
11
CHUYÊN ĐỀ:
ThS. Trần Trung Hậu
2007
LẬP –THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯXÂY DỰNG
LẬP –THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ, TỔNG DỰ TOÁN,
DỰ TOÁN XÂY DỰNG

22
I. NHỮNG VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN:
Luật Xây dựng;Luật Đầu tư;Luật Đấu thầu.
NĐ 16/2005/NĐ-CP ngày 7/02/2005 về QL DA ĐTXD CT (sắp đổi).
NĐ 77/CP ngày 18/6/1997 của Chính phủ về Quy chế đầu tưtheo hợp đồng BOT cho đầu tưtrong
nước.
TT 12/BKH/QLĐT ngày 27/8/1997 của Bộ KHĐT hướng dẫn thi hành NĐ 77.
TT 06/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành NĐ 77.
TT 08/2003/TT-BXD ngày 19/7/2003 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn nội dung và quản lý hợp đồng
EPC.
TT 03/200/TT-BTC ngày 18/7/2003 của Bộ KHĐT về hướng dẫn công tác giám sát, đánh giá đầu
tư.
TT 69/2003/TT-BTC ngày 18/7/2003 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý và sử dụng chi phí GS
–ĐG ĐT.
CT 28/2003/CT-UB ngày 23/12/2003 của UBND TP về tổ chức thực hiện công tác GS – ĐG ĐT.
Vănbản 2364/BKH/TĐ-GSĐT ngày 12/4/2005 của Bộ KHĐT về hướng dẫn QLĐT gắn với thực
hiện NĐ 16/NĐ-CP.
TT 10/2000/TT-BXD ngày 8/8/2000 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập ĐTM.
TT 490/TT-KHCNMT ngày 29/4/1998 của Bộ KHCNMT về ĐTM.
Vănbản 2020 ngày 27/01/2005 hướng dẫn thẩm định TKCS các DAĐT.
I.1. DỰ ÁN ĐẦU TƯ (TKCS – DỰ ÁN –TỔNG MỨC ĐẦU TƯ):

33
I.2. THẨM ĐỊNH TK – TỔNG DỰ TOÁN –DỰ TOÁN:
NĐ 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ.
NĐ 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về QL CLCTXD.
TT 04/2005/TT-BXD ngày 01/04/2005 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự
án ĐTXD CT.
TT 16/2005/TT-BXD ngày 13/10/2005 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn điều chỉnh dự toán, tổng
dự toán CT.
TT 08/2005/TT-BXD ngày 06/05/2005 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn nội dung lập,thẩm định,
phê duyệt dự án và xử lý chuyển tiếp.
QĐ 109/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 của UBND TP về công tác quản lý các dự án ĐT trong
nước.

44
II. VỀ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
II.1. NGUYÊN LÝ:
Làm đúng, làm tốt ngay từ đầu để đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội.
Trong các phương án bất lợi,chọn phương án bất lợi ít nhất.
Trong các phương án có lợi,chọn phương án có lợi nhiều nhất.
Giải quyết tốt mâu thuẫn đôthị trật tự, hiện đại –hợp lòng dân.
Nhà ởriêng lẻ không cần lập dự án đầu tư.
Yêu cầu:
Phù hợp quy hoạch phát triển KTXH, ngành, QHXD.
Có phương án thiết kế và công nghệ phù hợp.
An toàn trong xây dựng,vận hành, khai thác, PCCC, MT.
Hiệu quả KT – XH.

55
II.2. DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
Phân theo nhóm (A, B – 4 năm, C – 2 năm) – “20”
Phân theo nguồn vốn (ngân sách, có tính chất ngân sách, khác).
BCĐT (Quốc hội, A)
Dự án ĐT.
BCKT (tôn giáo, quy mô nhỏ).
Nội dung BCĐT,DAĐT, BC KT – KT (NĐ 16 và TT08).
DAĐT:Thuyết minh
TKCS: - Thuyết minh
- Các bản vẽ
BC KT – KT: Thuyết minh
BVTC (và DT !!) chính là TKCS.
Nội dung TKCS (Điều 7 – NĐ 16 và TT 16): đủ để thể hiện giải pháp Thiết kế, xác định
được TMĐT và triển khai các bước tiếp theo.
Vấn đề QH, mật độ XD, hệ số SDĐ:Sở QH-KT.
Vấn đề kết nối hạ tầng kỹ thuật:Sở GTCC.
Vấn đề TKĐT (màu sắc,trục chính, thi tuyển): còn rối.
Vấn đề cao độ san nền:Sở QH-KT.
Vấn đề suất đầu tư:Bộ XD, Sở XD.
Vấn đề ĐTM; An ninh - Quốc phòng: Cần thỏa thuận trước.
Dự án vốn ODA: phải có kế hoạch đảm bảo kịp thời vốn đối ứng.

