1
M Đ UỞ Ầ ọ ề ườ ạ ộ
ằ ệ ự ả ớ ể ụ ấ ớ ớ ề ế ọ ậ ễ ụ ế ả ộ ấ ự ể ứ ạ ậ ể ổ ớ ề ề ự ể ự ậ 1. Lý do l a ch n đ tài lu n án ở ủ ọ ả ng trung Qu n lý ho t đ ng các tr TH,TT c a h c sinh ệ ự th c hi n là yêu c u c p ấ ầ ể ướ c pấ theo h ng phát tri n năng l c ụ . ề ổ ự ủ t nh m th c hi n quan đi m c a Đ ng v đ i m i giáo d c thi ộ ế ợ ớ ả “H c đi đôi v i hành, giáo d c k t h p v i lao đ ng s n xu t, lý ụ ớ ế ợ ườ ự ắ lu n g n li n v i th c ti n, giáo d c nhà tr ng k t h p v i ụ ộ giáo d c gia đình và giáo d c xã h i” ự ể ạ ộ Qu n lý ho t đ ng TH,TT theo lý thuy t phát tri n năng l c ướ ề ớ ệ th c hi n là m t v n đ m i, đang có các khuynh h ng quan ề ệ đi m khác nhau trong nghiên c u lý lu n đào t o ngh hi n nay. ế ề ặ Quá trình chuy n đ i sang lý thuy t TH,TT m i đang đ t ra nhi u ự ướ ậ ấ v n đ v lý lu n TH,TT theo h ng phát tri n năng l c th c hi n. ệ ự ự ả ọ ạ ấ ệ ở các tr ậ ự ủ ủ ệ ạ ạ ạ ộ Th c tr ng ho t đ ng TH,TT và th c tr ng qu n lý ho t ủ ộ ệ ườ ng trung c p hi n nay hi u đ ng TH,TT c a h c sinh ứ ớ ự ườ ọ ả ư ng ch m thích ng v i s Không ít h c sinh ra tr qu ch a cao. ễ ủ ứ ư ấ ệ ả ộ ế bi n đ ng c a công ngh s n xu t trong th c ti n, ch a đáp ng ượ ộ ị ườ ầ đ ng lao đ ng c yêu c u c a các doanh nghi p và c a th tr ệ hi n nay. ộ ạ ứ ư ệ ầ ớ ề ạ ộ
ạ ươ ế ề ổ ề đang đ t ra yêu c u c p thi ể ữ ặ Cu c cách m ng công nghi p l n th t đang đ t ra nh ng ầ ả ủ ọ yêu c u m i v TH,TT và qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh. ươ ớ ự ỗ ợ ủ ứ ổ ứ ng pháp và hình th c t ch c TH,TT v i s h tr c a công Ph ệ ệ ầ ầ ngh hi n đ i đang d n d n thay th cho các ph ng pháp và hình ố . ủ ứ ổ ứ ch c TH,TT th công theo truy n th ng th c t ớ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ố Quá trình đ i m i c c u t ch c c a h th ng tr ớ ế ầ ấ ng trung c p ạ ả ổ ấ . Quá trình chuy n đ i t ủ ổ ừ ộ ụ ả ộ ộ ề ấ ề ớ ề ả ủ ặ ộ ườ ng đào ặ ạ ả ế t o ngh t ph i đ i m i quy ch qu n ườ ủ ả lý c a các nhà tr qu n lý ươ ủ ng c a B Giáo d c và Đào t o sang qu n lý c a B Lao đ ng, Th binh và Xã h i đang đ t ra nhi u v n đ m i v qu n lý c a các nhà tr ngườ . ả ự ả ọ ọ ở ấ ị ướ ự ự ng phát tri n năng l c th c hi n” ạ ộ ề “Qu n lý ho t đ ng th c hành, ấ ch n v n đ ườ ng trung c p trên đ a bàn thành các tr ệ làm đ tàiề ể Do đó, tác gi ự ậ ủ th c t p c a h c sinh ố ộ ph Hà N i theo h ậ lu n án. ụ ụ ứ ệ 2 M c đích và nhi m v nghiên c u
2
ụ ứ M c đích nghiên c u Nghiên c uứ xác đ nh ả ậ và c s ở ự ơ ở th c ti n ườ ề ế ự ướ ị ạ ộ TH,TT c a h c sinh ấ ể ề ở ườ xu t nh ng bi n pháp ự ạ ng trung c p ố ộ c nói chung. ệ ệ ề ậ ễ c aủ ơ ở c s lý lu n ấ ủ ọ ng trung c p theo các tr qu n lý ho t đ ng qu n lýả ệ ự ậ ể ữ quan đi m ti p c n năng l c. Đ ệ nh mằ ạ ộ theo h ho t đ ng TH,TT ng phát tri n năng l c th c hi n, ầ ả ả ệ nâng cao hi u qu qu n lý TH,TT trong đào t o ngh , góp ph n ứ ấ đáp ng yêu ạ ấ ượ các tr ng đào t o nâng cao ch t l ầ ủ ị ệ c u c a các doanh nghi p trên đ a bàn thành ph Hà N i nói riêng ấ ướ ự và s nghi p CNH, HĐH đ t n ứ ụ Nhi m v nghiên c u ấ Nghiên c u ứ nh ng v n đ lý lu n v ạ ộ ườ ạ ộ ủ ề ho t đ ng TH,TT ở nhà tr và ấ ng trung c p ự ể ệ ự ứ ự ạ ạ ộ ệ ữ ả qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ng phát tri n năng l c th c hi n. theo h ạ ủ ọ ứ nhà tr ưở ườ ủ ự ộ ộ ả ế ữ ư ể ể ạ ọ ướ ự ả ạ ộ Nghiên c u th c tr ng ho t đ ng TH,TT và th c tr ng qu n ấ ở lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ng trung c p hi n nay, ế ố ạ tác đ ng, ng c a các y u t đánh giá th c tr ng m c đ nh h ạ ủ ư rút ra nh ng u đi m, h n ch và nguyên nhân c a u đi m, h n ế ch đó.
ấ ệ ố ướ ạ ộ ệ ằ ề ọ h c sinh theo h ấ ượ ch t l ề ấ ử ể ố ượ ứ ạ ủ ả Đ xu t h th ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng TH,TT c a ự ự ng phát tri n năng l c th c hi n, nh m nâng cao ấ ườ ng trung c p. ệ ệ ng, ph m vi nghiên c u và gi ệ ể ạ ủ ng đào t o c a nhà tr ệ ả Kh o nghi m và th nghi m các bi n pháp đã đ xu t. 3. Khách th , đ i t ả ế ứ ề ở ườ tr ấ ng trung c p ứ ề ở ườ ấ ọ thuy t khoa h c ể Khách th nghiên c u ả ạ Qu n lý quá trình đào t o ngh ố ượ Đ i t ng nghiên c u ả Qu n lý ho t đ ng TH,TT ngh các tr ng trung c p theo ướ ự ể ệ ạ ộ ng phát tri n năng l c th c hi n. h ự ứ ạ ề ậ ạ ộ ề ề ấ ứ ế ự ả ể ự ề ấ ư ồ ấ ệ Ph m vi kh o sát g m các tr ả ấ ố ệ ừ ạ ố ườ ệ ộ Ph m vi nghiên c u ậ Đ tài lu n án t p trung nghiên c u v ho t đ ng TH,TT và ề ậ ạ ộ qu n lý ho t đ ng TH,TT; có đ c p đ n v n đ năng l c và phát ự tri n năng l c th c hi n nh ng không đi sâu vào v n đ này. ị ng trung c p trên đ a bàn ạ ng đ i di n. ườ ả thành ph Hà N i. Kh o sát l y s li u t 6 tr
3
ế ừ năm 2017 đ n 2020. ế ố ệ ả ọ ủ tr ế ế ả ự ậ ạ ệ ụ ạ ễ ự ề ề ố ả Các s li u kh o sát, th ng kê, t ọ thuy t khoa h c 4. Gi ộ ế N u qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ậ ấ ự ạ ộ ạ ộ ệ ả ộ
ườ ứ ộ ng th c TH,TT theo h ể ủ ọ ể ẩ ự ườ ự ọ ứ ạ ầ ồ ụ ự ng cao, ph c v cho s nghi p CNH, HĐH đ t n ả ở ườ ng ự ượ c th c hi n d a trên lý thuy t ti p c n năng l c trung c p đ ả – ho t đ ng và v n d ng các mô hình qu n lý ho t đ ng tr i ệ ố ấ ượ c h th ng nghi m th c ti n trong đào t o ngh , đ xu t đ ệ ướ ạ ng phân các bi n pháp qu n lý ho t đ ng TH,TT theo h ị ệ ứ ổ ạ ộ ề ự ủ ủ ể ch u trách nhi m c a các ch th ho t đ ng; T ch c quy n t ượ ố ợ ớ ơ ở ự ự ượ ng v i c s th c ph i h p đ c các l c l ng trong nhà tr ớ ế ướ ổ ậ ươ ng ti p t p; Đ i m i n i dung, ph ộ ề ạ ượ ự ậ ẽ c các ho t đ ng c n năng l c cá nhân thì s đi u khi n đ ướ ấ ườ ở ng phát ng trung c p theo h các tr TH,TT c a h c sinh ấ ầ ệ tri n năng l c th c hi n, góp ph n nâng cao ph m ch t, năng ự ủ ự i h c đáp ng yêu c u đào t o ngu n nhân l c l c c a ng ấ ướ .. ấ ượ c ch t l ứ ậ ệ ng pháp nghiên c u
ụ ươ ươ ng pháp lu n và ph ứ ậ ng pháp lu n nghiên c u ệ ượ ự ậ ươ ơ ở ủ ề ệ ứ ủ ự c th c hi n d a trên c s ph ậ 5. Ph ươ Ph ề Đ tài lu n án đ ủ ễ ộ ậ c quán tri ậ ứ t sâu s c t ộ ắ ư ưở ả ấ ệ ả ậ ữ ọ ự ồ ề ự ố ượ
ễ ư ế ậ ể
ế ự ễ ươ ươ ng pháp nghiên c u lý thuy t. ng pháp nghiên c u th c ti n. ứ ng pháp nghiên c u ứ ứ ươ ề ằ ng pháp ạ ộ lu nậ c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng v vai trò c a ho t đ ng ọ ự th c ti n trong nh n th c. Các n i dung khoa h c trong lu n án ệ ượ ng H Chí Minh và nguyên lý giáo t đ ớ ệ ụ ủ t Nam v s th ng nh t gi a h c v i d c c a Đ ng C ng s n Vi ậ ớ ự ự c th c hi n d a trên các u n án đ hành, lý lu n v i th c ti n. L Ti pế ấ ệ ố ế ậ ế ậ ươ Ti p c n h th ng – c u trúc. ph ng pháp ti p c n nh sau: ế ậ ự ễ ử ậ ị Ti p c n th c ti n – phát tri n. Ti p c n năng c n l ch s logic. ạ ộ ự l c – ho t đ ng. ươ Các ph Nhóm ph Nhóm ph ươ Ph ng pháp quan sát. Ph ủ ọ ả ọ ệ ộ Ph ố ớ ng kh o sát 455 ng ươ ả ạ ế ng pháp đi u tra b ng phi u ườ ng ườ i, trong đó 265 h c viên, 70 ả ỏ ng pháp trò chuy n và ph ng ụ ộ ươ ng pháp nghiên c u s n ph m ho t d ng giáo d c. ệ ả ế ộ thăm dò ý ki n đ i v i cán b , giáo viên, h c viên c a 6 tr ố ượ trung c p. ấ S l cán b qu n lý, 120 giáo viên. ứ ấ v n. Ph ử ươ Ph ẩ ệ ng pháp kh o nghi m, th nghi m.
4
ươ ử ậ ố Nhóm ph ự ạ ng s d ng toán th ng kê. Thu th p và x lý s ươ ử ụ ự ệ ằ ố ố ng pháp th ng kê toán ệ li u th c tr ng và th c nghi m b ng ph h c. ọ
ề ớ ề ả ậ ự ủ ọ ể ệ ướ ạ ộ ự ố ộ ậ ạ ộ ệ ị ự ủ ọ ạ ộ ế ớ ủ 6. Đóng góp m i c a lu n án ậ V lý lu n: Lu n án xây d ng các khái ni m m i v TH,TT và ng phát tri n năng qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh theo h ớ ệ ữ ự l c th c hi n. Xác đ nh m i quan h gi a ho t đ ng TH,TT v i phát ị ươ ể ng tri n năng l c c a h c sinh. Xác đ nh mô hình và n i dung, ph ứ ụ ủ ọ ả th c qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh theo lý thuy t giáo d c ệ ạ hi n đ i. ấ ề ự ễ ạ ề ự ự ườ ả ị ố ạ ủ ọ ộ ạ ộ ạ ườ ề ệ ủ ư ở ạ ộ ự ự ạ ộ V th c ti n: Cung c p thông tin v th c tr ng ho t đ ng ở ạ ồ các TH,TT và th c tr ng qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ấ tr ng trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N i. Rút ra nguyên ế ể ủ ả nhân c a u đi m và h n ch trong qu n lý ho t đ ng TH,TT c a ấ ệ ố ấ ả ọ ng trung c p. Đ xu t h th ng bi n pháp qu n h c sinh các tr ủ ể ướ lý ho t đ ng TH,TT theo h ng phát tri n năng l c th c hành c a ọ h c sinh
ả ẽ ậ ự ướ ậ ứ ủ ề ạ ộ ể ọ ự ạ ậ ứ ầ ấ ượ ườ ủ 7. Ý nghĩa c a lu n án ầ ơ ở K t qu nghiên c u c a đ tài s góp ph n làm rõ c s lý ủ ọ ở ườ ễ qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ng tr ệ ; Cung c pấ ự ỉ ạ qu n lý ho t ạ ả ạ ng đào t o ự ự năng l c th c ượ ộ . ầ nhi m v c a xã h i ế ả lu n và th c ti n ấ ng phát tri n năng l c th c hi n trung c p theo h ữ nh ng lu n c khoa h c, giúp cho lãnh đ o, ch đ o, ộ ủ ọ đ ng TH,TT c a h c sinh, góp ph n nâng cao ch t l ườ ủ ng có c a nhà tr ng, ệ ắ hành v ng ch c đáp ng đ ẩ ể ườ ộ ụ ả ự ậ ủ ọ ự ạ ộ ế ấ ủ ở ầ ươ ế ậ ế ng, k t lu n, ki n ế ấ ụ ệ ả ị qua đó giúp h c ọ sinh ra tr ụ ủ ữ ứ c các yêu c u ị ủ ề ả ệ ả S n ph m c a đ tài có th làm tài li u tham kh o có giá tr ọ ấ ng trung c p, các doanh cho cán b , giáo viên, h c sinh các nhà tr ữ ứ ệ nghi p,các nhà nghiên c u, nhà qu n lý giáo d c và nh ng ai quan ế tâm đ n ho t đ ng th c hành th c t p c a h c sinh. ậ 8. K t c u c a lu n án ồ ậ K t c u lu n án g m: m đ u, 4 ch ụ ụ ngh , danh m c tài li u tham kh o và ph l c.
5
Ch ng 1 Ổ Ứ
Ế Ề ươ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI ữ ế
ự ậ ủ ườ ự ộ ạ 1.1. Nh ng công trình nghiên c u có liên quan đ n ho t ạ ng đào t o ể ề các tr ệ đ ng th c hành, th c t p c a ng ngh theo h ng phát tri n năng l c th c hi n ứ ườ ọ ở i h c ự ự ứ ủ
ứ ủ ướ ữ ữ ả ướ c ngoài 1.1.1. Nh ng công trình nghiên c u c a các tác gi n ả trong 1.1.2. Nh ng công trình nghiên c u c a các tác gi
cướ n ữ ứ ế
ự ự ậ ủ
ự ể ề lý ho t đ ng th c hành, th c t p c a ng ướ đào t o ngh theo h ứ ủ
ứ ủ ữ ữ ả 1.2. Nh ng công trình nghiên c u có liên quan đ n qu n ườ ọ ở ạ ộ ườ các tr i h c ng ệ ự ạ ng phát tri n năng l c th c hi n ả ướ c ngoài 1.2.1. Nh ng công trình nghiên c u c a các tác gi n ả trong 1.2.2. Nh ng công trình nghiên c u c a các tác gi
cướ n ứ
ế ụ ề ặ ữ ề ả ấ đ tài và nh ng v n đ đ t ra lu n án c n ti p t c gi ầ ứ ế 1.3. Khái quát các công trình nghiên c u có liên quan đ n ế ậ i quy t ế ề 1.3.1. Khái quát các công trình nghiên c u có liên quan đ n đ
ấ ữ ứ ủ các c s đào t o ngh ể ứ ơ ở ướ ư ế tài lu n ánậ ướ H ng th nh t, nh ng công trình nghiên c u có liên quan ề ạ ộ ạ ườ ọ ở i h c ệ ự ướ ng này có các ậ ế ơ ả Cách ti p c n năng ậ ế ng. ế đ n ho t đ ng TH,TT c a ng ự ng phát tri n năng l c th c hi n. Theo h theo h ậ cách ti p c n nh sau: Cách ti p c n c b n. ế ậ ấ ượ l c. ự Cách ti p c n ch t l ứ ứ ề ả ướ ng này, có các công trình nghiên c u v ở ấ ế ậ ả H ng th hai, các công trình nghiên c u v qu n lý đào ề các ứ ở c p vi mô, ướ ề Theo h ạ t o ngh . ở ấ ả c p vĩ mô. Cách ti p c n qu n lý qu n lý ạ ơ ở c s đào t o. ữ ấ ề ặ ế i quy t ộ ứ ầ ế ụ ả ạ ộ ế ề ườ ạ ộ ể ự ủ ự ự ậ 1.3.2. Nh ng v n đ đ t ra lu n án c n ti p t c gi M t là, nghiên c u xây d ng lý thuy t v ho t đ ng TH,TT ọ ả ấ và qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh các tr ng trung c p ệ ướ ng phát tri n năng l c th c hi n. theo h
6
ứ ự ạ ủ ọ ạ ộ ở ạ ộ ườ ự ạ Hai là, nghiên c u th c tr ng ho t đ ng TH,TT và th c tr ng ệ ấ ng trung c p hi n các tr ả qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh nay ạ ộ ệ ủ ọ ả Ba là, đ xu t các bi n pháp qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c ự ướ ự ể ệ ề ấ ng phát tri n năng l c th c hi n. sinh theo h
ậ ế ng 1 ề ớ ề ủ ườ ấ ủ ỗ ạ ể ữ ự ạ ề ộ ể ươ K t lu n ch ề ạ ứ Các công trình, đ tài nghiên c u v TH,TT trong đào t o ề ủ ể ngh luôn g n v i quá trình phát tri n c a các tr ng ngh , c a ế ố ỗ ề ngành ngh s n xu t c a các qu c gia khác nhau. M i n n kinh t ữ ủ c a m i qu c gia trong nh ng giai đo n phát tri n khác nhau có ề nh ng yêu c u khác nhau v nhân l c lao đ ng. Do đó, các công trình nghiên c u v đào t o ngh cũng phát tri n khác nhau. ữ ớ ắ ướ Ở ệ Vi ạ ổ ớ ạ ề ế ậ ứ ộ ạ ả ọ ọ ạ ề ể ế ế ứ ậ ế
ậ ả ộ ố t, m t s tác gi ướ ự ự ng phát tri n năng l c th c hi n. ệ ế ạ ệ ố ườ ố ứ ệ ể i h th ng các tr ấ i quy t. Đ c bi c nghiên c u gi t, tr ạ ề ạ ự ề ặ ộ ị ạ ầ ứ ề ơ ạ ắ ề ả ố ầ ứ ề ứ ầ t Nam, nh ng năm g n đây, các công trình nghiên c u ề ề v đào t o ngh đang có xu h ng g n v i quá trình đ i m i giáo ụ d c và đào t o. Các đ tài nghiên c u, các lu n án ti n sĩ, các bài ướ ế vi ng t trên các t p chí khoa h c, các h i th o khoa h c đang h ả i pháp chuy n quá trình đào t o ngh theo lý vào nghiên c u các gi ụ tiêu sang lý thuy t ti p ế ế ộ thuy t ti p c n n i dung và ti p c n m c ứ ạ ệ ự ậ ặ c n năng l c. Đ c bi đã đi sâu vào nghiên c u d y ủ ọ ệ ọ h c TH,TT c a h c sinh theo h ắ Quá trình s p x p l ng chuyên nghi p và ề ườ ầ ề ớ ả ề ng ngh trong toàn qu c, nhi u v n đ m i n y sinh c n các tr ặ ủ ầ ướ ế ả ượ ả c yêu c u c a ph i đ ố ự ộ ệ cu c cách m ng công nghi p 4.0, lĩnh v c đào t o ngh đang là đ i ẽ ấ ượ ng b tác đ ng m nh m nh t. Đi u đó đang đ t ra áp l c cho t ự ả ậ các nhà nghiên c u c n ph i t p trung nhi u h n trong lĩnh v c ề đào t o ngh .
ng 2 Ơ Ở Ch Ả Ự
CÁC TR Ạ Ộ ƯỜ Ự ƯỚ ươ Ậ Ủ C S LÝ LU N C A QU N LÝ HO T Đ NG TH C HÀNH, Ở Ấ Ủ Ọ Ự Ậ C A H C SINH NG TRUNG C P TH C T P Ự HI NỆ Ể THEO H NG PHÁT TRI N NĂNG L C TH C
7
ữ ự ườ ướ ự 2.1. Nh ng v n đ lý lu n v ho t đ ng th c hành, th c ủ ng phát ậ ề ạ ộ ấ ng trung c p theo h ể ấ ở ọ ậ t p c a h c sinh ự ự tri n năng l c th c hi n ế ề các tr ệ ệ ự ậ ủ ọ ở ự ườ ạ ộ ự các tr ự ậ 2.1.1. Các khái ni m có liên quan đ n th c hành, th c t p và ấ ng trung c p ự ự ệ ho t đ ng th c hành, th c t p c a h c sinh theo h ng phát tri n năng l c th c hi n ệ ự ườ ọ ở ệ nhà tr ằ ế ọ ệ ự ứ ệ ỹ ọ ổ c th c hi n b ng cách t ả i quy t các nhi m v ủ ấ ứ ế ố ở ộ ỹ ả ể ữ ằ ế ủ ả ạ c đào t o.
ườ ự ự ệ ọ ấ ễ ở c th c hi n trong th c ti n ể ự ườ ng ng ể ướ 2.1.1.1. Khái ni m th c hành ứ ủ ự ng trung c p là hình th c Th c hành c a h c sinh ượ ạ ứ ổ ch c cho h c sinh t ch c d y h c đ ụ ậ ế ụ v n d ng nh ng ki n th c lý thuy t vào gi ự ễ ế th c ti n, nh m rèn luy n k năng, k x o, c ng c , m r ng ki n ọ ứ th c lý thuy t, hình thành và phát tri n kh năng cá nhân c a h c ề ệ ụ ượ sinh v chuyên môn nghi p v đ ự ậ ệ 2.1.1.2. Khái ni m th c t p ứ ự ậ ủ ọ Th c t p c a h c sinh các nhà tr ng trung c p là hình th c ạ ổ ượ ọ ứ t ch c d y h c đ các doanh ệ ằ ệ ổ ứ nghi p, b ng cách t ch c cho h c sinh đóng vai đ th c hi n các ụ ặ ườ ọ ứ ệ nhi m v đ t ra theo ch c trách mà sau khi ra tr i h c ệ ẽ ả s đ m nhi m
ự ở ng trung c p ự ệ ệ ườ ề ọ ậ ể ự ễ ươ ề ệ ệ ự ự ệ 2.1.1.3. Khái ni m năng l c th c hi n ấ là khả ệ ủ ọ Năng l c th c hi n c a h c sinh nhà tr ẩ ặ ự ụ ệ năng th c hi n các nhi m v , công vi c trong ngh theo tiêu chu n đ t ệ ượ c hình thành, phát tri n trong quá trình h c t p, rèn luy n và ra, đ ạ ủ ạ ộ ng trình đào t o c a nhà ho t đ ng th c ti n ngh nghi p theo ch ườ ng. tr ể ệ ự ự ệ ủ ọ ệ ế ề ả ự ạ ọ ở nhà tr ụ ệ ự ổ ạ ộ ằ ự ễ ự ạ ệ 2.1.1.4. Khái ni m phát tri n năng l c th c hi n Phát tri n ể năng l c th c hi n c a h c sinh ở ườ ự tr ng trung ụ ệ c pấ là quá trình bi n đ i gia tăng kh năng th c hi n các nhi m v ủ ườ ng và TH,TT c a trong ngh , thông qua ho t đ ng d y h c ề ọ h c sinh trong th c ti n, nh m th c hi n m c tiêu đào t o ngh đã xác ị đ nh. ự ậ ủ ọ 2.1.1.5. Ho t đ ng th c hành, th c t p c a h c sinh theo ự ự ự ệ ướ ạ ộ ng phát tri n năng l c th c hi n h ườ ở ể ạ ộ nhà tr Ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ệ ủ ự ọ ự ể ướ ng phát tri n năng l c th c hi n là hình th c t ấ ng trung c p theo ạ ứ ứ ổ ch c ho t h
8
ổ ằ ễ ệ ự ố ử ả ọ ệ ậ ọ ả ệ ọ ậ ẫ ề ễ ự ụ ế ự ầ ợ ằ ự ế ệ ạ ổ ủ ả
ộ . ng và xã h i ể nhà ườ ầ 2.1.2. Đ c đi m th c hành, th c t p c a h c sinh ệ tr ụ ủ ườ ự ậ ủ ự ự ự ể ng phát tri n năng l c th c hi n ng ự ậ ủ ự ự ấ ng trung c p ở ườ tr ng ườ ọ i h c ở ườ ng tr ự ệ ể ự ệ ng phát tri n năng l c th c hi n ấ ng trung c p theo h sinh ự ậ ủ ươ ự ệ ọ ự ng phát tri n năng l c th c hi n ự ậ ủ ọ ứ ng pháp, hình th c th c hành, th c t p c a h c ự ự ể ọ ng ti n ho t đ ng th c hành, th c t p c a h c ể ự sinh ự ệ ng phát tri n năng l c th c hi n ự ậ ở i h c trong th c hành, th c t p ự ự ườ ệ tr ứ ộ ch c, đ ng h c t p tr i nghi m trong th c ti n, b ng cách t ướ ng d n cho h c sinh luy n t p và x lý các tình hu ng chuyên h ơ ộ môn ngh nghi p, nh m t o c h i cho h hình thành kh năng ể ứ ng bi n trong s bi n đ i c a th c ti n, góp ph n phát tri n ề năng l c ngh nghi p theo kh năng cá nhân, phù h p m c tiêu, ườ ạ ủ yêu c u đào t o c a nhà tr ự ậ ủ ọ ự ặ ở ể ự ướ ấ ng phát tri n năng l c th c hi n ng trung c p theo h ệ ứ ị 2.1.2.1. V trí vai trò, ch c năng, nhi m v c a tr ọ ụ 2.1.2.2. M c tiêu th c hành, th c t p c a h c sinh ấ ệ ướ trung c p theo h ộ 2.1.2.3. N i dung th c hành, th c t p c a h c sinh ướ ấ trung c p theo h ươ 2.1.2.4. Ph ở ườ tr 2.1.2.5. Ph ấ ở ườ ng trung c p theo h tr ườ ạ i d y và ng 2.1.2.6. Ng ướ ấ ng trung c p theo h ữ ng phát tri n năng l c th c hi n ự ấ ề
ự ạ ộ ướ ướ ạ ộ ướ ườ ọ ể ậ ề ả 2.2. Nh ng v n đ lý lu n v qu n lý ho t đ ng th c hành, ể ng phát tri n ấ ng trung c p theo h ở ườ tr
ự ậ ủ ọ th c t p c a h c sinh ự ệ năng l c th c hi n ự ệ
ự ể ự ự ậ ủ ạ ộ 2.2.1. Khái ni m qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p c a ự ướ ng phát tri n năng l c th c ả ấ ng trung c p theo h ở ườ tr
ọ h c sinh hi nệ ả ệ ả ổ ứ ướ ủ ng đích c a ch th ch c, có h ợ ớ 2.2.1.1. Khái ni m qu n lý ự Qu n lý là s tác đ ng có t ế ạ ị ả ệ ế ộ ủ ộ ng b qu n lý nh m t o ra hi u qu ậ t vì s t n t ầ ả c n thi ủ ể ả qu n lý theo k ho ch ch đ ng và phù h p v i quy lu t khách quan ự ồ ạ ớ ố ượ t i đ i t i, ổ ị n đ nh và phát tri n c a t ự ệ ự ể ự ậ ủ ạ ộ 2.2.1.2. Khái ni m qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p c a ự ướ ng phát tri n năng l c th c ở ườ tr ằ ạ ể ủ ổ ứ ch c ả ấ ng trung c p theo h ọ h c sinh hi nệ
9
ọ ạ ộ ể Qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ướ ụ ủ ự ủ ở ườ tr ệ ố ả ệ ủ ể ế ạ ọ ạ ả ủ ễ ộ ả ớ ự ậ ộ ủ ọ ị ụ ự ệ ạ ị ấ ả ng trung c p ữ ự ng phát tri n năng l c th c hi n là h th ng nh ng tác theo h ườ ạ ộ đ ng có m c đích, có k ho ch c a ch th qu n lý nhà tr ng ộ ạ ế đ n ho t đ ng d y và ho t đ ng h c trong quá trình TH,TT, ằ nh m đ m b o cho s v n hành c a quá trình đó luôn di n ra ự ể ươ ng thích v i nh p đ phát tri n năng l c c a h c sinh, góp t ầ ph n th c hi n m c tiêu đào t o đã xác đ nh. ự
ướ ạ ộ ự ậ 2.2.2. Mô hình qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p ể ấ ng phát tri n ng trung c p theo h ả ề ở ườ tr ạ ự ọ ủ ả ướ ạ ự ạ ộ 2.2.2.1. C s khoa h c c a mô hình qu n lý ho t đ ng TH,TT ự ể ng phát tri n năng l c ấ ng trung c p theo h ề ở ườ tr ự ủ ạ ạ ộ ể ả ướ ự trong đào t o ngh ệ năng l c th c hi n ơ ở trong đào t o ngh ệ th c hi n ặ 2.2.2.2. Đ c đi m ề ở ườ tr ể c a mô hình qu n lý ho t đ ng TH,TT trong ự ấ ng trung c p theo h ng phát tri n năng l c th c đào t o ngh hi nệ ấ ướ ự ự ngh ấ ng trung c p theo h ạ ộ ể ự ả ướ ự ự ể sinh ấ ng trung c p theo h ự ộ
ự ể ạ ả 2.2.2.3. C u trúc mô hình qu n lý ho t đ ng TH,TT trong đào t o ề ở ườ ệ ng phát tri n năng l c th c hi n tr ự ậ ủ ọ ạ ộ 2.2.2.4. Quy trình qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p c a h c ệ ở ườ tr ng phát tri n năng l c th c hi n ự ậ ủ ạ ộ 2.2.3. N i dung qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p c a ự ướ ng phát tri n năng l c th c ả ấ ng trung c p theo h ở ườ tr
ọ h c sinh hi nệ ự ứ ạ ế 2.2.3.1. T ch c xây d ng k ho ch ho t đ ng th c hành, ổ ự ậ ủ ọ ự ướ ự ệ ể ạ ộ ự th c t p c a h c sinh theo h ng phát tri n năng l c th c hi n ỉ ạ ớ ộ ổ ự ươ ph ủ ọ c a h c sinh theo h ứ ổ ệ ng phát tri n năng l c th c hi n ứ ụ 2.2.3.2. Ch đ o phân hóa m c tiêu, đ i m i n i dung, ự ậ ạ ộ ch c ho t đ ng th c hành, th c t p ng pháp, hình th c t ự ự ổ ng trong t ạ ộ ch c ho t đ ng ự th c hành, th c t p c a h c sinh ự ổ ứ 2.2.3.4. Ch đ o xây d ng quy trình t ự ậ ọ ự ể ướ ự ạ ộ ch c ho t đ ng th c ự ng phát tri n năng l c th c ứ ướ ể ự ượ ố ợ 2.2.3.3. Ph i h p các l c l ự ậ ủ ọ ỉ ạ ủ hành, th c t p c a h c sinh theo h hi nệ
10
ử ụ ỉ ạ 2.2.3.5. Ch đ o khai thác, s d ng c s v t ch t, trang, ả ế ị ả thi ứ ổ ơ ở ậ ấ ự ậ ủ ọ ấ ượ ự t b đ m b o cho ho t đ ng th c hành, th c t p c a h c sinh ng và k t qu 2.2.3.6. T ch c ki m tra, đánh giá ch t l ự ậ ủ ướ ọ ự ả ế ể ng phát tri n ự ạ ộ ể ho t đ ng th c hành, th c t p c a h c sinh theo h ệ năng l c th c hi n ả ạ ộ ế ố
ộ tác đ ng đ n ở các tr ự ế qu n lý ho t đ ng th c ườ trung c pấ ế ng ể ộ ủ , xã h i c a ừ th c ti n phát tri n kinh t ạ ộ ự ữ 2.3. Nh ng y u t ự ậ ủ ọ hành, th c t p c a h c sinh 2.3.1. Tác đ ng tộ thành ph , c a đ t n ủ ọ ộ ể phát tri n c a khoa h c và công ố ủ ấ ướ 2.3.2. Tác đ ng t ự ễ ờ ạ c và th i đ i ừ ự s nghệ ủ ớ ố ủ ạ ổ ng đ i m i giáo d c, đào t o ộ ề ạ và ch tr ụ ướ ề ng c a thành ph Hà N i v đào t o ngh ả ự ủ ừ c ch qu n lý và năng l c qu n lý c a
ừ ự ủ ph m ch t, năng l c c a giáo viên, ướ ẫ ng d n viên h ấ ề ề ủ ệ c s v t ch t, quy mô và đi u ki n ọ ự ậ ngh c a h c th c hành, th c t p ộ 2.3.3. Tác đ ng c a xu h ủ ươ ơ ế ả 2.3.4. Tác đ ng tộ ộ ả ườ ộ đ i ngũ cán b qu n lý nhà tr ng ộ ấ ẩ 2.3.5. Tác đ ng t ự ậ ự th c hành, th c t p ừ ơ ở ậ ộ 2.3.6. Tác đ ng t ự ạ ộ ả ả đ m b o cho ho t đ ng sinh.
ậ K t lu n ch ạ ộ ươ ọ c a ủ h c sinh ng 2 ế Ho t đ ng TH,TT ự ể ệ ướ ở ườ tr ộ ọ ạ ậ ng phát tri n năng l c th c hi n là m t xu h ạ ộ ổ ế ộ ấ ể ủ ự ụ ễ ấ ng trung c p theo ớ ổ ng đ i m i c aủ ớ ự ề ệ ộ ự ướ h ề ệ trong giáo d c, đào t o ngh hi n nay. M i ho t đ ng TH,TT ộ ọ ng trung c p luôn v n đ ng, bi n đ i cùng v i s h c sinh ậ ổ ậ v n đ ng, bi n đ i phát tri n c a lý lu n, th c ti n giáo d c ngh ờ ạ nghi p, th c ti n xã h i và th i đ i. ọ c a ủ h c sinh ở ườ tr ộ ấ ượ ọ ệ ậ ậ ệ ọ ọ ự ự ng phát tri n năng l c th c hi n là m t khoa h c, đ ạ ạ ượ ụ ở ườ tr ế ự ễ ộ ạ Ho t đ ng TH,TT ự ể ơ ở ủ ậ ể ọ ạ ạ ộ ệ ọ ễ ạ ự ủ ế ự ề ng trung c p theo ự ướ c th c h ế ệ hi n trên c s c a lý lu n d y h c hi n đ i, c p nh t lý thuy t ề v phát tri n năng l c trong d y h c. Ho t đ ng d y h c TH,TT c th c hi n trong th c ti n thông ngh cho h c sinh ch y u đ
11
ấ ề ở ơ ở ả qua TH,TT ngh
ự ọ c a ủ h c sinh ệ ự ệ ố ả ạ ộ ộ ấ ướ ủ ế ạ ọ ọ ủ ủ ọ ướ ọ c a ủ h c sinh ấ ng trung c p theo h ị ự ệ ủ ự ễ ế ộ ị , chính tr , xã h i trong n ố ế ệ các c s s n xu t, các doanh nghi p. ạ ộ ấ ở ườ ả Qu n lý ho t đ ng TH,TT ng trung c p tr ướ ủ ứ ể ng phát tri n năng l c th c hi n là ch c năng c a Ban theo h ứ ườ ả ườ ệ ng, đ ng Giám hi u nhà tr ng và h th ng qu n lý trong nhà tr c a ủ h cọ ưở ệ ầ đ u là Hi u tr ng. N i dung qu n lý ho t đ ng TH,TT ả ở ườ ng trung c p là qu n lý các khâu, các b c, các giai tr sinh ạ ạ ủ ả ề đo n c a quá trình d y h c ngh , trong đó ch y u là qu n lý ho t ạ ộ ộ ả ạ đ ng d y c a giáo viên và ho t đ ng h c c a h c sinh. Qu n lý ở ườ ạ ộ tr ho t đ ng TH,TT ng phát ộ ệ ố ả ự ự ể tri n năng l c th c hi n trong b i c nh hi n nay ch u s tác đ ng ế ố ủ ự ậ ề ủ ch quan và khách quan khác nhau, c a s v n c a nhi u y u t ướ ể ủ ộ đ ng, phát tri n c a th c ti n kinh t c và qu c t .
Ch
Ủ Ễ Ự Ậ Ủ Ở Ơ Ở Ự HÀNH, TH C T P C A H C SINH Ạ Ộ CÁC TR Ố Ị ươ ng 3 Ự Ả C S TH C TI N C A QU N LÝ HO T Đ NG TH C ƯỜ Ọ NG Ộ TRUNG C P TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I THEO Ệ ƯỚ Ự Ự Ể Ấ NG PHÁT TRI N NĂNG L C TH C HI N H
ề ườ ấ ị 3.1. Khái quát v các tr ng trung c p trên đ a bàn thành ph ố Hà N iộ ườ ệ ố ườ ấ 3.1.1. H th ng các nhà tr ộ Hà N i có ứ ầ ướ ệ ủ ề ể ậ ắ ố ộ ự ấ ộ ng trung c p khu v c Hà N i ổ ạ ớ ng trung c p v i các lo i hình t trên 100 tr ơ ở ữ ạ ch c khác nhau. Trong nh ng năm g n đây, m ng l i các c s ộ ạ đào t o ngh phát tri n r ng kh p các qu n, huy n c a thành ph Hà N i. ụ ụ ủ ườ ụ ượ ệ ấ ấ ng trung c p c xác ề ề ậ ị đ nh t ổ ứ ề ệ 3.1.2. M c tiêu, nhi m v c a các nhà tr ườ ụ ủ ng trung c p đ M c tiêu, nhi m v c a các nhà tr ủ ệ ề ụ ạ i Đi u 4 và Đi u 23 c a Lu t Giáo d c ngh nghi p. ự ả ứ 3.2. T ch c nghiên c u, kh o sát, đi u tra đánh giá th c tr ngạ
12
ả ụ ằ ạ ị ự ậ ở các tr ế ể ể ư ạ ộ ở ọ ả ủ các ị ấ ườ ạ ộ ố tr ả ủ ọ ở ị ườ 3.2.1. M c đích kh o sát ạ ộ ự ả ệ ự Nh m đánh giá toàn di n th c tr ng qu n lý ho t đ ng th c ấ ườ ộ ố ng trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N i, hành, th c t p ữ ư ơ ả ủ ạ phân tích, làm rõ nh ng u đi m, h n ch và nguyên nhân c b n c a ế các u đi m, h n ch đó. ả 3.2.2. N i dung kh o sát ạ ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ự Kh o sát th c tr ng ộ ng trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N i ạ ộ ạ ố các tr ự Kh o sát th c tr ng q ấ ự ế ố ộ ả ưở ứ ủ ở ườ ả ả u n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ộ ng trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N i. ng c a các y u t các tr tác ng trung ạ Kh o sát th c tr ng m c đ nh h ạ ộ ủ ọ ế qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ố ả ị ờ ng, đ a đi m, th i gian kh o sát ả ộ đ ng đ n ộ ị ấ c p trên đ a bàn thành ph Hà N i. ể ả ụ ể ườ ả ộ 6 nhà tr ộ ả ọ ng, c th là h c sinh, ấ ng trung c p. ệ ở ế ự ậ ơ ở ị ườ ấ ườ ả ố ọ ị ng trung c p trên đ a bàn thành i, trong đó 265 h c sinh, ng kh o sát 455 ng
ố ượ 3.2.3. Đ i t ố ượ ả ố ượ ng kh o sát: Kh o sát 3 đ i t Đ i t ở ộ ộ đ i ngũ cán b qu n lý, đ i ngũ giáo viên ủ Ngoài ra, còn kh o sát ý ki n đánh giá c a cán b doanh nghi p ọ các c s có h c sinh th c t p. ể ả Đ a đi m kh o sát: 6 tr ố ượ ộ S l ph Hà N i. ộ ả 70 cán b qu n lý, 120 giáo viên và 33 CBDN ờ ế ả ả ọ : Ti n hành kh o sát trong năm h c 2018 Th i gian kh o sát 2019. ươ ế ề ả ằ ế ế ề ự ạ 3.2.4. Ph ươ ng pháp đi u tra b ng phi u h i: Ph ẫ ng pháp kh o sát th c tr ng ỏ Thi ả ộ ế ẫ t k 2 m u phi u đi u tra, M u 1 dùng chung cho 70 cán b qu n lý và 120 giáo viên, ọ 33 CBDN. M u 2 dùng cho 265 h c sinh. ươ ụ ứ ả Ph ữ ả ề ả ườ ọ ị ớ ở ẫ ứ ẩ ng pháp nghiên c u s n ph m giáo d c. Nghiên c u ơ ườ ồ ơ ủ ứ ng và các c quan ch c nh ng văn b n, h s c a các nhà tr ạ ộ ấ ạ ế ề năng v nh ng v n đ có liên quan đ n qu n lý ho t đ ng d y ộ ố ấ ng trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N i. các tr h c TH,TT ỏ ả ộ ươ ng là cán b qu n ơ ở ự ậ ườ các c s th c t p, ữ ở ố ượ ấ ng pháp ph ng v n sâu v i 2 đ i t ộ ở ấ ng trung c p, cán b Ph lý và giáo viên 6 tr
13
ề ứ ậ ợ i, khó
Ph ấ ộ n i dung xung quanh các v n đ nghiên c u, v thu n l khăn trong t ươ ề ủ ọ ố li u kh o sát thu th p t ệ ươ ằ ậ ừ ng pháp toán ạ đ c x lý b ng ụ ự ử ụ ạ ự
ự ườ ở sinh ứ ề ầ ề ạ ộ ổ ứ ch c ho t đ ng TH,TT c a h c sinh. ả ố ệ ử ng pháp x lý s li u. S ử phi u ế đi u tra th c tr ng ượ ph ố ọ ọ h c th ng kê s d ng trong khoa h c giáo d c. ạ ộ ự ậ ủ ọ 3.3. Th c tr ng ho t đ ng th c hành, th c t p c a h c ấ trên đ a bàn thành ph Hà N i ố ộ ị ng trung c p các tr ạ ủ ọ ậ ự ạ 3.3.1. Th c tr ng nh n th c v t m quan tr ng c a ho t ự ự ậ ộ đ ng th c hành, th c t p ẩ ị ế ứ ỹ ứ ủ 3.3.2. Th c tr ng chu n b ki n th c, k năng, ý th c c a ọ ướ h c sinh tr ự ạ ự ậ c khi đi th c t p ẩ ự ạ ủ ọ ị ướ 3.3.3. Th c tr ng chu n b tâm lý c a h c sinh tr c khi ự ậ đi th c t p ự ạ ạ ộ ả ự ệ ả 3.3.4. Th c tr ng đi u ki n đ m b o cho ho t đ ng th c ự ậ ủ ọ ề hành, th c t p c a h c sinh ự ạ ự
ế ả ự
ự ạ ườ ố ở ấ ọ h c sinh ổ ứ ạ ả ạ ộ ự ậ 3.3.5. Th c tr ng k t qu ho t đ ng th c hành, th c t p ự ậ ủ ạ ộ 3.4. Th c tr ng qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p c a ộ ị ng trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N i ạ ộ ế ự ạ ch c xây d ng k ho ch ho t đ ng các tr ự 3.4.1. Th c tr ng t ủ ọ TH,TT c a h c sinh ạ
ự 3.4.2. Th c tr ng ươ ch đ o phân hóa ổ ứ ộ ỉ ạ ng pháp, hình th c t ớ ụ ổ m c tiêu, đ i m i ộ ạ ứ ho t đ ng ch c
ố ợ ự ượ 3.4.3. Th c tr ng ph i h p các l c l ng trong t ổ ứ ch c
ho t đ ng ổ ứ n i dung, ph ủ ọ TH,TT c a h c sinh ạ ủ ọ 3.4.4. Th c tr ng ch đ o xây d ng ự quy trình t ạ ch c ho t
đ ng ộ TH,TT c a h c sinh ơ ở ậ ử ụ ỉ ạ ấ 3.4.5. Th c tr ng ch đ o khai thác, s d ng c s v t ch t, ế ị ả ủ ọ t b đ m b o cho ho t đ ng trang thi ấ ượ ng và ể ch c k ủ ọ ự ạ ộ TH,TT c a h c sinh ỉ ạ ự ạ ủ ọ ự ạ ả ự ạ ế k t qu ho t đ ng 3.4.6. Th c tr ng t ả ạ ộ TH,TT c a h c sinh ạ ộ TH,TT c a h c sinh ổ ứ i m tra, đánh giá ch t l
14
ế ố ưở ủ ự 3.5. Th c tr ng ả ng c a các y u t ự ậ ủ ọ ạ m c đ ạ ộ
ưở
Đi mể
ng TB
Thứ b cậ
ả ứ ộ nh h tác ự đ ngộ đ n ế qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p c a h c sinh tở r ợ ả ườ trung c pấ ổ ế ố ạ m c đứ ộ nhả B ng 3.13. T ng h p ý ki n đánh giá th c tr ng ở ạ ộ ự ộ đ n ế qu n lý ho t đ ng TH,TT ế tác đ ng ng c a các y u t ng
YT1
HS
YT2
HS
YT3
HS
YT4
Mức đ nh h ộ ả Khá m nhạ % SL 21,0 40 22,6 60 22,6 43 23,8 63 30,5 58 31,7 84 36,9 70
SL 77 106 78 110 62 85 47
% 40,5 40,0 41,1 41,5 32,6 32,1 24,7
Y uế SL % 35 18,5 42 15,9 27 14,2 30 11,3 7,9 15 6,8 18 0 0
2,43 2,49 2,53 2,59 2,80 2,84 3,14
6 6 5 5 3 3 1
HS
YT5
39,2 34,7
101 62
38,1 32,6
60 55
22,6 28,9
0 7
0 3,7
3,17 2,98
1 2
HS
YT6
2 4 4
HS
T ngổ c ngộ
ạ ấ R t m nh % SL 20,0 CBGV 38 21,5 57 22,1 CBGV 42 23,4 62 28,9 CBGV 55 29,4 78 38,4 CBGV 73 104 CBGV 66 95 CBGV 45 65 CBGV 319 461
35,8 23,7 24,5 28,0 29,0
88 47 68 320 464
33,2 24,7 25,7 28,1 29,2
3,01 2,61 2,66 2,75 2,79
HS
ng ả ủ ưở h ườ trung c pấ tr Đ iố Y uế ngượ ố t t h iỏ
9 3,4 21 11,1 22 8,3 105 9,2 121 7,6 ế
27,5 40,5 41,5 34,7 34,2 ạ
ự ậ ạ ả
ề ư ạ ộ ủ c a th c tr ng qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p ư ự ạ
ả ạ
73 77 110 396 544 ể 3.6. Đánh giá chung v u đi m, h n ch và nguyên nhân ự ể ế 3.6.1. Đánh giá chung u đi m, h n ch ữ ư ể ủ 3.6.2. Nguyên nhân c a nh ng u đi m ấ ủ ủ ỉ ạ Có s lãnh đ o, ch đ o c a các c p y đ ng và Ban Giám
ệ hi u nhà tr ng. ố ợ ự ượ ủ ườ Có s ph i h p c a các l c l ng trong nhà tr ng và các ự ườ ự doanh nghi pệ ộ ở Đ i ngũ cán b giáo viên ự các khoa chuyên ngành tích c c,
ộ ủ ộ ch đ ng. ộ ẻ ả ọ ỏ ệ Đ i ngũ h c sinh tr , kh e có kh năng, có nhi ế ớ t huy t v i ngh .ề
15
ủ ế ạ ị ườ ề ườ ữ ộ 3.6.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch ầ ủ Nhu c u c a th tr ng lao đ ng ngành ngh th ế ng xuyên bi n đ i.ổ ư ổ ế ồ ị ườ ậ ổ các nhà tr ơ ế ả ổ ứ ị ư ườ ự ủ ấ ộ C ch qu n lý ch a n đ nh, thi u đ ng b . ạ ộ ớ ở T ch c ho t đ ng TH,TT ng ch m đ i m i, ự ễ ầ ủ ch a theo k p yêu c u c a th c ti n. ộ ả Năng l c qu n lý c a cán b các c p trong nhà tr ạ ng còn h n ch .ế ế ườ ệ ớ ng v i các doanh nghi p và ơ ơ ở ả ữ ố ợ C ch ph i h p gi a nhà tr ả ấ . ệ ấ các c s s n xu t hi u qu th p
ậ ươ ở ọ ạ ự ế ạ ộ các tr ị ả ệ ượ K t lu n ch Th c tr ng ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ữ ấ ạ ẫ ị ể ự ư
ắ ễ ượ ủ t b c a các nhà tr ư ả ẫ ệ ớ ự ớ ủ ậ ầ ề ả ế ề ư ượ ả ầ ủ ng 3 ườ ủ ng ơ ộ ố trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N i trong nh ng năm qua c c th c hi n theo quy trình đào t o cũ mang tính b n v n đ ộ ự ự ậ ố ề truy n th ng, ch a theo k p s v n đ ng, phát tri n c a th c ặ ườ ế ị ủ ơ ở ạ ầ ng ti n. M c dù c s h t ng, trang thi ầ ư ố ạ ệ ươ ự , xây d ng, mua s m t c đ u t ng đ i hi n đ i, nh ng các đ ạ ụ ổ ể ề ệ quan đi m đ i m i căn b n, toàn di n v giáo d c và đào t o ộ ượ ươ ư ng pháp và c th c hi n đ y đ . N i dung, ph v n ch a đ ạ ế ổ ứ ứ ổ ch c TH,TT ngh ch m đ i m i. K t qu đào t o hình th c t ộ ạ ề ngh nói chung và k t qu ho t đ ng TH,TT ngh nói riêng ch a đáp ng đ ạ ộ ứ ả ườ ọ ở ệ các tr Qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ố ị ủ ụ ế ả ơ c nhu c u c a các doanh nghi p. ủ ộ c ch qu n lý c a B Giáo d c và Đào t o sang c ch ự ủ ộ các tr ữ ầ ườ ư ộ ề ứ ẩ ệ ế ả ơ ộ ề ặ ạ ủ ề ạ ậ ộ ổ ươ ư ớ ạ ộ ứ ặ ế ư ệ ề ạ ộ ế ồ ườ ạ ớ ng trung ể ấ c p trên đ a bàn thành ph Hà N i đang trong quá trình chuy n ế ộ ổ ừ ơ ạ đ i t ộ ả ạ ươ ng binh và Xã hôi. Th c tr ng qu n lý c a B Lao đ ng, Th ủ ạ ộ ả ấ ở ọ ng trung c p qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ề ư ấ ị ả ế ạ ượ ướ c nh ng k t qu nh t đ nh, nh ng ch a b n c đ u đ t đ b ữ ữ ề ấ ậ ấ v ng và còn ch a n nhi u v n đ b t c p. M t trong nh ng ế ự ộ ấ v n đ đ t ra hi n nay là thi u s đ ng b trong c ch qu n lý ọ ả đào t o ngh nói chung và qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c ả ng th c qu n lý ch m đ i m i, ch a có quy sinh nói riêng. Ph ả ả ch qu n lý mang tính đ c thù trong qu n lý ho t đ ng TH,TT ngh , ch a có quy ch thu hút các doanh nghi p tham gia vào ự ho t đ ng đào t o ngu n nhân l c cùng v i các nhà tr ng.
16
Ch ng 4 Ệ Ả Ể Ệ Ệ Ạ Ộ Ự Ậ Ủ Ọ Ự Ấ Ị ƯỚ Ự Ể ươ BI N PHÁP VÀ KI M NGHI M BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG TH C HÀNH, TH C T P C A H C SINH ƯỜ CÁC TR NG TRUNG C P TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH Ộ HÀ N I THEO H Ở Ố Ự NG PHÁT TRI N NĂNG L C TH C HI NỆ
ự ị các tr ự ậ 4.1. Bi n pháp qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p ố ả ườ ng trung c p trên đ a bàn thành ph ự ạ ộ ấ ự ở ướ ệ ng phát tri n năng l c th c hi n ạ ở ệ ả ệ ả ọ cu h c viên ộ Hà N i theo h 4.1.1. Hoàn thi n h th ng văn b n qu n lý đào t o ể ệ ố ướ ự ự ể ả các ệ ủ ng phát tri n năng l c th c hi n c a ấ ng trung c p theo h ườ tr ọ h c sinh ộ ệ ệ ố ệ ả ả ộ ướ ề ủ * N i dung c a bi n pháp ự M t là, xây d ng, hoàn thi n h th ng văn b n qu n lý nhà ề ạ c v đào t o ngh . n ả ệ ự Hai là, xây d ng, hoàn thi n h th ng văn b n qu n lý nhà ề ườ tr ệ ạ ứ ổ ứ ộ ộ ộ ả ng v đào t o ngh và TH,TT ngh c a h c sinh. ự * Cách th c t ươ M t là, B Lao đ ng, Th ả ứ ề ướ ề ả ệ ố ề ề ủ ọ ệ ch c th c hi n bi n pháp ộ ng binh và Xã h i nghiên c u xây ạ c v đào t o ngh theo ố ề ạ ộ ng đào t o ngh xây d ng b tiêu ự ố ự d ng, ban hành các văn b n qu n lý nhà n ớ ố ấ ơ ế ả c ch qu n lý m i th ng nh t trong toàn qu c. ộ ườ ệ Hai là, Hi p h i các tr ạ ấ ượ ng đào t o ngh chung trong toàn qu c. chí đánh giá ch t l ề ườ Ba là, Ban Giám hi u nhà tr ổ ứ ườ ả ệ ả ả ấ ng trung c p ban hành các văn ự ch c th c hi n các văn b n qu n lý
ự ệ ả ố ợ ả ầ ụ ề ớ ườ ệ ả ng và t b n qu n lý nhà tr ộ ủ ả ủ c a các b , ngành ch qu n. ữ ệ ể ự Đ th c hi n bi n pháp này, c n ph i có s ph i h p gi a ạ ướ ả ấ các c p qu n lý nhà n c v giáo d c, đào t o v i qu n lý nhà ng trung c p. tr ướ ự ứ ạ ướ ế ệ ự ng d n th c hi n k ể ng phát tri n 4.1.2. T ch c xây d ng và h ự ậ ự ệ ủ ọ ấ ổ ạ ộ ự ẫ ho ch ho t đ ng th c hành, th c t p theo h năng l c th c hi n c a h c sinh ệ ộ ự ủ * N i dung c a bi n pháp
17
ộ ườ ng.
ế ạ ế ạ ự ứ ổ ứ ệ ổ ứ ướ ướ ng ệ ch c th c hi n bi n pháp ế ạ ự ch c xây d ng k ho ch TH,TT theo h ệ ủ ọ ổ ứ ổ ế ướ ế ự M t là, xây d ng k ho ch TH,TT chung cho toàn tr ự Hai là, xây d ng k ho ch TH,TT theo chuyên ngành. * Cách th c t ứ ấ , t B c th nh t ự ể ự phát tri n năng l c th c hi n c a h c sinh. ế ứ B c th hai, t ự ạ ch c ph bi n k ho ch TH,TT đ n các l c ượ l ự ệ ế ạ ẫ ng có liên quan. ướ ứ ổ ứ ướ ch c h ng d n th c hi n k ho ch TH,TT B c th ba, t theo năng l c.ự ả ầ ệ ệ ủ ể ự ọ ự ế ề ụ ớ ổ ự ế bi ườ tr theo h ố ợ ớ ng v i ữ ự ậ ườ ọ ệ ơ ổ ứ ch c th c hành, th c t p cho h c sinh ệ ườ ữ ự ơ ộ ợ ố ớ ng v i ự ể Các ch th th c hi n bi n pháp này c n ph i có s hi u ụ ệ ự t lý thuy t v năng l c th c hi n trong khoa h c giáo d c. Nhà ủ ươ ạ ế ả ng và quy t tâm đ i m i giáo d c, đào t o ng ph i có ch tr ướ ể ng phát tri n năng l c. ế ự 4.1.3. Xây d ng c ch ph i h p gi a nhà tr ự doanh nghi p trong t ủ ộ * N i dung c a bi n pháp ế M t là, xây d ng c ch ph i h p gi a nhà tr ề doanh nghi p ệ trong đào t o ngh . ụ ố ớ ậ ộ ạ ứ ế liên quan đ n ho t đ ng TH,TT c a h c sinh. ị ạ ộ ứ ổ ứ ệ ệ Hai là, quy đ nh ch c năng, nhi m v đ i v i các b ph n có ủ ọ ệ ch c th c hi n bi n pháp ươ ự ơ ế ố ợ ứ ộ * Cách th c t ự M t là, xây d ng c ch ph i h p theo ph ả ng th c qu n lý hành chính. ố ợ ng th c liên k t. ơ ườ ỏ ệ ấ ượ ơ ươ ế ứ ơ ế Hai là, xây d ng c ch ph i h p theo ph ộ ổ ứ ố ợ ch c trung gian. Ba là, c ch ph i h p thông qua m t t ỏ ệ ng và doanh Đ th c hi n bi n pháp này đòi h i nhà tr ả ố ợ ế ố c c ch ph i h p, đ m ậ i ích. ự ế ể ự ệ ả nghi p ph i th a thu n th ng nh t đ ề ả b o các bên đ u có l ổ ớ ươ ự ợ 4.1.4. Đ i m i xây d ng ch ự ứ ộ ể ồ ố ng trình, n i dung th c hành, ự ầ ự ậ ủ ọ th c t p c a h c sinh đáp ng yêu c u phát tri n ngu n nhân l c ộ ủ c a thành ph Hà N i ộ ề ở ng trình đào t o ngh các tr ườ ng ủ ọ ủ ệ * N i dung c a bi n pháp ươ ấ ộ ạ M t là, c u trúc l i ch ờ ượ ướ ấ ng tăng th i l trung c p theo h ạ ng TH,TT c a h c sinh.
18
ộ ươ ộ ủ ế ế t k ch ồ ứ ệ ố ng trình, n i dung TH,TT đáp ng yêu Hai là, thi ự ể ầ c u phát tri n ngu n nhân l c lao đ ng c a các doanh nghi p trên ộ ị đ a bàn thành ph Hà N i. ộ ề ấ ộ
ệ ch c th c hi n bi n pháp ộ ọ ề ổ ự ứ ề ạ ủ ạ ợ Ba là, phân hóa n i dung TH,TT theo nhi u c p đ phù h p ự ọ năng l c h c sinh. ệ ứ ổ ứ * Cách th c t ớ ộ ả ổ ứ ộ M t là, t ch c nghiên c u, h i th o khoa h c v đ i m i n i ươ ng trình đào t o ngh theo chuyên ngành đào t o c a nhà ườ dung, ch ng. tr ợ ệ ụ ố ế ự Hai là, h p tác qu c t ạ ươ ườ ự d ng ch ụ th c hi n d ch v giáo d c trong xây các tr ạ ấ ể ng trung c p. ề ng d y ngh khác đ trao ớ ạ ổ ộ đ i n i dung, ch ệ ấ ườ ề ể ủ ừ ố ộ ị ị ề ở ộ ng trình, n i dung đào t o ngh ế ườ ạ Ba là, liên k t đào t o v i các tr ươ ề ng trình đào t o ngh . ả ỏ ệ ể ự Đ th c hi n bi n pháp này đòi h i nhà tr ng trung c p ph i ồ ầ ướ ượ ắ ng phát tri n c a các ngành ngh và nhu c u ngu n c xu h n m đ ạ ộ ự nhân l c lao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i theo t ng giai đo n phát tri n.ể ỉ ạ ổ ớ ươ 4.1.5. Ch đ o đ i m i ph ứ ổ ứ ự ướ ự ch c th c ng pháp, hình th c t ệ ủ ọ ự ể ng phát tri n năng l c th c hi n c a h c ự ậ hành, th c t p theo h sinh ộ ệ ổ ươ ộ ớ ứ ổ ng pháp và hình th c t ứ ch c ề ướ ủ * N i dung c a bi n pháp ỉ ạ M t là, ch đ o đ i m i ph ạ TH,TT ngh theo quy trình giai đo n, các b ế ợ ươ ứ ổ ứ Hai là, k t h p ph ươ c. ng pháp và hình th c t ứ ứ ổ ch c TH,TT chung ự ch c TH,TT riêng theo năng l c ng pháp và hình th c t ủ ọ v i phớ cá nhân c a h c sinh. ạ Ba là, đa d ng hóa ph ọ ng pháp và hình th c t ươ ệ ọ ươ c a ph ứ ổ ệ ạ ng ti n d y h c hi n ươ ng ph ự ỗ ợ ủ ứ ch c TH,TT, coi tr ng s h tr đ iạ . ự ệ ồ ạ ị ủ ọ ướ ẩ ứ ổ ứ ệ * Cách th c t ch c th c hi n bi n pháp ị ẩ Giai đo n chu n b TH,TT: Giai đo n này bao g m các b c chu n b c a h c sinh, các b ướ c ướ c ẩ ẩ ạ ử ụ ấ ng khác có liên quan. ứ ướ ạ ị ủ chu n b c a giáo viên, các b ự ượ ị ủ chu n b c a các l c l ế ẫ ướ ươ ử ụ ươ ứ ph Giai đo n ti n hành TH,TT.B c th nh t, s d ng các ng pháp và ng pháp làm m u. B c th hai, s d ng các ph
19
ự ứ ướ ử ụ ứ ổ ứ ổ ứ ch c th c hành theo nhóm. B c th ch c th c hành cá nhân. B c th ba, s d ng các ứ ự ự ủ ọ ươ , t hình th c t ph ư ổ ứ t ồ ạ ế ướ ứ ấ ế ơ ế ổ ể c th nh t, ki m tra, đánh ế ỏ ệ ườ ứ ướ ng pháp và hình th c t ch c TH,TT nâng cao theo năng l c cá nhân c a h c sinh. Giai đo n k t thúc TH,TT. Bao g m b ướ ứ ệ ọ ạ ả ể ự ự ự ể ơ ở ươ ổ ứ ự ườ ệ ừ ệ ự ệ ườ ệ ộ TH,TT theo yêu c u c a nhà tr doanh nghi p t ch c cho ọ h c sinh giá k t qu TH,TT. B c th hai, s k t, t ng k t, bình xét thi đua. ả Đ th c hi n bi n pháp này đòi h i nhà tr ng ph i phân ọ ặ ể lo i năng l c h c sinh và đ c đi m phát tri n năng l c h c sinh ọ ự ườ ạ ạ ố i tr trong su t quá trình đào t o t ng. Trên c s đó l a ch n ợ ng pháp t ch c TH,TT phù h p. ph ng doanh nghi p v a đào 4.1.6. Xây d ng mô hình nhà tr ấ ấ ủ ơ ở ậ ạ ừ ả t o, v a s n xu t, khai thác c s v t ch t c a doanh nghi p cho ự ậ th c hành, th c t p ủ ộ * N i dung c a bi n pháp ự M t là, xây d ng mô hình doanh nghi p trong nhà tr ệ ổ ứ ầ ủ ự ườ ệ ỉ ạ ng, ch đ o ườ ng. ỉ ạ ng trong doanh nghi p, ch đ o ệ ầ ủ TH,TT theo yêu c u c a doanh nghi p. nhà tr ườ ệ ừ ng doanh nghi p, v a ễ ự ự ướ ấ ổ ứ ề ọ ự ch c truy n ngh cho h c sinh trong th c ễ
ọ ọ ề ừ ọ ừ ổ ứ ch c cho h c sinh v a h c v a làm. ự ổ ứ ch c cho h c sinh th c hành ngh thông qua ộ ệ ả ầ Đ th c hi n bi n pháp này c n ph i xây d ng đ ườ c phát tri n c a nhà tr ừ ố ươ ự ợ ượ ề ả ự ạ ữ ứ c ph ế c chi n ả ng theo t ng giai đo n. V qu n lý ng th c ph i h p gi a qu n lý nhà ệ Hai là, xây d ng mô hình nhà tr ổ ứ ọ ườ ng t ch c cho h c sinh ự Ba là, xây d ng mô hình nhà tr ạ ấ ừ ả s n xu t, v a đào t o trong th c ti n. ệ ệ ứ ổ ứ ch c th c hi n bi n pháp * Cách th c t ề ứ B c th nh t, t ừ ọ ừ ti n, v a làm v a h c. ướ ứ B c th hai, t ướ ứ B c th ba, t ấ ả lao đ ng s n xu t. ệ ể ự ủ ượ ể l ượ ả ph i xây d ng đ ớ ườ ng v i qu n lý doanh nghi p. tr ể ế ng và k t qu ả ấ ượ ẩ ầ ự ả ổ ứ ự ậ ủ ọ 4.1.7. T ch c ki m tra đánh giá ch t l th c hành, th c t p c a h c sinh theo chu n đ u ra ộ ể ộ ấ ượ ạ ộ ủ ệ * N i dung c a bi n pháp ổ ứ M t là, t ch c ki m tra, đánh giá ch t l ng ho t đ ng TH,TT.
20
ổ ứ ạ ộ ể ế ả ch c ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng TH,TT Hai là, t ủ ọ c a h c sinh.
ướ ệ ạ * Cách th c t ấ B c th nh t, xây d ng k ho ch ki m tra, đánh giá ch t ả ế ượ ứ ổ ứ ấ ứ ạ ộ ệ ch c th c hi n bi n pháp ể ế ẩ ầ l ứ ấ ượ ế ng và k t ả ẩ ứ ữ ổ ố ợ ể ệ ấ ượ ớ ng v i doanh ế ng và k t ả ủ ọ ệ ỏ ườ ự ự ng và k t qu ho t đ ng TH,TT theo chu n đ u ra. ự ướ B c th hai, xây d ng tiêu chí đánh giá ch t l ạ ộ ủ ọ ầ qu ho t đ ng TH,TT c a h c sinh theo chu n đ u ra. ườ ứ ướ B c th ba, t ch c ph i h p gi a nhà tr ứ ơ nghi p và c quan ch c năng trong ki m tra, đánh giá ch t l qu TH,TT c a h c sinh. ệ ể ự Đ th c hi n bi n pháp này đòi h i các nhà tr ượ ấ ớ ẩ ầ ố ả ng ph i xây ự ể c chu n đ u ra th ng nh t v i tiêu chí phát tri n năng l c ự d ng đ ủ ọ c a h c sinh. ệ ệ ủ ố ỗ ệ ứ ụ ạ ữ ớ ộ ự ứ ề ị ể ọ ọ M i quan h c a các bi n pháp: ệ M i bi n pháp có ch c năng, nhi m v khác nhau, ph m vi tác ứ ố ộ ệ ệ đ ng khác nhau, song gi a chúng có m i quan h bi n ch ng v i nhau, ệ ồ ự ệ ầ ổ ứ ỗ ợ ẫ ch c th c hi n đ ng b các h tr l n nhau. Quá trình th c hi n c n t ệ ệ ụ ể ệ bi n pháp. Tuy nhiên, căn c theo đi u ki n c th mà xác đ nh bi n pháp tr ng tâm, tr ng đi m.
ả ầ ế ủ ệ 4.2. Kh o nghi m tính c n thi ả t và tính kh thi c a các ệ bi n pháp
ươ ng pháp t ả ả ệ ả ả ệ ế ệ ả ổ ứ ch c kh o nghi m 4.2.1. Ph ế ủ ầ ệ ế t c a các bi n pháp 4.2.2. K t qu kh o nghi m tính c n thi ệ ủ ả ề 4.2.3. K t qu kh o nghi m v tính kh thi c a các bi n pháp ươ ữ ầ ế ng quan gi a tính c n thi t và tính kh ả ủ 4.2.4. So sánh t ệ thi c a các bi n pháp
Tính kh thiả
ầ Tính c n thi Trung bình
Trung bình
T T
Các bi nệ pháp
ệ ố H s chênh l chệ (d1 d2)2
ế t Thứ b cậ d1
Thứ b cậ d2
ươ ữ ầ ế ủ B ng ả 4.3. T ng quan gi a tính c n thi ả t và tính kh thi c a các ệ bi n pháp
6 3 5 2 1 7 4
6 4 5 1 3 7 2
0 1 0 1 4 0 4
ổ
1 2 3 4 5 6 7 T ng c ng
BP 1 BP 2 BP 3 BP 4 BP 5 BP 6 BP 7 ộ ể
2,27 2,39 2,32 2,44 2,50 2,22 2,36 2,36 ể ươ
21
2,22 2,30 2,26 2,41 2,34 2,18 2,37 2,30 ầ ứ
2
ữ ế ả Đ tìm hi u t ệ ả ử ụ ể ng quan gi a tính c n thi s d ng công th c Spearman đ tính h s ủ t và tính kh thi c a ệ ố ứ ạ các bi n pháp, tác gi ươ t ng quan th h ng
(cid:0)
D
6
R = 0,82 (cid:0) (cid:0)
R
1
2
(cid:0)
nn (
)1
ầ ữ ớ ệ ố ươ ả ệ V i h s t ủ ệ ừ ầ ậ ằ ể ế ề ả ầ ế ệ ế t và kh thi. Các bi n pháp đã đ xu t n u đ ễ ẽ ở ầ ườ ế ấ ng quan R = 0,82 cho th y gi a tính c n thi t ậ ươ ng quan thu n và khá ế ả ế ạ ừ i v a kh thi. K t t l ề ệ ấ ế ượ c áp ạ ộ ả t th c vào qu n lý ho t đ ng ố ị ng trung c p trên đ a bàn thành ph các tr ể ự ấ ự ướ ự ệ và tính kh thi c a các bi n pháp có tính t ặ ẽ ch t ch , nghĩa là các bi n pháp v a c n thi ả ả qu kh o nghi m này có th k t lu n r ng các bi n pháp đã đ ệ ấ xu t là c n thi ự ụ d ng vào th c ti n s góp ph n thi ủ ọ TH,TT c a h c sinh ộ Hà N i theo h ng phát tri n năng l c th c hi n.
ệ
ệ ữ ề ử ử ệ ấ ề ệ ụ ử ệ ạ ộ 4.3. Thử nghi m các bi n pháp 4.3.1. Nh ng v n đ chung v th nghi m * M c đích th nghi m ể Th nghi m nh m ki m tra hi u qu c a bi n pháp ở ườ ệ các tr ể ự ố ng phát tri n năng l c th c hi n thuy t khoa h c trong th c ti n ự ạ ộ ấ ự ự ấ các tr ộ ị ự ủ ườ ả ủ qu n lýả ị ng trung c p trên đ a bàn ệ , ch ngứ ễ qu n lýả ọ ị ườ ng trung c p trên đ a bàn ệ ộ Kh ng đ nh tác đ ng tích c c c a các bi n pháp ấ ở i ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ng trung c p trên ệ ằ ệ ủ ọ ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ướ ộ thành ph Hà N i theo h ế ả ủ ợ minh s phù h p c a gi ở ủ ọ ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ẳ ố thành ph Hà N i. ạ ộ ớ ả qu n lý t ố ị đ a bàn thành ph Hà N i ủ ọ các tr ố ả ộ trong b i c nh hi n nay. ử ệ ộ * N i dung th nghi m
22
ệ ớ ỉ ạ ổ ướ Th nghi m bi n pháp 5: ự ậ ch c th c hành, th c t p theo h ươ ng pháp, hình “Ch đ o đ i m i ph ự ự ể ng phát tri n năng l c th c
ệ ử thuy t th nghi m ế ử ệ ứ ổ ứ ự th c t ệ ủ ọ hi n c a h c sinh ” ế ả * Gi ứ ế ổ N u t ọ ủ ự ẽ ượ ồ ứ ự ọ ệ ầ ch c cho h c sinh TH,TT riêng theo năng khi u cá c phát tri n cao ấ ượ ộ ng ể c yêu c u ngu n nhân l c lao đ ng ch t l ị ố ộ ự nhân thì năng l c th c hi n c a h c sinh s đ ượ ơ h n, đáp ng đ cao c a các doanh nghi p trên đ a bàn thành ph Hà N i. ệ ử ố ượ ng và l c l ử ứ ệ ự ượ ệ ấ ọ ợ ộ ng tham gia th nghi m ng th nghi m g m 120 h c sinh năm th 2, khoa ng Trung c p ngh T ng h p Hà N i. Trong đó, 60 ồ ề ổ ọ ủ ớ ử ệ ố ượ ườ ủ ớ ươ ệ ố ng pháp t ươ ứ ng pháp có đ i ch ng. ố ệ ị ỉ ạ ệ ớ ủ ệ ủ * Đ i t Đ i t ủ may c a Tr ứ ọ h c sinh c a l p đ i ch ng và 60 h c sinh c a l p th nghi m. ử ổ ứ ch c th nghi m * Ph ệ ử Th nghi m theo ph ử ế ố * Xác đ nh các bi n s trong th nghi m ươ ổ “Ch đ o đ i m i ph Bi n pháp ự ể ướ ng phát tri n năng l c th c hi n c a h c sinh ng pháp, hình th c t ự ủ ọ ả ộ ứ ổ ứ ch c ọ ” là TH,TT theo h ệ ử ế bi n s đ c l p (X). K t qu TH,TT c a h c sinh sau th nghi m là bi n s ph thu c (Y). ằ ộ ế ố ộ ậ ế ố ụ ạ ươ ự ế ổ ủ TH,TT theo ph ớ ả ữ ớ ộ ế ậ ổ ứ ế ố ụ T o ra s bi n đ i c a bi n s ph thu c (Y) b ng cách t ch c ự ế ổ ủ ọ ng pháp m i. Đánh giá s bi n đ i c a cho h c sinh ế ố ụ ớ ố ệ ử ế bi n s ph thu c (Y). So sánh k t qu gi a l p th nghi m và l p đ i ứ ch ng, rút ra k t lu n. ệ ẩ c 1: Chu n b th nghi m ự ủ ọ ướ ả ướ ả ử ế 4.3.2. Quy trình và k t qu th nghi m ệ ị ử B ấ ẩ B ng 4.4: Đánh giá ph m ch t, năng l c c a h c sinh tr c th ử ệ nghi m
ứ ộ
L pớ
T tố
M c đ đánh giá Khá
TB
Y uế
ộ
N i dung
ứ
ế Ki n th c nghề ỹ K năng nghề
SL ĐC 17 TN 16 8 ĐC 9 TN
% 28,3 26,7 13,3 15,0
SL 17 18 17 16
% 28,3 30,0 28,3 26,7
SL 26 26 28 29
% 43,3 43,3 46,7 48,3
SL 0 0 7 6
% 0,0 0,0 11,7 10,0
Ph m ẩ ấ ch t ngh
0 0
0,0 0,0
0,0 0,0
30,0 30,0
0 0 ủ
ĐC 42 TN 42 ồ
23
70,0 ề 70,0 ố ệ ổ Ngu n: S li u t ng h p báo cáo c a khoa giáo viên ử c 2: Ti n hành th nghi m
ế ướ ạ B Giai đo n 1: H c ố ả ớ ớ ộ ộ ư ọ sinh đ ứ ươ ỉ ạ ế ổ ở ẩ ươ ươ
18 18 ợ ệ ử ượ c phân chia thành 2 l p. L p th ớ ệ ớ nghi m và l p đ i ch ng. C 2 l p cùng TH,TT theo m t n i dung, ươ ứ ổ ứ ng trình chung, ph ng pháp và hình th c t ch c TH,TT nh nhau. ch ộ ệ ạ ử Tác đ ng th nghi m trong giai đo n này là ch đ o cho giáo ủ ọ ướ ệ ạ ầ viên phát hi n và b c đ u phân lo i năng khi u cá nhân c a h c ọ ứ sinh. T ch c cho h c sinh đăng ký TH,TT theo s thích cá nhân. ọ ị ộ Chu n b n i dung, ch ng pháp TH,TT cho h c ng trình và ph ự ị ướ sinh theo đ nh h ng năng l c cá nhân. ạ Giai đo n 2: H c sinh đ ệ ả ớ ứ ệ ả ng và đi u ki n đ m b o nh nhau. ủ Tác đ ng th nghi m c a giai đo n 2 là t
ượ ử ệ ớ ự ứ ọ ử ề ớ c chia thành l p th nghi m và l p ớ ố ố đ i ch ng. C l p th nghi m và l p đ i ch ng cùng th c hành trong ả cùng môi tr ệ ch c cho l p th ườ ộ ớ ố ệ ộ ọ ứ ỉ ạ ệ ươ ứ ớ ng pháp gi ỉ ạ ọ
ự ư ử ử ổ ứ ạ ớ ộ ươ ươ nghi m và l p đ i ch ng TH,TT theo ch ng ng trình, n i dung, ph ử ự pháp khác nhau. Ch đ o cho giáo viên l a ch n, x lý n i dung, ế ọ i thi u các ki n th c chuyên sâu cho các nhóm h c ph ọ ậ ổ ứ ế sinh theo năng khi u cá nhân; t ch c và ch đ o cho h c sinh h c t p chuyên sâu và th c hành theo năng khi u cá nhân. ả ạ
ệ ộ ử ủ ớ c a l p th nghi m đ ề ả ượ ổ ứ ẫ c t
ế ự ậ ạ ọ l pớ ọ Giai đo n 3: H c sinh th c t p t i công ty. C 60 h c sinh ứ ệ ử ọ ố ự ậ ớ đ i ch ng và 60 h c sinh l p th nghi m cùng tham gia th c t p theo ủ ặ ơ ấ ườ ả đ n đ t hàng c a công ty trong m t môi tr ng s n xu t chung. ứ ọ ượ ổ Trong đó, 60 h c sinh ch c thành 4 c t ọ ấ ự nhóm theo năng l c cá nhân và theo dây chuy n s n xu t. 60 h c sinh ứ ố ủ ớ c a l p đ i ch ng đ ch c ng u nhiên thành 4 nhóm theo dây ấ ề ả chuy n s n xu t.
ộ ử ệ ở Tác đ ng th nghi m ệ ử ổ ứ ạ giai đo n 3 là t ở ế ẫ ư ọ ố ươ ử ọ ợ ớ ướ ng cho h c sinh các ph ng án x lý phù h p v i kh
ệ c 3: K t thúc th nghi m ử ợ ế ướ ả ủ ọ ử ệ ả ế ổ ự ự ề ộ ỉ ớ ọ ch c cho h c sinh l p ỉ ạ ự th nghi m th c hành theo năng khi u và s thích cá nhân. Ch đ o ng d n viên đ a h c sinh vào các tình hu ng nâng cao giáo viên, h ả ướ ị và đ nh h năng cá nhân. B B ng 4.5: T ng h p k t qu TH,TT c a h c sinh sau th nghi m TC1.Năng l c t đi u ch nh thái đ hành vi trong TH,TT SX
24
T tố
Khá
TB
Y uế
So sánh
Tiêu chu nẩ
Thứ b cậ
SL
SL
SL
%
ớ
TC1
L p ĐC
% 50,0 26
% 43,3 3
% 5,0
1
1
3,42
1,7
SL 30
L p TNớ
50,0 28
46,7 2
3,3
0
2
3,47
0,0
30
ế ố Bi n s (Y)
Tăng
0,0 Tăng
3,4 Giả
0,05
1,7
m
ớ
TC2
L p ĐC
35,0 22
36,7 13
1,7 Giả m 4
21,7
4
3,00
6,6
21
L p TNớ
38,3 26
43,3 8
13,3
3
4
3,15
5,0
23
ế ố Bi n s (Y)
Tăng
3,3 Tăng
6,6 Giả
0,15
1,6
ớ
TC3
L p ĐC
43,3 25
m 41,7 7
8,4 Giả m 2
11,7
3
3,25
3,3
26
L p TNớ
45,0 26
43,3 6
10,0
1
3
3,32
1,7
27
ế ố Bi n s (Y)
Tăng
1,7 Tăng
1,6 Giả
0,07
1,6
ớ
TC4
L p ĐC
46,7 26
1,7 Giả m 0
10,0
m 43,3 6
2
3,37
0,0
28
L p TNớ
56,7 24
3,3
0
40,0 2
1
3,53
0,0
34
ế ố Bi n s (Y)
Tăng
10,0 Gi mả
3,3 Giả
6,7
0
0,16
0,0
m
ề ự ự ự ạ ộ ề ệ ổ ứ ch c công vi c trong SX TC2.Năng l c PP t ạ ộ ộ TC3. Năng l c xã h i trong ho t đ ng ngh ậ ỹ TC4.Năng l c chuyên môn k thu t trong ho t đ ng ngh ứ ộ M c đ đánh giá
ỉ ả ộ ự ự ề TC1. Năng l c t ượ ủ ả ị ấ ờ ộ ị ủ ệ ấ đi u ch nh thái đ hành vi trong TH,TT s n xu t. ấ ự ẩ c đánh giá d a trên ba tiêu chí: Tiêu chí 1: Ch p Tiêu chu n này đ ả ệ hành nghiêm túc quy đ nh c a doanh nghi p. Tiêu chí 2: Đ m b o ả th i gian lao đ ng theo quy đ nh trong s n xu t. Tiêu chí 3: Có ạ ộ trách nhi m trong ho t đ ng chung c a nhóm. ấ ả ệ ổ ứ ự ắ ấ ấ ỹ ự ự ch c công vi c trong s n xu t. Năng l c TC2.Năng l c PP t ế ượ ươ c đánh giá d a trên 3 tiêu chí: Tiêu chí 1: S p x p ng pháp đ ph ế ệ ử ả ứ ự ợ h p lý th t công vi c trong ti n trình s n xu t. Tiêu chí 2: S ả ử ả ụ ệ ụ d ng h p lý các ph ki n đ m b o cho s n xu t. Tiêu chí 3: X lý ấ tình hu ng k thu t trong ti n trình s n xu t ậ ự ẩ ộ ả ợ ố ế TC3. Năng l c xã h i trong ho t đ ng ngh . ự ả ợ ả ề Tiêu chu n này ạ ộ ả ư c đánh giá d a trên 3 tiêu chí nh sau: Tiêu chí 1: Kh năng hòa ạ ố . Tiêu chí 2: Kh năng tham gia các ho t ượ đ ậ nh p, h p tác, chung s ng
25
ể ế . Tiêu chí 3: Hi u bi ộ ề t xã h i v ngh ề ủ ệ ộ ủ ộ đ ng xã h i c a công ty nghi p kinh doanh c a công ty . ậ ỹ TC4.Năng l c chuyên môn k thu t trong ho t đ ng ngh ự ạ ộ ư
ả ả ề. c đánh giá d a trên 3 tiêu chí nh sau: Tiêu chí ng s n ph m làm ra trong 1 tháng. Tiêu chí 2: ng s n ph m làm ra trong 1 tháng. Tiêu chí 3: ủ ọ ự ể ị ể ừ ự ượ ẩ đ Tiêu chu n này ố ượ ẩ 1: Đánh giá s l ẩ ấ ượ Đánh giá ch t l ứ ộ Đánh giá m c đ phát tri n năng l c cá nhân c a h c sinh. ể ằ ả ớ ớ ữ ớ ử ứ ệ ẩ ố ư T giá tr đi m trung bình trong b ng 4.5 ta có th so sánh ể các tiêu chu n gi a l p đ i ch ng v i l p th nghi m b ng bi u ồ đ 4.8 nh sau:
ể ự ự ớ ử ứ ử ớ ồ ệ ủ ể ồ Bi u đ 4.8: So sánh m c đ phát tri n năng l c th c hi n c a ệ ố ọ l p th nghi m và l p đ i ch ng sau khi th nghi m h c sinh ử ể Bi u đ 4.8 cho th y, sau khi th nghi m, đánh giá chung v ể ự ứ ộ ệ ấ ự ử ọ ứ ộ ơ ẩ ố ế ế ố ứ ả ủ ớ ệ ủ ế ộ ệ ộ ẫ ự ả ủ ự ệ ệ ự ự ế ng trung c p. ệ ộ ử ượ ệ ệ ề ệ ệ ủ ọ ớ m c đ phát tri n năng l c th c hi n c a h c sinh l p th nghi m ấ ả ớ t c các tiêu chu n. Nguyên cao h n h c sinh l p đ i ch ng trên t ơ ớ ử ứ ệ nhân d n đ n k t qu c a l p th nghi m cao h n l p đ i ch ng ấ ả ệ K t qu này cho th y ử là do s tác đ ng c a bi n pháp th nghi m. ệ ử hi u qu c a bi n pháp tác đ ng th nghi m đã tr c ti p nâng cao ấ Nh v y, ư ậ ườ ề ủ ọ năng l c th c hi n ngh c a h c sinh tr ử ế ả ệ ự thuy t th bi n pháp th nghi m đã có tác đ ng tích c c. Gi ứ ệ Nhi m v th nghi m đã thành công. nghi m đã đ c ch ng minh. ế ệ ậ ụ ử ươ K t lu n ch ng 4
26
ậ ễ ự ơ ở ả ậ
ệ ướ ạ ề ầ ầ ự ủ ể ạ ạ ạ ả ờ ườ ụ ả ề ệ ố ơ ả ủ ề ự ấ ậ ệ ổ ệ ượ ụ ạ ớ ế ậ ộ ng. ự ạ ế ậ ườ ọ ự ể ủ ể ạ ơ ở ự ủ ự D a trên s phân tích c s lý lu n và c s th c ti n c a ệ ấ ệ ố ề ề ấ ứ lu n án đã đ xu t h th ng 7 bi n v n đ nghiên c u, tác gi ạ ấ ượ ộ ả ệ ằ ả ng hi u qu ho t đ ng pháp qu n lý nh m nâng cao ch t l ủ ự ọ ự ể ng phát tri n năng l c th c hi n c a h c TH,TT ngh theo h ấ ự ồ ấ ượ ng đào t o ngu n nhân l c ch t sinh, góp ph n nâng cao ch t l ễ ậ ứ ượ ng cao đáp ng yêu c u phát tri n c a lý lu n, th c ti n giáo l ượ ắ ệ ệ ộ ụ d c, đào t o ngh trong xã h i hi n đ i. Các bi n pháp đ c s p ề ồ ế x p theo logic h th ng quá trình đào t o ngh , đ ng th i ph n ánh ứ các ch c năng c b n c a qu n lý giáo d c nhà tr c xây d ng d a trên Các bi n pháp đ xu t trong lu n án đ ể ể ả quan đi m đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o; Chuy n ừ ạ đào t o theo ti p c n n i dung sang đào t o theo ti p c n năng t ệ ự ự ướ i h c. Các ng vào phát tri n năng l c th c hi n c a ng l c, h ế ụ ượ ự ế ề c tri n khai và ti p t c lý thuy t v đào t o theo năng l c đang đ nghiên c u. ứ ề ệ ạ ủ ự ễ ườ ụ ị ộ ố ụ ả ổ ộ ạ ơ ấ ự ủ ộ ng binh và Xã h i. C c u, t ộ ơ ề ế ả ộ ổ ậ ấ Các bi n pháp đ xu t trong lu n án đã bám sát th c ti n đ i ả ệ ố ớ ng trung m i qu n lý giáo d c, đào t o c a h th ng các nhà tr ệ ấ c p hi n nay trên đ a bàn thành ph Hà N i. Đó là quá trình đang ể ễ ủ di n ra s chuy n đ i qu n lý c a B Giáo d c và Đào t o sang ổ ươ ộ ả qu n lý c a B Lao đ ng, Th ả ả ứ ch c b máy qu n lý; c ch qu n lý và nhi u văn b n pháp quy đang trong quá trình hoàn thi n. ệ ệ ệ ậ ờ ở ả ướ ự ng phát tri n năng l c th c hi n ạ ứ ệ ệ ố ế ả ệ ả ượ đ xu t các bi n pháp đ c có tính kh ả thi. Đ ng th i, các bi n pháp ồ ễ ạ ộ ti n qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ể theo h pháp này sẽ góp ph n nâng cao ch t l ầ lao đ ng ộ ph Hà N i ử cho th y,ấ K t qu kh o nghi m và th nghi m các bi n pháp ề ấ trong lu n án v a ệ ế v aừ ừ có tính c p thi ấ t, ệ ự ầ ớ ợ phù h p v i yêu c u th c ủ ọ ườ ấ ng trung c p các tr ệ . Th c hi n t ự ệ ệ ố ự t các bi n ự ồ ấ ượ ng đào t o ngu n nhân l c ị ầ ủ đáp ng yêu c u c a các doanh nghi p trên đ a bàn thành ộ và các vùng công nghi p khác.
27
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ở ủ ướ ả ị ế 1. K t lu n Qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ố ả ạ ợ ệ ự ớ ự ộ ơ ở ợ ặ ụ ề ộ ộ ủ
ư ự ủ ọ ọ ạ ộ ườ ng trung nhà tr ự ể ộ ấ c p trên đ a bàn thành ph Hà N i theo h ng phát tri n năng l c ề ạ ự th c hi n là qu n lý m t giai đo n trong quá trình đào t o ngh , ệ ể ủ ọ ượ c th c hi n trên c s khoa h c, phù h p v i s phát tri n c a đ ạ ể ễ ự ậ lý lu n và th c ti n giáo d c, đào t o ngh ; phù h p đ c đi m ố ế ể phát tri n kinh t , xã h i c a thành ph Hà N i. ườ ữ Trong nh ng năm qua, các nhà tr ẫ ằ ề ọ ầ ư ự ệ ệ ơ ả ự ệ ấ ườ ợ ườ ề ớ ụ ự ả ữ ộ ả ơ ộ ặ ề ạ ộ ủ ở ạ ộ ọ ng đã coi tr ng ho t đ ng ệ ủ ế TH,TT c a h c sinh, nh ng ch y u v n th c hi n theo quy trình ỹ ệ ỹ ả cũ, nh m rèn luy n k năng, k x o ngh nghi p theo quy trình ủ ư ườ ng. TH,TT ch a chú tr ng phát công ngh c b n c a nhà tr ệ ự ọ ể tri n năng l c th c hi n cho h c sinh và ch a bám sát nhu c u th c ế ặ ổ ủ ễ ng xuyên bi n đ i c a các doanh nghi p. M t khác, quá ti n th ấ ấ ườ ng trung c p ngh và các tr trình h p nh t các tr ng trung c p ể ấ ườ ệ ng trung c p, cùng v i quá trình chuy n chuyên nghi p thành tr ủ ủ ạ ộ ả ổ ừ ự s qu n lý c a B Giáo d c và Đào t o sang s qu n lý c a đ i t ộ ươ ầ ộ ng binh và Xã h i đang đ t ra nh ng yêu c u B Lao đ ng, Th ế ế ớ ề ơ ấ ổ ứ ch c và c ch qu n lý. Đi u đó tác đ ng đ n m i v c c u t ọ ả ả qu n lý đào t o nói chung và qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ả ề ấ ạ ộ ứ ớ ổ ạ ấ ườ ng trung c p nói riêng. các tr ạ ấ ượ ể Đ nâng cao ch t l ả ươ ự ể ọ ự ả ậ ủ ọ ướ ủ ạ ộ ố ộ ị ệ ấ ự ự ậ ệ ự ễ ụ ạ ậ ầ ủ ậ ề ồ ố ầ ị ẳ ử ệ ả ị ả ả ự ờ ị ự ễ ề ầ ng đào t o ngh , c n ph i đ xu t các ệ ng th c qu n lý ho t đ ng TH,TT theo bi n pháp đ i m i ph ề ướ ệ h ng phát tri n năng l c th c hi n c a h c sinh. Lu n án đã đ ở ấ ệ ố xu t h th ng 7 bi n pháp qu n lý ho t đ ng TH,TT c a h c sinh ườ ng phát ng trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N i theo h nhà tr ộ ệ ể tri n năng l c th c hi n. Các bi n pháp đã c p nh t trình đ phát ờ ể ủ tri n c a lý lu n và th c ti n giáo d c, đào t o ngh , đ ng th i bám ế ộ ệ sát yêu c u c a các doanh nghi p trên đ a bàn thành ph Hà N i. K t ế ệ t, tính qu kh o nghi m và th nghi m đã kh ng đ nh tính c n thi ủ ợ ẳ ệ pháp, đ ng th i kh ng đ nh s phù h p c a ồ ủ kh thi c a các bi n các bi n pháp trong th c ti n.
ố ệ ị ế 2. Ki n ngh ộ ố ớ Đ i v i UBND thành ph Hà N i
28
ộ ươ ộ ng binh và Xã h i
ố ớ ở ố ớ ố ớ ườ ệ Đ i v i S Lao đ ng, Th ộ ị ệ Đ i v i các doanh nghi p trên đ a bàn thành ph Hà N i Đ i v i Ban Giám hi u các nhà tr ố ấ ng trung c p