Lò nung P4
lượt xem 126
download
Chương 4: Phần mềm STEP7 25 Chương 4 Phần mềm STEP7 2.1 Chức năng của phần mềm STEP 7 - Khai báo cấu hình cứng cho một trạm PLC thuộc họ Simatic S7 – 300/400 - Xây dựng cấu hình mạng gồm nhiều trạm PLC S7 – 300/400 cũng như thủ tục truyền thống giữa chúng . - Soạn thảo và cài đặt chưong trình điều khiển cho một hoặc nhiều trạm. - Quan sát việc thực hiện trưong trình điều khiển trong một trạm PLC và gỡ rối chưong trình . Ngoài ra Step 7 còn có cả một thư viện đầy đủ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lò nung P4
- Chương 4: Phần mềm STEP7 25 Chương 4 Phần mềm STEP7 2.1 Chức năng của phần mềm STEP 7 - Khai báo cấu hình cứng cho một trạm PLC thuộc họ Simatic S7 – 300/400 - Xây dựng cấu hình mạng gồm nhiều trạm PLC S7 – 300/400 cũng như thủ tục truyền thống giữa chúng . - Soạn thảo và cài đặt chưong trình điều khiển cho một hoặc nhiều trạm. - Quan sát việc thực hiện trưong trình điều khiển trong một trạm PLC và gỡ rối chưong trình . Ngoài ra Step 7 còn có cả một thư viện đầy đủ với các hàm chuẩn hưu ích , phần trợ giúp online rất mạnh có khả năng trả lời mọi câu hỏi của người sử dụng về cách sử dụng Step 7 , về cú pháp lệnh trong lập trình về xây dựng cấu hình cứng của một trạm , của một mạng gồm nhiều trạm PLC … 2.2 Các bước thực hiện để viết một chương trình điều khiển. Khai báo phần cứng . Bước 1 : vào Simatic manager / file / new (và một Project mới ) hoặc vào file / open (Với trường hợp một Project có sẵn ). Bước 2 : Vào Insert / Station / Simatic 300 – Hardware. Bước 3 : Kích đúp vào Hardware – Simatic 300 (1 ). +Rack – Rail +Chọn nguồn – PS thích hợp +Chọn CPU +Chọn SM : DI ; DO ; DI/DO ; AI ; AO ; AI/ AO . Trường hợp không muốn khai báo cấu hình cứng mà đi ngay vào chương trình ứng dụng , ta chọn : Insert / Program / S7 Program. 2.3 Hệ lệnh của phần mềm step7 Ngôn ngữ “liệt kê lệnh” , ký hiệu là STL ( Statement list ) . Đây là dạng ngôn ngữ lập trình thông thường của máy tính . Một chương trình được ghép bởi nhiều câu lệnh theo một thuật toán nhất định , mỗt lệnh chiếm một hàng và đều có cấu trúc chung “PLC S7-300 có ngôn ngữ lập trình cơ bản sau: 25
- Chương 4: Phần mềm STEP7 26 - tên lệnh” + “toán hạng”. - Ngôn ngữ “hình thang” , ký hiệu là LAD (Ladder logic) . đây là dạng ngôn ngữ đồ hoạ thích hợp với những người quen thiết kế mạch điều khiển logic. - Ngôn ngữ “hình khối” , ký hiệu là FBD ( Funtion Block Diagram) . Đây cũng là kiểu ngôn ngữ đồ hoạ dành cho người có thói quen thiết kế mạch điều khiển số . + Ladder Diagram LAD + Statement List STL A I 0.0 A I 0.1 O A I 0.2 A I 0.3 = Q 4.1 + Function Block Diagram I0.0 & I0.1 I0.2 & >=1 I0.3 = Q4.1 26
- Chương 4: Phần mềm STEP7 27 Hình 8 : Các kiểu ngôn ngữ lập trình trong STEP7 Một chương trình viết trên LAD hoặc FBD có thể chuyển sang sạng STL nhưng ngược lại thì không . Trong STL có nhiều lệnh không có trong LAD hay FBD . Phần sau sẽ giới thiệu các lệnh cơ bản của ngôn ngữ STL. 2.3.1 Nhóm lệnh Lôgic tiếp điểm Toán hạng kiểu BOOL độ dài là một bit và có hai trạng thái là 0 và 1 . Khi thực hiện lệnh , CPU sẽ ghi nhận lại trạng thái của phép tính trung gian cũng như kết quả của một thanh ghi đặc biệt 16 bits , được gọi là thanh ghi trạng thái ( status word) . Mặc dù thanh ghi trạng thái này có độ dài 16 bits nhưng chỉ sử dụng 9 bits với cấu trúc như sau : BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC FC (fist check) : FC=0 khi dãy lệnh logic tiếp điểm vừa được kết thúc RLO ( refult of logic operation) : kết quả tức thời của phép tính logic vừa được thực hiện STA ( status bit) : bít trạng thái này luôn có giá trị logic của tiếp điểm được chỉ định trong lệnh. OR : Ghi lại giá trị của phép tính logic ^ cuối cùng được thực hiện để phụ giúp cho việc sử dụng phép tính ^ sau đó . OS : (Stored overfow bit) : ghi lại giá trị bits bị tràn ra ngoài mảng ô nhớ . OV ( overflow bit) : bit báo kết quả phép tính bị tràn ra ngoài mảng ô nhớ. CC0 và CC1 ( Condition code ) : hai bits báo trạng thái của kết quả phép tính với số nguyên , số thực , phép dịch chuyển hoặc phép tính logic trong ACCU . BR ( Binary result bit) : Bit trạng thái TT Lệnh thực hiện Cú Pháp Toàn hạng (TH) Lệnh bán giá trị logic của RLO = Là địa chỉ bit I, Q , M , L 1 tới ô nhớ có địa chỉ được chỉ thị ,D trong toán hạng . 27
- Chương 4: Phần mềm STEP7 28 Nếu FC =0 : Gán giá trị logic A Là dữ liệu kiểu blood của toán hạng vào RLO , sau đó hoặc địa chỉ bit I,Q,M,L 2 dựng FC=1 : RLO = ^ , D, T, C Nếu FC =0 : lệnh sẽ gán giá trị AN Là dữ liệu kiểu blood logic nghịch đảo toán hạng vào hoặc địa chỉ bit I,Q,M,L RLO . , D, T, C 3 Nếu FC = 1 : Lệnh sẽ thực hiện phép tính ^ giữa RLO với giá trị nghịch đảo của toán hạng và ghi lại kết quả vào RLO. Nếu FC= 0 : lệnh sẽ gán giá N Là dữ liệu kiểu blood logic của toán hạng vào RLO. hoặc địa chỉ bit I,Q,M,L Nếu FC =1 : lệnh sẽ thực hiện , D, T, C 4 phép tính v giữa RLO với toán hạng và ghi lại kết quả vào RLO. Nếu FC =0 : lệnh sẽ gán giá trị ON Là dữ liệu kiểu blood logic nghịch đảo toán hạng vào hoặc địa chỉ bit I,Q,M,L RLO . , D, T, C Nếu FC =1 : lệnh sẽ thực hiện 5 phép tính v giữa RLO với toán hạng và ghi lại kết quả vào RLO. 28
- Chương 4: Phần mềm STEP7 29 Nếu FC =0 : lệnh sẽ gán giá trị A( Không có hạng toán logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó vào RLO. Nếu FC = 1 : Lệnh sẽ thực hiện 6 phép tính ^ giữa RLO với giá trị logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó và ghi lại kết quả vào RLO Nếu FC =0 : lệnh sẽ gán giá trị AN( Không có toán hạng logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó vào RLO. Nếu FC=1 : Lệnh sẽ thực hiện 7 phép tính ^ giữa RLO với giá trị nghịch đảo logic của biểu thức sau dấu ngoặc và ghi lại kết quả vào RLO. Nếu FC =0 : lệnh sẽ gán giá trị O( Không có toán hạng logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó vào RLO. Nếu FC = 1 : Lệnh sẽ thực hiện 8 phép tính v giữa RLO với giá trị logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó và ghi lại kết quả vào RLO Nếu FC= 0 : lệnh sẽ gán giá trị ON( Không có toán hạng logic nghịch đảo của biểu thức sau nó vào RLO 9 Nếu FC = 1 : Lệnh sẽ thực hiện phép tính v giữa RLO với giá trị nghịch đảo của biểu thức trong 29
- Chương 4: Phần mềm STEP7 30 dấu ngoặc sau nó và ghi lại kết quả vào RLO Nếu FC= 0 : lệnh sẽ gán giá X Là dữ liệu kiểu blood logic của toán hạng vào RLO. hoặc địa chỉ bit I,Q,M,L Nếu FC=1 : Lệnh sẽ kiểm tra , D, T, C xem nội dung của RLO và giá 10 trị logic của toán hạng có khác nhau không . Trong trường hợp khác nhau thì ghi 1 vào RLO , ngược lại thì ghi 0 . Nếu FC =0 : : lệnh sẽ gán giá trị XN < Là dữ liệu kiểu blood nghịch đảo toán hạng vào RLO TH> hoặc địa chỉ bit I,Q,M,L . , D, T, C Nếu FC=1 : Lệnh sẽ kiểm tra 11 xem nội dung của RLO và giá trị logic của toán hạng có giống nhau không . Trong trường hợp giống nhau thì ghi 1 vào RLO , ngược lại thì ghi 0 . Nếu FC =0 : lệnh sẽ gán giá trị X( Không có toán hạng logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó vào RLO. 12 Nếu FC =1 : lệnh sẽ đảo nội dung của RLO khi biểu thức dấu ngoặc sau nó có giá trị 1 . Nếu FC= 0 : lệnh sẽ gán giá trị XN( Không có toán hạng logic nghịch đảo của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó vào 13 RLO Nếu FC =1 : lệnh sẽ đảo nội dung của RLO khi biểu thức 30
- Chương 4: Phần mềm STEP7 31 dấu ngoặc sau nó có giá trị 0 . Lệnh có tác dụng ghi 1 vào SET Không có toán hạng 14 RLO Lệnh có tác dụng ghi 0 vào CLR Không có toán hạng 15 RLO Lệnh có tác dụng đảo nội dung NOT Không có toán hạng 16 của RLO Nếu RLO =1 : Lệnh sẽ ghi giá S Là địa chỉ bit I, Q , M , L 17 trị 1 vào ô nhớ có địa chỉ cho ,D trong toán hạng. . Nếu RLO =1 : Lệnh sẽ ghi giá R Là địa chỉ bit I, Q , M , L 18 trị 0vào ô nhớ có địa chỉ cho ,D trong toán hạng. . Nếu RLO chuyển trạng thái từ 0 FP Là địa chỉ bit I, Q , M , L đến 1 thì giá trị logic 1 được ,D 19 duy trì trong toán hạng trong . thời gian một vòng quét . Sau này thì FC=0. Nếu RLO chuyển trạng thái từ 1 FN Là địa chỉ bit I, Q , M , L xuống 0 thì giá trị logic 1 được ,D 20 duy trì trong toán hạng trong . thời gian là một vòng quét . Sau lệnh này FC=0. Lệnh chuyển nội dung của RLO SAVE Không có toán hạng. 21 vào bit trạng thái BR 31
- Chương 4: Phần mềm STEP7 32 2.3.2 Lệnh đọc , ghi và đảo vị trí bytes trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. TT Lệnh Cú Pháp Toán hạng (TH) Lệnh chuyển dữ liệu hoặc nội Là dữ liệu (số hoặc dung của ô nhớ có địa chỉ là nhị phân ) hoặc địa 1 toán hạng vào thanh ghi L chỉ. ACCU1 và chuyển nội dung cũ của ACCU1 vào ACCU2 Lệnh chuyển nội dung của Phải luôn là biến . ACCU1 vào ô nhớ có địa chỉ là 2 T toán hạng . Lệnh không thay đổi nội dung của ACCU2. Lệnh chuyển đổi nội dung của STW thanh ghi trạng thái vào từ thấp 3 L STW của ACCU1 . Lệnh không làm thay đổi thanh ghi trạng thái . Lệnh chuyển 9 bitscuar từ thấp STW của ACCU1 . Nội dung của 4 T STW ACCU2 và thanh ghi trạng thái không bị thay đổi. Chuyển nội dung của ACCU2 Không có toán vào ACCU1 . Nội dung của hạng. 5 POP ACCU2 và thanh ghi trạng thái không bị thay đổi . Chuyển nội dung của ACCU1 Không có toán vào ACCU2 . Nội dung của hạng . 6 PUSH ACCU1 và thanh ghi trạng thái không bị thay đổi . Nội dung của ACCU1 được ghi Không có toán 7 TAK vào ACCU2 và ngược lại nội hạng. 32
- Chương 4: Phần mềm STEP7 33 dung của ACCU2 được ghi vào ACCU1 . Lệnh không làm nội dung của thanh ghi trạng thái thay đổi. Lệnh có tác dụng làm thay đổi Không có toán hai byte của từ thấp trong thanh hạng. 8 CAW ghi ACCU1 . Lệnh không làm thay đổi thanh ghi trạng thái. Lệnh có tác dụng đảo nội dung Không có toán của tất cả 4 byte trong thanh hạng. 9 CAD ghi ACCU1 , Lệnh không làm thay đổi thanh ghi trạng thái . Lệnh có tác dụng đảo nội dung Không có toán tất cả các bits trong từ thấp của hạng. thanh ghi ACCU1 . Nội dung 10 INVI của từ cao trong thanh ghi ACUU1 và của ACCU2 , thanh ghi trạng thái không bị thay đổi Lệnh có tác dụng đổi nội dung Không có toán hạng tất cả các bits trong ACCU1 11 .Nội dung của ACCU2 và của INVD thanh ghi trạng thái không bị thay đổi . 2.3.3 Các lệnh lôgic thực hiện trên thanh ghi ACCU Toán Lệnh thực hiện phép tính TT Cú pháp hạng (TH) - Nếu không có toán hạng , lệnh thực hiện AW Có thể phép tính ^ giữa các bits thuộc từ thấp của {} 33
- Chương 4: Phần mềm STEP7 34 dung của từ cao trong ACCU1 , ACCU2 không bị thay đổi . - Nếu có toán hạng thì phải là một dữ liệu hằng có kích thước 16 bits . Khi có lệnh thực hiện phép tính ^ giữa dữ liệu với từ thấp của ACCU1 . Nội dung của từ cao trong ACCU1 và ACCU2 không bị thay đổi . - Nếu không có toán hạng , lệnh thực hiện AD{} không. vào ACCU1. Nội dung của ACCU2 không bị thay đổi. - Nếu có toán hạng thì toán hạng phải là một 2 dữ liệu hằng có kích thước 32 bits . Khi đó lệnh thực phép tính ^ giữa dữ liệu với thanh ghi ACCU1 . Kết quả được ghi lại vào thanh ghi ACCU1 . Nội dung của thang ghi ACCU2 không bị thay đổi . - Nếu không có toán hạng , lệnh thực hiện OW Có thể phép tính v giữa các bits thuộc từ thấp của {} dung của từ cao trong ACCU1 ,ACCU2 3 không bị thay đổi . - Nếu có toán hạng thì toán hạng phải là một dữ liệu hằng có kích thước 16 bits . khi đó lệnh thực hiện phép tính v giữa toán hạng và từ thấp của ACCU1 . Kết quả được ghi lại vào ACCU1. Nội dung của từ cao trong 34
- Chương 4: Phần mềm STEP7 35 ACCU1, ACCU2 không bị thay đổi . - Nếu không có toán hạng , lệnh thực hiện OD Có thể phép tính v giữa tất cả 32 bits của hai thanh {} bị thay đổi . - Nếu có toán hạng thì toán hạng phải là một 4 dữ liệu hằng có kích thước 32 bits . Khi đó lệnh thực hiện phép tính v giữa 32 bits của thanh ghi ACCU1 với toán hạng . Kết quả được ghi lại vào ACCU1 .Nội dung của ACCU2 không bị thay đổi . - Nếu không có toán hạng , lệnh thực hiện XOW{< Có thể phép tính exclusive or giữa các bits của hai dữ liệu có hoặc từ thấp của hai thanh ghi ACCU1 , ACCU2 hằng >} không. , tức là nếu hai bit không cùng giá trị thì kết quả sẽ là 1 . Toàn bộ 16 bit kết quả được ghi lại vào từ thấp trong ACCU1 . Nội dung của từ cao trong ACCU1, ACCU2 không bị thay đổi . - Nếu có toán hạng thì toán hạng phải là một 5 dữ liệu có kích thước 32 bits. Khi đó lệnh thực hiện phép tính exclusive or giữa các bits của từ thấp trong thanh ghi ACCU1 và dữ liệu cho trong toán hạng , tức là nếu hai bit không cùng giá trị thì kết quả sẽ là 1 . Toàn bộ 16 bit kết quả được ghi lại vào từ thấp trong ACCU1 . Nội dung của từ cao trong ACCU1 , ACCU2 không bị thay đổi . 6 - Nếu không có toán hạng , lệnh thực hiện XOD 35
- Chương 4: Phần mềm STEP7 36 phép tính exclusive or giữa các bits của hai {} sẽ có giá trị là 1 . toàn bộ 32 bits kết qủa được ghi lại vào ACCU1 , nội dung của ACCU2 không bị thay đổi . - Nếu có toán hạng thì toán hạng phải là một dữ liệu hằng có kích thước 32 bits , khi đó lệnh sẽ thực hiện phép tính exclusive or giữa các bits ACCU1 và toán hạng , tức là nếu hai bit không cùng giá trị thì bits kết quả sẽ có giá trị là 1 .toàn bộ 32 bits kết qủa được ghi lại vào ACCU1 . Nội dung của ACCU2 không bị thay đổi . 2.3.4 Nhóm lệnh tăng giảm nội dung thanh ghi ACCU Lệnh Cú Toán STT pháp hạng Lệnh thực hiện phép cộng giữa byte thấp của từ thấp INC Là số trong ACCU1 với toán hạng . Kết qủa được ghi lại nguyên vào byte thấp của từ thấp của ACCU1 . Nội dung 8 bits 1 byte cao của từ thấp , của từ cao trong ACCU1 và của ACCU2 không bị thay đổi . Lệnh không làm thay dổi thanh ghi trạng thái . Lệnh thực hiện phép trừ byte thấp của từ thấp trong DEC Là số ACCU1 cho toán hạng . Kết quả được ghi lại vào nguyên byte thấp của từ thấp của ACCU1 . Nội dung byte 8 bits 2 cao của từ thấp , của từ cao trong ACCU1 và của ACCU2 không bị thay đổi . Lệnh không sửa đổi nội dung thanh ghi trạng thái 36
- Chương 4: Phần mềm STEP7 37 2.3.5 Nhóm lệnh dịch chuyển nội dung thanh ghi ACCU Lệnh Toán TT Cú pháp hạng RLD Có hoặc Nếu có toán hạng thì toán hạng là số nguyên không {} không có 1 dấu trong khoảng 0÷32. khi đó lệnh thực hiện phép toán tính xoay tròn các bits của ACCU1 theo chiều trái . hạng. Lệnh thực hiện phép tính xoay ACCU1 theo RLDA Không chiều trái 1 bit . bit cuối bị đẩy ra khỏi ACCU1 có toán được ghi vào ACCU1 . Nội dung của ACCU1 hạng. 2 được chuyển vào bit 0. - Nếu có toán hạng thì toán hạng là số RRD Có hoặc nguyên trong khoảng 0÷32 . khi đó lệnh {} không có thực hiện phép tính xoay tròn các bit của toán ACCU1 theo chiều phải. hạng 3 - Nếu không có toán hạng , lệnh thực hiện phép tính xoay tròn các bits của ACCU1 theo chiều phải Lệnh thực hiện phép tính xoay ACCU1 theo chiểu RRDA Khônh 4 phải 1 bit . có toán hạng. Dịch trái các bits của từ thấp của ACCU1 SLW Có hoặc {} không có 5 toán hạng 37
- Chương 4: Phần mềm STEP7 38 Dịch trái các bits của ACC1 SLD Có thể {} có hoặc 6 không có toán hạng. Dịch phải các bits của từ thấp của ACCU1 . SRW Có hoặc {} không có 7 toán hạng Dịch trái các bit của ACCU1 SRD Có hoặc {} không có 8 toán hạng Dịch phải số nguyên 16 bit trong ACCU1 SSI Có hoặc {} không có 9 toán hạng Dịch phải số nguyên 32 bit trong ACCU1 của SSD Có hoặc toán hạng {} không có 10 toán hạng 2.3.6 Nhóm lệnh so sánh số nguyên 16 bits Cú Toán hạng STT Lệnh so sánh pháp Lệnh thực hiện phép so sánh hai số nguyên 16 ==I không có bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi toán hạng ACCU1 và ACCU2 nếu số nguyên trong từ thấp . 1 của ACCU1 có nội dung giống như số nguyên trong từ thấp của ACCU2 thì bits trạng thái RLO =1 , ngược lại RLO=0. 38
- Chương 4: Phần mềm STEP7 39 Lệnh thực hiện phép so sánh hai số nguyên I không có 16bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi toán hạng ACCU1, ACCU2 . Nếu số nguyên trong từ thấp . 2 của ACCU1 có nội dung khác với số nguyên trong từ thấp của ACCU2 thì bits trạng thái RLO=1, ngược lại bằng 0 Lệnh thực hiện phép so sánh hai số nguyên >I không có 16bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi toán hạng ACCU1, ACCU2.Nếu số nguyên chứa trong từ . 3 thấp ACCU2 lớn hơn số nguyên trong từ thấp của ACCU1 thì RLO =1 ngược lại RLO = 0. Lệnh thực hiện phép so sánh hai số nguyên =I không có 16bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi toán hạng ACCU1, ACCU2.Nếu số nguyên chứa trong từ . 5 thấp ACCU2 lớn hơn hoặc bằng số nguyên trong từ thấp của ACCU1 thì RLO =1 ngược lại RLO = 0. 6 Lệnh thực hiện phép so sánh hai số nguyên
- Chương 4: Phần mềm STEP7 40 16bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi toán hạng ACCU1, ACCU2.Nếu số nguyên chứa trong từ . thấp ACCU2 nhỏ hơn hoặc bằng số nguyên trong từ thấp của ACCU1 thì RLO =1 ngược lại RLO = 0. 2.3.7 Nhóm lệnh so sánh hai số nguyên 32 bits Toán hạng STT Lệnh so sánh Cú pháp Lệnh thực hiện hai số nguyên 32 bits trong hai ==D Không có 1 thanh ghi ACCU1 và ACCU2 . Nếu chúng bằng toán hạng nhau thì RLO =1 , ngược lại RLO = 0. Lệnh thực hiện hai số nguyên 32 bits trong hai D Không có thanh ghi ACCU1 và ACCU2.Nếu số nguyên toán hạng 2 trong ACCU2 không bắng số nguyên trong ACCU1 thì RLO = 1 ngược lại RLO = 0. Lệnh thực hiện hai số nguyên 32 bits trong hai >D Không có thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số nguyên toán hạng 3 trong ACCU2 lớn hơn số nguyên trong ACCU1 thì RLO = 1 ngược lại RLO = 0. Lệnh thực hiện hai số nguyên 32 bits trong hai =D Không có thanh ghi ACCU1 và ACCU2. . Nếu số nguyên toán hạng 5 trong ACCU2 lớn hơn hoặc bằng số nguyên trong ACCU1 thì RLO = 1 ngược lại RLO = 0. 40
- Chương 4: Phần mềm STEP7 41 Lệnh thực hiện hai số nguyên 32 bits trong hai R Không có hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số thực toán hạng. 3 trong ACCU2 lớn hơn số thực trong ACCU1 thì bits trạng thái RLO =1 ngược lại RLO = 0. Lệnh thực hiện so sánh hai số thực 32 bits trong =R Không có 5 hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. . Nếu số thực toán hạng. 41
- Chương 4: Phần mềm STEP7 42 trong ACCU2 lớn hơn hoặc bằng số thực trong ACCU1 thì bits trạng thái RLO =1 ngược lại RLO = 0. Lệnh thực hiện so sỏnh hai số thực 32 bits trong
- Chương 4: Phần mềm STEP7 43 sẽ được ghi lại vào ACCU1. Nội dung của thanh ghi ACCU2 không bị thay đổi. Nếu kết quả nằm trong khoảng -32768 – 32767, OV = 0, ngược lại OV = OS = 1 Lệnh thực hiện phép chia hai số nguyên 16 /I Không có bits trong từ thấp của ACCU2 cho số toán hạng 4 nguyên 16 bits trong từ thấp của ACCU. Kết quả là một số nguyên 16 bits sẽ được ghi lại vào từ thấp của ACCU1. B. Nhóm lệnh làm việc với số nguyên 32 bits STT Lệnh Cú pháp Toán hạng Lệnh thực hiện phép cộng hai số nguyên +D Không có 1 32 bits nằm trong ACCU1 và ACCU2. Kết toán hạng quả được ghi lại vào ACCU1. Lệnh thực hiện phép trừ hai số nguyên 32 -D Không có bits nằm trong ACCU2 cho số nguyên 32 toán hạng 2 bits trong ACCU1. Kết quả được ghi lại vào ACCU1. Lệnh thực hiện phép nhân hai số nguyên *D Không có 32 bits nằm trong ACCU1 và ACCU. Kết toán hạng 3 quả là môtk số nguyên 32 bits sẽ được ghi lại vào ACCU1. Lệnh thực hiện phép chia số nguyên 32 /D Không có bits trong ACCU2 cho số nguyên 32 bits toán hạng 4 trong ACCU. Kết quả là một số nguyên 32bits sẽ được ghi lại vào ACCU1. Lệnh xác định phần dư của phép chia số MOD Không có 5 nguyên 32 bits trong ACCU2 cho số toán hạng nguyên 32 bits trong ACCU. Kết quả là 43
- Chương 4: Phần mềm STEP7 44 một số nguyên 32 bits sẽ được ghi lại vào ACCU1. C. Nhóm lệnh làm việc với số thực TT Lệnh Cú pháp Toán hạng Lệnh thực hiện phép cộng hai số thực dấu +R Không có 1 phẩy động nằm trong ACCU1 và ACCU2. toán hạng Kết quả được ghi lại vào ACCU1 Lệnh thực hiện phép trừ số thực trong -R Không có 2 ACCU2 cho số thực trong ACCU1. Kết toán hạng quả được ghi lại vào ACCU1 Lệnh thực hiện phép nhân hai số thực *R Không có 3 trong ACCU1 và ACCU2… Kết quả được toán hạng ghi lại vào ACCU1 Lệnh thực hiện phép chia số thực trong /R Không có 4 ACCU2 cho số thực trong ACCU1… Kết toán hạng quả được ghi lại vào ACCU1 Lệnh xác định giá trị tuyệt đối của số thực ABS Không có trong ACCU1. Kết quả sẽ được ghi lại vào toán hạng 5 ACCU1. Đặc biệt, lệnh này không làm thay đổi nội dung của các bits trạng thái Lệnh tính sin của số thực trong ACCU1. SIN Không có 6 Kết quả được ghi lại vào ACCU1 toán hạng Lệnh tính Cos của số thực trong ACCU1. COS Không có 7 Kết quả được ghi lại vào ACCU1 toán hạng Lệnh tính tg của số thực trong ACCU1. TAN Không có 8 Kết quả được ghi lại vào ACCU1 toán hạng Lệnh tính arcsin của số thực trong ASIN Không có ACCU1, số thực này phải nằm trong toán hạng 9 khoảng -1- 1. Kết quả là một số thực trong khoảng và được ghi lại vào ACCU1.- 44
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn