www.themegallery.com
o
n
e
k
a
Liệt kê & hệ thống danh mục SP tại khách sạn Bạch Đằng.Xác định thị trường mục tiêu từ đó phân tích & đưa ra các quyết định để phát triển SP
m
h .i n f o - t a
u li c
d
n
v i e
h
s i n
GVHD : Th.s Trần Thị Như Lâm Nhóm 3: Ngô Anh Tuấn Nguyễn Thị Thanh Trang Võ Thị Hoài Thương Phạm Thị Mỹ Linh Nguyễn Thị Tuyết Ngọc
Company Logo
www.themegallery.com
o
n
e
k
a
m
h .i n f o - t a
u li c
d
n
v i e
h
s i n
Company Logo
www.themegallery.com
o
n
e
k
a
m
h .i n f o - t a
u li c
d
n
v i e
-Tiệc ngồi - Tiệc đứng - Tiệc hội nghị
- Đặt vé máy bay - Đổi tiền - Sân Tennis - Gịăt là
h
-Phòng nghi + Vip + Loại 1 + Loại 2 + Loại 3 - Phòng hội nghị
s i n
Company Logo
www.themegallery.com
o
n
e
Khách nội địa
k
a
m
Khách du lịch công vụ
h .i n f o - t a
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Khách theo đoàn
u li c
d
n
v i e
h
Khách của Quân Khu 5
s i n
Company Logo
www.themegallery.com
Tình hình thu hút khách tại KS Bạch Đằng
o
ĐVT Năm 2006
Chỉ tiêu
n
Năm 2007
TĐPT (%)
e
TĐTT
k
a
m
Lượt
26991 24280 2711 32848 29187 3661 121,7 120,2 135 21,7 20,2 35
Số lượt khách - Khách NĐ - Khách QT
h .i n f o - t a
u li c
d
Ngày
n
36978 33155 3823 45636 40420 5216 123,4 121,9 136,4 23,4 21,9 36,4
v i e
s i n
O
1,37 1,36 1,41 101,5 101,5 100,7 1,39 1,38 1,42 Ngày/ khác h
Company Logo
Số ngày khách - Khách NĐ h - Khách QT Thời gian ltrú bq - Khách NĐ - Khách QT
www.themegallery.com
o
n
Tình hình phát triển doanh thu theo từng loại hình dịch vụ e
k
a
m
Năm 2006
Năm 2007
Chỉ tiêu
TĐPT (%)
h .i n f o - t a
u li c
d
112,6 114,7 105,8 5969852180 3524050000 2211185750
n
- Dv lưu trú - Dv ăn uống - Dv khác
5299852180 3084050000 2090185754
v i e
h
s i n
Company Logo
www.themegallery.com
o
n
e
k
a
m
Chỉ tiêu
TĐTT (%)
Thị phần Tương đối
h .i n f o - t a
u li c
d
n
v i e
h
1,7 0,6 1,4
- Dv lưu trú - Dv ăn uống - Dv khác
s i n
12,6 10,6 5,8
Company Logo
www.themegallery.com
o
n
Tốc độ tăng trưởng thị trường
e
Dòch vuï löu truù Dòch vuï aên uoáng Dòch vuï khaùc
k
a
20%
m
14,3%
12,6%
h .i n f o - t a
10%
u li c
d
n
5,8%
v i e
h
s i n
0
10
0,6
1 1,4
1,7
Thị phần tương đối