1
ự ọ ề ự ề ặ ộ i ề ữ ườ . Do đó, xã h i luôn yêu c u, đòi h i ng ả Ở Ầ M Đ U ậ 1. Lý do l a ch n đ tài lu n án ế đ n s c kh e ỏ ế ứ ề ệ ộ Ngh y là m t ngh đ c bi t, liên quan tr c ti p ườ ỏ ầ ạ và tính m ng con ng i ạ làm ngh y, bên c nh trình đ chuyên môn v ng vàng, còn ph i có ươ l ọ ộ . ng tâm, đ o đ c trong sáng ề ạ ứ ạ ụ ượ ạ ọ c các các tr ờ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y th ố ứ ỉ ạ ươ ứ ườ ạ ữ ấ ả ề ng lai, l c l ệ Là nh ng y, bác sĩ trong t ộ ự ẳ ừ ị ư ưở t ng ph i th c s v ng vàng v chính tr , t ự ả ễ ớ ề ớ ạ ệ Giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên trong th i gian ẳ ườ qua đã đ ng ổ ậ xuyên quan tâm lãnh đ o, ch đ o th ng nh t c v nh n th c và t ế ậ ự ượ ự ứ ng k c n, ch c th c hi n. ọ ổ ế b sung tr c ti p cho đ i ngũ cán b , nhân viên quân y, h c viên các ồ ế ườ khi còn ng i trên gh tr ạ ứ ng, đ o đ c. nhà tr ạ ượ ỉ ứ ứ ề ạ ủ i s ng. Tác đ ng t ụ ọ ẹ ả ệ ố ố ấ ệ ố ố ấ ng làm xu t hi n l ầ ề ị ế ự ẹ ấ ẫ ầ m t b ph n không nh ng ế ị ườ th tr ế ặ ọ ạ ọ ườ ậ ấ ấ ề ạ ể ệ ị ư ả ộ ờ ơ ớ ả ơ ộ ưở
ồ ố ủ ề ả ị ế ộ ứ ế ế ệ ưở ng tr c ti p đ n k t qu
ề ạ ổ ọ ộ ạ ứ ớ ươ ụ ệ ơ ườ ư ể ạ ọ ự ề ệ ệ ớ ớ ộ ộ ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ngay t ự ự ữ ườ ổ ơ ữ Th c ti n h n 30 năm đ i m i, chúng ta đã đ t đ c nh ng ự thành t u to l n và toàn di n. Bên c nh đó, Đ ng ta cũng ch ra thách ừ ặ ế ộ ớ th c m i liên quan đ n v n đ đ o đ c, l m t ự ế ị ườ i s ng th c d ng, coi th tr trái c a kinh t ấ ợ ị ậ i ích cá nhân, tr ng giá tr v t ch t, xem nh giá tr tinh th n, đ cao l ề ặ ố ệ ộ xem nh trách nhi m xã h i… đang d n đ n s xu ng c p v m t ố ề ệ ở ộ ộ ỏ ườ ậ ạ ứ đ o đ c ngh nghi p i th y thu c. ư ủ ủ ề ừ ặ ộ ng cũng nh c a m t trái c a n n kinh t Tác đ ng t ệ ệ ầ t do không nghiêm túc trong rèn luy n, xu th toàn c u hóa và đ c bi ẳ ộ ộ ng cao đ ng, đ i h c ngành ph n đ u, m t b ph n h c viên các tr ứ ố ộ ữ ệ ấ i Quân y đã xu t hi n nh ng bi u hi n đáng báo đ ng v đ o đ c, l ụ ề ố v i chính tr ; gi m sút ni m tin vào m c tiêu, s ng nh thái đ th ề ự ố ủ ủ ng c a Đ ng; đ cao ch nghĩa cá nhân, c h i, s ng th c lý t ủ ề ạ ư ỷ ậ ụ d ng, buông th , vi ph m k lu t, sùng bái đ ng ti n; quay l ng, ph ố ẹ ộ ứ ạ ậ t đ p c a dân t c, nh n các giá tr văn hóa, đ o đ c truy n th ng t ị ừ ọ ọ ế ậ ủ bên ngoài. c a quân đ i; ti p nh n thi u ch n l c các giá tr t ọ ụ ạ ề Quá trình giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên cũng còn ế ả ự ế ả ế ộ ộ nhi u h n ch , thi u sót làm nh h b c l ườ ặ ệ ề ụ giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên. M c dù, các tr ng đã ẫ ươ ự ng trình v n còn tích c c đ i m i song nhìn chung n i dung, ch ứ ạ ng pháp giáo d c còn đ n đi u, các hình th c ho t nghèo nàn, ph ạ ụ ễ ộ ng giáo d c đ o đ ng th c ti n ch a phong phú đ t o ra môi tr ạ ủ ứ đ c ngh nghi p lành m nh, giúp h c viên phát huy vai trò c a mình ườ i, v i xã h i. trong quan h v i con ng
2
ỏ ạ ụ ể ế ệ ơ ả ấ Xu t phát t ệ ầ ứ ứ ề ầ ấ ệ ề ạ ọ ậ ủ làm đ tài cho Lu n án c a mình. ng” ứ ụ ụ ễ ự ệ ọ ề ẳ ằ ế ị ườ th tr ọ ứ ệ ả ố ả ụ ườ ộ ươ ầ ng lai. ứ ừ đòi h i khách quan đó, vi c giáo d c đ o đ c ấ ầ ọ t, c b n, lâu dài. Đ góp ngh nghi p cho h c viên là r t c n thi ằ ệ ph n vào vi c nghiên c u chuyên sâu nh m đáp ng yêu c u trên, ề “Giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c ọ ụ ạ ứ ọ chúng tôi ch n v n đ ố ả ẳ ườ viên các tr ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y trong b i c nh ế ị ườ ề th tr kinh t ệ ụ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u ứ M c đích nghiên c u ề ụ ấ ậ ơ ở Làm rõ c s lý lu n, th c ti n và đ xu t bi n pháp giáo d c ạ ọ ườ ệ ứ ạ ng cao đ ng, đ i h c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên các tr ấ ngành Quân y trong b i c nh kinh t ng, nh m nâng ch t ượ ng, hi u qu giáo d c y đ c cho h c viên góp ph n hình thành và l i y, bác sĩ quân đ i t phát tri n nhân cách ng ứ ệ ụ ế ổ ề ứ ữ ấ ế ụ ề ề ậ ụ ủ ậ ạ ọ ệ ố ả ạ ọ ẳ ự ả ứ ệ ẳ ọ
ể ể ả ứ ạ ể Nhi m v nghiên c u ơ ứ T ng quan tình hình nghiên c u có liên quan đ n đ tài, trên c ự ầ ở s đó rút ra nh ng v n đ lu n án c n ti p t c nghiên c u; xây d ng ứ khung lý lu n c a giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên các ế ị ườ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y trong b i c nh kinh t tr th ấ ề ạ ườ ng; kh o sát, đánh giá th c tr ng và đ xu t các bi n pháp giáo tr ườ ạ ọ ệ ề ụ ạ ng cao đ ng, đ i h c d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên các tr ệ ự ổ ứ ế ị ườ ố ả ch c th c nghi m ng; t th tr ngành Quân y trong b i c nh kinh t ệ ả ủ ệ ứ ư ạ s ph m đ ki m ch ng tính kh thi, hi u qu c a bi n pháp. ng, ph m vi nghiên c u ứ ạ ọ ườ cao đ ng, đ i h c ẳ ể ố ượ 3. Khách th , đ i t ể Khách th nghiên c u: ở ạ Quá trình giáo d c đào t o ng các tr ế ị ườ . ng th tr kinh t ngành Quân y trong b i c nh ố ượ ụ ố ả ứ ạ ứ ng nghiên c u Đ i t ề Giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ệ cho h c viên các tr ọ ố ả ọ ngành Quân y trong b i c nh kinh ườ cao ng ị thế kinh t ẳ ạ đ ng, đ i h c ngườ . tr
ứ ớ ạ i h n nghiên c u ậ nghiên c uứ : Lu n án
̀ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ứ ẳ ̣ đao tao chinh quy trinh đô ẳ ố ả ậ ứ ơ ở nghiên c u c s lý lu n, ệ cho ề ạ ở các ạ ọ ̣ cao đ ng, đ i h c kinh tế ạ ọ ngành Quân y trong b i c nh ạ Ph m vi, gi ề ộ V n i dung ự ệ ễ các bi n pháp th c ti n và ́ ̀ ọ h c viên ườ cao đ ng, đ i h c ng tr ị ườ . ng th tr
3
ề ờ li u, ư ệ s li u ố ố ệ th ng kê s ụ ự ừ ử ế năm 2015 đ n nghiên c uứ : Các t ạ ề ố ệ đi u tra, kh o sát ọ V th i gian d ng trong th c tr ng gi 2020; các s li u ề ị ẳ ườ ớ ạ trong 5 năm, t ự ứ G m 3 tr ồ ườ Tr ệ th c hi n năm 2019 . ệ ườ H c vi n Quân y, ng: ẳ ng Cao đ ng Quân y 2. ả ọ thuy t khoa h c ọ ộ ọ ấ ề ệ ng CĐ, ĐH ngành Quân y ệ ườ Hi n nay, v n đ GD ữ ự ụ ụ ạ ế ậ ạ h c viên ọ ệ ư ạ ạ ộ ệ ế ườ ng tăng c ủ ẽ ữ ụ ự ấ ượ ề ạ ườ ạ ầ ầ c nâng cao, đáp ng m c tiêu, yêu c u đào t o ng ng. ươ ng pháp nghiên c u ượ ứ ự ươ ự ươ ậ ậ Lu n án đ ệ ử ủ ươ ậ ồ ệ ậ ị ụ ử ệ ố ế ậ
ử ụ ổ ợ i h n ả V đ a bàn nghiên c u: ng Cao đ ng Quân y 1, Tr ế 4. Gi Giáo d c ụ ĐĐNN cho h c viên là các tr ụ ĐĐNN m t nhi m v quan tr ng trong GDĐT. ề ế ấ ậ ọ đang còn nh ng h n ch , b t c p do nhi u nguyên nhân cho h c viên ủ ạ ho t đ ng ạ ộ khác nhau. N uế d a trên cách ti p c n ch đ o nhân cách, ẳ ườ ạ ọ ở ng các tr cao đ ng, đ i h c quá trình giáo d c đào t o ụ ố ầ nh nâng d n giáo d c c t lõi ngành Quân y và áp d ng các bi n pháp ứ ươ ệ ạ ủ ộ ng pháp, hình th c tính hi n đ i c a n i dung đ n đa d ng hóa các ph ự ả ướ ụ ng các ho t đ ng tr i nghi m, th c hành giáo d c theo h ặ ế ợ ự ượ ổ ứ lâm sàng, phát huy vai trò c a các t ng, k t h p ch t ch c, các l c l ườ ạ ư ự ụ ng s ph m tích giáo d c, xây d ng môi tr ch gi a giáo d c và t ẽ ọ ệ cho h c viên s ứ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p c cự ... thì ch t l ng ứ ố ụ ượ đ i th y thu c ế ị ườ ố ả th tr trong b i c nh kinh t ậ 5. Ph ng pháp lu n và ph ơ ở c th c hi n d a trên c s Ph ng pháp lu n: ủ ậ ứ ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s c a ch ph ề ư ưở ng H Chí Minh v giáo d c và các quan nghĩa Mác Lênin, t t ế ậ ị ể ấ đi m ti p c n h th ng và c u trúc, ti p c n l ch s và logic, ti p ế ậ ậ c n ho t đ ng và nhân cách; ti p c n liên ngành. ng pháp nghiên c u: ứ ươ ủ ươ ế ươ ự ễ ế ạ ộ ứ Đ tài s ươ ề d ng t ng h p các Ph ọ ng pháp nghiên c u c a khoa h c chuyên ngành và liên ngành, ứ ồ ng pháp ng pháp nghiên c u lý thuy t; các ph ng pháp h tr ph bao g m: Các ph ứ nghiên c u th c ti n; các ph ỗ ợ. ữ ậ 6. Nh ng đóng góp m i c a đ tài Lu n án t p trung nghiên c u, lu n gi ậ ươ ớ ủ ề ứ ậ ạ ứ ả i, làm sáng t ề ố ả kinh t ấ ỏ ữ nh ng v n ọ ệ cho h c viên các ế ị ườ , ng th tr ậ ự ễ ủ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ề đ lý lu n, th c ti n c a ạ ọ ẳ ườ tr ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y trong b i c nh nh : ư ệ ấ ố ệ h th ng Xây d ng ự ạ ứ ề ẩ ự đ o đ c ngh nghi p ộ ố và làm rõ m t s khái ni m, c u trúc, ệ ngành Quân y. chu n m c
4
ạ ỉ ề ẳ ạ ọ ứ giáo d c ụ đ o đ c ứ ng pháp, hình th c ớ giáo d c ụ đ oạ ộ i tác đ ng t ng cao đ ng, đ i h c ngành ộ Khái quát n i dung, ph ồ ệ đ ng th i c ngh nghi p ọ ệ cho h c viên ề ứ đ c ngh nghi p ố ả kinh t Quân y trong b i c nh ạ ề ề ệ t ộ
ự ể ể ứ ệ ả ấ ự ễ ủ ề ề ặ ầ ệ ự ề ế ụ ng ng
ể ệ ề ứ ứ ạ ả ườ ứ ế ộ ả i các nhà tr ậ ữ ị ể ế ạ
ẳ ươ ế ố ờ h ra các y u t ườ các tr ế ị ườ . ng th tr ề ề ự ấ Qua phân tích làm rõ các v n đ v th c tr ng, nguyên nhân đóừ ứ ạ ệ và giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ạ ứ c a ủ đ o đ c ngh nghi p ự ủ ể ụ ồ ệ ệ ố xây d ng h th ng các bi n pháp giáo d c đ ng b , giúp các ch th ụ ậ ụ ự ễ giáo d c v n d ng trong th c ti n. ổ ứ ả ệ ạ ư T ch c th c nghi m s ph m đ ki m ch ng tính hi u qu , ệ ủ ượ ề kh thi c a bi n pháp đ c đ xu t. ậ 7. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a đ tài ậ Lu n án đã h th ng hóa, góp ph n phát tri n ậ ệ ố ể V m t lý lu n: ậ ủ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ứ ả ằ ệ nh m th c hi n có k t qu ạ lý lu n c a . Qua đó, nâng cao ch tấ ặ ọ ụ ụ ệ m c tiêu, nhi m v giáo d c h c viên đ t ra ở các tr ượ giáo d c đào t o ạ ọ ngành Quân y ẳ ườ cao đ ng, đ i h c ạ ụ l ố ả kinh t ế ị ườ . ng trong b i c nh th tr ễ Lu n án có th dùng làm tài li u tham ậ ự ề ặ V m t th c ti n: ạ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ệ kh o trong nghiên c u và gi ng d y ủ ả ạ t ng thu c ngành y; nh ng k t qu nghiên c u c a ả Lu n án cũng có ý nghĩa khuy n ngh đ các c p lãnh đ o, qu n lý, ụ h cọ các nhà giáo d c tham kh o trong quá trình ti n hành giáo d c viên các tr ấ ế ả ạ ọ ngành Quân y. ụ ườ ng ế ấ ủ cao đ ng, đ i h c ậ ở ầ ươ ậ ế ế ấ ế ậ ng (20 ti ả ế t), k t ụ , danh m c ụ ụ ụ ệ 8. K t c u c a lu n án ồ ủ K t c u c a lu n án g m: M đ u, 5 ch ọ ủ ị lu n, ki n ngh , danh m c công trình khoa h c c a tác gi ả tài li u tham kh o và ph l c. ng 1 Ch Ổ Ề ươ Ế Ứ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN ả ủ ứ ổ ế Ậ 1.1. T ng quan k t qu c a các nghiên c u có liên quan t i đ ớ ề tài ̀ ề ạ ứ ứ 1.1.1. Nh ng ữ nghiên c u v đ o đ c ngh ề ụ ạ ứ ệ ệ nghi p và giáo d c đ o đ c ngh nghi p ngành y ữ ề ạ ứ ứ 1.1.1.1. Nh ng ề công trinh ề công trinh̀ nghiên c u v đ o đ c ngh ệ nghi p ngành y
5
ể ủ ư ề ươ Tiêu bi u nh các công trình c a Thomas Sydenhan ng pháp đi u tr t ữ ứ ổ ị ử ủ
ệ ơ ở ọ t Nam ứ ể đ o đ c ngh nghi p ữ ễ
ủ ự ọ ậ ổ ứ ầ ố ư i th y thu c x a và nay ễ ị ả ả ằ ỉ ư ưở ế ở ờ ạ th i đ i nào, ch u nh h đã ch ra r ng dù ữ ầ ườ ứ ặ ữ ệ ế (1624), sách ị ố Tatsuo Kuroyanagi, bài báo khoa h cọ Ph t; ứ ự ế “Nghiên c u và đánh giá s bi n đ i l ch s c a y đ c nh ng thách ứ ủ ộ ế ớ (2014). th c c a h i Y h c th gi i” Ở ệ ị Vi t Nam luôn là c s hình thành, giá tr nhân văn Vi ưỡ ệ ngành y tiêu bi u ể có ề ạ ng và phát tri n nuôi d ạ ể . Bên ư Tu Tĩnh, ệ b c danh y nh Lê H u Trác, Nguy n Đình Chi u ả Ngô Gia Hy (1995), sách Ngu n g c c a y ồ ạ ố ủ : c nh đó còn có các tác gi ề ệ ứ t Nam đ c: S đóng góp c a n n y h c vào văn hóa Vi ; Quý Long, ứ ; Lê Th Lýị ề ữ Kim Thư (2013), sách Nh ng b c th y n i danh v y đ c ườ ế ễ ầ ạ (2016), Đ o đ c ng ; Nguy n Th Nghĩa, ủ (2016), sách T t ị t lý y ng nhân văn và tri Nguy n Th Bích Th y đ cứ ... Các tác gi ưở ng ố ế ủ ấ ủ ủ t lý nào đi chăng n a thì nguyên lý b t h c a các th y thu c c a tri ỏ ủ ạ ứ ả ẫ v n ph i là ch a b nh c u ng i, luôn đ t tính m ng, s c kh e c a ệ b nh nhân lên trên h t. ụ ạ ứ ứ ề ữ ề ệ 1.1.1.2. Nh ng nghiên c u v giáo d c đ o đ c ngh nghi p ngành y ọ ả ế ứ ủ ị ị ẩ ề ứ ứ ễ ị ơ ở c
ễ ứ ẩ ỏ ố ề ị ả ồ ưỡ ộ ế ứ ạ (2011), lu n án ti n sĩ Tri i th y thu c trong đi u ki n hi n nay ế Nâng cao ch t l ứ ở ng y đ c ậ ề ; Lâm Văn Đ ngồ (2015), lu n án ti n sĩ Tri ệ t h c ườ ầ Vi
ệ ầ ố ỉ ... Các tác gi ệ ề giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ạ ậ ữ ế c; công tác ki m tra, giám sát ch a th ườ ề ạ ị ng vi ph m quy đ nh hành ngh , vi ph m ư ử ệ ả ư Lê Ng c Tr ng ọ (1999), nh K t qu nghiên c u c a các tác gi ấ ứ ấ ; Nguy n Thanh T nh sách Quy đ nh v y đ c và tiêu chu n ph n đ u ở ơ (2017), sách Nâng cao y đ c bác sĩ quân y đ n v c s trong quân ả ấ ề ệ ộ ướ Nghiên c u gi i ; Lê Thu Hà (2020), đ tài c p nhà n đ i hi n nay ấ ộ ộ ự ủ pháp nâng cao ph m ch t, năng l c c a đ i ngũ cán b quân y trong ồ ờ ỳ ớ;, Nguy n H ng ộ ộ chăm sóc s c kh e b đ i và nhân dân th i k m ấ ượ ộ ấ ng công tác Giang (2009), đ tài c p B Qu c phòng ệ ệ ầ các b nh vi n Đ ng, công tác Chính tr góp ph n b i d ớ Lê Th Lýị ế quân đ i trong tình hình m i; t h cọ Nâng cao đ o đ c ng ở ố ầ ườ ệ ế ọ Giáo d cụ ậ ướ n c ta ệ ạ ố ở ệ ạ ứ t Nam trong trong giai đo n hi n đ o đ c cho ng i th y thu c ụ ọ Phát tri n yể ế ậ nay, Vũ Hoài Nam (2015), lu n án ti n sĩ Giáo d c h c ứ ủ ả ườ ộ i th y thu c quân đ i hi n nay đ c c a ng đã ch ra ệ ngành y hi n nay ế ữ ạ ứ nh ng h n ch trong ả ủ ủ ươ ư ng chính sách c a Đ ng và Nhà nh : ch m thay th nh ng ch tr ể ướ ư ng xuyên, nghiêm túc; các n ề ạ ứ ạ ệ ượ đ o đ c ngh hi n t ủ ứ ữ nghi pệ ch a có nh ng bi n pháp x lý nghiêm minh đ s c răn đe;
6
ề ạ ứ ườ ề
ạ ộ ề m t b ph n không nh th y thu c. ỏ ầ ụ ạ ề ọ ệ công tác giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ệ ngành y trong nhi u tr ng và ộ ấ ậ ệ ệ ồ b nh vi n còn b t c p; các phong trào ho t đ ng vì c ng đ ng, trong ẫ ế ự ố ư ợ ộ ố ườ ấ ự m t s tr ng h p ch a đi vào th c ch t... Đi u đó d n đ n s xu ng ố ở ộ ộ ậ ạ ứ ệ ề c p ấ đ o đ c ngh nghi p ứ ứ 1.1.2. Các công trình nghiên c u giáo d c đ o đ c ngh nghi p ngành y cho h c viên, sinh viên ố ề ứ ạ ề Nghiên c u t ề ứ ấ ấ v n đ ả quan tâm, i nhi u qu c gia cũng cho th y ượ ệ ngành y đã đ c nhi u tác gi
ộ ỗ ễ ng ả Đ Nguyên Ph ễ ễ ễ (2011), Nguy n Th Nghĩa ị ọ (2008), Ph m Th Minh Đ c ễ ề (2018), Nguy n Ng c Bích ị ạ (2008), Nguy n Th Ái Liên, Vũ Xuân B o, Đ ư ị ươ ứ ả ặ ọ ứ ậ ọ ả ề ệ , ph i có lòng th ạ ứ ườ ọ ạ ứ ủ ạ ụ đ o đ c ngh nghi p ầ ủ ứ ộ ọ 1.2. Khái quát k t qu ch y u c a các công trình khoa h c ả ủ ế ủ ề ậ ữ ố ả đã công b và nh ng v n đ lu n án c n t p trung gi ế i quy t ề giáo d cụ ạ đ o đ c ngh nghi p tiêu bi u ể là: Pappworth M. H (1978), Nigel C. H. Stott (1983), Robet K. Mckinly, Pauline A. Mc Avoy (1996), Johnston C, Haughton P (2007), ọ ế ớ (2009). H i Y h c Th gi i Ở ệ ố ươ (1998), Nguy n Qu c t Nam có tác gi Vi Tri u,ệ Nguy n Đ c Hinh ứ ễ ế ị , Nguy n Th Bích Th yủ (2016), Nguy n Quang Phúc ứ (2009), ạ Lê Thu Hòa (2013), Ph m Bá Đi n (2019), ị ỗ ả ễ Hoàng Th Kim Oanh ạ (2014), Hà Th Len ễ ằ , Tr n H nh ầ (2013), Nguy n L ng B ng Nh Long ủ giáo d c ụ đ oạ ọ ầ ậ (2016). Các tác gi đã lu n ch ng cho t m quan tr ng c a ệ ngành y mà đ c bi ứ ở ướ ệ ề đ c ngh nghi p n c ta t là h c viên, sinh viên ự ạ ệ hi n nay, bên c nh năng l c chuyên môn t c y thu t, h c viên, sinh viên ươ ồ đ o đ c ngh nghi p ừ ả ph i không ng ng trau d i ng ườ ủ ộ ố i, hi sinh vì cu c s ng và h nh phúc c a i, tôn tr ng con ng con ng ệ ngành y cho ề ườ ệ ng i b nh, c a nhân dân. Giáo d c ọ ằ h c viên, sinh viên là nh m đáp ng yêu c u c a ngành y và cũng là đáp ầ ủ ứ ng yêu c u c a xã h i. ế ấ ế ầ ậ ả ủ ế ủ 1.2.1. Khái quát k t qu ch y u c a các công trình khoa ọ ố h c đã công b ề ữ ứ ệ 1.2.1.1. Khái quát nh ng nghiên c u v đ o đ c ngh nghi p ề ạ ứ ộ ệ ngành y ữ ả ạ ứ ữ ế ệ ứ ề ạ ệ ngành y ứ ề đ o đ c ngh nghi p ề ề ọ ầ ẳ ị ứ ị ề ự ậ ẩ ườ ầ ố ộ ả ậ ụ ấ ố ngành y và giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p M t là, nh ng nghiên c u v ề Các k t qu nghiên c u đã có nh ng quan ni m v ngh y và ủ đ oạ ố ầ ườ ng i th y thu c; kh ng đ nh v trí, vai trò, t m quan tr ng c a ẩ ệ ngành y; đ cao ph m ch t, năng l c, y thu t, ph m ấ ề ứ đ c ngh nghi p ủ ọ i th y thu c. Xã h i coi tr ng ngành y bao nhiêu thì giá c a ng ệ ố ắ ầ ườ i th y thu c càng ph i t n t y, c g ng b y nhiêu. Ngoài vi c ng
7
ạ ườ ứ ề ầ ệ , ng ậ ể ị ệ ứ ả ố i th y thu c còn ph i ườ i, hoàn thành ệ ệ ề đ o đ c ngh nghi p hoàn thi n v ừ không ng ng nâng cao y lý, y thu t đ tr b nh c u ng ụ ủ nhi m v c a mình. ứ ữ ứ ề ề ạ Hai là, nh ng nghiên c u v giáo d c ệ ụ đ o đ c ngh nghi p ngành y ề ề ạ ấ ự ủ ạ ứ ỗ ộ ạ ưỡ ạ ự ố ẩ ng tôn giáo mà ệ ạ ườ ủ ỏ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ề ứ ấ ả ề ướ i luôn đ i, s c kh e và tính m ng c a con ng ố ở ỗ ề ặ ộ ệ v m t n i dung ứ Giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p m i qu c ự ư i đ u tuân theo các gia ch a có s th ng nh t xong t u chung l ố nguyên lý, chu n m c c a đ o đ c xã h i. Tùy theo m i qu c gia dân ệ có nh ngữ ộ t c, tín ng ế ể ng đ n con bi u hi n khác nhau, phong phú, đa d ng. T t c đ u h ặ ượ ạ ườ ứ ng c đ t lên hàng đ u. ầ ề T t ng quan các công trình trên cho th y, v n đ giáo d c ấ ườ ệ ngành y đã và đang đ ỉ ấ ề c nhi u ng ế ữ ề ố ề ừ ổ ụ đ oạ ề ứ ượ đ c ngh nghi p i quan tâm, nghiên ứ ạ ứ ụ đ o đ c ạ c u. Các công trình đã ch ra nh ng h n ch trong giáo d c ệ ngành y hi n nay. Tuy nhiên, s công trình đ c p đ n giáo ề ậ ế ệ ngh nghi p ớ ự ế ế ổ ủ ệ ngành y còn quá ít so v i th c t ạ ứ d c ụ đ o đ c ngh nghi p bi n đ i c a xã h i.ộ ữ ứ ụ đ oạ ọ sinh viên ệ ngành y cho h c viên, ứ góc đ ứ ậ ủ ề ơ ả ề ự ứ Nh ng công trình nghiên c u trên v c b n đ ng t ậ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ạ ể ổ ể ượ ụ ệ ngành y đ ệ ạ ộ ừ ệ ngành y nh làư giáo d c ụ đ oạ ử ề ế ự ượ c th c hi n ặ c đ t trong t ng th giáo d c và s ự ế ự . Vì th , s đánh giá th c tr ng và vi c đ ệ ở ầ t m vĩ mô. ứ ả M t s công trình nghiên c u đã xem th c tr ng ư ề ọ ự ạ ạ ứ ủ ả ữ ậ ợ ề ệ và giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ạ ứ ạ ứ ề ấ ề giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ố ả ư ộ ấ ề 1.2.1.2. Khái quát nh ng công trình nghiên c u giáo d c ề ứ đ c ngh nghi p ữ ả qu n lý, nhìn nh n ộ ộ m t b ph n c a công tác phát tri n nhân l c. Theo đó, ề ứ đ c ngh nghi p ồ ụ d ng ngu n nhân l c y t ự ấ i pháp đ xu t gi ự ạ giáo d c ụ đ o đ c ạ ứ ộ ố ệ ngành y cho h c viên, sinh viên nh là m t b ph n h p ộ ộ ợ ậ ngh nghi p ấ ề ữ ậ thành c a th c tr ng đ o đ c. Tuy v y, đây không ph i là nh ng v n đ ấ ồ đ ng nh t, trùng h p hoàn toàn. Vì v y, trong nh ng công trình nghiên ệ ngành y ứ ề đ o đ c ngh nghi p ề ạ ứ c u v ọ ệ cho h c viên ượ ề ậ ở trên, v n đ c đ c p đ ạ ọ ngành Quân y trong b i c nh kinh t ẳ ế ị ườ th cao đ ng, đ i h c các tr ng ộ ứ ư ượ ườ ng ch a đ tr c nghiên c u chuyên sâu nh m t v n đ có tính đ c ấ ị ậ l p nh t đ nh.
8
ấ ề ầ ượ ế ụ ứ ữ 1.2.2. Nh ng v n đ c n đ ậ c ti p t c nghiên c u trong lu n án ấ ệ
ố ể ề ẳ ạ ẳ ọ ệ cao đ ng, đ i h c ng ươ ườ ngườ , khái quát n i dung, ph ồ ườ ề ề ộ tác đ ng t ẳ cao đ ng, đ i h c xây d ng ự ộ ố hệ và làm rõ m t s khái ni m, c u trúc, ạ ứ ự đ o đ c ngh nghi p ệ ngành Quân y, làm rõ đ cặ ườ ạ ọ ngành Quân y. Xây d ngự cao đ ng, đ i h c ng ọ ề ứ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ệ cho h c viên các thế ị ố ả ạ ọ ngành Quân y trong b i c nh kinh t ứ giáo d c ụ đ o đ c ứ ạ ộ ạ ứ ớ giáo d c ụ đ o đ c ạ ọ ngành Quân y
̀ ́ ́ ư ̉ ́ ấ ̉ ạ ề ề ề ự ạ ứ ệ và giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ẳ ng ệ ứ ề cao đ ng, đ i h c ấ ế ị ườ làm căn c cho đ xu t các bi n pháp ́ ượ ng.
ấ ườ ề ằ ứ ệ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ạ ứ ạ ọ ngành Quân y nh m nâng m tộ ọ ệ cho h c viên ệ ứ ả ề ạ
cao đ ng, đ i h c ề ấ ể ướ ẳ ườ ng ả ự ễ ấ ế ng 1 ề ủ ứ ạ ề ề ạ ự ậ ứ ề ạ ộ M t là, ẩ th ng chu n m c đi m h c viên các tr khái ni m trung tâm tr tr ng pháp, hình th c ế ố ờ h ra các y u t ỉ ệ đ ng th i c ngh nghi p i ệ cho h c viên ọ ngh nghi p các tr ng ố ả ế ị ườ . trong b i c nh ng kinh t th tr ơ ở ự ễ ự Hai là, xây d ng c s th c ti n cua vân đê nghiên c u thông ́ ́ qua khao sat, phân tích, đanh gia các v n đ v th c tr ng, nguyên ệ cho nhân c a ủ đ o đ c ngh nghi p ạ ứ ạ ọ ngành Quân y trong b i c nh ườ ố ả ọ h c viên các tr ề giáo d c ụ đ oạ ng th tr kinh t ọ ệ cho h c viên ề ứ có chât l đ c ngh nghi p ệ ữ ề Ba là, đ xu t nh ng bi n pháp ẳ ọ cao đ ng, đ i h c ng cho h c viên các tr ấ ượ ề ạ ủ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p cao ch t l ng c a ơ ệ ố cách h th ng và toàn di n h n. ứ ế ể ệ ự ố B n là, ki m ch ng k t qu nghiên c u thông qua th c nghi m ệ cho h cọ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ứ ộ ố ệ ạ ư s ph m m t s bi n pháp ố ả ạ ọ ngành Quân y trong b i c nh ẳ kinh viên các tr ng ầ ị ế ị ườ đã đ ượ c đ u kh ng đ nh tính đúng c đ xu t đ b th tr t ệ ượ ề ủ ắ c đ xu t trong th c ti n. đ ng, tính kh thi c a các bi n pháp đ ươ K t lu n ch ấ ề ộ ế ễ ệ ngành y cho đ i t ệ ngành y ả ặ ề giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ố ượ ớ ề ọ ọ ầ ư ề ố ư ế ụ ộ ầ ượ ứ ộ ậ ề ậ ấ ổ Thông qua t ng quan, cho th y có r t nhi u công trình c a các ệ và giáo d c ụ đ oạ ề đ o đ c ngh nghi p ứ ả đi sâu nghiên c u v tác gi ậ ở ề ứ đ c ngh nghi p nhi u góc đ ti p c n, nhi u ph m vi khác nhau trên các m t, c lý lu n và th c ti n. Tuy nhiên, các nghiên ụ ể ứ ng c th , c u v ứ ố ượ đ i t ng h c viên, sinh viên đang theo h c ngh y v i thiên ch c cao ệ ố ườ ả i th y thu c quân đ i nói riêng ch a nhi u, ch a h th ng. c ng ớ ơ ấ Do đó, đây là v n đ v n c n đ c ti p t c nghiên c u sâu h n v i ư t ề ẫ cách là đ tài đ c l p.
9
Ch Ơ Ở Ủ Ạ Ứ Ẳ Ọ Ậ CHO H C VIÊN CÁC TR ươ 2 ng Ệ Ụ Ề C S LÝ LU N C A GIÁO D C Đ O Đ C NGH NGHI P ƯỜ Ạ Ọ NG CAO Đ NG, Đ I H C Ế Ố Ả NG NGÀNH QUÂN Y TRONG B I C NH KINH T TH TR ậ ề ạ ứ ấ ề ề Ị ƯỜ ệ 2.1. Nh ng v n đ lý lu n v đ o đ c ngh nghi p ngành Quân ng ữ ố ả y trong b i c nh kinh t th tr ế ị ườ ạ ứ ệ ề ạ ứ
ộ ẩ ộ ệ ờ ạ ầ ơ ả ủ ậ ề ủ ứ ể ự ố
ứ ấ ẩ ợ ạ ạ ộ ộ ặ ạ ộ ộ ệ ề ể ủ con ng ự ộ ủ ệ ỗ i. ệ 2.1.1. Khái ni m đ o đ c và đ o đ c ngh nghi p ạ ứ 2.1.1.1. Đ o đ c ữ ứ ự Đ o đ c là nh ng chu n m c trong quan h xã h i, là thành ườ ự ượ i t c xã h i hóa, nh đó con ng ph n c b n c a nhân cách đã đ ỉ ủ ạ giác đi u ch nh hành vi c a mình trong t p th d a trên s c m nh c a ề ộ ủ ậ ư ậ d lu n xã h i, c a t p quán truy n th ng. ệ ạ ứ ề 2.1.1.2. Đ o đ c ngh nghi p ộ ệ ố ị ạ ề ệ Đ o đ c ngh nghi p là m t h th ng ph m ch t, giá tr đ o ề nghi pệ , ph nả ỗ ủ ớ ặ ứ đ c xã h i phù h p v i đ c đi m c a m i lo i ngh iườ ; nó là đ ng l c phát tri n nhân ể ự ánh b m t nhân cách c a ề ả ệ ể cách, phát tri n năng l c ngh nghi p và hi u qu ho t đ ng ngh ườ ạ ộ nghi p, ho t đ ng xã h i c a m i ng ề ệ ứ ủ ẩ ầ ệ 2.1.2. Khái ni m đ o đ c ngh nghi p ngành Quân y ề ẩ Đ o đ c ngh nghi p ườ ứ i th y thu c và ph m ch t đ o đ c c a ng ộ ạ ố ệ ở ể ầ ủ ả ợ ụ ạ ứ ổ ệ ngành Quân y là t ng hoà các ph m ch t ấ ạ ườ ủ ấ ạ ạ i đ o đ c c a ng ầ ườ i th y quân nhân cách m ng bi u hi n thái đ , hành vi c a ng ớ ọ ố thu c phù h p v i yêu c u c a ngành Quân y, đ m b o cho h hoàn ạ ộ ệ thành t ứ ủ ả ự ọ t các nhi m v trong ho t đ ng y h c quân s . ự ạ ứ ệ ố ề ấ ố ệ ẩ 2.1.3. C u trúc, h th ng chu n m c đ o đ c ngh nghi p ngành Quân y ề ậ ậ ạ ề ấ ế ứ ệ ộ đ o đ c ngh nghi p ế ứ ổ ạ ứ 2.1.3.1. C u trúc đ o đ c ngh nghi p ngành Quân y ề ấ Lu n án ti p c n v n đ theo góc đ ủ ậ ạ đ o đ c ngh nghi p i coi ỉ ấ ộ ứ ứ ề ề ứ ạ ề ệ là ộ ộ ậ ợ m t b ph n h p thành c a nhân cách. Chính cách ti p c n này cho ẩ ệ là t ng hòa các ph m ề ạ ả i vì sao l phép lý gi ộ . Theo đó c u trúc ả ấ ệ ượ ứ ng xã h i ch t ch không ph i ch là m t hi n t ệ ạ ứ đ o đ c ngh nghi p ồ ệ ngành y bao g m: ý th c ạ đ o đ c ngh nghi p ngành Quân y, thái đ ộ đ o đ c ngh nghi p ệ ngành Quân y và hành vi ề ệ ngành Quân y. ạ ứ đ o đ c ngh nghi p ự ố ứ ệ ệ ề ạ ẩ 2.1.3.2. H th ng chu n m c đ o đ c ngh nghi p ngành Quân y
10
ứ ự ứ ạ ẩ ố Các căn c xây d ng h ệ th ng chu n m c ự đ o đ c ngh ề
ạ ầ ứ ệ ng H th ng chu n m c ườ ườ ẳ ự đ o đ c ngh nghi p ng ự ượ ừ ự ượ ổ ọ ủ ể ủ ư ưở t ạ ủ ớ ạ ữ ệ ử ủ ạ ề t Nam, ng ườ ứ ề nghi pệ ngành Quân y ố ẩ ệ ố ề i th y thu c ạ ọ ụ ọ ầ cao đ ng, đ i h c quân y c m giáo d c cho h c viên các tr nh ngữ căn cứ khoa h c nh : ọ ư ngành Quân y đ c xây d ng d a trên ừ ậ ề T các công trình khoa h c đã đ ề ộ ng H Chí Minh v n i quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, t ạ ứ ể ứ dung c a đ o đ c m i, đ o đ c cách m ng; k th a và phát tri n ứ ố ẹ ố ế nh ng truy n th ng đ o đ c t ộ ườ i th y thu c quân đ i qua các th i k l ch s ... Vi ầ ẩ Các chu n m c ầ ự đ o đ c ngh nghi p ố i th y thu c c t ng quan trong đ tài lu n án; t ồ ế ừ ủ ộ t đ p c a dân t c, c a ngành y t ờ ỳ ị ủ ệ c a ng ụ ọ ố ạ ầ c n giáo d c cho h c viên ộ ệ ạ ớ ẩ ớ ự ự ủ ị ọ Hai là, tình th ả ủ ủ i ích c a ng ả ậ ặ ợ i, đ t l ề ệ ạ ạ ộ M t là, trung thành v i s nghi p cách m ng c a Đ ng, ho t đ ng chuyên môn đúng v i chu n m c y h c, pháp lu t và quy đ nh c a ngành Quân y. ườ ệ i b nh ưở ng ngươ yêu con ng ườ ụ i ích cá nhân, không l m d ng ngh nghi p gây nh h ạ i b nh. ề ư ủ ượ ữ ậ ợ lên trên l ườ ệ ặ ổ ho c t n h i cho ng ọ Ba là, tôn tr ng quy n đ bí m t riêng t c a ng ườ i c gi b nh.ệ ố ớ ươ luôn đ i m i tác phong, ph ệ ng pháp làm vi c, ấ l y ng ổ i b nh làm trung tâm trong ho t đ ng. ướ ữ ầ B n là, luôn ạ ộ ườ ệ Năm là, nêu cao tinh th n đ u tranh tr ữ ệ ạ ệ ấ ớ ể ấ c nh ng bi u hi n tiêu ạ ể ự c c trong ngh nghi p, đ u tranh v i nh ng bi u hi n vi ph m đ o ứ đ c ng ệ ố i th y thu c quân y. ể ề ầ ặ ạ ọ ườ ọ ẳ ườ 2.1.4. Đ c đi m h c viên các tr ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ặ ặ ặ ề Đ c đi m v xã h i; ấ ề ướ ặ ề ặ ề ẩ ổ đ c đi m v ph m ộ đ c đi m v l a tu i; ề ứ ề ể ể ề ọ ậ ể ệ đ c đi m v h c t p, rèn ng ngh nghi p; ệ ươ ng lai. ứ ậ ấ ạ 2.2. Nh ng v n đ lý lu n v giáo d c đ o đ c ngh ề ẳ ườ ệ ề ụ ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ế ị ườ th tr ộ ể ị ch t chính tr và xu h luy n; ệ đ c đi m v nguy c r i ro trong ngh nghi p t ơ ủ ể ữ ề ọ nghi p cho h c viên các tr ố ả trong b i c nh kinh t 2.2.1. Kinh t ế ị ườ th tr ườ ề ẳ ng ụ ạ ứ ế ự ng và s tác đ ng đ n giáo d c đ o đ c ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân ệ ủ ọ ngh nghi p c a h c viên các tr y
11
ướ ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ộ ng xã h i ủ ể ở ướ n ặ ch nghĩa ữ ủ ế ủ Đ c đi m ch y u c a kinh t ệ c ta hi n nay. ấ ề ặ ố ớ ố ả ế ị Nh ng v n đ đ t ra đ i v i ngành Quân y trong b i c nh kinh t th ườ tr ng. ữ ứ ụ ề ạ ở ấ các tr ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y. ọ ề ố ớ ẳ ứ ệ ạ ề ặ ườ ụ ạ ọ ố ả ẳ ệ Nh ng v n đ đ t ra đ i v i giáo d c đ o đ c ngh nghi p ọ cho h c viên 2.2.2. Giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên các ế ị th ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y trong b i c nh kinh t tr tr ườ ngườ ệ ệ ề
ứ ụ ứ ổ ạ ố ợ ụ ấ đ o đ c ngh ng giáo d c, nh m hình thành nh ng ph m ch t ề ụ ạ ộ ụ ọ ủ ẩ ỏ ủ ằ ứ ứ ệ ữ ầ ụ ạ ứ 2.2.2.1. Khái ni m giáo d c đ o đ c ngh nghi p ố ệ ề ạ Giáo d c đ o đ c ngh nghi p là quá trình ph i h p th ng ố ấ ch c c a nhà giáo d c và đ i nh t ho t đ ng có m c đích, có t ề ữ ượ t nghi pệ cho h đáp ng nh ng yêu c u đòi h i c a ngh nghi p và xã h i.ộ ụ ạ ứ ệ ề ẳ 2.2.2.2. Khái ni m giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên ế ị ườ th ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ệ ọ ố ả trong b i c nh kinh t các tr tr ngườ ạ ứ ọ các tr ệ ề Giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p cho h c viên ố ả trong b i c nh kinh t th tr ạ ọ ộ ệ ố ụ ụ ấ ị ữ ằ ở ọ ệ ầ ườ ng cao ế ị ườ là quá ẳ ng đ ng, đ i h c ngành Quân y ọ ế ủ trình tác đ ng có m c đích, có h th ng c a nhà giáo d c đ n h c ẩ cách th c ứ nh t đ nh nh m hình thành nh ng ph m viên b ngằ nh ng ữ ch t ấ đ o đ c ngh nghi p ụ ứ ề ứ ạ h c viên đáp ng m c tiêu, yêu c u đào ạ t o y, bác sĩ. ộ ụ ạ ứ ọ ệ ẳ các tr ề ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ẩ ọ ơ ả ủ ạ ứ ữ ữ ụ ụ ọ 2.2.3. N i dung giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên ườ ự ạ ứ . Giáo d c nh ng chu n m c đ o đ c công dân cho h c viên ọ Giáo d c nh ng nguyên lý c b n c a đ o đ c y h c cho h c viên. ị ạ ứ ụ ộ ụ ề Giáo d c giá tr đ o đ c truy n th ng dân t c và giáo d c ý ế ứ ổ ứ ỷ ậ ậ . ch c k lu t, pháp lu t y t cho h c viên th c t ề ệ ố ọ ạ ứ ụ ạ ứ ươ ệ ề ệ . ụ Giáo d c quan h , thói quen, hành vi đ o đ c ngh nghi p 2.2.4. Ph ọ ng pháp giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c ườ ẳ viên các tr ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y
12
ứ ụ ề ạ ọ ệ ể ậ ụ Trong quá trình giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên ộ ố ng ạ ọ ngành Quân y có th v n d ng m t s cao đ ng, đ i h c ẳ ư các tr ươ ph ườ ng pháp nh sau:
. ươ ươ ươ ươ ươ ươ ụ . ế ng pháp thuy t ph c ươ . ng ng pháp nêu g ệ . ng pháp rèn luy n ng pháp thi đua . ế ng pháp đ ng viên, khuy n khích ử ạ . ộ ng pháp b t bu c, x ph t ụ ạ ứ ệ Ph Ph Ph Ph Ph Ph ọ 2.2.5. Hình th c giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c ộ ắ ứ ẳ ườ viên các tr ọ ạ . ng trình đào t o ủ ạ ấ ứ ệ ạ ề ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ươ ầ ng đ o đ c ngh nghi p c a các th y ọ Thông qua d y h c các môn h c trong ch ề ươ Thông qua t m g thu cố .
ự ễ tu d ọ ứ ộ ạ . ề ệ ụ ẳ ị ổ Là gi ng viên, cán b qu n lý, các t ế ệ ọ ề ế ế ả ệ ề ề ụ ạ ứ ề ế ả ệ cho ọ ẳ h c viên các tr ườ ế ề ề ộ ề ề ố ả ứ ề ạ ệ đ c đánh giá ướ ệ ng, lý ệ c a h c viên theo ủ ọ ệ ế ị ườ ng hi n th tr ướ ầ ệ c n theo h ng ế ậ ọ ộ ệ . Thông qua h a đ ng th c ti n y nghi p ự ệ . ưỡ ụ ự ng rèn luy n giáo d c, t Thông qua t ư ệ ố ổ ứ ch c các m i quan h giao l u xã h i cho h c viên Thông qua t ụ ự ượ ng giáo d c giáo d c đ o đ c ngh 2.2.6. Các l c l ườ ạ ọ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y nghi p cho h c viên các tr ộ ộ ứ ả ả ch c chính tr xã h i ộ ủ ể ự ườ ng là ch th tr c ti p tác đ ng vào quá trình giáo trong nhà tr ể ạ ủ ự ụ d c, t o nên s phát tri n toàn di n c a h c viên, trong đó có giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ộ ệ . Ngoài ra còn có c các thi ạ ứ t ch xã h i ươ ng ti n truy n thông... tham gia vào quá trình khác, các ph giáo ạ ứ ọ ệ cho h c viên. d c ụ đ o đ c ngh nghi p 2.2.7. Đánh giá k t qu giáo d c đ o đ c ngh nghi p ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ạ ứ ả giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ượ Đánh giá k t qu ứ ậ ề ể ằ b ng trình đ phát tri n nh n th c v ngh nghi p, xu h ưở ứ ạ ng, ni m tin và hành vi t đ o đ c ngh nghi p ị ụ ụ m c tiêu giáo d c đã xác đ nh. Trong b i c nh kinh t ả giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ế nay, đánh giá k t qu ự ủ ọ ti p c n năng l c c a h c viên.
13
ạ ế ố ớ ứ ệ i giáo d c đ o đ c ngh ẳ ườ ế ị ườ ươ ̣ ề ụ ộ tác đ ng t ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ng ̀ thuôc vê môi tr ̀ ng ụ ể ườ ớ . i m i ụ ộ ủ ạ ả
ế ố ừ quan đi m, m c tiêu giáo d c con ng ề . ừ ị ế v th xã h i c a ngh y ừ ự ể s khó khăn, nguy hi m, tính nh y c m cao ề ừ ặ
2.3. Các y u t ọ nghi p cho h c viên các tr ố ả trong b i c nh kinh t th tr 2.3.1. Các y u t ộ Tác đ ng t ộ Tác đ ng t ộ Tác đ ng t ạ ộ ộ Tác đ ng t
ệ . trong ho t đ ng ngh nghi p ủ m t trái c a kinh t ng và môi tr ế ị ườ th tr ườ ng giáo d cụ . ̣ thuôc về
nhà tr ầ
ạ ụ ở các ườ tr ươ ừ ế ố ngườ ừ ụ m c tiêu, yêu c u đào t o và giáo d c ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y. ươ ch ộ ng trình, n i dung, ph ứ ng pháp, hình th c
̣
nhà giáo d cụ
ườ ng. thuôc về ự ụ ủ ̣ ̀ ộ ậ ế ố ừ ụ ủ năng l c giáo d c c a nhà giáo d c. ừ nhân cách c a nhà giáo d c. ế ố thuôc vê đ i t ố ượ ơ ậ ừ nh n th c, ụ ụ ng giáo d c ụ ứ đ ng c , thái đ ti p nh n giáo d c ộ ế
ừ ứ ự ọ ự 2.3.2. Các y u t ộ Tác đ ng t ẳ ộ Tác đ ng t ụ ạ ứ ủ giáo d c đ o đ c c a nhà tr 2.3.3. Các y u t ộ Tác đ ng t ộ Tác đ ng t 2.3.4. Các y u t ộ Tác đ ng t ủ ọ c a h c viên. ộ Tác đ ng t ý th c t ụ ủ ọ giáo d c c a h c viên. ế ng 2 h c, t ậ K t lu n ch ề ọ ạ ườ ươ ệ cho h c viên các tr ứ Giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ề ấ ấ ủ ặ ộ ứ ề ề ủ ậ ứ ể ọ ấ ạ ẳ ườ ứ các tr th tr ng cao ọ ạ ọ ấ ẳ đ ng, đ i h c ngành Quân y là v n đ có ý nghĩa r t quan tr ng và thế ị ố ả ầ ế kinh t t, nh t là trong b i c nh tác đ ng c a m t trái c n thi ế ầ ườ ạ ự ngườ đ n các chu n m c đ o đ c và nhân cách c a ng ẩ i th y tr ơ ở ữ thu c. ố Vi c nghiên c u làm rõ nh ng v n đ v lý lu n trên là c s ứ ệ ự ề ạ giáo d c ụ đ o đ c ngh khoa h c đ đánh giá chính xác th c tr ng ạ ọ ngành Quân y nghi pệ cho h c viên ở ọ cao đ ng, đ i h c ng ầ ụ ế ị ườ đáp ng m c tiêu, yêu c u nghiên ố ả trong b i c nh ng kinh t ứ ề c u đ tài. ươ Ch ng 3
14
Ụ Ạ Ứ Ề Ệ Ẳ Ố Ả Ế Ơ Ở Ự Ễ Ủ C S TH C TI N C A GIÁO D C Đ O Đ C NGH NGHI P CHO Ạ Ọ ƯỜ Ọ NG CAO Đ NG, Đ I H C NGÀNH QUÂN Y H C VIÊN CÁC TR TRONG B I C NH KINH T TH TR Ị ƯỜ ẳ ệ ố ườ NG ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân 3.1. Khái quát h th ng các tr y ề ườ ẳ 3.1.1. Khái quát chung v các tr ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y
ạ
ệ
ứ
ụ
TT
Tên tr
ngườ
ạ
ậ
ọ
ế
ế
ứ
ọ ự
ộ
1
ị
ậ
ệ H c vi n Quân y ố ộ (Tr c thu c B Qu c Phòng)
ở
tuy n trung đoàn...
ạ
ượ
ẳ
ỹ ấ
ộ ộ
ự
2
Cao đ ng Quân y 1 ệ ọ ộ (Tr c thu c H c vi n Quân y)
ướ
ấ
ụ c. (
ậ
ộ ở
ệ
ố
ẳ ộ
3
ồ
Cao đ ng Quân y 2 ộ ư ệ ự (Tr c thu c B T l nh Quân khu 7)
ự
ệ
ở
Ch c năng nhi m v đào t o Thành l p ngày 10/3/1949, đào t o sĩ quan ứ ộ ạ quân y có trình đ đ i h c, có ki n th c ự chuyên môn bác sĩ đa khoa, ki n th c quân s ế ệ ế ấ c p chi n thu t, chi n d ch, làm tròn nhi m ế ộ ụ v cán b quân y ậ Thành l p 25/11/1966, đào t o nhân viên ậ chuyên môn k thu t y, d c có trình đ cao ơ ấ ẳ đ ng, trung c p, s c p cho quân đ i và ệ ệ ế theo nhi m v công nghi p hoá, ngành y t ự ở ạ ệ khu v c phía hi n đ i hoá đ t n b c).ắ ạ Đào t o nhân viên Thành l p ngày 30/8/1977, ỹ ề ưỡ ượ ậ ng có c, đi u d chuyên môn k thu t y, d ừ ộ ẳ cao trình đ cao đ ng và các trình đ khác t ố ộ ụ ủ ẳ đ ng tr xu ng theo nhi m v c a B Qu c ệ ụ ụ ự ự phòng và ngu n nhân l c ph c v s nghi p ệ ạ công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ( khu v c phía nam).
ạ ủ ể ặ ụ 3.1.2. Đ c đi m giáo d c đào t o c a các tr ườ cao đ ng,ẳ ng
ọ
ặ ặ ặ ệ ẳ ng Cao đ ng Quân y 1 ẳ ng Cao đ ng Quân y 2 ủ ườ ườ ự ể giáo d c đào t o ụ ạ c a H c vi n Quân y ạ tr ụ ể giáo d c đào t o ể giáo d c đào t o ạ Tr ụ ề ả
ả ng kh o sát ả ả ố ệ ạ ọ đ i h c ngành Quân y Đ c đi m Đ c đi m Đ c đi m ả ạ 3.2. Khái quát v kh o sát th c tr ng ộ ụ 3.2.1. M c đích và n i dung kh o sát ố ượ ố ượ 3.2.2. Đ i t ng và s l ờ ươ 3.2.3. Ph ng pháp và th i gian kh o sát ế 3.2.4. Ti n hành kh o sát ươ 3.2.5. Ph ử ng pháp x lý s li u
15
ứ ệ ề
ự ạ 3.3. Th c tr ng ạ ọ ẳ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ạ đ o đ c ngh nghi p c a h c viên các ế ủ ọ ố ả trong b i c nh kinh t ườ tr ị ườ th tr ng ạ ứ ự ạ ệ ủ ọ ứ đ o đ c ngh nghi p c a h c ề 3.3.1. Th c tr ng nh n th c ườ ề ẳ ậ ủ ạ ứ ọ Th c tr ng nh n th c c a h c viên v vai trò c a đ o đ c ề viên các tr ự ệ ả ạ ố K t qu kh o sát cho th y: Đ i đa s các ậ ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ủ ứ ạ ngh nghi p ngành Quân y. ả ọ ứ ề ạ ậ ả ụ ự ệ ể
ọ ọ ượ ứ ể ọ ể ộ ế ả ấ gi ng viên, cán b ề ủ đ o đ c ngh ứ và h c viên nh n th c đúng v vai trò c a qu n lý nghi pệ trong th c hành ngh nghi p. C th : R t quan tr ng ọ ấ ề ườ ng (192/660=29,1%); Quan tr ng (382/660=57,9%); Bình th ọ (70/660=10,6%); Ít quan tr ng (9/660=1,4%); Không quan tr ng ớ ạ ng hóa theo thang đi m đ t m c “Quan tr ng” v i (7/660=1,1%). L đi n trung bình 4,13 đi m. ấ ạ ủ ề ẩ ạ ể ậ ứ ọ Th c tr ng nh n th c c a h c viên v ph m ch t đ o đ c ề ự ệ ngh nghi p ngành Quân y ứ . ả ả ế ứ ọ ấ ề ữ ề ệ ầ ả ứ ể ả ọ ể ả m c kho ng ẩ ứ ươ ả ộ ọ ớ ề ủ ế ậ ồ ng đ ng và tính chính xác, đ tin c y cao c a k t qu ấ ả ậ ổ ấ K t qu kh o sát cho th y, t ng m c đánh giá chung nh n ẩ ủ th c c a h c viên v nh ng ph m ch t ngh nghi p c n ph i có, ả ộ = 3,61 (gi ng viên, cán b qu n lý 3,61; h c viên đi n trung bình 3,4 < đi n trung bình ≤ 4,2 ở ứ ộ ệ 3,34; đ l ch chu n 0,861) ủ ữ ươ ng đ ng m c “Khá”). Nh ng n i dung đánh giá c a gi ng viên, (t ệ ộ ự ả cán b qu n lý và h c viên có s chênh l ch không l n, đi u này cho ả ộ ự ươ th y s t kh o sát. ộ ạ ứ ự ộ ơ ề ệ 3.3.2. Th c tr ng đ ng c , thái đ đ o đ c ngh nghi p ẳ ạ ườ ọ ủ ọ c a h c viên các tr ơ ở ộ ả ả ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y Đ ng c tr thành h c viên Quân y: ộ ể ấ ể ” (đi n trung bình ể ẩ ể ự ơ ấ K t qu kh o sát cho th y: ấ Vào ngành Quân y theo ề ề = 2,17); “Ngh y là ngh có ứ 2,35), theo chu n đánh giá đ t m c ọ ở ứ m c ” (đi n trung bình ộ ấ ả t c các đ ng c còn l ạ c khách th l a ch n ạ ượ i đ ế ơ Hai đ ng c có đi m trung bình th p nh t “ ố ủ mong mu n c a gia đình ậ thu nh p cao ấ “Th p”, thì t ộ đ “Cao”. ố ớ ệ ề Thái đ c a h c viên đ i v i ngh nghi p ngành Quân y: ộ ủ ọ ấ ả ề ề ế ỉ ệ ấ ộ ố ọ ộ ừ Qua k tế ấ cao nh t qu đi u tra cho th y, s h c viên yêu ngh chi m t l ơ ự ệ (302/660=45,8%). Đây là m t tín hi u đáng m ng cho th y đ ng c l a
16
ộ ủ ọ ớ ợ ầ ủ ọ ỉ ế ằ ự ườ ọ ng ban đ u c a h c viên phù h p v i thái đ c a h khi l a ch n tr ệ Ch có (33/660=5,0%) ý ki n cho r ng không yêu ề ọ ch n ngh nghi p. ngh . ề ạ ứ ệ ủ ự ọ 3.3.3. Th c tr ng hành vi đ o đ c ngh nghi p c a h c ườ ạ ẳ viên các tr ế ề ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ấ ổ ả ả ề ệ ủ ọ ọ ả ứ ể đi n trung bình ộ ệ đ l ch chu n ể đi n trung bình ọ ộ ố ứ ế ả ỉ ế ọ ự ự ư ế ệ ầ ệ ể K t qu kh o sát cho th y t ng m c đánh giá “Hành vi bi u hi n ả ạ ứ = 3,23 (gi ng viên, đ o đ c ngh nghi p c a h c viên” có ộ ẩ 0,741), các n i dung ả ộ cán b qu n lý 3,09; h c viên 3,27; ươ ươ ề ằ ng đ ≤ 3,4 (t ng đánh giá đ u n m trong kho ng 2,6 < ệ ọ m c “Th nh tho ng”). Còn m t s ít h c viên thi u tôn tr ng b nh nhân ọ Ở ữ ọ nh ng h c và gia đình h trong giao ti p khi h c th c hành lâm sàng. ự ị viên nh th tình nhân ái, tính thi n tâm, s ân c n, chu đáo, l ch s , trách nhi m…ệ ụ ạ ứ ọ ề ự ạ ẳ 3.4. Th c tr ng giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên các ế ị th ệ ố ả trong b i c nh kinh t ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y tr tr ườ ngườ ụ ạ ự ậ ạ 3.4.1. Th c tr ng nh n th c v ứ ứ ề vai trò giáo d c đ o đ c ề ọ ệ ngh nghi p cho h c viên ả ộ ấ ế ủ ạ ụ ề
ộ ả ế ng đ
ơ ả ề ư ậ ấ ề ố ớ ả ấ ắ ơ ữ ề
ộ ệ ả ứ ả K t qu kh o sát cho th y, m c đ đánh giá chung c a gi ng ứ ủ ề vai trò c a giáo d c đ o đ c ọ ộ ả viên, cán b qu n lý và h c viên v ả ả ể ệ , đi n trung bình = 3,53 (gi ng viên, cán b qu n lý 3,56; ngh nghi p 3,4 < đi nể ẩ ộ ệ ằ ọ h c viên 3,52; đ l ch chu n 0,667), n m trong kho ng ứ ươ ọ ả ươ K t qu này cũng trung bình ≤ 4,2 (t ng m c “Quan tr ng”). ậ ủ giáo d cụ ứ ượ ề ọ ả c v vai trò c a ph n ánh: C b n h c viên đã nh n th c đ ố ớ ả ứ ệ đ i v i b n thân. Tuy nhiên do ch a nh n th c ứ ạ đ o đ c ngh nghi p ẫ ư ượ ầ ủ đ c đ y đ nên đánh giá v n còn ch a cao, đi u này cho th y trong quá ề ặ ề ấ ụ ẽ trình giáo d c s còn r t nhi u v n đ đ t ra đ i v i gi ng viên và cán ủ ể ọ ằ ộ ả b qu n lý nh m giúp cho h c viên hi u sâu s c h n n a v vai trò c a giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ạ ứ ố ớ ọ ệ đ i v i h c viên. ụ ạ ứ ự ự 3.4.2. Th c tr ng th c hi n các n i dung giáo d c đ o đ c
TT
N I DUNG
ề ạ ệ cho h c viên ọ ệ ự ngh nghi p ả ĐĐNN cho h c viên ề B ng 3.10: Ộ
GV, CBQL (N=140) ĐTB ĐLC Th ứ
ộ Th c hi n các n i dung GD ọ H c viên (N=520) ĐTB ĐLC Th ứ ọ ợ ổ T ng h p (N=660) ĐTB ĐLC Thứ b cậ
17
Ộ
TT
N I DUNG
GV, CBQL (N=140)
ợ ổ T ng h p (N=660)
ọ H c viên (N=520)
b cậ
ữ
ọ
ẩ
b cậ ự ạ ứ Giáo d c nh ng chu n m c đ o đ c công dân cho h c viên
ụ
ầ
1
1
2
4,06 0,687
3,89 0,797
c, tinh th n t
3,92 0,777
2
ụ
ạ
2
5
5
3,74 0,876
3,72 0,913
3,72 0,905
5
ụ ế
3
3
4
3,82 1,034
3,77 1,041
3,78 1,039
4
ọ
ơ ả ủ ạ ứ
ọ
h c viên
ọ
4
3,70 0,919
3,79 0,904
6
4
3,72 0,916
5
ấ ủ ng
ụ
ươ
5
3,35 0,728
3,30 0,696
9
9
3,34 0,721
8
ề
6
3,34 0,832
3,29 0,771
10
10
3,33 0,819
9
7
3,95 0,761
4,05 0,703
1
2
3,97 0,750
1
ỳ ng
ụ Giáo d c lòng yêu ự ướ n hào dân t c.ộ ứ ự Giáo d c ý th c t giác, sáng t o trong ậ ệ ọ h c t p, rèn luy n ọ cho h c viên. ầ Giáo d c tinh th n ứ đoàn k t, có ý th c ỷ ậ ứ ổ t ch c k lu t, có ẹ ố ố l i s ng cao đ p. ụ ữ Giáo d c nh ng nguyên lý c b n c a đ o đ c y h c cho ụ ứ Giáo d c đ c tính ậ ự chung th c, th t thà, ề tự tôn tr ng quy n ch , tủ ôn tr ng quy n ề ọ iườ ợ ố l i t t nh t c a b nhệ . Giáo d c lòng yêu ị th ng, nhân ái, v ẵ tha, s n sàng giúp ỡ ườ ệ i b nh trong đ ng ố ọ m i tình hu ng. ụ Giáo d c lòng yêu ngh , không làm ệ ạ ớ i tính vi c có h i t ứ ỏ ạ m ng và s c kh e ườ ệ . c a ủ ng i b nh ụ Giáo d c tính công ằ ớ ấ ả ọ t c m i b ng v i t ậ ườ i, không ph n ng ị ố ử ệ t đ i x , k th bi ớ ườ ứ ấ v i b t c i ệ b nh nào. ụ
ị ạ ứ
ụ
ộ
Giáo d c giá tr đ o đ c truy n th ng dân t c và giáo d c ý th c t
ứ ổ ứ ch c
ế
ố ậ
ọ cho h c viên 7 3,69 0,981
3,79 0,795
3
3
ộ
ề ỷ ậ k lu t, pháp lu t y t ụ ề ị 3,82 0,736 8 Giáo d c giá tr truy n th ng ố ề dân t c, truy n ố v ề ĐĐNN, ý th ng ứ ổ ứ ỷ ậ ch c k lu t, th c t
GV, CBQL (N=140)
18
ợ ổ T ng h p (N=660)
ọ H c viên (N=520)
TT
Ộ ậ
ế
h cọ
N I DUNG pháp lu t y t cho viên.
ạ ứ
ụ
ệ
ề
ệ
Giáo d c quan h , thói quen, hành vi đ o đ c ngh nghi p
ụ
ọ
ố
ệ
3,59
0,956
7
3,57
0,921
8
3,58
0,758
7
9
ệ ớ
10
3,58
0,871
8
3,78
0,958
6
3,61
0,907
6
ệ Giáo d c quan h ĐĐNN cho h c viên ệ (các m i quan h ớ ớ v i b nh nhân, v i ớ ồ đ ng nghi p, v i ộ ọ khoa h c, v i xã h i ớ ả và v i b n thân) ụ Giáo d c thói quen, hành vi ĐĐNN cho ọ h c viên (trong giao ự ả ế ti p, s c m thông, ử ỉ c ch , thao tác...)
T ngổ
3,69
3,72 0,832
3,70 0,840
0,841 ằ
GV, CBQL (N=140)
ả ể ả ứ ươ ấ ng m c “Khá”). ộ ồ ề ọ ở ọ ạ ớ ớ ọ ẳ ạ ộ ố ọ ạ ứ ề ộ ố ớ ờ ố ủ ề ề ộ ệ ạ đ o đ c ngh nghi p ứ ộ M c đ đánh giá này n m trong kho ng 3,4 < đi n trung bình ≤ ộ ươ ng đ 4,2 (t Qua kh o sát cũng cho th y, trình đ ị ậ ệ ự ư ứ nh n th c, giác ng chính tr ch a đ ng đ u, còn có s chênh l ch ệ ọ ữ ữ gi a các l p h c viên, hay gi a h c viên đào t o bác sĩ H c vi n ở ườ ng Cao đ ng Quân y 1, Cao Quân y v i h c viên đào t o y sĩ Tr ị ạ ề ứ ệ ậ ẳ đ ng Quân y 2. M t s h c viên còn nh n th c l ch l c v vai trò, v ệ đ i v i đ i s ng xã h i nói chung và đ i trí c a ủ đ o đ c ngh nghi p ố ớ ự ưở ồ ng thành v nhân cách c a mình nói riêng. Đây là ngu n v i s tr ở ọ ị ệ ứ ế ẫ ố g c d n đ n thái đ và hành vi h b l ch chu n. ẩ ươ ạ d ng các ph ụ ạ ng pháp giáo d c đ o ề ả ươ ọ ng pháp GDĐĐNN cho h c
ợ ổ T ng h p (N=660)
ử ụ ự 3.4.3. Th c tr ng s ọ ệ ứ đ c ngh nghi p cho h c viên ử ụ ứ ộ M c đ s d ng các ph B ng 3.11: viên ọ H c viên (N=520)
Ộ
TT
N I DUNG
ĐTB ĐLC
ĐLC
ĐTB ĐLC
ĐT B
Thứ b cậ
Th ứ b cậ
Th ứ b cậ
ế ng pháp thuy t
1
2,86 0,620
3,73 0,864
3,04 0,766
6
5
6
ươ Ph ph cụ ươ Ph ươ Ph
2 3
ươ ng ng pháp nêu g ệ ng pháp rèn luy n
3,00 0,985 3,44 1,057
3,77 0,834 3,81 1,077
3,16 1,006 3,52 1,072
5 2
4 2
5 2
GV, CBQL (N=140)
19
ợ ổ T ng h p (N=660)
ọ H c viên (N=520)
Ộ
TT
N I DUNG
ĐTB ĐLC
ĐLC
ĐTB ĐLC
ĐT B
Thứ b cậ
Th ứ b cậ 3
3,40 1,177
3,73 0,864
3,47 1,125
Th ứ b cậ 3
4
5
ươ ươ
ng pháp thi đua ộ ng pháp đ ng
1
3,45 1,128
4,09 0,754
3,59 1,091
1
5
1
ộ ng pháp b t bu c
4
3,06 0,953
3,80 1,107
3,22 1,031
4
6
3
Ph Ph ế viên khuy n khích ắ ươ Ph ử ạ x ph t
T ngổ
3,20
3,82 0,917
0,987 ộ
3,33 0,919 ụ ả Trong quá trình giáo d c, đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý ươ ề ph ể ế giáo khác nhau đ ti n hành ng pháp cượ ọ ươ ệ cho h c viên. Có nh ng ng pháp đ ươ ạ ng pháp ng xuyên và mang l ế ế ng pháp đ ng viên khuy n ế ệ ng mang tính ch t chi u l ả i đúng vi c nên tính giáo d c ch a hi u qu ,
ộ ả ạ ử ụ ề ữ ph ả i hi u qu . Tuy nhiên ph ậ ạ ộ ấ ậ ờ ị ụ ư ư ượ ứ ươ ệ ng ch a đ đã s d ng linh ho t nhi u d c ụ đ o đ c ngh nghi p ạ ứ ệ ườ ử ụ s d ng th ươ ườ ế i còn h n ch , ph ti p c n con ng ườ ạ ư khích ch a th t nh y bén và k p th i, th ườ ậ và ch a th t đúng ng ệ ph ạ ệ c chú ý đúng m c. ụ ạ ứ hình th cứ giáo d c đ o đ c ươ ử ụ s d ng các ề ả ứ ư ng pháp rèn luy n, nêu g ự 3.4.4. Th c tr ng ọ ệ ngh nghi p cho h c viên ử ụ ứ ộ M c đ s B ng 3.12:
GV, CBQL (N=140)
ọ d ng các hình th c GDĐĐNN cho h c viên ợ ổ T ng h p (N=660)
ọ H c viên (N=520)
Ộ
TT
N I DUNG
ĐTB ĐLC
ĐLC
ĐTB ĐLC
ĐT B
Thứ b cậ
Th ứ b cậ
Th ứ b cậ
ạ
1
3,07 0,943
5
3,18 0,798
4
3,09 0,915
5
ề
ứ
2
4
3,27 0,975
3,12 0,844
3,24 0,950
4
5
3
2
3,33 0,974
3,34 0,664
3,33 0,917
2
2
ự
4
1
3,36 0,816
3,38 0,835
3,36 0,820
1
1
ưỡ
tu d
ố
5
3
3,31 0,788
3,28 0,690
3,30 0,768
3
3
ộ
ọ Thông qua d y h c các ươ ọ môn h c trong ch ng trình đào t o ạ ươ ấ ng Thông qua t m g ệ ạ đ o đ c ngh nghi p ố ầ ủ c a các th y thu c ạ ộ Thông qua ho t đ ng ệ ự ễ th c ti n y nghi p ụ giáo d c, Thông qua t ệ ự ng rèn luy n t ổ ứ ch c các Thông qua t ư ệ m i quan h giao l u ọ xã h i cho h c viên T ngổ
3,27 0,889
3,26 0,766
3,26 0,874
20
ả ế ứ ươ ư ậ ứ ộ ng đ
ẩ ệ ưỡ ạ ứ ệ ọ ạ ữ
ự ượ ụ ng tham gia giáo d c 3.4.5. Th c tr ng ph i h p các l c l
ế ề ả ứ ộ K t qu kh o sát cho th y m c đ ph i h p các l c l ạ ề ứ ộ ả ươ ỉ đi n trung bình ươ ự ượ ố ợ ng tham ể ệ cho h c viên ọ = có đi n trung bình ẩ ộ ệ ọ đ l ch chu n 2,91; h c viên 2,81, cán b qu n lý ứ ươ ể ng m c ≤ 3,4 (t ng đ ữ ả ả ồ ng đ ng gi a c gi ng ả ộ ả
ẫ ả ả ấ ằ n m trong kho ng 1,8 < ế điểm trung bình ≤ ả ằ M c đ đánh giá này n m trong kho ng 2,6 < ả ỉ ươ K t qu đánh giá nh v y là 3,44,2 (t ng m c “Th nh tho ng”). ấ ọ ứ ợ ấ phù h p, qua quá trình quan sát cho th y h c viên đã r t ý th c trong quá ơ ữ ệ , h n n a ấ đ o đ c ngh nghi p ề ng, rèn luy n các ph m ch t trình tu d ư ố ổ ứ ệ ạ ộ ch c các m i quan h giao l u xã thông qua ho t đ ng y nghi p và t ứ ượ ề ứ ộ c i nhi u h ng thú cho h c viên, và đ h i là nh ng hình th c mang l ự ộ ọ h c viên tham gia m t cách tích c c. ố ợ ự ạ ọ ệ ạ ứ đ o đ c ngh nghi p cho h c viên ấ ả gia giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ả 2,83 (gi ng viên, ả ằ 0,957), n m trong kho ng 2,6 < ệ “Th nh tho ng”). Vi c đánh giá cũng khá t ọ và h c viên. viên, cán b qu n lý ự ự ượ ố ợ Tuy nhiên, s ph i h p các l c l ở ệ ế ơ ở ự ng m c “Hi m khi”) ệ ng đ . ế ả ế ẫ ỗ ư ng v n còn ch ch a đi đ n ngườ ự ố ợ ữ nhà tr ể đi m chung d n đ n hi u qu th p.S dĩ s ph i h p gi a ể ớ ệ v i b nh vi n, c s th c hành đi n trung bình ươ ươ ≤ 2,6 (t ự 3.4.6. Th c tr ng đánh giá k t qu giáo d c ạ ứ ụ đ o đ c ngh ề ọ ệ ứ ề ả giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ể Nhìn chung k t qu ượ ≤ 3,4 (t c đánh giá ứ ả ị ể ở ọ ặ h c viên, ho c h ứ ạ đ o đ c ngh nghi p ươ ượ
ụ ướ ề ng pháp, cách th c th ả ấ ụ c giáo d c vào gi ệ đ ế ứ ạ nghi p cho h c viên ệ cho h cọ ạ ế ngươ ả viên đ trong kho ng 2,6 < đi n trung bình ươ ệ giáo d c ụ đ oạ ấ ế đ ng m c “Trung bình”). K t qu này cho th y vi c ề ứ ự ọ ướ ệ cho h c viên không ch đ nh h ỉ ọ đ c ngh nghi p ng giúp h c viên t ượ ị đ o đ c ạ ứ ạ ữ ủ ả ế đánh giá đ c đi m m nh, y u c a b n thân, nh ng giá tr ệ c n đ ượ ầ ề ớ ỹ ngh nghi p c hình thành i k ng t ự ụ ự ệ mà ệ rèn luy n hình thành năng t giáo d c, t ể ắ ọ ầ ơ ọ ề ứ c ph đi u quan tr ng h n h c n n m đ ệ đ i v i cu c s ng, nh t là ph i hình thành ạ ứ hi n ệ đ o đ c ngh nghi p ộ ố ố ớ ề ả ượ ề ứ ạ ậ ỹ đ o đ c ngh nghi p k năng v n d ng i ạ ộ quy t các tình hu ng trong ho t đ ng chuyên môn y h c. ưở ọ ế ố ự ạ ủ ọ ớ ộ i tác đ ng t ẳ ng cao đ ng, ế ị ườ ạ ọ ố ả ế ế ố ứ ộ ố ả 3.5. Th c tr ng nh h ng c a các y u t ệ ề ụ ạ ứ giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên các tr trong b i c nh kinh t th tr đ i h c ngành Quân y ế Các y u t ườ ng ạ ả giáo d c ụ đ o đ c ngh ít tác đ ng đ n k t qu ề
21
ẳ ườ ộ ươ ạ ọ ứ ươ ng” có ứ ậ ể 3,17; h c viên: 3,25; đi n trung bình ộ ệ đ l ch chu n: ộ ế ừ ứ ể ả cán b qu n lý: ứ ậ ể ế ề ạ ọ ỏ ấ ượ ụ ế ố ể ể ế ệ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y đó là ng pháp giáo ng trình, n i dung, hình th c, ph cán bộ ả = 3,23 (gi ng viên, ẩ 0,8178), x p th b c 10, ế ụ ủ ọ ậ nh n th c, thái đ ti p nh n giáo d c c a h c viên” có ọ ộ 3,16; h c viên: ẩ 0,805), x p th b c 9. Tuy nhiên, đ nâng cao ệ cho h c viên đòi h i nhà k trên đ có giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ứ ữ ả ộ ữ nghi pệ cho h c viên các tr ọ ừ ộ ch “Tác đ ng t ườ ụ ủ d c c a nhà tr ọ ả qu n lý: ậ ộ “Tác đ ng t ả = 3,25 (gi ng viên, đi n trung bình ộ ệ 3,28; đ l ch chu n: ch t l ng giáo d c ph i xem xét toàn di n đ n nh ng y u t ợ nh ng tác đ ng cho phù h p. ệ
ề ụ 3.6. Đánh giá chung, nguyên nhân và kinh nghi m giáo d c ạ ẳ ứ ng cao đ ng, đ i ạ ọ ng ườ ế ị ườ th tr ệ đ o đ c ngh nghi p cho h c viên các tr h c ngành Quân y
u đi m ế ế ể ạ
ệ ủ ữ ư ạ ữ ọ ụ đ o đ c ngh nghi p cho h c ề
viên các tr ộ ữ ườ Th nh t, ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ngành Quân y ứ ấ k t h p đ ng b gi a giáo d c chính tr t ng, pháp ị ư ưở t ề lu t v i ọ ố ả trong b i c nh kinh t ề ự ạ 3.6.1. Đánh giá chung v th c tr ng Ư ể H n chạ ữ ư 3.6.2. Nguyên nhân c a nh ng u đi m và h n ch ủ ể Nguyên nhân c a nh ng u đi m ế ủ Nguyên nhân c a nh ng h n ch ệ ạ ứ 3.6.3. Kinh nghi m giáo d c ẳ ế ợ ồ ạ ứ ậ ớ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ụ ấ ườ ể ứ Th hai, ươ ng tăng c ứ ự ễ ờ ề ọ ụ ọ ệ cho h c viên. ươ ng sáng tiêu bi u đ ng giáo d c t m g ữ ệ th i v hành vi y đ c trong th c ti n khám ch a b nh cho h c viên. ề tích h p n i dung, yêu c u Th ba,ứ ọ ợ ộ ộ
ệ ầ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ạ ứ ạ ơ ứ ạ ọ cho h c viên trong các n i dung dung d y h c, các hình th c sinh ho t đ n v . ị ạ ậ ườ ạ ng ứ ạ đ o đ c ề ự ạ Th t ngh nghi p
K t lu n ch ữ Trong nh ng năm qua, ưỡ ,ứ ư xây d ng t p th v ng m nh, t o môi tr ể ữ ạ ệ trong s ch, lành m nh. ế ậ ọ h c viên các tr ạ ứ ng rèn luy n ươ 3 ng ườ ệ đ o đ c ngh nghi p ngành Quân y luôn tu d ạ ọ ẳ cao đ ng, đ i h c ng ượ ệ , v ề t qua
22
ọ ố ậ ế v ng y lý, y thu t và ể ữ ữ ớ ủ ộ ố ớ ạ ẳ ọ ầ ủ ự cao đ ng, đ i h c ng , thì th c tr ng phát ườ ế ấ ậ ộ ộ ữ ạ
ế ướ ở ả ủ ứ ề ọ ộ c hai h ệ c a h c viên ề ứ ạ đ o đ c ngh m i khó khăn, thi u th n đ gi ỏ ự nghi pệ c a mình. Song so v i yêu c u c a công tác quân y, s đòi h i giáo d c ụ đ o đ c ạ ứ ủ ế c a xã h i đ i v i công tác y t ạ ọ ngành Quân y ệ cho h c viên các tr ề ngh nghi p ề ự ạ nh ng h n ch b t c p. Th c tr ng đó do nhi u nguyên còn b c l ể nhân khác nhau, các nguyên nhân này tác đ ng đ n quá trình phát tri n ự ạ đ o đ c ngh nghi p ng tích c c và tiêu c c.ự ươ Ụ Ạ Ứ Ọ Ệ Ch BI N PHÁP GIÁO D C Đ O Đ C NGH NGHI P CHO H C VIÊN ƯỜ Ệ CÁC TR Ị ƯỜ NG ng 4 Ề Ạ Ọ Ẳ NG CAO Đ NG, Đ I H C NGÀNH QUÂN Y Ế TRONG B I C NH KINH T TH TR ộ ạ ủ n i dung ệ i n đ i c a ạ ứ giáo d c ụ đ o đ c ề Ố Ả ầ 4.1. Nâng d n tính h ọ viên ệ ệ ngh nghi p cho h c ệ ố ể ự ự ệ ấ ầ Đ th c hi n t ả t bi n pháp này c n ph i th c hi n các v n đ ề sau: ị ạ ề ụ ứ Th nh t, ộ ọ cho h c viên ọ ứ ế ớ ứ Th hai, ỹ ệ ợ ớ ầ ậ ớ ồ ậ ố ầ ừ ậ ử ủ ệ
ệ ầ giáo d c đ o đ c ngh nghi p ệ ấ xác đ nh rõ yêu c u ứ ọ ọ trong n i dung, t ng môn h c, ngành h c. ạ ụ ả ắ d y h c y thu t ph i g n bó m t thi t v i giáo d c, ệ ớ ườ i th y thu c trong quan h v i rèn luy n k năng ng x c a ng ệ ẩ ớ b nh nhân, v i đ ng nghi p và v i các b c th y phù h p v i chu n ự ạ ứ m c đ o đ c. ứ Th ba, giáo d c đ ng th i cũng là quá trình quán tri ụ ồ ạ ộ ờ ế , quy ch chuyên môn, quy đ nh
ợ ớ ừ ự ệ ộ ớ ứ ư đ i m i vi c xây d ng và th c hi n n i dung ch ự ế ợ t các quy đ oạ ế ị ệ cho phù h p v i t ng n i dung h c t p c a h c viên. ọ ậ ủ ọ ộ ươ ệ , ng ậ ớ đ oạ
ữ ả ợ ộ ả đ m b o s phù h p gi a n i dung và đ i t ố ượ ng ề ụ ậ ề ị đ nh pháp lu t v ho t đ ng y t ề ứ đ c ngh nghi p ổ Th t ọ trình các môn y h c chuyên ngành theo k t h p y lý, y thu t v i ệ . ề ứ đ c ngh nghi p ự ứ Th năm, ệ . ụ ạ ứ giáo d c đ o đ c ngh nghi p 4.2. Đa d ng hóa các ph ươ ạ ộ ướ ả ng tăng c ạ ườ ệ ệ ứ ự ề ệ ọ ứ ng pháp, hình th c giáo d c theo ng các ho t đ ng tr i nghi m, th c hành lâm h ạ ể sàng đ rèn luy n thói quen, hành vi đ o đ c ngh nghi p cho h c viên
23
ể ự ệ ộ ố ộ ệ ố Đ th c hi n t t bi n pháp ầ ậ c n t p trung vào m t s n i dung sau: ươ ụ ứ đa d ng hoá ph ng pháp ạ giáo d c đ o đ c ngh ề ọ ạ ộ M t là, nghi pệ cho h c viên. ạ ọ ụ ổ ậ ạ ứ ư ứ Hai là, đa d ng các hình th c giáo d c cho h c viên nh sinh ọ ậ ấ ậ ch c h c t p qua
ể ệ ứ ề ụ ho t chuyên đ ; giáo d c, t p hu n t p trung; t ề sách báo, truy n hình… ổ Ba là, t ầ giáo ụ ạ ứ d c đ o đ c ngh nghi p ạ ộ ệ cho h c viên. ọ ạ ộ ụ ạ ề ả ch c các ho t đ ng tr i nghi m đ góp ph n ề ổ ứ ch c các ho t đ ng ệ ứ giáo d c đ o đ c ngh nghi p trong th c hành lâm sàng ổ ứ ch c, ụ ủ ệ ự ượ các l c l ệ ề giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên ế ứ ệ Đây là m t trong nh ng bi n pháp h t s c quan tr ng, ệ ứ ủ ạ ố B n là, t ự ứ 4.3. Phát huy vai trò, ch c năng, nhi m v c a các t ọ ụ ạ ứ ữ ọ ể ấ ượ ph nả ề ổ ả t quan đi m c a Đ ng v phát huy s c m nh t ng ấ ầ ậ ụ . C n t p trung vào các v n ng giáo d c ng trong ộ ệ ánh vi c quán tri h p ợ trong nâng cao ch t l đ :ề
ấ ệ ch c đ ng các c p. ộ ố ỷ ổ ứ ả ứ ả ộ ứ ấ đ i v i Ban giám đ c, Ban giám hi u. Th nh t, ứ Th hai, ứ Th ba, ố ớ ố ớ ấ đ i v i c p u , t ố ớ ổ đ i v i t ch c chi huy, đ i ngũ cán b qu n lý các c p.ấ ả , ụ ữ ố ớ ộ ộ ố ớ đ i v i Đoàn thanh niên, công đoàn, ph n và h i ứ ư đ i v i đ i ngũ gi ng viên. Th t ứ Th năm, ồ đ ng quân nhân. ẽ ữ ụ ự 4.4. K t h p ch t ch gi a giáo d c và t ụ ạ giáo d c đ o ứ ộ ố ấ ề t m t s v n đ sau: ự ụ ứ ạ ả ặ ế ợ ọ ề ệ đ c ngh nghi p cho h c viên ầ ậ ố C n t p trung làm t ệ ứ Th nh t, ấ th c hi n bài b n quá trình giáo d c đ o đ c ngh ề nghi p.ệ ề ệ ẽ ữ giáo d c đ o đ c ngh nghi p ụ ạ ứ ế ợ ứ ớ Thứ hai, k t h p ch t ch gi a ọ v i nâng cao tri th c toàn di n cho h c viên. ạ ộ ặ ệ ệ ả ạ Th ba, nâng cao hi u qu ho t đ ng t ứ ự giáo d c đ o đ c ụ ề ngh nghi p ư ạ ự ng s ph m tích c c trong giáo d cụ ườ ọ ạ ứ ệ ề ứ ệ cho h c viên. ọ ự 4.5. Xây d ng môi tr đ o đ c ngh nghi p cho h c viên
24
ườ ẳ ng ụ ạ giáo d c đ o ạ ọ ngành cao đ ng, đ i h c ệ t, th c hi n t ạ ệ đ o đ c ngh ề ng. ể ự Đ xây d ng môi tr ng ọ ệ ề ứ đ c ngh nghi p cho h c viên ự ầ Quân y c n quán tri ứ ọ nghi pệ lành m nh, t ố ẹ t đ p trong các nhà tr ự ứ ẫ ậ ể ả ẫ ề ạ ứ ố ố ộ ủ ả ả ố ườ ự xây d ng t p th gi ng viên, cán b qu n lý m u m c, ộ ươ ng m u v đ o đ c, l i s ng c a gi ng viên, cán b ự ạ tích c c trong ư s ph m ườ các tr ộ ố ấ ề ơ ả ệ ố t m t s v n đ c b n sau: ứ ự ấ chú tr ng xây d ng các m i quan h Th nh t, ạ Th hai, phát huy vai trò g ả qu n lý. ể ọ ệ ậ ạ ơ ở ậ ườ ấ Th ba,ứ xây d ng các t p th h c viên v ng m nh toàn di n. , Th t ữ ụ ng c s v t ch t ph c ườ ụ ỗ ự ả ứ ư xây d ng c nh quan, tăng c ự ụ v cho quá trình giáo d c trong m i nhà tr ắ ề ế ả ế ả ng. ụ ạ ứ ụ ọ ậ
ệ ớ 4.6. G n đánh giá k t qu giáo d c đ o đ c ngh nghi p v i ệ ủ ọ ệ đánh giá k t qu hoàn thành nhi m v h c t p, rèn luy n c a h c viên ạ ề ứ ả ầ ệ cho h cọ ạ ọ ngành Quân y c n ph i th c ự ư ả giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ế ẳ cao đ ng, đ i h c ề ủ ế ự ờ ổ ụ ạ ươ ươ ế ế ẽ ệ ặ ết, c p u Đ ng c n k p th i xây d ng, b sung ị ứ ộ ng trình, n i dung giáo d c đ o đ c, t k xây ỷ ả ụ ọ ọ
ch c các phong trào thi đua có tính giáo d c cao. ể ươ ữ ề ứ Th hai, ứ Th ba, Để đánh giá k t qu ườ ở các tr viên ng ộ ố ấ ệ hi n m t s v n đ ch y u nh sau: ấ ướ ầ c h Tr ướ ệ ng, nhi m v , ch ph ng h ỉ ạ ị ư ưở chính tr , t ng cho h c viên; ch đ o ch t ch vi c thi t ự d ng mô hình nhân cách h c viên quân y. ổ ứ t ự xây d ng nh ng g ng đi n hình v ng ụ ườ ố i t ệ t, vi c t t.ố ặ ả ẽ ữ ụ ớ , ứ ư k t h p ch t ch gi a giáo d c v i qu n lý, đánh giá ế ợ ệ ủ ọ ế k t qu rèn luy n c a h c viên.
ệ ố ạ ứ giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ẳ ng ạ ề ộ kinh t ế ệ ố ệ ắ ệ ề ề ớ
ườ ề Th t ả * M iố liên hệ gi aữ các bi nệ pháp ệ cho ề ệ H th ng các bi n pháp ọ ngành Quân y trong b iố ườ ọ cao đ ng, đ i h c h c viên các tr ể ị ườ là đã đ xu t là m t ch nh th th ng ỉ ố ấ ả ng c nh th tr ế ấ ệ ậ ề t, bi n nh t. Các bi n pháp đ u có m i quan h g n bó m t thi ệ ề ủ ứ ch ng v i nhau, bi n pháp này là đi u ki n, là ti n đ c a bi n ứ giáo d c ụ đ o đ c ạ ặ pháp kia ho c h tr , thúc đ y l n nhau trong ngh nghi p ệ ỗ ợ ọ ệ cho h c viên ng. ẩ ẫ nhà tr ậ ế ươ ở K t lu n ch ng 4
25
ạ ề ứ Giáo d c ụ đ o đ c ngh nghi p ng ạ ọ ngành Quân y trong b i c nh ế ệ cho h c viên các tr ọ ố ả kinh t th tr ị ẩ t trong quá trình chu n b con ng ể ươ ự ệ ạ ng lai. Đ làm t i và t ề ề ự ề ỉ ộ ườ cao ẳ ế ị ườ là m tộ đ ng, đ i h c ng ấ ầ ạ ộ ườ ho t đ ng r t c n thi i cho các ọ ạ ộ ố ượ ấ ho t đ ng y h c quân s hi n t c v n t đ ả ả ề ụ ế ố ấ ộ ệ ặ đ trên ph i ph thu c vào r t nhi u y u t , trong đó đ c bi t ph i ườ bi nệ pháp đã đ ra. Th ệ ố ự t các th c hi n t ng xuyên theo dõi và rút ệ ể bi nệ pháp đ có s đi u ch nh thích ụ ậ kinh nghi m khi v n d ng các ớ ự ậ ợ h p v i s v n đ ng, phát tri n c a th c ti n. ể ủ Ch ự ễ ng 5 Ự ươ Ệ TH C NGHI M S PH M ề ự Ư Ạ ệ ư ạ ữ ụ
ệ ự ng pháp th c nghi m
ự ư ạ ự
Paired Samples Test
Mean
Paired Differences Std. Error
Std. Deviation
95% Confidence Interval of the
ề ấ 5.1. Nh ng v n đ chung v th c nghi m s ph m ự ệ 5.1.1. M c đích th c nghi m ệ ự ụ th c nghi m 5.1.2. Nhi m vệ ươ ộ 5.1.3. N i dung và ph ự ượ th cự nghi mệ ng tham gia 5.1.4. L c l ờ ị ệ 5.1.5. Đ a bàn và th i gian th c nghi m ệ s ph m 5.2. Quy trình th c nghi m ệ ẩ ị ự 5.2.1. Chu n b th c nghi m ự ọ ự B c 1 ướ : L a ch n nhóm ố ệ , đ i ch ng th c nghi m ể ố ứ và tìm hi u đ i ượ t ng. ồ ưỡ ng th c nghi m. ệ ứ ộ ự ướ : B i d B c 2 ổ ướ B c 3: Biên so n n i dung t ề ể ố ố ượ ng đ i t ộ ạ ẫ ả ạ ch c các ho t đ ng tr i ế ệ ẫ ả ự ế ệ ế ầ ệ và đ i ch ng. ố ạ ự ủ ộ ư ạ ứ ế ể ế ậ nghi m, bài t p tình hu ng, m u đ ki m tra, m u phi u quan sát. ướ : Thang đo và tiêu chí giá k t qu th c nghi m. B c 4 ệ 5.2.2. Ti n hành th c nghi m ự th c nghi m Ki m tra đ u vào c a nhóm ị Ti n hành các tác đ ng s ph m đã xác đ nh theo k ho ch th cự nghi m.ệ ế ử ệ ề ặ ị ượ ng ệ . ự K t thúc th c nghi m ế 5.3. X lý và phân tích k t qu th c nghi m ế ả ự 5.3.1. Phân tích k t qu th c nghi m v m t đ nh l ả ự ế 5.3.1.1. Phân tích k t qu th c nghi ả ự ệ ệm đ t 1ợ
Difference
Mean
Lower
Upper
Pair 1
0,00444
0,57603
0,06651
0,13698
0,12809
NTN1 NĐC1
Paired Samples Test
Sig. (2tailed)
Pair 1
NTN1 NĐC1
t 0,067
df 74
0,947
26
ế ướ ả K t qu đo tr ệ ề ể
Paired Samples Test
Paired Differences
95% Confidence Interval of the Difference
Std. Deviation
Std. Error Mean
Lower
Upper
Pair 1
0,51340
0,05928
0,00632
0,24257
NTN1 NĐC1
Mean 0,1244 4
Paired Samples Test
t
df
Sig. (2tailed)
74
Pair 1
ứ ề ậ ự ng đ ộ ươ ng nhau, không có s khác bi ủ ệ ọ ộ ệ ợ cho th y: ấ Sig. (2tailed) = ệ ự c th c nghi m đ t 1 ậ ự ế t v đi n trung 0,974 > 0,05 cho phép chúng ta k t lu n s khác bi ố ủ bình c a hai nhóm là không có ý nghĩa th ng kê, hay nói cách khác là ệ c a hai ủ ứ ề ặ ạ v m t nh n th c, thái đ , hành vi đ o đ c ngh nghi p ệ đi u này ề ươ ọ t, nhóm h c viên t ố ượ ả ả ng tác đ m b o đ chính xác và khách quan c a vi c ch n đ i t ủ ộ đ ng c a bi n pháp.
2,099 ợ
NTN1 NĐC1 ự
ả ệ ư ế ị ề ư ậ ự ệ ủ ế ự ạ ứ ặ ề ạ ố ộ và hành vi đ o đ c ngh nghi p ứ ệ ế ơ ộ ứ ể ứ ự ố ứ ề ộ ề
0,039 ố ặ ế ua các tham s đ c tr ng cho K t qu đo th c nghi m đ t 1: q ậ ệ ố Sig. (2tailed) = 0,039 < 0,05 nh v y cho phép k t lu n, ấ th y: h s ự s khác nhau v giá tr trung bình c a nhóm th c nghi m 1 và nhóm ệ ố đ i ch ng 1 là có ý nghĩa th ng kê. K t thúc giai đo n th c nghi m 1, ệ trong ậ các m t nh n th c, thái đ ớ ệ nhóm th c nghi m 1 ti n b rõ r t và phát tri n nhanh h n so v i ệ c aủ ứ đ o đ c ngh nghi p ậ nhóm đ i ch ng 1. Trong đó, nh n th c ướ ấ ế ổ ọ ng tích c c là ti n b nhanh nh t, h c viên thay đ i theo chi u h ế ệ ti n b ch m nh t. Nh ng k t qu ạ ứ ả ấ ế còn hành vi đ o đ c ngh nghi p ỏ ệ ậ ấ bi n th c nghi m r t phù h p v i nghiên c u lý lu n và ch ng t
ạ ự ộ ậ ứ ề ợ ữ ứ ự ệ ớ
27
Paired Samples Test
Paired Differences
95% Confidence Interval of the Difference
Pair 1
Mean 0,04000
Std. Deviation 0,65750
Std. Error Mean 0,07592
Lower 0,19128
Upper 0,11128
NTN2 NĐC2
Paired Samples Test df
Sig. (2tailed)
t 0,527
Pair 1
NTN1 NĐC1
74
ự ệ pháp đ a ra th c nghi m đã đ t hi u qu b c đ u. ạ ệ ả ự ế ư 5.3.1.2. Phân tích k t qu th c nghi ả ướ ầ ệm đ t 2ợ
ế ướ ự ấ ả K t qu đo tr ệ c th c nghi m đ t 2
0,600 ệ ố Sig. (2 ệ ề ể t v đi n tailed) = 0,600 > 0,05 cho phép chúng ta k t lu n s khác bi ứ 2 là không có ý trung bình c a ủ nhóm th c nghi m ố ệ nghĩa th ng kê, hay trình đ c a hai nhóm th c nghi m và đ i ch ng là ươ t
Paired Samples Test
Paired Differences
95% Confidence Interval of the Difference
Std. Deviatio n
Std. Error Mean
Lower
Upper
0,52014
0,06006
0,01810
0,25745
Pair 1
NTN2 NĐC2
Mean 0,1377 8
Paired Samples Test
t
df
Pair 1
cho th y, h s ậ ự ố ự ợ ế ệ 2 và nhóm đ i ch ng ộ ủ ự ứ ố ồ ng đ ng nhau.
Sig. (2tailed) NTN1 NĐC1 74 2,294 0,025 ợ 2: Qua các tham s đ c tr ng cho ự ả ế K t qu đo th c nghi m đ t ậ ệ ố Sig. (2tailed) = 0,025 < 0,05 nh v y cho phép k t lu n, ấ th y: h s ự s khác nhau v giá tr trung bình c a nhóm th c nghi m 2 và nhóm ệ ố đ i ch ng 2 là có ý nghĩa th ng kê. K t thúc giai đo n th c nghi m 2, ở ả ậ c 2 các m t nh n th c, thái đ ự nhóm th c nghi m đ u có s ti n b , nh ng trong đó nhóm th c ố nghi m 2 ti n b rõ r t và phát tri n nhanh h n so v i nhóm đ i
ệ ố ặ ư ế ư ậ ự ề ệ ị ủ ế ự ạ ứ ặ ứ ề ạ ố ộ và hành vi đ o đ c ngh nghi p ệ ư ự ế ự ề ộ ứ ệ ộ ế ệ ệ ể ơ ớ
28
ứ ch ng 2. ầ ệ ộ ế ệ ệ ả ệ ạ ứ ụ đ o đ c ngh nghi p ượ ứ Thông qua k t qu th c nghi m l n 2 thì càng minh ch ng cho ả ự ạ ổ ứ ch c các ho t ệ cho ề ả ụ ớ c v i m c đích, ự ệ ả ự ề ặ ị ả ự ả ả ế k t qu th c nghi m đ m b o đ khách quan và khi t ể ế ứ ộ đ ng tr i nghi m đ ti n hành giáo d c ệ ạ ọ i hi u qu rõ r t, đáp ng đ h c viên đã mang l ệ yêu c u c a th c nghi m. ế ọ ứ ề ậ ạ ứ ộ ề ầ ủ 5.3.2. Phân tích k t qu th c nghi m v m t đ nh tính ự ậ V nh n th c, h c viên có s nh n th c đ y đ , sâu s c h n v ự đ o đ c ngh ệ ụ ượ ạ ứ ụ ứ ầ ủ ẩ ệ đ ề đ o đ c ngh nghi p ầ ắ ơ ề ề ứ ậ ữ c nêu trong lu n ứ ậ ượ ư c đ a vào quá trình giáo d c và góp ph n nâng cao nh n th c
ộ ứ ộ ọ ề ệ ệ ứ ứ ề ố ự đ o đ c ngh nghi p thành th y thu c quân y ẩ ể ở ng đ tr
ị v trí, vai trò, ch c năng, nhi m v và các chu n m c nghi pệ . Nh ng n i dung v án đã đ ọ cho h c viên. ả V thái đ , h c viên có tình c m, thái đ , h ng thú tham gia các ạ ộ ệ ể ệ ự ho t đ ng th c nghi m và th hi n ý th c, trách nhi m trong vi c ệ , mong mu n rèn ứ ậ ố ạ ề nh n th c v chu n m c v aừ “v aừ h ng,ồ ầ ưỡ ệ luy n, tu d chuyên”. ề ệ ọ V hành vi, h c viên đã ch đ ng xây d ng và th c hi n theo k
ự ọ ậ ớ ề ị ứ ớ ộ ầ ượ ế ọ ế ự ị giác h c t p v i thái đ c u th ; ạ ứ c nâng ệ đ ủ ộ ầ ự ạ ho ch cá nhân đã xác đ nh. Tinh th n t ệ đ o đ c ngh nghi p ế ợ k t h p h c ki n th c v i rèn luy n lên. ậ ng 5 ẳ ỉ ả ế K t lu n ch ả ự ủ ơ ở ế ả ứ ệ ề ầ ế ự ồ ưỡ rèn luy n, t b i d ố i th y thu c Quân y t ẩ ủ ệ c a ng ữ Ế Ị ươ ị ệ Trên c s k t qu th c nghi m không ch kh ng đ nh tính ầ ấ ệ ệ hi u qu và tính kh thi c a bi n pháp mà còn góp ph n r t quan ọ ề ệ ạ ọ tr ng vào vi c t o h ng thú, ni m tin, quy t tâm cho h c viên trong ấ ọ ự ọ ậ ẩ ệ ng ph m ch t h c t p, rèn luy n thúc đ y h t ươ ườ ạ ứ đ o đ c ngh nghi p ng lai, góp ạ ự ộ ự ầ ph n xây d ng quân đ i, xây d ng ngành Quân y v ng m nh. Ế K T LU N Ậ VÀ KI N NGH ậ ế ứ ụ ạ ứ ề ả ứ ố ượ ụ ể ư ư ọ ề ề Giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho h c viên các tr th tr ế 1. K t lu n ấ ổ Qua t ng quan các k t qu các công trình nghiên c u cho th y ụ ạ ề đã có nhi u công trình nghiên c u v giáo d c đ o đ c, giáo d c đ o ố ệ cho các đ i t ề ứ ng c th khác nhau, trong đó có đ i đ c ngh nghi p ố ượ ầ ng th y thu c, sinh viên y khoa; nh ng ch a có công trình nghiên t ứ ụ ạ ứ ng cao c u v ẳ đ ng, đ i h c ngành Quân y trong b i c nh kinh t ự ệ ố ả ậ ạ ọ ậ ườ ế ị ườ . ng ứ ụ ạ ề giáo d c đ o đ c ngh Lu n án đã xây d ng khung lý lu n v ề
29
ườ ứ ẳ cao đ ng, đ i h c ụ ạ ề ng ế giáo d c đ o đ c ngh nghi p ộ tác đ ng đ n ố ả ạ ọ ngành Quân y trong b i c nh kinh t ẳ cao đ ng, đ i h c ạ ọ ngành Quân y; đã chỉ ệ cho h cọ ế
ự ấ ả ậ nghi pệ cho h c viên các tr ọ ế ố ữ ra nh ng y u t ườ viên các tr ng ị ườ . ng th tr ừ ế ạ T k t qu kh o sát th c tr ng, lu n án đ xu t 6 bi n ứ ả ề ọ ề ng ế ệ ệ giáo ạ ọ ẳ ườ cao đ ng, đ i h c ị ườ . K t qu th c ả ự ế ng th tr ấ ề ệ ấ i H c vi n Quân y cho th y bi n pháp đ xu t ế ậ ấ ả ệ cho h c viên các tr ụ ạ d c đ o đ c ngh nghi p ố ngành Quân y trong b i c nh kinh t ọ ạ ạ ư nghi m s ph m t trong lu n án có tính c p thi ả ệ t và tính kh thi.
ố ụ ườ ẳ ị ế 2. Ki n ngh ố ớ B Qu c phòng ộ Đ i v i ậ ầ ố ớ C c quân y, T ng c c H u c n ổ ụ Đ i v i ạ ọ ố ớ các tr ng Cao đ ng, đ i h c ngành Quân y Đ i v i