Ờ
L I CAM ĐOAN
ớ ả ề ả ưỡ ệ ố ớ i thi u v i Đ c gi , chuyên đ “Quy trình b o d ng h th ng phanh
ợ ệ ọ Xin gi ắ ạ i Garage Th ng L i”. ô tô t
ệ ề ả ọ ổ Tác gi ch n Chuy n đ này vì nó thi
ọ ậ ư ế ngành Ô tô trong h c t p cũng nh trong môi tr ự t th c và b ích cho sinh viên chuyên ệ ệ ườ ng làm vi c hi n nay.
ự ứ ệ ề ề ế
ữ ể
ơ Trong quá trình th c hi n đ tài này còn có nhi u thi u sót do ki n th c còn s ư ệ sài nh ng nh ng n i dung trình bày trong văn b n báo cáo này là nh ng bi u hi n ả ủ ế k t qu c a tác gi ộ ả ạ ượ ướ ự ướ c d đ t đ ả ẫ ủ ng d n c a ng ế ữ ẫ ng d n. ườ ướ i h i s h
ả ữ ằ ộ
ả ả b t k m t văn b n nào khác có
ề cam đoan r ng: Nh ng n i dung trình bày trong văn b n báo cáo chuyên đ ệ ế ả ự ậ ị Tác gi ừ ấ ỳ ộ ố t nghi p này không ph i là b n sao chép t t ệ ọ ướ tr ả c. N u không đúng s th t, xin ch u m i trách nhi m.
i
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ỗ ự ủ ể ề ả ậ Đ hoàn thành chuyên đ này, ngoài s n l c c a b n thân, em còn nh n
ượ ự ề ậ ỡ ủ ể đ c s quan tâm giúp đ c a nhi u t p th và cá nhân.
ế ướ ầ Tr
ể ạ ọ ng Đ i h c Nha Trang l
ệ ờ ả ơ ướ t n sâu s c t
ấ ỳ ươ ọ i giáo viên h ố ắ ớ ẫ ướ ng, ng ậ i toàn th các th y, cô giáo trong Khoa Kĩ Thu t i c m n chân thành ầ ẫ ng d n th y ự ng d n em trong su t quá trình th c
ử ớ c h t, em xin g i t ầ ườ Giao Thông, cùng th y cô trong tr ỏ ế ơ ặ lòng bi t, em xin bày t nh t. Đ c bi ườ ậ Hu nh Tr ng Ch i đã t n tâm h ề ệ ậ t p và hoàn thi n chuyên đ .
ả ặ ấ ố ắ ế ờ
ượ ự ư ế ứ ậ ấ ạ ệ M c dù b n thân r t c g ng nh ng do th i gian, ki n th c và kinh nghi m c s thông
ủ ế ủ ạ ề có h n nên bài làm c a em có nhi u thi u sót. Em r t mong nh n đ ầ ả c m và đóng góp ý ki n c a quý th y cô và các b n.
ii
Ắ
Ậ
TÓM T T KHÓA LU N
iii
Ụ Ụ M C L C
Đ ề M cụ …………………………………………………………………….Trang
Ắ Ậ iii TÓM T T KHÓA LU N .........................................................................................
Ắ Ậ iii TÓM T T KHÓA LU N .........................................................................................
Ụ
Ẽ Ồ Ị DANH M C HÌNH V , Đ TH iv
ắ Hình 1.1 Garage Th ng L i ợ ......................................................................................2
ơ ồ ệ ố Error: Reference source not found Hình 2.1 S đ h th ng phanh [3] ......................
ơ ồ ệ ố Hình 2.2 S đ h th ng phanh tay [3]. Error: Reference source not found ...............
ơ ồ ệ ố ạ ầ Error: Reference source not found Hình 2.3 S đ h th ng phanh tay lo i c n [3].
ơ ồ ệ ố ẫ ộ ủ ự ằ Hình 2.4 S đ h th ng phanh d n đ ng b ng th y l c [3] Error: Reference ......
source not found
ướ ượ Hình 2.5 Bánh tr c đã đ 0 Error: Reference source not found c tháo .....................
ượ Hình 2.6 Bánh sau đã đ 0 Error: Reference source not found c tháo ..........................
ộ Hình 2.7 Đ dày má phanh tr ướ Error: Reference source not found c ..........................
ủ ộ Hình 2.8 Đ dày c a đĩa phanh tr ướ 1 Error: Reference source not found c ................
ố ộ Error: Reference source not found Hình 2.9 Đ dày gu c phanh sau ...........................
ở Hình 2.10 Lò xo ố 2 Error: Reference source not found phanh tang tr ng ...................
ỉ ầ Hình 2.11 Xi lanh bánh xe rò r d u phanh Error: Reference source not found ..........
ườ ố ị ướ ề ẫ ầ Hình 2.12 Đ ng ng d n d u m m b x c, n t ứ Error: Reference source not ......
found3
ẫ ộ ơ ấ 3 Error: Reference source not found Hình 2.13 C c u d n đ ng phanh tay ..............
ầ 4 Error: Reference source not found Hình 2.14 Bình d u phanh ....................................
Ố ầ ề Hình 2.15 ng m m d u phanh tr ướ 4 Error: Reference source not found ............... c
ụ 5 Error: Reference source not found Hình 2.16 Má phanh, c m piston xi lanh .............
ượ Hình 2.17 Má phanh đ ệ 5 Error: Reference source not found c đã v sinh .................
ụ 5 Error: Reference source not found Hình 2.18 C m piston và đĩa phanh .....................
Ố ầ ẫ Hình 2.19 ng d n d u phanh sau 6 Error: Reference source not found ......................
ố ệ Hình 2.20 V sinh gu c phanh 6 Error: Reference source not found .............................
ể Hình 2.21 Ki m tra piston xi lanh 6 Error: Reference source not found ........................
ầ Hình 2.22 C u nâng 4 tr ụ 7 Error: Reference source not found .....................................
ầ ắ 8 Error: Reference source not found Hình 2.23 C u nâng c t chéo ...............................
ộ Hình 2.24 Con đ i cá s u ấ .........................................................................................18
v
Hình 2.25 M kêễ ........................................................................................................19
ủ ự ụ ử ụ Hình 2.26 T đ ng d ng c s a ch a ữ ...................................................................19
ụ ệ ắ ị Hình 2.27 Dung d ch v sinh th ng chuyên d ng 3M . . . Error: Reference source not
found0
ụ ờ ầ Error: Reference source not Hình 2.28 Xe trên c u nâng 4 tr và tháo r i 1 bánh ....
found0
ơ ấ Hình 2.29 Tháo c c u tr ượ 1 Error: Reference source not found t ...............................
ụ 1 Error: Reference source not found Hình 2.30 Tháo c m piston xi lanh ....................
ờ 2 Error: Reference source not found Hình 2.31 Tháo r i má phanh ..............................
ờ 2 Error: Reference source not found Hình 2.32 Tháo r i tang bua .................................
3 Error: Reference source not found ................................... Hình 2.33 Tháo cùm phanh
ượ Hình 2.34 Đĩa phanh đ 3 Error: Reference source not found c tháo ra ngoài ............
3 Error: Reference source not found ................................................ Hình 2.35 Ép piston
ị 4 Error: Reference source not found Hình 2.36 Má phanh b mòn .................................
ử ụ Hình 2.37 Đĩa phanh không còn s d ng đ ượ .. Error: Reference source not found 4 c
ượ ồ Hình 2.38 Piston đ 5 Error: Reference source not found c nh i ra ngoài ...................
5 Error: Reference source not found ............................. Hình 2.39 Tháo piston ra ngoài
ẹ ố ầ ằ 6 Error: Reference source not found Hình 2.40 K p ng d u b ng kìm ......................
ụ ụ 6 Error: Reference source not found Hình 2.41 Tháo ch p b i ......................................
6 Error: Reference source not found Hình 2.42 Tháo cuppen ..........................................
Hình 2.43 Piston h h ng ư ỏ 7 Error: Reference source not found .....................................
Hình 2.44 Ch p b i b h h ng ụ ụ ị ư ỏ 7 Error: Reference source not found ..........................
ị 8 Error: Reference source not found Hình 2.45 Cuppen b mòn .....................................
8 Error: Reference source not found .............................................. Hình 2.46 Tháo lò xo
ị ố ố ị Hình 2.47 Tháo ch t đ nh v gu c phanh 9 Error: Reference source not found ...........
ắ ằ 9 Error: Reference source not found Hình 2.48 Tháo dây th ng tay b ng kìm .............
Hình 2.49 Tháo má phanh .........................................................................................29
vi
ị 0 Error: Reference source not found Hình 2.50 Má phanh b mòn .................................
ị 0 Error: Reference source not found Hình 2.51 Tang bua b mòn ...................................
ỉ ở ữ Hình 2.52 Ch nh khe h gi a má phanh và tang bua Error: Reference source not .....
found1
ộ ượ Hình 2.53 M t bên bánh xe đ c tháo ra ngoài 1 . Error: Reference source not found
ượ Hình 2.54 Tang bua đ 1 Error: Reference source not found c tháo ra ngoài ..............
ữ Hình 2.55 Lò xo gi ố hai gu c phanh 2 Error: Reference source not found ....................
ị ố ố ị Hình 2.56 Ch t đ nh v gu c phanh 2 Error: Reference source not found ....................
ơ ấ ằ 2 Error: Reference source not found Hình 2.57 Tháo c c u phanh tay b ng kìm ......
ượ Hình 2.58 Má phanh đ 3 Error: Reference source not found c tháo ra ngoài ............
ẹ ố ầ ằ 3 Error: Reference source not found Hình 2.59 K p ng d u b ng kìm ......................
ụ ụ 3 Error: Reference source not found Hình 2.60 Tháo ch p b i ......................................
4 Error: Reference source not found ............................. Hình 2.61 Tháo piston, cuppen
Hình 2.62 Ch p b i b h h ng ụ ụ ị ư ỏ 4 Error: Reference source not found ..........................
ị ị ầ 5 Error: Reference source not found Hình 2.63 Piston b tr y, cuppen b mòn .............
Hình 2.64 Lòng xi lanh b tr y x ị ầ ướ 5 Error: Reference source not found ................... c
ổ 6 Error: Reference source not found Hình 2.65 Tháo t ng phanh ..................................
6 Error: Reference source not found Hình 2.66 Tháo phe hãm .......................................
Hình 2.67 Tháo piston s 1ố 7 Error: Reference source not found ...................................
ố Hình 2.68 Tháo c ch n ặ Error: Reference source not found ..........................................
Hình 2.69 Tháo piston s 2ố 7 Error: Reference source not found ...................................
Hình 2.70 Tháo lò xo h iồ 8 Error: Reference source not found .......................................
Hình 2.71 Tháo cuppen s 1ố 8 Error: Reference source not found .................................
ồ ố 8 Error: Reference source not found Hình 2.72 Tháo lò xo h i s 2 ...............................
Hình 2.73 Tháo cuppen s 2ố .....................................................................................39
ầ 0 Error: Reference source not found Hình 2.74 Hút d u phanh .....................................
ả ở ụ Hình 2.75 Van x gió c m phanh 0 Error: Reference source not found .....................
vii
ồ ạ 1 Error: Reference source not found Hình 2.76 Nh i bàn đ p phanh ............................
ả ở 1 Error: Reference source not found Hình 2.77 M van x gió ......................................
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
viii
Ừ Ế
Ụ
Ắ
Ệ
DANH M C CÁC KÝ HI U, T VI T T T
ix
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ề ể ệ Ngày nay, n n kinh t ế ấ ướ đ t n c ngày càng phát tri n và ngành công nghi p ô
ệ ể ọ ượ ử ụ ự tô đóng vai trò quan tr ng trong s phát tri n đó. Hi n nay, ô tô đ ộ c s d ng r ng
ụ ụ ụ ể ầ ậ ằ ộ rãi nh m m c đích ph c v cho nhu c u v n chuy n hàng hóa và cũng là m t trong
ữ ươ ạ ế ế ủ ườ ướ ế ớ nh ng ph ệ ng ti n đi l i thi t y u c a ng i dân các n c trên th gi ớ i. V i nhu
ể ủ ệ ỹ ự ậ ầ c u đó cùng s phát tri n c a ngành công ngh k thu t ô tô nên các trang thi ế ị t b ,
ệ ậ ộ ườ ậ ạ ộ b ph n trên ô tô hi n đ i và đ an toàn cho ng i v n hành cũng ngày càng hoàn
ệ ơ thi n h n.
ề ả ư ề ể ế ấ ộ ả Tiêu chí đ đánh giá m t chi c ô tô có r t nhi u nh ng tiêu chí v đ m b o
ườ ậ ệ ố ự s an toàn cho ng i v n hành và hành khách, hàng hóa trên ô tô và h th ng phanh
ệ ố ệ ố ữ ữ ộ ộ là m t trong nh ng tiêu chí đó. H th ng phanh là m t trong nh ng h th ng quan
ớ ố ạ ả ấ ả ọ ộ tr ng nh t trong ô tô vì nó đ m b o an toàn cho ô tô khi ch y v i t c đ cao và
ậ ợ ệ ề ộ ủ trong đi u ki n tác đ ng c a bên ngoài không thu n l i cho ô tô.
Nha Trang, ngày…...tháng…...năm…...
ự ệ Sinh viên th c hi n
ễ ả Nguy n Đình Kh i
1
ươ
Ệ Ố
Ổ
Ch
ng 1. T NG QUAN H TH NG PHANH Ô TÔ
Ớ Ắ Ệ 1.1. GI Ợ I THI U GARAGE TH NG L I
ớ ệ 1.1.1. Gi i thi u chung
ợ ắ Hình 1.1 Garage Th ng L i – Cam Ranh
ễ c thành l p t tr
ứ ợ ượ ắ Garage Th ng L i đ ậ ế
ữ ề ạ ậ
ả ưỡ ữ ơ ậ ừ ướ c năm 1990 do ông Nguy n Khánh ự ạ ộ Hoàng đ ng ra thành l p. Garage đ n nay đã ho t đ ng trên 30 năm trong lĩnh v c ầ ậ ử ử s a ch a ô tô. Khi thành l p Garage chuyên nh n s a ch a các lo i ô tô v ph n ộ đ ng c và b o d ng nhanh.
ợ ớ ắ ế ẽ ở
ệ ệ
ậ ụ ụ ấ ượ ệ ộ ự ẵ hào là m t garage uy tín, ch t l
ấ Đ n v i garage Th ng L i khách hàng s vô cùng an tâm b i vì garage có r t ắ ề t tình trong công vi c. Vì v y garage Th ng nhi u năm kinh nghi m và luôn nhi ợ ng luôn s n sàng ph c v khách hàng L i luôn t ế h t mình.
ợ ớ ộ ể ạ ắ ọ
ạ ệ ậ ẽ ọ
ế ử ữ ạ ắ ợ Bên c nh đó, garage Th ng L i v i đ i ngũ nhân viên tuy n ch n và đào t o chuyên ố ắ nghi p t n tâm và luôn c g ng làm hài lòng khách hàng. Hi v ng s làm khách hàng hài lòng khi đ n s a ch a t i garage Th ng L i.
(cid:0) ầ T m nhìn:
ướ ử ữ ế ộ ố ng đ n thành m t garage s a ch a ô tô t t nh t t ấ ạ i
ố ợ ắ + Garage Th ng L i luôn h thành ph Cam Ranh.
ứ ệ S m nh:
ợ ố ư ươ ụ ầ
ắ ấ ế ả ế ị ấ ượ ẩ ụ ả ạ ị ng m i ầ ớ ự ng nh t đ n tay khách hàng cùng v i s cam k t d ch v giá c luôn đi đ u
+ Garage Th ng L i là c u n i đ a các d ch v và s n ph m ô tô th ch t l trong khu v c.ự
ạ ộ ươ ắ ợ Ấ ƯỢ ng châm: CH T L NG –
Ả Ệ Ệ + Garage Th ng L i luôn ho t đ ng trên các ph Ệ HI U QU CHUYÊN NGHI P – UY TÍN – TRÁCH NHI M.
ị ỉ 1.1.2. Đ a ch
2
ố ộ ị * V trí: 114 Qu c l 1A –
ơ ả * Thông tin c b n:
ờ - Th i gian làm vi c ệ : Sáng : 7h30 – 11h30
ề Chi u: 1h30 – 17h00
ạ ộ ự 1.1.3. Lĩnh v c ho t đ ng
ớ ự c nhà, ngành giao thông v n t ế ướ n i đ
ộ Cùng v i s phát tri n kinh t ệ ậ ả ượ ệ ể ọ ắ ợ
ự ể ắ ạ ợ
ừ ờ c xem ơ là m t ngành quan tr ng hi n nay. Garage Th ng L i đã có kinh nghi m h n 30 năm hình thành và phát tri n, garage Th ng L i đã t o ra s uy tín trong th i gian v a qua.
ấ ủ ỉ ậ hào là m t đ a ch tin c y nh t c a khách hàng
ử ắ ự ợ Garage Th ng L i luôn t ả ưỡ ự ả trong lĩnh v c b o trì, b o d ộ ị ữ ng, s a ch a ô tô.
Ạ Ệ Ố Ụ Ầ 1.2. CÔNG D NG, YÊU C U, CÁC LO I H TH NG PHANH TRÊN Ô TÔ
1.2.1. Công d ngụ
ừ ể ộ
ể ề ặ ả ể ả ườ ằ ố
ố ệ ố ầ H th ng phanh ô tô dùng đ đi u khi n gi m t c đ và d ng xe theo yêu c u ậ ả ườ ủ ng b ng ho c d c đ đ m b o an toàn giao thông khi v n c a ng hành trên đ i lái trên đ ườ ng.
1.2.2. Yêu c uầ
ườ ắ Quãng đ ấ ng phanh ng n nh t
ỏ ờ ấ Th i gian phanh nh nh t
ậ ố ầ ớ Gia t c phanh ch m d n l n
ọ ườ ị Phanh êm d u trong m i tr ợ ng h p
ẹ ề ể Đi u khi n nh nhàng
ạ ộ Đ nh y cao
ớ ả ọ ề ố ợ Phân b mô men đ u trên các bánh xe phù h p v i t ự i tr ng l c bám
ệ ượ Không có hi n t ng bó phanh
Thoát nhi ệ ố t t t
ế ấ ọ ẹ K t c u g n nh
ế ộ ề ậ ả ộ Các chi ti t ph i có đ b n và đ tin c y cao
ạ ệ ố 1.2.3. Các lo i h th ng phanh trên ô tô
ơ ấ ẫ ộ 1.2.3.1. Theo c c u d n đ ng phanh:
3
Phanh khí nén (phanh h i).ơ
ủ ự ầ Phanh th y l c (phanh d u).
ủ ự ề ể ằ Phanh th y l c đi u khi n b ng khí nén.
ơ Phanh c khí.
ơ ấ 1.2.3.2. Theo c c u phanh
Phanh tang tr ng.ố
Phanh đĩa.
Phanh đai.
ề ể ế ấ ủ ơ ấ 1.2.3.3. Theo k t c u c a c c u đi u khi n
ệ ố ợ ự H th ng phanh không có tr l c.
ệ ố ợ ự H th ng phanh có tr l c.
Ệ Ố 1.3. H TH NG PHANH TRÊN XE TOYOTA CAMRY
1.3.1. Khái quát
ế ế i đ
ả ầ Chi c Camry đ u tiên trên th gi ớ ơ ế ệ ả ơ
ố ấ ẫ ầ ỡ ắ ế ớ ượ c ra m t vào năm 1983, cho đ n nay đã ế ượ ệ c bán ra h n 100 qu c gia ế ộ ượ ư c u chu ng nh t th thành m u sedan c trung đ
ẩ tr i qua 7 th h s n ph m, v i h n 19 tri u chi c đ ở trên toàn c u, Camry đã tr gi i.ớ
ầ ể ữ ớ ự ẽ ủ ế
ưở Trong nh ng năm g n đây, v i s phát tri n m nh m c a n n kinh t ủ ề ớ
ạ
ế ng mà còn th
ấ ượ ng thành công, c a ch t l ọ ỉ ạ ệ ả
ạ , cùng ự ớ v i đó là s tăng tr ng nhanh chóng c a phân khúc khách hàng m i – khách hàng ẻ ớ ệ ặ ướ ổ cá nhân, đ c bi t là khách hàng tr s m thành đ t, xu h ng tiêu dùng đã thay đ i. ể ố ớ ọ ủ ể ượ Chi c xe đ i v i h không ch là bi u t ự ự ộ ố ệ hi n phong cách s ng hi n đ i, năng đ ng, ph n ánh s l a ch n thông minh và tinh t .ế
ậ ự ượ ị
ả ể ợ ề ế ế
ậ ữ ế ố ả ả ọ ẻ ế ề ậ
ượ ậ c coi là s phát tri n v c m xúc và tính h p lí v i thi ạ ủ ệ ủ ổ ữ ự ắ
ố
ầ ủ ấ ạ ả ộ
ế ợ ơ Vì v y Camry đ t b c v giá tr xe h i khi k t h p ớ ệ ị ộ ạ hoàn h o gi a y u t t k thanh l ch, hi n đ i, n i ỉ ệ ố ệ t ki m nhiên li u t i th t sang tr ng cùng kh năng v n hành b n b , m nh m , ti ậ ề ộ ề ế ạ đa. Bên c nh vi c c ng c v ng ch c danh ti ng c a mình v đ b n, s tin c y, ự ệ ườ ỡ ữ ự i đa trong khoang hành khách, s ti n Camry còn cho ng i s h u s yên tĩnh t ứ ậ ả nghi t o c m giác tho i mái vô t n, đáp ng m t cách cao nh t nhu c u c a khách hàng.
ố ỹ ậ 1.3.2. Thông s k thu t
ứ Công th c bánh xe: 4x2
4
ế V t bánh xe: 1470/1445 mm
ướ ổ ể Kích th c t ng th :
ề Chi u dài: 4500mm
ề ộ Chi u r ng: 1710mm
ề Chi u cao: 1400mm
ố ượ ả Kh i l ng b n thân: 1400kg
ố ườ ỗ S ng ồ ở i cho phép ch : 4 ch ng i
3
ệ ạ Lo i nhiên li u: Xăng
ể ơ ệ ủ ộ Th tích làm vi c c a đ ng c : 1998 cm
ấ ố ộ ấ ớ Công su t l n nh t/t c đ quay: 94(HP)/5600vph
Bán kính quay vòng: 5.5m
ươ
Ả
ƯỠ
Ệ Ố
Ch
ng 2. QUY TRÌNH B O D
NG H TH NG PHANH
5
Ệ Ố 2.1. H TH NG PHANH TRÊN XE TOYOTA CAMRY
ơ ồ ệ ố 2.1.1. S đ h th ng phanh
2.1.1.1. Khái quát
ể ả ộ ủ ừ ạ ầ ộ ố ế ả ạ Đ gi m t c đ c a m t xe đang ch y và d ng xe, c n thi ộ t ph i t o ra m t
ậ ạ ườ ạ ự l c làm cho các bánh xe quay ch m l i. Khi ng ơ ấ ạ i lái đ p bàn đ p phanh, c c u
ả ự ủ ộ ự ặ ườ ạ ừ ạ phanh t o ra m t l c (ph n l c c a m t đ ng) làm cho các bánh xe d ng l i và
ụ ự ắ ố ữ ế ụ kh c ph c l c (quán tính) đang mu n gi ạ cho xe ti p t c ch y, do đó làm cho xe
ạ ượ ủ ộ ừ d ng l i. Nói cách khác, năng l ng (đ ng năng) c a các bánh xe quay đ ượ c
ể ệ ệ ằ chuy n thành nhi t do ma sát (nhi ộ t năng) b ng cách tác đ ng lên các phanh làm cho
ừ các bánh xe ng ng quay.
ườ ữ ả ế ừ ế ừ Ng i lái không nh ng ph i bi t d ng xe mà còn bi t cách cho xe d ng l ạ i
ư ủ ứ ả ạ ả ẳ ộ ố ị theo ý đ nh c a mình. Ch ng h n nh , các phanh ph i gi m t c đ theo m c thích
ươ ạ ườ ố ổ ộ ị ươ ố ừ ợ h p và d ng xe t ng đ i n đ nh trong m t đo n đ ng t ắ ng đ i ng n khi phanh
ệ ố ơ ấ ứ ừ ạ ấ ẩ kh n c p. Các c c u chính t o ra ch c năng d ng xe này là h th ng phanh nh ư
ạ ố bàn đ p phanh và các l p xe.
2.1.1.2. S đơ ồ
ơ ồ ệ ố ậ ố ộ S đ h th ng phanh bao g m các b ph n sau đây:
ạ Bàn đ p phanh
ộ ợ ự B tr l c phanh
Xi lanh chính
ự ề Van đi u hòa l c phanh
Phanh chân
+ Phanh đĩa
+ Phanh tang tr ngố
Phanh tay
ơ ồ ệ ố ượ ể ệ S đ h th ng phanh đ c th hi n qua hình 2.1
6
ơ ồ ệ ố Hình 2.1 S đ h th ng phanh [3]
2.1.1.3. Phân tích s đơ ồ
ặ ừ ự ệ ệ ả ẵ ố ộ ầ Khi th c hi n vi c phanh xe: Khi c n gi m t c đ xe ho c d ng h n xe l ạ i,
ườ ơ ấ ụ ẫ ạ ộ ng ộ i lái tác d ng vào bàn đ p phanh thông qua c c u d n đ ng tác đ ng
ể ẩ ầ lên piston, các piston di chuy n trong xi lanh phanh chính đ y d u vào h ệ
ố ườ ế ẫ ố ướ th ng các đ ng ng d n và đi đ n các xi lanh bánh xe, d ủ ụ i tác d ng c a
ấ ầ ệ ố ộ ự l c sinh ra do áp su t d u phanh trong h th ng tác đ ng lên các piston, xi
ẽ ẩ ơ ấ ụ ể lanh phanh bánh xe s đ y ra ngoài đ tác d ng lên c c u phanh (phanh đĩa
ặ ừ ự ệ ệ ả ẵ ặ ố ố ộ ờ ho c phanh tang tr ng) th c hi n vi c gi m t c đ ho c d ng h n xe. Th i
7
ườ ặ ừ ị ả ụ ự ẵ ộ gian và quãng đ ụ ng xe b gi m ho c d ng h n ph thu c vào l c tác d ng
ạ lên bàn đ p phanh.
Khi nh phanh: Khi ng
ả ườ ụ ạ ướ i lái thôi tác d ng vào bàn đ p phanh, d ụ i tác d ng
ồ ị ạ ể ề ặ ầ ủ ơ ấ c a c c u lò xo h i v t i các bánh xe ho c c n đi u khi n xi lanh phanh
ẽ ạ ẩ ầ ượ ở ề chính s ép piston xi lanh phanh bánh xe l i và đ y d u ng c tr v xi lanh
ẽ ượ ư ầ ụ ả chính nh lúc đ u, lúc này phanh s đ c nh ra không còn tác d ng hãm
ặ ừ ạ ữ ho c d ng xe l i n a.
ạ ộ 2.1.2. Nguyên lý ho t đ ng
ơ 2.1.2.1. Phanh c khí (phanh tay)
ấ ạ ạ C u t o: Có 2 lo i
ắ ở ạ + Lo i thanh kéo (phanh l p bánh ô tô).
ơ ồ ệ ố ượ ể ệ S đ h th ng phanh tay đ c th hi n qua hình 2.2
ơ ồ ệ ố Hình 2.2 S đ h th ng phanh tay [3].
ạ ầ ắ ở ụ ườ ả + Lo i c n (phanh l p tr c cardan) th ng dùng cho ô tô t i:
8
ơ ồ ệ ố ạ ầ Hình 2.3 S đ h th ng phanh tay lo i c n [3].
Nguyên lí ho t đ ng:
ạ ộ
ự ệ ườ ậ ộ ự ầ + Khi th c hi n kéo phanh: Khi ng i v n hành ô tô dùng m t l c vào c n kéo
ầ ầ ể ề ề ầ ặ phanh (ho c nút đ u c n đi u khi n) và kéo c n v phía sau, thông qua các dây kéo
ẩ ẫ ặ ẩ ộ ố ộ và thanh đ y (ho c đòn d n đ ng và cam tác đ ng), đ y hai gu c phanh và má
ặ ố ượ ữ ố ị phanh áp sát vào tang tr ng, làm cho bánh ô tô (ho c cardan) đ c gi c đ nh.
ự ệ ả ườ ậ + Khi th c hi n nh phanh tay: Ng ặ ấ i v n hành ô tô bóp tay kéo phanh (ho c n
ở ề ị ề ể ầ ầ ầ ầ ề ị nút đ u c n đi u khi n) và kéo c n v v trí ban đ u, phanh tay tr v v trí thôi
ồ ị ề ị ầ ố phanh, lò xo h i v kéo hai gu c má phanh v v trí ban đ u.
ẫ ộ ệ ố ủ ự 2.1.2.2. H th ng phanh d n đ ng th y l c
ơ ồ ệ ố ẫ ộ ủ ự ằ Hình 2.4 S đ h th ng phanh d n đ ng b ng th y l c [3]
9
C u t o:
ấ ạ
ẩ ạ ồ ị + Bàn đ p phanh, ty đ y và có lò xo h i v ;
ứ ầ ắ + Xi lanh chính, có bình ch a d u phanh, bên trong xi lanh chính l p lò xo, piston
và cuppen;
ượ ắ + Xi lanh con đ c l p trên mâm phanh, bên trong xi lanh con có lò xo, piston và
cuppen.
Nguyên lí ho t đ ng:
ạ ộ
ừ ẵ ặ ạ ầ ố ộ ạ ườ ả + Khi đ p phanh: Khi c n gi m t c đ xe ho c d ng h n xe l i, ng i lái tác
ơ ấ ẫ ạ ộ ộ ể ụ d ng vào bàn đ p phanh, thông qua c c u d n đ ng tác d ng lên piston di chuy n
ệ ố ầ ườ ế ẫ ố ả trong xi lanh phanh chính đ y d u vào h th ng các đ ng ng d n và đi đ n các xi
ướ ấ ầ ệ ố ủ ự ụ lanh bánh xe, d i tác d ng c a l c sinh ra do áp su t d u phanh trong h th ng tác
ẽ ẩ ơ ấ ụ ộ đ ng lên các piston xi lanh bánh xe s đ y tác d ng lên c c u phanh (phanh tang
ặ ừ ố ộ ể ẵ ả ặ ố tr ng ho c phanh đĩa) đ xe gi m t c đ ho c d ng h n.
ừ ườ ụ ạ ạ + Khi ng ng đ p phanh: Khi ng i lái không tác d ng vào bàn đ p phanh, d ướ i
ủ ơ ấ ồ ị ạ ụ ặ ầ ể ề tác d ng c a c c u lò xo h i v t i các bánh xe ho c c n đi u khi n xi lanh phanh
ẽ ạ ẩ ầ ượ ở ề chính s ép piston xi lanh phanh bánh xe l i và đ y d u ng c tr v xi lanh chính
ẽ ượ ư ầ ụ ả nh lúc đ u, lúc này phanh s đ c nh ra không còn tác d ng.
Ề Ả Ổ ƯỠ Ệ Ố 2.2. T NG QUAN V B O D NG H TH NG PHANH Ô TÔ
ệ ủ ệ ề ế ẫ ự ớ ụ ộ ị Đi u ki n làm vi c c a các chi ti t d n đ ng phanh liên t c ch u áp l c l n và
ầ ế ễ ị ư ỏ ầ ượ ể ế ự s ăn mòn d u phanh, nên các chi ti t d b h h ng c n đ c ti n hành ki m tra,
ề ỉ ườ ả ưỡ ữ ị ử ả đi u ch nh th ng xuyên và b o d ầ ờ ể ả ng, s a ch a k p th i đ đ m b o các yêu c u
ậ ạ ườ ọ ủ ệ ố ằ kĩ thu t và an toàn tính m ng con ng ổ i nh m nâng cao tu i th c a h th ng.
Ả ƯỠ Ệ Ố 2.3. QUY TRÌNH B O D NG H TH NG PHANH XE TOYOTA CAMRY
ệ ố ể 2.3.1. Quy trình ki m tra h th ng phanh
ướ ư ễ ả ả ấ ộ B c 1: Dùng đ i cá s u nâng xe lên đ a vào m kê, đ m b o không làm
ế ạ bi n d ng
ướ ướ B c 2: Tháo các bánh xe tr c và sau:
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.5 và 2.6
10
ướ ượ Hình 2.5 Bánh tr c đã đ c tháo
ượ Hình 2.6 Bánh sau đã đ c tháo
ướ ủ ể ướ ộ B c 3: Ki m tra đ dày c a má phanh tr c
ộ ư Đ dày má phanh tr ướ ượ c đ c trình bày nh hình 2.7
ộ ướ Hình 2.7 Đ dày má phanh tr c
11
ướ ủ ể ướ ộ B c 4: Ki m tra đ dày c a đĩa phanh tr c
ộ ư ủ Đ dày c a đĩa tr ướ ượ c đ c trình bày nh hình 2.8
ủ ộ Hình 2.8 Đ dày c a đĩa phanh tr ướ c
ướ ủ ể ố ộ B c 5: Ki m tra đ dày c a gu c phanh sau
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.9
ố ộ Hình 2.9 Đ dày gu c phanh sau
ướ ộ ườ ủ ố ể B c 6: Ki m tra đ dày đ ng kính trong c a tang tr ng
ướ ở ố ể B c 7: Ki m tra các lò xo phanh tang tr ng
ể ở ố ượ ư Ki m tra lò xo phanh tang tr ng đ c trình bày nh hình 2.10
12
ở ố Hình 2.10 Lò xo phanh tang tr ng
ỉ ủ ướ ự ể ở ướ B c 8: Ki m tra s rò r c a xi lanh bánh xe phanh đĩa tr c và phanh
ố tang tr ng sau.
ỗ ố ỉ ầ ướ ể B c 9: Ki m tra rò r d u ch n i vào xi lanh phanh bánh xe
ỗ ầ ỉ ầ ể ố ượ ư Ki m tra rò r d u ch đ u n i vào xi lanh bánh xe đ c trình bày nh hình 2.11
ỉ ầ Hình 2.11 Xi lanh bánh xe rò r d u phanh
ướ ể ườ ẹ ẹ ắ ố ị B c 10: Ki m tra các đ ỉ ng ng thép có b xo n v o, b p, rò r
ướ ể ườ ị ướ ố ứ ồ B c 11: Ki m tra các đ ề ng ng m m có b x c, n t, ph ng
ườ ị ướ ề ầ ố ứ ượ ư ẫ Đ ng ng d n d u m m b x c, n t đ c trình bày nh hình 2.12
13
ườ ố ị ướ ề ẫ ầ Hình 2.12 Đ ng ng d n d u m m b x ứ c, n t
ơ ấ ướ ể ẫ ộ B c 12: Ki m tra c c u d n đ ng phanh tay
ơ ấ ể ượ ư ẫ Ki m tra c c u d n đông phanh tay đ c trình bày nh hình 2.13
ẫ ộ ơ ấ Hình 2.13 C c u d n đ ng phanh tay
ướ ắ B c 13: L p bánh xe vào
ướ ầ ả ậ ầ ạ ạ B c 14: H xe, đ p và nh phanh ch m ch m vài l n
ướ ể ạ B c 15: Ch y ki m tra
ả ưỡ ệ ố 2.3.2. Quy trình b o d ng h th ng phanh
ệ ố ướ ể ổ B c 1: Ki m tra t ng quát h th ng phanh
ướ ầ ể B c 2: Ki m tra d u phanh
ể ầ ượ ư Ki m tra bình d u phanh đ c trình bày nh hình 2.14
14
ầ Hình 2.14 Bình d u phanh
ướ B c 3: Tháo bánh xe
ướ ể ề ầ ố ướ ạ B c 4: Ki m tra tình tr ng ng m m d u phanh tr c
ể ầ ố ư ề Ki m tra ng m m d u phanh tr ướ ượ c đ c trình bày nh hình 2.15
Ố ầ ề Hình 2.15 ng m m d u phanh tr ướ c
ướ ụ B c 5: Tháo má phanh, tháo c m piston – xi lanh phanh bánh xe
ụ ượ ư Tháo má phanh, tháo c m piston – xi lanh phanh bánh xe đ c trình bày nh hình
2.16
15
ụ Hình 2.16 Má phanh, c m piston xi lanh
ướ ể ệ B c 6: Ki m tra và v sinh má phanh
ệ ể ượ ư Ki m tra và v sinh má phanh đ c trình bày nh hình 2.17
ượ Hình 2.17 Má phanh đ ệ c đã v sinh
ướ ể ụ B c 7: Ki m tra c m piston và đĩa phanh
ụ ể ượ ư Ki m tra c m piston và đĩa phanh đ c trình bày nh hình 2.18
ụ Hình 2.18 C m piston và đĩa phanh
ắ ụ ướ ắ ướ B c 8: L p má phanh, l p c m piston – xi lanh phanh hai bánh tr c
ướ ể ề ầ ố B c 9: Ki m tra ng m m d u phanh sau
16
ề ể ầ ố ượ ư Ki m tra ng m m d u phanh sau đ c trình bày nh hình 2.19
Ố ầ ẫ Hình 2.19 ng d n d u phanh sau
ướ ố B c 10: Tháo tang tr ng phanh sau
ướ ể ệ ố ố B c 11: Ki m tra, v sinh gu c phanh, tang tr ng
ể ệ ố ượ ư ố Ki m tra, v sinh gu c phanh, tang tr ng đ c trình bày nh hình 2.20
ố ệ Hình 2.20 V sinh gu c phanh
ướ ể ố B c 12: Ki m tra piston và tang tr ng
ể ố ượ ư Ki m tra piston và tang tr ng đ c trình bày nh hình 2.21
ể Hình 2.21 Ki m tra piston xi lanh
17
ướ ụ ắ ố B c 13: L p tang tr ng phanh sau và c m piston – xi lanh phanh hai bánh
sau
ướ ỉ ỗ ề B c 14: Đi u ch nh phanh đ
ướ ắ B c 15: L p bánh xe
ướ ể B c 16: Ki m tra
ữ ệ ố ử 2.3.3. Quy trình s a ch a h th ng phanh
ế ị ử Thi ữ t b s a ch a
ầ ụ + C u nâng 4 tr :
ụ ượ ả ầ ể ệ Hình nh c u nâng 4 tr đ c th hi n qua hình 2.22
ụ ầ Hình 2.22 C u nâng 4 tr
Công d ng: C u nâng 4 tr
ụ ầ ụ ượ ử ụ ề ộ ở c s d ng r ng rãi b i nhi u tính năng mà đ
ạ ư ể ượ ọ ả ớ ơ ầ ụ nó đem l i nh có th nâng đ c ô tô có tr ng t i l n h n c u nâng 2 tr , có
ể ể ể ặ th dùng đ ki m tra các góc đ t bánh ô tô, góc lái…
ầ ắ + C u nâng c t chéo:
ả ầ ắ ượ ể ệ Hình nh c u nâng c t chéo đ c th hi n qua hình 2.23
18
ắ ầ Hình 2.23 C u nâng c t chéo
ụ ắ ượ ế ế ỏ ọ ắ ắ ầ Công d ng: C u nâng c t chéo đ c thi t k an toàn, ch c ch n, nh g n d ễ
ệ ả ưỡ ợ ữ ử ớ phù h p v i vi c b o d ng, s a ch a.
+ Kích cá s u:ấ
ượ ể ệ ư Kích cá sâu đ c th hi n nh hình 2.24
ộ ấ Hình 2.24 Con đ i cá s u
19
Công d ng: Kích cá s u có tác d ng nâng ô tô lên m t chi u cao nh t đ nh.
ấ ị ụ ụ ề ấ ộ
+ M kê:ễ
Hình 2.25 M kêễ
Công d ng: Gi
ụ ữ ở ộ ấ ị ề cho ô tô m t chi u cao nh t đ nh
ủ ồ ề + T đ ngh chính:
ủ ự ụ ử ụ ữ Hình 2.26 T đ ng d ng c s a ch a
ệ ử ụ ậ ữ Công d ng: Giúp kĩ thu t viên thao tác trong vi c s a ch a
ệ ị + Dung d ch v sinh:
20
ụ ệ ắ ị Hình 2.27 Dung d ch v sinh th ng chuyên d ng 3M
ạ ỏ ầ ụ ư ạ ỡ ụ ẩ Công d ng: Giúp lo i b d u m , b i b n nh ng không gây h i cho các chi ti ế t
ằ b ng cao su
Quy trình tháo
+ Tháo phanh đĩa:
B c 1: Nâng ô tô, n i l ng các bulong bánh
ớ ỏ ướ
ướ ộ ờ B c 2: Tháo r i m t bên bánh xe
B c 3: Mang bánh xe b ra ngoài
ướ ỏ
ộ ờ + Nâng ô tô và tháo r i m t bên bánh xe
ộ ượ ư ờ Nâng ô tô và tháo r i m t bên bánh xe đ c trình bày nh hình 2.28
ụ ờ ầ Hình 2.28 Xe trên c u nâng 4 tr và tháo r i 1 bánh
21
B c 4: Tháo r i c c u tr
ờ ơ ấ ướ ượ ủ ướ ạ t c a phanh bánh tr c và lau s ch, sau đó bôi
ơ ấ ỡ ượ ủ m bò vào c c u tr t c a phanh
ơ ấ ư Tháo c c u tr ượ ượ t đ c trình bày nh hình 2.29
ơ ấ Hình 2.29 Tháo c c u tr ượ t
B c 5: Tháo r i c m piston – xi lanh phanh đĩa
ờ ụ ướ
ờ ụ ượ ư Tháo r i c m piston – xi lanh phanh đĩa đ c trình bày nh hình 2.30
ụ Hình 2.30 Tháo c m piston xi lanh
B c 6: Tháo r i má phanh
ướ ờ
ờ ượ ư Tháo r i má phanh đ c trình bày nh hình 2.31
22
ờ Hình 2.31 Tháo r i má phanh
+ Tháo phanh tang tr ngố
ướ ớ ỏ B c 1: Nâng ô tô, n i l ng các bulong bánh xe
ướ ộ ờ B c 2: Tháo r i m t bên bánh xe
B c 3: Mang bánh xe ra ngoài
ướ
ể ấ ướ ẹ B c 4: Dùng búa gõ nh vào tang bua đ l y ra ngoài
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.32
ờ Hình 2.32 Tháo r i tang bua
ữ ử Quy trình s a ch a
ể ắ + Tháo l p, ki m tra má phanh, đĩa phanh
B c 1: Nâng ô tô, n i l ng các bulong bánh
ớ ỏ ướ
ướ ộ ờ B c 2: Tháo r i m t bên bánh xe
B c 3: Mang bánh xe b ra ngoài
ướ ỏ
23
B c 4: Tháo c c u tr
ơ ấ ướ ượ ủ t c a phanh
B c 5: Tháo c m piston – xi lanh ra ngoài
ướ ụ
B c 6: Tháo cùm phanh
ướ
ượ ư Tháo cùm phanh đ c trình bày nh hình 2.33
Hình 2.33 Tháo cùm phanh
B c 7: Tháo đĩa phanh
ướ
ượ ư Tháo đĩa phanh đ c trình bày nh hình 2.34
ượ Hình 2.34 Đĩa phanh đ c tháo ra ngoài
B c 8: S d ng d ng c ép piston phanh đĩa đ ép piston c a c m piston xi
ủ ụ ử ụ ướ ụ ụ ể
ư ầ lanh vào trong nh ban đ u
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.35
24
Hình 2.35 Ép piston
ướ ể B c 9: Ki m tra các chi ti ế t
ể + Ki m tra má phanh:
(cid:0) N u má phanh ch còn t
ế ỉ ừ ặ ế ặ ớ ị 2 – 3 mm ho c m t ti p xúc v i đĩa phanh b chai
ớ ứ c ng thay m i;
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.36
ị Hình 2.36 Má phanh b mòn
ể + Ki m tra đĩa phanh:
(cid:0) Đĩa phanh h t đ nhám thì ti n hành làm láng đĩa phanh
ế ộ ế
(cid:0) Đĩa phanh b vênh, mòn ho c tr y x
ầ ướ ặ ị ế ớ c thì ti n hành thay m i.
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.37
25
ử ụ ượ Hình 2.37 Đĩa phanh không còn s d ng đ c
B c 10: Thay th các chi ti
ướ ế ế ư ỏ t h h ng.
ể ắ * Tháo l p, ki m tra piston, cuppen, lòng xi lanh
B c 1: Nâng ô tô, n i l ng các bulong bánh
ớ ỏ ướ
ướ ộ ờ B c 2: Tháo r i m t bên bánh xe
B c 3: Mang bánh xe b ra ngoài
ướ ỏ
B c 4: Tháo c c u tr
ơ ấ ướ ượ ủ t c a phanh
B c 5: Tháo c m piston – xi lanh ra ngoài
ướ ụ
B c 6: Ti n hành đ p phanh đ piston đ
ướ ế ể ạ ượ ồ c nh i ra ngoài
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.38
ượ ồ Hình 2.38 Piston đ c nh i ra ngoài
B c 7: Tháo piston
ướ
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.39
26
Hình 2.39 Tháo piston ra ngoài
B c 8: Dùng kìm b m ch t đ k p ch t ng d u, không cho d u ch y ra
ế ể ẹ ặ ố ướ ầ ầ ả ấ
ử ữ ngoài trong quá trình s a ch a
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.40
ẹ ố ằ ầ Hình 2.40 K p ng d u b ng kìm
ướ ụ ụ B c 9: Tháo ch p b i
ượ ư Tháo ch p b i ụ ụ đ c trình bày nh hình 2.41
ụ ụ Hình 2.41 Tháo ch p b i
27
B c 10: Tháo cuppen
ướ
ượ ư Tháo cuppen đ c trình bày nh hình 2.42
Hình 2.42 Tháo cuppen
ướ ể B c 11: Ki m tra các chi ti ế t
ể + Ki m tra piston:
(cid:0) ử ạ ổ ằ ế ẩ ơ Piston bám b n ti n hành r a s ch và th i b ng vòi h i;
(cid:0) ị ầ ướ ặ ớ Piston b tr y x c n ng thì thay m i.
ị ầ ướ ặ ượ ư Piston b tr y x c n ng đ c trình bày nh hình 2.43
ư ỏ Hình 2.43 Piston h h ng
ụ ụ ể + Ki m tra ch p b i:
(cid:0) ụ ụ ẩ ử ạ ằ ơ ổ Ch p b i b n thì r a s ch và th i khô b ng vòi h i;
(cid:0) ụ ụ ị ớ Ch p b i b rách thì thay m i.
ụ ụ ị ượ ư Ch p b i b rách đ c trình bày nh hình 2.44
28
ụ ụ ị ư ỏ Hình 2.44 Ch p b i b h h ng
ể + Ki m tra cuppen:
(cid:0) ế ằ ẩ ơ ổ ử ạ Cuppen b n thì ti n hành r a s ch và th i khô b ng vòi h i;
(cid:0) ở ớ Cuppen giãn n , mòn, rách thì thay m i.
ượ ư Cuppen giãn nở đ c trình bày nh hình 2.45
ị Hình 2.45 Cuppen b mòn
ể ắ + Tháo l p, ki m tra má phanh, tang bua
ướ ớ ỏ B c 1: Nâng ô tô, n i l ng các bulong bánh xe
ướ ộ ờ B c 2: Tháo r i m t bên bánh xe
B c 3: Mang bánh xe ra ngoài
ướ
ể ấ ướ ẹ B c 4: Dùng búa gõ nh vào tang bua đ l y ra ngoài
B c 5: Tháo lò xo gi
ướ ữ ố hai gu c phanh
ữ ượ ư Tháo lò xo gi ố hai gu c phanh đ c trình bày nh hình 2.46
29
Hình 2.46 Tháo lò xo
B c 6: Tháo ch t đ nh v gu c phanh
ố ị ướ ố ị
ố ị ố ị ượ ư Tháo ch t đ nh v gu c phanh đ c trình bày nh hình 2.47
ị ố ố ị Hình 2.47 Tháo ch t đ nh v gu c phanh
B c 7: Dùng kìm đ tháo dây th ng tay
ướ ể ắ
ể ắ ượ ư Dùng kìm đ tháo dây th ng tay đ c trình bày nh hình 2.48
30
ằ ắ Hình 2.48 Tháo dây th ng tay b ng kìm
B c 8: Tháo má phanh
ướ
ượ ư Tháo má phanh đ c trình bày nh hình 2.49
Hình 2.49 Tháo má phanh
ướ ể B c 9: Ki m tra các chi ti ế t
ể + Ki m tra má phanh:
ặ ế ớ ị ị (cid:0) Má phanh b mòn còn 1 – 2 mm ho c m t ti p xúc v i tang bua b chai ặ
ớ ứ c ng thì thay m i
ị Hình 2.50 Má phanh b mòn
ể + Ki m tra tang bua:
ặ (cid:0) M t trong tang bua h t đ nhám thì làm láng tang bua ế ộ
ặ ầ ướ ặ (cid:0) M t trong tang bua mòn, tr y x ớ c n ng thì thay m i
31
ị Hình 2.51 Tang bua b mòn
B c 10: Thay th các chi ti
ướ ế ế ư ỏ ắ ạ t h h ng và l p l i
B c 11: Ti n hành ch nh khe h gi a má phanh v a ch m tang bua
ở ữ ướ ừ ế ạ ỉ
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.52
ỉ ở ữ Hình 2.52 Ch nh khe h gi a má phanh và tang bua
ể ắ * Tháo l p, ki m tra piston, cuppen, lòng xi lanh
ướ ớ ỏ B c 1: Nâng ô tô, n i l ng các bulong bánh xe
ướ ộ ờ B c 2: Tháo r i m t bên bánh xe
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.53
32
ộ ượ Hình 2.53 M t bên bánh xe đ c tháo ra ngoài
B c 3: Mang bánh xe ra ngoài
ướ
ể ấ ướ ẹ B c 4: Dùng búa gõ nh vào tang bua đ l y ra ngoài
ượ ư Đ c trình bày nh hình 2.54
ượ Hình 2.54 Tang bua đ c tháo ra ngoài
B c 5: Tháo lò xo gi
ướ ữ ố hai gu c phanh
ữ ượ ư Tháo lò xo gi ố hai gu c phanh đ c trình bày nh hình 2.55
ữ Hình 2.55 Lò xo gi ố hai gu c phanh
B c 6: Tháo ch t đ nh v gu c phanh
ố ị ướ ố ị
33
ố ị ố ị ượ ư Tháo ch t đ nh v gu c phanh đ c trình bày nh hình 2.56
ị ố ố ị Hình 2.56 Ch t đ nh v gu c phanh
B c 7: Dùng kìm đ tháo dây th ng tay
ướ ể ắ
ể ắ ượ ư Dùng kìm đ tháo dây th ng tay đ c trình bày nh hình 2.57
ơ ấ ằ Hình 2.57 Tháo c c u phanh tay b ng kìm
B c 8: Tháo má phanh
ướ
ượ ư Tháo má phanh đ c trình bày nh hình 2.58
ượ Hình 2.58 Má phanh đ c tháo ra ngoài
B c 9: Dùng kìm b m k p đ
ẹ ườ ướ ấ ầ ố ng ng d u
34
ẹ ườ ấ ố ượ ư Dùng kìm b m k p đ ng ng d u ầ đ c trình bày nh hình 2.59
ẹ ố ầ ằ Hình 2.59 K p ng d u b ng kìm
ướ ụ ụ B c 10: Tháo ch p b i hai bên xi lanh con
ụ ụ ượ ư Tháo ch p b i hai bên xi lanh con đ c trình bày nh hình 2.60
ụ ụ Hình 2.60 Tháo ch p b i
B c 11: Tháo piston, cuppen
ướ
ượ ư Tháo piston, cuppen đ c trình bày nh hình 2.61
Hình 2.61 Tháo piston, cuppen
35
ướ ể B c 12: Ki m tra các chi ti ế t
ụ ụ ể + Ki m tra ch p b i:
(cid:0) ụ ụ ẩ ử ạ ằ ổ ơ Ch p b i b n r a s ch và th i khô b ng vòi h i
(cid:0) ụ ụ ế ứ ặ ớ Ch p b i có v t n t ho c rách thì thay m i
ế ứ ượ ụ ụ ư Ch p b i có v t n t đ c trình bày nh hình 2.62
ụ ụ ị ư ỏ Hình 2.62 Ch p b i b h h ng
ể + Ki m tra piston, cuppen:
(cid:0) ị ẩ ử ạ ằ ổ ơ Piston b b n r a s ch và th i khô b ng vòi h i
(cid:0) ị ầ ướ Piston b tr y x ớ c thì nên thay m i
(cid:0) ẩ ử ạ ổ Cuppen b n r a s ch và th i khô
(cid:0) ở ớ Cuppen giãn n , mòn thì thay m i
ở ượ ư Cuppen giãn n đ c trình bày nh hình 2.63
ị ị ầ Hình 2.63 Piston b tr y, cuppen b mòn
36
ể + Ki m tra lòng xi lanh
(cid:0) ơ ề ặ ế ộ ụ ấ Lòng xi lanh h t đ nhám thì dùng gi y nhám chuyên d ng chà s v m t
lòng xi lanh
(cid:0) ầ ướ ặ Lòng xi lanh tr y x ớ c n ng thì thay m i
ầ ướ ượ ư Lòng xi lanh tr y x c đ c trình bày nh hình 2.64
Hình 2.64 Lòng xi lanh b tr y x ị ầ ướ c
ả ưỡ ử * Chú ý khi b o d ữ ơ ấ ng, s a ch a c c u phanh:
Kê kích và chèn l p an toàn;
ố
Ki m tra và quan sát kĩ các chi ti
ể ế ị ứ t b n t;
ế ị ư ỏ ế Thay th các chi ti t đ nh kì và h h ng;
C o, s d ng gi y nhám đ mài b m t ti p xúc c a má phanh v i tang
ề ặ ế ử ụ ủ ể ấ ạ ớ
bua;
Khi ti n hành thay th các chi ti
ế ế ế ế ỡ t piston, cuppen thì ti n hành bôi m bò.
ử ữ ổ + S a ch a t ng phanh
B c 1: Tháo t ng phanh ra kh i ô tô
ướ ổ ỏ
ổ ượ ư Tháo t ng phanh đ c trình bày nh hình 2.65
37
ổ Hình 2.65 Tháo t ng phanh
B c 2: Tháo phe hãm
ướ
ượ ư Tháo phe hãm đ c trình bày nh hình 2.66
Hình 2.66 Tháo phe hãm
B c 3: Tháo piston s 1
ướ ố
ượ ư Tháo piston s 1 đố c trình bày nh hình 2.67
Hình 2.67 Tháo piston s 1ố
38
B c 4: Tháo c ch n
ướ ặ ố
ượ ư ố Tháo c ch n ặ đ c trình bày nh hình 2.68
ố ặ Hình 2.68 Tháo c ch n
B c 5: Tháo piston s 2
ướ ố
ượ ư Tháo piston s 2 đố c trình bày nh hình 2.69
Hình 2.69 Tháo piston s 2ố
B c 6: Tháo lò xo h i piston s 1
ướ ố ồ
ố ượ ư ồ Tháo lò xo h i piston s 1 đ c trình bày nh hình 2.70
39
Hình 2.70 Tháo lò xo h iồ
B c 7: Tháo cuppen c a piston s 1
ướ ủ ố
ố ượ ư ủ Tháo cuppen c a piston s 1 đ c trình bày nh hình 2.71
Hình 2.71 Tháo cuppen s 1ố
B c 8: Tháo lò xo h i c a piston s 2
ồ ủ ướ ố
ố ượ ư ồ ủ Tháo lò xo h i c a piston s 2 đ c trình bày nh hình 2.72
ồ ố Hình 2.72 Tháo lò xo h i s 2
B c 9: Tháo cuppen c a piston s 2
ướ ủ ố
ố ượ ư ủ Tháo cuppen c a piston s 2 đ c trình bày nh hình 2.73
40
Hình 2.73 Tháo cuppen s 2ố
ướ ế ể B c 10: Ki m tra các chi ti t:
ể (cid:0) Ki m tra cuppen
ử ạ ằ ẩ ổ ơ Cuppen b n thì r a s ch và th i khô b ng vòi h i
ả ở ớ Cuppen mòn, rách, gi n n thì thay m i
ể (cid:0) Ki m tra lò xo
ị ớ Lò xo b gãy thì thay m i
ể (cid:0) Ki m tra piston
ử ạ ẩ ổ Piston b n thì r a s ch và th i khô
ị
ể ớ Piston b gãy thì thay m i (cid:0) Ki m tra lòng xi lanh
ị ầ ướ ặ Lòng xi lanh b tr y x ớ c n ng thì thay m i
B c 11: Thay th các chi ti
ướ ế ế ư ỏ ắ ớ t h h ng và l p v i quy trình ng ượ ạ c l i
* Chú ý:
ầ ắ ơ ế C n bôi tr n khi l p các chi ti t;
ử ể ầ ắ ộ ượ Sau khi l p xong ta c n th xem piston và cuppen có chuy n đ ng đ c trong xi
lanh không;
ệ ử ữ ả X gió khi đã hoàn thành công vi c s a ch a.
ả ầ ệ ố + X gió h th ng phanh d u
ế ầ ướ ầ ằ ớ B c 1: Hút h t d u phanh cũ và thay b ng d u phanh m i
ế ầ ượ ư Hút h t d u phanh cũ đ c trình bày nh hình 2.74
41
ầ Hình 2.74 Hút d u phanh
B c 2: Xác đ nh van x gió
ướ ả ị ở ụ c m phanh
ả ị ượ ư Xác đ nh van x gió đ c trình bày nh hình 2.75
ả ở ụ Hình 2.75 Van x gió c m phanh
ướ ẽ ạ ậ ộ ồ ồ B c 3: M t kĩ thu t viên s ng i trong cabin nh i bàn đ p phanh liên
ữ ạ ồ ố ụ t c và gi yên bàn đ p khi nh i xu ng
ụ ạ ồ ữ ạ ố ồ ượ Nh i bàn đ p phanh liên t c và gi yên bàn đ p khi nh i xu ng đ ư c trình bày nh
hình 2.76
42
ồ ạ Hình 2.76 Nh i bàn đ p phanh
B c 4: M van x gió, d u cũ và b t không khí s đi ra ngoài. Khi h t
ướ ẽ ế ầ ả ở ọ
ế ả ầ d u đi ra ngoài ti n hành khóa van x gió
ả ở ượ ư M van x gió đ c trình bày nh hình 2.77
ả ở Hình 2.77 M van x gió
B c 5: L p l
ặ ạ ướ ế ướ ọ i liên t c t ụ ừ ướ b c 1 đ n b c 4 không còn b t không khí
ữ ả ế ừ t trong van x gió đi ra ngoài n a thì xi ặ t ch t van
B c 6: Ti n hành t
ướ ế ươ ự ố ớ ạ ng t đ i v i các bánh còn l i
* Chú ý:
ở ề ặ ẳ ậ Đ u ô tô b m t ph ng
ứ ể ầ ả ầ ả Trong quá trình x gió d u phanh ph i ki m tra d u trong bình ch a xi lanh
ứ ế ấ ớ ị chính còn hay không, n u th p so v i m c quy đ nh thì ta nên châm thêm vào
ế ả ả ầ ạ ầ Lau s ch ph n d u phanh dính trên van x gió sau khi ti n hành x gió xong
Quy trình l pắ
ắ + Quy trình l p phanh đĩa
43
ắ ướ B c 1: L p đĩa phanh
ắ ướ B c 2: L p cùm phanh
B c 3: Dùng d ng c chuyên dùng ép piston vào nh ban đ u
ướ ụ ụ ư ầ
B c 4: L p c c u tr
ắ ơ ấ ướ ượ ủ t c a phanh
B c 5: L p bánh xe vào và si
ướ ắ ế ố t c bánh xe
B c 6: Ki m tra
ướ ể
ướ ạ ộ B c 7: H con đ i
ắ ố + Quy trình l p phanh tang tr ng
ể ắ ắ ướ B c 1: Dùng kìm đ g n dây th ng tay vào má phanh
ắ ướ B c 2: G n má phanh
B c 3: L p ch t đ nh v đ gi
ị ể ữ ố ố ị ướ ắ gu c phanh
B c 4: L p lò xo gi
ướ ắ ữ ố hai gu c phanh
B c 5: Dùng búa gõ nh đ đ a tang bua vào
ẹ ể ư ướ
ở ữ ể ề ướ ẹ ố ỉ B c 6: Dùng tua vít d p đ đi u ch nh khe h gi a gu c phanh và tang bua
B c 7: L p bánh xe vào và si
ướ ắ ế ố t c bánh xe
B c 8: Ki m tra
ướ ể
ướ ạ ộ B c 9: H con đ i
ử ệ Th nghi m
ụ ử ệ ủ + M c đích c a th nghi m
Th nghi m đánh giá ch t l
ấ ượ ử ệ ủ ự ị ng phanh c a ô tô giúp xác đ nh các l c phanh
ừ ử ụ ạ ả ạ t ủ i các bánh c a xe ô tô t ư đó đánh giá tình tr ng s d ng và kh năng l u
ủ hành c a ô tô.
ử ệ ỉ + Các ch tiêu đánh giá trong quá trình th nghi m
Quãng đ
ườ ng phanh
Gia t c ch m d n khi phanh
ậ ầ ố
ự ở L c phanh bánh xe
ọ ườ ị Phanh êm d u trong m i tr ợ ng h p
ề ẹ ể Đi u khi n nh nhàng
ộ ạ ủ Đ nh y c a phanh
44
Ậ
Ế
Ế
Ị
ươ
Ch
ng 3
. K T LU N VÀ KHUY N NGH
Ậ Ế 3.1. K T LU N
ệ ệ ố
ắ ợ ưỡ ề Quy trình b o d ệ ả ự ng h th ng phanh ô tô t ầ ủ ạ i ạ ượ ế c k t ” em đã th c hi n đ y đ và đã đ t đ
ự Trong quá trình th c hi n chuyên đ “ garage Th ng L i, Ba Ngòi, Cam Ranh ả ư qu nh sau:
ả ử ụ t b s a ch a th c t
ụ ư ự ậ ạ ườ ữ ế ị ử Giúp b n thân làm quen và s d ng các d ng c và thi ư ượ ả ng b n thân ch a đ ự ế ế c ti p i tr
ụ ọ mà trong quá trình h c cũng nh th c t p t xúc
Đánh giá đ
ượ ủ ả ữ ế ế ớ ề c nh ng thi u sót c a b n thân khi đ n v i ngh
ứ ổ ọ ỏ ế ữ H c h i thêm nh ng ki n th c b ích
ượ ử ế ữ c quy trình s a ch a chung, cách b o d ng, ki m tra, thay th các
ả ặ ự ố ẫ ưỡ ể ế ư ỏ ậ ủ ệ ố ắ N m đ ộ b ph n c a h th ng phanh khi g p s c d n đ n h h ng.
ư ụ ề ế ệ
ữ ế ạ ề còn nhi u h n ch nên ậ ượ ự c s giúp
c nh ng sai sót. Vì th , mong nh n đ ể ế ề ỉ ả ủ ệ ầ ơ ứ ự ế Nh ng do thi u h t v ki n th c và kinh nghi m th c t ế ượ ậ t p chuyên đ này không tránh đ ể ỡ đ , ch b o c a th y cô đ em có th hoàn thi n h n.
Ế Ị 3.2. KHUY N NGH
ầ ự ậ ờ ự ế ạ ơ ở ể t ờ i các c s đ sinh viên có thêm th i
ệ ể C n tăng thêm th i gian đi th c t p th c t gian đ tích lũy kinh nghi m
ế ị ệ ễ
ị ế ậ ế ị ớ ơ ở ự ậ ớ Trang b thêm các thi dàng ti p c n v i trang thi ạ t b hi n đ i trong tr ượ t b m i đang đ ể ườ ạ c dùng t ng đ cho sinh viên làm quen và d i các c s th c t p.
45
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ệ ố ộ [1]. Giáo trình h th ng phanh, NXB Lao Đ ng.
ệ ủ ệ ố ệ ố
ấ ạ [2]. C u t o và nguyên lý làm vi c c a h th ng phanh, giáo trình H th ng phanh ẳ Cao đ ng ngh ề Đăk L k.ắ
ệ [3]. Tài li u internet.
https://www.tailieucokhi.net/2018/05/khaiquathethongphanhtrenoto.html
https://www.otohui.com/diendan/threads/timhieunguyenlyhethongphanh tay.12209/
https://phutungcpa.com/p/phanhtayotovanhungdieutaixemoinenbiet
https://www.otohui.com/diendan/threads/tongquanvehethongphanh.26636/
https://www.toyota.com.vn/toyotavietnamchinhthucgioithieucamryhoantoan moidanloidamme
46
47
48