4
HC VIN CHÍNH TR QUC GIA H CHÍ MINH
NGUYN TH ÁNH
TH CH THÚC ĐẨY DOANH NGHIP
ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN KHOA HC
CÔNG NGH VIT NAM
Ngành: Kinh t chnh tr
Mã s: 9310102
LUN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngưi hưng dn khoa hc: PGS. TS. Lê Quc Lý
H NI 2025
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận án nguồn gốc xuất xứ ràng. Tôi có trách nhiệm hoàn
toàn việc tuân thủ các quy định, yêu cầu về nghiên cứu khoa học sự trung thực
trong học thuật.
Nội, ngày ….. tháng ….. năm 2025
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Thị Ánh
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU………………………………………………………………………………………………………………….. 01
CHƯƠNG 1. TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU LIÊN QUAN TH CH THÚC
ĐY DOANH NGHIP ĐU TƯ PHÁT TRIN KHOA HC CÔNG NGH ….. 10
1.1. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài .……………………………………….. 10
1.2. Các công trình nghiên cứu trong nước…………………………………………… 20
1.3. Đánh giá kết quả các công trình nghiên cứu liên quan thể chế thúc đẩy doanh
nghiệp đầu tư cho phát triển KH&CN và hướng nghiên cứu của Luận án……. 30
CHƯƠNG 2. CƠ S LÝ LUN VÀ KINH NGHIM THC TIN V TH CH THÚC
ĐY DOANH NGHIP ĐU TƯ CHO PHÁT TRIN KHOA HC CÔNG NGH ….. 36
2.1. Khái nim, vai trò ca th chế thúc đy doanh nghip đu tư cho phát trin KH&CN 36
2.2. Tiêu chí đánh giá và nhân t nh hưng 54
2.3. Kinh nghim quc tế và bài hc kinh nghim cho Vit Nam ... 66
CHƯƠNG 3. THC TRNG TH CH THÚC ĐY DOANH NGHIP ĐU TƯ PHÁT
TRIN KHOA HC CÔNG NGH VIT NAM GIAI ĐON 2011-2023 …..….. 79
3.1. nh hình doanh nghiệp ln quan đầu phát triển khoa học công nghệ ………. 79
3.2 Thực trạng thể chế thúc thúc đẩy doanh nghiệp đầu phát triển KH&CN Việt
Nam giai đoạn 2011 - 2023 ..……………………………………………………… 92
3.3 Đánh giá hiu qu th chế thúc đy doanh nghip đu tư phát trin KH&CN Vit Nam
giai đon 2011 - 2023 ………….. 131
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG HƯNG, GII PHÁP HOÀN THIN TH CH THÚC ĐY
DOANH NGHIP ĐU TƯ CHO PHÁT TRIN KHOA HC CÔNG NGH VIT
NAM ĐẾN NĂM 2030 ……………………………………..…………..….. 153
4.1. Phương ng, quan điểm …...…………………………………. 153
4.2. Mt s giải pháp ch yếu ..………………………………. 162
KẾT LUN ..……………………………………………………………………… 183
PHỤ LỤC: Chủ trương, đường lối của Đảng về thể chế thúc đẩy doanh nghiệp
đầu tư cho phát triển khoa học công nghệ
DANH MC CÔNG TRÌNH KHOA HC CỦA TÁC GIẢ
DANH MỤC I LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
-----
AI
trí tuệ nhân tạo
CNTB
chủ nghĩa tư bản
CNXH
chủ nghĩa xã hội
FDI
đầu tư trực tiếp nước ngoài
FTA
Hiệp định Thương mại tự do
GCI
Chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
GNP
Tổng thu nhập quốc dân
GII
Chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu
OECD
Tổ chức Hợp tác kinh tế và phát triển
NIC
Trung tâm Đổi mới sáng tạo quốc gia
NIS
Hệ thống Đổi mới sáng tạo quốc gia
NSSC
Trung m Htrkhi nghip sáng tạo quốc gia
PCI
Chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh
R&D
nghiên cứu và phát triển
RCEP
Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực
TBCN
tư bản chủ nghĩa
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
UBND
Ủy ban nhân dân
UN
Liên hợp quốc
VCCI
Phòng Tơng mi Công nghip Vit Nam
XHCN
xã hội chủ nghĩa
WB
Ngân hàng thế giới
WEF
Diễn đàn Kinh tế thế giới
WIPO
Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới
WTO
Tổ chức Thương mại thế giới
DANH MỤC BẢNG
-----
Trang
Bảng 3.1
S doanh nghip hot động kết qusn xuất kinh doanh
ngành chế biến, chế to theo trình độ công nghệ tại thi
đim 31/12 ng m
80
Bảng 3.2
Doanh thu thuần và li nhun trước thuế ca doanh nghiệp
hot đng có kết qusn xuất kinh doanh ngành chế biến,
chế tạo theo tnh đ công ngh tại thời đim 31/12/2022
81
Bảng 3.10
Chi nhập khẩu máy móc, thiết bị giai đoạn 2016-2020
87
Bảng 3.11
S doanh nghiệp KH&CN được ởng ưu đãi năm 2022
89
Bảng 3.12
10 doanh nghiệp công nghệ cao có doanh thu cao nhất
năm 2022
90
Bảng 3.13
9 doanh nghiệp hoạt động ứng dụng công nghệ cao
năm 2022
91
Bảng 3.15
Một số chỉ số tổng hợp về kinh tế - xã hội, nghiên cứu
và phát triển, đổi mới sáng tạo
104
Bảng 3.16
Tiến bộ về xếp hng ch s GII của Vit Nam 2017-2024
106
Bảng 3.17
Th hng ca các quốc gia khu vc ASEAN 2017-2024
106
Bảng 3.18
Mục tiêu và kết quả thực hiện Chiến ợc phát triển
KH&CN Việt Nam đến năm 2020
110
Bảng 3.19
T lệ chi R&D (%) ca Việt Nam một sớc ASEAN
124
Bảng 3.21
Chỉ số cảm nhận tham nhũng của Việt Nam
131