QUY TRÌNH VÀ N I DUNG TH M ĐNH
D ÁN ĐU T Ư
1.Quy trình th m đnh d án đu t ư
1.1 Thu th p tài li u, thông tin c n thi t ế
a/ H s đn v : ơ ơ
- Tài li u ch ng minh t cách pháp nhân vay v n: Quy t đnh thành l p, Gi y phép ư ế
thành l p, Gi y phép kinh doanh, Quy t đnh b nhi m ban giám đc, k toán tr ng, ế ế ưở
Biên b n b u h i đng qu n tr , Đi u l ho t đng.
- Tài li u báo cáo tình hình s n xu t kinh doanh nh : ư
+ B ng cân đi tài s n.
+ Báo cáo k t qu kinh doanh.ế
+ Gi y đ ngh vay v n.
b/H s d án: ơ
- K t qu nghiên c u các b c: Nghiên c u c h i, nghiên c u ti n kh thi.ế ướ ơ
- Các lu n ch ng kinh t k thu t đc phê duy t. ế ượ
- Các h p đng xu t nh p kh u, h p đng đu vào đu ra.
- Gi y t quy t đnh c p đt, thuê đt, s d ng đt, gi y phép xây d ng c b n. ế ơ
1.2 Các tài li u thông tin tham kh o khác
- Các tài li u nói v ch tr ng chính sách, ph ng h ng phát tri n kinh t -xã h i. ươ ươ ướ ế
- Các văn b n pháp lu t liên quan: Lu t đu t n c ngoài vào Vi t Nam, lu t đu t ư ướ ư
trong n c, lu t thu , chính sách xu t nh p kh u...ướ ế
- Các tài li u th ng kê c a t ng c c th ng kê.
- Các tài li u thông tin và phân tích th tr ng trong và ngoài n c do các trung tâm ườ ướ
nghiên c u v th tr ng trong và ngoài n c cung c p. Thông tin, tài li u c a các B , ườ ướ
v , ngành khác.
- Các ý ki n tham gia c a c quan chuyên môn, các chuyên gia, các tài li u ghi chépế ơ
qua các đt ti p xúc, ph ng v n ch đu t , các đc công, khách hàng... ế ư
1.3 X lý - phân tích - đánh giá thông tin
Sau khi thu th p đy đ các tài li u, thông tin c n thi t, ngân hàng ti n hành s p x p, ế ế ế
đánh giá các thông tin, t đó x lý và phân tích thông tin m t cách chính xác, nhanh
chóng k p th i nh m ph c v t t cho công tác th m đnh d án.
1.4 L p t trình th m đnh d án đu t ư
Tu theo tính ch t và quy mô c a d án, cán b th m đnh s vi t t trình th m đnh ế
d án đu t các m c đ chi ti t c th khác nhau. T trình th m đnh c n th hi n ư ế
m t s v n đ sau:
- V doanh nghi p: Tính h p lý, h p pháp, tình hình s n xu t kinh doanh và các v n
đ khác.
- V d án: C n tóm t t đc d án. ượ
- K t qu th m đnh: Th m đnh đc m t s v n đ v khách hàng nh năng l cế ượ ư
pháp lý, tính cách và uy tín, năng l c tài chính, ph ng án vay v n và kh năng tr n , ươ
đánh giá các đm b o ti n vay c a khách hàng. V d án c n th m đnh đc tính ượ
kh thi c a d án.
- K t lu n: Các ý ki n t ng quát và nh ng ý ki n đ xu t và ph ng h ng gi iế ế ế ươ ướ
quy t các v n đ c a d án.ế
Yêu c u đt ra v i t trình th m đnh là ph i chính xác, đy đ, rõ ràng đ lãnh đo
ngân hang ra quy t đnh v vi c cho vay hay không cho vay và ph i có thông báo k pế
th i cho khách hàng.
N I DUNG TH M ĐNH D ÁN ĐU T Ư
2. Th m đnh khách hàng vay v n
2.1 Th m đnh năng l c pháp lí
Ng i vay ph i có đ năng l c pháp lý theo qui đnh c a pháp lu t trong quan h vayườ
v n v i ngân hàng. Đi v i th nhân vay v n (t nhân, cá th , h gia đình): Ng i vay ư ườ
ph i có quy n công dân, có s c kho , k thu t tay ngh và kinh nghi m trong lĩnh v c
s d ng v n vay, có ph m ch t, đo đc t t. Đi v i pháp nhân: Ph i có đy đ h
s ch ng minh pháp nhân đó đc thành l p h p pháp, có đăng ký kinh doanh, có gi yơ ượ
phép hành ngh , có quy t đnh b nhi m ng i đi di n pháp nhân tr c pháp lu t. ế ườ ướ
Nh ng gi y t này ph i phù h p v i các qui đnh trong các lu t t ch c ho t đng c a
lo i đó nh : lu t doanh nghi p Nhà n c, lu t công ty, lu t doanh nghi p t nhân, ư ướ ư
lu t kinh t t p th , lu t đu t n c ngoài... ế ư ướ
Ngoài ra ngân hàng còn ph i th m đnh xem khách hàng có thu c “Đi t ng đc vay ượ ượ
v n” theo qui c th c a các ch đ, th l cho vay hay không ? ế
Các tr ng h p khách hàng vay v n là t ch c kinh t t p th , công ty c ph n, xíườ ế
nghi p liên doanh, công ty trách nhi m h u h n... ph i ki m tra tính pháp lí c a
“Ng i đi di n pháp nhân” đng ra đăng kí h s vay v n phù h p v i “Đi u l ho tườ ơ
đng” c a t ch c đó và ph i có văn b n u quy n vay v n c a các c đông, các sáng
l p viên ho c nh ng ng i đng s h u c a tài s n th ch p, c m c , b o lãnh. ườ ế
2.2 Th m đnh tính cách và uy tín.
M c tiêu th m đnh v tính cách và uy tín c a khách hàng nh m m c đích h n ch ế
đn m c th p nh t các r i ro do ch quan c a khách hàng gây nên nh : r i ro v đoế ư
đc, r i ro v thi u năng l c, trình đ, kinh nghi m, kh năng thích ng v i th ế ư
tr ng. Đ phòng, phát hi n nh ng âm m u l a đo ngay t ban đu c a m t sườ ư
khách hàng.
Tính cách c a ng i vay không ch đc đánh giá b ng ph m ch t , đo đc chung mà ườ ựơ
còn ph i ki m nghi m qua k t qu ho t đng kinh doanh trong quá kh , hi n t i và ế
chi n l c phát tri n trong t ng lai, Tính cách c a cá nhân vay v n ho c ng i đngế ượ ươ ườ
đu pháp nhân còn đc đánh giá b ng năng l c lãnh đo và qu n lí nh : Kh năng ượ ư
truy n c m h ng cho ng i xung quanh b ng l i nói và hành đng, kh năng đa ra ườ ư
các quy t đnh qu n lí, trình đ h c v n, kinh nghi m, s chín ch n, t m nhìn, nhế
h ng c a tu i tác, b nh t t, s thích và xu h ng phát tri n..ưở ướ
Uy tín c a khách hàng đc th hi n d i nhi u khía c nh đa d ng nh : ch t l ng, ượ ướ ư ượ
giá c hàng hoá, d ch, s n ph m, m c đ chi m lĩnh trên th tr ng c a s n ph m, chu ế ườ
kì s ng c a các s n ph m trên th tr ng, các quan h kinh t tài chính, vay v n, tr ườ ế
n v i khách hàng, b n hàng và Ngân hàng. Uy tín ch đc kh ng đnh và ki m ượ
nghi m b ng k t qu th c t đt đc trên th tr ng qua th i gian càng dài thì càng ế ế ượ ườ
thì càng chính xác. Do đó ph i phân tích các s li u và tình hình phát tri n v i nh ng
th i gian khác nhau m i có k t lu n chính xác. ế
Ph i đc bi t chú ý nh ng ch doanh nghi p ch a đc đào t o qua tr ng l p v ư ượ ườ
qu n tr kinh doanh, kinh t tài chính. Khi quan h vay v n, khách hàng có nh ng l i ế
bóng gió v l i ích, giúp đ cá nhân. H t s c th n tr ng v i nh ng giám đc, ch ế
doanh nghi p s p ngh h u đi v i doanh nghi p qu c doanh, cao tu i, s c y u đi ư ế
v i doanh nghi p ngoài qu c doanh, nh ng ng i nghi n ng p, ch i b i... ườ ơ
2.3 Th m đnh năng l c tài chính c a khách hàng.
Đánh giá chính xác năng l c tài chính c a khách hàng nh m xác đnh s m nh tài
chính, kh năng đc l p, t ch tài chính trong kinh doanh, kh năng thanh toán và
hoàn tr n c a ng i vay. Ngoài ra còn ph i xác đnh chính xác s v n ch s h u ườ
th c t tham gia vào ph ng án xin vay Ngân hàng theo qui đnh c a ch đ cho vay. ế ươ ế
Mu n phân tích đc v n đ này ph i d a vào các báo cáo tài chính, b ng t ng k t tài ượ ế
s n, b ng quy t toán l lãi. Tuy nhiên các báo cáo tài chính ch cho th y đi u gì đã x y ế
ra trong quá kh , vì v y d a trên k t qu phân tích, th m đnh cán b tín d ng ph i ế
bi t s d ng chúng đ nh n đnh, đánh giá, d báo tìm các đnh h ng phát tri n, đế ướ
chu n b đi phó v i các v n đ phát sinh trong quá trình th c hi n d án. Khi phân
tích năng l c tài chính c a khách hàng ta có th đánh giá các ch tiêu:
a) Th c đo ti n m tướ
Ch tiêu này cho bi t kh năng thanh toán các kho n n th ng xuyên, n u b ng ho c ế ườ ế
l n h n t ng s n ph i thanh toán th ng xuyên là t t. ơ ườ
b) T l hi n hành.
Ch tiêu này cho bi t khách hàng có đ tài s n l u đng đ đm b o tr các kho n n ế ư
ng n h n khi thua l b t ng x y ra. T l này >1 là t t, n u <1 c n phân tích các ế
nguyên nhân thi u đm b o.ế
c) V n l u đng th c t c a ch s h u. ư ế
* VLĐTT = Tài s n l u đng - T ng s n ng n h n ư
Tài s n l u đng g m: Ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n đang chuy n và các kho n ư
đu t tài chính ng n h n, các kho n ph i thu, hàng hoá t n kho và TSLĐ khác. Ch ư
tiêu này cho bi t s v n c a ch s h u n m trong tài s n l u đng nhi u hay ít, t lế ư
v n ch s h u tham gia vào d án vay v n. Ch tiêu này càng l n càng t t, n u <=0 ế
thì năng l c t ch v tài chính c a khách hàng r t y u. ế
d) T l thanh toán nhanh