Ổ Ầ
CÔNG TY C PH N
Ự
Ả
Ế THUY T MINH Ự Ầ Ư D ÁN Đ U T XÂY D NG Ấ NHÀ MÁY S N XU T
G Ỗ
Ị Ể Ẩ Ệ
Ẩ Ỉ
Ủ Ầ Ộ Ổ Ư Ầ
Đ A ĐI M: XÓM 4 XÃ C M THĂNG, HUY N C M XUYÊN, T NH HÀ TĨNH Ồ CH Đ U T : CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
Ộ N I DUNG
Ự
Ủ Ầ Ư Ệ Ớ ƯƠ I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN ...............................................................6 NG I: GI CH ủ ầ ư....................................................................................................................6 ệ ớ i thi u ch đ u t I.1. Gi ả ơ ộ ự ..........................................................................................................................6 s b d án I.2. Mô t
Ứ
ƯƠ NG II: NGHIÊN C U TH TR ổ
ế ệ
ề
CH II.1. T ng Quan N n Kinh T Vi
Ị ƯỜ .............................................................................9 NG ...........................................................................................9
t Nam
ổ
ế
ệ
ề ề II.1.1. T ng Quan V N n Kinh T Vĩ Mô Vi
t Nam:
ể
ướ
ế
ữ ổ
ủ ả
n đ nh kinh t
ệ
ể
..........................................................9 ế ế ớ ệ i, Vi t Nam đã chuy n th gi ệ ế t Nam năm 2009 bên Vi vĩ mô. Kinh t ứ ế ạ ề
ỉ
ọ
ệ
ậ ạ
ể ệ ế
ị ự ạ ượ ẫ ể
Vi
i kinh t
ả
ế ộ ộ c v n còn b c l ữ ạ
i pháp cho năm 2010 có ý nghĩa quan tr ng đ i v i các nhà ho ch đ nh chính sách
ị
ộ
ả
ủ
ủ
ưở
ọ ằ
ế ầ
ố ớ ướ
toàn c u,
ng kinh t ả
nhi u h n ch và thách th c. Vi c ữ t Nam năm 2009 đ rút ra nh ng bài h c, ch rõ nh ng thách th c và ệ ở ị Vi i tác đ ng m nh c a kh ng ho ng kinh t ưở
ệ ố ộ ở
ạ ự ụ ồ ố ộ ụ ả
ứ ..........9 t Nam. ế ầ ế ng đ n các quý sau.
ẳ : C n kh ng đ nh r ng d ệ ế ủ c a Vi t Nam đã không kéo dài và s ph c h i t c đ tăng tr ế tăng trong quý I/2009 sau đó liên t c c i thi n t c đ ng kinh t
ạ
ố ộ
ấ
ướ
ự ộ
ể ệ
ạ ng cho các ngành cũng th hi n m t xu h
ưở ạ
ẽ ạ ụ ồ ớ
ộ
ơ
ả
ủ
i
ự ế ế ớ ở ứ ộ ấ th gi ưở
ầ
ế
ệ ự
ố ớ
ưở ng c a suy thoái kinh t ng khá cao, t c đ tăng tr ả ự ụ ướ
ng giá tr khu v c d ch v
ứ ỷ ụ
ị ả ượ
ng l
c, nên ngành nông nghi p tăng
ệ ả ạ ng th c năm 2008 đã đ t m c k l c so v i tr
ệ
ề
ự
ự ớ
ệ ả
ủ ả
ắ
ữ
ưở
ướ
ạ ượ
ừ ướ tr
c ngay t
c khi các gói kích
ụ ồ ng ph c h i tăng tr
ng là khá v ng ch c và đ t đ
ự ế ..................................................................................................................10
ả
ả
ả ầ ư
ữ ế , nh ng khó khăn trong s n xu t kinh doanh và ự ế
ạ ộ
ể
c tri n khai trên th c t . ố ả ể phát tri n: Trong b i c nh suy gi m kinh t ả kinh doanh gi m sút đã nh h
ầ ư
ế ầ
ả ệ
ườ
ủ
ưở c tình hình đó, Chính ph đã th c hi n các gi
ồ
i pháp kích c u đ u t ngân sách nhà n ầ ư
ướ ủ ẩ
ố ồ
ố
, tín d ng xu t kh u, tín d ng đào t o l
phát tri n. ộ , tăng c ng huy đ ng các ổ c c a các năm sau, b sung ụ ạ ạ ộ
ệ ứ ế ệ
ụ ố
ộ
ị ấ ả
ồ ộ
ỷ ồ
ữ
ế
ữ ổ c tính t ng đ u t
ự Ướ ớ
ồ
i cho ạ toàn xã h i năm 2009 đã đ t ằ ạ đ ng, b ng ỷ ồ ướ đ ng, tăng
c là 321 nghìn t ỷ
ồ
ớ
, tăng 22,5%.
c a t
ữ
ả
ự ơ ạ
ướ
ạ
ồ
ố
ấ ầ ư ng tr c ti p đ n các ho t đ ng đ u t ả ự ầ ư ạ ướ ế c k ho ch đ u t ụ ủ ố ấ ỗ ự ầ ư ớ i lao đ ng b m t vi c làm… V i nh ng n l c đó, ngu n v n đ u t ầ ư toàn xã h i năm 2009 đ t 708,5 nghìn t c nh ng k t qu tích c c. ầ ư nhà n ư nhân và c a dân c là 220,5 nghìn t ộ ướ ượ c đ ồ c có s gia tăng thì ngu n v n FDI năm 2009 l
ỷ
ỷ
c
USD (so v i 64 t ổ
ế ả
ớ
ỷ
ố ủ c huy đ ng tích c c h n. Tuy nhiên, trong khi ố ớ ố USD năm 2008). T ng v n ODA ký k t c năm
ả USD năm 2008), v n th c hi n c đ t 5,456 t
ố ổ i gi m m nh. T ng s ệ ướ ự ố ỷ ướ ạ
ả
ỷ
i ngân đ t kho ng 3 t
ầ ư ủ ư ồ ự ự ướ ạ c đ t 20 t ỷ USD. ớ
...........................................................................................................10 ứ
ớ
ầ ư ừ
ạ ồ
ả
ngân sách nhà n
t
ướ ả
ạ ủ
ủ
ự
ấ
ồ i ngân ngu n v n đ u t ầ ư ở ấ ả ố t
.
ư
ế
ạ
ế ứ ạ
ỉ ố
ứ
ế
ậ
ạ
ộ
ở ứ ướ m c d
ầ
ớ
ỉ
ứ
ả
ớ
ợ
ớ ng l n
ữ ườ
ươ
ng th c tăng nh trong 6 tháng đ u năm (0,59%) ẩ
ờ ố ạ
ả ướ
ẹ ự
ữ
ầ
ng gi m trong nh ng tháng cu i năm. L
i có xu h
ự ố
ự ươ ng th c, th c ph m luôn là đ u tàu kéo này không còn đóng vai trò chính
ố ở năm 2009 nhân t
ướ
ề
ệ
ồ
ỷ
ị
i đây, Ngân hàng nhà n
ổ c kiên trì chính sách n đ nh đ ng ti n Vi ứ ạ
ớ ồ
ế ỷ
ươ
ặ
ỹ
t ng đ i ph c t p. M c dù NHNN đã
giá trong năm 2009 là t
ị ườ
ộ ừ
ề
ỷ
ả Năm 2009, tr c tình hình kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t ụ ặ sang m c tiêu ngăn ch n suy gi m kinh t và gi ữ ạ c nh nh ng đi m sáng th hi n thành t u đ t đ đánh giá, nhìn nh n l gi Tăng tr quá trình suy gi m kinh t ưở ố ộ nhanh.T c đ tăng tr ..................................9 T c đ tăng GDP quý II đ t 4,5%, quý III đ t 5,8% và d đoán quý IV s đ t 6,8%. ị ả ệ ỉ ố Các ch s tăng tr ng ph c h i rõ r t. Giá tr s n xu t ệ ệ công nghi p quý I đ t 3,2%, quý II tăng lên 7,6% và quý III là 8,5%. So v i khu v c công nghi p, thì khu ụ ị ự ị m c đ th p h n. Nhìn chung, khu v c d ch v ch u tác đ ng nh h ố ộ ưở ụ ẫ ự ị ng trong quý I là 5,1%, trong quý II, 5,7% và v c d ch v v n duy trì tăng tr ể ứ ế ố ộ ọ 6,8% trong quý III. Căn c k t qu th c hi n 9 tháng đ u năm và tri n v ng các tháng ti p theo, t c đ ự ị ự ể ạ ưở c th c hi n c năm 2009 có th đ t 6,5%. Đ i v i lĩnh v c nông tăng tr ớ ướ ươ ệ nghi p, do s n l ị không nhi u trong năm 2009. U c th c hi n giá tr tăng thêm ngành nông, lâm, th y s n tăng kho ng 1,9%.................................................................................................................................................................10 ư ậ Nh v y xu h ể ầ ượ c u đ ầ ư Đ u t ệ hi u qu đ u t ướ Tr ồ ngu n v n, bao g m vi c ng tr thêm ngu n v n trái phi u Chính ph , v n tín d ng đ u t ườ ng ượ đ 42,2% GDP, tăng 16% so v i năm 2008. Trong đó, ngu n v n đ u t ố 43,3% so v i năm 2008; ngu n v n đ u t ấ ế Nh ng k t qu này cho th y các ngu n l c trong n ầ ư các ngu n v n đ u t trong n ớ ố v n FDI đăng ký m i và tăng thêm ả ạ USD (so v i 11,5 t đ t kho ng 8 t ạ ả USD, gi ỉ ố ả ủ Ch s ICOR năm 2009 đã tăng t i m c quá cao, trên 8 so v i 6,6 c a năm 2008. Bên c nh đó còn x y ễ ậ ố ế ố ra tình tr ng ch m tr trong gi c và ngu n v n trái phi u ầ ư ..........10 Chính ph , lãng phí, th t thoát v n đ u t t c các khâu c a quá trình qu n lý d án đ u t ỷ ụ ộ ố ộ ạ ứ ả L m phát và giá c : N u nh năm 2008 là năm ch ng ki n m t t c đ l m phát cao k l c trong vòng ỷ ố ộ ơ i hai con s . Ch s giá h n m t th p k qua thì năm 2009 l i ch ng ki n m t m c l m phát ứ ỉ ả ướ c qua 10 tháng đ u năm ch tăng 4,49% so v i tháng 12/2008. Đây là m c tăng ch tiêu dùng (CPI) c n ưở ầ ấ ố s giá tiêu dùng khá th p so v i nh ng năm g n đây và là m c tăng h p lý, không gây nh h ấ ủ ế ầ ỉ ố đ n đ i s ng và s n xu t c a ng i dân. Ch s CPI l ả ư nh ng l ữ ạ l m phát đi lên trong nh ng năm 2007 và 2008 thì n a.ữ ..................................................................................................................................................................10 ở ạ ề T giá: Trong nhi u năm tr l ễ Nam so v i đ ng đô la M . Di n bi n t ỉ đi u ch nh nâng t
ố + 3% lên + 5% vào tháng 4/2009, trên th tr
giá liên ngân hàng và biên đ t
ự do
ng t
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 2
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
ồ
ồ
ế
ứ
ạ ệ
ỷ
ộ
ể
ế
ờ
ừ
ụ
ị ườ giá càng bi n đ ng và m t giá m nh, th tr ế
ạ
ổ ị ể ạ ượ
ng ti n t
c m c tiêu ki m ch l m phát và n đ nh th tr
ả
. ừ ầ
ỏ ầ ổ ị ế ế ợ
ấ ạ ố ạ ệ ạ ươ ố ả ng m i thì thi u Trong b i c nh l m phát có xu ả ề ệ ị ườ ng ti n t ế ạ ề ả ễ
ổ
ạ
ạ ự ự , đòi h i c n ph i có s l a ch n linh ho t ị ườ ả ớ ớ
ọ ề ệ ...........11 d u thô và đã làm cho ngu n thu ngân sách b gi m m nh. U c tính t ng thu ngân sách
ỉ
ớ
ấ
ả
ạ
ự
ồ ớ
ứ ự
ả
ả
ặ
ự
ụ i pháp mi n, gi m, giãn thu k t h p v i gi m thu t ế ị ả ỷ ồ đ ng, x p x so v i m c d toán (389,9 nghìn t ) và gi m 6,3% so v i th c ng và đ m b o an sinh
ổ
ộ
ớ
ớ
ơ
ổ
ằ
ả
ề
ứ
ấ
ậ
ấ
ệ
ạ ng m i: Năm 2009, tình hình xu t nh p kh u kh u c a Vi
ưở ớ ự đ ng, tăng 8,5% so v i d toán và 7,5% so v i năm ỷ ồ đ ng, b ng 6,9% GDP, cao h n nhi u so v i ...............................................................................11 t Nam g p
ế ự
ế ổ
ẩ ấ ậ ả
c v n là th tr
ặ ở T ng kim ng ch
ỷ
ạ
ạ ậ ẩ ủ ạ ệ ả ẫ ầ ế ả toàn c u d n đ n s đình tr s n xu t và h n ch tiêu dùng ạ ệ ẩ ớ ủ t Nam nh M , Nh t B n, EU... ng xu t kh u l n c a Vi ậ ả
ấ ả c đ t kho ng 56,5 t
USD, gi m 9,9% so v i năm 2008 T ng kim ng ch nh p
ỷ
ớ
ả
ề
ữ
ổ ả
ủ ị ườ ướ ạ c đ t 67,5 t
ố
ẩ
ầ
ấ
ế
ướ ạ ướ
ư ỹ ớ USD, gi m 16,4% so v i năm 2008. Đi u này ph n ánh nh ng khó khăn . Tuy nhiên, trong các tháng cu i năm, nhu c u nh p kh u
ẩ
ạ
ặ
ụ
ậ ấ
ả ỗ ợ ả
ấ
ậ
ạ
c do suy gi m kinh t ệ ề
ỉ
ỷ
ả
ả
ậ ậ
ạ ạ
ạ
ầ
ẩ
ữ
ươ
ự ả
ẩ ẩ ấ
ặ
ậ
ế
ề
ế
ể
ả ậ ư ậ ủ
ậ
ệ
ể
ế
ụ ợ
ớ ủ ể ệ
ẩ
ẫ ấ
ạ ể ệ ứ ơ ấ
ậ .....................................................................................11
ệ
ị ả
ẫ ủ
ả
ộ
ả ấ
ở
ẻ ả
ờ
ộ ị ả
ỗ ợ ể ị
ể ổ
ầ
ả
ờ
ị
ng thiên tai, b thi
ậ ị
ủ
ể
ệ
ủ ắ
ươ
ự
ộ
ỗ ợ ấ ủ ế ự ổ ứ ch c, đ ng viên các doanh nghi p, các t ể
ng trình xây d ng nông thôn m i; t ự
ớ ổ ứ ng trình này; ng tr
ự
ộ
ấ
ộ
ệ ấ ẩ ố ượ
ợ ấ ứ
ợ ấ
ổ ỉ
ề
ạ
ụ ậ
ả
ấ
ụ ổ
ộ ng trình cho vay h nghèo và các đ i t
ạ
ố
ỷ ồ đ ng. T l
ế ự ế
ộ ệ ả
ỷ ệ ộ ưở ả đã nh h
ả ế
ệ
ớ đ ng, tăng 45,3% so v i năm 2008. Các doanh h nghèo đ n cu i năm 2009 gi m còn ế i quy t ượ c gi
ế i lao đ ng. D ki n đ n cu i năm 2009, có kho ng 1,51 tri u l
ả ố ế ả ả ng tr c ti p đ n kh năng gi ộ ệ ượ t lao đ ng đ
ườ ạ
ả ự
ớ
ố
ể
ạ
ả
ạ
ố
ố ự ế ằ ế ạ ườ ướ ạ c đ t 7 v n ng c ngoài năm 2009
ệ ớ i, gi m đáng k so v i con s 8.5 v n ng
ệ ở ướ n
ế ế ớ ứ
ế
ộ
chính: tình hình kinh t
th gi ạ
ệ ế
ướ
ủ
ế ố ủ ế ố
ứ
i thì cũng đ t ra nhi u thách th c cho c 3 y u t
...................................................12
ế ự ụ ồ ở ữ
ế ớ
ế ớ
ấ l n nh t th gi
ế ẽ ượ ồ
ươ
ạ
ẽ ứ ố ng m i Qu c T s đ
ữ ả
ụ ạ
ự
ế
i, s c ữ c và s đi u hành vĩ mô c a Chính ph . Tuy nhiên bên c nh nh ng ề trên. ề ạ nh ng n n kinh t i. Ho t ự ả ớ ư c h i ph c sau khi có s gi m sút m nh năm 2009. V i t ề ưở ề nh có đ m cao4, đi u này t o ra nh ng nh h
ng tích c c tr c ti p lên n n
ế
ơ
ộ ở t Nam đ có th đ t tăng tr
Vi
ừ
ấ
ầ
ị
ể t Nam là c n ph i xác đ nh và đi u ch nh đ m c a n n kinh ế
ạ ỏ ể ạ ề ặ ể
ố
ợ
ự ế ủ ệ kinh nghi m c a ộ ở ủ ề ố ớ ứ
ộ ạ ề
ở
ừ ng cao h n trong năm 2010. Tuy nhiên, t ệ ỉ ế c các cú s c do h i nh p Qu c T mang đ n. Đ i v i trong i và tr thành thách th c cho phát
ả ậ ộ ố ồ ạ ế ẫ v n còn t n t ...................................................................................................................................12
ấ ổ năm 2010.
ế ứ ế
ề ủ
ư
ạ
ả
ấ
ở ạ
ể
ạ
ạ
ỹ giá ngo i t nhanh chóng áp sát m c 18.300 đ ng/đô la M và đ n tháng 11 đã lên trên 19.000 đ ng/đô la M .ỹ ...................................................................................................................................................................11 ề ố Càng v cu i năm t ng ngo i h i luôn có bi u hi n căng ồ ẳ th ng, đ ng th i USD tín d ng thì th a, USD th ướ h ng gia tăng và tính không n đ nh trên th tr ỷ ơ ế ề giá đ đ t đ c ch đi u hành t Thu chi ngân sách: Năm 2009, các gi ả ả gi m thu do suy gi m kinh t ả ỷ c năm đ t 390,65 nghìn t ầ ệ hi n năm 2008. M t khác, nhu c u và áp l c chi tăng lên cho kích thích tăng tr ướ ạ ỷ ồ c đ t trên 533 nghìn t xã h i. T ng chi ngân sách ướ ộ c kho ng 115,9 nghìn t 2008. T ng b i chi ngân sách ế ề ủ m c 4,95% c a năm 2008 và k ho ch đ ra (4,82%). ươ ẩ Xu t nh p kh u và cán cân th ề nhi u khó khăn do kh ng ho ng kinh t ướ ố ữ nh ng n ấ ẩ xu t kh u năm 2009 ẩ kh u năm 2009 ủ ả c a s n xu t trong n ả ấ ể có th tăng lên khi các bi n pháp h tr s n xu t phát huy tác d ng. M c dù c kim ng ch xu t kh u và ố ộ ả ơ ố ộ ả ẩ ư kim ng ch nh p kh u đ u gi m sút, nh ng do t c đ gi m kim ng ch xu t kh u ch m h n t c đ gi m ế ố USD, chi m 16,5% kim ng ch nh p kh u, nên nh p siêu năm 2009 gi m xu ng ch còn kho ng 11 t ệ ổ ng m i đã có s c i thi n t ng kim ng ch xu t kh u. Nh v y, so v i nh ng năm g n đây cán cân th ầ ữ ẩ ệ đáng k , th hi n quy t tâm c a chính ph trong vi c ki m ch nh p kh u nh ng m t hàng không c n ệ t. Song m c nh p siêu v n còn cao th hi n vi c phát tri n các ngành công nghi p ph tr và thi ể chuy n d ch c c u hàng xu t kh u v n còn ch m. ệ ỉ ạ ồ ự ộ ả B o đ m an sinh xã h i: Chính ph đã ch đ o th c hi n đ ng b , có hi u qu các chính sách gi m ố ả ộ , vay v n s n xu t, kinh doanh, cho vay nghèo, trong đó có chính sách h tr cho các h nghèo xây nhà ế ồ ộ ể ủ ọ h c sinh, sinh viên, mua th b o hi m y t . Đ ng th i, chính ph cũng tri n khai công tác h tr các h ệ ạ ề ưở t h i v gia súc, gia c m, v t nuôi đ n đ nh s n xu t và đ i nghèo, h b nh h ự ố s ng. Ngoài ra, chính ph cũng đã tích c c tri n khai th c hi n Ngh quy t 30a/2008/NQCP c a Chính ớ ệ ph g n v i ch ch c và ứ ỗ ợ ươ ệ ệ ướ ố cá nhân h tr các huy n nghèo th c hi n ch c v n cho các huy n; tri n khai các ở ạ ớ ớ ề ứ ớ ệ chính sách m i, trong đó có chính sách c p g o cho h nghèo i, th c hi n m c khoán m i v biên gi ỗ ợ ọ ườ ề ệ ừ ả ệ ạ ộ b o v r ng, h tr h c ngh , xu t kh u lao đ ng và tăng c ng cán b cho các huy n nghèo. Ho t ườ ế ụ ượ ộ ở ộ ng chính sách ti p t c đ i có công và các đ i t đ ng chăm sóc ng .................11 c duy trì và m r ng. ỷ ồ ả ộ ướ ớ ố Năm 2009 t ng s chi cho an sinh xã h i đ ng, tăng 62% so v i năm 2008, trong c kho ng 22.470 t ả ụ ấ ắ ỷ ồ ề ươ ng, tr c p, ph c p kho ng 36.700 t đó chi đi u ch nh ti n l đ ng; tr c p c u đói giáp h t và kh c ắ ấ ố ợ ợ ầ ố ạ ứ ạ ph c thiên tai 41.580 t n g o (riêng s g o c u tr đ t đ u kh c ph c h u qu bão s 9 là 10.300 t n). ố ượ ươ ư ợ ủ T ng d n c a 18 ch ng chính sách do Ngân hàng Chính sách ệ ướ ế ự c đ n cu i năm đ t 76 nghìn t xã h i th c hi n ỷ ồ ệ ỗ ợ nghi p đã h tr 62 huy n nghèo trên 1.600 t kho ng 11%. Tuy nhiên, tình hình suy gi m kinh t ả ộ i vi c làm cho ng ộ ệ ế quy t vi c làm, đ t 88,5% k ho ch năm và b ng 93,2% so v i th c hi n năm 2008. S lao đ ng đi làm ườ ủ vi c i c a năm 2008..................................................................................................................................................................12 ụ ọ ể t Nam năm 2010 ph thu c vào 3 y u t Tri n v ng kinh t Vi ự ề ộ ạ ủ ạ trong n i c a kinh t m nh n i t ậ ợ ả ặ ờ ơ th i c , thu n l ạ ắ Trong ng n h n, năm 2010 s ch ng ki n s ph c h i ầ ư ộ và th đ ng đ u t ộ ề cách là m t n n kinh t ưở ể ệ kinh t ữ nh ng năm v a qua, v n đ đ t ra cho Vi ượ ế ư ế nh th nào cho phù h p đ tránh đ t ướ ữ n i n n kinh t c, nh ng b t n vĩ mô trong n i t ể tri n kinh t ự ạ Thách th c ti p theo là áp l c l m phát cao. L m phát không ph i là là v n đ c a năm 2009, nh ng ị ộ i do các nguyên nhân gây ra l m phát b năm 2010 hoàn toàn có th là m t năm l m phát bùng lên tr l
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 3
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
ệ
ế
ề
ụ ề
ộ
ế
ề
ế
ụ
ề ể
ự vĩ mô, hi n nay chúng ta d a ề ệ
và chính
, đó là chính sách tài khoá, chính sách ti n t
ợ
ằ
ệ
ế
ụ
ố ớ
ấ
ả
ề
ụ
ự
ả
ệ
ế
ấ ư
ồ
ả
ữ
l
ắ ở ỷ ệ t
ỏ
ộ
ậ
ớ
ặ
ế
ắ ờ
ế ớ ạ
quá s m và nh h
ệ
ữ
ư
ể ế t nam trong năm 2010. Tuy nhiên
ấ
ậ
ườ ẽ ầ
ế
ệ
ủ
ấ
ả
ấ ổ và b t n vĩ ế ế ớ th gi
ưở
ướ
ả t Nam đã khá h n. Th c t vĩ mô trong n
i trong năm 2009 không kéo dài
ư ữ
ự
ế
ầ
ỡ ủ ề
ơ ặ
ượ
ư
ề
ặ
đã đ
ộ ả
ự
ế
ấ
ạ
ị ả
ệ
ặ
ừ ả
ỉ ạ
ủ
ư
ộ
ớ ề ế ế ớ th gi
ưở ứ ớ ế ệ i nh ng v i s t p trung ch đ o quy t li ộ
ả ố ả ớ ự ỗ ự
ạ
ồ
ố
ướ
ừ
ớ
ớ ự ậ ế ủ ố thành ph đã t ng b ế
ạ
ệ ự ế ng kinh t
chung (GDP) trong năm 2009
ệ ể ế ố
ị ườ
ề
ệ ố ộ ư ợ ổ c ki m ch ; v n huy đ ng và t ng d n tín d ng đ u tăng khá; th tr
ắ
ầ
ị
ự ầ ầ ả ;l m phát ấ ộ ng ch ng khoán đang có d u ầ ư ố ượ ng giao d ch tăng cao; chính sách kích c u trong đ u t ả ữ
ệ ượ
ụ
ấ
ổ
ố ượ
ệ
ả
c tri n khai tích c c và có hi u qu , công tác chăm lo cho các đ i t
ộ ượ ườ
ể ượ
ượ
ị ổ
ự
ố
ứ và tiêu dùng đã b t ị t qua nh ng khó khăn, n đ nh s n xu t kinh doanh; các ự ng ị ệ ố t; tình hình chính tr n đ nh, qu c phòng an ninh đ c th c hi n t
i nghèo đ
v ng.
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ệ
ệ
ấ
tích lũy ngày càng nhi u trong năm 2009. V các công c đi u hành kinh t trên 3 công c chính đ tác đ ng đ n n n kinh t sách cán cân thanh toán....................................................................................................................................12 ẽ ướ ắ Đ i v i chính sách tài khoá, n u bù đ p thâm h t ngân sách b ng bi n pháp vay n trong n c thì s ủ ầ ề ệ ượ ớ c v i m c tiêu c a chính sách ti n t là gi m d n lãi su t gây ra áp l c tăng lãi su t. Đi u này đi ng ợ ướ ớ ặ ằ ụ ờ c ngoài thì g p ph i áp trong th i gian t i. Nh ng n u bù đ p thâm h t ngân sách b ng vi c vay n n ề ệ ố ớ ợ ướ ự , kho ng cách gi a lãi khá cao r i. Đ i v i chính sách ti n t c ngoài mà đã l c gia tăng n n ấ ầ ệ ầ ấ ặ ẽ ỏ ấ su t huy đ ng và tr n lãi su t cho vay hi n đã quá nh . Do v y, n u b lãi su t tr n thì s làm th t ch t ỳ ọ ế ụ ồ ả ề ệ ưở ng đ n ph c h i kinh t ti n t . M t khác, v i l m phát k v ng cao trong th i gian ề ệ ể ớ ỏ ự ơ ộ ặ ớ ng nh không còn c h i cho th c hi n n i l ng ti n t đ kích thích kinh t t . Nh ng đ c đi m i, d ệ ế ề ệ ị ọ Vi trên s đóng vai trò quan tr ng trong vi c đ nh hình n n kinh t ọ ớ ố ả ộ ự ể cũng c n ph i nh n th y m t đi m tích c c là kh năng ch ng ch i v i suy thoái kinh t ướ ạ ự ế ủ ộ ơ ủ i tác đ ng m nh c a kh ng ho ng kinh t mô c a Vi cho th y, d ấ ổ ế ả ế c, quá trình suy gi m tăng tr và b t n kinh t ng kinh t ọ ỗ ự ụ ồ ế và s ph c h i đ n nhanh h n và không đ n n i “bi quan” và “nghiêm tr ng” nh nh ng d báo đ u ế ố ự ấ năm 2009. Đi u này m t m t cho th y năng l c ch ng đ c a n n kinh t c nâng lên, nh ng m t ấ ậ ...................................................12 khác cũng cho th y kh năng d báo chính sách còn h n ch và b t c p Trong năm 2009 v a qua, m c dù ph i đ i di n v i nhi u khó khăn, thách th c l n do ch u nh h ng ủ t c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy gi m kinh t ấ ủ c a lãnh đ o thành ph , cùng v i s n l c, đ ng tâm, hi p l c, đoàn k t c a các ngành, các c p, c ng ồ ụ ồ đ ng doanh nghi p và các t ng l p nhân dân; tình hình kinh t c ph c h i và có s ưở ở ắ kh i s c đáng k , góp ph n c i thi n t c đ tăng tr ụ ượ ề đ ụ ồ ớ ệ hi u ph c h i v i kh i l ầ đ u phát huy tác d ng, giúp doanh nghi p v chính sách an sinh xã h i đ ệ di n chính sách và ng c ữ ữ .........................................................................................................................................................13 gi ổ ...................................................................13 t Nam.
II.2. T ng Quan Ngành Công Nghi p Gi y Vi
Ế
Ự
ƯƠ
CH III.1. M c tiêu nhi m v đ u t
ị ạ
. ể
Ự Ầ ệ ế ượ
Ả Ầ Ư NG III: S C N THI T PH I Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNH ụ ự
ủ ươ
...........................16 ụ ầ ư ......................................................................................................16 ụ ể c phát tri n đô th , t o ra mô hình c th phù h p v i quy ho ch và ch tr
ng
ế ủ
ạ ặ
ự
ệ
ể
ệ
ợ ớ ủ ỉ c a khu v c, c a t nh nhà đ c bi
ệ
ấ ộ
ệ
ế
ậ
ả
ấ
xây d ng nhà máy s n xu t b t gi y. Công ty TNHH
ự ự ế ơ ộ ề ươ
ầ ư ầ ư ự
ệ
d án. D ki n s b v ph
ể
ả
ấ
ở
ự
ẽ
ầ
ỏ
ợ
ộ
i an sinh cho xã h i nói chung,
ố ầ ư ng. Đ u t
ế
ệ Th c hi n chi n l ầ t là ngành công chính sách chung, góp ph n vào vi c phát tri n kinh t ấ ....................................................................................................................................................16 nghi p gi y. ể Do đó, đ xúc ti n vi c thành l p và đ u t ươ ư ế ấ D ng Ch n đã hoàn thi n báo cáo đ u t ng án kinh doanh cũng nh k ạ ả ạ ỉ ho ch hoàn v n và tr lãi ngân hàng, trình lãnh đ o t nh Qu ng Nam cùng các s , ban ngành đ nh t trí ộ ủ ươ ch tr xây d ng d án s đóng góp m t ph n nh phúc l ỉ cho t nh Qu ng Nam nói riêng. ự ầ t ph i đ u t
ự .......................................................................................................................17 ả ầ ư .......................................................................................................17 :
ả III.2. S c n thi
Ị
ả ị
Ể NG IV: Đ A ĐI M XÂY D NG đ a đi m xây d ng.
ự ự
ủ
ƯƠ CH IV.1. Mô t ề IV.2. Đi u ki n t
ậ
t:
ệ
Ự ....................................................................................18 ự .........................................................................................................18 ể ệ ự nhiên chung c a khu v c d án. .......................................................................18 ị ..............................................................................................................................................19 IV.2.1. Đ a hình ờ ế ...............................................................................................................................19 IV.2.2. Khí h u th i ti ấ ...........................................................................................................19 ử ụ ạ IV.3. Hi n tr ng s d ng đ t.
ạ ầ
ệ
ạ
ỹ
IV.4. Hi n tr ng h t ng k thu t
ậ ......................................................................................19
ụ ườ
xây d ng nhà máy có tr c đ
ế ườ
ế
ườ IV.4.1. Đ ng giao thông ự ầ ư ự Khu v c đ u t ắ là tuy n B c Nam. Ngoài ra còn có các tuy n đ
..................................................................................................19 ng giao thông chính ệ ...................19
ng giao thông bên trong khu công nghi p.
c m t
ệ ố
ướ
ự
ạ
ổ
ệ ố IV.4.2. H th ng thoát n H th ng thoát n
ướ ư ượ c ch a đ
ặ ......................................................................................20 ấ .........20
ch y đ ra các kênh r ch quanh khu đ t.
c xây d ng, hi n t
ệ ạ ự ả i t
ướ
ệ
ẩ
ệ ố IV.4.3. H th ng thoát n
c b n, v sinh môi tr
ườ ...................................................20
ng
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 4
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
ướ ẩ
ệ ố
ự
ự
ả ượ ệ ố
ườ
c thoát t ố c m a. H th ng c ng s d ng có đ
c b n đ c l p v i h th ng thoát n ả ượ
ớ ệ ố ể
ề ậ
ư ự Khu v c này ch a có h th ng thoát n ướ ẩ ệ ố h th ng thoát n D200D300. Rác th i đ
ộ ậ c thu gom và chuy n v t p trung.
ộ ướ ự nhiên. D án xây d ng c th i đ c b n, toàn b n ử ụ ư ướ ng kính ......................................................................20
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ấ
ế
ộ
........................................................20
ệ
ế
ệ ố ạ
ạ
ố
ế
ườ
ệ IV.4.4. H th ng c p đi n, chi u sáng công c ng. i khu v c có đã tuy n trung th t ế
ệ ử ụ
ế ừ ướ l ộ ỉ ng t nh l
và ngu n đi n s d ng cho khu v c s đ
ự ế ẽ ự ẽ ượ ấ ừ c l y t
ề ệ
ị
IV.5. Nh n xét chung v hi n tr ng v trí đ u t
ầ ư
ự
ự
xây d ng nhà máy c a Công ty TNHH D ng Ch n. Đ c đ t t
ượ ặ ạ ộ ủ
ự ự
ượ
ả
ự ệ i đi n qu c gia, qua tr m 110/220 KV, d ki n s xây Hi n t ế ồ ự tuy n d ng thêm tuy n trung th theo đ này....................................................................................................................................................................20 ầ ư ự d án. ...........................................................20 ươ i KCN Đông Qu S n, c quy ho ch đúng v i ch c năng c a m t khu công nghi p hi n
ạ ư ấ
ườ
ề
s n xu t
ế ơ ệ ệ ấ ở ả
ư ầ
ề
ặ
ậ ợ ề ạ ộ
ả ị ả
ủ
ạ ậ ủ D án đ u t ớ ỉ t nh Qu ng Nam. Khu v c d án đã đ ả ấ ẩ ạ đ i, đ m b o tiêu chu n v s n xu t cũng nh v n đ môi tr ự đây. V trí d án thu n l ấ trình s n xu t và ho t đ ng c a nhà máy.
ấ ứ ầ ư ả ề ả ng cho các công ty đ u t ả ố ệ i v nhi u m t nh g n vùng nguyên li u, giao thông thông su t, đ m b o quá .....................................................................................................20
ƯƠ
Ấ Ự
NG V: QUI MÔ CÔNG SU T D ÁN ạ ầ ư Đ u t
ả ụ ầ ư
ạ
CH ế ạ V.1. Ph m vi và th m nh c a d án ự V.2. Mô hình các h ng m c đ u t ấ ủ V.3. Công su t c a nhà máy:
.........................................................................20 ủ ự ...............................................................................................20 ấ ạ ế ơ ................................20 ệ ấ ộ xây d ng nhà máy s n xu t b t gi y t i Khu Công Nghi p Đông Qu s n ự ................................................................................20 xây d ng ..............................................................................................................21
ƯƠ
ƯƠ
Ậ
CH
NG VI: PH
NG ÁN V N HÀNH VÀ S D NG
Ử Ụ ......................................................22
ƯƠ
ườ
ử ụ
ng án ho t đ ng và s d ng ng
NG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH i lao đ ng
Ộ LAO Đ NG, PH ươ ạ ộ VI.1. Ph ế ộ ự VI.2. Ti n đ th c hi n ả VI.3. Gi VI.3.1. Ph
ơ ồ ổ ứ
VI.4. S đ t
i pháp thi công xây d ng ươ ng án thi công ch c thi công ỹ
.........................................................22 ộ ................................................................22 ệ ......................................................................................................................23 ự ....................................................................................................23 ...........................................................................................................................23 ...............................................................................................................24 ậ ...............................................................................................................................24 ạ ầ VI.4.1. H t ng k thu t ự ứ ả ..........................................................................................................24 VI.5. Hình th c qu n lý d án ế ị ...............................................................................................................25 t b thi công chính VI.6. Thi
ƯƠ
Ộ
ƯỜ
CH
NG VII: ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG,
........................................................26
26
ng
ATPCCN VII.1. Đánh giá tác đ ng môi tr ớ
ệ
ng
ể
ng
ự ủ ự
ớ
i môi tr
ng
ề ng d n v môi tr ượ i môi tr ưở ủ
ẫ ớ ng t ụ ả ướ
c thài c a nhà máy.
ộ i thi u chung VII.1.1. Gi ị ướ VII.1.2. Các quy đ nh và các h ướ ị Các quy đ nh và h ng d n sau đ ứ ộ ả ưở VII.2. M c đ nh h ắ ả i pháp kh c ph c nh h VII.3. Gi ệ ố ử VII.1.3. H th ng x lý n ế VII.1.4. K t lu n
ườ .................................................................................................26 ...............................................................................................................................26 ẫ ườ ..............................................................................26 ả .........................................................................26 c dùng đ tham kh o ườ ...................................................................................................28 ườ ..............................................29 ng tiêu c c c a d án t ..........................................................................................31 ậ ............................................................................................................................................32
ƯƠ
Ầ Ư Ự
ơ ở ậ ộ
Ổ CH VIII.1. C s l p T ng m c đ u t VIII.2. N i dung T ng m c đ u t
ắ
ự
ự
ờ
Ứ NG VIII: T NG M C Đ U T D ÁN .......................................................................32 ứ ầ ư ...............................................................................................32 ổ ứ ầ ư.................................................................................................33 ổ ặ ...........................................................................................................33 ự VIII.2.1. Chi phí xây d ng và l p đ t t bế ị................................................................................................................................33 VIII.2.2. Chi phí thi ả ự VIII.2.3. Chi phí qu n lý d án: ....................................................................................................................33 ồ .....................................................................................34 ầ ư ư ấ xây d ng: bao g m v n đ u t VIII.2.4. Chi phí t VIII.2.5. Chi phí khác.....................................................................................................................................34 ự ..................................................................................................................................34 VIII.2.6. D phòng phí: ...................................................................................................34 VIII.2.7. Lãi vay trong th i gian xây d ng:
Ố
ƯƠ
Ầ Ư Ủ
Ự
NG IX: V N Đ U T C A D ÁN
ươ
CH IX.1. Ngu n v n đ u t IX.2. Ph
............................................................................37 ồ ố ầ ư ủ ự ...................................................................................................37 ..................................................................................................39
c a d án ả ố ng án hoàn tr v n vay
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 5
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
NG X: HI U QU KINH T TÀI CHÍNH
Ả ế
ả ị
Ệ đ nh kinh t
Ế ơ ở và c s tính toán
ừ ự
d án:
ế
ả
ƯƠ .....................................................................41 CH ....................................................................................41 X.1. Các gi X.2. Tính toán chi phí..........................................................................................................................42 ....................................................................................................................44 X.3. Doanh thu t ế ủ ự ...................................................................................................46 ỉ X.4. Các ch tiêu kinh t c a d án ộ .................................................................................48 ưở ng Kinh t XIII.6. Đánh giá nh h
Xã h i
Ế
ƯƠ
Ế
Ậ NG XI: K T LU N VÀ KI N NGH CH ế XI.1. K t lu n ế XI.2. Ki n ngh
Ị.............................................................................49 ậ ......................................................................................................................................49 ị.....................................................................................................................................49
ụ ụ ệ ả ả ế ự Ph l c 1 : B ng Phân tích chi phí, doanh thu và hi u qu kinh t d án
ƯƠ
Ớ
Ự
Ệ
CH
NG I:
GI
Ủ Ầ Ư I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN
ệ ớ ủ ầ ư
i thi u ch đ u t ổ ồ ầ
ố 3001325422
ậ ậ ụ ế
ế ấ ở ế ư ỉ ạ ầ I.1. Gi ộ - Tên Công Ty : Công Ty C Ph n Đ ng L c ứ ấ - Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : ấ ứ - Gi y ch ng nh n đăng ký thu , do c c thu c p ngày: 11/10/2010 ơ ấ : Phòng Đăng Ký Kinh Doanh S K Ho ch Và Đ u T T nh Hà Tĩnh - N i c p
C p ấ
- Tr s công ty
: Ñöôøng QL12 xaõ Kyø Taân, huyeän Kyø Anh, Tænh
ụ ở Haø Tónh
- Đ i di n pháp lu t công ty:
ệ ạ ậ OÂng Hoaøng Ngoïc Phuù Chuû tòch
ạ 039.3857136 – 0989383384 – 0903213011
HÑQT Coâng ty ệ - Đi n Tho i: - Fax : 039.3857136. - Mã s thuố ế :
ả ơ ộ ự s b d án
ầ ư ấ ỗ ự
ị ẩ ẩ ỉ ả : Đ u t xây d ng nhà máy s n xu t g dăm . ệ : Xóm 4 xã C m Thăng, Huy n C m Duyên, T nh Hà Tĩnh
ầ ư ớ I.2. Mô t ự - Tên d án ể - Đ a đi m - Hình th c đ u t ứ ầ ư : Đ u t ự xây d ng m i .
ề ả ầ ư
ủ ộ ố ậ 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 c a Qu c H i n ướ c
I.3. Các văn b n pháp quy v qu n lý đ u t - Lu t Xây d ng s ố ệ CHXHCN Vi ấ ả ự t Nam; ố ậ ủ ố ộ ướ c CHXHCN
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 6
- Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i n ệ t Nam; Vi Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C CH Đ U T :
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ậ ầ ư ố ộ ướ ủ ố s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN
Vi
ủ ệ ậ ố ố - Lu t Đ u t ệ t Nam; - Lu t Doanh nghi p s 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n ộ ướ c
CHXHCN Vi
ậ ố ủ ộ ố 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n ướ c
ệ - Lu t Đ u th u s ấ ệ t Nam; ầ t Nam; CHXHCN Vi
ố ậ ả ủ ấ ộ
ệ ướ n t Nam;
ố ở ủ ộ ướ 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN
Vi
ệ ố ủ
H i n
t Nam; ườ ủ ả ố ố ộ ng s 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i
ướ n
ủ ộ ố 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n ướ c
ủ ậ ố ố - Lu t thu Giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i n ộ ướ c
- Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý
- Lu t Kinh doanh B t đ ng s n 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 c a Qu c H i ộ c CHXHCN Vi - Lu t Nhà ậ ệ t Nam; - Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c ố ậ ế ậ ệ ộ ướ c CHXHCN Vi - Lu t B o v môi tr ệ ậ ệ t Nam; c CHXHCN Vi - B lu t Dân s ự ố ậ ộ s ệ t Nam; CHXHCN Vi ế ị ệ t Nam; ố ủ ề ệ ủ ả
ự ự d án đ u t xây d ng công trình.
ố ủ ủ ề
ệ thu thu nh p doanh nghi p;
ủ ủ ị ị - Ngh đ nh s 124/2008 NĐCP ngày 11 tháng 12 năm 2008 c a Chính Ph v ế - Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 c a Chính ph Qui đ nh chi ti ế t
ế ị
ị
ị ẫ ế ướ ủ ậ ả ộ ố ề ủ
CHXHCN Vi ị ị ầ ư ị ị ậ ị ậ ị qui đ nh chi ti ị ị ố thi hành Lu t Thu giá tr gia tăng; ố t và h ố ủ
ệ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ủ ề ử ủ
ả ậ ẫ ệ ế ộ ố ề ủ ị ị ị ướ t và h - Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v vi c ủ ề ệ ườ ng; ổ ổ ủ ố ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi
ố ề ệ ủ ộ ố
ự - Ngh đ nh s 21/2008/NĐCP ngày 28/02/2008 c a Chính ph v s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09/08/2006 c a Chính ph ề ệ v vi c quy đ nh chi ti ườ ng; tr - Công văn s 1779/BXDVP ngày 16/08/2007 c a B Xây d ng v vi c công b ầ ự
ự ị đ nh m c d toán xây d ng công trình Ph n Kh o sát xây d ng; ộ ủ
ườ ườ ề ộ ả s 08/2006/TTBTNMT ngày 08/9/2006 c a B Tài nguyên và Môi ườ ế ượ ng c, đánh giá tác đ ng môi tr ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l
ườ ng;
ư ố ẫ ệ ố ủ ề ệ ủ ả - Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý
ự và xây d ng công trình; ự d án đ u t
ủ ề ệ ủ ả ố
ị
ứ ự - Thông t ướ tr ng h ế ả và cam k t b o v môi tr ị ị ầ ư - Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v vi c Qu n lý ị ị ủ ố ự ấ ượ ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐCP ngày 18/04/2008 c a ủ ề ệ ử ổ ổ ị
ị ch t l Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐCP; ế ị ầ ư ư ấ ị ự ự ứ ị xây d ng kèm theo Quy t đ nh
- Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t ộ ủ ộ ố ề ủ ả v n đ u t ự ố s 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
ủ ề ủ ả ị ị - Ngh đ nh s 99/2007/NĐCP ngày 13/06/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí
ự ố xây d ng công trình; ầ ư đ u t
- Các văn b n khác c a Nhà n
ả ướ ứ ầ ư ổ ế ậ ổ c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d ự
ự ủ toán và d toán công trình
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 7
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ự
ệ ẩ ẩ ẩ t Nam
ự ơ ở ự ữ ệ ẩ xây d ng Nhà máyth c hi n trên c s nh ng tiêu chu n, quy
ấ ả ự ệ ậ t Nam (t p 1, 2, 3 xu t b n 1997BXD);
ẩ ố ỹ
ự ề ố
ế ế t k ; ủ ả ọ ẩ ộ ầ I.4. Các tiêu chu n, quy chu n xây d ng 1. Các tiêu chu n Vi ự ầ ư D án đ u t ư ẩ chu n chính nh sau: - Quy chu n xây d ng Vi ẩ ế ị Quy t đ nh s 04 /2008/QĐBXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chu n k ậ TCVN 27371995 TCXD 2291999 ạ thu t Qu c gia v Quy ho ch xây d ng (QCVN: 01/2008/BXD); ả ọ ộ : T i tr ng và tác đ ng Tiêu chu n thi ỉ ẫ : Ch d n tính toán thành ph n đ ng c a t i tr ng gió theo
TCVN 2737 1995;
ấ t k công trình ch ng đ ng đ t;
ộ t k n n nhà và công trình; ầ ệ ố ế ế ắ ặ TCVN 3752006 TCXD 451978 TCVN 57601993 ố ế ế : Thi ế ế ề ẩ : Tiêu chu n thi ữ : H th ng ch a cháy Yêu c u chung thi t k l p đ t và
ử ụ s d ng;
ậ ự ộ ệ ố đ ng Yêu c u k thu t;
ầ ỹ ế ế t k ;
ấ ộ
ệ ố ầ ầ : H th ng báo cháy t : PCCC cho nhà, công trình yêu c u thi : H th ng PCCC ch t cháy b t, khí; ặ ế ế ắ ử ụ ề ệ ố t k , l p đ t, s d ng h th ng
ch a cháy;
ề ế ế t k ;
ướ ướ ệ ố : H th ng PCCC Yêu c u chung v thi ấ : C p n ầ i bên ngoài và công trình Tiêu ạ c m ng l
ạ ậ ỹ
ướ ướ TCVN 57382001 TCVN 26221995 TCVN62:1995 TCVN 6160 – 1996 : Yêu c u chung v thi ữ TCVN 6305.11997 : (ISO 6182.192) và TCVN 6305.21997 (ISO 6182.293); TCVN 47601993 TCXD 331985 ế ế ẩ t k ; chu n thi TCVN 55761991 TCXD 511984 ả c quy ph m qu n lý k thu t; i bên trong và ngoài công trình ấ ệ ố : H th ng c p thoát n ạ ướ c m ng l : Thoát n
ẩ Tiêu chu n thi ế ế t k ;
ả ướ
c trong nhà; c bên trong;
ướ ấ ướ ấ ướ ị ẩ : N c th i đô th Tiêu chu n th i; ế ế ệ ố t k h th ng thoát n : Tiêu Chu n Thi ế ế ệ ố t k h th ng c p n : Tiêu Chu n Thi ế ế ệ ố t k h th ng c p thoát n : Tiêu Chu n Thi c bên trong;
ướ ả ạ c th i sinh ho t;
ặ
ạ c sinh ho t; ề ế ế ế TCXD 1881996 TCVN 44741987 TCVN 4473:1988 TCVN 5673:1992 TCVN 45131998 : C p n TCVN 6772 TCVN 1881996 TCVN 5502 TCVN 56871992 ả ẩ ẩ ẩ ấ ướ c trong nhà; ướ ấ ượ ẩ : Tiêu chu n ch t l ng n c và n ị ả ẩ ướ c th i đô th ; : Tiêu chu n n ậ ướ ỹ ể : Đ c đi m k thu t n ẩ : Tiêu chu n thi t k thông gió đi u ti t không khí s ưở i
m;ấ
i đa cho phép;
ế ế ộ ồ ố t k đ n t ệ ườ
ế ế t b phân ph i và tr m bi n th ;
ế ị ệ ế ầ ố ỹ TCXDVN 175:2005 : Tiêu chu n thi 11TCN 1984 11TCN 2184 TCVN 58281994 ẩ : Đ ng dây đi n; ạ ố : Thi ườ : Đèn đi n chi u sáng đ ậ ng ph Yêu c u k thu t
chung;
ẩ ế ế ế ạ TCXD 951983 : Tiêu chu n thi t k chi u sáng nhân t o bên ngoài công
ụ trình dân d ng;
ặ ườ ẩ ẫ ở TCXD 251991 : Tiêu chu n đ t đ ệ ng dây d n đi n trong nhà và công
trình công c ng;ộ
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 8
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ặ ế ị ệ ở TCXD 271991 ẩ : Tiêu chu n đ t thi t b đi n trong nhà và công trình
công c ng;ộ
ố
ệ ự ự ệ ủ ầ TCVN4689 EVN : Ch ng sét cho các công trình xây d ng; : Yêu c u c a ngành đi n l c Vi t Nam (Electricity of
Viet Nam).
ƯƠ
Ị ƯỜ
CH
NG II:
Ứ NGHIÊN C U TH TR
NG
ổ II.1. t Nam
ệ t Nam:
ế ệ ề T ng Quan N n Kinh T Vi ế ề ề ổ II.1.1. T ng Quan V N n Kinh T Vĩ Mô Vi ả
ụ ế ủ t Nam đã chuy n sang m c tiêu ngăn ch n suy gi m kinh t và gi
ặ ạ c tình hình kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t ữ ổ ể ệ ữ ể ướ ể Vi
ệ ộ ộ ệ ạ
ề ể ứ ỉ ế c v n còn b c l Vi
ữ ạ ọ ị
ệ
ủ ẳ ộ ị
ế: C n kh ng đ nh r ng d ế ủ ả ả ầ ằ ầ ng kinh t toàn c u, quá trình suy gi m kinh t
ệ ưở ố ộ ưở ế ế ế ế ớ th gi i, Năm 2009, tr ị ả ệ n đ nh kinh Vi ự ế t Nam năm 2009 bên c nh nh ng đi m sáng th hi n thành t u vĩ mô. Kinh t t ế ẫ ạ ượ ậ ạ ứ i nhi u h n ch và thách th c. Vi c đánh giá, nhìn nh n l đ t đ ả ọ ữ ệ ế i t Nam năm 2009 đ rút ra nh ng bài h c, ch rõ nh ng thách th c và gi kinh t ở ố ớ pháp cho năm 2010 có ý nghĩa quan tr ng đ i v i các nhà ho ch đ nh chính sách Vi t Nam. ưở Tăng tr ế ho ng kinh t ự ụ ồ ố ộ s ph c h i t c đ tăng tr ủ ạ i tác đ ng m nh c a kh ng t Nam đã không kéo dài và tăng trong quý ướ c a Vi ng đ n nhanh.T c đ tăng tr ng kinh t
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 9
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ố ộ ở ệ ố ụ ả
ạ
ộ ồ ụ ướ ưở ạ ộ các quý sau. T c đ tăng GDP quý II đ t ẽ ạ ng cho các ngành cũng th hi n m t xu h
ệ ệ ỉ ố ị ả ớ
ưở ụ ẫ ả ộ ự ị ự ị ơ ấ ự th gi
ưở i ố ng khá cao, t c đ tăng tr
ọ ầ ệ ể
ị ố ưở
ự ự ệ ộ ứ ế ộ t c đ tăng tr ố ớ
ớ ệ ủ ả ứ ỷ ụ ự
ắ ưở ư ậ ạ ượ ừ c ngay t ng là khá v ng ch c và đ t đ
ướ ồ ụ ng ph c h i tăng tr ầ ượ
ả ể ế ướ c khi các gói kích c u đ ầ ư
ấ ưở
ủ ả kinh doanh gi m sút đã nh h ướ ữ ả c tình hình đó, Chính ph đã th c hi n các gi
ồ ồ ể ườ ầ ư ầ ư
ạ
ụ ụ ụ
ộ ầ ư ữ
i lao đ ng b m t vi c làm… V i nh ng n l c đó, ngu n v n đ u t ả ấ ỗ ự ự Ướ ế
ố ồ ầ ư ổ c tính t ng đ u t ớ
ỷ ồ ướ
ủ nhân và c a dân c là 220,5 nghìn t
ữ ộ
ồ
ố ổ ạ
ự ạ ố ỷ ỷ
ạ ả , nh ng khó khăn trong s n ự ế ế ng tr c ti p đ n ả ệ ự i ướ ố ệ ứ ộ ng huy đ ng các ngu n v n, bao g m vi c ng tr c ồ ổ ố ướ ủ c c a các năm sau, b sung thêm ngu n v n trái ạ ạ ẩ ầ ư i cho , tín d ng xu t kh u, tín d ng đào t o l ệ ớ toàn xã ộ ữ toàn xã h i c nh ng k t qu tích c c. ỷ ồ ằ đ ng, b ng 42,2% GDP, tăng 16% so v i năm 2008. ớ đ ng, tăng 43,3% so v i năm nhà n c là 321 nghìn t ư ỷ , tăng 22,5%. ự ơ ướ ượ c huy đ ng tích c c h n. c đ ự ố ồ ướ c có s gia tăng thì ngu n v n ạ ướ ớ c đ t ỷ ệ ướ USD c đ t kho ng 8 t ỷ ướ ế ả ả c đ t 5,456 t
ạ ả ỷ I/2009 sau đó liên t c c i thi n t c đ ự 4,5%, quý III đ t 5,8% và d đoán quý IV s đ t 6,8%. ể ệ Các ch s tăng tr ng ph c h i rõ ạ ệ r t. Giá tr s n xu t công nghi p quý I đ t 3,2%, quý II tăng lên 7,6% và quý III là ủ ụ ị ng c a 8,5%. So v i khu v c công nghi p, thì khu v c d ch v ch u tác đ ng nh h ế ế ớ ở ứ ộ ấ m c đ th p h n. Nhìn chung, khu v c d ch v v n duy suy thoái kinh t ưở trì tăng tr ng trong quý I là 5,1%, trong quý II, 5,7% và ả ự 6,8% trong quý III. Căn c k t qu th c hi n 9 tháng đ u năm và tri n v ng các ả ự ệ ị ế ụ ướ tháng ti p theo, c th c hi n c năm ng giá tr khu v c d ch v ả ượ ể ạ ự ươ 2009 có th đ t 6,5%. Đ i v i lĩnh v c nông nghi p, do s n l ng th c năm ng l ề ệ ớ ướ ạ c, nên ngành nông nghi p tăng không nhi u trong 2008 đã đ t m c k l c so v i tr ả ị năm 2009. U c th c hi n giá tr tăng thêm ngành nông, lâm, th y s n tăng kho ng 1,9%. ữ Nh v y xu h ự ế ể c tri n khai trên th c t . tr ố ả phát tri n: Trong b i c nh suy gi m kinh t Đ u t ả ầ ư ệ xu t kinh doanh và hi u qu đ u t ạ ộ phát tri n. Tr các ho t đ ng đ u t ầ pháp kích c u đ u t , tăng c ầ ư ế k ho ch đ u t ngân sách nhà n ế ủ ố phi u Chính ph , v n tín d ng đ u t ị ấ ườ ng ạ ượ ộ h i năm 2009 đã đ t đ ạ năm 2009 đ t 708,5 nghìn t ố ồ ầ ư Trong đó, ngu n v n đ u t ố ồ ầ ư ủ ư c a t 2008; ngu n v n đ u t ồ ự ấ ả ế Nh ng k t qu này cho th y các ngu n l c trong n ầ ư Tuy nhiên, trong khi các ngu n v n đ u t trong n ố ố ả ạ i gi m m nh. T ng s v n FDI đăng ký m i và tăng thêm FDI năm 2009 l ớ USD năm 2008), v n th c hi n 20 t USD (so v i 64 t ố ỷ ớ (so v i 11,5 t USD năm 2008). T ng v n ODA ký k t c năm USD, gi
ổ USD. ớ ứ ớ
ả ỉ ố ạ ủ ố ễ
ồ i ngân ngu n v n đ u t ấ ạ ố ướ ế ố
ả t c các khâu c a quá trình qu n lý d án đ u t
i ngân đ t kho ng 3 t Ch s ICOR năm 2009 đã tăng t i m c quá cao, trên 8 so v i 6,6 c a năm 2008. ả ầ ư ừ ả ậ t ủ ầ c và ngu n v n trái phi u Chính ph , lãng phí, th t thoát v n đ u ầ ư . ứ ủ ả ư ế
ậ ơ
ỷ ỉ ố ướ ố
ở ứ m c d ỉ ứ
ộ ố ứ ả ướ i hai con s . Ch s giá tiêu dùng (CPI) c n ỉ ố ả ứ ớ ợ
ưở ẹ ữ ả ươ i dân. Ch s CPI l
ớ ầ ấ ủ ư ấ ờ ố ầ ả ố
ươ ữ ẩ
ữ ố Bên c nh đó còn x y ra tình tr ng ch m tr trong gi ồ ngân sách nhà n ư ở ấ ả ự t t ộ ạ ế ạ L m phát và giá c : N u nh năm 2008 là năm ch ng ki n m t t c đ l m phát ứ ộ ế ạ ộ ỷ ụ cao k l c trong vòng h n m t th p k qua thì năm 2009 l i ch ng ki n m t m c ạ l m phát c qua 10 tháng ầ đ u năm ch tăng 4,49% so v i tháng 12/2008. Đây là m c tăng ch s giá tiêu dùng ớ khá th p so v i nh ng năm g n đây và là m c tăng h p lý, không gây nh h ng l n ự ỉ ố ế ườ đ n đ i s ng và s n xu t c a ng ng th c tăng nh trong 6 ữ ướ ạ ng gi m trong nh ng tháng cu i năm. tháng đ u năm (0,59%) nh ng l i có xu h ạ ầ ự L ng th c, th c ph m luôn là đ u tàu kéo l m phát đi lên trong nh ng năm 2007 và 2008 thì ự ở năm 2009 nhân t này không còn đóng vai trò chính n a.
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 10
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ỷ ề
ồ ễ ở ạ ớ ồ
ặ ề
ng đ i ph c t p. M c dù NHNN đã đi u ch nh nâng t ự ng t ổ c kiên trì chính sách n giá trong năm 2009 là giá liên ngân hàng và biên nhanh chóng i đây, Ngân hàng nhà n ỹ ỉ ị ườ + 3% lên + 5% vào tháng 4/2009, trên th tr
ỹ ồ ế ứ
ỷ ạ ế Càng v cu i năm t
ồ ấ ụ ề ể giá càng bi n đ ng và m t giá m nh, th tr ẳ ừ
ướ
ỷ T giá: Trong nhi u năm tr l ệ ề ị đ nh đ ng ti n Vi ươ ứ ạ ố t ộ ừ đ t ỹ áp sát m c 18.300 đ ng/đô la M và đ n tháng 11 đã lên trên 19.000 đ ng/đô la M . ạ ố ộ ng ngo i h i ươ ạ ng m i thì ị ị ng gia tăng và tính không n đ nh trên th ể giá đ
ố ệ ố ả ọ , đòi h i c n ph i có s l a ch n linh ho t c ch đi u hành t ị ướ ế ỷ t Nam so v i đ ng đô la M . Di n bi n t ỷ ạ ệ do giá ngo i t ồ ị ườ ờ luôn có bi u hi n căng th ng, đ ng th i USD tín d ng thì th a, USD th ế ổ thi u Trong b i c nh l m phát có xu h ự ự ườ tr ạ ượ đ t đ
ạ ơ ế ề ng ti n t . ả ế ế ợ ạ ỏ ầ ề Thu chi ngân sách: Năm 2009, các gi
ả ề ệ ng ti n t ị ườ ế ạ ụ c m c tiêu ki m ch l m phát và n đ nh th tr ễ ế d u thô và gi m thu do suy gi m kinh t
ỷ ồ ả ổ ấ ả ớ
ự
ự
ổ
ỷ ồ ả ổ ớ
ứ ế ề ơ ớ
ổ ề ệ ớ ả i pháp mi n, gi m, giãn thu k t h p v i ừ ầ ồ ả ả đã làm cho ngu n thu ngân sách gi m thu t ạ ỉ ị ả ạ b gi m m nh. U c tính t ng thu ngân sách c năm đ t 390,65 nghìn t đ ng, x p x ệ ứ ự ặ ớ ả ỷ ớ so v i m c d toán (389,9 nghìn t ) và gi m 6,3% so v i th c hi n năm 2008. M t ả ả ưở ầ khác, nhu c u và áp l c chi tăng lên cho kích thích tăng tr ng và đ m b o an sinh xã ớ ự ỷ ồ ướ ạ ộ đ ng, tăng 8,5% so v i d toán và h i. T ng chi ngân sách c đ t trên 533 nghìn t ướ ộ đ ng, c kho ng 115,9 nghìn t 7,5% so v i năm 2008. T ng b i chi ngân sách ề ạ ủ ằ k ho ch đ ra b ng 6,9% GDP, cao h n nhi u so v i m c 4,95% c a năm 2008 và (4,82%).
ậ ạ ấ ươ
ặ ầ ề t Nam g p nhi u khó khăn do kh ng ho ng kinh t
ấ
ạ ả ế ậ
ả ạ ủ ở ữ nh ng n ổ ớ
ỷ ề ướ
ớ ả
ố ẩ ế ệ c do suy gi m kinh t ể
ạ ấ ẩ ụ
ậ ạ ư ạ ơ ố
ậ ả ạ ẩ ố ả ỉ
ẩ ổ ữ ẩ ầ ấ
ạ ấ ả ư ậ ể ệ ủ
ả ộ ả ậ ạ ự ả ẩ ể ng m i đã có s c i thi n đáng k , th hi n quy t tâm c a chính ph ề ệ ữ ứ ế ầ
ụ ợ
ệ ẫ ẩ
ẫ ơ ấ ả ả ể ậ ủ ỉ ạ ệ ệ ồ ộ
ộ ẻ ả ả ấ ể
ố ả ờ ủ ể ồ
ộ ị ả ấ ờ ố ộ ị ầ ậ ả ị
ể ổ ệ ự ể
ệ ạ ề ủ ủ ắ ươ ủ ng trình xây d ng nông thôn m i; t
ệ ệ
ớ
ớ ề ả ự ộ ự ỗ ợ ể ớ i, th c hi n m c khoán m i v b o v
ệ biên gi ộ ườ ề ấ ộ ẩ ậ ẩ ấ ng m i: Năm 2009, tình hình xu t nh p kh u Xu t nh p kh u và cán cân th ế ẫ ế ả ệ ẩ ủ toàn c u d n đ n kh u c a Vi ẩ ấ ị ườ ướ ố ạ ệ ả ự ng xu t kh u c v n là th tr s đình tr s n xu t và h n ch tiêu dùng ẩ ấ ư ỹ ớ ủ ệ T ng kim ng ch xu t kh u năm 2009 t Nam nh M , Nh t B n, EU... l n c a Vi ậ ổ ỷ ả ạ ướ USD, gi m 9,9% so v i năm 2008 T ng kim ng ch nh p c đ t kho ng 56,5 t ả ả ạ ẩ USD, gi m 16,4% so v i năm 2008. Đi u này ph n c đ t 67,5 t kh u năm 2009 ấ ủ ả ướ ữ . Tuy nhiên, trong ánh nh ng khó khăn c a s n xu t trong n ỗ ợ ả ậ ầ các tháng cu i năm, nhu c u nh p kh u có th tăng lên khi các bi n pháp h tr s n ặ ẩ ậ ấ xu t phát huy tác d ng. M c dù c kim ng ch xu t kh u và kim ng ch nh p kh u ộ ả ố ề đ u gi m sút, nh ng do t c đ gi m kim ng ch xu t kh u ch m h n t c đ gi m ỷ kim ng ch nh p kh u, nên nh p siêu năm 2009 gi m xu ng ch còn kho ng 11 t ớ ế USD, chi m 16,5% t ng kim ng ch xu t kh u. Nh v y, so v i nh ng năm g n đây ủ ế ươ cán cân th ậ ặ ệ ế ậ t. Song m c nh p trong vi c ki m ch nh p kh u nh ng m t hàng không c n thi ể ệ ể ệ siêu v n còn cao th hi n vi c phát tri n các ngành công nghi p ph tr và chuy n ấ ị d ch c c u hàng xu t kh u v n còn ch m. ự ộ : Chính ph đã ch đ o th c hi n đ ng b , có hi u qu ả B o đ m an sinh xã h i ỗ ợ ở các chính sách gi m nghèo, trong đó có chính sách h tr cho các h nghèo xây nhà , ọ ế vay v n s n xu t, kinh doanh, cho vay h c sinh, sinh viên, mua th b o hi m y t . ưở ỗ ợ Đ ng th i, chính ph cũng tri n khai công tác h tr các h nghèo, h b nh h ng t h i v gia súc, gia c m, v t nuôi đ n đ nh s n xu t và đ i s ng. thiên tai, b thi ị ế ự Ngoài ra, chính ph cũng đã tích c c tri n khai th c hi n Ngh quy t 30a/2008/NQ ớ ộ ớ ổ ứ ch c, đ ng viên CP c a Chính ph g n v i ch ươ ự ổ ứ ệ ng ch c và cá nhân h tr các huy n nghèo th c hi n ch các doanh nghi p, các t ướ ố ứ c v n cho các huy n; tri n khai các chính sách m i, trong đó có trình này; ng tr ệ ứ ấ ệ ở ạ chính sách c p g o cho h nghèo ệ ẩ ỗ ợ ọ ừ ng cán b cho các huy n h c ngh , xu t kh u lao đ ng và tăng c r ng, h tr
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 11
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ườ ố ượ ế ụ ượ c i có công và các đ i t ng chính sách ti p t c đ
ỷ ồ ạ ộ ở ộ ổ
ỉ ả ợ ấ ả
ề ạ c kho ng 22.470 t ụ ấ ng, tr c p, ph c p kho ng 36.700 t ấ ạ
ắ ậ ụ ắ ả ư ợ ủ ấ
ỷ ồ c đ n cu i năm đ t 76 nghìn t
ố ỗ ợ ệ ệ 62 huy n nghèo trên 1.600 t h
ế ả
ự ế ế ệ
ả ố ế ưở ng tr c ti p đ n kh năng gi ố ả ả ườ c gi
ằ ố
ướ ạ ườ ể ả c ngoài năm 2009
ế ạ ệ ở ướ n ườ ủ ạ ố nghèo. Ho t đ ng chăm sóc ng duy trì và m r ng. ộ ướ ố đ ng, tăng 62% so Năm 2009 t ng s chi cho an sinh xã h i ề ươ ỷ ớ v i năm 2008, trong đó chi đi u ch nh ti n l ố ạ ụ ợ ấ ứ ồ đ ng; tr c p c u đói giáp h t và kh c ph c thiên tai 41.580 t n g o (riêng s g o ổ ố ứ ợ ợ ầ c u tr đ t đ u kh c ph c h u qu bão s 9 là 10.300 t n). T ng d n c a 18 ố ượ ộ ươ ng trình cho vay h nghèo và các đ i t ng chính sách do Ngân hàng Chính sách ch ớ ạ ế ệ ướ ự ộ xã h i th c hi n đ ng, tăng 45,3% so v i năm ỷ ệ ộ ỷ ồ 2008. Các doanh nghi p đã h tr đ ng. T l ả nghèo đ n cu i năm 2009 gi m còn kho ng 11%. Tuy nhiên, tình hình suy gi m kinh ự ộ ả ả ế i quy t vi c làm cho ng đã nh h i lao đ ng. D t ệ ượ ệ ượ ộ ế ế ả ế t lao đ ng đ ki n đ n cu i năm 2009, có kho ng 1,51 tri u l i quy t vi c ớ ệ ự ạ làm, đ t 88,5% k ho ch năm và b ng 93,2% so v i th c hi n năm 2008. S lao ớ ạ ộ i, gi m đáng k so v i c đ t 7 v n ng đ ng đi làm vi c con s 8.5 v n ng i c a năm 2008.
ữ ế ệ Vi
Vi ạ i, s c m nh n i t ứ ủ t Nam năm 2010 ế ố ộ ụ ệ t Nam năm 2010 ph thu c vào 3 y u t ự ề trong n
ặ ề ế ờ ơ ướ ậ ợ i c a kinh t ữ chính: tình hình ủ c và s đi u hành vĩ mô c a i thì cũng đ t ra nhi u thách
ứ trên.
ươ ầ ư ế ự ạ ữ ế ẽ ượ ề nh ng n n kinh t ồ Trong ng n h n, năm 2010 s ch ng ki n s ph c h i ấ ắ ế ớ i. Ho t đ ng đ u t
ả ạ ưở ự ụ ồ ở ố ng m i Qu c T s đ ế ộ ề cách là m t n n kinh t ế ự ng tích c c tr c ti p lên n n kinh t
ủ
ả ỉ
ề ặ ư ế ưở ấ ế ầ ể ợ
ể ố ộ ộ ạ ề ữ
ố ớ ở ế
ự ạ ạ ấ ả
ể ạ ộ
ề
ụ ự
ề ệ ế ộ , đó là chính sách tài khoá, chính sách ti n t
II.1.2. Nh ng thách th c c a kinh t ế ọ ể Tri n v ng kinh t ộ ạ ủ ế ế ớ ứ th gi kinh t ủ ạ Chính ph . Tuy nhiên bên c nh nh ng th i c , thu n l ế ố ả th c cho c 3 y u t ẽ ứ ạ ế ớ l n ạ ộ ụ và th nh t th gi c h i ph c sau khi ớ ư ạ ự ả ộ ở ỏ có s gi m sút m nh năm 2009. V i t nh có đ m cao4, ề ề ữ ể ệ ế đi u này t o ra nh ng nh h t Nam đ có Vi ừ ơ ể ạ ữ ệ kinh nghi m c a nh ng th đ t tăng tr ng cao h n trong năm 2010. Tuy nhiên, t ộ ở ị ừ ệ t Nam là c n ph i xác đ nh và đi u ch nh đ m năm v a qua, v n đ đ t ra cho Vi ậ ề ủ ượ nh th nào cho phù h p đ tránh đ c a n n kinh t c các cú s c do h i nh p ấ ổ ế ế ố ướ c, nh ng b t n vĩ mô trong n i t Qu c T mang đ n. Đ i v i trong n i n n kinh ể ứ ồ ạ ế ẫ năm 2010. i và tr thành thách th c cho phát tri n kinh t v n còn t n t t ề ế ứ Thách th c ti p theo là áp l c l m phát cao. L m phát không ph i là là v n đ ở ủ ư c a năm 2009, nh ng năm 2010 hoàn toàn có th là m t năm l m phát bùng lên tr ị ạ ạ i do các nguyên nhân gây ra l m phát b tích lũy ngày càng nhi u trong năm 2009. l ụ ề ệ ế ề V các công c đi u hành kinh t vĩ mô, hi n nay chúng ta d a trên 3 công c chính ề ế ể đ tác đ ng đ n n n kinh t và chính sách cán cân thanh toán.
ắ ế
ấ ự ướ ụ ề
ầ ờ
ả ệ ặ
ồ
ỏ ế ặ ắ
ớ ờ ư
ể ặ
ệ ề ằ ệ ố ớ Đ i v i chính sách tài khoá, n u bù đ p thâm h t ngân sách b ng bi n pháp vay ủ ượ ớ ụ ẽ ợ c v i m c tiêu c a c thì s gây ra áp l c tăng lãi su t. Đi u này đi ng n trong n ư ắ ế ớ ấ ề ệ i. Nh ng n u bù đ p thâm chính sách ti n t là gi m d n lãi su t trong th i gian t ợ ướ ự ả ợ ướ ằ ụ c c ngoài thì g p ph i áp l c gia tăng n n h t ngân sách b ng vi c vay n n ấ ữ ả ề ệ ố ớ ở ỷ ệ , kho ng cách gi a lãi su t khá cao r i. Đ i v i chính sách ti n t t ngoài mà đã l ỏ ậ ệ ầ ấ ấ ầ ế ộ huy đ ng và tr n lãi su t cho vay hi n đã quá nh . Do v y, n u b lãi su t tr n thì ưở ớ ế ụ ồ ả ặ ề ệ ẽ . M t khác, v i quá s m và nh h s làm th t ch t ti n t ng đ n ph c h i kinh t ệ ườ ỳ ọ ự ơ ộ ớ ạ ng nh không còn c h i cho th c hi n l m phát k v ng cao trong th i gian t i, d ề ệ ể ớ ỏ ẽ ữ ế . Nh ng đ c đi m trên s đóng vai trò quan đ kích thích kinh t n i l ng ti n t ầ ế ệ ị ọ t nam trong năm 2010. Tuy nhiên cũng c n Vi tr ng trong vi c đ nh hình n n kinh t
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 12
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ố ấ ậ ả ự ế
ủ ấ ạ ộ
ọ ớ ướ ướ ơ ấ ổ i và b t n kinh t cho th y, d vĩ mô trong n
ụ ồ ế ự ơ
ưở ế ư ọ
ỡ ủ ề ự ặ ộ
ầ ượ đã đ ế ấ ấ ự ế ạ ấ ậ ố ự ặ ả ể ộ ả và ph i nh n th y m t đi m tích c c là kh năng ch ng ch i v i suy thoái kinh t ự ế ệ ủ ấ ổ t Nam đã khá h n. Th c t i tác đ ng m nh c a b t n vĩ mô c a Vi ả ế ế ớ ế ả ủ kh ng ho ng kinh t c, quá trình suy gi m th gi ế trong năm 2009 không kéo dài và s ph c h i đ n nhanh h n và ng kinh t tăng tr ề ữ ỗ không đ n n i “bi quan” và “nghiêm tr ng” nh nh ng d báo đ u năm 2009. Đi u ư này m t m t cho th y năng l c ch ng đ c a n n kinh t c nâng lên, nh ng m t khác cũng cho th y kh năng d báo chính sách còn h n ch và b t c p
ế ộ
ớ ề ệ ừ xã h i. ặ
ả ủ ưở ng c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy gi m kinh t
ạ ư ộ ỉ ạ
ồ ế ủ
ớ ụ ồ ấ ừ
ầ ở ắ ể ả ộ
ướ ế ư ợ ượ ề ộ
ng kinh t ổ ồ ớ ụ ệ
ầ
ắ ầ ấ ữ ả ổ ị
ự ể
ả ệ ố ệ ự ượ
ườ ữ ữ ượ II.1.3. Tình hình kinh t ứ ả ố Trong năm 2009 v a qua, m c dù ph i đ i di n v i nhi u khó khăn, thách th c ế ế ớ ả ủ ị ả ớ i th gi l n do ch u nh h ớ ự ỗ ế ệ ủ ớ ự ậ ố nh ng v i s t p trung ch đ o quy t li t c a lãnh đ o thành ph , cùng v i s n ộ ệ ệ ự ự ồ l c, đ ng tâm, hi p l c, đoàn k t c a các ngành, các c p, c ng đ ng doanh nghi p ự ố ế thành ph đã t ng b và các t ng l p nhân dân; tình hình kinh t c ph c h i và có s ệ ố ầ ưở kh i s c đáng k , góp ph n c i thi n t c đ tăng tr chung (GDP) trong ề ụ ế ố ạ năm 2009 ;l m phát đ c ki m ch ; v n huy đ ng và t ng d n tín d ng đ u tăng ị ố ượ ấ ứ ị ườ khá; th tr ng ch ng khoán đang có d u hi u ph c h i v i kh i l ng giao d ch ụ ầ ư và tiêu dùng đã b t đ u phát huy tác d ng, tăng cao; chính sách kích c u trong đ u t ệ ượ t qua nh ng khó khăn, n đ nh s n xu t kinh doanh; các chính giúp doanh nghi p v ộ ượ c tri n khai tích c c và có hi u qu , công tác chăm lo cho các sách an sinh xã h i đ ị ổ ệ ố ượ t; tình hình chính tr n c th c hi n t ng di n chính sách và ng đ i t ố ị đ nh, qu c phòng an ninh đ c gi i nghèo đ v ng.
ệ ệ ấ T ng Quan Ngành Công Nghi p Gi y Vi
t Nam. ự ữ ố
ưở ả ị ườ ộ ị ầ ỗ ớ
ắ ầ ấ ệ
ắ ầ ứ ế ệ ở ổ II.2. ấ ạ ng công su t Sau khi có ph n ch ng l i vào cu i năm 2008 và 2009, s tăng tr ự ả ệ ng g dăm Vi t Nam đã b t đ u m t l ch trình m i. Ph n ánh s c i ộ ị ế ả ượ ề ng gi y và tiêu dùng n i đ a theo báo cáo đã tăng , s n l ộ ồ i m c mà ngu n cung nguyên li u khan hi m đang b t đ u tr thành m t
ể ớ ạ ở trên th tr thi n trong n n kinh t đáng k , t tr ng i.
ả
ỏ ở ự ủ ế ấ ề
ả
ổ ớ ệ ệ sẽ đ ể ờ ệ ạ i 2012 có th làm thay đ i tình hình cung c p b t hi n t
ự ộ ừ
ầ ượ ấ ị ạ ị ộ ố ự ở ạ ặ ớ
ộ ố ự ấ ớ
ư ộ ấ ủ ữ ấ ộ ớ
ẽ ứ ấ ệ ể ể ộ
ệ ả ấ ẩ ẽ ệ ạ i ớ ộ i ồ t Nam đang đâm ch i
ế ả ượ ữ ự ụ ẩ ẩ ộ ộ
ỗ ộ ệ t Nam (VPPA), năm 2009, kho ng 400.000 t n công Theo Hi p h i G dăm Vi ạ ộ ấ t Nam, ch y u là các máy xeo nh . Và nhi u d án Vi su t đã đi vào ho t đ ng cượ đ aư vào ho tạ đ ngộ trong kho ng th i gian ở ộ ớ ấ m r ng công su t m i cũng ừ ữ i, do gi a năm nay t t ủ ấ ộ ả ậ ề nhi u d án t p trung vào s n xu t b t.Có m t s d án b t m ng ng do kh ng ả ể ho ng tài chính toàn c u, đã đ i ho c có l ch trình m i và còn c tri n khai tr l ề ự ố nhi u d án khác ch a công b . ư M t s d án thu c các công ty l n nh Vinapaco, Tân Mai và Gi y Sài Gòn s làm cho công su t c a nh ng công ty này tăng lên g p b i so v i công su t hi n t ng b t tăng đáng k . Vi c này cũng có th tác đ ng t và ta s ch ng ki n s n l ủ ệ ự ấ ợ s b t h p lý gi a công nghi p xu t kh u dăm m nh c a Vi ế ụ ấ ả ộ n y l c và s ph thu c ti p t c vào các s n ph m b t và gi y nh p kh u. ữ ả ấ Và VPPA đã công b nh ng thông tin r t đáng hoan nghênh v các công ty nh
ớ ở ộ
ố ươ ng Nam, m t nhà máy m i ề ầ ự ẫ ệ đ u t
ầ ộ ỗ ẩ ấ ắ
ả ượ ủ ế ệ ằ ộ ậ ề ỏ ở ộ ự ế ộ ơ Long An, d ki n kh i đ ng h n. Nhà máy b t Ph ầ ư . Nhà vào đ u năm nay sau nhi u l n trì hoãn, v n trong quá trình th c hi n ử ấ ấ máy b t phi g t y tr ng này có công su t 100.000 t n/năm do Andritz cung c p, s ậ ụ ng c a nhà máy nh m thay th cho b t nh p d ng đay làm nguyên li u và s n l
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 13
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ấ ấ ế ướ ự ế ử ụ ẽ t trong n ở c đang s d ng, d ki n s kh i
ả ẩ kh u mà các nhà s n xu t gi y in/vi ộ đ ng vào năm 2012.
ộ ớ ở ỉ t nh Tuyên Quang, phía B c Vi ự An Hòa, đang xây d ng m t nhà máy m i
ộ ạ ế ể ắ ấ
ấ ấ ộ ỗ ạ ộ ộ
ề ấ ắ ề ở ộ
ở ấ ẽ ộ
ổ ả
ắ ệ ộ
ỉ ớ ở ị ấ ử ụ ệ ậ ấ
ủ ự ế ẽ ọ ể ả ở ộ ề ạ ấ
ắ
ấ ể ệ ạ B Công Th
ụ ự ấ ườ ng cho bi ấ ờ
ươ ế ế ể ạ ộ ể ớ ươ
ữ ả ấ ộ ấ ấ ộ
ủ ầ ỗ
ề ở ộ ạ ệ t ư Nam, cũng đang tri n khai các k ho ch đ a vào ho t đ ng m t máy xeo gi y tráng ụ ẩ ph n chuyên d ng, công su t 130.000 t n/năm và m t dây chuy n b t g keo t y ộ ấ tr ng 130.000 t n/năm. Theo VPPA, dây chuy n b t này s kh i đ ng vào năm nay. ẽ ế kh i đ ng vào tháng 3/2012. t máy xeo s Và các nhà cung c p cho bi ằ ằ (không ph i nhà máy Bãi B ng ấ ầ VPPA cũng cho hay Công ty C ph n Gi y Bãi B ng ặ ủ c a Vinapaco) đang l p đ t m t máy xeo m i th tr n Phong Châu, huy n Phù Ninh, t nh Phú Th . Máy xeo đa nhi m đã qua s d ng c a Nh t công su t 50.000 ấ ồ ọ ấ t n/ năm, có th s n xu t nhi u lo i gi y đ h a, d ki n s kh i đ ng trong năm ỏ ộ ỗ ẩ ộ ượ ỉ ả ng nh b t g t y tr ng. i, nhà máy ch s n xu t m t l nay. Hi n t ấ ầ ố ắ ế ộ t, đ kh c ph c s m t cân đ i nhu c u gi a s n xu t ấ ự ả ồ ấ ộ ng năng l c s n xu t, ngành gi y đang b t gi y và ch bi n gi y; đ ng th i tăng c ấ ư ẩ kh n tr ng tri n khai xây d ng đ s m đ a vào ho t đ ng nhà máy b t gi y ươ Ph ng Nam, nhà máy b t và gi y An Hoà, nhà máy gi y Kontum, nhà máy gi y Tân ậ Mai – mi n Đông c a Công ty c ph n T p đoàn Tân Mai, nhà máy g dăm Thanh ấ Hoá, m r ng nhà máy gi y Bãi B ng giai đo n 2…
ự ấ ổ ằ ư ầ ấ ệ ượ
ộ ẩ ế ặ T đ u năm đ n nay, g n nh giá nguyên li u gi y đ ệ ầ
ộ ả ệ ở ứ ừ ầ ỳ ớ
ấ ấ ệ
ố ấ ạ ể ế ụ
ờ ể ố ấ ư ờ ồ ả ậ ồ
ạ ấ
ồ ấ ệ ả Các doanh nghi p s n xu t gi y công nghi p hi n đang lâm vào hoàn c nh khó
ỉ ề c đi u ch nh tăng theo ỷ ụ ấ ở ứ chu k 15 ngày ho c 1 tháng/l n và đ y giá b t nguyên li u gi y m c cao k l c. ấ ấ m c 900 So v i cu i năm 2009, giá b t gi y cao c p đã tăng kho ng 30% và hi n ấ ấ ạ 950 USD/t n; giá gi y OCC (gi y lo i gi y nguyên li u làm bao bì) là 350 USD/t n. N u nh th i đi m cu i năm 2009, giá các lo i gi y v n thu mua vào kho ng 800 ẩ ế 1.000 đ ng/kg thì đ n th i đi m này tăng lên 3.500 3.700 đ ng/kg; giá nh p kh u ả gi y cùng lo i này kho ng 5.000 đ ng/kg. ệ ả ủ khăn tr
ướ ố ộ ộ ệ ệ ự ế ạ ấ ệ ấ ấ c t c đ tăng c a giá nguyên li u gi y. ộ ệ t Nam, s bi n đ ng m nh gi a t Theo Hi p h i Gi y Vi
ấ ờ
ữ ỷ ệ ấ ệ ử ụ ệ ồ
ụ ệ ẩ
ệ ệ
ự ạ ấ ớ ị ệ c ngoài đ u t
ươ ướ ộ ệ ướ c còn b áp l c c nh tranh v i các doanh nghi p n ẩ ầ ế ề ầ ủ ả ả ị
ầ giá USD và VND ậ ẩ trong th i gian qua là nguyên nhân chính làm tăng giá nguyên li u gi y nh p kh u. ặ ả ố ạ Bên c nh đó, các doanh nghi p s d ng ngu n nguyên li u gi y còn ph i đ i m t ầ ớ ặ ệ ng nhân công, tăng giá các nguyên li u ph ph m, than, d u, đ c v i vi c tăng l ệ ấ ả ệ c. Cũng theo Hi p h i gi y, hi n nay, các doanh nghi p s n xu t t là đi n, n bi ầ ư ạ ấ ướ gi y trong n i t ệ ệ t Nam (chi m kho ng 30% th ph n) v đ u ra s n ph m và c a vi c mua Vi ệ nguyên li u đ u vào.
ặ ả ấ ấ ả
ạ ả ấ ệ ể ả ấ ấ
ả ẩ ạ ế ự ế ượ ạ ố ữ
ặ ẫ
ậ ẩ
ế ạ ượ ng hàng nh p siêu l n. B i theo qui đ nh, giá nh p kh u gi y lo i đ ấ ế ệ
ế ệ ả ị
ớ ệ ườ ồ
ế ẻ ậ ấ
ầ ệ ẩ ấ M t khác, hi n nay kho ng 72% nguyên li u s n xu t gi y là s n ph m gi y ỉ ướ , l lo i. Trên th c t c ch ng gi y lo i thu gom đ tái s n xu t gi y trong n ậ ế ị chi m 32%, s còn l i ph i nh p kh u. Nh ng ngh ch lý trong chính sách thu áp ạ ượ ấ ụ ạ d ng cho m t hàng gi y lo i đ c xem là nguyên nhân chính d n đ n tình tr ng ấ ụ ị ở ớ ậ ượ c áp d ng l ể ả ồ ư ậ ứ m c thu là 0%, nh v y khi mua ngu n nguyên li u này đ s n xu t các doanh ồ ướ ỉ c, nghi p ch ph i đóng thu giá tr gia tăng (VAT). Còn v i ngu n hàng trong n ớ ỷ ọ ế ơ ế tr ng khá l n) i bán không có hóa đ n (mà ngu n hàng này hi n chi m t n u ng ệ ả ộ ườ ả thì doanh nghi p s n xu t ph i đóng 3% (thu thu nh p cho ng i bán l ) và c ng ị ế thêm ph n thu VAT theo qui đ nh.
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 14
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ồ ả Tr
ỉ ớ ạ ế ề ệ ấ
ứ ụ ủ ẩ ệ
ố ả ươ ng hi u. Theo m c giá bán l ế ẩ ng, giá t p vi ồ
ồ ạ ệ ạ ổ ấ
ạ ẩ ế
ồ ả ả ẩ
ị ườ ng đ n s c tiêu th . Th tr
ừ ắ ầ ả ấ ẩ ờ ớ ụ phía các nhà cung c p, th i gian t
ỉ ấ ả ấ
ướ ệ c tình c nh tăng giá liên t c c a ngu n nguyên li u, các doanh nghi p ngành ấ ấ ấ ả gi y ph i đi u ch nh tăng giá s n ph m v i các lo i gi y in, gi y vi t, gi y in báo ạ ừ ử ẻ ạ t 520%, tùy theo lo i và th i các nhà sách, c a t ị ườ ừ ạ ậ 515%; t các lo i tăng t hàng kinh doanh văn phòng ph m trên th tr ấ ạ ả ừ 1020%, vào kho ng 3002.000 đ ng/cu n; các lo i gi y in các lo i s tay tăng t (lo i gi y A4) tăng 1520% đ ng/gram, hi n có giá bán 70.000 – trên 80.000 ỗ ả ồ đ ng/gram, tùy theo lo i. Tuy nhiên, n u tính ra giá thành thì m i s n ph m tăng ớ ả ự ế ế không quá l n, kho ng vài trăm đ n vài đ ng/s n ph m nên th c t không nh ưở ẩ ế ứ ng sách và văn phòng ph m b t đ u vào mùa cao h ể ẽ đi m, theo thông tin t i giá các s n ph m này s ề ế ụ ti p t c đi u ch nh tăng. ớ ả Gi ủ ệ ấ ệ ệ ả
ỗ ự ư ề ẫ ỉ
ệ ệ ả
ầ ế ạ ộ ấ ệ ị
ư ư ả ấ
ạ ế ạ ớ ệ ộ ặ ề ả ể ấ
ố ệ ổ ẩ ớ
ấ ỉ ệ ị ng nguyên li u n đ nh vi c tìm ki m ng ề ấ ả ứ ầ ớ
ệ ộ ử ầ ớ ồ ướ ố i s n xu t gi y công nghi p cũng đang lâm vào hoàn c nh khó khăn tr c t c ẩ ộ đ tăng c a giá nguyên li u gi y. Giá nguyên li u tăng, giá thành s n ph m cũng ủ ế ượ ể . S khan hi m và tăng giá c a đ c đi u ch nh tăng theo nh ng v n không th bù l ỉ ạ ấ ủ ồ ngu n nguyên li u gi y đ u khi n công su t c a nhà máy hi n ch đ t kho ng 50% ớ ướ ả ị ổ c đây. Vi c ho t đ ng không n đ nh này công ty ph i ch u tăng thêm so v i tr ơ ả ề nhi u kho n phí, đ a giá thành s n xu t tăng nh không ch y h t công su t lò h i ấ ở và nhi u nhân công lao đ ng đã ngh vi c. Đây là m i lo ng i l n nh t b i khi vào ế ườ ị ườ i lao mùa s n xu t cao đi m ho c th tr ả ỉ ượ ố ộ đ ng khá khó khăn. So v i cu i năm ngoái, s n ph m gi y xeo đã đ c đi u ch nh ẩ ắ ượ ể c chi phí đ u vào. Riêng s n ph m tăng 7080%, v i m c tăng này có th bù đ p đ ượ ặ ỗ ệ ư ớ ố ỉ bao bì hi n doanh nghi p đang g p l c 1020%, v i s tăng này ch a do ch tăng đ ệ ủ ứ ằ b ng m t n a so v i m c tăng c a ngu n nguyên li u đ u vào.
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 15
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ƯƠ
Ự Ầ
CH
NG III:
Ả Ầ Ư XÂY D NGỰ
Ế S C N THI T PH I Đ U T CÔNG TRÌNH
ệ ụ
ạ ả ụ ầ ư . ề
ơ ở ẵ c ta
ế ệ ề ộ nhiên chung c a khu v c cũng nh , xã h i, đi u ki n t
ệ ầ ư ự ự ả ể do đ a bàn n m c nh Tp. Đà ằ ị ự . D a trên các c s phân ư ủ ự ả xây d ng nhà máy s n d án
ế ố ả ở ấ có tính kh thi cao b i các y u t sau:
ế ượ ể
ụ ể ể ệ ớ ạ c phát tri n đô th , t o ra mô hình c th phù h p v i quy ho ch ự ế ủ c a khu v c,
ị ạ ợ ầ ng chính sách chung, góp ph n vào vi c phát tri n kinh t ệ III.1. M c tiêu nhi m v đ u t ỉ ề Qu ng Nam là t nh có nhi u ti m năng phát tri n, ộ ế ớ ủ ướ ữ l n c a n N ng m t trong nh ng trung tâm kinh t ề ề ệ ự tích v đi u ki n kinh t ơ ở trên c s các văn b n pháp lý có liên quan. Vi c đ u t ấ ộ xu t b t gi y ệ ự Th c hi n chi n l ủ ươ và ch tr ủ ỉ c a t nh nhà đ c bi
ệ t là ngành công nghi p gi y. ả ấ ậ ặ ấ ố ể ự ế ồ đ ng b Th ng nh t qu n lý v quy ho ch và x y d ng, phát tri n n n kinh t
ế ỉ ồ ệ ề ờ ự ụ ề ể ổ ề
ệ ộ ớ ủ ỉ
ả ề ầ i nông dân không còn lo l ng v đ u ra cho vi c tr ng cây lá tràm. ầ ề ồ ắ t kh c nghi
ừ c ta g p nhi u khó khăn. Nhi u ng ệ i nông dân đã khai phá r ng đ
ồ ộ ạ ả ể ủ ỉ ớ ế v i ti n trình phát tri n t ng th c a t nh Qu ng Nam. Đ ng th i d án còn đóng ữ ộ ề góp cho xã h i, cho n n kinh t t nh nhà m t n n công nghi p tiêu th không nh ng ậ ộ ượ ng l n cây lá tràm cho các huy n lân c n nhà máy c a t nh mà còn giúp m t l ệ ắ ườ ng ờ ế ữ Theo kh o sát trong nh ng năn g n đây th i ti ườ ề ệ ủ ướ ủ ỉ ế ờ
ề ủ ươ ườ ề ạ
ệ
ự ệ ự ế ầ ả
ữ ự t, n n nông lâm ể ầ ng c a t nh. Tuy nhiên th i gian g n i nông dân lao đao, kèm theo đó là bão ối ỉ t và c n ph i th c hi n ngay không ch ườ i i c a ch đ u t
ướ ụ ấ ệ c thoát nghèo.
ắ ộ ủ ầ ư ờ ố ự ấ ộ ộ ố ấ ả
ề ầ
ả ẩ ẩ ấ ạ ượ ư ế ầ ặ nghi p c a n tr ng cây lá tràm theo khuy n khích, ch tr ế ấ i m t giá khi n nhi u ng đây cây lá tràm l ẽ ị ợ ọ ế liên miên khi n h lo l ng vì s cây s b ngã…Do đó vi c xây d ng nhà máy đ ủ ầ ư ệ ớ v i ch đ u t đây là m t nhi m v c p thi ề ợ ủ trong vi c khai thác d án mà còn giúp nh ng ng là quy n l ừ ệ ả nông dân c i thi n đ i s ng, t ng b ấ ạ i khu v c Qu ng Nam tuy đã có m t s nhà máy s n xu t b t gi y và Xét th y t ả ở ữ ư lo âu v đ u ra cho s n ph m cây Keo và cây gi y nh ng nh ng lo l ng, trăn tr ả ủ ả ỏ i quy t th a đáng vì giá c c a s n ph m đ u ra còn quá B ch đàn ch a đ ắ ả c gi
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 16
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ỏ ấ ả ế ề
ắ ạ ầ
ướ
ẩ ự ạ ỏ ườ ể ồ ế ể ầ
ẫ ề ấ ộ ệ ắ ầ ầ ẩ ướ ứ
ư ắ ở
ữ ề ệ t Nam bao g m l t
ả ậ ợ ể ầ ư ạ i đ đ u t ị i. Nh ng đi u ki n thu n l ị ấ i Vi ừ ộ ổ
ồ ạ ủ
ậ
ứ ơ ở ạ ầ ữ ạ ườ Vi
ệ ạ ằ t Nam đang trong giai đo n tái c u trúc nh m t
ề ữ ộ ề i nông dân chán n n, nhi u h gia đình đã phá b nhi u hecta Keo th p khi n ng ữ ỗ ị ườ ng g dăm trong nh ng năm g n đây có và B ch Đàn đ tr ng s n. Tuy nhiên th tr ấ ả ể đang trong quá trình nâng cao công su t s n nhi u chuy n bi n tích c c. N c ta ấ ậ ấ xu t b t gi y đ d n lo i b hàng nh p kh u và b t đ u xu t kh u vào năm 2015. ố ắ ệ ẫ ể c và do đó v n t Nam v n đang c g ng đ đáp ng nhu c u trong n Hi n nay, Vi ề ướ ơ ộ c m t cho các nhà s n xu t cũng nh kinh doanh còn nhi u c h i đang m ra tr ớ ợ ồ ệ ờ i trong th i gian t ộ ướ ệ ố ế ề ị c và lao đ ng th v đ a lý, h th ng chính tr và xã h i n đ nh, tài nguyên r ng, n ư ả ồ i song song nh c i cách hành d i dào. Tuy nhiên r i ro và thách th c cũng t n t ắ ị ề ế ồ ạ i, c s h t ng y u kém và nhi u quy đ nh kh t chính ch m, n n tham nhũng t n t ạ ệ ệ ở ả ữ ề khe v môi tr t Nam. Bên c nh ng là nh ng rào c n cho nh ng doanh nghi p ớ ự ấ ỗ đó các công ty g dăm Vi i s phát tri n b n v ng.
ề ắ ớ ự ề c hoàn thành và s p t ể Vài năm qua, nhi u d án đã đ
ượ ự ủ ầ ư ớ ự ườ
ự ấ ngày càng l n, th ệ
ầ ư ở ế ớ
ế ủ ậ ư ấ ủ ầ ầ , hóa ch t c a các công ty hàng đ u th gi ượ ư c đ a i nhi u d án đ ừ 50.000 ng t ử ụ Vi t Nam đã và đang s d ng ư i trong s n xu t cũng nh trong ượ c ả ấ ế ớ i cũng đang đ
ạ ộ vào ho t đ ng. Quy mô c a các d án đ u t ấ ớ t n/năm t i trên 300.000 t n/năm. Các d án đ u t ế ị các thi t b tiên ti n c a các công ty hàng đ u th gi ả ấ ử x lý ch t th i. V t t ệ ử ụ ở s d ng t Nam. Vi
ấ Công ty TNHH D ng Ch n cũng không ngo i l
ả ấ
ả ạ ề ề ế ươ ấ ầ ấ ộ ẩ
ầ ệ
ề Chính vì l
ẽ ấ ộ ề ả ị ườ ậ ngành s n xu t b t gi y chúng tôi nh n th y nhu c u c a th tr ụ nhi u mà s n ph m đ u ra còn nhi u h n ch do vi c thi u h t trong th tr nguyên li u đ u vào. Mà cây Keo, cây lá tràm còn ch a đ ng ộ nh n th y c n xây d ng m t nhà máy s n xu t b t gi y t i mi n trung là c n thi
ấ ầ ể ậ ườ ậ ệ Do đó, đ xúc ti n vi c thành l p và đ u t
i nông dân, các vùng mi n núi. ự ế ươ ấ ạ ự ầ ư ự ầ ư ệ ấ
d án. D ki n s b v ả ạ ố
ầ ư ấ ng. Đ u t
ả ẽ ộ ỏ ợ ạ ộ ạ ệ , là công ty ho t đ ng trong ủ ầ ng ngày càng ệ ế ị ườ ng ứ ở ư ượ c khai thác đúng m c ươ ấ trên, công ty TNHH D ng Ch n ầ ế t. ấ ấ ộ ả xây d ng nhà máy s n xu t b t gi y. ự ế ơ ộ ề ng án kinh doanh cũng nh k ho ch hoàn v n và tr lãi ngân hàng, trình lãnh ủ ươ ể xây ộ i an sinh cho xã h i nói chung, cho
ự ả Công ty TNHH D ng Ch n đã hoàn thi n báo cáo đ u t ư ế ươ ph ở ạ ỉ đ o t nh Qu ng Nam cùng các s , ban ngành đ nh t trí ch tr ầ ự d ng d án s đóng góp m t ph n nh phúc l ỉ t nh Qu ng Nam nói riêng .
ự ầ ế III.2. S c n thi t ph i đ u t ả ầ ư :
ầ ấ ệ Bên c nh các ngu n nhiên li u nh than, đi n, n
ệ ề ồ ầ ượ ượ t đ
ấ ả ố ư ỉ ặ ớ ạ
ạ ả ự
ả ẩ
ệ ấ
ạ c, hóa ch t, xăng d u, chi phí ể ậ v n chuy n... l n l c đi u ch nh tăng cao, hi n nay, các doanh nghi p trong ấ ngành gi y cũng đang ph i đ i m t v i giá nguyên li u gi y tăng m nh. Đ đ i phó ấ ử ụ ả ớ v i th c tr ng này, các ngành s n xu t s d ng ngu n nguyên li u gi y bu c ph i ể tăng giá s n ph m..và tìm m i cách đ duy trì s n l ấ ả ạ ầ
ế ả ấ
ữ
ầ ấ ờ ướ ệ ệ ể ố ệ ồ ộ ệ ả ượ ọ ng đ u ra và bình n giá. ụ ướ ệ ồ Hi n nay, ngu n nguyên li u gi y s n xu t trong n ậ ệ ự ả ố i, các doanh nghi p t nh p kh u, chi m g n 2/3. S còn l ệ ự ả ấ ệ ậ nh p kh u kho ng 50% nguyên li u cho vi c t ủ ự trong n ế ụ ẩ trong nh ng nguyên nhân góp ph n ti p t c đ y giá gi y tăng cao trong th i gian t
ướ ệ ể ẩ ẩ ướ ữ Hi n đang b
ể ả ấ ả ệ ẳ ề ệ ế ầ ấ ị ấ ầ ổ ồ ộ ớ c ph thu c l n vào ngu n ấ s n xu t. Tuy nhiên, do ấ ả s n xu t này nên s n xu t gi y ộ c ngày càng khó khăn. Theo d đoán c a các ngành h u quan, đây là m t ớ i. ấ c vào mùa kinh doanh cao đi m nên các doanh nghi p ngành gi y ế không th gi m năng su t s n xu t. H u h t các doanh nghi p đ u kh ng đ nh, n u
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 17
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ấ ẫ ệ ệ ề ẳ
ỉ ệ ể ờ ớ ế ụ gi y tăng trong th i gian t
ệ ợ
ậ i nhu n. ư ệ ả ỗ ả ẳ ứ ệ ậ ng g dăm nh hi n nay thì vi c xây ấ ế ị ườ c tình hình căng th ng c a th tr
ế ầ ả ế ụ giá nguyên li u gi y v n ti p t c căng th ng thì vi c ti p t c đi u ch nh giá s n ừ ấ ỏ ẩ ph m t i là khó th tránh kh i dù doanh nghi p luôn nêu ấ ầ t ki m chi phí s n xu t, ch p nh n gi m l cao tinh th n ti ủ ướ Đ ng tr ự d ng nhà máy là c n thi t.
ƯƠ
Ự
Ể
Ị
CH
NG IV:
Đ A ĐI M XÂY D NG
ả ị ự ể IV.1. Mô t đ a đi m xây d ng.
ị ị
ả ệ ừ ộ ủ t Nam (t
ả ỉ 1. V trí đ a lý t nh Qu ng Nam. ằ ở T nh Qu ng Nam n m ế trung đ c a Vi ộ ế 14057'10'' đ n 16003'50'' vĩ ề ộ
ề ỉ ủ ộ ắ đ B c, 107012'50'' đ n 108044'20'' kinh đ Đông), cách th đô Hà N i 860 km v phía Nam, cách thành ph H Chí Minh 865 km v phía B c.
ắ ố ế ẵ ắ
ừ ả
ướ ủ ộ c C ng hòa Dân ch Nhân dân Lào.
ố ồ ỉ Phía B c giáp: T nh Th a thiên Hu và thành ph Đà N ng. ỉ Phía Nam giáp: t nh Qu ng Ngãi. ỉ Phía Tây giáp: t nh Kon Tum và n Phía Đông giáp: bi n Đông.
ớ ố Trung tâm hành chính c a t nh là thành ph Tam K . Qu ng Nam n i ti ng v i ỹ ơ
ổ ế ả ỳ
ể ủ ỉ ộ ế ớ ả hai di s n văn hóa th gi i là H i An và M S n.
ị
ự ự ấ ượ ế ơ ệ i Khu Công Nghi p Đông Qu S n, xã Qu ế
ườ ệ
ằ ả ỳ ị 2. V trí đ a lý khu v c d án. ặ ạ ả Nhà máy s n xu t đ c đ t t ả ế ơ C ng, huy n Qu S n, Qu ng Nam. ố ộ V trí d án n m ngay sát qu c l 1A, cách sân bay Chu Lai, c ng K Hay 40 Km
ự ị ề v phía Tây. ị ề ậ ợ ể i:
ự
ủ ự ầ ằ ầ ằ ể V trí c a d án có nhi u đi m thu n l ệ N m g n vùng nguyên li u. ệ N m g n vùng nguyên li u xây d ng. ậ ợ ạ ầ Phát tri n h t ng thu n l i.
ệ ự ề ự ự ủ IV.2. Đi u ki n t nhiên chung c a khu v c d án.
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 18
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ị IV.2.1.
ặ ạ c đ t t
ằ ủ ự ố ằ ế ơ ấ ướ
ả ể ề ầ ẩ ề ậ ng đ i b ng ph ng, n m g n tuy n giao thông chính c a đ t n ừ ị i KCN Đông Qu S n có đ a c. Giúp ắ ượ c Đ a hình ượ ả Di n tích d án kho ng 2ha, nhà máy đ ế ẳ mi n Trung sang mi n Nam – B c đ
ể ề ỉ ừ ậ
ả Qu ng Nam có h
ể
ệ ươ hình t ấ cho v n đ v n chuy n các s m ph m t ư ệ ậ ễ d dàng cũng nh vi c v n chuy n nguyên li u đ u vào t ị ướ ng đ a hình nghiên d n t ệ ồ ệ ớ ọ
ể ư
ữ ệ ằ ớ c S n). Núi Ng c Linh cao 2.598m n m gi a ranh gi
ườ
ướ ỉ ườ ừ
ề ặ ị ể ị
ườ ồ ỳ ầ ệ các t nh lân c n ể ầ ừ Tây sang Đông hình thành 3 ki u ả ồ ể ở ữ ả gi a và d i đ ng c nh quan sinh thái rõ r t là ki u núi cao phía Tây, ki u trung du ề ự ế ằ nhiên v i nhi u ng n cao trên b ng ven bi n. Vùng đ i núi chi m 72% di n tích t 2.000m nh núi Lum Heo cao 2.045m, núi Tion cao 2.032m, núi Gole Lang cao ả ơ i Qu ng 1.855m (huy n Ph ể ơ ng S n. Ngoài ra, vùng ven bi n Nam, Kon Tum là đ nh núi cao nh t c a dãy Tr ế ạ Duy Xuyên đ n Tam Quan, phía đông sông Tr ồ Núi Thành. B m t đ a hình b chia c t b i h th ng sông ngoài khá phát tri n g m sông Thu B n, sông Tam K và sông Tr ọ ấ ủ ồ ng Giang là dài c n cát ch y dài t ắ ở ệ ố ng Giang.
ậ IV.2.2. Khí h u th i ti
ờ ế : t ậ ư
ệ ớ Qu ng Nam n m trong vùng khí h u nhi ắ ề ủ ố ể ệ ộ ướ
ượ ư ấ
ỉ ằ ưở ạ ng c a mùa đông l nh mi n B c. Nhi ệ ộ ằ t đ vùng đ ng b ng có th xu ng d ạ ng m a trung bình 20002500mm, nh ng ph n b ờ ề ề ề ằ ồ
ư ở ượ ế
ổ ở t đ i, ch có 2 mùa là mùa m a và mùa t đ trung bình năm 25,4oC, ộ ẩ i 20oC. Đ m trung bình ố ư ư ơ mi n núi nhi u h n đ ng b ng, m a ớ ng m a c năm; mùa m a trùng v i ở ấ các ư đ t, lũ quét ư ả ng gây ra l
ề ệ ậ ở ả ị ả khô, ch u nh h ồ Mùa đông nhi trong không khí đ t 84% . L không đ u theo th i gian và không gian, m a ậ t p trung vào các tháng 9 12, chi m 80% l ề ơ mùa bão, nên các c n bão đ vào mi n Trung th huy n trung du mi n núi và gây ng p lũ ườ các vùng ven sông.
IV.2.3. Tài nguyên r ngừ
ỉ ả ủ ạ
ả ệ ừ ừ ừ ệ
ả
ệ ủ ế ở ừ ừ ừ ạ
ỉ ị
ệ ộ ữ ượ ỗ ủ ỷ ệ che ph đ t 40,9%; tr l l ng g c a T nh Qu ng Nam có 425.921 ha r ng, t ồ ự ỉ t nh kho ng 30 tri u m3. Di n tích r ng t nhiên là 388.803 ha, r ng tr ng là 37.118 ỉ ố ở ả ừ Qu ng Nam hi n có có kho ng 10 nghìn ha, phân b ha. R ng giàu các đ nh núi ừ ệ i ch y u là r ng nghèo, r ng trung bình và r ng tái sinh, có cao, di n tích r ng còn l ằ ở ả ồ ả ỗ ữ ượ tr l ng g kho ng 69 m3/ha. Các khu b o t n thiên nhiên trên đ a bàn t nh n m sông Thanh thu c huy n Nam Giang.
ử ụ ệ ấ ạ IV.3. Hi n tr ng s d ng đ t.
ế ơ ệ
ằ ấ ớ ằ ờ
ấ ự ậ ề ơ
ế ệ ấ ị ề ủ toát lên giá tr và ti m năng khai thác kinh t hi u qu ả
ấ ủ ệ ự Khu đ t c a d án n m trong khu Công Nghi p Đông Qu S n, có di n tích là ạ ủ ầ ư 2ha. Ch đ u t thuê đ t v i th i gian là 50 năm. Khu đ t d án n m bên c nh ệ ữ nh ng công ty khác trong khu công nghi p do đó n i đây t p trung khá nhi u công nhân. ị ự
ạ ệ ỹ
ự ầ ụ ườ xây d ng nhà máy có tr c đ
ườ ế ắ ng giao thông chính ng giao thông bên trong khu công
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 19
ự V trí c a khu đ t này t ạ ộ cho d án khi đi vào ho t đ ng ạ ầ ậ IV.4. Hi n tr ng h t ng k thu t ườ IV.4.1. Đ ng giao thông - Khu v c đ u t ư ự ế là tuy n B c Nam. Ngoài ra còn có các tuy n đ nghi p. ệ CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
- ệ ố IV.4.2. H th ng thoát n ượ ướ ệ ố ặ c m t ự ệ ạ ự ả ổ ư c ch a đ H th ng thoát n ướ c xây d ng, hi n t i t ch y đ ra các kênh
ấ ạ r ch quanh khu đ t.
ệ ố ệ ẩ ả ượ ng c th i đ
ệ ố c b n, v sinh môi tr c b n, toàn b n ộ ậ
ườ ườ ướ ẩ ộ ướ ướ ớ ệ ố ướ ẩ c b n đ c l p v i h th ng thoát n ả ượ ng kính D200D300. Rác th i đ c thoát ướ c c thu gom và
ể ệ ố IV.4.3. H th ng thoát n - Khu v c này ch a có h th ng thoát n ư ự ự ự ự t nhiên. D án xây d ng h th ng thoát n ệ ố ử ụ ố ư m a. H th ng c ng s d ng có đ ề ậ chuy n v t p trung.
ế
ế ố - Hi n t ệ ấ i khu v c có đã tuy n trung th t
ệ ố ệ IV.4.4. H th ng c p đi n, chi u sáng công c ng. ạ ự ự ế ẽ ế ừ ướ l ế ế ộ ạ i đi n qu c gia, qua tr m ồ và ngu n ỉ ng t nh l
ự ẽ ượ ấ ừ ệ ử ụ ộ ệ ườ ự 110/220 KV, d ki n s xây d ng thêm tuy n trung th theo đ đi n s d ng cho khu v c s đ ế tuy n này. c l y t
ạ d án. IV.5. Nh n xét chung v hi n tr ng v trí đ u t
ự ị ủ ầ ư ươ ậ - D án đ u t
ề ệ ự ế ơ ỉ
ự ự ệ ứ ớ ộ ệ ạ ả
ườ ấ
ị
ượ ả ng cho các công ty đ u t ặ ấ ủ ư ấ ề ả ề ậ ợ ề ự đây. V trí d án thu n l ả ố ạ ộ ủ ả ầ ư ự ượ ấ xây d ng nhà máy c a Công ty TNHH D ng Ch n. Đ c ả ặ ạ đ t t i KCN Đông Qu S n, t nh Qu ng Nam. Khu v c d án đã đ c quy ạ ho ch đúng v i ch c năng c a m t khu công nghi p hi n đ i, đ m b o tiêu ầ ư ả ẩ s n chu n v s n xu t cũng nh v n đ môi tr ề ệ ư ầ ấ ở xu t i v nhi u m t nh g n vùng nguyên li u, ả giao thông thông su t, đ m b o quá trình s n xu t và ho t đ ng c a nhà máy.
ƯƠ
Ấ Ự
CH
NG V:
QUI MÔ CÔNG SU T D ÁN
ấ ạ ự ệ V.1. Ph m vi và th m nh c a d án - Đ u t ấ ộ ủ ự ế ạ ả nhà máy s n xu t b t gi y t ạ ầ ư xây d ng i Khu Công Nghi p Đông Qu ế
s nơ
ứ ướ
ầ ầ ệ c, và nh m gi ứ
ấ ị ườ ng gi y trong n ầ ư c khai thác đ u t ệ
ằ ư ế ơ ấ ậ ồ ề
ậ ợ ủ ị ấ ả ư ể
ế ị ạ ị
ệ ể ể ể ị
ả ủ ể Đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th tr i ư ượ ế ượ đúng m c. Nh chúng ng nguyên li u đ u vào ch a đ quy t l ư ệ ậ ế t các vùng lân c n khu công nghi p hay các huy n lân c n Qu S n nh : ta đã bi ạ ộ ắ ơ Nông S n, Duy Xuyên, B c Trà My, Thăng Bình, Đ i L c…có tr ng r t nhi u cây ấ i c a v trí khu đ t cũng nh các t c các thu n l Keo và cây lá tràm. Đ khác thác t ệ ầ ệ ươ ng hi u công ty chúng tôi quy t đ nh đ u ti n ích và mang l i giá tr kinh doanh, th ữ ự ư t đ tìm năng và nh ng xây d ng nhà máy vào đ a đi m nói trên đ khai thác tri t ậ ợ ố i v n có. thu n l
ụ ầ ư ự xây d ng
ạ Mô hình các h ng m c đ u t ự ệ ư ớ ự ự ệ V.2. ổ T ng di n tích xây d ng : 2ha ớ ổ V i t ng di n tích nh trên cùng v i s tính toán và năng l c tài chính ch đ u t ủ ầ ư
ụ ư ạ ầ ư đ u t vào các h ng m c nh sau:
ố ượ
ổ
ợ
ả
ự
B ng t ng h p kh i l
ng xây d ng
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 20
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
ơ
ồ
ị
Đ n v : 1.000 đ ng
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ụ
ự
ạ
ố ượ
STT
H ng m c xây d ng
S l
ng
Đ n ơ vị
T ngổ c ngộ
K. nượ l g (1đơ n v )ị
ạ
I
ụ Các h ng m c công trình
ự ườ 1 Xây d ng văn phòng ng cao 2,4m 2 Xây t m² m² 200 220 200 220.00
ưở ự 3 Xây d ng nhà x ng m² 1,000 1,000.00 200 220 1,00 0
ồ ử ự ướ 4 Xây d ng h x lý n ả c th i 500.00 500 m² 500
ể ậ ệ
ồ ử
m² m² m² 700 200 200 700.00 200.00 200.00
ố ượ ấ ặ ng san l p m t 8 m³ 1,600.00 1,600 ỗ ự 5 Xây d ng bãi đ v t li u g ấ ự 6 Xây d ng h x lý hóa ch t ậ 7 Bãi đ u xe ầ Ph n kh i l b ngằ
ệ ố ệ HT 700 200 200 1,60 0 1 1 1.00
9 H th ng đi n 3 pha 1 Xe c pạ 1 1 1.00 0
1 ệ ố ề H th ng máy nghi n, máy băm HT 1 1 1.00 1
1 ệ ố ấ H th ng c p, thoát n ướ c HT 1 1 1.00 2
1 ệ ố H th ng PCCC HT 1 1 1.00 3
ấ ủ Công su t c a nhà máy: ủ
ạ ộ ầ ầ
V.3. Nguyên lý ho t đ ng c a nhà máy: Nguyên li u đ u vào ban đ u thu mua t ươ ướ cây Keo, cây Tràm c a ng ấ ườ ủ ệ ư ậ ng. Nh v y, theo
ộ ấ ả
ừ ủ ầ ư i/ 1ha nhà x ấ ầ
ẽ ấ ấ ộ ộ ị ủ i dân đ a công su t trung bình c a nhà máy ẽ ưở ng. Tuy nhiên công su t này s ả ượ ươ c kho ng 12 i công ty thu đ ẩ ấ ả 12 t n b t này s cho ra kho ng 12 t n gi y thành ph m.
ư ủ c tính c a ch đ u t ph ươ ấ trong m t ngày kho ng 36 t n keo t ữ ớ ượ đ c tăng d n vào nh ng năm sau. V i 36 t n cây t ừ ệ ấ t n b t nguyên li u, t Quy trình nh sau:
ừ Quy trình SX t cây keo Máy băm Dăm gỗ ồ ấ N i n u
ấ ộ B t gi y Máy khu yấ Máy Xeo Xeo Gi yấ
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 21
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ư ừ ẽ ượ ể ả ả ữ c đ a vào kho đ b o qu n dùng cho nh ng
ngày s n xu t k ti p.
ư ề ệ ượ c giám
ng n ồ c dùng đ r a làm s ch nguyên li u đ a vào Dây chuy n đ ồ ng n
ệ Ph n nguyên li u còn th a s đ ấ ế ế ướ ể ử ư ượ sát b ng đ ng h đo l u l ạ ộ ướ ng đ
ấ ả ạ ộ ươ ủ ẩ ị ươ ng đ ượ c công ấ ng 3.504 t n thành
ầ ả ượ ạ L ằ ướ c. ư ậ ớ V i nguyên lý ho t đ ng nh v y, Công ty chúng tôi đã đ nh h ấ ẩ su t ho t đ ng c a nhà máy là 12 t n s n ph m/ngày. T ph m/năm.
ƯƠ
Ậ
CH
NG VI:
NG ÁN V N HÀNH VÀ S
Ử
PH
ƯƠ D NGỤ
ƯƠ
Ộ LAO Đ NG, PH
NG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
ươ ạ ộ ử ụ ườ ộ
ng án ho t đ ng và s d ng ng Ầ i lao đ ng Ề ƯƠ Ợ Ộ VI.1. Ph Ể Ổ BI U T NG H P NHU C U LAO Đ NG, TI N L NG
Tông l
ươ ng
ứ
TT
Ch c danh
Số ngượ l
tháng
T ngổ ng năm
ươ l
Chi phí ươ l ng/ tháng
Chi phí BHXH, BHYT (năm)
Giám Đ cố
1
1 2
Phó Giám Đ cố
1
6,50 0 5,00
84,50 0 65,00
6500 5000
19,43 5 14,95 0
̉
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 22
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
ế
K toán
2
3
4000
23,92 0
ưở
ậ
Tr
ộ ng b ph n
10
4
4500
134,55 0
6
5
3000
53,82 0
12
6
3000
107,64 0
6
7
3000
53,82 0
12
8
3000
107,64 0
4
9
3000
35,88 0
8
10
3000
71,76 0
6
ạ
11
3000
53,82 0
4
12
3000
35,88 0
4
ậ
ặ
13
3000
35,88 0
3
Nhân công đ t lòố h iơ Nhân công n i ápồ su tấ Nhân công v tớ b tộ Nhân công t yẩ tr ngắ Nhân công máy băm Nhân công máy nghi nề Nhân công máy ch y xeo Nhân công b cố vác Nhân công kỹ thu t, xe c p Nhân công x lýử ả ướ c th i n
14
3000
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ổ
ươ
T ng chi l
ng
0 8,00 0 45,00 0 18,00 0 36,00 0 18,00 0 36,00 0 12,00 0 24,00 0 18,00 0 12,00 0 12,00 0 9,00 0 259,50 0
0 104,00 0 585,00 0 234,00 0 468,00 0 234,00 0 468,00 0 156,00 0 312,00 0 234,00 0 156,00 0 156,00 0 117,00 0 3,373,50 0
26,91 0 775,90 5
ệ
ệ ể ừ xây d ng nhà máy 4 tháng k t tháng 12
ầ ư ệ ế ế ự ụ ụ ế ộ ự VI.2. Ti n đ th c hi n ế ộ ủ ự Ti n đ c a d án: ự ờ ổ T ng th i gian th c hi n đ u t ộ ự năm 2010. Chi ti t ti n đ th c hi n trong ph l c đính kèm.
ự Gi
ươ ươ ụ ườ ượ i pháp thi công xây d ng ng án thi công ng án thi công chính th ả VI.3. Ph VI.3.1. Có hai ph
ồ ồ ng đ ố
ộ ề ể ế ộ ự ờ ố
ạ
ự ữ ạ
ộ ố ớ ụ ả ạ c áp d ng trong xây d ng các ờ công trình đó là thi công đ ng th i và thi công cu n chi u. Thi công đ ng th i nghĩa ụ ế ượ ạ là toàn b các h ng m c đ u đ c tri n khai cùng m t lúc, thi công cu n chi u ộ ụ ầ ự nghĩa là thi công tu n t các h ng m c theo ti n đ . ụ ộ ự Khu v c xây d ng nhà máy có m t di n tích r ng, h n n a các h ng m c và ố ươ ng đ i h p h ng m c có nh ng kho ng cách t
ữ ấ ử ụ ổ ợ t ề ộ r ng nên báo cáo đ xu t s d ng ph
ươ ạ ồ ự ụ ể ệ ả
ờ ế ệ ơ ươ ặ ằ ng đ i l n m t b ng thi công t ờ ố ớ ự ng án thi công đ ng th i đ i v i d án. ặ ẽ ả Vi c tri n khai cùng lúc các h ng m c xây d ng, l p đ t s đ m b o rút ắ ng, các chi phí khác,
ả ử ụ ệ ẽ ả ạ i hi u qu kinh t ườ cao.
ả ồ ắ ả ng n th i gian thi công, gi m chi phí qu n lý, giám sát công tr ế ớ s m đ a công trình vào s d ng s mang l i pháp thi công chung bao g m: ư Gi (cid:0) ử ụ ụ ạ ắ Thi công l p ráp: s d ng cho các h ng m c vì khèo thép trên không.
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 23
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
(cid:0) ể ứ ướ ụ ạ Thi công toàn kh i: cho các h ng m c móng, b ch a n c, móng thi ế t
ầ ọ ố ị b , móng c c, công trình ng m. (cid:0) ụ ổ ủ ạ ườ Thi công th công: cho các h ng m c c ng, t ng rào, sân bãi, đ ườ ng
… (cid:0) ử ượ ậ ớ ấ ả ự ế ị V n hành th : đ ệ c th c hi n v i t t c các thi t b , máy móc, trang
b .ị
ị ả ự ằ ớ ưở ở ng b i Nhà máy s n xu t cao trà v ng là d án làm m i nên không b nh h
ả ệ ữ ấ các công trình hi n h u.
ơ ồ ổ ứ
ch c thi công ấ ơ ồ ổ ứ S đ t VI.4. ề Báo cáo đ xu t s đ t
ẽ ượ ụ c áp d ng thi công, chi ti ch c thi công s đ
ự ắ ự ế ch c chung cho công tác thi công công trình, d ki n ầ ế ơ ồ ổ ứ c các nhà th u thi t s đ t ặ ẻ ầ ấ ho c do
ẽ ượ s đ ạ công xây d ng đ a ra trong giai đo n đ u th u thi công xây l p riêng l ổ t ng th u ư ầ EPC l p. ậ
ể ặ ằ ạ ư ế ả ả ị ậ ỹ ạ ầ VI.4.1. H t ng k thu t ườ Sân bãi, đ ng BTXM Đ m t b ng sân đ m b o cho các xe n p l u thông, TVTK ki n ngh dùng
ệ ữ ằ ế ấ k t c u hi n h u b ng BTXM; ặ ủ ế ế ự ư ợ t k phù h p phân chia l u v c thoát
ướ n ượ c thi ớ ộ ố ng v i đ d c 1%;
c chia thành 2 h ộ ộ
ả ả
ộ ố Đ d c ngang c a m t bãi đ ướ ụ ể ượ c, c th đ ườ Đ ng giao thông n i b BTN Đ đ m b o giao thông quanh nhà kho, đ m b o giao thông trong nhà máy, ổ ướ ả ặ c m t và thông ra c ng ph d dàng: ể ả ệ ả đ m b o vi c thoát n (cid:0) ườ ỉ ả ụ ễ Xây bó v a xung quanh nhà và xung quanh t ạ ng song song hàng rào t o
ườ khuôn đ (cid:0) ố ướ ằ c b ng BTCT; (cid:0) ộ ố ị ướ C i t o các khuôn h thu n ạ Th m BTN h t m n dày trung bình 5cm và t o đ d c cho thoát n ư c m a.
ộ ố ườ ạ ng là 1.0%.
ướ (cid:0) h th ng thoát n ố c m t: Xây 02 h thu n (cid:0) ng; ả ạ ả ộ ố ọ ườ Đ d c d c đ ng là 0.5% và đ d c ngang đ ư ướ Thoát n c m a ự ế ệ ố ứ Căn c vào th c t ầ ướ ố ặ ể ợ ớ ặ c m t ; ướ ượ ố c t ư c m a: ướ c đ ặ ằ t và phù h p v i m t b ng
ớ và cao đ m t đ
ỉ
ự ữ ầ ỉ ườ ớ ườ ng BTN v i t ng rào Ph n thoát n ằ H thu b ng thép đ công tác thu n ộ ặ ườ ng m i. ồ Bó v a và tr ng cây xanh Xây d ng bó v a phân cách gi a ph n bãi BTXM, đ
bao quanh. ồ ỏ ữ ườ ự ườ ạ ng rào và khu v c đ ng, bãi t o môi
ườ ạ ỹ tr
ể ả ệ ỗ ố ướ ỏ ọ ạ c, không cho c m c và t o Tr ng cây xanh, c nhung gi a t ng xanh, s ch và m quan. Bãi đá Đ đá 1x2cm dày 10cm đ b o v các ng n
ặ ằ ạ m t b ng s ch;
ứ ự ả VI.5. Hình th c qu n lý d án
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 24
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ị ủ ổ ự ệ
ườ ứ ề ự ủ ế ị i quy t đ nh đ u t ứ ch c, cá ọ ự xây d ng công trình quy t đ nh l a ch n
ậ ầ ư ả ộ
ầ ư ự ự ả ự Theo quy đ nh c a Lu t xây d ng, căn c đi u ki n năng l c c a t ế ị ủ ầ ư nhân, ng , ch đ u t ự ầ ư ự ứ xây d ng công trình sau đây: m t trong các hình th c qu n lý d án đ u t ổ ứ ư ấ ch c t xây d ng công trình thuê t v n qu n lý d án đ u t xây
ầ ư ự ự ả ự ế xây d ng công trình tr c ti p qu n lý d án đ u t ự xây d ng công ủ ầ ư Ch đ u t ự d ng công trình; ủ ầ ư Ch đ u t
trình.
ự ế ầ ư ự ự ọ ự Công ty l a ch n hình th c ả ứ tr c ti p qu n lý d án đ u t xây d ng công trình.
ể Thi ụ ế ị t b thi công chính ụ ấ ộ ự
VI.6. Đ ph c v công tác thi công xây d ng nhà máy s n xu t b t gi y t ả ả ấ ử ụ ề ệ ạ ấ ạ ỉ ế ị i t nh t b thi
ụ
ấ ế ị t b thi công. t b s d ng thi công
Qu ng Nam an toàn và đ t hi u su t cao, Báo cáo đ xu t s d ng các thi ả công sau, xem B ng danh m c thi ự ế ơ ộ D ki n s b danh m c thi Stt Tên thi t bế ị ế ị ử ụ t bế ị
ấ ẩ ẩ
ườ ng, bê tông
ơ
ế ố
ơ
ụ Tên thi ấ C u 30 t n ơ C u bánh h i 30 t n Xe kéo Máy đào bánh h i KOBECO Máy hàn TIG ở Bi n tr hàn Máy nén khí Máy phát đi n ệ ơ Máy b m cao áp
Stt 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 ắ ệ Máy c t đi n ắ ơ Máy c t h i ơ Búa h i phá đ Máy mài BOSCH l nớ Máy mài BOSCH nhỏ ể Máy siêu âm ki m tra m i hàn Máy phun cát B m cao áp ắ Máy c t thép Búa đóng c cọ ắ ố Máy c t ng ầ Máy đ m bàn Xe ban đ tấ Coffa ố Cây ch ng thép Dàn giáo thép
ụ ụ ướ c ph c v thi công:
ử ụ ấ ồ ệ ừ ướ ệ ồ ố l ờ i đi n qu c gia trong đ ng th i
ị trang b 1 máy phát đi n d phòng.
ử ụ ướ ồ ủ ế ừ ế ầ gi ng khoan ng m, … đ Cung c p n
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Máy phun s n ơ ộ 11 Máy tr n bê tông ệ ầ 12 Máy đ m dùi đi n ầ 13 Máy đ m dùi xăng Khoan bê tông 14 Xe ben 15 Palant 16 ệ ấ Cung c p đi n, n ệ Cung c p đi n: S d ng ngu n đi n t ệ ự c: S d ng ngu n n ụ ụ ấ c ch y u t ườ ữ ể ng và công tác phòng cháy ch a cháy
ấ ướ ướ cung c p n c thi công và ph c v công tr trong quá trình thi công.
ự ự ế ế ơ ở ứ ạ
ầ
ơ ồ ổ ứ ế ị ự ừ t k c s thì công sau giai đo n thi D án th c hi n theo hình th c E.P.C t ệ ề ướ c có nhi u kinh nghi m trong thi công ẽ ụ ụ ch c và các thi t b ph c v thi công s
ầ ổ ệ ắ ẽ tác thi công xây l p s do nhà th u trong n xây d ng thì các qui trình thi công, s đ t ư do t ng th u E.P.C đ a ra.
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 25
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ƯƠ
Ộ
ƯỜ
CH
NG VII:
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG,
ATPCCN
ộ ườ ng
ượ ạ c xây d ng t ế ơ ệ i Khu Công Nghi p Đông Qu S n
ụ ữ
ấ
ụ ể ả
ả đó đ a ra các gi ế ễ ườ ủ ạ ộ
ữ ượ ượ ứ ự ự ề ầ c th c thi, đáp ng đ
ườ VII.1. Đánh giá tác đ ng môi tr ệ ớ i thi u chung VII.1.1. Gi ự ấ ỗ ả Nhà máy S n xu t g dăm đ ấ ệ ả ớ ổ Qu ng Nam v i t ng di n tích 20 000m2 đ t. ườ ế ố ộ ủ ng là xem xét đánh giá nh ng y u t M c đích c a đánh giá tác đ ng môi tr tích ự ế ự ả ườ ưở ự ả c c và tiêu c c nh h ng trong Nhà máy S n xu t và khu v c lân ng đ n môi tr ậ ư ấ ể ắ c n, đ t i pháp kh c ph c, gi m thi u ô nhi m đ nâng cao ch t ườ ượ ng và cho Nhà máy l ng h n ch nh ng tác đ ng r i ro cho môi tr ẩ ả S n xu t g dăm khi d án đ c các yêu c u v tiêu chu n môi tr ể ừ ng môi tr ấ ỗ ng.
ị ướ ườ ng
ướ ng d n v môi tr ể ẫ ề ượ c dùng đ tham kh o
ậ ả ượ ệ ộ ố ướ c
CHXHCN Vi
52/2005/QH11 đã đ ứ ủ ệ ị VII.1.2. Các quy đ nh và các h Các quy đ nh và h ẫ ị ng d n sau đ ố ườ ả ng s Lu t B o v Môi tr c Qu c h i n ỳ ọ . t Nam khóa XI k h p th 8 thông qua tháng 11 năm 2005 Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP c a Chính ph ngày 09 tháng 8 năm 2006 v
ủ ộ ố ề ướ ủ ế ệ ả ẫ ậ ề ng d n thi hành m t s đi u c a lu t B o v Môi t và h
ị ố ị vi c quy đ nh chi ti tr ệ ngườ
ị ủ ị Ngh đ nh s
ị ổ ộ ố ề
ố 21/2008/NĐCP c a Chính ph ngày ủ ị ị ướ ẫ 28 tháng 2 năm 2008 v ề S aử ủ Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09 tháng 8 năm ộ ố ề ng d n thi hành m t s đi u ố ế ủ v vi c quy đ nh chi ti t và h
ổ đ i, b sung m t s đi u c a 2006 cu Chính ph ủ c a lu t B o v Môi tr ề ệ ườ ng;
ệ ủ ư ố s 05/2008/ TTBTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr ả ậ ả Thông t
ề ệ ướ ề ế ượ ộ ườ ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l ườ ng ngày ộ c, đánh giá tác đ ng
ườ ẫ ệ ườ 18/12/2008 v vi c h môi tr ng.
Quy t đ nh s 62/QĐBKHCNMT c a B tr
ế ả ng và cam k t b o v môi tr ố ộ ưở ộ
ủ ề ệ ệ hành ngày 09/8/2002 v vi c ban hành Quy ch b o v môi tr ệ ọ ng B Khoa h c Công ngh và ườ ế ả ng
ế ị ườ Môi tr ng ban khu công nghi p.ệ
ộ ố ệ ế ị Quy t đ nh s 35/QĐBKHCNMT c a B tr
ẩ ủ ố ề ệ ề
ụ ọ ộ ưở ng B Khoa h c Công ngh và ệ ụ ườ t Nam v môi ng ngày 25/6/2002 v vi c công b Danh m c tiêu chu n Vi ắ Môi tr ườ tr
ố ề ệ 006/QĐBTNMT ngày 26/12/2006 v vi c ban hành Danh
ấ ụ ụ ấ ạ ạ m c ch t th i nguy h i kèm theo Danh m c ch t th i nguy h i.
ườ ộ ả ng do B KHCN&MT ban hành 1995, 2001 & 2005.
ủ
ề ệ ụ ệ ẩ ộ
ườ ụ ẩ
ị ộ ưở ủ ộ ộ ng b t bu c áp d ng. ế ị Quy t đ nh s 23/2 ả ẩ Tiêu chu n môi tr ố ế ị ộ Quy t đ nh s 22/2006/QĐBTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 c a B Tài ề ườ t Nam v Môi ng v vi c b t bu c áp d ng 05 Tiêu chu n Vi ố ế ị ng và bãi b áp d ng m t s các Tiêu chu n đã quy đ nh theo quy t đ nh s ng B KHCN và
ườ ắ Nguyên và Môi tr ộ ố ỏ tr 35/2002/QĐBKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 c a B tr Môi tr ng;
.VII.1.3. Đi u ki n t
ệ ự ề nhiên
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 26
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ị ấ ằ ậ ạ ẳ
ươ Đ a hình t ệ ề ậ ị
ng đ i b ng ph ng vì khu đ t n m trong khu quy ho ch t p trung ấ ươ ng t p trung san l p c chính quy n đ a ph ự ố ằ ự ệ ề ể ệ ậ ọ ỉ ượ khu công nghi p . Xây d ng nhà máy đ và đi u ch nh đ thu n ti n cho m i doanh nghi p thi công xây d ng nhà máy.
ộ VII.1.4.Tác đ ng c a d án t
ệ ự ẽ ả ủ ự ự ế
ạ ự ự ế ấ ậ
ự ậ
ớ i môi tr ưở Vi c th c thi d án s nh h ộ ủ ệ ố ế ườ ữ ả ả ồ ộ c nh ng ngu n tác đ ng đ n môi tr
ườ ng ự ờ ấ ị ng nh t đ nh đ n môi tru ng xung quanh khu v c ả ế tr m và khu v c lân c n, tác đ ng tr c ti p đ n quá trình s n xu t kinh doanh gây ể ạ ệ gián đo n quá trình v n hành c a h th ng công ngh trong khu v c. Chúng ta có th ượ ự d báo đ ng có kh năng x y ra trong các ạ giai đo n khác nhau:
ự
ạ ộ (cid:0) Giai đo n thi công xây d ng. ạ (cid:0) Giai đo n v n hành. ậ ạ (cid:0) Giai đo n ng ng ho t đ ng ư ạ
ễ VII.1.5. Ngu n gây ra ô nhi m
ồ ả ắ ấ
ạ ộ ự ấ Ch t th i r n Đ t đá do các ho t đ ng đào hào xây d ng nhà máy và các công trình ph tr ụ ợ
khác.
ả ự
ể ủ ậ Rác th i trong quá trình thi công xây d ng. S r i vãi v t li u nh đá, cát, ... trong quá trình v n chuy n c a các thi ế ị t b
ậ ệ ơ ự
ế ệ ả
ự ơ ư ế ụ chuyên d ng đ n n i xây d ng. ậ ệ ư ừ ả ấ ạ ủ ự ượ ộ ủ ng nhân công lao đ ng tham gia thi công c a
V t li u d th a và các ph li u th i ra. Ch t th i sinh ho t c a l c l ậ ộ cán b nhân viên v n hành.
ấ ả
ồ ả ễ ể ả
ừ ạ ộ ừ ị
ệ Ch t th i khí Ch t th i khí là ngu n gây ô nhi m chính cho b u khí quy n, khí th i có th ấ các ho t đ ng trong các quá trình thi công t ạ ế ể ầ ậ ẩ giai đo n chu n b nguyên v t ừ ạ ạ ỡ
ạ ộ ơ ụ ộ ả
ơ ụ ụ ệ ể ậ
ậ ư ụ ng ti n v n chuy n v t t ỡ ư ạ d ng c , thi ụ ừ ụ ạ ạ
phát ra t li u cho đ n khi tháo d các h ng m c công trình trong giai đo n ng ng ho t đ ng. Khí th i phát sinh do ho t đ ng c a đ ng c máy móc thi công c gi ộ ủ ớ i, ự ế ị ụ ươ t b ph c v cho thi công, xây d ng ph ạ công trình c ng nh khi tháo d các h ng m c công trình trong giai đo n ng ng ho t đ ng.ộ
ơ ủ
Khí th i phát sinh t ả ạ ộ ữ ươ ừ ộ đ ng c c a máy móc, ph ỳ ả ưỡ ử ụ ụ ủ ệ ạ ụ ị ng ti n khác ph c v công ng đ nh k các h ng m c khác c a công
ể tác do ho t đ ng ki m tra s a ch a, b o d trình.
ấ ả ỏ
ườ ệ ự ng trong khu v c
ạ ế tr m gây nh h
ế ế ự ng tr c ti p đ n v sinh môi tr ậ ng lân c n. ấ ề ặ ừ ễ ả
ự ạ
ướ ử ễ ể ậ ả ề ả ượ c ngu n th i và x lý n ậ c do v y ki m soát đ ự ự khu v c xây d ng ầ ướ c ng m thu ướ c khi th i ra
Ch t th i l ng Ch t th i l ng có nh h ưở ấ ả ả ỏ ưở ả ườ ng đ n môi tr N c m a ch y tràn cu n trôi các ch t ô nhi m b m t t ố ư ướ ệ ố ố xu ng các kênh r ch c n k . Tuy nhiên d án đã có h th ng thoát n ị ồ ướ n c b ô nhi m tr ngoài.
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 27
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ữ ế ự ả ế ồ Ti ng n Gây ra nh ng nh h
ả ấ ệ ầ ể ườ ữ
ư ể ả c ki m soát và duy trì ậ ưở ng tr c ti p lên h th n kinh làm gi m kh năng t p ồ ộ ng sau ẩ trong kho ng 80 – 85dBA theo tiêu chu n
ả ả ượ ồ ế ả ế trung và gi m năng su t lao đ ng. Ti ng n có th sinh ra theo nh ng con đ nh ng ph i đ ị quy đ nh, ti ng n có th phát sinh t nh ng ngu n.
ở ừ ữ ữ ự ắ ặ ơ ộ
ậ ệ ộ
ư ơ ừ ộ ệ ơ ể ồ Đ ng c , máy móc thi công, và nh ng thi ế ị ụ ụ t b ph c v xây d ng, l p đ t. Trong quá trình lao đ ng nh gò, hàn, v n chuy n v t li u…… ể ậ T đ ng c máy nén khí, b m, máy phát đi n …..
ụ
ượ ẽ ng b i và khói v ng cho phép s gây ra nh ng b nh v
ụ ả ưỡ ủ ượ ụ ả B i và khói ữ ượ t quá ng Khi hàm l ộ ấ ng hô h p làm gi m kh năng lao đ ng c a công nhân. B i và khói đ ề ệ c sinh ra
ế ổ ậ ệ ở ậ ệ ự ế ậ ơ
ế ậ ệ
ừ ừ ừ ấ ớ ườ đ ừ ữ nh ng lý do sau: t T các ho t đ ng chuyên ch v t li u, t p k t đ v t li u đ n n i xây d ng. ạ ộ T các đ ng t p k t v t li u. ậ ố T các ho t đ ng đào b i san l p. ạ ộ
ườ ưở ng ng t
ế
ng đ n môi tr ấ ượ ế ủ ớ i môi tr ậ ườ ng v t lý ng không khí: ự ế ề
ự ị ạ
ổ ự ễ ụ ả
ạ ộ ừ ơ
ạ ả ạ ở
ệ
ứ ộ ả ự ế ế
ể ườ ữ ẽ
ạ ộ ề ng tr c ti p đ n con ng ng cao nó s là tác nhân gây ra nh ng ô nhi m cho môi tr ớ ơ ướ ượ ễ c trong n
ứ ộ ả VII.2. M c đ nh h nh h ưở Ả ưở Ả nh h ng đ n ch t l ạ ạ ẽ ấ ượ ng không khí c a khu v c tr m s ch u ít nhi u bi n đ i do các ho t Ch t l ỡ ộ ự đ ng th c thi D án. Tuy nhiên, trong hai giai đo n thi công xây d ng và tháo d ư công trình ng ng ho t đ ng, khói b i và khí th i là tác nhân ô nhi m đáng chú ý ộ ủ ế ả ấ các đ ng c máy móc ch y u là khí NOx, CO, CO2, nh t. Khí th i sinh ra t ượ ẽ các lo i máy móc đ t tiêu ng khí th i phát sinh b i ho t đ ng riêng r SO2....L ỹ ườ ệ ể ậ ẩ chu n k thu t là không đáng k , trong đi u ki n môi tr ng làm vi c thông thoáng ườ ưở ờ i là không đáng k tuy nhiên ngoài tr i thì m c đ nh h ễ ượ ng và con khi hàm l ườ ấ ả ứ ư ng c nên d ph n ng v i c quan hô h p ườ ng i nh : khí SO2 hoà tan đ ậ ộ i và đ ng v t.
ế ấ ượ ng n ng đ n ch t l
ả ự ưở ả
ậ ượ ướ ừ ặ c m t: ề ng n ướ Ả nh h ạ Ho t đ ng xây d ng công trình có nhi u kh năng gây nh h ng n
ả ế ồ ộ ả c th i ra t ấ ượ ử ụ các đ ng c máy móc trong quá trình thi công v n hành, n
ệ ượ ạ ấ ế ng đ n ch t các quá trình thi công có ắ c s d ng trong quá trình hàn c t, ướ ậ c ễ ng ô nhi m cho
ưỡ ụ ử ả ỳ ị ặ ễ ỡ ơ ặ ủ ặ c m t. ướ c th i ph c v công tác s a ch a, b o d
ượ ẽ ế ả ử c thu gom và x lý s ít có kh ạ ng đ nh k và sinh ho t ả
ưở ộ ướ ượ l c m t. Do ph i ti p nh n l ẩ ấ ứ ch a ch t nhi m b n cao g m các hoá ch t đ ế ầ ơ ừ v t d u m r i vãi t ả th i sinh ho t c a công nhân trong các lán tr i ... cũng gây ra hi n t ồ ướ ngu n n ượ ng n L ộ ả ồ ướ ưở ế ụ ữ ậ ủ c a cán b nhân viên v n hành công trình n u đ ng đ n ngu n n năng gây nh h ặ c m t.
Ả ưở ế nh h ng đ n giao thông
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 28
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ạ ậ ả ệ ủ Ho t đ ng c a các lo i ph ng ti n v n t
ụ ụ ế
ạ ộ ặ ẽ ữ ườ ấ ự i ph c v công tác thi công xây d ng ự ng vào khu v c, mang ấ ượ ế ng x u đ n ch t l ng công tr
ấ ấ ươ ườ ậ ộ ư ắ l p đ t s làm gia tăng m t đ l u thông trên các tuy n đ ụ ẩ ả ưở ừ ng vào gây nh h theo nh ng b i b n đ t, cát t ế ườ ố ườ ng này. đ ng xá, làm xu ng c p nhanh chóng các tuy n đ
ưở ồ nh h
ng đ n s c kh e c ng đ ng ự ẽ ả ế ẻ ự ượ Ả ỏ ộ Không khí b ô nhi m s nh h
ế ứ ễ ườ ồ ưở ả ộ ệ ị i công tr
ế ứ ng nhân công ng tr c ti p đ n s c kho l c l ề ơ ư ng và cho c c ng đ ng dân c . Gây ra các b nh v c quan ắ
ế ệ ạ ị ứ ồ ự ỡ
ừ ự ồ ộ
ủ ế ễ ố ạ ộ ư ồ ẽ ự ự
ự ượ ế ộ ố ế ự ộ ườ ế ả
ấ ộ ồ ứ ườ ớ ạ ượ ặ i dân. M t khác khi đ n v
ế ơ làm vi c t ấ hô h p, d ng, viêm m t .... Ti ng n phát sinh ch y u trong qúa trình thi công xây d ng và tháo d khi công ế ộ trình ng ng ho t đ ng. Ô nhi m ti ng n tác đ ng tr c ti p lên l c l ng lao đ ng ầ ạ i công trình và c dân sinh s ng g n khu v c th c thi d án. Ti ng n s gây căng t ộ ẳ ng ngày th ng, c ch , làm gi m năng su t lao đ ng, gây xáo tr n cu c s ng th ẽ ả ủ i h n cho phép và kéo dài s nh t quá gi c a ng ưở h ng đ n c quan thính giác.
ớ ườ ưở ự ủ ự ng i môi tr ng tiêu c c c a d án t i pháp kh c ph c nh h
ả ể ượ
ự ắ ụ ả ả ấ ng ch t th i ấ ự ỏ
ề ế ợ ả ớ
ặ ệ ấ ả ớ ỹ t ng b ph n có th gi m thi u đ ợ ượ ố ượ c s l
ệ ộ ể ả
ả VII.3. Gi Gi m thi u l ả Trong quá trình th c thi d án ch t th i phát sinh ra là đi u không tránh kh i. Tuy ằ ệ nhiên b ng các bi n pháp k thu t công ngh phù h p k t h p v i bi n pháp qu n lý ể ậ ẽ ở ừ ch t ch ng l n ch t th i phát sinh. ệ Các bi n pháp đ gi m thi u ch t th i phát sinh: ậ ệ ự ụ ụ ả ậ ể ả ấ ả ể ng nguyên v t li u ph c v cho thi công, gi m thi u
ư ừ ồ ự ượ l
ố ướ ọ ể ế ằ ậ ọ ợ ng gió và trên
ậ ệ ấ ị ể ạ ề n n đ t cao đ tránh tình tr ng h h ng và th t thoát khi ch a s d ng đ n.
ướ ữ ụ ể ệ ấ ể ố ượ D toán chính xác kh i l ng d th a t n đ ng sau khi xây d ng công trình. ự L a ch n đ a đi m t p k t nguyên v t li u phù h p n m cu i h ư ử ụ ư ỏ ấ ế ả ả ề c th i phát sinh trong quá
Đ xu t nh ng bi n pháp gi m thi u khói b i và n trình thi công.
ườ ưỡ ỳ ụ ạ ng đ nh k các h ng m c công trình
ng xuyên ki m tra, có ch đ b o d ụ ị ế ộ ả ờ ể ắ ị ể ả Th ằ ự ố ừ nh m ngăn ng a, kh c ph c k p th i các s c có th x y ra.
ấ ả
ệ ử ả ướ ườ ả
ố ớ ấ ạ
ự
ự c th c hi n t ạ ộ ệ ừ ể ủ ế ả ạ
ế ưở ng đ n ho t đ ng c a tr m và môi tr ạ ử ả ượ ự ạ
ả Thu gom và x lý ch t th i: ử ắ ề Vi c thu gom và x lý ch t th i tr ng là đi u b t c khi th i ra ngoài môi tr ộ ự ả ấ ử ệ ự bu c đ i v i các khu v c tr m. Trong d án này vi c thu gom và x lý ch t th i ỡ ậ ả ượ khi xây d ng đ n khi đi vào v n hành và quá trình tháo d ph i đ ườ ạ ộ ư ng ng ng ho t đ ng đ tránh gây nh h ấ ệ khu v c xung quanh. Vi c thu gom và x lý ph i đ c phân lo i theo các lo i ch t th i sau:
ấ
ả ả ắ ạ ồ
ấ ề ả ấ ạ ỷ
ỏ ả ượ ậ ệ ư ừ ươ ợ ng pháp x lý thích h p. Nh ng nguyên v t li u d th a có th
ữ ể ạ
ượ c thì ph i đ ạ ữ ị ả ượ ế ệ ặ ạ ộ ỷ Ch t th i r n ấ ấ ấ Đây là lo i ch t th i phát sinh nhi u nh t trong qúa trình thi công bao g m đ t, ấ c thu gom, ể ử ệ ậ ơ ả ượ c phân lo i và đ đúng n i quy đ nh thu n ti n cho ả c thu gom và ả đá, gi y, khăn v i, ... là lo i ch t th i r t khó phân hu đòi h i ph i đ ạ ể phân lo i đ có ph ử ụ tái s d ng đ vi c tái ch . Nh ng lo i rác th i khó phân hu ho c đ c h i ph i đ
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 29
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ộ ế ườ ườ ườ i và môi tr ng là
ng thi công, sao cho tác đ ng đ n con ng ể
ấ ể ậ ấ ị ả
ươ
ượ ợ ị
ủ ắ ộ
ệ ử c x lý ắ ấ ưở ả ế ả ả ả ụ ạ ng các h ng m c ứ ế ị t b ch a ệ ươ ng ti n ấ ứ ố ả i đa ườ ư i l u thông và đ m b o c nh quan môi ng gây nh h ng cho ng
ấ ườ ượ ạ ẹ ặ đ t cách xa công tr ơ ử ế ỏ nh nh t đ v n chuy n đ n n i x lý theo quy đ nh. ả ắ ả ưỡ ấ Các ch t th i r n phát sinh trong qúa trình s n xu t, b o d ả ượ ệ ư c thu gom vào ph nh : khăn lau, vòng đ m ... ph i đ ng ti n hay thi ẩ ả ở thích h p, sau đó đ bãi th i theo tiêu chu n quy đ nh. Các ph ể ậ v n chuy n đ t đá san l p b t bu c dùng t m ph che ch n, gi m đ n m c t ơ r i vãi trên đ ườ ng đ tr c s ch đ p.
ấ
ả ự ơ ớ ừ các máy móc thi công c gi
Ch t th i khí ế Sinh ra tr c ti p trong quá trình thi công t ạ ộ ể i, ph ữ ầ ả ạ ệ
ệ ả ừ ượ ươ ng ệ ậ t b , ho t đ ng tr m vì v y c n ph i có nh ng bi n ể ườ ế ị các thi ả ấ ng ch t th i khí ra ngoài môi tr ng, các bi n pháp có th
ậ ti n v n chuy n và t ể pháp đ làm gi m l dùng là:
ệ ơ
ậ ệ ể ả
ộ ả ẩ ử ụ ể
ử ụ ễ ậ ườ ầ ươ ố ớ ng ti n v n chuy n, máy móc thi công và các đ ng c khác c n Đ i v i các ph ượ ạ ế t nên s d ng lo i nhiên li u có kh năng cháy hoàn toàn, khí th i có hàm l thi ng ị ấ ấ ch t gây ô nhi m th p. S d ng máy móc đ ng c m i đ t tiêu chu n ki m đ nh và ượ đ ơ ớ ạ ng.
ạ ố ớ ụ ừ ắ ằ ạ ộ c ch ng nh n không gây h i đ i v i môi tr Th
ứ ụ ị ườ ng xuyên ki m tra các h ng m c công trình nh m ngăn ng a, kh c ph c k p ự ố ể ể ả ờ th i các s c có th x y ra.
ố ớ ấ ế ị ệ ữ S d ng các van cô l p, khi đ u n i v i các thi t b hi n h u tránh hi n t ệ ượ ng
ạ ử ụ ọ khí đ ng l ậ ổ i gây cháy n .
ữ ượ ẽ ượ ạ
ướ
ự ự ướ ử ả ự ế
ệ ố c thu gom vào h th ng ứ ấ ả ướ c b trí quanh khu v c tr m. N c th i có ch a ch t ô ễ ị ả c không b ô nhi m c th i còn n c b m t và th i tr c ti p ra ngoài. ả ừ ạ ẽ ượ ạ Trong giai đo n v n hành, n tr m s đ
ả ỏ ấ Ch t th i l ng ả ỏ ấ Ch t th i l ng sinh ra trong quá trình xây d ng s đ ố ướ ệ thoát n c hi n h u đ ư ề ẽ ượ ễ c thu gom và đ a v khu x lý n nhi m s đ ướ ề ặ ệ ố ẽ s theo h th ng thoát n ướ ậ c th i t ạ ề ầ ượ ự ả ặ ệ ố c thu gom qua h th ng ứ ượ c
ở ị ấ c đ t quanh khu v c tr m đê bao ngăn cháy và ch y v h m ch a đ ủ i góc c a đê bao ươ m ng đ ặ ạ đ t t ấ v trí th p nh t.
ệ ủ
ụ ả ế ị ả ộ ắ ệ ắ ộ ợ
ả ế ự ở ng đ n nhân viên làm vi c trong khu v c nhà máy và ư ọ ể ự khu v c lân
ế ồ Ti ng n ị ầ Trang b đ y đ các thi t b b o v cho công nhân trong quá trình thi công nh ộ ụ ế d ng c b o h tai, b o h m t .... s p x p công vi c m t cách h p lý khoa h c đ ệ ưở ứ ộ ả m c đ nh h ấ ỏ ậ c n là nh nh t. ử ụ ậ ệ ộ ọ
ộ ồ ớ ả ố ỡ ệ ơ ồ ể
ấ ử S d ng các v t li u cách âm b c quanh các đ ng c phát ra đ n l n nh t, s ộ ụ d ng các g i đ b máy băng lò xo, cao su có tính đàn h i cao đ làm gi m đ rung ủ c a máy móc, thi ế ị t b .
ụ
ố
ả gây nh h ẻ ủ ụ ự ế ả ấ ế
B i và khói ự Trong quá trình thi công xây d ng b i và khói là nh ng nhân t ế ứ ề ả ộ ề ườ ệ ấ
ề ắ ữ ữ ự ụ ể ệ ễ ệ ắ ưở ữ ng ườ ưở ng đ n s c kho c a ng i nhi u nh t đ n công nhân lao đ ng nó tr c ti p nh h ộ ả ng hô h p, v m t ...làm gi m kh năng lao đ ng. công nhân gây ra các b nh v đ ầ Đ kh c ph c nh ng ô nhi m đó c n th c hi n nh ng bi n pháp sau:
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 30
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ệ ậ ệ ế ị ạ ở ả t b chuyên ch nguyên v t li u ph i
ơ ượ đ
ệ ạ t b b o h cho công nhân khi làm vi c trong tình tr ng khói
ắ ẩ ữ ư ặ ạ ả
ệ ắ ụ b i ô nhi m nh m t n phòng đ c, kính b o v m t.... ự ấ ố ự ồ ậ ử ụ S d ng nguyên v t li u ít gây h i, thi ẩ c che ch n c n th n tránh r i vãi. ử ụ ế ị ả S d ng nh ng thi ễ ườ Tăng c ộ ộ ở ữ nh ng khu v c đ t tr ng quanh khu v c thi công d ng tr ng cây xanh ự
án.
c thài c a nhà máy. ượ ử ộ ướ ướ ấ ướ ượ ử ướ ệ ố VII.1.3. H th ng x lý n ả Theo ủ c tính 12 t n b t th i ra 150m ³ n c và l ng n c này đ c x lý qua
3 n cướ
Ắ
SONG CH N RÁC
ấ
Ổ
Ể
TUY N N I
B IỂ
Ề
THU GOM ể ứ ộ B ch a b t gi y ĐI U HOÀ
Ể
(B II)Ể
Ể Ắ
ệ ố qua h th ng sau: ộ (cid:0) 150m ấ 12t n b t Ả ƯỚ C TH I XEO N
Ể
ử
B AEROTANK ầ Tu n hoàn bùn ấ B L NG (B III) Bùn Chôn l p Kh trùng
Ồ
Ứ
Ả Ồ NGU N TH I (H CH A)
ể
V (cid:0)
60 M3 , S=20M2 , D= 5M
(B tròn)
ể
Ể B I : B II: Ể
V (cid:0)
60M3 , S= 202 = DxR = 5 x 4 , H=3M
(B hình ch
ữ
ể
(B tròn)
V (cid:0) 50M3 , S=20M2 , D=5M
nh t)ậ Ể B III: Ứ Ồ H CH A: V
(cid:0) 150M3 , S= 50M2 = DxR = 10 x 5 , H=3
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 31
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ế ậ ữ ự ộ ở VII.1.4. K t lu n D a trên nh ng đánh giá tác đ ng môi tr ng
ự ể ộ
ầ ườ ề ế ộ ườ ế m c đ th p không tác đ ng nhi u đ n môi tr
ề ắ ả ỉ ể ấ ph n trên chúng ta có th th y ự ự ng quanh khu v c nhà máy quá trình th c thi d án có th gây tác đ ng đ n môi tr ườ ậ ở ứ ộ ấ ự và khu v c lân c n ng, có chăng ộ ờ ỏ ộ ữ ch là nh ng tác đ ng nh trong kho ng th i gian ng n không có tác đ ng v lâu dài.
ƯƠ
Ầ Ư Ự
Ổ
Ứ
CH
NG VIII:
T NG M C Đ U T D ÁN
ơ ở ậ VIII.1. C s l p T ng m c đ u t
ổ ổ ự ượ ậ ự đ c l p d a trên các ph ươ ng
ứ
ứ ầ ư ự ầ ư xây d ng nhà máy ứ ầ ư cho d án đ u t T ng m c đ u t ế ế ơ ở ủ ự ồ ơ án trong h s thi t k c s c a d án và các căn c sau đây : ự ậ ướ ủ ố ộ ố ộ Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i N c C ng
ệ ủ t Nam;
ố ủ ề ệ ủ ả Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý
ự ự d án đ u t và xây d ng công trình;
ủ ề ệ ủ ả ố
ị
ộ Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi ị ị ầ ư ị ị Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v vi c Qu n lý ủ ố ự ấ ượ ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐCP ngày 18/04/2008 c a ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ch t l Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐCP;
ư ố ự ề ị ủ
ẫ ự ả “H ng d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t
ộ xây d ng công trình”; ị ủ ủ ị ế t Thông t ướ ự Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti
ị
ệ s 05/2007/TTBXD ngày 27/05/2007 c a B Xây d ng v vi c ệ ậ ầ ư ố ế thi hành Lu t thu giá tr gia tăng; ư ố ướ ẫ ị ị s 129/2008/TTBTC ngày 26/12/2008 h ng d n thi hành Ngh đ nh ị ậ Thông t
ố s 123/2008/NĐCP;
ướ ẫ ộ ố ề ng d n thi hành m t s đi u
ư 130/2008/TTBTT ngày 26/12/2008 h ế Thông t ậ ệ ậ ủ c a Lu t Thu Thu Nh p Doanh Nghi p.
ử ổ ả ổ ị ị ề Ngh đ nh s 148/2004/NĐCP ngày 23/07/2004 s a đ i, b sung Kho n 1 Đi u
ị ố 7 Ngh đ nh s 158/2003/NĐCP;
ộ ố ộ ướ
ự ự ấ ố ề ẫ ư ố s 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. H ng d n m t s n i dung v : xây d ng công trình; gi y phép xây d ng và
ệ ự ầ ư ầ ư ự ị Thông t ị ẩ ả ậ l p, th m đ nh, phê duy t d án đ u t ự ổ ứ t ch c qu n lý d án đ u t xây d ng công trình;
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 32
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ị ư ấ ầ ư ứ ự ế ị ự xây d ng kèm theo Quy t đ nh
Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t ộ ủ ả v n đ u t ự ố s 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
ủ ề ủ ả ị ị Ngh đ nh s 99/2007/NĐCP ngày 13/06/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí
ự ố xây d ng công trình; ầ ư đ u t
ả ướ ứ ầ ư ổ ế ậ ổ c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d ự Các văn b n khác c a Nhà n
ổ ượ ậ ơ ở ả ả xây d ng công trình đ c l p trên c s tham kh o các b n chào
ủ ấ ủ ự toán và d toán công trình. ự ứ ầ ư T ng m c đ u t giá c a các Nhà cung c p VTTB
ộ ổ ứ ầ ư
ứ ầ ư
ầ ư là tính toán toàn b chi phí đ u t ả ơ ở ể ậ ự ố ộ ế ạ ự xây d ng d án ầ ư ,
VIII.2. N i dung T ng m c đ u t ủ ổ M c đích c a t ng m c đ u t ả ấ ỗ ả ầ ư ủ ự c a d án.
ậ ư ự ắ ặ thi
ồ ả ự ự
ự ụ ự xây d ng nhà s n xu t g dăm làm c s đ l p k ho ch và qu n lý v n đ u t ệ ị xác đ nh hi u qu đ u t ế ị ứ ầ ư ổ t b ; T ng m c đ u t bao g m: Chi phí xây d ng và l p đ t, Chi phí v t t ư ấ Chi phí t v n, Chi phí qu n lý d án & chi phí khác, d phòng phí 10% và lãi vay ờ trong th i gian xây d ng.
ắ ạ ự
ự ườ ụ ợ ể ở ụ ụ ạ ạ ặ ự Chi phí xây d ng và l p đ t VIII.2.1. ụ Chi phí xây d ng các công trình, h ng m c công trình; Chi phí xây d ng công trình và ệ i hi n tr ng đ
ạ t m, công trình ph tr ph c v thi công; chi phí nhà t m t ề đi u hành thi công.
ệ ệ ể ể ể ả ậ ỉ t bế ị ệ ạ ế ị t b công ngh ; chi phí đào t o và chuy n giao công ngh ; ế t t b và thí nghi m, hi u ch nh; chi phí v n chuy n, b o hi m thi
Chi phí thi VIII.2.2. ắ Chi phí mua s m thi ệ ế ị ặ ắ chi phí l p đ t thi ạ ị b ; thu và các lo i phí có liên quan.
ệ ế ị ế Các thi t b và ti
ươ ươ i có th ch n ph
ậ ả ả
ư ả ả ế ế ị ắ t mua s m thi ầ ng án thuê khi c n ề ả mà còn gi m chi phí đi u ả ng lái xe, chi phí b o trì b o
ầ ư ể ả t b công ngh chính. Đ gi m chi phí đ u t ể ệ ọ ng ti n v n t ầ ư ữ ng án này không nh ng gi m chi phí đ u t ươ ậ ữ ệ ki m chi phí lãi vay, các ph ươ ế thi ể hành h th ng v n chuy n nh chi phí qu n lý và l ưỡ d ớ t. V i ph ệ ố ử ng và s a ch a…
ự
ứ ự ự ả ư ấ ả VIII.2.3. Chi phí qu n lý d án: ị ả Chi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t ầ ư
ự xây d ng công trình.
ự ứ ự
Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t ạ ả ệ ế ồ ẩ ị ự ừ ự
ệ ể ổ ch c th c hi n các công vi c ệ ự giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành ử ụ ự ồ ả qu n lý d án t nghi m thu bàn giao công trình vào khai thác s d ng, bao g m:
.
ầ ư ự ầ ư ổ , t ng m c đ u t ẩ ch c th m
tra thi
ổ ứ ự t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình. ạ ộ
ổ ứ ậ ự ch c l p d án đ u t ổ ứ ị ẩ ch c th m đ nh d án đ u t ế ế ả ậ t k k thu t, thi ọ ổ ứ ự ổ ứ ứ ầ ư ; chi phí t ự ự ộ ẽ ầ ấ ượ ố ượ ế ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng; ả ch c qu n lý ch t l ng, kh i l ả ng, ti n đ và qu n lý chi phí xây
ổ ứ ả ệ ả ườ ủ ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr ng c a công trình; ệ Chi phí t Chi phí t ế ế ỹ Chi phí t Chi phí t ự d ng công trình; Chi phí t
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 33
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ổ ứ ợ ồ
ầ ư ự
ế ế ệ ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán, quy t xây d ng công trình; ệ ổ ứ ch c nghi m thu, bàn giao công trình; ở Chi phí t ố toán v n đ u t Chi phí t Chi phí kh i công, khánh thành;
ầ ư xây d ng v n đ u t
ư ấ ự ụ ụ
ư ấ ậ ự
ả ả v n l p d án đ u t ẩ ế ế ỹ ự ự ầ ư xây d ng công trình; ẽ ế ế ả ậ t k k thu t, thi ự t k b n v thi công, d toán xây d ng ự : bao g mồ VIII.2.4. Chi phí t ụ ụ ế ế ơ ở t k c s ; Chi phí kh o sát xây d ng ph c v thi ẽ ế ế ả t k b n v thi công; Chi phí kh o sát ph c v thi Chi phí t Chi phí th m tra thi
công trình;
ồ ơ ờ ầ
ồ ơ ự ơ ấ ọ
ậ ồ ơ ồ ơ ề ầ ế ổ ậ ư ầ ể ồ ơ ự ầ ấ ự v n, nhà th u thi công xây d ng, nhà th u cung c p v t t ầ ể ự thi
ồ ơ ờ ơ Chi phí l p h s yêu c u, h s m i s tuy n, h s m i th u và chi phí phân ầ ể tích đánh giá h s đ xu t, h s d s tuy n, h s d th u đ l a ch n nhà th u ầ ư ấ t, t ng th u xây t d ng;ự
ự ự ả ắ Chi phí giám sát kh o sát xây d ng, giám sát thi công xây d ng và giám sát l p
ặ đ t thi ế ị t b ;
ậ ộ ng;
ầ ư ứ ự ả ầ ư ự ị ứ , d toán, đ nh m c Chi phí l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr Chi phí qu n lý chi phí đ u t
ự ợ ồ
ư ấ ự ả ườ ổ xây d ng: t ng m c đ u t ự xây d ng, đ n giá xây d ng công trình, h p đ ng; v n qu n lý d án; ơ Chi phí t
ầ ự
ả ế ặ ằ ự ả ộ i phóng m t b ng, chi phí qu n lý d án và chi phí t t không thu c chi phí xây d ng; chi phí ư
ồ ự VIII.2.5. Chi phí khác ồ Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi ườ ế ị thi t b ; chi phí b i th ấ v n đ u t
ả ổ ể ; Chi phí b o hi m công trình;
ầ ư ế ẩ ;
ẩ ể ố ư ố ầ ư ự ự ằ ộ
ng gi ầ ư xây d ng nói trên: ứ ầ ư Chi phí th m tra t ng m c đ u t Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ầ Chi phí v n l u đ ng ban đ u đ i v i các d án đ u t ờ ự ạ ụ xây d ng nh m m c ử ề
ệ ố ớ đích kinh doanh, lãi vay trong th i gian xây d ng; chi phí cho quá trình ti n ch y th ử ạ và ch y th .
ự VIII.2.6. D phòng phí:
ự ả D phòng phí b ng 10% chi phí xây l p, chi phí thi
ư ố ự v n đ u t
ằ ắ ầ ư xây d ng và chi phí khác phù h p v i Thông t ề ệ ợ ướ ẫ ậ ự ả ộ
ầ ư ự ự ế ị t b , chi phí qu n lý d án, ớ ư ấ s 05/2007/TT chi phí t BXD ngày 25/07/2007 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và qu n lý chi phí ự d án đ u t ủ xây d ng công trình”.
ự ờ VIII.2.7. Lãi vay trong th i gian xây d ng:
ự ượ ỷ ệ ố ế ộ ờ Lãi vay trong th i gian xây d ng đ ự c tính d a vào t v n vay và ti n đ huy l
2010 Tháng 12 2011 Quý I
ợ ầ ỳ ố ộ đ ng v n Năm N đ u k 2,857,336.1
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 34
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
Vay trong kỳ 4,322,194.37
ả ợ Tr n : 251,284
+ Lãi phát sinh ợ ố + N g c 251,284
ợ ố ỳ N cu i k 2,857,336. 10 33,3 36 33,3 36 2,857,33 6.1 7,179,530.5
Ầ Ư Ứ Ả Ế Ổ K T QU TÍNH T NG M C Đ U T
ắ ế ị t b
ị ơ ị ồ Giá tr xây l p và thi Đ n v tính: 1000 đ ng
ị ướ
ế
Giá tr tr
c thu
ự
ụ
ạ
ố ượ
STT
H ng m c xây d ng
Kh i l
ng
Đ nơ vị
ơ
Đ n giá
Thành ti nề
ạ ự I ụ Các h ng m c xây d ng công trình
ự 1 Xây d ng văn phòng m² 200 2,500 500,000
ườ 2 Xây t ng cao 2,4m 220 1,000 220,000 m²
ự ưở 3 ng m² 1,000 1,400 1,400,000
ự Xây d ng nhà x ồ ử ướ c 4 m² 500 1,400 700,000
ự ể ậ ệ 5 m² 700 250 175,000
ồ ử ự 6 m² 200 1,400 280,000
7 Xây d ng h x lý n th iả Xây d ng bãi đ v t li u gỗ Xây d ng h x lý hóa ch tấ ậ Bãi đ u xe 200 250 50,000 m²
ố ượ ấ ng san l p 8 m³ 1,600 40 64,000 ầ Ph n kh i l ặ ằ m t b ng
Ộ Ổ T NG C NG 3,389,000
ụ ạ II Các h ng m c thi ế ị t b
1 Xe c pạ 1 400,000 400,000
ệ ệ ố 2 HT 1 500,000 500,000
ệ ố
H th ng đi n 3 pha ề ồ ơ 3 HT 1 3,000,000 3,000,000
H th ng máy nghi n, máy băm, lò h i, n i áp su tấ
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 35
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ệ ố 4 ấ H th ng c p, thoát n ướ c HT 1 498,000 498,000
ệ ố 5 H th ng PCCC HT 1 230,000 230,000
Cái 1 350,000 350,000
ấ ạ 7 HT 1 1,500,000 1,500,000 6 Máy phát đi nệ ệ ố H th ng máy ch y gi y ceo 1 l pớ
ệ ạ 9 Máy vi tính, đi n tho i 30,000 30,000
30,000 30,000
10 Máy in, fax, photo,… ệ ế ụ 11 21,000 21,000
Ộ ủ T tài li u, bàn gh , d ng ụ c văn phòng Ổ T NG C NG 6,559,000
ổ ứ ầ ư
ồ ơ ị T ng m c đ u t
ạ
STT
ụ H ng m c
ế Thu VAT
I
Chi phí xây l pắ
338,9 00
ị
II.
Giá tr thi
ế ị t b
ả
ự
án
III.
ư ấ
ư
ầ
v n đ u t
xây
IV.
ậ
ả
Chi phí qu n lý d =(GXL+GTB)*1,537% Chi phí t d ngự Chi phí kh o sát l p TKBVTC
4.1
phí
ậ l p
4.2
ế
ế
t
k
phí
4.3
thi
ế t
tra
4.4
ự
tra d
4.5
ậ
4.6
4.7
ế ị
t b =G
4.8
XL*1.94%
ắ
ặ
ế t
4.9
TB*0,477%
̣ ệ
4.10
ố
V
ự Chi d án=(1,3*Gxlsc+GXL+GTB)*0,33% ậ l p thi Chi TKBVTC=GXL*2.7% ẩ phí Chi th m k =Gế XL*0,066% ẩ Chi th m phí toán=GXL*0,133% Chi phí l p HSMT xây l p=Gắ XL*0,152% ắ ậ Chi phí l p HSMT mua s m thi TB*0,142% Chi phí giám sát thi công xây l p=Gắ Chi phí giám sát l p đ t thi b =Gị ̀ ị ể Chi phí ki m đ nh đông bô h ế ị th ng thi TB*0.3% t b =G Chi phí khác
15,2 90 64,4 72 38,1 82 3,3 48 9,1 50 2 24 4 51 5 15 9 31 6,5 75 3,1 29 1,9 68 18,2
Giá tr tr thuế 3,389,0 00 6,559,0 00 152,9 01 644,7 25 381,8 18 33,4 84 91,5 03 2,2 37 4,5 07 5,1 51 9,3 14 65,7 47 31,2 86 19,6 77 182,1
Đ n v tính: 1000 đ ng ị ị ướ Giá tr sau c thuế 3,727,9 00 6,559,0 00 168,1 91 709,1 97 420,0 00 36,8 33 100,6 53 2,4 60 4,9 58 5,6 66 10,2 45 72,3 21 34,4 15 21,6 45 200,3
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 36
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
ụ ụ
5.1
ể b o hi m xây
5.3
ki mể
5.4
ạ ạ Chi phí lán tr i t m ph c v thi công=GXL*0.5% ả Chi phí ự XL*0,5% d ng=G Chi phí toán=(GXL+GTB)*0,125%*70%
5.5
ế
ệ ẩ Chi phí th m tra phê duy t quy t toán=(G
XL+GTB)*0,081%
5.6
́ ́
́
́
́
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
5.7
ươ
VI
Xl+
79 16,9 45 16,9 45 13,7 89 14,5 00 70,0 00 50,0 00 1,186,7 80
18 1,6 95 1,6 95 1,3 79 1,4 50 7,0 00 5,0 00 43,6 88
̣ ̣
Chi phi rà phá bom mìn… ́ ́ Chi phi lâp bao cao đanh gia tac ng̀ đông môi tr Ự CHI PHÍ D PHÒNG=(G Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)*10%
97 18,6 40 18,6 40 15,1 68 15,9 50 77,0 00 55,0 00 1,230,4 68
Ổ
Ộ
Ồ
Ố T NG C N NGU N V N Đ U TẦ Ư
12,114,5 85
480,5 68
12,595,1 53
ƯƠ
Ố Ầ Ư Ủ
Ự
CH
NG IX:
V N Đ U T C A D ÁN
c a d án
ổ ố ầ ư ồ ố (Đvt: 1.000 ồ ố ầ ư ủ ự IX.1. Ngu n v n đ u t C u trúc ngu n v n và phân b v n đ u t
ấ đ ngồ )
ụ ả STT Kho n m c chi phí ế Thu VAT ướ
ự Ổ Ộ 1 2 3 4 5 6 ự Chi phí xây d ng (VNĐ) ế ị Chi phí thi t b ầ ư ư ấ v n đ u t Chi phí t ự ả Chi phí qu n lý d án Chi phí khác D phòng phí T NG C NG 338,900.00 0.00 64,472.47 15,290.08 18,217.88 43,688.04 480,568.47
ứ ầ ư ổ T ng m c đ u t 480,568.47
Thành ti nề ế tr c thu 3,389,000.00 6,559,000.00 644,724.73 152,900.76 182,178.77 1,186,780.43 12,114,584.6 8 12,114,584.6 8
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 37
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
Ế Ố
ổ ộ Ộ Ử Ụ TI N Đ S D NG V N ụ ạ STT H ng m c Quý I/2011 T ng C ng
1 3,389,000
Chi phí xây d ngự (VNĐ) Chi phí thi ế ị t b 2 6,559,000 2,033,400.0 0 3,935,400.0 0
ầ ư ư ấ v n đ u t Chi phí t ự ả Chi phí qu n lý d án Chi phí khác ự D phòng phí C ngộ 3 4 5 6 7
Tháng 12/2010 1,355,600.0 0 2,623,600.0 0 257,889.89 45,870.23 63,762.57 474,712.17 4,821,434.8 6 386,834.84 644,725 107,030.53 152,901 118,416.20 182,179 712,068.26 1,186,780 12,114,584.68 7,293,149.8 2
ệ ự
ộ ổ ự ồ ố Ngu n v n th c hi n d án. ụ ạ STT H ng m c Quý I/2011 T ng c ng
ố ủ ở ữ V n ch s h u (40%) 1 2,917,259.93 4,845,834
ố 2 4,375,889.89 7,268,751 ấ V n vay ngân hàng (lãi su t 12.5% năm)
C ngộ 7,293,149.82 12,114,585 Tháng 12/2010 1,928,573.9 4 2,892,860.9 1 4,821,434.8 6
ớ ổ V i t ng m c đ u t
ứ ầ ư 12.114.585 ngàn đ ngồ ổ ứ ầ ư ươ ủ ầ ư ỏ ố t Trong đó: Ch đ u t
ồ b v n 40% t ng đ u t ủ ự ị
ố ề ầ ố ồ , t c t ng s ti n c n vay là
ớ ầ ư ứ ổ ờ 7.293.149 ngàn đ ng. Ngu n v n vay này d ấ ự ế
ồ ấ ổ ợ ớ ứ ẽ ượ ệ ứ
ế
ượ ươ ấ Ph
ờ ố ng th c vay v n: n g c đ ỳ
ớ ố ề ng ng v i s ti n ổ 4.821.434 ngàn đ ng. Ngoài ra công ty d đ nh vay c a Ngân hàng 60% trên t ng ự ố v n đ u t ế ki n vay trong th i gian 21 quý v i lãi su t d ki n theo m c lãi su t chung hi n nay ọ là 14%/năm. Tuy nhiên v i d án này chúng tôi hy v ng s đ c h tr v i m c lãi ừ ấ ư i ngân trong th i gian t tháng 12 năm 2010 đ n quý I su t u đãi nh t và đ ự ờ ạ ợ ố năm 2011. c ân h n trong th i gian xây d ng, ự ả ợ ừ ỳ ắ ầ ố ỉ ả ch tr lãi vay theo d n đ u k và v n vay trong k . B t đ u tr n t khi d án đi ỳ ư ợ ầ vào ho t đ ng . Tr n g c đ u hàng năm và lãi vay tính theo d n đ u k .
ả ợ ở ả ượ ộ ố b ng sau:
ớ ự ả ượ c gi ứ ư ợ ầ ả ợ ố ề ạ ộ ế Ti n đ rút v n vay và tr n vay đ Năm c trình bày 2011
2010 Tháng
12
ợ ầ ỳ N đ u k Quý I 2,892,860.9
Vay trong kỳ
ả ợ Tr n : 2,892,8 60.91 3 3,750 4,375,889.89 254,40 6
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 38
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
+ Lãi phát sinh ợ ố + N g c 254,40 6
ợ ố ỳ N cu i k 3 3,750 2,892, 860.9 7,268,750.8
ố ồ ố ố ầ ư ẽ Ngu n v n : v n ch s h u 40%, v n vay 60%. Nhà đ u t
ố ẽ
ủ ơ ữ ớ ủ
ố ồ ế ệ ủ l c a công ty và s thu x p v i các ngân hàng th nay lãi su t cho vay bình quân c a các ngân hàng th ế V i v n đi vay chi m 40% ngu n v n đ u t ầ ư ầ c n
ấ ớ ố ướ ế ộ ự ế
ề s tăng v n đi u ạ ể ươ ệ ạ ng m i đ vay trung h n. Hi n ả ạ ươ ng m i kho ng 14%/năm. ầ ư ủ ự c a d án, do đó nhà đ u t ế ưở ả ng đ n ti n đ d án. ộ ầ ng cho vi c thu x p v n đ không nh h ầ ể c gi i ngân đ u tháng 12/2010 m t l n v i s
ề ệ ỳ ọ ồ
ẽ ả ả ố ự ờ
ố ị có đ nh h ẽ ượ ố ố S v n vay này k v ng s đ ầ ố ỗ ớ ổ ứ ư ự ư ồ
ớ ố ề ộ ờ ả ằ ố ề ượ ự ờ
ồ ớ ố ả ồ ti n là 2.892.860.910 đ ng và đ u tháng 1/2011 v i s ti n 4.375.889.890 đ ng. ố Trong th i gian xây d ng cu i m i quý s tr toàn b lãi vay ch ch a tr v n g c vì ch a có ngu n doanh thu v i t ng lãi vay trong th i gian xây d ng là 288.156.000 ặ ự ồ c chi tr b ng s ti n d phòng phí ho c đ ng. Lãi vay trong th i gian xây d ng đ ố ừ ngu n vay v n ngân hàng. t
ả ố ồ
ả ợ ự ớ ố Khi d án đi vào khai thác kinh doanh, có ngu n thu s b t đ u tr v n g c. ố ề n theo t ng quý d tính trong 5 năm v i lãi su t 14%/năm, s ti n
ố ớ ừ ồ ữ ả ố ự ờ Th i gian tr ả ả ỗ ph i tr m i quý bao g m lãi vay và v n g c v i nh ng kho n b ng nhau.
ạ ả ợ ạ
ấ ị ạ ộ ả ẽ ắ ầ ấ ằ ế ạ ấ n cho ạ ợ i i l
ả ợ ư ố
ể ệ ụ ể ế ả ạ ạ ợ ỳ ượ c th hi n c th qua b ng k ho ch vay
ồ Qua ho ch đ nh ngu n doanh thu, chi phí và lãi vay theo k ho ch tr ự ả ệ th y d án ho t đ ng hi u qu , có kh năng tr n đúng h n r t cao, mang l ậ ớ ầ ư nhu n l n cho nhà đ u t và các đ i tác h p tác nh ngân hàng. ả ợ ế K ho ch vay tr n theo các k đ ụ ụ ả ợ ầ tr n trong ph n ph l c sau:
ươ
IX.2. Ph ươ ng án hoàn tr v n vay ượ ề ả ố ự ấ ả ả ố ng án hoàn tr v n vay đ
ạ ộ ự ừ ươ ng án hoàn tr ng án tr lãi ả
ỳ ằ ể ệ ụ ể ạ ả Ph ị ợ ố và n g c đ nh k h ng năm t ượ ố v n vay đ c th hi n c th t c đ xu t trong d án này là ph ươ ắ ầ khi b t đ u ho t đ ng d án. Ph i b ng sau:
7,268,75
0.81 5 14.0% năm ố ề S ti n vay ờ Th i gian vay Lãi vay
Năm
ị ả ợ L ch tr n
IV
2011 2012
ỳ ợ ầ N đ u k
II 7,268, 750.8 61 7,844 25
III 6,905,313 .3 605,1 24 241,6
I 6,178,4 38.2 579 ,683 216
II 5,815,00 0.6 566, 963 203,
ả ợ Tr n : + Lãi phát 6,541,875 .7 592,4 03 228,9
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 39
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
sinh
ợ ố + N g c
ợ ố ỳ N cu i k 4,406 36 3,438 6,905, 313.3 86 363,4 38 6,541,875 .7 66 363,4 38 6,178,438 .2 ,245 363 ,438 5,815,0 00.6 525 363, 438 5,451,56 3.1
2013 Năm 2012
III 5,451,563 .1
ầ ợ N đ u kỳ
ả ợ Tr n : + Lãi phát sinh
IV 5,088,1 26 541,5 22 178,0 84 363,4 38 4,724,6 88
I 4,724,6 88 528,8 02 165,3 64 363,4 38 4,361,2 50
II 4,36 1,250 51 6,081 15 2,644 36 3,438 3,99 7,813
IV 3,63 4,375 49 0,641 12 7,203 36 3,438 3,27 0,938
III 3,99 7,813 50 3,361 13 9,923 36 3,438 3,63 4,375
ợ ố + N g c ố ợ N cu i kỳ 554,242 190,8 05 363,4 38 5,088,125 .6
I
Năm 2014 2015
ỳ ợ ầ N đ u k
ả ợ Tr n : + Lãi phát sinh
ợ ố + N g c
II 2,907,50 0 465,20 0 101,76 3 363,43 8 2,544,06 3
III 2,54 4,063 45 2,480 8 9,042 36 3,438 2,18 0,625
IV 2,18 0,625 43 9,759 7 6,322 36 3,438 1,81 7,188
I 1,81 7,188 42 7,039 6 3,602 36 3,438 1,45 3,750
II 1,453,75 0 414,31 9 50,8 81 363,43 8 1,090,31 3
ợ ố ỳ 3,270,9 38 477,9 20 114,4 83 363,4 38 2,907,5 00 N cu i k
I
Năm 2015 2016
III 1,090,31 3
ỳ ợ ầ N đ u k 363,438
IV 726,87 5 388,87 8
ả ợ Tr n : 401,598 376,158
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 40
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
+ Lãi phát sinh 38,161 12,720
ợ ố + N g c 363,438 363,438
ợ ố ỳ N cu i k 726,875 25,441 363,43 8 363,43 8 0
ủ ầ ư ố ề ồ ố
ủ ầ ư ẽ ả ố
H ng quý ch đ u t ả ư ợ ầ ự ế ỳ ủ ế ỗ
ả ợ ạ ả ả ố ằ ph i tr v n g c cho s ti n đi vay là 363.438.000 đ ng và ớ ế ố ề s tr kèm v i lãi s ti n này tr trong 20 quý ti p theo còn s lãi vay ch đ u t ố ự ủ ầ g c d a vào d n đ u k c a m i quý. Theo d ki n thì đ n quý I/ 2016 ch đ u ư ẽ s hoàn tr n đúng h n cho ngân hàng t
ƯƠ
Ả
Ế
Ệ
CH
NG X:
HI U QU KINH T TÀI CHÍNH
ả ị ế ơ ở X.1. Các gi đ nh kinh t và c s tính toán
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 41
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ả ể ế ủ ự Các thông s gi
ể ệ ả c a d án trên c ế
, c th nh sau:
Ch đ u t ạ ộ ắ ầ ừ tháng 4 năm 2011.
ơ ố ả ị đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t ự ủ ở s tính toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá bán, các tài ấ ừ ệ li u cung c p t ờ ố
ủ ự ừ ấ ạ
ơ ế ướ ệ ị ủ ầ ư ụ ể ư ủ ự Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm, b t đ u t ố ủ ở ữ V n ch s h u 40%, v n vay 60%; ượ c tính theo đ n giá cho t ng lo i gi y... Doanh thu c a d án đ ồ Chi phí ho t đ ng bao g m: chi phí ti p th , qu ng cáo; chi phí đi n, n
ả ệ ầ ả ả ợ c; chi ệ i; chi phí nguyên li u đ u vào; chi phí nguyên li u
ạ ộ ể ậ ấ phí b o trì, b o hi m; qu phúc l hóa ch t; chi phí v n chuy n; chi phí khác...
ố ị ươ ụ
ỹ ể ả Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh: Áp d ng ph ẽ ượ ụ ẳ ờ ờ ộ ườ ng ồ ố c tính ph thu c vào th i gian d báo thu h i v n.
ụ ụ ấ ấ ấ ng pháp kh u hao theo đ ự th ng, th i gian kh u hao s đ Trong tính toán áp d ng th i gian kh u hao (xem ph l c đính kèm).
ấ ụ ờ ố ớ ộ ệ ạ t m tính: 14%/năm;
ầ ả ố
ấ ờ ạ ế ụ
Lãi su t vay đ i v i n i t ả ợ ả Th i h n tr n 5 năm, tr 1 năm 4 l n c g c và lãi; ệ ủ ự ậ Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 25%. đ nh dùng tính toán hi u qu kinh t
ế ấ ả ố ả ị ế ệ Các thông s gi
Tính toán chi phí ả
ả ủ ế ườ ằ i tiêu dùng h ng năm công ty
ể ớ i thi u các s n ph m c a công ty đ n ng ả X.2. 1. Chi phí qu ng cáo: ầ ệ Đ gi chi ra kho ng 0.5% doanh thu.
ệ ướ c
2. Chi phí đi n, n ằ Theo
ấ ấ
ệ ố ự
ể ả ệ ằ ượ ả ượ ư ấ ẩ 2.000.000 đ ng. Do đó chi phí đi n h ng năm đ và s n l c tính nh sau:
ệ ấ
ng s n xu t/ngày x 292 ngày. ả ấ ả ượ ố ự ả ầ ấ
ướ ụ ế ấ c tính h ng ngày đ s n xu t ra 12 t n gi y thì nhà máy tiêu th h t ồ ệ ượ c tính d a tr n s ngày làm vi c ả ượ c s n xu t ra. Chi phí này đ ng gi y thành ph m đ ả Chi phí đi n/năm = 2.000.000 đ x S n l ả ượ V i các tính trung bình d a trên s ngày s n xu t và s n l ồ ư ậ ướ ả ẩ ng s n ph m đ u ra ả c tính 3 quý năm 2011 kho ng 328.500 ngàn đ ng, năm 2012 kho ng
ớ nh v y 511.000 ngàn đ ng.ồ
ả
ể ố
3. Chi phí b o trì: ậ ụ Đ máy móc, v t d ng đ ị ề ị ả ờ t và b n qua th i gian, ch đ u t ườ ươ ủ ầ ư ứ ng ng v i s trích ớ ố ng. T
ộ ề ồ ỗ ạ ộ ượ c ho t đ ng t ự m t kho ng 0,5% giá tr xây d ng, máy móc trang b cho tr ti n 60.573 ngàn đ ng m i năm.
ể
ằ ả ồ ả 4. Chi phí b o hi m: ướ c tính kho ng 12.115 ngàn đ ng H ng năm
ợ ả ợ ấ ệ i, b o hi m th t nghi p, tr c p, khen th ng…
ể ươ ấ ướ ả ưở ồ ỹ 5. Chi phí qu phúc l ế Chi phí này chi m 23% chi phí l ng, c tính kho ng 775.905 ngàn đ ng/năm
ệ ầ
ệ ỗ
6. Chi phí nguyên li u đ u vào ữ D a trên nh ng thông tin t ả ươ ướ t i
ừ ị ườ th tr ấ ồ ệ ự c tính kho ng 2.633.000 đ ng/t n. Theo kinh nghi m c a nhà đ u t ủ ấ ng g dăm hi n nay thì giá c a 1 t n keo ầ ư ủ đã và
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 42
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ươ ế ẩ t 3 t n keo t
ằ ấ i cho ra 1 t n thành ph m. Do đó ồ c tính 8.073.800.000 đ ng/năm. Chi phí này
ụ ủ ẩ ấ ự ấ đang làm trong lĩnh v c này cho bi ướ ầ ệ chi phí nguyên li u đ u vào h ng năm ả ố ượ ộ ph thu c vào s l ng thành ph m s n xu t ra c a nhà máy.
ự ủ ả c xây d ng d a trên tính kh thi c a d án, ngoài ra d án còn đ
ự ủ ươ ươ ự ầ
ủ ấ ươ ệ ị
ứ ư ủ ự ấ ừ ư ng, ch tr ầ năm 1 đ n năm th t c a d án, t
ấ ả ồ ượ c ng c a chính ỉ ng và y ban nhân dân Huy n, T nh. Do đó ph n chi phí đ t đi thuê ứ ế năm ả ằ c tính là 2.000 đ ng/m². Chi phí thuê đ t ph i tr h ng
ứ ừ ồ ấ ề 7. Chi phí ti n thuê đ t ượ ự ự ự D án đ ầ ự ự xây d ng d a trên tinh th n góp ph n xây d ng quê h ủ ề quy n đ a ph ượ đ c tính u đãi, mi n chi phí thuê đ t t ứ th 4 chi phí thuê đ t đ năm t ễ ấ ượ năm th 4 là 40.000.000 đ ng/năm
ủ ầ ư ự ừ ể
ể ẽ ậ ể ấ ẽ ậ ồ ể ậ ộ
ồ ậ 8. Chi phí v n chuy n: ỗ d tính s v n chuy n g dăm t Ch đ u t nhà máy vào trong Tp. H Chí ế ế ứ Minh. C 12 t n s v n chuy n m t chuy n và chi phí cho 1 chuy n v n chuy n là 12.000.000 đ ng.
ử ấ
9. Chi phí nguyên li u hóa ch t ủ Theo ấ ệ ủ ầ ư c tính c a ch đ u t ả ệ ố ấ ể ả ấ thì c 3 t n keo t ẩ ứ ấ ượ ấ
ấ ẩ ồ ồ
ướ ươ i qua x lý h th ng và hóa ấ ả c kho ng 1 t n thành ph m. Chi phí hóa ch t đ s n xu t ch t nhà s n xu t thu đ ả ra 1 t n thành ph m là 2.400.000 đ ng. Chi phí kho ng 7.358.400.000 đ ng trong năm 2012
ệ ẩ
ồ ỗ c tính 25.000.000 đ ng/ tháng. M i
ồ ạ 10. Chi phí văn phòng ph m, đi n tho i. ủ ầ ư ướ ầ ị ườ Do đã có th tr ng đ u ra nên ch đ u t ế năm chi phí này h t 300.000.000 đ ng, chi phí này tăng 2%/ năm
ừ ự ươ ớ ố ề ứ ạ d án, t ả ng ng v i s ti n ph i
ằ ồ 11. Chi phí khác ế Chi phí này chi m 8% các lo i chi phí khác t chi ra h ng năm là 1.624.058.000 đ ng.
ủ ự ạ ộ ả B ng tính chi phí ho t đ ng c a d án:
Ụ
ạ ộ
Ạ STT H NG M C
Năm ho t đ ng
2013
2011
2012
2014
2015
ế
1
ả
83,76 8
142,9 34
155,0 67
176, 884
192, 432
ệ ướ
2
ị Chi phí ti p th , qu ng cáo (0,3 1,5%DT) Chi phí đi n n
c
ạ ộ
ố
S ngày ho t đ ng
Chi phí trong 1 ngày
3
ả
ị
ả Chi phí b o trì: 0,5% giá tr tài s n (không
328,50 0 21 9 1,5 00 45,43 0
511,0 00 2 92 1,7 50 60,5 73
552,3 67 2 92 1,8 92 63,6 02
597, 870 292 2 ,048 66, 782
647, 997 292 2 ,219 70, 121
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 43
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ấ
ề tính ti n đ t)
ể
ả Phí b o hi m
4
ợ
5
9,08 6 581,92 9
12,1 15 775,9 05
12,7 20 814,7 00
13, 356 855, 435
14, 024 898, 207
6
ạ ộ
ả i , b o Quĩ phúc l ệ ấ ể hi m th t nghi p, ấ ợ tr c p, khen ng…ưở th Chi phí nguyên v tậ li uệ ố S ngày ho t đ ng
Chi phí trong 1 ngày
ấ ề Chi phí ti n thuê đ t
7
5,190,30 0 21 9 23,7 00
8,073,8 00 2 92 27,6 50
8,727,3 93 2 92 29,8 88
ể
ậ Chi phí v n chuy n
8
ạ ộ
ố
S ngày ho t đ ng
Chi phí trong 1 ngày
9
ạ ộ
ố
Chi phí nguyên li uệ hóa ch tấ S ngày ho t đ ng
Chi phí trong 1 ngày
10
ệ
11
Văn phòng ph m,ẩ ạ đi n tho i Chi phí khác
Ổ
Ộ
T NG C NG
1,971,00 0 21 9 9,0 00 4,730,40 0 21 9 21,6 00 225,00 0 1,184,88 7 14,350,29 9
3,066,0 00 2 92 10,5 00 7,358,4 00 2 92 25,2 00 300,0 00 1,624,0 58 21,924,7 85
3,314,2 00 2 92 11,3 50 7,954,0 80 2 92 27,2 40 306,0 00 1,752,0 10 23,652,1 39
9,446, 346 292 32 ,351 40, 000 3,587, 220 292 12 ,285 8,609, 328 292 29 ,484 312, 120 1,896, 427 25,601, 768
10,238, 347 292 35 ,063 40, 000 3,887, 980 292 13 ,315 9,331, 152 292 31 ,956 318, 362 2,051, 090 27,689, 712
Doanh thu t
ệ ậ
ế ị ườ ệ ầ ồ ổ X.3. ệ ậ ớ ớ V i quy trình công ngh hi n đ i, k thu t công ngh tiên ti n cùng v i vi c t n ị ng đ u ra n đ nh. ỹ n i khai thác và th tr
ạ ẵ ừ ơ ạ ủ ự ữ ụ ừ ự d án: ệ ệ ố ụ d ng ngu n nguyên li u v n có s n t ồ Doanh thu c a d án bao g m nh ng h ng m c sau:
ừ ấ
gi y xeo: ủ ầ ư ự ế ấ ỉ ả XI.3.1 Doanh thu t Trong năm 2011 ch đ u t
ạ ộ ấ ả ấ ấ
ấ ả ấ ồ
ữ ế ả ấ
ấ ả ượ ấ ấ ả ấ
ấ ơ ớ ớ ơ ế
ả ượ ấ ấ ữ ẽ ế ấ ớ d ki n ch s n xu t gi y xeo, trong năm này do m i ớ ả ỗ đi vào ho t đ ng nên nhà máy m i ngày s n xu t ra kho ng 9 t n gi y xeo bán ra v i ơ đ n giá 8.500.000 đ ng/ 1 t n, do đó doanh thu năm này kho ng 16.753.500 ngàn ồ đ ng. Trong nh ng năm ti p theo nhà máy s n xu t thêm gi y thái và gi y vàng nên ả ng gi y xeo s n xu t trong ngày kho ng 6 t n và bán ra v i đ n giá s n l ồ 8.500.000 đ ng/t n trong năm 2010, 2011 và 2012 đ n năm 2013 bán ra v i đ n giá ư ồ 8.925.000 đ ng/ t n. S n l ng gi y xeo s tăng 5% vào nh ng năm ti p theo. Nh
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 44
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
gi y xeo năm 2012 là 14.892.000 ngàn đ ng và doanh thu này s ẽ
ừ ấ ế ủ ự ớ ả ượ ậ v y doanh thu t tăng vào các năm ti p theo c a d án cùng v i s n l ồ ơ ng và đ n giá.
XI.3.2. Doanh thu t
gi y thái: ấ ấ ấ ớ
ả ồ
ượ ư ừ ấ ắ ầ ả ơ ấ Năm 2012 nhà máy b t đ u s n xu t gi y thái v i công su t 2.5 t n/ 1 ngày, đ n ả ấ giá bán cho m i t n gi y thái kho ng 10.200.000 đ ng. Do đó doanh thu kho ng 7.446.000.000 đ ng trong năm 2012. Doanh thu đ c tính nh sau:
ơ ố ng x Đ n giá x S ngày ho t đ ng/ năm
ơ ạ ộ ở ế ỗ ấ ồ ả ượ ấ các năm ti p theo trong vòng
ng gi y thái tăng 10%, đ n giá tăng 5% ượ Doanh thu= S n l ả ượ S n l ờ ự đ i d án đ c tính toán.
XI.3.3. Doanh thu t
gi y vàng ấ ấ ấ
ớ ồ ả
ượ ư ừ ấ ắ ầ ả ơ ấ Năm 2012 nhà máy b t đ u s n xu t gi y vàng v i công su t 2 t n/ 1 ngày, đ n ả ấ giá bán cho m i t n gi y thái kho ng 10.700.000 đ ng. Do đó doanh thu kho ng 6.248.800.000 đ ng trong năm 2012. Doanh thu đ c tính nh sau:
ơ ố ng x Đ n giá x S ngày ho t đ ng/ năm
ạ ộ ở ơ ế ỗ ấ ồ ả ượ ấ các năm ti p theo trong vòng
ng gi y thái tăng 10%, đ n giá tăng 5% ượ c tính toán.
Doanh thu= S n l ả ượ S n l ờ ự đ i d án đ ổ ả ợ ủ ự B ng t ng h p doanh thu c a d án
ạ ộ
ụ ạ STT H ng M c
ừ ấ gi y
1
ượ
l
ấ ng xu t
Doanh thu t xeo ố S (t n)ấ
ạ ộ
ố
S ngày ho t đ ng
ơ
ấ
2
ấ ng xu t
Đ n giá (VND/t n) Doanh thu từ ấ gi y thái ượ ố S l (t n)ấ
ạ ộ
ố
S ngày ho t đ ng
ơ
3
ượ
ấ ng xu t
l
ấ Đ n giá (VND/t n) ừ ấ gi y Doanh thu t vàng ố S (t n)ấ
ạ ộ
ố
S ngày ho t đ ng
ấ
ơ
Đ n giá (VND/t n)
Ổ
Ộ
T NG C NG
Năm ho t đ ng 2011 16,753 ,500 9 219 8,500 219 1 0,200 219 1 0,700 16,753 ,500
2012 14,892 ,000 6 292 8,500 7,446 ,000 2.5 292 1 0,200 6,248 ,800 2.0 292 1 0,700 28,586 ,800
2013 15,636 ,600 6.3 292 8,500 8,190 ,600 2.8 292 1 0,200 7,186 ,120 2.3 292 1 0,700 31,013 ,320
2014 17,239 ,352 6.6 292 8,925 9,460 ,143 3.0 292 1 0,710 8,677 ,240 2.6 292 1 1,235 35,376 ,734
2015 18,101, 319 6.9 292 8 ,925 10,406, 157 3.3 292 10 ,710 9,978, 826 3.0 292 11 ,235 38,486, 302
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 45
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
B NG BÁO CÁO THU NH P
ế ủ ự c a d án
2011
2012
2013
2014
2015
Doanh thu
16,753,500
Chi phí
14,350,299
Chi phí l
ngươ
3,112,054
ấ
723,992 725,058 (2,157,902 )
ỉ X.4. Các ch tiêu kinh t ậ ủ ự Báo cáo thu nh p c a d án: Ả Ậ Năm
ậ
Chi phí kh u hao Chi phí lãi vay ậ ợ L i nhu n ế ướ c thu tr ế Thu TNDN (25%) ợ L i nhu n sau thu ế
(2,157,902 )
28,586,800 21,924,78 5 4,149,40 5 965,32 2 788,659 758,62 9 189,65 7 568,97 2
31,013,32 0 23,652,1 39 4,149,4 05 965,3 22 585,134 1,661,3 19 415,3 30 1,245,9 90
35,376,73 4 25,601,7 68 4,149,4 05 965,3 22 381,609 4,278,6 30 1,069,6 57 3,208,9 72
38,486,302 27,689,71 2 4,149,40 5 965,32 2 178,084 5,503,77 9 1,375,94 5 4,127,83 4
ừ
ạ ộ ơ ớ ụ c t n d ng tri ấ c tính c a ch đ u t
ơ
ồ l
ạ ộ ư ủ
ồ
ậ ả ượ còn có m t kho ng thu nh p khác đ
ư quý II/2011 nên công su t cũng nh chi phí ủ ầ ư khi mua nguyên ầ ng. Cho nên trong năm đ u ể ề c tính đ đ phòng ợ ậ i nhu n ậ ậ ừ ợ i nhu n c tính vào chi phí đó là ế ủ ế ủ ầ ư ả ấ ộ ậ ủ ầ Do nhà máy m i đi vào ho t đ ng t ư ượ ậ ủ ữ ớ ướ ệ ể t đ , H n n a v i ch a đ ệ ị ườ ệ ớ ầ li u đ u vào cao h n so v i gía nguyên li u trên th tr ủ ầ ư ỗ ỉ ướ ố 2.157.902.000 đ ng. Tuy nhiên con s này ch là ch đ u t ế ế ộ ữ nh ng bi n đ ng, r i ro trong ho t đ ng kinh doanh. Nh ng đ n năm 2012 l ạ ộ ừ l ho t đ ng c a nhà máy là 758.629.000 đ ng. Ngoài kho ng thu nh p t t ả ướ tr c thu ch đ u t chi phí kh u hao tài s n. L i nhu n c a nhà máy tăng d n vào các năm ti p theo
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
0
1
2
3
4
ư ả ợ B ng báo cáo ngân l u:
Ư NGÂN L U VÀO
Doanh thu
28,5 86,800
31,0 13,320
35,3 76,734
Vay ngân hàng
2,89 2,861
16,7 53,500 4,3 75,890
ị
Giá tr thanh lý
ổ
ư
2,892 ,861
21,12 9,390
28,586 ,800
31,01 3,320
35,37 6,734
T ng ngân l u vào Ư
NGÂN L U RA
ầ ư
ầ
Chi phí đ u t
ban đ u
4,82 1,435
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng,
7,2 93,150 14,3 50,299
21,9 24,785
23,6 52,139
25,6 01,768
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 46
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Chi phí l
ngươ
N vayợ
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ổ
ư
ướ c
3,1 12,054 2,0 69,777 26,82 5,279 (5,69 5,889)
T ng ngân l u ra ư Ngân l u ròng tr thuế
3 3,750 4,855 ,185 (1,9 62,324)
ế
Thu TNDN
ư
ế
Ngân l u ròng sau thu
ế
ấ
ệ ố H s chi
t kh u
ư
ệ
Hi n giá ngân l u ròng
ệ
ỹ
(5,69 5,889) 0.87 (4,95 2,947) (6,91 5,271)
Hi n giá tích lu
4,1 49,405 2,2 42,410 28,316 ,599 27 0,201 27 0,201 0.76 20 4,311 (6,71 0,961)
4,1 49,405 2,0 38,885 29,84 0,429 1,1 72,891 18 9,657 98 3,234 0.66 64 6,492 (6,06 4,468)
4,1 49,405 1,8 35,360 31,58 6,533 3,7 90,202 41 5,330 3,3 74,872 0.57 1,9 29,594 (4,13 4,874)
(1,9 62,324) 1.00 (1,9 62,324) (1,9 62,324) 17,286
NPV
,968
IRR
38%
Tpb
6
ỉ
ế TT Ch tiêu ổ ồ ư ch a bao g m thu GTGT 12.114.585
ồ
ỷ ấ ờ
ả ứ ầ ư T ng m c đ u t 10% (1.000 đ ng)ồ ự ị ệ ạ Giá tr hi n t i th c NPV (1.000 đ ng) ộ ộ ố T su t hòan v n n i b IRR (%) ố Th i gian hoàn v n (năm) Đánh giá 1 2 3 4 17.286.968 38% 6 ệ Hi u qu
ờ ả ệ ủ ự Th i gian phân tích hi u qu tài chính c a d án trong vòng đ i 13 năm k t ể ừ
ự năm b t đ u xây d ng và năm thanh lý.
ổ ừ ố ằ ồ
ả ồ ấ Dòng ti n thu vào bao g m: t ng doanh thu h ng năm; ngu n thu t ế ị
ờ ắ ầ ề v n vay ngân ị hàng; giá tr tài s n đã kh u hao h t trong vòng 13 năm (không tính giá tr thanh lý ờ ự cu i vòng đ i d án) ề ầ ư ả ầ ồ
ấ ằ ban đ u mua s m MMTB và chi phí ả ợ n vay ngân hàng
ố ắ Dòng ti n chi ra g m: các kho n chi đ u t ạ ộ ho t đ ng h ng năm (không bao g m chi phí kh u hao), chi tr ướ ả ồ g m c lãi vay và v n g c, ti n thu n p cho ngân sách Nhà N c. ể ả ớ ẽ ớ ả ả ơ k v ng s l n h n lãi vay đ đ m b o kh năng
ợ
ồ ế ộ ề ố ố ủ ầ ư ỳ ọ ờ i Ch đ u t e = 15% ư ư ượ ỉ ố ấ V i su t sinh l thanh toán n vay là r ả ự D a vào k t qu ngân l u vào và ngân l u ra, ta tính đ c các ch s tài chính, và
ế ấ ế k t qu cho th y:
ồ Hi n giá thu nh p thu n c a d án là :NPV = 17.286.968.000 đ ng >0
ờ ộ ộ ấ ậ ầ ủ ự i n i b là: IRR = 38% ả ệ Su t sinh l
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 47
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ờ ả MMTB)
ố ạ ị
ầ ậ ban đ u b
ầ ư ỉ ố ồ ầ ư ố so v i ngu n v n đ u t ả ầ ư ớ ủ ồ Th i gian hoàn v n tính là 6 năm (bao g m c năm đ u t ấ Qua quá trình ho ch đ nh, phân tích và tính toán các ch s tài chính trên cho th y ỏ ồ , và kh năng thu h i
ủ ầ ư i nhu n cao cho ch đ u t ơ ự ỳ ọ ề ớ ế ạ ạ ợ ự i l d án mang l ờ ộ ộ ấ ra, su t sinh l i n i b cũng cao h n s k v ng c a nhà đ u t ơ ố v n nhanh h n so v i k ho ch đ ra.
ả ế ng Kinh t ộ Xã h i
ệ ả ưở XIII.6. Đánh giá nh h ế 1. Hi u qu kinh t
ả ấ ỗ ề ộ D án xây d ng nhà máy s n xu t g dăm có nhi u tác đ ng tích c c đ n s
ế ộ ủ ỉ ự ể
ệ
ự ự ưở xã h i c a t nh nhà. Đóng góp vào s phát tri n và tăng tr ủ t nh Qu ng Nam nói chung và c a huy n Qu S n nói riêng. Nhà n ế ế ơ ế ả ồ ừ ế ỉ ng có ngu n thu ngân sách t
ế ự ủ ng c a ướ c, ệ Thu GTGT, Thu Thu nh p doanh nghi p. ộ ậ ủ ầ ư ườ ệ ậ ự ể phát tri n kinh t ề n n kinh t ươ ị đ a ph ạ T o ra công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng và thu nh p cho ch đ u t ;
ợ
ộ 2. L i ích xã h i ỉ ề ớ ế ề ặ
ớ ự ề ặ ạ
ầ ữ ủ
ạ ộ ồ ệ
ề ờ ế ề nông nghi p g p nhi u khó khăn do th i ti ườ
ề ng c a nhà n
ạ ủ ỡ ơ ự ơ ủ ơ
ượ
i nông dân c c c. Mùa màng không có gì đ thu ho ch, nhi u h ừ ườ c tr ữ ứ ủ ự ự ạ ả ộ i. Do đó d án ra đ i là m t bài gi
ư ồ
ờ
ầ ư ự ớ ố ể ừ ố ; th i gian hoà v n sau 6 năm k t ề i nhu n cao cho nhà đ u t i n i b là: IRR = 38 % ạ ợ i l , ni m tin l n khi kh
ự ợ
ậ ồ ố ướ ầ ư ả ớ ự ượ ng l n l c l
ế i quy t m t l ộ ộ ượ ả ấ ớ ộ ộ ỉ ị ự mà d án còn có giá tr to l n v m t xã Không ch ti m năng v m t kinh t ố ụ ộ ượ ộ ng l n cây keo, cây lá tràm, t o m i h i. Khi d án đi vào ho t đ ng tiêu th m t l ườ ệ i nông dân mi n núi. Trong nh ng năm an tâm đ u ra cho vi c tr ng cây c a ng ặ ế ề t, thiên tai, bão lũ làm qua n n kinh t ể ơ ự ộ ờ ố cho đ i s ng ng ố ướ ủ ươ ể ệ ủ ề c nông dân không có đ đi u ki n đ sinh s ng. T khi có ch tr ờ ố ữ ồ ề ệ i dân n i đây đ c c c h n. Tuy v vi c tr ng cây ceo thì đ i s ng c a nh ng ng ả ỏ ư ườ nhiên công s c c a ng th a đáng cho giá mua cây keo i nông dân ch a đ ờ ươ i cho nh ng bài toán này. Bên c nh đó d án t ấ ấ ả 17.286.968 ngàn đ ng ; Su t còn r t kh thi qua các thông s tài chính nh NPV = ờ ộ ộ ề năm 2010. Đi u sinh l ả ấ này cho th y d án mang l nhanh. Thêm vào đó, d án còn năng thanh toán n vay cao và thu h i v n đ u t đóng góp r t l n cho ngân sách Nhà N c và gi ng lao ộ đ ng có trình đ cao và lao đ ng không có trình đ cho T nh Qu ng Nam.
Ổ Ầ
Ồ
Ộ
Trang 48
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
ƯƠ
Ậ
Ế
Ế
CH
NG XI:
Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ấ ỗ ả ầ ư ự xây d ng nhà máy s n xu t g dăm góp
D án ả ỉ ự ệ ph n vào vi c phát tri n KT XH t nh Qu ng Nam
ấ ỗ ả Vi c th c hi n đ u t ể ế ự ơ ở ể
ự ồ ự ể ế ậ XI.1. K t lu n ự ệ ệ ầ nhà đ u t
ệ ầ ầ Không ch ti m năng v kinh t
ầ ư tri n khai các ngu n l c đ phát tri n. ề ấ ẩ ố ả
ớ Báo cáo thuy t minh d án xây d ng nhà máy s n xu t g dăm là c s đ ể ế ề ị ườ v th tr ng nguyên li u đ u vào và đ u ra cho ấ ự ề ợ ạ ợ i l
ầ ư ả s n ph m mà d án còn r t kh thi qua các thông s tài chính. Đi u này cho th y d ả ầ ư ề án mang l ni m tin l n khi kh năng thanh toán n vay cao và thu h i v n đ u t nhanh.
ấ ớ ướ ả Thêm vào đó, d án còn đóng góp r t l n cho ngân sách Nhà N c và gi ế i quy t
ng lao đ ng. m t l
ế ố ủ ắ ườ i quy t m i quan tâm lo l ng c a ng i nông dân,
ể ỉ ề ự ậ i nhu n cao cho nhà đ u t ồ ố ự ộ ớ ự ượ ng l n l c l ả ự t là d án ra đ i gi ờ ố ệ
ế ố ậ ợ thu n l ư i nh sau:
ề ạ i nhi u y u t ủ ầ ư cho ch đ u t ờ ố ng và đ i s ng cho ng
ướ ể ọ ầ ư ủ ủ ươ ộ ượ ờ ệ ặ Đ c bi ọ ả giúp h c i thi n đ i s ng. ệ ẽ ự ậ ự V y d án th c hi n s mang l ế ạ ợ i ích kinh t Mang l i l ệ ư ưở ả t C i thi n t ớ ị ợ Phù h p v i đ nh h . ườ ng phát tri n kinh t ng kêu g i đ u t c a nhà i nông dân ế , ch tr
cướ n
ỉ ế ỹ ự ự ấ ậ , các ch tiêu kinh t k thu t cho th y d án th c hi n s ệ ẽ
ề ặ Xét v m t kinh t ề ệ ạ ế ả i nhi u hi u qu . mang l
ớ ậ
ị ế XI.2. Ki n ngh ị ườ V i th tr ấ ể ạ ấ ướ ả ủ ng c a đ t n
ệ ờ ủ ủ ự
ộ ạ ủ ỉ ệ
ả ế ữ ự ộ
i quy t đ ự ẽ ả ấ ườ ề ạ
ề ỗ ẩ ầ ớ ẩ ng đang có nhu c u l n v g dăm, gi m nh p kh u và đang đ y ướ ế ượ ẩ c ta trong ngành c và xu h m nh đ xu t kh u đang là chi n l ặ ớ ợ ấ này. Do đó vi c ra đ i c a d án r t phù h p v i tình hình chung c a xã h i, đ c ệ ề ẩ ạ ấ ệ t là c a t nh Qu ng Nam trong v n đ đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa bi ế ượ ơ ệ ạ ủ ỉ c công ăn vi c c a t nh nhà. H n th n a d án đi vào ho t đ ng s gi ề ề ả ấ ề ậ i. Đi u đó cho th y d án r t kh thi v nhi u làm, t o thu nh p cho nhi u ng m t.ặ
ỡ ủ ầ ư ể ự ề ề ệ ạ ơ ị Đ ngh các c quan ch c năng t o đi u ki n giúp đ ch đ u t ớ đ d án s m
ư ứ ạ ộ thi công và đ a vào ho t đ ng!
Tp. HCM, ngày tháng năm 2010 Ủ Ầ Ư CH Đ U T
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 49
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư CÔNG TY C PH N Đ NG L C
Ấ Ỗ Ầ Ư Ự Ự Ả D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T G DĂM
Ổ Ầ
Ộ
Ồ
Trang 50
CH Đ U T :