̀ ̣ ̣ ̣ ́ ĐAI HOC QUÔC GIA HA NÔI
̀ƯƠ ̣ Ự ̣ ̣ TR NG ĐAI HOC KHOA HOC T NHIÊN
Vũ Ng c Túọ
Ả Ạ
Ụ
Ấ
Ể
ƯỞ
Ộ
ÁP D NG KI M TOÁN CH T TH I T I PHÂN X
NG NHU M
Ố
Ệ
Ộ CÔNG TY D T MAY TRUNG THU, THÀNH PH HÀ N I
̃ ̣ ̣ ̣ LUÂN VĂN THAC SI KHOA HOC
i
̀ ̣ ̣ ̣ ́ ĐAI HOC QUÔC GIA HA NÔI
̀ƯƠ ̣ Ự ̣ ̣ TR NG ĐAI HOC KHOA HOC T NHIÊN
ọ Vũ Ng c Tú
Ả Ạ
Ụ
Ấ
Ể
ÁP D NG KI M TOÁN CH T TH I T I PHÂN X
ƯỞ NG
NHU MỘ
Ố
Ệ
Ộ CÔNG TY D T MAY TRUNG THU, THÀNH PH HÀ N I
̀ ườ ọ Khoa h c Môi tr ng Chuyên nganh:
̃ ́ Ma sô: 60 85 02
̃ ̣ ̣ ̣ LUÂN VĂN THAC SI KHOA HOC
̃ ̣ NG ̀ ƯƠ ƯƠ I H ́ NG DÂN KHOA HOC:
ễ ị PGS.TS Nguy n Th Hà
ii
L I CỜ ẢM NƠ
ớ ế ơ ả ả ơ V i lòng bi ắ t n sâu s c, tác gi xin chân thành c m n PGS.TS
ễ ậ ị ướ ệ ố ề ẫ ạ ọ Nguy n Th Hà t n tình h ng d n và t o m i đi u ki n t ấ ể t nh t đ tác
ả ọ ủ ậ gi hoàn thành lu n văn khoa h c c a mình.
ả ử ờ ả ơ ớ ễ ạ ị ị ươ Tác gi xin g i l i c m n t i ch Nguy n Th Lý, b n Tr ng Linh
ệ ề ệ ạ ộ Vân và các cán b Công ty D t may Trung Thu đã t o đi u ki n cho tác gi ả
ự ế ả ẫ ở ấ kh o sát th c t và l y m u Công ty.
ả ả ơ ử ễ ễ ọ Tác gi cũng xin c m n ThS Nguy n Ng c Tú, c nhân Nguy n Th ị
ươ ể ệ ỡ ố Ph ng Dung cùng nhóm ki m toán đã nhi t tình giúp đ trong su t quá
ự ậ ệ trình th c hi n lu n văn.
ả ả ơ ể ầ Tác gi xin chân thành c m n toàn th các th y cô giáo và các cán
ườ ườ ạ ọ ự ộ b trong khoa Môi tr ng, tr ạ ọ ọ ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, Đ i h c
ữ ố ộ ườ ạ ế ị Qu c gia Hà N i, nh ng ng ỗ ỗ ợ i đã d y d , h tr trang thi ệ t b thí nghi m
ự ệ ậ ố ờ trong su t th i gian th c hi n lu n văn.
ả ả ơ ạ Tác gi ị vô cùng c m n các anh ch và các b n Trung tâm Nghiên
ệ ườ ữ ể ề ỡ ả ứ c u Công ngh Môi tr ng và Phát tri n b n v ng đã giúp đ tác gi trong
ự ệ ậ ờ th i gian th c hi n lu n văn.
ố ả ượ ỏ ế ơ Cu i cùng, tác gi xin đ c bày t lòng bi t n sâu s c t ắ ớ ố ẹ i b m ,
ườ ở ộ gia đình và ng i thân đã luôn bên quan tâm, đ ng viên.
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2012
TÁC GIẢ
Vũ Ng c Túọ
iii
iv
Ụ Ụ M C L C
Trang
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T viii ..................................................................
Ả Ụ DANH M C B NG ix ......................................................................................
Ụ xii DANH M C HÌNH ......................................................................................
M Đ UỞ Ầ 1 .........................................................................................................
ớ
ệ
ấ
ả
1.1. Gi
ề ể 4 i thi u chung v ki m toán ch t th i ..............................................................
ể
ệ
ấ
ả
4 1.1.1. Ki m toán ch t th i công nghi p [12] .........................................................
ế ớ
ụ
ể
ấ
ả
ệ
1.1.2. Áp d ng ki m toán ch t th i trên th gi
i và Vi
7 t Nam ...........................
ự
ạ
ườ
ệ
ộ
1.2. Th c tr ng môi tr
11 ng ngành công nghi p nhu m .............................................
ủ
ể
ệ
ặ
ấ
ả
ộ
11 1.2.1. Đ c đi m chung c a ch t th i ngành công nghi p nhu m [9, 10, 11] .....
ự
ử
ạ
ướ
ệ
ả
ộ
1.2.2. Th c tr ng công tác x lý n
c th i ngành công nghi p nhu m [4, 6, 11,
13 12] ..............................................................................................................
ƯƠ CH Ổ 4 NG 1 T NG QUAN .........................................................................
ố ượ
ứ
2.1. Đ i t
26 ng nghiên c u ...........................................................................................
ớ
ệ ơ ở ả
ấ ượ
ể
Gi
i thi u c s s n xu t đ
c ki m toán
26 ................................................................
27
ươ
ứ ấ
ậ
2.2.1. Ph
29 ng pháp thu th p thông tin th c p ....................................................
ươ
2.2.2. Ph
ự ị ả 29 ng pháp kh o sát th c đ a ..................................................................
ươ
ạ ấ
ẫ ạ
ườ
2.2.3. Ph
ng pháp đo đ c, l y m u t
ệ i hi n tr
30 ng ........................................
ươ
ẫ ạ
ệ
2.2.4. Ph
ng pháp phân tích m u t
30 i phòng thí nghi m ....................................
ươ
ứ
ự
ệ
ả
ệ
2.2.5. Ph
ng pháp nghiên c u th c nghi m các gi
i pháp công ngh cho h
ệ
ử
ố
ướ
th ng x lý n
ả 34 c th i ...............................................................................
ươ
ố ệ
ử
2.2.6. Ph
38 ng pháp phân tích, đánh giá, tính toán và x lý s li u ....................
ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ Ứ CH NG 2 Đ I T NG VÀ PH 25 NG PHÁP NGHIÊN C U ......
v
ả ề
ề ệ
ấ ủ
ế
ệ
ạ
ả 3.1. K t qu đi u tra v hi n tr ng s n xu t c a Công ty D t may Trung Thu
39 ......
ế
ệ
ả
ấ
ị
ượ
ướ
ủ
ầ
3.2. K t qu xác đ nh nguyên li u, hóa ch t, năng l
ng, n
c đ u vào c a quy
ấ ả 46 trình s n xu t .........................................................................................................
ệ
ấ 46 3.2.1. Nguyên li u, hóa ch t .................................................................................
ầ
ượ
3.2.2. Nhu c u năng l
ng, n
ướ 47 ......................................................................... c
ế ị ả
3.2.3. Trang thi
ấ 48 t b s n xu t ................................................................................
ế
ả
ả
ồ
ị 50 3.3. K t qu xác đ nh các ngu n th i .......................................................................
ả
ướ 50 3.3.1. N c th i ...................................................................................................
3.3.2. Khí th i ả 58 .......................................................................................................
ả ắ
ấ 62 3.3.3. Ch t th i r n ...............................................................................................
ấ
ả
ạ
62 3.3.4. Ch t th i nguy h i .....................................................................................
ế
ả
ằ
ậ
ấ
64 3.4. K t qu tính toán cân b ng v t ch t ...................................................................
ế
ả
ằ
3.4.1. K t qu tính toán cân b ng n
ướ 65 c ...............................................................
ế
ả
ả
68 3.4.2. K t qu tính toán phát th i khí ...................................................................
ậ ệ
ế
ả
ằ
70 3.4.3. K t qu tính toán cân b ng v t li u ..........................................................
ấ
ổ
ượ
ướ
ấ
3.5. Các nguyên nhân gây t n th t năng l
ng, n
ả 72 c và gia tăng ch t th i ..............
ấ ướ
ổ
3.5.1. Nguyên nhân t n th t n
72 c .......................................................................
ấ
ổ
ượ
ễ
ạ
3.5.2. Nguyên nhân t n th t năng l
ng, ô nhi m không khí và các h n ch
ế
ộ
ả 72 trong qu n lý n i vi ...................................................................................
ể ượ
ứ
ấ
ả
ả ắ
ấ
ướ
ả
ả
ề 3.6. Nghiên c u, đ xu t gi m thi u l
ng ch t th i r n, n
c th i và gi m tiêu
ụ
ượ
th năng l
ng
73 ......................................................................................................
ử
ệ
ả
ướ
3.6.1. Bi n pháp qu n lý và x lý n
ả 74 c th i .......................................................
ử
ệ
ễ
77 3.6.2. Bi n pháp x lý ô nhi m không khí ...........................................................
ả ắ
ệ
ấ
ử 79 3.6.3. Bi n pháp x lý ch t th i r n ...................................................................
ả
ứ ả
ệ
ườ
ủ
3.6.4. Gi
i pháp nâng cao ý th c b o v môi tr
ộ 81 ng c a cán b công nhân ....
ả ế
ệ ố
ử
ế
ả
ả
ướ
3.7. K t qu kh o sát c i ti n h th ng x lý n
ả 81 c th i ..........................................
ƯƠ Ả Ả Ậ Ế CH 39 NG 3 K T QU VÀ TH O LU N .............................................
vi
ả ử
ệ
ế
ả
ả
ướ
ả ế
ả
ụ
3.7.1. K t qu kh o sát hi u qu x lý n
c th i khi c i ti n quá trình keo t
81 ....................................................................................................................
ả ử
ế
ệ
ả
ả
ướ
ạ
ả
ổ
3.7.2. K t qu kh o sát hi u qu x lý n
c th i khi b sung than ho t tính
ậ ệ ọ 88 vào v t li u l c .........................................................................................
ả ử
ế
ệ
ả
ằ
ả
ổ
3.7.3. K t qu kh o sát hi u qu x lý khi b sung oxi hóa b ng tác nhân
ắ
Fenton sau l ng keo t
ụ 90 ..............................................................................
ợ
ế
ả
ề
3.8. Tính toán chi phí, l
i ích liên quan đ n các gi
ấ 91 i pháp đ xu t ............................
ử
ủ
ệ
ả
ộ
ươ
ấ
3.9. So sánh hi u qu và chi phí x lý SS, COD, đ màu c a 3 ph
ề ng án đ xu t
95 ................................................................................................................................
Ế Ậ 98 K T LU N ...................................................................................................
Ế KI N NGH Ị 100 .................................................................................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 101 ..........................................................................
Ụ Ụ 104 PH L C ...................................................................................................
vii
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
ệ ệ AIT Vi n Công ngh Châu Á
(Asian Institute of Technology)
ầ BOD Nhu c u oxi sinh hóa
(Biochemical Oxygen Demand)
ầ COD ọ Nhu c u oxi hóa h c
(Chemical Oxygen Demand)
Oxi hòa tan (Dissolved Oxygen) DO
ể ả Qu n lý và quy trình ki m toán EMAS
(Management and Audit Scheme)
ươ ố ế ạ Phòng Th ng m i Qu c t ICC
(International Chamber of Commerce)
ổ ứ ố ế ẩ T ch c tiêu chu n hóa qu c t ISO
(International Organization for Standardization)
Poly Alumin Clorua PAC
Poly Acryl Amit PAA
ữ Phòng cháy ch a cháy PCCC
Polyvinylacetat PVA
Parts per million ppm
Total organic cacbon TOC
ấ ắ ơ ử ổ TSS T ng ch t r n l l ng (Total Suspended Solid)
ổ ứ ườ UNEP T ch c Môi tr ố ợ ng liên h p qu c
(United National Environment Programme)
ổ ứ ể ệ ợ UNIDO ố T ch c phát tri n Công nghi p Liên h p qu c
(United National Industrial Development Organization)
viii
Ả Ụ DANH M C B NG
ả ắ ồ ộ ệ ả ả ấ B ng 1.1: Ngu n th i ch t th i r n trong công ngh nhu m 12 ..............
ả ươ ố ườ B ng 2.1: Ph ng pháp phân tích các thông s môi tr ng c a n ủ ướ c
th iả 30 .................................................................................................
ả ả ế ủ ộ ệ B ng 3.1: Mô t chi ti ệ t quy trình công ngh nhu m c a Công ty D t
may Trung Thu [14] 44 ......................................................................
ấ ử ụ ả ả ấ B ng 3.2: Hóa ch t s d ng trong quá trình s n xu t 46 ...........................
ấ ấ 46 (công su t tính 50 t n/tháng) [15] ...............................................................
ụ ả ế ị ủ B ng 3.3: Danh m c máy, thi ệ t b c a Công ty D t may Trung Thu
48 [16] ..................................................................................................
ả ế ị ụ ợ ủ ệ B ng 3.4: Các thi t b ph tr c a Công ty D t may Trung Thu [15] . 49
ấ ượ ế ả ắ ướ ả ạ ả B ng 3.5: K t qu quan tr c ch t l ng n c th i t ệ i Công ty D t
53 may ................................................................................................
53 Trung Thu (tháng 7/2011) [14] .....................................................................
ấ ượ ế ả ắ ướ ặ ạ ả B ng 3.6: K t qu quan tr c ch t l ng n c m t t ự i khu v c Công
57 ty ....................................................................................................
ệ 57 D t may Trung Thu (tháng 7/2011) [14] ....................................................
ế ả ả ắ ậ ườ B ng 3.7: K t qu quan tr c vi khí h u và môi tr ng không khí xung
ạ ệ quanh t 59 i Công ty D t may Trung Thu (tháng 7/2011) [14] ....
ế ả ả ắ ậ ườ B ng 3.8: K t qu quan tr c vi khí h u và môi tr ệ 60 ng làm vi c ........
ệ ạ t 60 i Công ty D t may Trung Thu (tháng 11/2011) [14] ..............................
ix
ổ ợ ề ả ấ ườ B ng 3.9: T ng h p các v n đ môi tr ạ ả ng theo các công đo n s n
ấ ệ xu t Công ty D t may Trung Thu 64 ..............................................
ằ ả ướ ả ụ ả ấ ấ B ng 3.10: Cân b ng n c s n xu t (tính cho 1 t n* v i th nguyên
li u)ệ 65 ................................................................................................
ụ ướ ủ ạ ả ấ ứ ả ị B ng 3.11: Đ nh m c tiêu th n c c a các công đo n s n xu t chính
66 .........................................................................................................
ằ ả ướ ạ ộ B ng 3.12: Cân b ng n 67 c chung cho các ho t đ ng chính .................
ệ ố ủ ố ễ ả ả 68 B ng 3.13: H s ô nhi m c a khí th i khi đ t than .............................
ả ượ ả ố ễ ấ ả B ng 3.14: T i l ủ 69 ng các ch t ô nhi m c a khí th i khi đ t than ......
ồ ộ ố ả ầ ả 70 B ng 3.15: N ng đ các thành ph n trong khí th i (khí ng khói) ......
ậ ệ ằ ả B ng 3.16: Cân b ng v t li u 71 ....................................................................
ấ ướ ổ ả ướ B ng 3.17 : Các nguyên nhân gây t n th t n c và gia tăng n ả c th i
72 .........................................................................................................
ả ấ 73 B ng 3.18: Các nguyên nhân gây th t thoát ..............................................
ậ ệ ấ ả 73 nguyên v t li u và gia tăng ch t th i ........................................................
ợ ả ả ệ ề ả ấ ổ B ng 3.19: T ng h p các gi i pháp đ xu t cho c i thi n môi tr ườ ng
ệ ủ c a Công ty D t may Trung Thu 80 ...............................................
ử ộ ế ả ả ả ủ ả B ng 3.20: K t qu kh o sát kh năng x lý SS, COD, đ màu c a
ươ ụ ả ế ử ụ ậ ấ ph ng pháp keo t 3 b c không c i ti n s d ng ch t keo
ụ ớ 82 m i ............................................................................................ t
ượ ử ụ ả ế ả ả B ng 3.21: K t qu kh o sát hàm l ng PAA s d ng trong keo t ụ .. 84
ượ ử ụ ả ế ả ả B ng 3.22: K t qu kh o sát hàm l ng PAC s d ng trong keo t ụ .. 85
x
ử ộ ế ả ả ả ả ằ B ng 3.23: K t qu kh o sát kh năng x lý (SS, COD, đ màu) b ng
ươ ụ ậ ả ế ử ụ ấ ph ng pháp keo t 3 b c c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ m i
87 .........................................................................................................
ử ộ ế ả ả ả ả ủ B ng 3.24: K t qu kh o sát kh năng x lý (SS, COD, đ màu) c a
ả ổ ớ ạ gi ậ ệ ọ 89 i pháp b sung l p than ho t tính vào v t li u l c ...........
ử ộ ế ả ả ả ả ủ B ng 3.25: K t qu kh o sát kh năng x lý (SS, COD, đ màu) c a
ả ổ ằ ắ gi i pháp b sung oxi hóa b ng tác nhân Fenton sau l ng keo
tụ 90 .....................................................................................................
ả ả ễ ể ằ ả ế B ng 3.26: Các gi i pháp nh m gi m thi u ô nhi m và ti ệ t ki m n ướ c
91 .........................................................................................................
ả Ướ ủ ả ế ướ B ng 3.27: c tính chi phí c a gi i pháp ti ệ t ki m n 93 ................... c
ệ ố ả ế ử ả ả ướ B ng 3.28: B ng chi phí c i ti n h th ng x lý n ả 94 c th i .................
ử ệ ả ả ả ướ B ng 3.29: B ng so sánh hi u qu và chi phí x lý n ả c th i (SS,
ủ ộ ả COD, đ màu) c a 3 gi 97 i pháp ...................................................
xi
Ụ DANH M C HÌNH
ơ ồ ể ệ ấ ả Hình 1.1: S đ quy trình ki m toán ch t th i công nghi p theo UNEP
6 và UNIDO [32] ................................................................................
ấ ạ ạ Hình 1.2: C u t o h t keo 15 ...........................................................................
ξ ự ổ ừ ề ặ ạ ế Hình 1.3: S thay đ i th ả theo kho ng cách t 15 b m t h t keo .......
ơ ồ ị ệ Hình 2.1:S đ v trí Công ty D t may Trung Thu 27 ..................................
ơ ồ ổ ứ ệ Hình 2.2: S đ t ch c Công ty D t may Trung Thu [16] 28 ....................
ướ ả ằ ệ Hình 2.3: Quy trình oxy hóa n 38 c th i b ng tác nhân h Fenton .........
ệ ớ ả ệ ơ ồ Hình 3.1: S đ công ngh v i v i d t thoi [14] 40 ......................................
ệ ớ ả ệ ơ ồ Hình 3.2: S đ công ngh v i v i d t kim [14] 41 ......................................
ả ừ ạ ả ấ ồ ấ Hình 3.4: Ngu n phát sinh ch t th i t 51 các công đo n s n xu t .........
ệ Công ty D t may Trung Thu 51 .......................................................................
ử ướ ả ủ ơ ồ ệ ố Hình 3.5: S đ h th ng x lý n 76 c th i c a Công ty .........................
ơ ề ấ ơ ồ ử ụ ạ ả Hình 3.6: S đ x lý khí th i lò h i đ xu t áp d ng t 79 i ...................
ệ Công ty d t may Trung Thu 79 ........................................................................
ồ ị ượ ủ ướ ộ ả Hình 3.7: Đ th hàm l ng SS, COD, đ màu c a n ử c th i sau x lý
ằ ươ ụ ả ế ử ụ ấ b ng ph ng pháp keo t không c i ti n s d ng ch t keo
ụ ớ 83 m i ............................................................................................ t
ồ ị ả ượ ử ướ Hình 3.8: Đ th kh o sát hàm l ng PAA trong x lý n ả c th i (SS,
ộ ằ ươ COD, đ màu) b ng ph ng pháp keo t ụ 85 ................................
ồ ị ả ượ ử ướ Hình 3.9: Đ th kh o sát hàm l ng PAC trong x lý n ả c th i (SS,
ộ ằ ươ COD, đ màu) b ng ph ng pháp keo t ụ 86 ................................
xii
ồ ị ượ ủ ướ ộ ả Hình 3.10: Đ th hàm l ng SS, COD, đ màu c a n c th i sau x ử
ằ ụ ả ế ử ụ ấ lý b ng keo t có c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ m i 88 ..............
ồ ị ử ả ướ ả ả Hình 3.11: Đ th kh o sát kh năng x lý n c th i (SS, COD, đ ộ
ớ ổ ạ ậ ệ ọ 89 màu) sau khi b sung l p than ho t tính vào v t li u l c ......
ồ ị ử ả ướ ả ả Hình 3.12: Đ th kh o sát kh năng x lý n c th i (SS, COD, đ ộ
ổ ướ ệ ằ màu) khi b sung b 91 c oxi hóa b ng tác nhân h Fenton .....
xiii
Ở Ầ M Đ U
ữ ệ ệ ệ ộ Hi n nay, ngành công nghi p d t may là m t trong nh ng ngành công
ệ ể ậ ớ ề nghi p phát tri n đem l ạ ợ i l i nhu n l n cho n n kinh t ế ướ n c ta. Công
ẽ ự ủ ể ệ ể ệ ẩ ạ nghi p d t may phát tri n thúc đ y m nh m s phát tri n c a công
ệ ộ nghi p nhu m.
ạ ớ ạ ệ Bên c nh doanh thu l n mà ngành đem l ệ i, công nghi p d t may nói chung
ệ ả ộ ườ ộ ượ và công nghi p nhu m nói riêng đang th i ra môi tr ng m t l ấ ng ch t
ả ổ ồ ườ ưở ấ ớ ứ ỏ th i kh ng l ễ làm ô nhi m môi tr ả ng và nh h ng x u t i s c kh e con
ng i.ườ
ế ệ ệ ệ ộ ơ Tính đ n năm 2012, Vi ớ t Nam có h n 1000 doanh nghi p d t nhu m v i
ử ụ ấ ỗ ố các quy mô khác nhau. M i năm, ngành s d ng hàng nghìn t n thu c
ị ế ủ ớ ộ ỏ nhu m khác nhau. V i th hi u c a khách hàng ngày càng cao, đòi h i các
ả ử ụ ạ ộ ố ề ộ ơ ở c s nhu m ph i s d ng thu c nhu m ngày càng đa d ng và có tính b n
ữ ề ầ ồ ớ ơ ố màu cao. Đi u này đ ng nghĩa v i các thành ph n h u c trong thu c
ứ ạ ủ ặ ộ ệ ấ ử ụ ệ nhu m càng ph c t p và khó phân h y. Đ c bi ủ t, hi u su t s d ng c a
ỉ ạ ỉ ạ ạ ấ ả ộ ố các lo i thu c nhu m ch đ t kho ng 70÷80%, cao nh t cũng ch đ t 95%
3
ộ ượ ẽ ị ả ấ ớ ộ ố ườ nên m t l ng l n các hóa ch t, thu c nhu m s b th i ra môi tr ng.
ệ ả ỗ ộ ườ ệ ả M i năm ngành d t nhu m th i vào môi tr ng kho ng 30÷40 tri u m
ướ ả ả ỉ ượ ướ ả ượ n c th i. Trong đó, ch kho ng 10% l ng n c th i đ ử c x lý tr ướ c
ả ườ ỷ ệ ớ ơ ở ử ướ khi th i ra môi tr ng. Ngoài ra, t l n các c s x lý n l ư c nh ng h ệ
ấ ượ ử ố ướ ầ ỏ ư ợ th ng x lý ch a h p lý nên ch t l ng n c đ u ra không th a mãn tiêu
5, COD, đ màu.
ẩ ộ ề chu n v BOD
ướ ả ả ả ồ ộ ạ Bên c nh n c th i là ngu n th i chính, ngành nhu m cũng th i ra
ườ ộ ượ ả ụ ả ắ ự ấ ấ môi tr ng m t l ng ch t th i r n (bao bì đ ng hóa ch t, v i v n, x ỉ
2, NO2, NH3, CO2, b i bông, h i axit, h i xút,
ả ụ ơ ơ than,…) và khí th i (CO, SO
ể ầ ượ ử ố ộ ơ h i thu c nhu m, …) đáng k c n đ c x lý.
ầ ử ả ạ ẩ ấ ớ ườ ướ V i yêu c u x lý ch t th i đ t tiêu chu n môi tr ng tr ả c khi th i
ườ ặ ộ ườ ra môi tr ng, m t bài toán đ t ra cho các nhà môi tr ệ ử ụ ng là s d ng bi n
ả ừ ừ ệ ế ề ấ ấ ố pháp nào v a hi u qu v a ít t n kém nh t. Đ n nay, đã có r t nhi u nhà
ự ọ ả ố ườ ư ệ ố máy l a ch n gi ử i pháp x lý cu i đ ư ng ng nh ng ch a hi u qu v i t ả ớ ấ t
ặ ệ ử ạ ứ ớ ả c các nhà máy, đ c bi t chi phí x lý l ậ i quá cao. Do v y, v i ch c năng
́ ́ ả ặ ả ấ ồ ị ̉ ̉ đánh giá, xác đ nh ngu n th i, đ c tính ch t th i, kiêm toan chât thai công
́ ́ ̀ ̃ ơ ở ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêp co y nghia quan trong trong viêc tao c s cho viêc xây d ng va vân
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ử ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ hanh hiêu qua cac hê thông x ly sau khi đa giam thiêu tôi đa l ́ ng chât thai.
́ ́ ́ ̣ ơ ở ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ V i muc đich ap dung kiêm toan cho môt c s dêt may cu thê (Công
́ ̀ ́ ́ ́ ệ ượ ợ ̉ ̉ ̃ ty D t may Trung Thu) đê thây ro đ ̃ ư c nh ng l ̉ i ich ma kiêm toan chât thai
́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ư công nghiêp mang lai nh : giam thiêu lang phi n ́ ́ ươ c, nguyên vât liêu hoa
́ ́ ̀ ̀ ử ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ chât; thay đôi va hoan thiên hê thông x ly n ́ ươ c thai đê thu đ ̉ c hiêu qua
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ự ̣ ̉ ̉ ̀ ử x ly cao nhât. Đông th i xây d ng môt quy trinh kiêm toan chât thai hoan
́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ chinh cho nganh dêt nhuôm noi chung va công ty dêt may noi riêng, tác gi ả
̃ ̀ ̀ ̃ ự ọ ́ ơ ụ ể ̣ ̣ ̣ đa th c hiên luân văn thac si khoa h c v i đê tai: " Áp d ng ki m toán
ả ạ ấ ưở ộ ệ ch t th i t i phân x ng nhu m Công ty D t may Trung Thu, thành
̀ ố ̣ ". ph Ha Nôi
ụ ậ ủ M c tiêu c a lu n văn
ị ượ ả ồ Xác đ nh và đánh giá đ c các ngu n th i, khâu lãng phí n ướ c,
ệ ượ ủ ề ộ nguyên nhiên li u và năng l ệ ng trong dây chuy n nhu m c a Công ty D t
2
ấ ượ ừ ề ể ố ư ệ ả may Trung Thu. T đó, đ xu t đ c bi n pháp gi m thi u t ể i u đ công
ty áp d ng.ụ
ế ệ ắ ả ấ ơ ể Hi u bi ề ể t sâu s c và toàn di n h n v ki m toán ch t th i nói chung
ể ệ ả ấ ộ và ki m toán ch t th i ngành công nghi p nhu m nói riêng.
ộ ậ ủ N i dung c a lu n văn
ứ ụ ể ề ấ ộ ệ ả Tìm hi u dây chuy n công ngh s n xu t, m c đ tiêu th nguyên
ệ ấ ượ ướ li u, hóa ch t, năng l ng, n c.
ả ồ ị ướ ả ả Xác đ nh và đánh giá các các ngu n th i: n ấ c th i, khí th i, ch t
ả ắ ả ấ ạ th i r n, ch t th i nguy h i.
ấ ổ ị ượ ướ Xác đ nh các nguyên nhân gây t n th t năng l ng, n c và gia tăng
ả ấ ch t th i.
ề ươ ể ượ ả ắ ấ ướ ấ Đ xu t các ph ả ng án gi m thi u l ng ch t th i r n, n ả c th i
ượ và năng l ng.
ử ụ ứ ệ ươ ả ế ệ ố Nghiên c u áp d ng th nghi m các ph ng án c i ti n h th ng x ử
ướ ả ợ ươ ừ lý n c th i. Tính toán chi phí l i ích cho các ph ng án. T đó, tìm ra
ươ ố ư ể ụ ph ng án t i u đ Công ty áp d ng.
3
ƯƠ CH Ổ NG 1 T NG QUAN
ớ ề ể ệ ả ấ 1.1. Gi i thi u chung v ki m toán ch t th i
ệ ể ấ ả 1.1.1. Ki m toán ch t th i công nghi p [12]
ệ ươ ố ế ạ Năm 1998, Vi n th ng m i Qu c t ICC (International Chamber of
ề ể ư ầ ườ ệ Commerce) đã đ a ra khái ni m ban đ u v ki m toán môi tr ng.
ể ườ ụ ả ộ ồ ộ ‘’Ki m toán môi tr ng là m t công c qu n lý bao g m ghi chép m t cách
ổ ứ ườ ự ậ ủ khách quan, công khai công tác t ch c môi tr ng, s v n hành c a các
ế ị ơ ở ậ ấ ớ ụ ả ườ ằ thi t b , c s v t ch t v i m c đích qu n lý môi tr ng b ng cách tr ợ
ạ ộ ự ủ ể ả giúp qu n lý, ki m soát các ho t đ ng và đánh giá s tuân th các chính
ự ủ ủ ẩ ồ ườ sách c a công ty, bao g m s tuân th theo các tiêu chu n môi tr ng’’.
ể ẩ ườ ượ Theo tiêu chu n ISO 14001 (1996), ki m toán môi tr ng đ ị c đ nh
ư nghĩa nh sau:
ể ườ ệ ố ộ “Ki m toán môi tr ẩ ng là m t quá trình th m tra có h th ng và
ượ ả ộ ồ đ ậ c ghi thành văn b n bao g m thu th p và đánh giá m t cách khách quan
ự ệ ệ ố ạ ộ ữ ứ ằ ằ ị ả các b ng ch ng nh m xác đ nh nh ng ho t đ ng, s ki n, h th ng qu n
ế ườ ả ủ lý liên quan đ n môi tr ề ế ng hay các thông tin v k t qu c a quá trình này
cho khách hàng’’.
ự ạ ể ệ ể ả ấ ấ Ki m toán ch t th i công nghi p là quá trình ki m tra s t o ra ch t
ằ ả ồ ượ ể ấ ả ả ấ ả th i nh m gi m ngu n, l ệ ng ch t th i. Ki m toán ch t th i công nghi p
ể ạ ộ ườ ụ ả ộ ủ là m t lo i hình c a ki m toán môi tr ng, là m t công c qu n lý quan
ả ọ ế ố ớ ề ơ ở ả ấ ệ tr ng có hi u qu kinh t đ i v i nhi u c s s n xu t.
ủ ụ ể ấ ả
(cid:0) M c đích c a ki m toán ch t th i công nghi p ệ
ệ ử ụ ệ ả ề ấ ấ Cung c p thông tin v công ngh s n xu t, nguyên li u s d ng,
ấ ạ ẩ ả ả s n ph m và các d ng ch t th i.
ả ấ ạ ả ồ ị Xác đ nh các ngu n th i, các lo i ch t th i phát sinh.
4
ư ả ệ ệ ả ậ ộ ị Xác đ nh các b ph n kém hi u qu nh qu n lý kém, hi u su t s ấ ử
ệ ượ ễ ề ả ấ ấ ụ d ng nguyên li u, năng l ng th p, th i nhi u ch t gây ô nhi m môi
ườ ằ ậ ấ tr ng thông qua các tính toán cân b ng v t ch t.
ế ượ ề ả ả ể ấ ả ả Đ ra chi n l c qu n lý và gi i pháp gi m thi u ch t th i.
ộ ể ấ ả
(cid:0) N i dung ki m toán ch t th i công nghi p ệ
ầ ả ấ ầ Tính toán đ u vào và đ u ra trong quá trình s n xu t.
ạ ượ ặ ả ấ ồ ị ơ ả ủ Xác đ nh các đ c tính c b n c a ch t th i (ngu n, lo i, l ng, tính
ấ ủ ả ấ ch t c a ch t th i).
ứ ộ ủ ễ ấ ạ ả ả ồ Đánh giá m c đ ô nhi m c a các lo i ch t th i, ngu n th i.
ự ể ễ ệ ạ ả ấ ả ọ Đánh giá hi n tr ng gi m thi u ô nhi m ch t th i và l a ch n gi ả i
ễ ể ả ả ổ pháp gi m thi u ô nhi m b sung mang tính kh thi.
ệ ể ấ ả ượ ệ ở ự ề Ki m toán ch t th i công nghi p đ c th c hi n nhi u quy mô
ự ưở khác nhau: quy mô khu v c, quy mô nhà máy, quy mô các phân x ả ng s n
xu t.ấ
ể ả ấ
(cid:0) Quy trình ki m toán ch t th i công nghi p ệ
ệ ể ấ ả ạ ồ Ki m toán ch t th i công nghi p g m 3 giai đo n:
ị ể ề ạ ẩ ạ Giai đo n ti n đánh giá: đây là giai đo n chu n b ki m toán, các
ề ọ ẽ ượ ặ ấ v n đ tr ng tâm s đ c đ t ra.
ậ ố ệ ơ ở ầ ạ ầ Giai đo n thu th p s li u, tính toán trên c s đ u vào và đ u ra
ệ ả ự ề ấ ằ ậ ấ ủ c a dây chuy n công ngh s n xu t, xây d ng cân b ng v t ch t.
ạ ổ ệ ả ề ế Giai đo n t ng k t: đánh giá các dây chuy n công ngh s n xu t t ấ ừ
ự ệ ể ề ệ ệ ằ ấ ậ ả ấ vi c th c hi n cân b ng v t ch t và đ ra các bi n pháp gi m thi u ch t
th i.ả
5
Ị
Ể
Ẩ
ị
ẩ
ể
ọ
ị
ạ ả
ị ự
ả
CHU N B KI M TOÁN ướ B c 1: Chu n b và xác đ nh tr ng tâm ki m toán ấ ướ B c 2: Xác đ nh các công đo n s n xu t ấ ơ ồ ướ B c 3: xây d ng s đ quy trình s n xu t
Ầ
ả
ả
ẩ
ượ
ầ ng n
c
ượ
ướ
ng n
c
ượ
ướ
ng n
c
Ầ TÍNH Đ U VÀO ướ ị B c 4: Xác đ nh đ u vào ướ ướ B c 5: Tính l ử ụ s d ng ướ B c 6: Tính l quay vòng
ả ng khí th i ấ ượ
ng ch t
TÍNH Đ U RA ướ B c 7: Tính s n ph m/s n ẩ ụ ph m ph ướ B c 8: Tính l th iả ướ ượ B c 9: Tính l ướ B c 10: Tính l ả ư th i đ a ra ngoài
Ằ
Ậ
ổ
Ấ ầ
Ậ ố ệ
Ề Ạ GIAI ĐO N 1: Ể TI N KI M TOÁN
Ằ
ậ
ằ
ậ
ằ
ậ
ướ ướ
ằ
ậ
Ế THI T L P CÂN B NG V T CH T ợ ướ B c 11: T ng h p các s li u đ u vào và đ u raầ ấ ơ ướ B c 12: Thành l p cân b ng v t ch t s bộ ấ B c 13: Đánh giá cân b ng v t ch t ấ ệ B c 14 Hoàn thi n cân b ng v t ch t
Ể
Ệ
Ấ
ề
Ả ả
ướ
ể
ắ c m t ồ
ử
ặ
ị
ứ
ồ ể
ề
ả
Ề Đ XU T CÁC BI N PHÁP GI M THI U ướ ệ B c 15: Đ ra các bi n pháp gi m thi u tr ụ ướ B c 16: Xác đ nh m c tiêu x lý và đ c tính ngu n th iả ả ả ướ B c 17: Nghiên c u kh năng phân lu ng th i ạ ệ ướ B c 18: Đ ra các bi n pháp gi m thi u dài h n
Ệ
Ả
ể
ả
ệ ườ
ế
ĐÁNH GIÁ CÁC BI N PHÁP GI M THI UỂ ướ B c 19: Đánh giá các bi n pháp gi m thi u ề ặ v m t kinh t
và môi tr
ng
Ạ B NG Ấ GIAI ĐO N 2: CÂN Ậ V T CH T
Ể
Ộ ụ
ế ế t k và áp d ng các k ho ch gi m ụ
Ả ế ạ ự ả
Ế ướ ể
ằ
TI N HÀNH CÁC HÀNH Đ NG GI M THI U ả B c 20: Thi ấ thi u nh m m c đích nâng cao năng l c s n xu t
Ạ Ợ Ổ GIAI ĐO N 3: T NG H P
ơ ồ ả ấ ệ ể Hình 1.1: S đ quy trình ki m toán ch t th i công nghi p
theo UNEP và UNIDO [32]
6
ế ớ ệ ụ ể ả ấ 1.1.2. Áp d ng ki m toán ch t th i trên th gi i và Vi t Nam
(cid:0) Th gi ế ớ i
ữ ướ ầ ử ụ ắ ầ ắ ỹ Trong nh ng năm 70, các n ể c B c M đã b t đ u đ u s d ng ki m
ườ ả ườ ắ toán môi tr ụ ng làm công c qu n lý môi tr ỹ ng s c bén. M và Canada là
ướ ạ ộ ự ể ả 2 n ệ c tiêu bi u ho t đ ng hi u qu trong lĩnh v c này. Đ n ế năm 1980,
ế ớ ề ướ ề ể ứ ứ trên th gi i đã có nhi u n ấ ụ c nghiên c u và ng d ng v ki m toán ch t
ả ố ớ ừ ể ả ượ ậ ề ấ th i. Quy trình ki m toán ch t th i đ i v i t ng ngành đ c l p, nhi u tài
ề ể ả ượ ệ ấ ấ ả li u, sách v ki m toán ch t th i đ c xu t b n [12].
Ở ể ệ ấ ả Ôxtrâylia, ki m toán ch t th i trong các ngành công nghi p đ ượ c
ớ ụ ỗ ợ ư ệ ệ ấ ả ả ộ gi ạ i thi u nh là m t công c h tr cho vi c qu n lý ch t th i bên c nh
ấ ạ ờ ả ư ả ụ ơ ẩ các công c khác nh s n xu t s ch h n và đánh giá vòng đ i s n ph m.
ử ụ ể ế ấ ả ệ Ôxtrâylia khuy n cáo các doanh nghi p nên s d ng ki m toán ch t th i,
ố ượ ư ả ộ ồ ị ạ ớ v i các n i dung nh : xác đ nh các ngu n th i; s l ấ ng và các lo i ch t
ả ượ ạ ả ấ ị ế ậ th i đ c t o ra; xác đ nh nguyên nhân làm gia tăng ch t th i; thi t l p các
ụ ả ứ ự ư ệ ả ả ấ m c tiêu/gi i pháp và th t u tiên cho vi c gi m phát sinh ch t th i [18].
ộ ố ạ ớ ặ ổ ườ ệ M t s ngành công nghi p đ c thù gây t n h i t i môi tr ng nh ư
ỏ ả ấ ượ ấ ủ ế khai thác m , s n xu t hóa ch t đ c khuy n khích tuân th theo các Quy
ế ề ự ả ườ ố ấ ượ ch v th c hành qu n lý môi tr ng t t nh t (BPEM) đ ề c chính quy n
ế ế ư ố ớ ỗ Ôxtrâylia thi ụ t k riêng cho m i ngành. Ví d , nh đ i v i ngành khai thác
ỏ ượ ụ ệ ả ườ m đ c C c b o v môi tr ng Ôxtrâylia ban hành năm 1995, trong đó
ề ể ể ả ả ấ ồ ộ ị bao g m c quy đ nh v ki m toán ch t th i và n p báo cáo ki m toán
hàng năm [18].
ủ ả ồ ộ ỉ B là thành viên c a C ng đ ng Châu Âu (EU) nên ph i tuân th ủ
ữ ề ườ ị nh ng quy đ nh v môi tr ng do EU ban hành, trong đó có Quy trình ki mể
ả ế ỉ . Đ n năm 2004, B đã có 150 doanh nghi p ệ ở toán qu n lý sinh thái (EMAS)
ủ ự ệ ộ ỉ ỉ các t nh thu c vùng Flanders c a B tham gia th c hi n EMAS và sau đó là
7
ặ ệ ệ ự ề ệ ệ 22 doanh nghi p khác. Đ c bi t, nhi u doanh nghi p t ụ nguy n áp d ng
ể ạ ượ ỉ ớ ụ ứ ỉ các quy trình này không ch v i m c đích đ đ t đ c các ch ng ch môi
ườ tr ng [19].
ủ ạ ộ ị ườ T i Canada, theo quy đ nh Ontario 102/94 c a B Môi tr ng và
ượ ơ ở ả ấ ắ ự ệ ể ấ ộ Năng l ả ng, các c s s n xu t b t bu c th c hi n ki m toán ch t th i.
ơ ở ụ ệ ệ ị ỉ Quy đ nh này cũng nêu ra các c s giáo d c, b nh vi n, nhà ngh khách
ơ ở ả ơ ở ấ ở ạ s n, c s s n xu t, các tòa nhà công s , nhà hàng và các c s bán hàng
ệ ả ươ ể ả ấ ả ồ ướ ự ph i th c hi n ch ng trình gi m thi u ch t th i bao g m 4 b c trong đó
ự ể ệ ể ấ ả ờ ộ ấ có th c hi n ki m toán ch t th i. Th i gian m t báo cáo ki m toán ch t
ả ượ ư ả ữ ướ ạ ấ ả ỉ th i ph i đ c l u tr i d ng file ít nh t 5 năm và ph i ch ra đ d ượ c
ạ ậ ệ ẩ ượ ặ ả lo i v t li u ho c s n ph m nào đ ậ ệ ệ ử ụ c doanh nghi p s d ng là v t li u
ặ ả ế ẩ ấ ọ ớ ệ ạ ho c s n ph m tái ch . Bên c nh đó, Canada r t chú tr ng t i vi c xem xét
ấ ủ ư ệ ả ầ ộ ể ự quy trình s n xu t c a doanh nghi p nh là m t thông tin đ u vào đ th c
ệ ừ ể ả ể ề ấ ấ ả ể hi n ki m toán, t đó đ xu t các khâu có th gi m thi u ch t th i cũng
ư ấ ệ ả nh nguyên li u s n xu t [20].
Ở Ấ ể ệ ộ ườ n Đ , khái ni m ki m toán môi tr ệ ng trong ngành công nghi p
ứ ượ ớ ệ ừ ụ ả ớ chính th c đ c gi i thi u t tháng 3/1992 v i m c đích chung là gi m s ự
ẩ ử ụ ệ ạ ằ ả ể lãng phí tài nguyên và thúc đ y s d ng công ngh s ch nh m gi m thi u
ả ộ ườ ừ ư ố phát th i. B Môi tr ng và R ng đã ban hành thông t s GSR 329(E) vào
ư ể ầ ắ ộ ộ tháng 3/1992 đ a ra yêu c u b t bu c n p Báo cáo ki m toán môi tr ườ ng
ể ệ ố ớ ơ ở ệ ả hàng năm đ i v i các c s công nghi p, trong đó ph i th hi n các thông
ạ ộ ừ ể ề ả ả ẩ ồ ể tin v qu n lý t ng ngu n th i. Đ thúc đ y ho t đ ng ki m toán môi
ườ ể ố ổ ứ ậ ấ tr ễ ng, Ban Ki m soát ô nhi m qu c gia (CPCB) đã t ch c t p hu n, đào
ự ự ễ ệ ướ ể ẫ ạ t o, th c hi n các mô hình trình di n và xây d ng h ng d n ki m toán
ườ ố ả ư ễ ệ môi tr ệ ự ng cho các ngành công nghi p ô nhi m cao nh thu c b o v th c
ồ ố ệ ấ ấ ộ ộ ậ v t, gi y và b t gi y, đ u ng, d t nhu m [30].
8
ố ớ ạ ộ ể ả ấ ậ Đ i v i Thái Lan, ho t đ ng ki m toán ch t th i đã nh n đ ượ ự c s
ề ổ ứ ệ ệ ệ ủ quan tâm c a nhi u t ch c và doanh nghi p. Vi n Công ngh Châu Á
ư ộ ạ ừ ữ ậ ầ ỷ (AIT) đã đ a n i dung này vào đào t o t nh ng năm đ u th p k 90. Các
ệ ở ự ể ả ấ ề ự d án ki m toán ch t th i cũng đã th c hi n ệ nhi u nhà máy công nghi p
ư ả ự ẹ ấ ộ ộ thu c các lĩnh v c khác nhau nh s n xu t ấ bánh k o, tinh b t, gi y, cao
su…[26,33]
Ở ả ượ ể ấ ụ ể ư Singapore, ki m toán ch t th i đ ế c c th hóa nh là 1 chi n
ế ả ấ ườ ồ ướ l ượ ố c t i thi u hóa phát sinh ch t th i, th ng bao g m 8 b ế c: cam k t
ề ố ự ệ ạ ậ ọ ộ ể ủ c a lãnh đ o; l a ch n nhóm/b ph n làm vi c v t i thi u hóa phát sinh
ủ ự ệ ệ ể ả ấ ả ấ ị ả ch t th i; th c hi n ki m toán ch t th i; xác đ nh chi phí c a vi c gi m
ự ể ấ ả ươ ể ả phát sinh ch t th i; phát tri n, xây d ng các ph ấ ng án gi m thi u ch t
ả ả ế ế ư ự ệ ắ ọ th i; đánh giá kh năng ti t ki m và s p x p u tiên các l a ch n/gi ả i
ự ự ế ế ạ ấ ả ả ả ể pháp; xây d ng k ho ch gi m thi u ch t th i; th c thi và c i ti n k ế
ế ượ ố ự ệ ệ ệ ề ạ ho ch. Hi n nay đã có nhi u doanh nghi p th c hi n chi n l c t ể i thi u
ư ấ ả hóa ch t th i nh Baxter Healthcare Pte Ltd, Chevron Oronite Pte Ltd, IMM
Singapore Pte Ltd, Kyoei Engineering Singapore Pte Ltd, Sony Display
Device Pte Ltd, Tetra Pak Jurong Pte Ltd,….
Ở ề ậ ố ướ ả Trung Qu c, Nh t B n, Ba Lan và nhi u n ạ c khác, các ho t
ả ượ ồ ụ ể ể ấ ộ đ ng ki m toán ch t th i đ c l ng ghép trong các công c ki m soát và
ấ ạ ư ả ễ ể ể ả ơ ườ gi m thi u ô nhi m nh s n xu t s ch h n, ki m toán môi tr ng, đánh
ờ ả ủ ụ ụ ẩ ằ giá vòng đ i s n ph m. M c tiêu chính c a các công c này là nh m h ướ ng
ể ễ ể ả ả ấ ế đ n gi m thi u phát sinh, ki m soát ô nhi m do ch t th i gây ra [21, 22].
ệ (cid:0) Vi t Nam
ể ệ ườ ể ấ Ở ệ Vi t Nam hi n nay, ki m toán môi tr ả ng và ki m toán ch t th i
ượ ư ử ụ ệ ả đã đ c áp d ng th nghi m và đ a vào gi ng d y ạ ở ộ ố ườ m t s tr ạ ng đ i
9
ả ướ ẳ ỉ ừ ư ề ớ ở ọ h c, cao đ ng trong c n c, song ch a nhi u và m i ch d ng ấ các v n
ự ụ ể ụ ư ệ ể ề ổ đ t ng quát mà ch a đi sâu vào các lĩnh v c c th . Vi c áp d ng ki m
ỉ ớ ừ ấ ả ấ ơ ở ả toán ch t th i trong các c s s n xu t cũng ch m i d ng ở ộ ố ự m t s d án
ư ự ễ ể ể ườ ủ thí đi m nh : D án “Ki m soát ô nhi m môi tr ng” c a UNDP năm 1995
ở ộ ố ở ệ ề ề m t s nhà máy Vi t Trì và Biên Hòa; đ tài “Đi u tra, đánh giá đ ề
ệ ạ ể ệ ấ ấ ả ệ xu t vi c ki m toán ch t th i công nghi p t i 05 khu công nghi p, khu ch ế
ủ ụ ệ ả ấ ườ ứ ề xu t” c a C c B o v Môi tr ụ ng năm 2005; đ tài “Nghiên c u áp d ng
ủ ể ả ấ ố ệ ki m toán ch t th i trong công nghi p qu c phòng” c a Trung tâm khoa
ệ ề ậ ộ ố ỹ ự ọ h c k thu t và công ngh quân s (B Qu c phòng) năm 2004; đ tài
ả ạ ể ấ ế ề ề ạ ấ “ki m toán ch t th i t i các làng ngh tái ch kim lo i và đ xu t m t s ộ ố
ủ ể ễ ệ ệ ệ ả ọ bi n pháp gi m thi u ô nhi m” c a Vi n Khoa h c và Công ngh môi
ườ ạ ọ ụ ứ ộ tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i năm 2005; nghiên c u và áp d ng thí
ề ể ể ấ ầ ả ượ ộ đi m v ki m toán ch t th i cho nhà máy gi y Th ng Đình, Hà N i và
ụ ữ ệ ả ạ ổ ộ Công ty trách nhi m h u h n thu c da Đông H i do T ng c c môi tr ườ ng
ự ệ th c hi n năm 2008.
ế ượ ừ ế ệ T năm 2009 đ n năm 2012, Vi n chi n l c, chính sách Tài nguyên
ườ ượ ộ ườ ổ ứ và Môi tr ng đã đ c B Tài nguyên và Môi tr ng giao t ể ch c tri n
ử ụ ự ự ể ệ ệ ả ấ ả khai th c hi n D án “Áp d ng th nghi m ki m toán ch t th i trong qu n
ườ ệ ệ ự ứ lý môi tr ng ngành công nghi p Vi ự t Nam”. D án nghiên c u, xây d ng
ệ ể ả ấ ổ s tay ki m toán ch t th i cho ngành công nghi p nói chung và 10 ngành
ờ ướ ệ ồ ớ ầ công nghi p nói riêng, đ ng th i h ng t i chính sách yêu c u các doanh
ử ụ ể ể ệ ể ả ấ ả ả ấ nghi p ph i tri n khai ki m toán ch t th i, s d ng ki m toán ch t th i
ụ ể ư ộ ễ ờ ớ ườ nh m t công c ki m soát ô nhi m trong th i gian t i. M i ngành công
ệ ượ ự ự ể ể ồ nghi p đã đ ệ c d án tri n khai th c hi n ki m toán bao g m: công
ế ế ế ế ệ ệ ấ ộ ộ ủ ả nghi p d t nhu m, bia, thu c da, gi y, ch bi n cao su, ch bi n th y s n,
ấ ơ ả ắ ấ ả s n xu t hóa ch t c b n, c quy, xi măng, thép.
10
ố ượ ạ ụ ủ Nguyên nhân c a tình tr ng s l ể ệ ng doanh nghi p áp d ng ki m
ấ ạ ư ả ả ấ ấ ơ toán ch t th i cũng nh s n xu t s ch h n (ISO 14000) còn th p là do Nhà
ướ ụ ể ể ự ữ ư ế ế ặ n ắ c ch a có nh ng chính sách c th đ tr c ti p ho c gián ti p b t
ứ ự ệ ệ ể ả ậ ộ bu c các doanh nghi p ph i th c hi n. Ngoài ra, nh n th c và hi u bi ế ề t v
ể ả ợ ạ ư ấ ki m toán ch t th i và các l i ích mà nó mang l i cũng ch a cao. Các quy
ư ể ấ ả ượ ự ứ trình ki m toán ch t th i ch a đ c nghiên c u, xây d ng cho các ngành
ư ộ ố ướ ệ ế ớ ướ ẫ ỹ công nghi p nh m t s n c trên th gi ổ i. Các s tay h ậ ng d n k thu t
ư ả ấ ượ ộ ề ể v ki m toán ch t th i ch a đ ổ ế c ban hành và ph bi n r ng rãi trong
ệ ạ ồ ư ộ c ng đ ng doanh nghi p. Bên c nh đó, ở ướ n c ta cũng ch a có các nghiên
ụ ế ể ề ấ ả ấ ứ c u đ xu t chính sách khuy n khích áp d ng ki m toán ch t th i trong
ả ườ qu n lý môi tr ng.
ự ạ ườ ộ ệ 1.2. Th c tr ng môi tr ng ngành công nghi p nhu m
ủ ộ ệ ể ặ ấ ả 1.2.1. Đ c đi m chung c a ch t th i ngành công nghi p nhu m [9, 10,
11]
(cid:0) N c th i ả ướ
ướ ư ệ ả ạ ặ ấ ộ ệ N c th i ngành công nghi p d t nhu m r t đa d ng, đ c tr ng.
ủ ệ ạ ạ ỗ ướ ả ặ M i công đo n c a công ngh có d ng n ủ c th i và đ c tính riêng c a
ướ ả ừ ơ ở ệ ộ ề ộ ộ chúng. Nhìn chung, n c th i t c s d t nhu m có đ ki m, đ màu, kim
ấ ắ ơ ử ạ ặ ượ ấ ữ ả ơ lo i n ng, ch t r n l l ng, hàm l ng ch t h u c cao, kh năng phân
ấ ọ ớ ộ ủ h y sinh h c th p (BOD:COD<50%), COD dao đ ng khá l n (120÷10000
ứ ễ ộ ượ ướ ả ộ ng n ớ c th i dao đ ng l n, mgO2/l), pH = 5÷12. M c đ ô nhi m và l
ấ ượ ụ ặ ổ ẩ ả ộ thay đ i theo mùa, ph thu c vào m t hàng và ch t l ng s n ph m.
ủ ướ ầ ả ồ Thành ph n chính c a n ộ c th i nhu m bao g m:
11
ấ ữ ơ ự ế ạ ộ ố Các ch t h u c : thu c nhu m (ho t tính, phân tán, tr c ti p, axit,
ấ ầ ụ ợ ấ ấ hoàn nguyên), ch t ph tr , ch t màu, ch t c m màu…
ấ ạ ấ ơ ặ ẩ ố Các ch t vô c : các mu i kim lo i, axit, xút,ch t gi t t y...
ầ ỡ ơ D u m bôi tr n máy móc
(cid:0) Khí th iả
ầ ớ ừ ố ể ậ ả ả ơ Khí th i sinh ra ph n l n t ấ : đ t than đ v n hành lò h i, s n xu t,
ế ị ấ ử ụ ề ạ ơ thi t b làm l nh, đi u hòa và h i các hóa ch t s d ng.
2,
ủ ế ủ ệ ộ ồ Các khí ch y u c a ngành công nghi p nhu m bao g m: CO, SO
ụ ơ ố ơ ộ ơ NO2, NH3, CO2, b i bông, h i axit, h i xút, h i thu c nhu m…
ấ (cid:0) Ch t th i r n ả ắ
ượ ấ ừ ệ ộ L ả ắ ng ch t th i r n sinh ra t ngành công nghi p nhu m không đáng
ả ụ ủ ế ấ ả ấ ớ ỉ ả ể k so v i các ch t th i khác. Ch t th i ch y u là bao bì, v i v n, x than
rác sinh ho t,…ạ
ả ắ ủ ả ấ ồ ượ ư Các ngu n th i ra ch t th i r n c a Công ty Trung Thu đ c đ a ra
ở ả b ng 1.1.
ả ắ ộ ồ ệ ả ả ấ B ng 1.1: Ngu n th i ch t th i r n trong công ngh nhu m
ả ắ
Ch t th i r n ạ ấ ụ
ọ ấ ụ ặ ầ ỉ X than, than lo i, b i than ụ B i bông ả ụ V i v n, bao bì, chai l , gi y v n, c n d u
ả ử c th i
ả Bùn th iả ả Ngu nồ Lò than, xyclon tách b iụ ệ ố ụ H th ng hút b i ế ấ ẩ Ph ph m s n xu t ướ ệ ố H th ng x lý n Sinh ho tạ ạ Rác th i sinh ho t
ấ (cid:0) Ch t th i nguy h i ạ ả
12
ạ ủ ả ấ ấ ố ộ ộ Ch t th i nguy h i c a ngành nhu m là: các hóa ch t, thu c nhu m
ấ ẩ ử ậ ồ ướ ễ ặ ả ộ ị và ch t t y r a. Vì v y, các ngu n n ở c th i nhu m b ô nhi m n ng b i
ạ ấ ạ ả các lo i ch t th i nguy h i sau:
ấ ữ ơ ữ ơ ợ ấ ơ Các ch t h u c : halogen h u c , h p ch t vòng th m,…
ủ ạ ặ ắ ạ ồ ộ ẽ Kim lo i n ng đ c h i: s t, k m, đ ng, chì, th y ngân, niken,
cadimi…
2SO4, K2Cr2O7,…
ấ ộ ạ ớ ậ Các ch t đ c h i v i sinh v t: NaOH, H
ủ ấ ấ ọ Các ch t khó phân h y sinh h c: etylen – oxit, PVA, ch t nhũ hóa,
ấ ạ ứ ề ấ ắ ấ ọ ch t làm m m, ch t t o ph c, ch t tăng tr ng quang h c…
ế ả ầ ả D u th i khi thay th và b o trì các thi ế ị t b
ộ ượ ạ ạ ả ấ ắ ượ ạ Ngoài ra, m t l ng ch t th i nguy h i d ng r n cũng đ c t o ra
ấ ẻ ư ầ ứ nh : các bao bì, thùng ch a hóa ch t, r dính d u,..
ệ ộ ượ ả ố ấ ơ ớ ặ Đ c bi t, m t l ơ ng l n h i hóa ch t và các khí th i đ t than, lò h i
ậ ườ i. ộ ạ ớ (CO, SO2,…) cũng gây đ c h i v i các sinh v t và con ng
ử ự ạ ướ ệ ả 1.2.2. Th c tr ng công tác x lý n ộ c th i ngành công nghi p nhu m
[4, 6, 11, 12]
ệ ệ ệ ệ ớ ộ Hi n nay, Vi t Nam có trên 1000 doanh nghi p d t nhu m v i các
ử ụ ạ ấ quy mô khác nhau. Hàng năm, ngành s d ng hàng nghìn t n các lo i hóa
ấ ử ụ ủ ệ ấ ạ ố ộ ộ ố ằ ch t, thu c nhu m. Hi u su t s d ng c a các lo i thu c nhu m n m
ả ố ỉ ượ ư ậ ộ ượ trong kho ng 70÷80%, t i đa cũng ch đ c 95%. Nh v y, m t l ng các
ẽ ị ả ấ ạ ộ ố ườ lo i hóa ch t, thu c nhu m s b th i ra môi tr ố ng. Theo th ng kê, hàng
3 n
ệ ả ườ ệ ả ộ năm ngành d t nhu m th i vào môi tr ng kho ng 30÷40 tri u m cướ
ả ả ượ ướ ả ượ ỉ th i, trong đó ch có kho ng 10% l ng n c th i này đ ử c x lý tr ướ c
ả ườ khi th i vào môi tr ng.
13
ế ớ ệ ở ệ ề ươ Hi n nay, trên th gi i và Vi ấ t Nam có r t nhi u ph ng pháp đ ể
ướ ụ ể ệ ả ộ ươ ử x lý n c th i công nghi p nhu m. C th là các ph ng pháp sau:
(cid:0) ươ Ph ng pháp hóa lý
ươ ể ặ ầ ơ Các ph ể ng pháp hóa lý đ n thu n có đ c đi m chung là chuy n
ễ ấ ừ ổ ả ế ch t ô nhi m t ấ pha này sang pha khác mà không làm bi n đ i b n ch t,
ủ ươ ượ ể ấ ấ c u trúc c a ch t đó. Do đó, ph ng pháp hóa lý có nh c đi m chung là
ử ệ ể ấ ể ể ấ không x lý tri t đ ch t màu đ chuy n chúng thành các ch t không gây ô
ọ ơ ấ ễ ủ ễ ặ nhi m ho c các ch t d phân h y sinh h c h n.
ươ ườ ượ ử ụ ể ử ướ Các ph ng pháp hóa lý th ng đ c s d ng đ x lý n ả c th i
ộ ụ ấ nhu m là: keo t ụ ọ , h p ph , l c
ươ ụ Ph ng pháp keo t
ệ ượ ụ ệ ượ ể ạ ạ Hi n t ng keo t là hi n t ng các h t keo cùng lo i có th hút
ữ ậ ạ ạ ợ ướ ố ượ nhau t o thành nh ng t p h p h t có kích th c và kh i l ủ ớ ng đ l n đ ể
ủ ắ ể ắ ự ố ọ ộ ờ có th l ng xu ng do tr ng l c trong m t th i gian đ ng n.
ươ ụ ể ử ệ ấ ộ ươ Ph ng pháp keo t đ x lý ch t màu d t nhu m là ph ng pháp
ỏ ướ ự ệ ượ ễ ạ ấ ụ tách lo i ch t màu gây ô nhi m ra kh i n c d a trên hi n t ng keo t .
ề ặ ệ ề ắ ớ ộ ớ V nguyên t c, do có đ phân tán l n, di n tích b m t riêng l n nên
ạ ướ ạ ờ các h t keo có xu h ự ề ặ ng hút nhau nh các l c b m t. Song, do các h t keo
ξ ế ệ ạ ặ ấ ằ ạ ư cùng lo i tích đi n cùng d u đ c tr ng b ng th zeta ( ) nên các h t keo
ở ự ẩ ạ ớ ệ ẩ ạ ơ luôn đ y nhau b i l c đ y tĩnh đi n, ngăn chúng hút nhau t o h t l n h n
ư ậ ắ ố ế ủ ệ ề ớ ế và l ng xu ng. Nh v y th ξ càng l n h keo càng b n (khó k t t a), th ế
ỏ ạ ễ ị ụ ườ ưở ξ càng nh h t keo càng d b keo t , trong tr ợ ng h p lý t ξ ằ ng khi b ng
ở ự ề ặ ạ ễ ệ ạ ạ ớ 0 thì h t không tích đi n và d dàng hút nhau b i l c b m t t o h t l n
ể ắ ượ ơ ở ủ ươ ụ ơ h n có th l ng đ c. Đó là c s c a ph ng pháp keo t .
14
ạ ấ ạ Hình 1.2: C u t o h t keo
ξ ự ế ả ổ ừ ề ặ ạ Hình 1.3: S thay đ i th theo kho ng cách t b m t h t keo
2(SO4)3.nH2O (n=14÷18),
ấ Các ch t keo t ụ ườ th ng dùng: phèn nhôm Al
2(SO4)3.nH2O ho c FeCl
3.nH2O (n=1÷6), PAC.
ặ ố ắ mu i s t Fe
ấ ợ ấ ỉ ị Các ch t tr keo t g m ệ ụ ồ : ch t hi u ch nh pH, dung d ch axit silixic
ộ ấ ệ ạ ấ ỉ ho t tính, b t đ t sét và polime (PAA polyacrylamit). Các ch t hi u ch nh
ụ ệ ả ổ ị ụ ạ pH có tác d ng n đ nh pH tăng hi u qu keo t ộ . Axit silixic ho t tính, b t
15
ể ệ ạ ặ ấ đ t sét và polime có chung đ c đi m là mang đi n tích và hút các h t keo
ặ ớ ể ạ ệ ấ ỏ ớ nh mang đi n tích trái d u v i nó đ t o bông c n l n.
ế ố ả ưở ế ụ ồ Các y u t nh h ng đ n quá trình keo t g m có: pH, các y u t ế ố
ụ ứ ề ấ ạ ấ ộ ữ ơ ạ h u c (t o ph c, h p ph ) làm b n h t keo, khu y tr n …
ươ ụ ấ Ph ng pháp h p ph
ề ặ ự ụ ấ ấ ấ H p ph là s tích lũy ch t trên b m t phân cách pha. Ch t có b ề
ự ấ ụ ượ ả ặ ấ ấ ấ ượ ụ ọ m t trên đó x y ra s h p ph đ c g i là ch t h p ph , ch t đ c tích
ấ ị ấ ề ặ ụ lũy trên b m t là ch t b h p ph .
ạ ấ ấ ự ụ ậ ụ ự ể ả ấ D a trên b n ch t l c h p ph có th phân lo i h p ph v t lý và
ở ự ụ ậ ụ ấ ọ ấ h p ph hóa h c. Trong đó, h p ph v t lý gây ra b i l c Van der Waals
ụ ế ấ ọ ở ọ còn h p ph hóa h c gây ra b i liên k t hóa h c.
ế ố ả ề ưở ụ ế ả ấ V các y u t nh h ấ ng đ n kh năng h p ph thì nói chung ch t
ề ặ ụ ệ ấ ả ớ có di n tích b m t riêng càng l n thì kh năng h p ph càng cao. Tuy
ề ặ ụ ề ệ ấ ớ ề nhiên, di n tích b m t riêng m i nói lên ti m năng h p ph , nó là đi u
ể ự ấ ư ủ ụ ả ư ệ ầ ố ụ ấ ki n c n nh ng ch a đ . Đ s h p ph x y ra t ấ t, nh t là h p ph hóa
ế ố ươ ế ỡ ấ ị ấ ề ả ọ h c, thì còn ph i xét đ n y u t t ụ ng thích v kích c ch t b h p ph và
ướ ụ ớ ậ ệ ấ ấ ả ố ươ kích th c mao qu n ch t h p ph (v i v t li u x p), t ế ng tác, liên k t
ấ ị ấ ấ ấ ụ ữ ụ gi a ch t h p ph và ch t b h p ph .
ể ể ễ ướ ạ ụ ấ ằ ộ H p ph có th bi u di n d i d ng m t cân b ng:
↔ ấ ị ấ ề ặ ụ ấ ị ấ ụ Ch t b h p ph + b m t ế ớ ề ặ ch t b h p ph liên k t v i b m t
ể ể ễ ượ ấ ị ấ ộ ơ ấ ấ ụ ị Đ bi u di n l ng ch t b h p ph trên m t đ n v ch t h p ph ụ
ố ượ ườ ạ ượ ụ ệ ấ (kh i l ề ặ ng, b m t) ng i ta dùng đ i l ng h p ph ký hi u là a (Г
αặ ạ ượ ủ ụ ấ ộ ệ ộ ồ ặ ộ ho c ). Đ i l ng h p ph là m t hàm c a nhi t đ , n ng đ ho c áp
ố ị ặ ấ ệ ộ ươ su t: a = a(T,C) ho c a = a(T, P), khi c đ nh nhi t đ trong ph ng trình
ụ ẳ ấ ệ trên ta đ ượ ườ c đ ng h p ph đ ng nhi t.
16
ể ả ự ấ ụ ở ạ ằ ườ ườ Đ mô t s h p ph tr ng thái cân b ng ng i ta th ng dùng
ươ ẳ ệ ấ ạ ượ ụ ấ các ph ng trình đ ng nhi t h p ph , khi đó, đ i l ằ ụ ng h p ph cân b ng
ấ ị ấ ụ ụ ấ ộ ộ ồ ỏ ầ ph thu c vào n ng đ ch t b h p ph (pha l ng) hay áp su t riêng ph n
ấ ị ấ ụ ề ằ ươ ủ c a ch t b h p ph (pha khí) khi cân b ng. Có nhi u ph ẳ ng trình đ ng
ệ ấ ụ ượ ế ậ ữ ấ ườ nhi t h p ph đ c thi ụ t l p cho h p ph trong nh ng tr ợ ng h p khác
ề ặ ơ ớ ụ ậ ụ ấ ấ ớ ọ nhau (đ n l p, đa l p, h p ph v t lý, hóa h c, h p ph trên b m t phân
ố ớ ấ ề ặ ụ ắ ỏ ỏ ư cách pha r n l ng, l ng khí…), nh ng đ i v i h p ph trên b m t phân
ắ ấ ỏ ọ ươ ụ ẳ ấ cách pha r n l ng thì quan tr ng nh t là ph ng trình h p ph đ ng nhi ệ t
ươ ụ ẳ ấ ệ Langmuir và ph ng trình h p ph đ ng nhi t Freundlich:
ươ Ph ng trình Langmuir:
ax
a = bC + bC 1 a m
ươ Ph ng trình Freundlich:
a = kC1/n ,(n>1)
Trong đó:
ạ ượ ấ ị ấ ấ ấ ụ ụ ụ ấ ằ a: đ i l ng h p ph cân b ng (g ch t b h p ph /g ch t h p ph ).
ạ ượ ụ ự ạ ấ ị ấ ụ ấ amax: đ i l ng h p ph c c đ i (g ch t b h p ph khi nó che ph ủ
ộ ề ặ ấ ấ ụ toàn b b m t ch t h p ph ).
ộ ấ ị ấ ụ ồ ị C: n ng đ ch t b h p ph trong dung d ch (g/L, mol/L).
↔ ằ ằ ấ ố ả ấ ụ k: h ng s cân b ng: h p ph gi i h p.
ấ ấ ử ướ ả ệ ộ ụ ử ụ Các ch t h p ph s d ng trong x lý n c th i d t nhu m: cacbon
ấ ấ ụ ạ ấ ơ ho t tính, các ch t h p ph vô c khác (đ t sét, than bùn, silic oxit, m t s ộ ố
khoáng…),…
ấ ươ ượ ử ế ề ụ H p ph là ph ng pháp đ ố c nghĩ đ n nhi u trong x lý thu c
ạ ộ ượ ủ ể ươ ằ nhu m ho t tính. Tuy nhiên, nh c đi m c a ph ng pháp này n m trong
ấ ủ ể ả ấ ừ chính b n ch t c a nó là chuy n ch t màu t pha này sang pha khác và đòi
17
ộ ượ ạ ờ ụ ử ả ấ ế ỏ h i th i gian ti p xúc, t o m t l ng th i sau h p ph , không x lý tri ệ t
ễ ể ấ đ ch t ô nhi m.
ươ ọ Ph ng pháp l c
ỹ ườ ấ ắ ậ ọ Các k thu t l c thông th ng là quá trình tách ch t r n ra kh i n ỏ ướ c
ướ ể ữ ặ ướ khi cho n ậ ệ ọ c đi qua v t li u l c có th gi c n và cho n c đi qua. Các k ỹ
ậ ọ ườ ử ượ ấ ạ thu t l c thông th ng không x lý đ c các t p ch t tan nói chung và
ộ ố thu c nhu m nói riêng.
ậ ọ ể ỹ ượ ố Các k thu t l c màng, có th tách đ ỏ ộ c thu c nhu m tan ra kh i
ướ ả ệ ấ ẩ ồ ộ ọ ọ ượ n c th i d t nhu m g m có vi l c, siêu l c, th m th u ng ệ c và đi n
ể ẩ ệ ữ ỹ ướ ạ th m tích. Đi m khác bi ậ t gi a ba k thu t trên là kích th c h t mà chúng
ể ọ ượ ọ ườ ỗ ừ có th l c đ c. Quá trình vi l c có đ ng kính l màng t 0,1÷10 µm, siêu
ẩ ả ọ l c có kích th ướ ỗ c l ấ màng trong kho ng 2 ÷ 100nm, còn trong th m th u
ứ ừ ể ọ ọ ượ ng ượ ỗ c l màng có kích th c t 0,5 ÷ 2nm. Siêu l c có th l c đ c các
ầ ử ở ụ ạ ấ ỡ ớ ph n t ứ ấ ệ ứ kích c nano, cùng v i các hi u ng h p ph , t o màng th c p,
ọ ọ ử ươ ấ siêu l c cho phép l c các phân t . Trong ph ẩ ng pháp th m th u ng ượ c,
ỉ ướ màng ch cho phép n ố c đi qua trong khi mu i, axit và các phân t ử ữ ơ h u c
ị ướ ả ầ ử ấ ớ ặ không đi qua do đ t vào dung d ch n ơ ộ c th i c n x lý m t áp su t l n h n
ấ ủ ấ ẩ ậ ỹ ỹ ị ậ áp su t th m th u c a dung d ch đó. Trong các k thu t màng thì k thu t
ố ượ ể ạ ấ ỏ ọ ớ ử ớ siêu l c có th lo i b các ch t tan v i kh i l ng phân t l n c ỡ
ọ ượ ạ ố 1000÷100.000 g/mol. Tuy nhiên, nó không l c đ ộ c các lo i thu c nhu m
ạ ỏ ệ ạ ấ ố ộ tan và có phân t ử ượ l ng th p. Vi c lo i b các lo i thu c nhu m này đ ượ c
ự ệ ằ ươ ẩ ấ ọ ượ ọ th c hi n b ng ph ng pháp l c nano và th m th u ng c. L c nano đã
ượ ố ượ ứ ể ạ ộ ố đ c ch ng minh là có th tách thu c nhu m ho t tính có kh i l ng phân
ử ỏ ướ ả t kho ng 400g/mol ra kh i n ả c th i.
ư ủ ư ữ ể ớ Tuy v i nh ng u đi m trên nh ng giá thành c a màng, thi ế ị ọ t b l c
ấ ấ ắ ẩ ố ộ ố cao và năng su t th p do thu c nhu m l ng xu ng làm b n màng.
18
(cid:0) ươ ọ Ph ng pháp sinh h c
ơ ở ủ ươ ậ ể ử ụ ọ C s c a ph ng pháp sinh h c là s d ng các vi sinh v t đ phân
ấ ữ ơ ợ ướ ươ ặ ọ ủ h y các h p ch t h u c trong n ả c th i. Ph ệ ng pháp sinh h c đ t hi u
ử ả ướ ủ ứ ả qu cao trong x lý n ọ ấ ữ ơ ễ c th i ch a các ch t h u c d phân h y sinh h c
ệ ộ ấ ộ ứ ủ ợ ớ v i pH, nhi t đ , ch ng vi sinh thích h p và không ch a các ch t đ c làm
ứ ế ướ ấ ề ứ ả ộ ộ ố c ch vi sinh. Tuy nhiên, n c th i nhu m ch a thu c nhu m r t b n vi
ể ử ư ầ ậ ọ ị ướ ủ sinh h u nh không b phân h y sinh h c. Vì v y đ x lý n ả ệ c th i d t
ầ ộ ướ ử ề ơ ả nhu m c n qua hai b ấ ữ c: ti n x lý ch t h u c khó phân gi ọ i sinh h c
ủ ữ ế ể ấ ọ ể chuy n chúng thành nh ng ch t có th phân h y sinh h c, ti p theo là dùng
ươ ph ng pháp vi sinh.
ử ử ể ế ế ặ ọ X lý sinh h c có th là x lý vi sinh hi u khí ho c y m khí tùy
ự ế ặ ặ ả ộ thu c vào s có m t hay không có m t oxy. Quá trình y m khí x y ra s ự
ấ ữ ử ế ả ơ ự kh còn quá trình hi u khí x y ra s oxy hóa các ch t h u c . Quá trình
ể ạ ạ ỏ ộ ượ ữ ơ ớ ế y m khí có th ch y v i t ớ ả ượ i l ng h u c l n, lo i b m t l ớ ng l n các
ấ ữ ờ ạ ơ ồ ọ ố ượ ch t h u c đ ng th i t o ra khí sinh h c, tiêu t n ít năng l ng. L ượ ng
ả ủ ử ế ệ ấ ả ủ ấ bùn th i c a quá trình y m khí r t th p. Tuy nhiên, hi u qu kh màu c a
ố ớ ố ộ ố ộ quá trình này không cao (đ i v i thu c nhu m axit là 80÷90%, thu c nhu m
ự ế ế ệ ấ tr c ti p là 81%). Ng ượ ạ c l i, quá trình hi u khí có hi u su t cao trên 85%
ư ạ ượ ạ ượ ụ ả ớ nh ng nó l ố i tiêu t n năng l ng cho s c khí và t o l ng bùn th i l n.
ể ử ụ ử ể ố ộ ế Có th s d ng quá trình vi sinh y m khí đ kh màu thu c nhu m
ể ạ ố ộ ươ ứ azo và các thu c nhu m tan khác đ t o thành amin t ng ng. Song các
ầ ứ ộ ớ ạ ơ ộ ứ ộ ố amin t o ra có tính đ c l n h n thu c nhu m ban đ u t c là có m c đ ô
ễ ơ nhi m cao h n.
ườ ể ử ụ ế ợ ế Ng i ta có th s d ng k t h p hai quá trình trên: y m khí làm
ữ ơ ồ ử ế ế ể ả ộ ộ gi m đ màu và x lý h u c n ng đ cao, ti p theo là hi u khí đ oxy hóa
ướ ở các amin sinh ra b i các quá trình tr c.
19
ườ ử ể ằ ộ ố Ngoài ra, ng ệ ử ụ i ta có th kh màu thu c nhu m b ng vi c s d ng
ơ ế ủ ẩ ả ấ ấ ườ các vi khu n, n m, t o và n m men. C ch c a quá trình này th ng đi t ừ
ố ế ụ ố ồ ả ằ ấ ộ ấ h p ph thu c nhu m lên sinh kh i t bào r i phân gi i ch t màu b ng h ệ
enzim.
(cid:0) ươ ệ Ph ng pháp đi n hóa
ươ ượ ứ ể ử ụ ướ ả ệ Ph ng pháp này đã đ c ng d ng đ x lý n ộ c th i d t nhu m.
ươ ử ả ơ ở ự Ph ệ ng pháp này d a trên c s quá trình oxy hóa/ kh x y ra trên các đi n
2,
ướ ế ự ẫ ị ự Ở c c. anot, n c và các ion clorua b oxy hóa d n đ n s hình thành O
ấ ữ ơ ố ị O3, Cl2 và các g c là tác nhân oxy hóa các ch t h u c trong dung d ch. Quá
ấ ữ ơ ử ệ ư ợ ố ộ ở trình kh đi n hóa các h p ch t h u c nh thu c nhu m, ế ợ catot, k t h p
ả ứ ể ệ ổ ụ ệ ớ v i ph n ng oxy hóa đi n hóa và quá trình tuy n n i, keo t ẫ đi n hóa d n
ấ ử ệ ế đ n hi u su t x lý màu và khoáng hóa cao.
ươ ệ ự ặ ắ ệ ớ Ph ng pháp đi n hóa v i đi n c c nhôm ho c s t là công ngh x ệ ử
ấ ắ ơ ử ạ ặ ả ộ ệ lý hi u qu đ màu, COD, BOD, kim lo i n ng, ch t r n l l ng. Nghiên
ấ ử ạ ướ ệ ấ ứ ề ả ộ ứ c u cho th y hi u su t x lý các lo i n ạ c th i nhu m ch a nhi u lo i
ạ ớ ả ố ộ ươ thu c nhu m khác nhau có kh năng đ t t i 90%. Đây là ph ng pháp
ượ ả ố ớ ử ứ ệ ộ đ ệ c ch ng minh hi u qu đ i v i vi c x lý đ màu, COD, BOD, kim
ấ ắ ơ ử ạ ặ ủ ướ ả ệ ộ lo i n ng, ch t r n l l ng c a n c th i d t nhu m. Tuy nhiên, ph ươ ng
ệ ố ượ pháp đi n hóa có giá thành cao do tiêu t n năng l ệ ạ ng và kim lo i làm đi n
c c.ự
(cid:0) ươ ọ Ph ng pháp hóa h c
Ư ể ươ ớ ổ ậ ủ u đi m n i b t c a các ph ọ ng pháp hóa h c so v i các ph ươ ng
ủ ế ễ ấ ổ ấ ấ pháp hóa lý là bi n đ i, phân h y ch t ô nhi m (ch t màu) thành các ch t
ứ ủ ể ễ ặ ả ọ ễ d phân h y sinh h c ho c không ô nhi m ch không ph i chuy n chúng
ừ t pha này sang pha khác.
20
ươ ả ằ ộ ử ấ ố ớ So v i ph ng pháp vi sinh thì t c đ x lý ch t th i b ng ph ươ ng
ề ơ ọ pháp hóa h c nhanh h n nhi u.
ử ướ ả ằ ươ X lý n ộ c th i nhu m b ng ph ả ứ ọ ồ ng pháp hóa h c g m 2 ph n ng
ử ấ ễ chính: oxy hóa và kh ch t gây ô nhi m.
ử ọ Kh hóa h c
ượ ứ ườ ướ ứ ả ụ Đ c ng d ng trong tr ợ ng h p n c th i ch a các ch t d b ấ ễ ị
ươ ả ớ ử ệ ọ ộ ố ử kh . Ph ng pháp kh hóa h c hi u qu v i các thu c nhu m azo nh ờ
ả ế ạ ả ơ phân gi i liên k t azo t o thành các amin th m không màu có kh năng
ả ế ố ơ ố ộ ố phân gi i vi sinh hi u khí t t h n thu c nhu m g c.
ơ ở ụ ử ọ ớ Kh hóa h c trên c s natri bohidrid, xúc tác bisunfit áp d ng v i
ố ộ ướ ư ế ạ ộ ố thu c nhu m tan trong n ự c nh thu c nhu m tr c ti p, axit, ho t tính
ử ượ ứ ặ ứ ồ ố ch a các nhóm azo ho c các nhóm kh đ ộ c và thu c nhu m ph c đ ng.
ể ử Quy trình này có th kh màu trên 90%.
Oxy hóa hóa h c ọ
ằ ườ Oxy hóa b ng các tác nhân oxy hóa thông th ng
ấ ườ ư Các ch t oxy hóa thông th ng nh : clo, clodioxit, natri hipoclorit,
ể ượ ể kali permanganate, ozon, dicromat, hidropeoxit… có th đ c dùng đ oxy
ễ ấ ộ ố hóa các ch t ô nhi m nói chung và thu c nhu m nói riêng. Quá trình oxy
ộ ượ ớ ố hóa tiêu t n m t l ng l n tác nhân oxy hóa. Do đó, quá trình oxy hóa hóa
ỉ ượ ử ụ ườ ễ ấ ợ ọ h c ch đ c s d ng trong tr ể ạ ng h p khi ch t ô nhi m không th lo i
ươ ượ ở ỏ ằ b b ng các ph ả ng pháp khác. Kh năng oxy hóa đ ị c xác đ nh b i th ế
oxy hóa:
ộ ố ặ ế ả ử ủ B ng 1.3: Th oxy hóa c a m t s c p oxy hóa/ kh
ặ C p oxy O3/O2 OH•/O2 Cl2/2Cl H2O2/H2O KMnO4/Mn2+
hóa/khử
21
ế Th oxy hóa (V) 2,07 2,8 0,94 0,68 0,59
ế Oxy hóa tiên ti n (Advanced Oxidation Processes AOPs)
ự ạ ố ự ự ế ế Các quá trình oxi hóa ti n ti n d a trên s t o thành các g c t do
•, g c t
ạ ộ ư ố ự ho t đ ng nh OH ộ do này đóng vai trò m t tác nhân oxi hóa không
ọ ọ ự ch n l c. Trong các quá trình này, s khoáng hóa hoàn toàn thu đ ượ ở ề đi u c
ệ ệ ộ ườ ki n nhi ấ t đ áp su t bình th ng.
ế ệ ở Các quá trình oxi hóa tiên ti n phân bi t nhau ố ứ ạ cách th c t o ra g c
ự ố ự ể ượ ạ ế ề ằ t do. G c t do có th đ c t o ra b ng nhi u cách: chi u tia UV, s ự
2O2 (có xúc tác), O3.
phân ly c a Hủ
ế ồ Các quá trình oxi hóa tiên ti n bao g m: quang hóa, ozon hóa, các h ệ
2O2/Fe3+).
ệ ể Fenton (H2O2/Fe2+) và h ki u Fenton (H
Quang hóa
ố ự ượ ạ ướ ủ ứ ạ ử ụ ạ G c t do đ c t o thành d i tác d ng c a b c x t ngo i.
ứ ạ ử ạ ượ ượ Quang hóa không xúc tác: b c x t ngo i năng l ng cao đ ấ c h p
ụ ở ử ư ử ấ ấ ụ th b i các phân t , đ a phân t ạ ch t h p th lên tr ng thái kích thích. Ở
ấ ớ ả ứ ủ ả ạ ủ tr ng thái này kh năng ph n ng c a nó là r t l n, nó phân h y cho các
ủ ề ặ ấ ơ ộ ơ ấ ả ứ ch t ít đ c h n ho c kh i mào ph n ng dây chuy n phân h y các ch t
n h
ả ứ ệ ạ ố ữ ơ h u c trong h . Ph n ng t o thành g c OH* :
+
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2O
H O O 3
2
+ * H O 2
ứ ạ ử ử ụ ạ ể ngo i đ phân ly Quá trình quang phân UV/ H2O2: s d ng b c x t
• . C ch quang phân trong tr
2O2 t o ra g c OH
ế ạ ố ế ơ ườ liên k t trong H ợ ng h p
ụ ứ ạ ử ự ẻ ế ấ ạ này là s b gãy liên k t O O do h p th b c x t ngo i, hình thành hai
n h
*
ố g c OH*
(cid:0) (cid:0) (cid:0) H 2O H O 2 2
22
2
ườ ư ấ ẫ Quá trình xúc tác quang hóa: xúc tác th ng là ch t bán d n nh TiO
ụ ấ ẫ ấ ượ ợ ạ d ng anatase. Ch t bán d n h p th năng l ớ ng ánh sáng phù h p v i
lỗ
ả ượ ẫ ạ ữ ặ ẫ kho ng cách năng l ng gi a hai vùng d n không d n t o ra c p e
ố tr ng.
n h
-
+
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ỗ ố , h+ là l tr ng
e
+ h
TiO 2
l
ỗ ố ề ặ ử ệ ấ C p eặ tr ng đóng vai trò h oxi hóa – kh trên b m t ch t bán
ấ ữ ơ ả ứ ủ ự ệ ử ẫ d n, th c hi n ph n ng oxi hóa kh phân h y các ch t h u c . Thêm vào
ượ ấ ữ ơ đó OH• cũng đ c sinh ra trong quá trình này, do đó ch t h u c không ch ỉ
ớ ố ự ả ứ ả ứ ử ủ ở ở ị b phân h y b i ph n ng oxi hóa kh mà còn b i ph n ng v i g c t do
+
+
OH• :
hp
* hp
2
2
+
+ (cid:0) Ti Ti H H h H O ) + O 2O O ( 2
* hp
hp bm /
hp
hp
2
- (cid:0) Ti h H Ti H O ( 2 - + ) O + + + O O 2 + (cid:0) Ti h R Ti R ) X O X O ( 2
Ozon hóa
ồ Các quá trình ozon hóa g m có:
ượ ỗ ợ ằ ế ệ c h tr b ng vi c chi u ánh Quá trình UV/O3: quá trình ozon hóa đ
• hay t o 2OH ạ
• v i n ng đ cao
ử ạ ể ả ạ ệ ớ ồ ộ sáng t ngo i đ tăng hi u qu t o OH
h n. ơ
ả ứ ữ ự ạ Quá trình H2O2/O3: ph n ng gi a O ố 3 và H2O2 tăng s t o thành g c
• còn có g c HO
• (t o ra t
2
ườ ợ ố ố ạ OH•. Trong tr ng h p này, ngoài g c OH ừ
ấ ữ ơ ạ ả ứ ệ ậ ả ơ H2O2). Vì v y ph n ng oxi hóa ch t h u c đ t hi u qu cao h n.
3,
ự ế ủ ợ k t h p c a các quá trình UV/O Quá trình H2O2/UV/O3: là s
ể ượ ệ ậ ệ ả ấ c h b c 3. Đây là quá trình hi u qu nh t H2O2/O3, UV/H2O2 đ thu đ
ướ ễ ả ả ặ ử trong x lý n c th i ô nhi m n ng và cho phép gi m TOC, khoáng hóa
ơ ế ạ ố ự ấ ượ ả ứ ỉ ễ hoàn toàn ch t ô nhi m. C ch t o g c t do đ c ch ra trong ph n ng:
23
n h
*
+
+
H
2
2O
H O 2
O 3
O 3 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2O2/Fe
ệ ệ ể Các h Fenton (H 2+ ) và h ki u Fenton (H 3+ ) 2O2/Fe
ả ứ ố ự ệ ượ ạ ự Là các h ph n ng trong đó g c t do OH• đ c t o ra do s phân
2+, Fe3+ :
2O2 xúc tác b i Feở
+
+
ly c a Hủ
2
3
*
*
- + + + (cid:0) F F OH OH e e
2
* 2
2
(cid:0)
+
+ 3
2
* 2
2
3
2
+ HO H O + H O 2 2 + H O OH 2 + + (cid:0) F + O H O e F e + HO H O 2
*
*
ấ ữ ơ ấ ố ợ G c OH* sinh ra t n công các h p ch t h u c :
2
+
+
+
*
3
2
+ (cid:0) OH RH + R H O
+ + (cid:0) R R F e F e
2+ , khi đó Fe2+ đóng vai trò
Ở ấ ẽ ễ ả ứ ạ pH th p s di n ra ph n ng tái t o Fe
2O2:
+
+
+ 3
2
ậ ự ả ứ ủ xúc tác th t s cho ph n ng phân h y H
+
+
2
2
+ + (cid:0) F H F H e eOO H O 2 2
* HO F e 2
+ (cid:0) F H eOO
ử ụ ệ ơ ở ệ Ngoài ra còn có các h trên c s h Fenton có s d ng thêm UV
+
+
2
2
*
ể ặ ườ ấ ữ ả ứ ợ ho c oxalat đ tăng c ng ph n ng oxi hóa các h p ch t h u c , h ơ ệ
+ (cid:0) ờ ứ ạ ử ạ F HO quang Fenton tái t o xúc tác nh b c x t ạ ngo i: H e(O ) F e
.
ử ệ ả ạ ộ ự ố H Fenton có kh năng x lý thu c nhu m tan (ho t tính, axit, tr c
ế ả ộ ố ti p), thu c nhu m không tan (hoàn nguyên, phân tán) ngay c khi n ướ c
ự ủ ả ả ồ ộ ướ th i có n ng đ màu cao. S oxi hóa cũng làm gi m COD c a n ả c th i
ủ ủ ả ẩ ả ờ ọ ả ồ đ ng th i tăng kh năng phân h y sinh h c c a các s n ph m sau ph n
ứ ử ử ớ ố ộ ư ệ ng. So sánh v i các quá trình oxi hóa kh x lý thu c nhu m nh đi n
ạ ượ ả ử ệ ố hóa, ozon, hypclorit thì Fenton đ t đ c hi u qu x lý t ấ t nh t. Nh ượ c
ủ ể ươ ả ượ ả ớ ừ đi m c a ph ng pháp này là s n sinh l ng bùn th i l n t quá trình keo
24
ả ứ ữ ự ệ ấ ớ ố ơ ộ ụ ủ t ệ c a ch t ph n ng v i thu c nhu m. H n n a, do h Fenton th c hi n
ở ấ ể ả ứ ỡ ố pH axit c 3÷4 nên sau ph n ng t n hóa ch t đ trung hòa l ạ ướ i n ả c th i
ử đã x lý.
ươ ỏ Ph ng pháp oxy hóa pha l ng
ố ự ỏ ở ả Oxi hóa pha l ng là quá trình oxi hóa b i các g c t do x y ra khi
ấ ữ ơ ơ ượ ứ ặ ộ ị m t dung d ch ch a các ch t h u c (ho c vô c ) đ ấ c khu y tr n t ộ ố ớ t v i
oC đ n 325 ế
oC. Áp
ặ ở ệ ộ khí oxy ho c tác nhân oxi hóa khác nhi ả t đ kho ng 150
ấ ượ ệ ể ặ ườ ả ứ ể su t 20÷210 at đ c đ t vào h đ tăng c ng ph n ng và ki m soát s ự
bay h i. ơ
ươ ượ ả ử ế ố ế ư ề Ph ng pháp này thu đ c k t qu x lý t ệ t n u nh các đi u ki n
ệ ộ ấ ượ ố ư ươ nhi t đ , áp su t đ c t i u hóa. Tuy nhiên đây là ph ng pháp có chi phí
ệ ở ự ế ệ ộ ấ ế ị ượ khá cao n u th c hi n nhi t đ , áp su t cao (chi phí thi t b , năng l ng,
ứ ộ ữ ậ ầ ộ ố ử …). Vì v y, tùy thu c vào yêu c u x lý mà cân đ i gi a m c đ oxi hóa
ế ử ầ c n thi t và chi phí x lý.
ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ Ứ CH NG 2 Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
25
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ủ ứ ề ướ ả ấ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là: n ả ả c th i, khí th i, ch t th i
ả ấ ạ ừ ủ ệ ề ộ ắ r n, ch t th i nguy h i sinh ra t dây chuy n nhu m c a Công ty D t may
ể ướ ọ Trung Thu. Trong đó, tr ng tâm ki m toán là n ả c th i.
ớ ệ ơ ở ả ấ ượ ể Gi i thi u c s s n xu t đ c ki m toán
ệ ầ ổ Tên công ty: Công ty C ph n D t may Trung Thu
ạ ỹ ứ ụ ệ ỉ Đi ch : C m công nghi p Phùng Xá Phùng Xá M Đ c Hà
N i.ộ
ẩ ả S n ph m:
ả ệ ấ + V i d t kim: 10 ÷ 50 t n/tháng
3
ả ệ + V i d t thoi: 50000 ÷ 500000 m/tháng
ể ứ ướ ạ B ch a n c s ch: 300m
ổ ộ ườ ủ T ng lao đ ng c a công ty : 48 ng i.
ủ ệ ầ ổ ị ị ở V trí đ a lý c a Công ty c ph n D t may Trung Thu xem hình
2.1.
ơ ồ ổ ứ ệ ầ ổ ở S đ t ch c Công ty c ph n D t may Trung Thu xem hình 2.2.
26
ơ ồ ị ệ Hình 2.1:S đ v trí Công ty D t may Trung Thu
27
Giám đ cố
ậ
Phó giám đ c ố ỹ k thu t
Phó giám đ c ố kinh doanh
ế
Phòng k toán
Phòng kinh doanh
Phòng k ỹ thu tậ
Phòng k ế ho chạ
ả Phòng qu n lý ấ ả s n xu t
ổ
ơ T lò h i + N cướ
T cổ ơ đi nệ
ậ ư
ả
ộ
Kho v t t ơ ệ c đi n
Kho hóa ch t ấ
Kho v i m c và thành ph mẩ
T ổ v n ậ chuyể n
ộ
ộ
ề Đi u đ ca 1
ề Đi u đ ca 2
BK Z Cao áp Winch ồ ả H v i S y lôấ ấ S y văng Ki mể Cu nộ ậ Nh p kho
ơ ồ ổ ứ ệ Hình 2.2: S đ t ch c Công ty D t may Trung Thu [16]
28
ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ấ ậ 2.2.1. Ph ng pháp thu th p thông tin th c p
ề ế ệ ậ ừ ậ ỹ Thu th p các tài li u liên quan đ n đ tài t phòng k thu t và phòng
ủ ệ ệ ồ tài chính c a Công ty D t may Trung Thu. Các tài li u bao g m: ơ ồ ị s đ v trí
ơ ồ ặ ằ ệ ố ấ ơ ồ ị đ a lý công ty, s đ m t b ng, h th ng c p thoát n ề ướ s đ dây chuy n c;
ụ ướ ử ụ công nghệ; danh m c trang thi ế ị; báo cáo khai thác n t b c s d ng cho
ạ ấ ả s n xu t và sinh ho t.
ề ượ ậ ậ ệ ử ụ ạ ượ Thu th p thông tin v : l ng, lo i nguyên v t li u s d ng; l ng,
ạ ả ụ ượ ẩ ế ệ ạ ả lo i s n ph m (chính, ph ); l ặ ấ ng, lo i ph li u, ch t th i (trong đó đ c
ệ ế ạ ấ ả ả ấ ạ bi ố ệ t quan tâm đ n các lo i ch t th i chính, ch t th i nguy h i). Các s li u
ủ ế ậ ừ ậ ậ ấ ỏ ỹ ỹ này ch y u thu th p t phòng k thu t và ph ng v n các k thu t viên
ả ả ấ ậ qu n lý kho, v n hành s n xu t.
ế ả ắ ườ K t qu quan tr c môi tr ậ ng và các nh n xét đánh giá.
ươ ự ị ả 2.2.2. Ph ng pháp kh o sát th c đ a
ự ế ố ưở ấ ủ ệ ả Tr c ti p xu ng x ng s n xu t c a Công ty D t may Trung Thu 3
ể ự ệ ệ ầ l n đ th c hi n các công vi c sau:
ệ ố ả ế ị ả ệ ố ử ấ ướ Kh o sát h th ng thi t b s n xu t, h th ng x lý n ả c th i, các
ả ồ ướ ậ ệ ấ ầ ấ ngu n th i, n c cung c p đ u vào, kho v t li u và hóa ch t…
ổ ớ ộ ỹ ữ ấ ấ ả ậ Trao đ i v i các cán b k thu t, công nhân s n xu t nh ng v n đ ề
ế ả ấ ườ ứ liên quan đ n s n xu t, môi tr ỏ ng, s c kh e nhân viên.
ổ ớ ạ ộ ủ ạ ế ị ả Trao đ i v i công nhân: tình tr ng ho t đ ng c a thi ấ t b s n xu t,
ượ ướ ử ụ ỉ ướ ạ ạ ỗ ơ l ng n c s d ng cho m i công đo n, tình tr ng rò r n c, r i vãi hóa
ấ ườ ứ ỏ ch t, môi tr ng xung quanh, s c kh e công nhân…
29
ổ ớ ỹ ấ ủ ậ ả ả ấ Trao đ i v i k thu t viên s n xu t: năm s n xu t c a các máy móc,
ườ ụ ủ ủ ẩ ỗ môi tr ả ng xung quanh c a công ty, các s n ph m chính ph c a m i công
ạ ả ự ố ấ ườ ừ ả ạ đo n s n xu t, các s c môi tr ng đã t ng x y ra, các công đo n hay b ị
ấ ướ ụ ệ ắ th t thoat n c và bi n pháp kh c ph c…
ổ ớ ệ ố ử ướ ậ Trao đ i v i nhân viên v n hành h th ng x lý n c th i: l ả ượ ng
ể ụ ầ ỷ ệ ủ ậ ệ ọ PAC, PAA cho vào b keo t , thành ph n và t c a v t li u l c. l
ẫ ướ ấ ả ạ ể ắ ể ụ ể ọ L y m u n c th i t i: b thu gom, sau b l ng keo t , sau b l c.
ươ ạ ấ ẫ ạ ườ 2.2.3. Ph ng pháp đo đ c, l y m u t ệ i hi n tr ng
ấ ẫ L y m u
ượ ấ ẫ M u đ ướ c l y theo TCVN 5999:1995 (ISO 566710:1992). N c
ệ ố ả ủ ươ ử ế ướ đ ượ ấ ạ c l y t i m ng th i c a nhà máy đ n h th ng x lý n ả c th i, b ể
ụ ố ả ừ ệ ố ử ướ ở ộ ắ l ng sau keo t , c ng x t h th ng x lý n c ra sông Đáy đ sâu cách
ặ ướ ượ ử ạ ự m t n c 20÷30cm, sau đó đ ậ ự c đ ng vào chai nh a đã r a s ch và đ y
ướ ượ ả ả ở ượ ư ề ệ ắ n p kín. N c đ c b o qu n 4ºC và đ c đ a v phòng thí nghi m đ ể
phân tích.
Đo đ cạ
ệ ạ ườ ế ệ ộ ư ượ ướ T i hi n tr ng ti n hành đo nhi t đ và l u l ng n ả c th i.
ệ ộ ướ ượ Nhi t đ n c đ ằ c đo b ng nhi ệ ế t k .
ư ượ ả ượ ở ố ả ằ L u l ng dòng th i đ c đo ư ố ế c ng th i b ng máy đo l u t c k .
ươ ẫ ạ ệ 2.2.4. Ph ng pháp phân tích m u t i phòng thí nghi m
ươ ẫ ượ ư ở ả Các ph ng pháp phân tích m u đ c đ a ra b ng 2.1.
ả ươ ố ườ B ng 2.1: Ph ng pháp phân tích các thông s môi tr ng c a n ủ ướ c
th iả
30
Ph ng pháp phân tích
STT 1 2 3 4 5 Thông số t đệ ộ Nhi pH COD TSS Màu ươ TCVN 4557 : 1988 TCVN 6492 : 2011 TCVN 6491 : 1999 TCVN 6625 : 2000 TCVN 4558 : 2008
(cid:0) ươ ệ ộ Ph ng pháp đo nhi t đ (theo TCVN 4557 : 1988)
ướ ấ ề ế ấ ắ ẫ ầ Cách ti n hành: N c l y vào chai l y m u, l c đ u, nhúng b u
ủ ủ ệ ế ướ ữ ở ọ th y ngân c a nhi t k vào n c và gi yên ế đó 5 phút. Sau đó, đ c k t
qu .ả
(cid:0) ươ Ph ng pháp đo COD (theo TCVN 6491 : 1999)
Nguyên t c:ắ
ườ ặ ủ ặ Trong môi tr ớ ự ng axit sunfuric đ c v i s có m t c a xúc tác
ấ ữ ẩ ợ ơ ộ Ag2SO4, khi đun nóng K2Cr2O7 oxi hóa các h p ch t h u c . Chu n đ
ượ ư ằ ố ớ ố ỉ ị ị l ng K ể 2Cr2O7 d b ng dung d ch mu i Morh v i ch th Feroin. Cu i đi m
ể ừ ẽ ẩ ộ ị ụ chu n, đ màu dung d ch s chuy n t ỏ màu xanh l c sang màu nâu đ .
Hóa ch t:ấ
ướ c, sau đó cho t ừ ừ t Ag2SO4/H2SO4đ: cho 10g Ag2SO4 vào 35ml n
965ml H2SO4đ vào.
ướ c, sau đó cho 100ml K2Cr2O7/HgSO4: cho 80g HgSO4 vào 800ml n
2Cr2O7 vào dung d ch và
ể ề ắ ộ ị H2SO4đ, l c đ u và đ ngu i. Hòa tan 11,768g K
ứ ớ ị đ nh m c t i 1000ml.
ắ ậ ắ S t (II) amoni sunfat: hòa tan 47 g s t (II) amoni sunfat ng m 6 phân
2SO4đ. Làm l nh và đ nh m c b ng n
ướ ứ ằ ạ ị t ử ướ n c vào n c. Thêm 20ml H ướ c
thành 1000ml.
31
ắ ậ Feroin: hòa tan 1g s t (II) amoni sunfat ng m 6 phân t ử ướ n c vào
12H8N2.H2O và l c đ u cho đ n khi tan h t. Pha loãng
ướ ế ề ế ắ n c. Thêm 1,5g C
ướ ằ b ng n c thành 100ml.
ế Ti n hành:
2Cr2O7/HgSO4 và 3ml
ệ ẫ ố Hút 2ml m u vào ng nghi m. Thêm 1ml K
ắ ề ắ ố ệ ậ Ag2SO4/H2SO4đ vào. Đ y n p ng nghi m và l c đ u.
ẫ ệ ộ ể ộ Phá m u trong lò COD trong 2 gi ờ ở nhi t đ 150ºC. Đ ngu i, sau
ệ ể ẫ ố đó chuy n m u vào bình tam giác 100ml. Tráng ng nghi m và thêm n ướ c
ả ấ ế c t đ n kho ng 30ml.
ọ ắ ề ụ ỉ ị ị Thêm 2÷3 gi t ch th Feroin. L c đ u, dung d ch có màu xanh l c.
ộ ằ ế ế ẩ ố ị Ti n hành chu n đ b ng dung d ch mu i Morh cho đ n khi dung
1 tiêu
ể ừ ể ố ị d ch chuy n t ỏ màu xanh sang màu nâu đ . Ghi th tích mu i Morh V
t n.ố
ắ ươ ự ư ẫ ườ ẫ Làm m u tr ng t ng t nh m u môi tr ố ể ng. Ghi th tích mu i
Morh V0 tiêu t n.ố
ế ả Tính toán k t qu :
COD = [(Vo – V1) x N x 8000] : V
Trong đó:
ể ẫ ướ V: th tích m u tr c khi pha loãng (ml)
ộ ẫ ể ể ẩ ắ ố ố V0: th tích mu i Morh tiêu t n đ chu n đ m u tr ng (ml)
ộ ẫ ể ể ẩ ố ố ườ ng (ml) V1: th tích mu i Morh tiêu t n đ chu n đ m u môi tr
ộ ươ ồ ượ ố ắ ủ N: n ng đ đ ng l ng c a mu i s t (II) amoni sunfat (mol/l)
(cid:0) ươ Ph ng pháp đo TSS (theo TCVN 6625 : 2000)
Nguyên lý:
ượ ề ộ ướ ượ ọ ấ ọ ẫ M u đ c tr n đ u tr c khi đ ấ ọ c l c qua gi y l c (gi y l c đã
ế ố ượ ị ữ ạ ấ ọ ượ ấ bi t kh i l ặ ng), c n b gi l i trên gi y l c đ ế c s y đ n kh i l ố ượ ng
32
ổ ở ệ ộ ố ượ ấ ọ ủ không đ i nhi t đ 103÷105ºC. Kh i l ng tăng lên c a gi y l c chính là
ố ượ ấ ắ ơ ử ổ kh i l ng t ng ch t r n l l ng.
ế Cách ti n hành
ị ấ ọ ẩ Chu n b gi y l c:
ắ ế ị ấ ọ L p thi ử ậ t b chân không và gi y l c. B t máy hút chân không và r a
ấ ọ ỗ ầ ầ ướ ấ ế ụ gi y l c 3 l n, m i l n 20ml n ể ạ ế ế c c t. Sau đó, ti p t c hút đ lo i h t v t
ướ ồ ầ ướ ử ấ ọ ể n ả c r i th i ph n n c r a. Chuy n gi y l c sang đĩa nhôm r i s y ồ ấ ở
ờ ờ ề ẩ ộ 103÷105ºC trong th i gian 1 gi , làm ngu i trong bình hút m v nhi ệ ộ t đ
ặ ạ ồ ế ấ ộ phòng r i cân. L p l i quá trình s y, làm ngu i, cân đ n khi kh i l ố ượ ng
ỏ ơ ặ ổ ổ không đ i ho c thay đ i nh h n 4% (0,5mg).
Phân tích m u:ẫ
ắ ế ị ọ ể ề ấ ẫ ồ ộ L p thi ẫ t b l c m u. L y 200ml m u, tr n đ u r i chuy n sang
ễ ọ ấ ọ ỗ ầ ử ầ ọ ph u l c. Sau khi l c xong, r a gi y l c 3 l n, m i l n dùng 10ml n ướ c
ế ấ ọ ể ế ố ượ ấ ở tinh khi t. chuy n gi y l c sang đĩa nhôm đã bi t kh i l ng. S y nhi ệ t
ờ ề ẩ ộ ệ ộ ộ đ 103÷105ºC 1 gi , làm ngu i trong bình hút m v nhi ồ t đ phòng r i
ặ ạ ố ượ ế ấ ộ cân. L p l i quá trình s y, làm ngu i, cân đ n khi kh i l ổ ng không đ i
ỏ ơ ặ ổ ho c thay đ i nh h n 4% (0,5mg).
ế ả Tính toán k t qu :
TSS = (A B)x1000/V
Trong đó:
ố ượ ấ ọ ẫ ấ A: kh i l ng m u + gi y l c sau khi s y (mg)
ố ượ B: kh i l ấ ọ ng gi y l c (mg)
ể ẫ V: th tích m u (ml)
(cid:0) ươ ộ Ph ng pháp đo đ màu (theo TCVN 4558 : 2008)
Nguyên t c: ắ
33
ự ế ướ ườ ủ ầ ắ ớ ị Th c t , n c th ỗ ng có màu s c g n v i màu c a dung d ch h n
2Cr2O7 và CoSO4 nên th
ườ ủ ỗ ợ ị h p Kợ ng dùng dãy dung d ch c a h n h p đó làm
ủ ướ ể ẩ ị dãy chu n đ so sánh xác đ nh màu c a n c.
Hóa ch t:ấ
2Cr2O7 cùng v i 2g CoSO
4 và 1ml
ị ớ Dung d ch 1: hòa tan 0,0876g K
ướ ấ ằ ị ướ ấ ứ c c t. Đ nh m c 1lit b ng n c c t. H2SO4đ vào n
2SO4đ vào n
ị ị Dung d ch 2: pha dung d ch H ướ ấ ớ ỷ ệ c c t v i t l 1:1000.
ệ ế Cách ti n hành thí nghi m:
ườ ẩ ẩ ố ị ậ L p đ ấ ầ ng chu n: chu n b 10 ng đo Nessler, dùng pipet l y l n
ượ ỗ ố ị l t vào m i ng: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 14ml dung d ch 1 và thêm dung
ậ ộ ủ ể ế ẩ ị ị d ch 2 đ n th tích 100ml. Đo m t đ quang c a dung d ch chu n trên máy
ử ụ so màu, s d ng cuvet dày 1÷10mm.
ủ ể ẫ ị ướ ướ ọ Đ xác đ nh màu c a m u n c, cho n ế c đã l c vào cuvet và ti n
ẩ ư ẫ hành đo nh m u chu n.
ươ ứ ự ệ ả 2.2.5. Ph ng pháp nghiên c u th c nghi m các gi i pháp công ngh ệ
ệ ố ử ướ cho h th ng x lý n ả c th i
Gi
ả ụ i pháp 1: Keo t ậ 3 b c
ự ế ệ ệ ệ ụ ậ Ti n hành 2 thí nghi m: thí nghi m 1 th c hi n keo t 3 b c không
ớ ở ấ ụ ự ệ ệ ậ ả ế ử ụ c i ti n s d ng hóa ch t m i keo t 1 b c, thí nghi m 2 th c hi n keo
ự ả ế ử ụ ậ ấ ớ ở ụ t 3 b c có s c i ti n s d ng hóa ch t m i là PAC và PAA keo t ụ 1
ượ ử ụ ượ ượ ướ ả ớ ậ b c. L ng PAC s d ng đ c tính theo l ng SS trong n c th i. V i SS
ượ ườ ử ụ ả = 345 mg/l, l ng phèn nhôm th ng s d ng là kho ng 40÷60 mg/l.
ượ ườ ằ ượ ề ơ L ng PAC th ng b ng 1/3÷1/4 l ế ặ ng phèn nhôm ho c nhi u h n n u
ử ậ ố ượ ượ ả ị mu n x lý màu [4,7,9]. Vì v y, l ng PAC đ c kh o sát có giá tr trong
ệ ả ượ kho ng 10÷35 mg/l. Cũng theo các tài li u này, l ằ ử ụ ng PAA s d ng n m
ả trong kho ng 1÷5 mg/l.
34
ệ ượ ụ ể ư ế Thí nghi m đ c ti n hành c th nh sau:
(cid:0) ụ ậ ấ ụ ớ ệ Thí nghi m 1: keo t ả ế ử ụ 3 b c không c i ti n s d ng ch t keo t m i
ướ ư ế ệ Các b c ti n hành thí nghi m nh sau:
ụ ậ ở ệ ố ử ướ ả ủ + Keo t ế 1 b c (ti n hành h th ng x lý n c th i c a công ty).
0) đ
ả ở ể ề ướ ẫ ượ ể ẫ ụ N c th i b đi u hòa (m u KT c d n sang b keo t và
ượ ụ ớ ấ ụ ướ đ c keo t v i 2 ch t keo t là; 1,05 g Ferric Chloride/lit n c và 1 mg
ướ ể ắ PAA/lit n c. Sau keo t ụ ướ ượ ẫ c đ c d n sang b l ng. , n
ụ + Keo t ậ 2 b c
1) đ
ả ừ ể ướ ẫ ượ N c th i t ắ b sau l ng keo t ụ ở nhà máy (m u KT c keo t ụ
ụ ướ ướ ấ ớ v i 2 ch t keo t là: 10 mg PAC/lit n c và 1 mg PAA/lít n c.
ầ ượ ế ệ ướ Ti n hành thí nghi m l n l t theo các b c sau:
ướ ấ ướ ả ừ ể ụ ụ B c 1: L y 1 lit n c th i t ắ b sau l ng keo t vào bình keo t
2SO498% vào đ pH ~ 7
ướ ị ể B c 2: Thêm 5,5µl dung d ch H
ớ ố ướ ề ấ ộ B c 3: Thêm 10 mg PAC vào, khu y đ u 2 phút v i t c đ 120
vòng/phút
ớ ố ướ ề ấ ộ B c 4: Thêm 1 mg PAA vào, khu y đ u 20 phút v i t c đ 60
vòng/phút
ạ ấ ướ ắ ị ướ ở B c 5: L ng 20 phút, g n l y dung d ch n c trong trên
ướ ọ ố ọ ướ B c 6: L c qua ng l c (v i t ớ ỷ ệ ớ l ậ ệ ọ l p v t li u l c: d ỏ i là 3cm s i,
2.
ẫ ụ ệ ậ trên là 5cm cát vàng). M u sau keo t 2 b c kí hi u là KT
ụ + Keo t ậ 3 b c:
2) đ
ướ ụ ậ ẫ ượ ế ụ ụ ả N c th i sau keo t 2 b c (m u KT c ti p t c keo t ậ ớ 3 b c v i 2
ấ ụ ướ ướ ướ ế ch t keo t là: 5 mg PAC/lit n c và 1 mg PAA/ lít n c. Các b c ti n hành
ệ ươ ự ư ụ ậ ụ ậ ượ thí nghi m t ng t nh keo t ẫ 2 b c. M u sau keo t 3 b c đ ệ c kí hi u là
KT3.
(cid:0) ụ ậ ấ ụ ớ ệ Thí nghi m 2: Keo t ả ế ử ụ 3 b c, có c i ti n s d ng ch t keo t m i là
PAC và PAA.
ướ ế ụ ượ ợ Tr c khi ti n hành keo t ả , kh o sát l ng PAC và PAA thích h p.
35
ả ượ ướ ả ừ ể ượ Kh o sát l ng PAA: n c th i t b gom đ ẫ c chia làm 5 m u
ư ớ ẫ ể KT11, KT12, KT13, KT14, KT15 v i th tích nh nhau là 1lít. Cho vào 5 m u
ượ ượ ầ ượ cùng 1 l ng PAC là 25 mg/L và l ng PAA l n l t là: 1; 2; 3; 4; 5 mg/L
ướ ế ả ụ ẫ ươ ự ư ụ ậ ở n c th i. Ti n hành keo t 5 m u t ng t nh cách keo t 2 b c thí
ệ nghi m 1.
ả ượ ướ ả ừ ể ượ Kh o sát l ng PAC: n c th i t b gom đ ẫ c chia làm m u
ẫ ượ ng PAA là 2 KT’11, KT’12, KT’13, KT’14, KT’15. Cho vào 5 m u cùng 1 l
ượ ầ ượ ướ ả mg/L và l ng PAC l n l t là: 10; 20; 25; 30; 35 mg/L n ế c th i. Ti n
ụ ẫ ớ ươ ự ư ụ ậ ở hành keo t 5 m u v i cách làm t ng t nh cách keo t 2 b c thí
ệ nghi m 1.
ướ ủ ượ ụ N c th i đ ả ượ ấ ở ể ề c l y b đi u hòa c a Công ty đ c keo t ậ 3 b c
ấ ụ ượ ổ ớ v i 2 hóa ch t keo t c b sung vào là PAC và PAA. đ
ệ ượ ư ế Thí nghi m đ c ti n hành nh sau:
ụ + Keo t ậ 1 b c:
ấ ẫ ướ ả ừ ể ề ụ ớ ấ L y 1 lít m u n c th i t b đi u hòa đem keo t v i 2 ch t keo t ụ
ế ệ ươ ổ b sung là: 30 mg PAC và 2 mg PAA. Cách ti n hành thí nghi m t ng t ự
1.
ư ụ ậ ở ệ ẫ ụ ẫ ậ nh keo t 2 b c thí nghi m 1. M u sau keo t 1 b c chính là m u KT’
ụ + Keo t ậ 2 b c:
ẫ ướ ấ ụ ậ ụ ớ ấ L y 1 lít m u n c sau keo t 1 b c đem keo t v i 2 ch t keo t ụ ổ b
ệ ế ươ sung là: 10 mg PAC và 1 mg PAA. Cách ti n hành thí nghi m t ng t ự ư nh
2.
ụ ậ ở ệ ẫ ụ ệ ậ keo t 2 b c thí nghi m 1. M u sau keo t 2 b c kí hi u là KT’
ụ + Keo t ậ 3 b c:
ấ ẫ ướ ả ụ ậ ụ ớ ấ L y 1 lít m u n c th i sau keo t 2 b c đem keo t v i 2 ch t keo
ế ệ ươ ụ ổ t b sung là: 5 mg PAC và 1 mg PAA. Cách ti n hành thí nghi m t ng t ự
3.
ư ụ ậ ở ệ ẫ ụ ệ ậ nh keo t 2 b c thí nghi m 1. M u sau keo t 3 b c kí hi u là KT’
ả ổ ớ ạ Gi ậ ệ ọ i pháp 2: B sung vào v t li u l c 1 l p than ho t tính
36
ậ ệ ọ ạ ồ ớ ớ ỏ ớ L p v t li u l c g m 3 l p: s i, cát vàng và than ho t tính. Các l p
ố ượ ỏ ậ ệ v t li u này có t ỷ ệ l kh i l ạ ng là: 5g s i, 5g cát vàng và 100 mg than ho t
tính.
ử ụ ạ ạ ạ ướ Than ho t tính s d ng có d ng h t, kích th c 2x4mm.
ư ế ệ Ti n hành thí nghi m nh sau:
ậ ệ ọ ọ ớ ớ ị ố ư ẩ Chu n b 6 ng l c v i l p v t li u l c nh trên. Dùng n ướ ấ ử c c t r a
ậ ệ ọ ẫ ướ ả ắ ụ ậ ạ s ch v t li u l c. M u n c th i sau l ng keo t ổ 1 b c (b sung 2 hóa
ấ ụ ướ ướ ượ ch t keo t là: 30 mg PAC/lit n c và 2 mg PAA/lit n c) đ c chia ra 6 l ọ
ể ẫ ẫ ớ ượ ọ ố ư m u v i th tích nh nhau. Ba m u này đ ọ c l c song song qua 6 ng l c
ướ ớ ố ộ ọ ọ ớ ướ ắ ầ ọ n c v i t c đ l c là 90gi t/phút cho t i khi n ấ c sau l c b t đ u xu t
ừ ệ ạ ướ ủ ề ọ hi n màu thì d ng l ể i. Th tích n ẫ c sau l c c a 6 m u đ u là 500 ml.
ẫ ữ ể ệ ế ẫ ọ M u 1 gi nguyên th tích l c 500 ml và kí hi u là HP1, 5 m u ti p theo
ướ ấ ệ ầ ượ ổ l n l t b sung thêm 20; 40; 60; 80; 100 ml n ẫ c c t và kí hi u các m u
là: HP2, HP3, HP4, HP5, HP6.
Gi
ả ổ ướ ằ i pháp 3: B sung b c oxi hóa b ng tác nhân Fenton sau
ụ ắ l ng keo t
ướ ả ắ ụ ậ ấ ổ ụ ẫ M u n c th i sau l ng keo t 1 b c (b sung 2 hóa ch t keo t là:
ướ ướ ượ 30mg PAC/lit n c và 2 mg PAA/lit n c) đ c chia ra 3 bình 1 lít (F1, F2,
ế ớ F3). Sau đó, ti n hành oxi hóa v i cùng 1 l ng ượ ddH2O230% là 0,11 ml và
ầ ượ t 67,02; 146,45; 223,39 mg. FeSO4.7H20 l n l
2O230% và FeSO4.7H20 cho vào tính toán nh sau:
ượ ị ư L ng dung d ch H
ượ ị ố ư ấ ượ L ng dung d ch H i u nh t đ ự c tính d a theo t ỷ ệ l ử ụ 2O2 s d ng t
2O2 : COD = 1:2 [25,27]. Theo k t qu quan tr c, COD t
ố ượ ế ả ắ kh i l ng H ạ ể i b
2O2 cho vào 1lít n
ụ ị ượ ướ ắ l ng sau keo t có giá tr là 90 mg/l nên l ng H ả c th i
2O230%.
2+
ứ ớ ị là 45 mg/l ng v i 0,11ml dung d ch H
4.7H20 s d ng t
ượ ử ụ ố ư ấ ượ L ng FeSO i u nh t đ ự c tính d a theo t ỷ ệ l Fe
4 cho vào là 67,02÷223,39 mg/l.
ậ ượ ng FeSO : H2O2 = 0,3÷1 [25,27]. Vì v y, l
37
ướ ả ằ ượ Quy trình oxy hóa n c th i b ng tác nhân Fenton đ c trình bày ở
Hình 2.3. ướ 1 lít n ả c th i
H
ỉ SO Ch nh pH=3 H 2 98% 4
30%, O 2 2 O .7H FeSO 2 4
ả ứ ấ Ph n ng, khu y 120 vòng/phút, 40 phút
ỉ NaOH Ch nh pH ~ 7
ề ấ Khu y đ u 60 vòng/phút, 5 phút PAA
ể ắ Đ l ng 20 phút
ạ ấ ướ G n l y n ọ c trong, l c
ướ ả ằ ệ Hình 2.3: Quy trình oxy hóa n c th i b ng tác nhân h Fenton
ươ ố ệ ử 2.2.6. Ph ng pháp phân tích, đánh giá, tính toán và x lý s li u
ươ ậ ấ ằ ươ Ph ng pháp tính toán cân b ng v t ch t là ph ng pháp tính toán
ượ ử ụ ủ ươ ị ủ ế ch y u đ ộ c s d ng. N i dung c a ph ng pháp này là xác đ nh l ượ ng
ủ ệ ấ ướ ượ ủ ầ ầ đ u vào c a nguyên li u, hóa ch t, n c và l ng đ u ra c a kh i l ố ượ ng
ụ ướ ẩ ừ ả ả ạ ấ ị ả s n ph m chính, ph , n c th i, ch t th i. T đó, xác đ nh công đo n nào
ấ ướ ệ ấ ả ổ t n th t n c, nguyên li u, gia tăng ch t th i.
38
ƯƠ Ả Ậ Ả Ế CH NG 3 K T QU VÀ TH O LU N
ề ệ ả ề ấ ủ ệ ế ả ạ 3.1. K t qu đi u tra v hi n tr ng s n xu t c a Công ty D t may Trung
Thu
ớ ả ệ ả ệ ệ ộ ổ Quy trình công ngh nhu m v i v i d t thoi, v i d t kim và t ng
ầ ượ ượ ủ ệ ở ộ quan công ngh nhu m c a công ty l n l t đ c trình bày hình 3.1, 3.2,
3.3.
ả ệ V i d t thoi
ả ộ V i m c
ộ ấ ẩ N u t y nhu m trên máy BK ộ ấ ẩ N u t y nhu m Fa 1/cao áp
ộ
Nhu m Fa 2 trên máy
ấ ồ H trên + s y lô
ấ S y văng
ể ặ
ộ Ki m cu n ho c ể ki m lá
39
ệ ớ ả ệ ơ ồ Hình 3.1: S đ công ngh v i v i d t thoi [14]
40
ả ệ ả ệ V i d t kim V i d t kim
ả ả ộ ộ V i m c V i m c
ế ẻ ẻ ế ế Bi n ch thành m Biên ch thành m
ộ ộ ấ ẩ ấ ẩ N u t y nhu m N u t y nhu m trên máy Jet trên máy Jet
ộ ấ ẩ ấ ẩ N u t y trên máy N u t y nhu m trên máy Winch, Winch, soft soft
ồ ồ H trên máy H trên máy
ắ ắ V t ly tâm V t ly tâm
ấ ố ấ ố S y ng S y ng
Cán d uầ Cán h iơ Cán h iơ
ậ Bao gói nh p kho
ệ ớ ả ệ ơ ồ Hình 3.2: S đ công ngh v i v i d t kim [14]
41
42
Kho hóa ch tấ
Kho m cộ
Hóa ch t ấ ệ d t thoi Hóa ch t ấ d t kimệ
ổ T may m cộ
ộ ệ M c d t thoi ộ ệ M c d t kim
Máy h áp ạ nhu m ộ cotton
Máy cao áp nhu m ộ Pe/Pc
Máy Z (Jet) Máy Wing
H ồ v iả H ồ v iả
V tắ
S y ấ lô
S yấ
Máy văng
Cán
Cu nộ
Kho thành ẩ ph m (Thành ph m ẩ ệ ệ d t kim và d t thoi)
Cu nộ
ơ ồ ủ ệ ộ Hình 3.3: S đ quy trình công ngh nhu m c a
ệ Công ty D t may Trung Thu [14]
43
ả ả ế ủ ộ ệ B ng 3.1: Mô t chi ti ệ t quy trình công ngh nhu m c a Công ty D t
may Trung Thu [14]
Các Các cướ b Các nguyên li uệ TT ẩ ả s n ph m ả ấ Các ch t th i ầ công đ u vào đ u raầ nghệ
ả ộ ả ộ ầ ấ V i m c các V i m c ả Đ u t m v i B cướ lo iạ biên ch và ế Bao bì 1 1 và 2 ố ầ Ố ấ ỉ Ch khâu may n i đ u
ướ ấ ng gi y và gi y ứ ả N c th i có ch a
ấ xút, axit, ch t oxi hóa,
ấ ả ộ V i m c ử H2O2, ch t kh
ượ ạ ấ Các hóa ch tấ ả V i đ c thiosunfit, ch t ho t
ử ẩ t y, oxy hóa, kh , ặ ấ ẩ n u t y ho c ề ặ ộ đ ng b m t B cướ ạ ộ ố ộ xút, ho t đ ng b ề có màu Thu c nhu m các 2 3 ộ ở ặ m t, ố thu c nhu m lo iạ
ướ ạ ướ d ng t ư N c ng ng cho quá nhu mộ
ướ ạ ệ ơ N c, h i trình h nhi t
ễ ế ồ Ti ng n, ô nhi m
ệ ụ ộ t c c b ướ ứ nhi N c có ch a hóa
ấ ồ ấ ch t h hoàn t t, có N cướ ầ thành ph n silicon, ả ượ ấ ồ Hóa ch t h V i đ c ố axit béo, mu i acrylate B cướ 3 ứ c ng acrylate và ồ ề h m m và ướ ố ơ N c b c h i 4 ồ ề h m m silicon, ráo n cướ ệ ộ ỏ Nhi t đ t a ra môi axit béo tr ngườ
ồ ế Ti ng n
44
Các Các cướ b Các nguyên li uệ TT ẩ ả s n ph m ả ấ Các ch t th i ầ công đ u vào đ u raầ nghệ
ả V i khô
ệ V i đ ả ượ ồ c h (d t thoi) ướ B cướ ấ ứ N c ch a hóa ch t ấ 4 hoàn t t và ráo ả V i ráo ồ 5 ế Ti ng n ướ ầ n cướ n c l n 2
ệ (d t kim) ệ ả V i khô d t
kim và đ c ượ
bao gói
ệ ả ả ượ V i khô (d t V i đ c ệ ỏ Nhi t t a ra ề B cướ thoi) ki m và 5 ả ụ V i v n ả ướ ặ ộ 6, 7, 8 V i ráo n c cu n ho c ế ệ Ph li u bao bì ệ ệ ầ l n 2 (d t kim) đóng ki n và
bao gói theo
tiêu chu n ẩ
quy đ nhị
ỉ X than: Bán theo
ể ấ ồ ợ h p đ ng đ san l p
ơ ướ ặ ả ấ ậ H i n c ho c s n xu t v t
ự ệ ướ ạ N c s ch bão hòa cung li u xây d ng 6 Lò h iơ Than c c xụ ỉ ấ c p cho máy Xyclo (tách b i)ụ
ệ ụ nhu mộ ễ Ô nhi m nhi t c c
ườ ộ b : tăng c ả ng b o ôn
ườ lò và đ ố ng ng
45
ế ả ệ ấ ị ượ ướ 3.2. K t qu xác đ nh nguyên li u, hóa ch t, năng l ng, n ầ c đ u
ủ ả ấ vào c a quy trình s n xu t
ệ ấ 3.2.1. Nguyên li u, hóa ch t
ệ ả ả ộ ấ ủ Nguyên li u s n xu t c a công ty là v i m c
ấ ử ụ ể ẩ ộ ử ụ Hóa ch t s d ng đ t y, nhu m. Ngoài ra, nhà máy còn s d ng
ộ ố ạ ấ ử ụ ệ ố ử ướ m t s lo i hóa ch t s d ng cho h th ng x lý n ả c th i.
ấ ượ ử ụ ấ ượ ạ ả Các lo i hóa ch t đ c s d ng trong quá trình s n xu t đ ỉ c ch ra
ở ả b ng 3.2.
ấ ử ụ ả ả ấ B ng 3.2: Hóa ch t s d ng trong quá trình s n xu t
ấ ấ (công su t tính 50 t n/tháng) [15]
ố ượ S l ng ụ M c đích s ử Tên hóa ch tấ TT ố ộ ấ ấ và thu c nhu m d ngụ T n/tháng T n/năm
ợ ẩ ộ 1 Xút – NaOH 1,4 15 Tr t y nhu m
2S2O4
ợ ẩ ộ 2 Kh Naử 0,2 2,2 Tr t y nhu m
ợ ẩ ợ ẩ ợ ẩ ộ ộ ộ 3 Oxy – H2O2 4 5 1,4 0,7 0,2 15 8 2,3 Tr t y nhu m Tr t y nhu m Tr t y nhu m
Soda – Na2CO3 Silicat– Na2SiO3 Axitacetic – ợ ẩ ộ 6 0,3 3,4 Tr t y nhu m
CH3COOH ấ ề Ch t đ u màu cho ợ ẩ ộ 7 0,04 0,4 Tr t y nhu m
ấ ề cotton Ch t đ u màu cho ợ ẩ ộ 8 0,05 0,6 Tr t y nhu m
Pe ấ ồ ề Ch t h m m ồ ấ 9 0,11 1,3 H hoàn t t
silicon ấ ồ ề Ch t h m m ồ ấ 10 0,02 0,24 H hoàn t t th ngườ
46
ố ượ S l ng ụ M c đích s ử Tên hóa ch tấ TT ộ ố ấ ấ và thu c nhu m d ngụ T n/tháng T n/năm
ợ ẩ ộ Tr t y nhu m 1,6 0,14
ấ ầ 11 Ch t c m màu ố Mu i sunfat – ợ ẩ ộ Tr t y nhu m 2,4 12 0,2
ợ ẩ ộ ặ 0,36 Tr t y nhu m 0,03
Na2SO4 ấ 13 Các ch t gi t ấ ồ ứ Ch t h c ng ồ ấ H hoàn t t 7 14 0,6
ộ ợ ấ Tr nhu m 6,7 0,5
acrylat 15 Các ch t khác ố Thu c ộ nhu m ộ Nhu m Pe 2 16 0,18
ộ phân tán ự ố Thu c nhu m tr c 0,72 ộ Nhu m Co 17 0,06
ti pế ố Thu c ộ nhu m ộ Nhu m Co 0,8 18 0,07 ạ
ộ ho t tính ư ố Thu c nhu m l u ộ Nhu m Co 0,2 19 0,02
hóa ố Thu c ộ nhu m 0,016 0,19 ộ Nhu m Co 20 hoàn nguyên
ầ ượ 3.2.2. Nhu c u năng l ng, n ướ c
ượ (cid:0) Nhu c u năng l ầ ng
ụ ụ ầ ả ệ ắ ấ ồ ệ ấ Đi n ph c v cho nhu c u s n xu t, th p sáng,..Ngu n cung c p đi n
ạ ộ ủ ạ ướ ệ cho ho t đ ng c a nhà máy là m ng l ố ệ i đi n thành ph hi n có trong khu
v c.ự
ệ Đi n: 80.000 kW
ấ Than: 100 t n/tháng
(cid:0) Nhu c u n ầ ướ c
47
ạ ộ ụ ụ ể ả ấ Đ ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh và sinh ho t c a c s ạ ủ ơ ở
ượ ướ ấ ầ ế ạ ộ ả ệ d t may Trung Thu, l ng n c c p c n thi t cho ho t đ ng s n xu t t ấ ố i
3/ngày (25% công su t) và khi nhà máy ho t đ ng h t công
ể ạ ộ ế ấ thi u là 100 m
3/ngày.
ấ su t là 400÷500 m
ể ạ ả ấ ờ ỏ ướ ử ụ ả T i th i đi m kh o sát qua ph ng v n, n ấ c s d ng cho s n xu t
3/ngày đêm.
ả trung bình kho ng 80 m
ấ ướ ụ ụ ạ C p n c ph c v sinh ho t:
ầ ướ ể ấ ả ạ ỉ Nhu c u n c c p cho sinh ho t không đáng k , ch kho ng 3
m3/ngày (90 m3/tháng)
3/tháng.
ụ ụ ướ ầ ả N c ph c v các nhu c u khác kho ng: 15 m
ướ ụ ụ ấ ầ ấ ả ồ Ngu n n ạ ủ c c p ph c v cho nhu c u s n xu t và sinh ho t c a
ồ ướ ặ ượ ử ạ công ty là ngu n n c m t sông Đáy đ ẩ ử ụ c x lý đ t tiêu chu n s d ng
ả ấ ạ cho sinh ho t và s n xu t.
ế ị ả 3.2.3. Trang thi ấ t b s n xu t
ế ị ấ ủ ề Các máy móc thi ả t b trong dây chuy n s n xu t c a công ty đ ượ c
ả ư đ a ra trong b ng 3.3.
ệ ạ ạ ộ ủ ệ ả ạ ẫ Hi n t i, các lo i máy móc c a công ty v n ho t đ ng hi u qu đáp
ứ ấ ầ ả ng yêu c u s n xu t.
ụ ả ế ị ủ B ng 3.3: Danh m c máy, thi ệ t b c a Công ty D t may Trung Thu
[16]
Tên máy, Năm s nả Số TT Công su tấ Xu t xấ ứ xu tấ l
ế ị t b ộ thi 1 Máy nhu m cao áp ngượ 5 210 t nấ 1980
Hàn Qu cố Hàn Qu cố ộ 2 Máy nhu m BK 12 210 t n ấ 1980
ộ ừ 11 Đài Loan Đài Loan, 1982 3 Máy nhu m t 120 ÷ 450
48
Tên máy, Năm s nả Số TT Công su tấ Xu t xấ ứ xu tấ ngượ l ế ị t b
ệ
thi Z1÷ Z11 ả ấ 4 Máy s y lô (8 qu ) 5 Máy văng d uầ ố 6 Máy đ t lông 7 Máy khâu chao v iả ồ ả 8 Máy h v i DK ắ 9 Máy v t ly tâm ấ ố 10 Máy s y ng 11 Máy g ĐKỡ 1 1 1 1 2 1 4 1 Đ cứ t nấ Hàn Qu cố 30 m/phút Đ cứ 50 m/phút Hàn Qu cố 30 m/phút Nh tậ Trung Qu cố 20 m/phút 500 kg/m Trung Qu cố Vi t Nam Liên Xô 29 c tộ 80 m/phút 1980 1982 1980 1981 1980 1980 1983 1980
ơ ơ Máy cán h i đ n 12 2 40 m/phút Liên Xô 1980
ầ đôi ơ Máy cán d u đ n ệ 13 2 20 m/phút Vi t Nam 1983
ầ và đôi Lò d u máy cán ệ 14 1 Vi t Nam 1983 d uầ
ộ
ệ ệ ề 15 Máy ki m cu n ề 16 Máy ki m lô ệ ả 17 Máy đóng v i ki n 1 1 1 100 m/phút 30 m/phút Đài Loan t Nam Vi t Nam Vi 1980 1983 1983
Trung Qu c,ố ệ ố ơ 3 1980 18 H th ng lò h i 4000 kg/h Liên Xô
ế ị ụ ợ ả ấ ả Các thi t b ph tr cho quá trình s n xu t xem b ng 3.4.
ả ế ị ụ ợ ủ ệ B ng 3.4: Các thi t b ph tr c a Công ty D t may Trung Thu [15]
49
Số Năm s nả TT Tên thi t bế ị Xu t xấ ứ nượ l xu tấ g
ậ 1980 1 Máy nén khí Nh t + Liên Xô 2
ệ 1983 ả ờ ộ Giá ch cu n v i Vi t Nam 2 2
ả ừ ộ ệ 1983 Xera v i t máy nhu m Vi t Nam 3 2
ầ ơ ế B m gi ng ng m 1981 Italia 4 1 (70m3/h)
1981 ả ự Xe đ ng v i 50 Italia 5
ấ Máy khu y ố thu c Trung Thu 2010 6 2 nhu mộ
ỡ ả 7 Máy g v i ĐT Trung Thu 2010 1
ụ ệ Máy ti n và d ng c c ụ ơ Trung Thu 2010 8 1 khí, đi nệ
ệ ồ ệ Dây cáp và đ đi n Vi t Nam 2010 9 1
ồ ế ả ả ị 3.3. K t qu xác đ nh các ngu n th i
ả ừ ấ ồ ạ ả ấ ủ Các ngu n phát sinh ch t th i t các công đo n s n xu t c a Công ty
ệ ượ ở D t may Trung Thu đ ỉ c ch ra hình 3.4.
ả ướ 3.3.1. N c th i
ướ ả
(cid:0) N c m a ch y tràn ư
50
ướ ư ả ườ ứ ặ ơ ử ả ồ N c m a ch y tràn th ng ch a c n l l ng ch y vào ngu n n ướ c
ả ưở ệ ử ụ ế ấ ướ ễ gây ô nhi m và nh h ng x u đ n vi c s d ng n c xung quanh khu
ườ ế ậ ự v c khai thác và môi tr ng ti p nh n.
ả ả ướ (cid:0) N c th i s n xu t ấ
ả ừ ấ ồ ạ ả ấ ượ Ngu n phát sinh ch t th i t các công đo n s n xu t đ c trình bày
ở hình 3.4.
ả
ộ ệ V i m c d t thoi
ẩ ộ T y, nhu m ả c th i
ứ ướ N c, hoá ơ ấ ch t, h i ướ ả Khí th i, n ấ ch a hoá ch t
ướ ồ ả H v i ấ N c, hoá ch t, h iơ
ả ẫ ướ N c th i l n hoá ch tấ ả ư ướ N c ng ng th i
S y lôấ ướ c, n c H iơ ướ ơ n H i ả ư ng ng th i
Văng, cu nộ
Văng, cu nộ
KCS + Kho thành ph mẩ
KCS + Kho thành ph mẩ
ả ừ ấ ồ ạ ả ấ Hình 3.4: Ngu n phát sinh ch t th i t các công đo n s n xu t
ệ Công ty D t may Trung Thu
51
ạ ướ ả ừ ả ấ ồ ướ ả Các lo i n c th i t s n xu t g m n c th i sinh ra ch y u t ủ ế ừ
ẩ ộ ặ ượ ướ ủ ơ ở ả ộ quá trình t y, nhu m và gi ổ t. T ng l ng n c th i nhu m c a c s này
3/ngày đêm. Do trong quá trình s n xu t ấ
ả ả ổ đ ra sông Đáy kho ng 60 ÷ 70 m
ấ ẩ ử ử ụ ư ề ấ ấ ạ có s d ng nhi u hóa ch t nh : ch t t o màu, ch t t y r a, xút, sô đa, xà
ướ ả ệ ộ ườ ư ượ ớ ộ phòng nên n c th i d t nhu m th ng có đ màu l n, d l ấ ng hóa ch t,
ượ ấ ữ ơ ả ưở ấ ượ ế ướ hàm l ng ch t h u c cao gây nh h ng đ n ch t l ng n c sông và
ự ế ặ ế ậ ủ ờ ố đ i s ng sinh v t th y sinh. Trên th c t m c dù công ty đã ti n hành xây
ệ ố ử ướ ả ả ấ ượ ấ ướ ả ầ ự d ng h th ng x lý n c th i s n xu t, ch t l ng n ẫ c th i đ u ra v n
5, COD (xem
ư ả ố ớ ố ộ ả ch a đ m b o QCVN 13/2008 đ i v i thông s đ màu, BOD
ứ ộ ượ ả ớ ưở ả b ng 3.5). Tuy nhiên, m c đ v ẫ t không l n (m u NT2) và nh h ng do
ướ ả ả ấ ọ n c th i s n xu t là không nghiêm tr ng.
ạ ộ ườ ượ ướ ớ Công đo n nhu m th ử ụ ng s d ng l ng n ủ ế c l n, ch y u là các
ạ ặ ẩ ồ ấ ử ụ ợ ướ công đo n gi ộ t, t y, h , n u và nhu m. S d ng h p lý n ộ c cũng là m t
ế ả ả ặ ọ ỏ ề ấ v n đ kinh t ả ự quan tr ng, đòi h i ph i có s qu n lý nghiêm ng t và ph i
ể ố ả ượ ướ ử ụ ử ụ làm gi m thi u t i đa l ng n ồ ư c s d ng cũng nh tái s d ng ngu n
ướ n ả c th i.
ả ấ ướ ệ ể ả ộ Các ch t th i trong n ệ c th i công nghi p d t nhu m có th chia
làm 3 nhóm:
ấ ợ ấ ử ấ ấ ẩ Các hóa ch t, ch t tr màu, các ch t x lý hoàn t ộ t, ph m nhu m
ồ ượ ạ ử ụ ở s d ng các công đo n khác nhau và h đ c tách ra.
ạ ấ ầ ố ỡ ợ ợ Các t p ch t thiên nhiên: mu i, d u m trong s i bông, s i len và t ơ
t m.ằ
ơ ọ ợ ị ộ ọ S i b tách do các tác đ ng hóa h c và c h c trong quá trình gia
công x lý.ử
52
ượ ướ ả ủ ơ ở ả ườ ả L ng n c th i c a c s x ra ngoài môi tr ng kho ng 60 ÷ 70
m3/ngày đêm.
ắ ạ ế ả ư ả ợ K t qu quan tr c t ồ i công ty đ t kh o sát tháng 7/2011 đ a ra n ng
ộ ố ủ ễ ể ướ ả ả ấ ộ đ trung bình c a m t s ch t ô nhi m đi n hình trong n ấ c th i s n xu t
ượ ở ả và đ ỉ c ch ra b ng 3.5.
ấ ượ ế ả ắ ướ ả ạ ả B ng 3.5: K t qu quan tr c ch t l ng n c th i t ệ i Công ty D t
may
Trung Thu (tháng 7/2011) [14]
oC
QCVN ả K t quế 13:2008/BTNMT ỉ TT Ch tiêu Đ n vơ ị TH TH TH C (c t A)ộ Cmax NT1 NT2 NT3
33,3 30,1 30,7 t đệ ộ 40 1. Nhi
8,33 7,91 7,07 6 – 9 2. pH
ư ượ m3/h 3,45 3,36 ng 3. L u l
NTU 179 23 35
ộ ụ 4. Đ đ c ộ Đ màu Pt – Co 50 347 80 75 5. (pH=7)
mg/L 30 33 6. BOD5 190 34 37
mg/L 7. COD 50 55 653 80 77
ấ ổ T ng ch t
mg/L 39 43 8. ắ ơ r n l 50 55 345
ỡ mg/L 0,4 0,2 0,2 l ngử 9. D u mầ 5 5,5
ạ mg/L 4,788 0,055 0,064 ấ 10. Ch t ho t
53
QCVN ả K t quế 13:2008/BTNMT ỉ TT Ch tiêu Đ n vơ ị TH TH TH C (c t A)ộ Cmax NT1 NT2 NT3
ề ộ đ ng b
mg/L 21,2 6,7 6,2
mg/L 9,067 2,851 2,543
mg/L 0,002 <0,001 <0,001 0,05 0,055
mg/L 0,005 <0,001 <0,001 0,2 0,22 m tặ 11. T ng Nổ ổ 12. T ng P 13. Cr6+ 14. Cr3+
mg/L 1,226 0,706 0,725 1,1 1 15. Fe
mg/L 2,86 0,113 0,115 2,2 2 16. Cu
0,000 <0,000 mg/L <0,0001 17. Hg 7 1
0,004 mg/L 0,0012 0,0015 18. Pb 0
0,000 <0,000 mg/L <0,0001 19. Cd 3 1
mg/L 0,010 0,009 0,009 20. Ni
21. Coliform MPN/100ml 600 200 500
Ghi chú:
ị ố ế ả ẫ ớ ỉ ạ ể ờ K t qu ch có giá tr đ i v i m u t ắ i th i đi m quan tr c
(19/7/2011)
ẩ ậ ố ỹ QCVN 13:2008/BTNMT: Quy chu n k thu t Qu c gia v n ề ướ c
ệ ệ ả th i công nghi p d t may
54
ộ ố ủ ễ ấ ướ i đa cho phép c a ch t ô nhi m trong n ả c th i ồ Cmax: N ng đ t
max = CQCVN 13:2008×Kq× Kf = CQCVN
13:2008 × 0,99
ơ ở ả ệ ấ ủ c a c s s n xu t công nghi p (mg/l) C
ườ ế ậ ợ ướ ả Tr ồ ng h p, ngu n ti p nh n n c th i là sông Đáy không có s ố
q=0,9. L u l
ề ư ượ ệ ọ ư ượ ướ ả ủ li u v l u l ng nên ch n K ng n c th i c a Công ty
f=1,1.
50 ẫ ị ấ
V trí l y m u: ả ầ ệ ố ướ ử THNT1: N c th i đ u vào h th ng x lý ướ ử ả THNT2: N c th i sau x lý ả ừ ể ề ướ ơ THNT3: N c th i t b đi u hòa b m ra sông ướ ủ ả ườ ấ ẩ ị ẫ ắ N c th i chính c a công ty th ng b l n hoá ch t t y tr ng và ấ ắ ơ ử ướ ề ẹ ả ộ nhu m. N c th i có pH ki m nh (8,3); ch t r n l l ng SS là 245 mg/l; ặ ệ ướ ộ t, n c có đ màu cao do s ử BOD5 190 mg/l và COD 653 mg/l. Đ c bi ả ả ấ ầ ố ộ ụ
d ng các thu c nhu m (347 PtCo) g p 7 l n TCCP x th i theo QCVN ủ ễ ộ ướ ả ầ ố ớ ứ
13/2008 BTNMT. M c đ ô nhi m c a n c th i đ u ra đ i v i m t s ộ ố ả ố ưở ấ ượ ế ướ ầ
thông s cũng ph n nào làm nh h ng đ n ch t l ng n ế
ặ
c m t ti p ể ệ ậ ị ượ nh n th hi n qua các giá tr TSS, COD, BOD t QCVN 08/2008 ề
5 đ u v ấ ặ ộ ượ ị BTNMT. Riêng đ màu r t cao m c dù không đ c quy đ nh trong QCVN ả 08/2008 BTNMT (xem b ng 3.5). ướ ấ ữ ơ ừ ướ ấ ữ ơ ễ ả ạ ấ Ch t h u c : ch t h u c t n c th i sinh ho t là ch t ô nhi m d ễ ấ ữ ơ ủ ủ ậ ạ ị
b vi sinh v t phân h y. Trong quá trình phân h y ch t h u c , các lo i vi ả ấ ế ậ ầ ướ sinh v t hi u khí c n ph i l y oxy hòa tan trong n ậ
c. Do v y, hàm l ượ
ng 55 ấ ữ ơ ướ ớ ẽ ự ế ả ẫ ch t h u c trong n ệ
c l n s gây ra s suy gi m oxi hòa tan d n đ n hi n ượ ị ế ế ậ t ng cá, tôm và sinh v t đáy b ch t do thi u oxi. ấ ắ ơ ử ấ ắ ơ ử ượ ả Ch t r n l l ng: Ch t r n l l ng có hàm l ng cao làm gi m đ ộ ủ ướ ả ả ướ trong c a n c, gi m kh năng phân tán oxy hòa tan vào trong n c, do đó ưở ờ ố ủ ế ấ ậ ả
làm nh h ng x u đ n đ i s ng sinh v t th y sinh. ấ ượ ế ả ắ ướ ặ ạ ự K t qu quan tr c ch t l ng n c m t t ệ
i khu v c Công ty D t ượ ở ả may Trung Thu đ ỉ
c ch ra b ng 3.6. 56 ấ ượ ế ả ắ ướ ặ ạ ả
B ng 3.6: K t qu quan tr c ch t l ng n c m t t ự
i khu v c Công ty ệ D t may Trung Thu (tháng 7/2011) [14] ả K t quế QCVN T TH TH 08:2008/BTNMT ỉ
Ch tiêu Đ n vơ ị T NM1 NM2 ộ
C (c t A2) oC t đệ ộ 29,2 29,4 1. Nhi pH 6,0 8,5 7,10 7,14 2. NTU 97 101 ộ ụ
3. Đ đ c ộ Pt – Co 243 249 4. Đ màu (pH=7) 6 mg/L 5. BOD5 22 25 6. COD 15 mg/L 59 62 7. TSS 30 mg/L 225 227 ầ ỡ mg/L 0,52 0,56 ấ 8. D u m khoáng
ạ ộ
Ch t ho t đ ng 9. mg/L <0,050 <0,050 0,2 mg/L 6,820 7,740 mg/L 4,114 4,100 0,02 mg/L 0,001 0,001 ề ặ
b m t
10. T ng Nổ
ổ
11. T ng P
12. Cr6+
13. Cr3+ 0,1 mg/L 0,003 0,003 14. Fe 1 mg/L 2,015 2,013 15. Cu 0,2 mg/L 0,142 0,145 <0,000 <0,000 16. Hg 0,001 mg/L 1 1 17. Pb 0,02 mg/L 0,0047 0,0051 18. Cd 0,005 mg/L 0,0001 0,0001 19. Ni 0,1 mg/L 0,011 0,011 57 ả K t quế QCVN T TH TH ỉ
Ch tiêu Đ n vơ ị 08:2008/BTNMT T NM1 NM2 20. Coliform MPN/100ml 8.200 9.000 ộ
C (c t A2)
5.000 Ghi chú: ị ố ế ả ẫ ớ ỉ ạ ể ờ K t qu ch có giá tr đ i v i m u t ắ
i th i đi m quan tr c (19/7/2011) ề ẩ ậ ố ỹ ấ
QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chu n k thu t Qu c gia v ch t ướ ượ
l ng n ặ
c m t ụ ấ ộ ướ ư ạ ả C t A2: dùng cho m c đích c p n c sinh ho t nh ng ph i áp ự ậ ệ ử ủ ợ ộ ả ồ
ụ
d ng công ngh x lý phù h p, b o t n đ ng th c v t th y sinh, ho c t ặ ướ
i ủ ợ ủ ầ ớ ướ tiêu th y l ụ
i, giao thông th y và các m c đích khác v i yêu c u n ấ
c ch t ấ ượ
l ng th p. ẫ ị ấ
V trí l y m u: ướ ướ ị ậ ướ THNM1: N c sông Đáy – Tr ế
c v trí ti p nh n n ả
c th i ậ ướ ướ ế ị THNM2: N c sông Đáy – Sau v trí ti p nh n n ả
c th i 3.3.2. Khí th i ả ả ươ ể ả ồ ồ Có th chia các ngu n th i khí thành 2 nhóm ngu n th i t ứ
ng ng ơ ả ế ừ ự ữ ư ặ ả ồ ớ
v i nh ng đ c tr ng c b n sau: ngu n th i tr c ti p t quy trình công ả ừ ệ ồ ệ ố ngh và ngu n th i t quá trình đ t nguyên li u. 2, h pợ ả ự ế ừ ồ ệ ồ Ngu n th i tr c ti p t quy trình công ngh g m: khí Clo, NO ấ ữ ơ ơ ơ ch t h u c bay h i, formandehyt, h i axit nh H ư 2SO4, CH3COOH,… x, NOx, CO, CO2, ả ừ ệ ố ồ ồ
Ngu n th i t quá trình đ t nguyên li u g m: SO ụ andehyt, b i, hydrocarbon, … 58 ể ạ ự ệ ế ả ả ố ơ
ầ
Đ h n ch khí th i lò, nhà máy c n th c hi n b o ôn lò và ng h i, ụ ọ ọ ồ ch n than kiple, dùng xyclon l c khói b i, tr ng cây xanh trong khuôn viên ồ ướ ư ướ ấ ạ
t o không gian thoáng mát. Thu h i n c ng ng và n c làm mát c p cho 2 và các khí khác, áp d ng k ể ế ế ả ệ ệ ạ ụ lò đ ti t ki m đi n và than, h n ch th i CO ỹ ể ậ ượ ố ợ ơ ư ấ thu t ki m toán năng l ớ
ng, ph i h p v i các c quan t ề ể
v n v ki m toán ượ ấ ạ ể ệ ệ ệ ả ơ năng l ng và s n xu t s ch h n đ hoàn thi n công ngh và bi n pháp ả ị ả ưở ở ụ qu n lý. Ngoài ra, không khí t ạ ưở
i x ng đang b nh h ng b i b i than t ừ ưở ạ ụ ạ ướ ớ ấ ượ ằ các x ng bên c nh, h t b i có kích th c l n, th y đ ắ
c b ng m t ườ th ng. ấ ượ ấ ả ậ ố B ng 3.7 cho th y các thông s vi khí h u và ch t l ng môi tr ườ
ng ề ố ủ ứ ộ không khí xung quanh đ u khá t t, đáp ng QCVN 05 và 06 c a B TNMT. ấ ượ ườ ệ ạ ượ ở ả Ch t l ng môi tr ng làm vi c t i công ty đ ỉ
c ch ra b ng 3.8 cho ấ ấ ả ố ề ấ ượ ứ ề ầ th y t t c các thông s đ u đáp ng yêu c u v ch t l ng môi tr ườ
ng ộ ộ ế ấ ở ị ả ị ủ
lao đ ng c a B Y t . Tuy nhiên, mùi khi xác đ nh c m quan th y v trí ể ể ượ ề ơ ị ầ
g n lò h i có mùi khó ch u. Đi u này cũng có th hi u đ ả
c do các khí th i 2, CO,… ư ố khi đ t than nh SO ế ả ắ ậ ườ B ng ả 3.7: K t qu quan tr c vi khí h u và môi tr ng không khí xung ệ quanh t i ạ Công ty D t may Trung Thu (tháng 7/2011) [14] QCVN 05, 06: TT ỉ
Ch tiêu Đ n vơ ị THK1 2009/BTNMT 75 (*) 63 Leq dBA 69 Lmax dBA 1. Đ nộ ồ 60 Lmin dBA 4. ố ộ
T c đ gió 1,05 m/s ướ
5. H ng gió Đông Nam 59 QCVN 05, 06: TT ỉ
Ch tiêu Đ n vơ ị THK1 2009/BTNMT 75 (*) 63 dBA Leq oC 29,2 t đệ ộ 1. Đ nộ ồ
6. Nhi % 83,7 7. Đ mộ ẩ 300 µg/m3 210 8. TSP 350 µg/m3 26 9. SO2 200 µg/m3 24 10. NOx µg/m3 3.800 30.000 11. CO Ghi chú: ị ố ớ ẫ ạ ế ả ỉ ể ắ ờ K t qu ch có giá tr đ i v i m u t ế
i th i đi m quan tr c. K t oC, 760 mmHg); ả ượ ệ qu đ ề ề
c quy v đi u ki n (0 ệ ị Ký hi u (): Không quy đ nh ề ẩ ậ ố ỹ ấ
QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chu n k thu t Qu c gia v ch t ượ
l ng không khí xung quanh ự ế ồ ộ ẩ
(*): TCVN 59491998: tiêu chu n ti ng n khu v c công c ng và ư ự ư ụ ẽ ươ ạ ị dân c , áp d ng cho khu dân c xen k trong khu v c th ụ
ng m i, d ch v , ấ ừ ả
s n xu t t 6h18h ự ấ ẫ ị ướ V trí l y m u: THK1 (khu v c sân phía tr c công ty) ế ả ả ắ ậ ườ B ng 3.8: K t qu quan tr c vi khí h u và môi tr ệ
ng làm vi c ệ ạ
t i Công ty D t may Trung Thu (tháng 11/2011) [14] ả K t quế TCVSLĐ Đ nơ TH TH TH TT ỉ
Ch tiêu 3733/2002/QĐ vị K3 K4 K2 1. 74
75 69
70 BYT
85
dBA
dBA 74
77 Leq
Lmax 60 ả TCVSLĐ Đ nơ K t quế
TH TH TH TT ỉ
Ch tiêu 3733/2002/QĐ vị dBA K2
74 K3
74 K4
69 BYT
85 Leq Độ 1. dBA 68 68 68 Lmin nồ
Độ t đệ ộ m/s
29,6
4. Nhi
nồ
5. Khí Clo
6. NO2
SO2
7.
8.
CO
9. VOCs Benzen
10.
11. Formandehyde
B iụ 28,1
mg/m3 0,075
mg/m3 0,033
mg/m3
mg/m3
mg/m3 <0,01
mg/m3 0,052
mg/m3 30,3
0,137
0,085
7,2
2,75 32
3
10
10
40
1
6 (*)
Khó Mùi 12. mg/m3 13. ppm CH4 ch uị
68
0,04 14. mg/m3 15 H2S 3 Ghi chú: ị ố ớ ả ỉ ẫ ạ ế ể ế ắ ờ K t qu ch có giá tr đ i v i m u t i th i đi m quan tr c. K t qu ả oC, 760 mmHg); Ký hi u (): Không quy đ nh
ệ ượ ệ ị đ ề ề
c quy v đi u ki n (0 ế ề ệ ế ị ủ ộ TCVSLĐ 3733/2002/QĐBYT: Quy t đ nh c a B Y T v vi c ban ẩ ệ ố ệ ắ ộ hành 21 tiêu chu n v sinh lao đ ng, 05 nguyên t c và 07 thông s v sinh lao đ ng;ộ ị ồ ộ ố ụ ụ ọ ượ (*): Áp d ng giá tr n ng đ t i đa cho phép b i tr ng l ớ
ng v i ượ hàm l ng silic ≤ 20%; ẫ ị ấ
V trí l y m u: 61 ữ ưở ặ ộ ị
THK2: V trí gi a x ng gi t nhu m ầ ị ơ
THK3: V trí g n lò h i ử ị ướ THK4: V trí khu x lý n c ả ắ ấ
3.3.3. Ch t th i r n ả ắ ả ấ (cid:0) Ch t th i r n s n xu t
ấ ạ ộ ấ ủ ả ắ ủ ế ấ ả ạ
Ch t th i r n do ho t đ ng s n xu t c a công ty ch y u là các lo i ưở ọ ự ỷ ụ ợ ơ
ợ ụ
s i v n, b i s i r i vãi trong x ng, bao bì, chai l thu tinh đ ng hoá ấ ụ ự ấ ấ ặ ỉ ch t, gi y v n, két nh a, x than, c n d u ầ . Ngoài ra, ch t th i r n ả ắ g m xồ ỉ ả ơ ả ừ ự ả ơ than lò h i, rác th i xây d ng, rác th i c khí, các rác th i t ộ
dây bu c bao ặ ừ ệ ố ử ướ ả ớ bì, bùn c n t h th ng x lý n c. Tuy nhiên, s o v i các dòng th i khác, ả ắ ủ ể ấ ch t th i r n c a công ty không đáng k . ấ (cid:0) Ch t th i r n sinh ho t
ạ
ả ắ ả ắ ả ắ ấ ạ ấ ồ Ch t th i r n sinh ho t bao g m ch t th i r n trong quá trình sinh ạ ủ ộ ượ ỳ ị ừ ể ự ạ ho t c a cán b công nhân viên và l ng bùn đ nh k hút ra t b t ho i. ả ư ừ ả ạ ẩ ồ ự
Rác th i sinh ho t bao g m: th c ph m, rau qu d th a, bao bì ấ ượ ả ắ ủ ế ấ ầ nilon, gi y, lon, chai… L ng ch t th i r n có thành ph n ch y u là các ấ ữ ơ ễ ủ ch t h u c d phân h y. ấ ả ạ 3.3.4. Ch t th i nguy h i ế ấ ả ạ ạ ộ ấ
Ch t th i nguy h i liên quan đ n ngành nhu m là các lo i hóa ch t, ố ộ ồ ướ ề ở ễ ị ấ ẩ ử
thu c nhu m, ch t t y r a. Các ngu n n ặ
c b ô nhi m n ng n b i các ấ ữ ặ ệ ạ ặ ộ ố ơ
ch t h u c và đ c bi ộ
ạ
t là kim lo i n ng đ c h i có trong thu c nhu m ạ ộ ạ ớ ư ắ ẽ ồ ấ
nh s t, k m, đ ng và chì. Các ch t nguy h i đ c h i v i vi sinh và c ỏ 2CO3, H2SO4, Na2SO4, Na2S, K2Cr2O7, ankylphenol etoxylat ư nh : NaOH, Na ữ ơ ạ ặ ấ
(APEO), kim lo i n ng (Hg, Zn, Ni, Cd, Pb…), halogen h u c …Các ch t 62 ạ ả ấ ọ ợ ơ nguy h i khó phân gi i sinh h c: h p ch t vòng th m, etylenoxit, PVA, ấ ạ ứ ề ấ ấ ấ ắ ọ ch t nhũ hóa, ch t làm m m, ch t t o ph c, ch t tăng tr ng quang h c. ứ ấ ả ạ ấ
Ngoài ra, ch t th i nguy h i còn có các bao bì, thùng ch a hóa ch t, ẻ ầ ừ ệ ế ị ệ ầ
d u, gi dính d u t v sinh máy, thi ộ
t b ,…trong các quy trình d t nhu m. ệ ộ ố ấ ạ ằ ẩ ả ả ộ ặ
Đ c bi t là nhu m, in, t y còn th i ra m t s ch t th i nguy h i n m trong ả ạ ấ ẩ ư ễ ỏ ơ các dòng th i d ng khí và l ng nh các hóa ch t t y, dung môi d bay h i, ả ừ ầ ế ị ế ả ạ ồ …D u th i t các thi t b (khi thay th ) cũng là ngu n th i nguy h i. Tuy ượ ả ế ấ ả ạ nhiên, l ỏ
ng th i nh cũng nh ạ
ư ch t th i nguy h i liên quan đ n sinh ho t ư ự ể
nh bóng đèn, m c in,...là không đáng k . (cid:0) Đánh giá chung v ề hi n tr ng môi tr ệ ạ ườ ủ ng c a công ty ướ ổ ổ ệ Do các b ể
c chuy n đ i t ch c, ắ
ứ Công ty D t may Trung Thu b t ấ ừ ả ạ ộ
ầ
đ u đi vào ho t đ ng s n xu t t năm 2010 . Tuy nhiên, do di chuy n c s ể ơ ở ộ ố ạ ư ụ ệ ấ ệ ả ả
s n xu t m t s h ng m c ch a hoàn thi n n ên vi c s n xu t c a ấ ủ Công ty ề ườ ấ ố còn nhi u khó khăn và th ạ
ng không đ t công su t t .
i đa ệ ườ ề ư ạ
Hi n tr ng môi tr ng c a c ủ ông ty còn t n t ấ
ồ ạ ác v n đ nh sau: i c ả ừ ồ ơ ạ ẩ ỉ Khí th i t n i h i ch a đ ố
ư ượ ử , ch qua qu t gió đ y vào ng c x lý ả ườ khói th i ra môi tr ng ngoài. ả ượ ử ớ ệ ố ướ ươ ố ợ N c th i đ c x lý v i h th ng x ự
ây d ng t ng đ i phù h p và ể ử ư ộ ễ ệ ả ố đồng b cộ ó th x lý hi u qu các thông s ô nhi m chính nh đ màu, ư ẫ ạ ố BOD, COD,….Tuy nhiên, các thông s này v n ch a đ t QCVN 13/2008 ộ ệ ủ
c a B Tài nguy ên và Môi tr ngườ (xem b ng ả 3.5). Ngoài ra, vi c quay v òng ướ ử ề ọ ể ướ ắ ụ ề n c r a b l c vào b n c l ng sau keo t là kh ợ
ông phù h p v nguy ên ệ ầ ả ế ủ ệ ố ả ử ể ệ lý công ngh c n c i ti n đ tăng hi u qu x lý c a h th ng. ế ồ ưở ủ ệ ả ấ Ti ng n cao trong phân x ậ
ặ
ng s n xu t: do đ c thù c a vi c v n ế ị ả ấ hành máy móc thi t b trong ngành s n xu t. ệ ở ộ ố ự ặ ệ ễ
Ô nhi m nhi m t s khu v c đ c bi t ộ .
ấ
t là khu n u, nhu m 63 ổ ề ấ ườ ợ
B ng ả 3.9: T ng h p các v n đ môi tr ạ ả
ng theo các công đo n s n ệ
xu tấ Công ty D t may Trung Thu ấ Công đo nạ ấ
ệ
Nguyên li u, hóa ch t ả
Ch t th i ứ ồ ướ ả N c th i ch a h tinh b t b ộ ị Giũ hồ Enzym, NaOH ủ th y phân, NaOH ấ ơ
NaOH, hóa ch t, h i ướ ả
N c th i N uấ n cướ ấ ẩ
H2SO4, H2O, Ch t t y ử ặ ơ ướ X lý axit, gi t H i axit, n ả
c th i gi tặ ắ ẩ ướ T y tr ng ả
N c th i H2O2, NaOCl, hóa ch tấ 2, hóa ch t, n ấ ẩ
H2SO4, H2O, ch t t y ấ ướ H i Clơ ả
c th i Gi tặ gi tặ ề ướ Ki m bó ng NaOH, hóa ch tấ ả
N c th i ướ ả ấ ứ
N c th i ch a ch t màu, ộ ị Nhu mộ Dung d ch nhu m ấ ữ ơ ch t h u c , TSS cao ấ ướ ả ứ
N c th i ch a hóa ch t t ấ ừ ẩ
H2SO4, H2O, ch t t y Gi tặ ộ gi tặ ạ ẩ
công đo n t y, nhu m ơ ướ ấ ơ ồ ướ Hoàn t tấ H i n c, h , hóa ch t ấ H i hóa ch t, n ả
c th i ấ ậ ằ ế
3.4. K t qu tí ả nh toán cân b ng v t ch t ậ ệ ầ ậ ấ ằ ả ắ
Trong ph n này t p trung tính toán: cân b ng v t li u, ch t th i r n ướ ầ ượ ậ ỉ và n c. Riêng ph n khí và năng l ng ch có các nh n xét, đánh giá chung ơ ở ự ế ệ ả trên c s phân tích tài li u và kh o sát th c t . ế ệ ằ ấ ạ ậ Ngoài ra, vi c tính toán cân b ng v t ch t còn h n ch do Công ty ổ ơ ấ ổ ứ ể ưở đang chuy n đ i c c u t ch c các chi nhánh, x ng phân tán ư
, ch a có h ệ 64 ố ệ ữ ư ả ấ ố ầ
ố ệ
th ng l u tr thông tin và qu n lý s li u nên s li u cung c p không đ y đ . ủ ế ả ằ 3.4.1. K t qu tính toán cân b ng n ướ
c ấ ượ ả ướ ủ ế ừ ả Trong quá trình s n xu t, l ng n c th i sinh ra ch y u t công ạ ặ ế ẩ ả ộ ượ ướ ấ
đo n n u gi t t y nhu m (chi m kho ng 80% l ng n ả
c th i). ướ ư ả ẫ ả ạ ố ướ ố
N c th i có ng d n đ a xu ng rãnh th i, chia làm 2 lo i: n ả
c th i màu ứ ộ ố ướ ả ừ ẩ ấ (ch a thu c nhu m) và n c th i không màu (t ạ
các công đo n n u, t y,… ư ứ ả ố ộ không ch a thu c nhu m) ch y vào 2 rãnh song song nhau và đ a ra h ệ ử ằ ố ệ th ng x lý phía sau. Cân b ng n ướ ạ
c t i Công ty D t may Trung Thu đ ượ
c ở ả ỉ
ch ra b ng 3.10. ằ ả ướ ả ả ụ ấ ấ B ng 3.10: Cân b ng n c s n xu t (tính cho 1 t n* v i th nguyên li u)ệ ượ L ng n ướ ầ
c đ u ượ ướ ầ L ng n c đ u ra vào ạ STT Lo i máy (m3) 1 Máy BK 20 ÷ 24 trung bình (m3)
25 ÷ 30 2 Máy cao áp 20 ÷ 24 25 ÷ 30 3 Máy Jet 16 ÷ 20 22 ÷ 25 5 8 5 10 0,02 4 Máy Winch
ồ ả
5 Máy h v i
6 Máy v tắ
T ngổ 66 ÷ 78 90 ÷ 103 cướ )
n (cid:0) 24 ÷ 25 Chênh l ch (ệ ừ ả ằ ướ ể ướ ướ T b ng cân b ng n c có th c tính đ ượ ượ
c l ng n ả ả
c x th i 3/t n v i nguyên li u. L ả ệ ấ ả ượ ướ ệ kho ng 66 ÷ 78 m ng n ữ ầ
c chênh l ch gi a đ u 65 ủ ế ằ ở ả ầ ấ ơ ộ ỉ vào và ra ch y u do bay h i và m t ph n n m ấ
v i, th t thoát rò r , th m. ứ ướ ớ ư ượ ả ợ ạ M c n c th i trên cũng phù h p v i l u l ng đo đ c trên th c t ự ế ướ
c
n 3/ngày). ả ầ ừ ệ ố th i đ u ra t ử
h th ng x lý (80 ÷ 85 m ệ ạ ạ ộ ấ Hi n t ả
i, nhà máy đang ho t đ ng kho ng 25 ÷ 30 % công su t. Theo ạ ộ ạ ộ ế ờ ố ượ
s l ng máy ho t đ ng ngày 21/04/2011, th i gian ho t đ ng 10 ti ng, ướ ượ ả ả ườ ạ ể ả ờ c tính l ng x th i ra môi tr ng t ề
i th i đi m đi u tra kh o sát t ạ
i ạ ả công ty t i B ng 3.11. ụ ướ ủ ạ ả ấ ứ ả ị B ng 3.11: Đ nh m c tiêu th n c c a các công đo n s n xu t chính S l n x ố ầ ả ố ượ ượ ướ ố ẻ
(s m ) S l ng máy (s ố L ng n c trung ạ ậ STT Lo i máy ạ ộ
máy ho t đ ng khi bình khi v n hành (tính cho ả kh o sát) (m3/máy.m )ẻ 1000kg v iả Máy BK 1 0,5 th )ụ
4 ÷ 6 2 Máy cao áp 0,5 1 10 (3)
5 (1)
10 (3 máy công su tấ ấ ớ
3 (máy công su t l n: ấ
ớ
l n, 7 máy công su t 3 Máy Z 5m3; máy công su tấ 4 ÷ 6 3) ỏ ừ ấ
nh nh t: 1m v a và nh ) ỏ (2) 3 4 ÷ 6 4 Máy Winch
ồ ả
5 Máy h v i 1 4 (2)
2 (1) 0,1
ượ 0,002 (l ng n ướ
c 6 Máy v tắ 1 1 ắ ả
x khi v t) 66 ừ ả ể ướ ả ả ớ T b ng 3.11 có th tính đ ượ ượ
c l ng n ớ
c x th i v i tính toán v i ự ế ả ố ầ
s l n x trung bình và máy th c t ạ ộ
đang ho t đ ng thu đ ượ ượ
c l ng n ướ
c ả ả ư ấ
th i s n xu t nh sau: ượ ướ ả ả ầ ấ ượ ướ L ng n c th i s n xu t (đ u ra) = L ng n c trung bình khi ố ượ ố ầ ậ
v n hành/máy m ẻ x S l ng máy ả ố ẻ
x S l n x (s m ) ượ ướ ả ả ấ ầ L ng n c th i s n xu t (đ u ra) = 0,5x3x5 + 0,5x1x1 + 3x2x5 + + 3x2x5 + 0,1x1x1 + 0,002x1x1 = 68,102 (m3) ấ ở ạ Các tính toán đo đ c th c t ự ế ề ướ ả
v n c s n xu t ợ
trên cũng phù h p ằ ướ ạ ộ ủ ớ
v i tính toán cân b ng n c chung cho các ho t đ ng c a công ty. ả ằ ướ ạ ộ B ng 3.12: Cân b ng n c chung cho các ho t đ ng chính ấ ấ ạ ộ (cid:0)
(tính cho 100% công su t ho t đ ng 3t n/ngày) ầ Đ u vào Đ u raầ ử ụ ụ M c đích s d ng ư ặ m3/ngày m3/ ngày Đ c tr ng ướ ệ ộ N c công ngh 164 150 Đ màu, COD, BOD, SS cao, pH ướ ồ ơ ki mề
6* N c n i h i và làm mát 210 ộ ướ ử ế ị Đ màu, 11 N c r a thi t b và 12 ưở COD, BOD, ệ
v sinh nhà x ng ướ SS cao
ấ ữ ơ
Ch t h u c , 3 ạ
N c sinh ho t 4 vi sinh v tậ 8 Khác (PCCC,…) 10 67 T ngổ 400 178 (cid:0) cướ = Qđ u vào n – Qđ u raầ = 222m3/ngày ướ ả ơ Ghi chú: 6m3 là n ả
c x đáy lò h i th i ra trong 1 ngày cướ = (cid:0) ư ậ ệ ể ằ ấ ướ Nh v y có th th y chênh l ch trong cân b ng n c ( n ở ả ủ ế ướ ệ ả 222m3/ngày) b ng trên ch y u do n ố
c công ngh đó đi vào v i và b c ầ ớ ấ ướ ả ơ ơ ộ
ơ
h i khi s y, m t ph n l n n ấ ơ
c hóa h i (s n xu t h i) trong lò h i cũng ư ệ ơ ưở ề ặ ấ nh bay h i trong quá trình làm mát, v sinh nhà x ng, th m b m t. Tuy ự ế ấ ớ ỉ ả ả ấ nhiên, trên th c t ổ
công ty ch s n xu t v i công su t kho ng 25÷50% t ng 3/ngày và chênh chênh l chệ ượ ướ ả ấ
công su t nên l ng n ả
c th i kho ng 50÷70m 3/ngày. cướ n m trong kho ng 70÷100m (cid:0) ướ ử ụ ầ ầ ằ ả n c s d ng đ u vào và đ u ra, n ừ ệ ấ ẽ ậ ị ượ ạ ằ
T vi c tính toán cân b ng v t ch t s xác đ nh đ c công đo n gây ể ấ th t thoát và tìm ra các nguyên nhân có th do: ặ ẩ ứ ử ụ ư ộ ị ướ
N c gi t t y, nhu m ch a có đ nh m c s d ng ướ ệ ưở ử ệ ế ị N c v sinh nhà x ng, v sinh, r a thi t b máy. ự ướ ề ướ ấ ố Áp l c n ử ầ
c th p nên khi r a c n tiêu t n nhi u n c. ế ả ả 3.4.2. K t qu tính toán phát th i khí ụ ụ ồ ơ ử ụ ệ ể ấ ả Đ ph c v quá trình s n xu t, công ty s d ng 2/3 n i h i hi n có ể ớ ệ ấ ấ ầ ử ụ (công su t 4t n/h) đ v i nhiên li u than, nhu c u s ả
d ng kho ng ấ ươ ủ ứ ổ 3t n/ngày. Theo ph ng pháp đánh giá nhanh c a T ch c y t ế ế ớ
th gi
i ả ồ ơ ử ụ ệ ố ủ ệ ễ ằ
(WHO) thì h s ô nhi m c a khí th i n i h i s d ng nhiên li u b ng ở ả than b ng 3.13. ệ ố ủ ố ễ ả ả B ng 3.13: H s ô nhi m c a khí th i khi đ t than 68 ệ ố ễ ấ H s ô nhi m (kg/t n nhiên ễ ấ Ch t ô nhi m li u)ệ
5A 19,5S B iụ
SO2 1,5 NOx 45 CO ồ [Ngu n: Assessment of Sources of Air, water and Land pollution, WHO 1993] Trong đó: ầ ộ A: ph n trăm đ tro trong than, A = 12,19% ư ầ ỳ S: ph n trăm l u hu nh trong than, S = 0,8% ư ậ ớ ượ ử ụ ấ ươ ứ Nh v y, v i l ng than s d ng 3t n/ngày (t ơ
ớ
ng ng v i 3 lò h i ấ ấ ễ ướ ư công su t 4t n/h.lò), t ả ượ
i l ng ô nhi m c tính nh sau: ả ượ ả ố ễ ấ ả B ng 3.14: T i l ủ
ng các ch t ô nhi m c a khí th i khi đ t than ớ ấ
(tính v i 3 t n than/ngày) ả ượ ễ ấ ễ T i l ng ô nhi m (kg/ngày) 183 47 Ch t ô nhi m
B iụ
SO2 4,5 NOx CO 135 (cid:0) ư ượ ộ ồ Tính l u l ả
ng và n ng đ khí th i 0K) đ đ t cháy 1 ượ ở ề ệ ẩ ể ố L ng không khí đi u ki n tiêu chu n (1at, 273 3/kg than. ế kg than theo lý thuy t là 7,6÷7,8m 69 0K) là 8,8 m3 không ượ ả ở ề ệ ẩ L ng khí th i đi u ki n tiêu chu n (1at, 273 khí/kg than. 0C (v i h s không
ớ ệ ố ượ ả ở ề ệ ệ ộ L ng khí th i tính đi u ki n nhi t đ 200 3 không khí/kg than. ư khí d là 1,4) là 21,35 m ệ ử ụ ậ ấ ả ớ V y v i nhiên li u s d ng kho ng 3t n than/ngày (3000kg/ngày) thì ư ượ
l u l ả ố
ng khí th i đ t than là: Q = 3000 kg/ngày x 21,35 m3/kg than = 64.050m3/ngày ả ượ ả ở ả ượ ả ồ ộ T i l ng th i b ng 3.14 tính đ ố
c n ng đ khí th i (khí ng ế ượ ư ở ả ướ ả
khói). K t qu tính toán đ c đ a ra b ng 3.15 d i đây: ồ ộ ố ả ả ầ B ng 3.15: N ng đ các thành ph n trong khí th i (khí ng khói) QCVN 22/2009 BTNMT ễ ấ ố ớ ố Ch t ô nhi m N ng đồ
ộ
(mg/m3) B đ i v i đ t than
(mg/m3) ị B iụ
SO2
NOx
CO 2857,1
733,8
70,3
2107,8 200
500
650
(không quy đ nh) ậ ệ ế ả ằ 3.4.3. K t qu tính toán cân b ng v t li u ệ ằ ậ ượ ự ệ ắ Cân b ng v t li u đ c th c hi n theo nguyên t c theo l ượ
ng ụ ệ ậ ượ ừ ấ ả ẩ ả
nguyên li u v i th nh p và l ỳ ả
ng s n ph m xu t đi theo t ng chu k s n ạ ả ừ ừ ủ ấ ẩ ị xu t và t ng ch ng lo i s n ph m. T đó xác đ nh đ ượ ượ
c l ấ
ổ
ng t n th t ệ ử ụ ạ ấ ả ủ
c a các lo i nguyên li u s d ng cho s n xu t. ậ ệ ư ự ệ ằ ợ ấ
Cách th c hi n cân b ng v t li u nh sau: các s i và các hoá ch t ụ ợ ả ấ ượ ị ượ ệ ph tr s n xu t đ c cân đ nh l ơ
ng chính xác theo đ n nguyên li u cho ầ ả ế ấ ầ ộ m t tu n s n xu t, sau khi h t tu n, cân l ạ ượ
i l ấ
ệ
ng nguyên li u và hoá ch t 70 ụ ợ ừ ị ượ ả ượ ượ ệ ph tr th a và đ nh l ẩ
ng s n ph m thu đ c. L ng nguyên li u đó s ử ấ ượ ố ệ ự ị ổ
ụ
d ng và b t n th t đ c tính d a trên các s li u này. ậ ệ ượ ư ố ệ ằ ở ả S li u tính toán cân b ng v t li u đ c đ a ra b ng 3.16. ậ ệ ả ằ B ng 3.16: Cân b ng v t li u ấ ạ ộ
(tính cho 1 tháng, ho t đ ng 100% công su t) ậ ệ ầ
V t li u đ u ậ ệ ầ Công V t li u đ u vào Dòng th iả ra đo nạ Tên L ngượ Tên L ngượ L ngỏ Khí V iả
m cộ 100 t nấ NaOH 1,4 t nấ H i n 99,5
t nấ ơ ướ
c
5 kg H2O2 1,4 t nấ V iả
s nả
ph mẩ N cướ
ả ẫ
th i l n
hoá
ch t:ấ
4800 m3 N cướ 4500m3 T y +ẩ
tặ
gi
xả
+s yấ
(ph i)ơ H iơ R nắ
V iả
v nụ
0,5t nấ
((cid:0)
0,5%
v iả
đ uầ
m u)ẩ Than 100 t nấ Khói lò +
b iụ ỉ Lò h iơ H iơ X than 4300
t nấ N cướ 7000m3 ướ ả
N c x
đáy lò
3
h i: 6mơ ỉ ơ
Rò r h i
100 t nấ 71 ổ ấ ượ ướ 3.5. Các nguyên nhân gây t n th t năng l ng, n ấ
c và gia tăng ch t th iả ấ ướ ổ 3.5.1. Nguyên nhân t n th t n c ướ ả ượ ườ ả ố ề ơ ả
V c b n n c th i đ c thu gom và theo đ ng ng ch y v h ề ệ ử ố ướ ả ấ ỉ ướ ứ ả th ng x lý n ệ
c th i. Tuy nhiên, vi c rò r , th t thoát n c th i ch a các ễ ậ ấ ạ ộ ố ị ưở ướ ch t ô nhi m, màu th m chí t i m t s v trí trong nhà x ng n c công ệ ả ự ả ấ ấ ỹ ỉ ngh ch y tràn, rò r ra khu v c s n xu t gây lãng phí, làm m t m quan và ô nhi m. ễ ả ử ệ ướ ệ ố ả ủ ư ạ Hi u qu x lý n ẩ
c th i c a h th ng chung còn ch a đ t chu n 5. Do v y ch a t n d ng tri ố ộ ư ậ ụ ậ ề
v thông s đ màu, COD và BOD ệ ể ướ
c t đ n ỉ ệ ử ả ử ụ ướ sau x lý, làm gi m t l quay vòng tái s d ng n c. Các nguyên nhân gây ấ ướ ả ượ ấ ở ả ổ
t n th t n c và gia tăng ch t th i đ ỉ
c ch ra b ng 3.17. ấ ướ ổ ả ướ B ng 3.17 : Các nguyên nhân gây t n th t n c và gia tăng n ả
c th i ấ ề
V n đ môi ườ tr ấ
ng/ch t Nguyên nhân th iả ườ ệ ượ Tiêu hao n cướ ỉ ơ
ng rò r b m, đ - Hi n t
ả
- Ch y tràn t ạ ể ồ ướ ạ i b thu h i n ơ
i lò h i ố
ng ng
ư
c ng ng t cao - Do quay vòng n ướ ử ể ọ ứ ộ ễ
c r a b l c có m c đ ô nhi m ử ệ ố H th ng x lý ư ề ể ụ cao đ a v b sau keo t ắ
và l ng ướ ả n ư
c th i ch a - Hi u qu công đo n x lý hóa lý ch a đ t yêu c u ệ ả
hi u qu ạ ử ư ạ ệ ầ ả ổ ấ ượ ễ 3.5.2. Nguyên nhân t n th t năng l ạ
ng, ô nhi m không khí và các h n ộ ế ả ch trong qu n lý n i vi ồ ơ ơ ướ ẫ ượ ư ệ ả ả ố
N i h i và ng d n h i n c đ ậ
c b o ôn ch a th t hi u qu gây ả ử ụ ệ ả ấ ệ th t thoát và làm gi m hi u qu s d ng nhi t. 72 ễ ấ ả ộ ồ Các nguyên nhân th t thoát và ô nhi m do qu n lý n i vi bao g m: ư ượ ưỡ ườ ậ Máy móc ch a đ ả
c b o d ng th ng xuyên do v y trong quá ậ ấ ỉ ướ ả ộ ị trình v n hành còn gây rò r , th t thoát n ơ
c, d ch nhu m ch y tràn bay h i ễ ấ ườ ưở hóa ch t gây mùi và ô nhi m môi tr ng không khí trong nhà x ng. ư ỉ ườ ư ề ộ Ch a có khu ngh riêng cho ng ạ
i lao đ ng, dây chuy n ch a ho t ầ ủ ề ư ế ấ ộ ể
ộ
đ ng h t công su t, ch a có các bi n báo đ y đ v an toàn lao đ ng. ậ ệ ấ ấ ả
Các nguyên nhân gây th t thoát nguyên v t li u và gia tăng ch t th i ượ ở ả đ ỉ
c ch ra b ng 3.18. ả ấ B ng 3.18: Các nguyên nhân gây th t thoát ậ ệ ấ ả
nguyên v t li u và gia tăng ch t th i ấ ề
V n đ môi ườ tr ấ
ng/ch t Nguyên nhân th iả ứ ư ề ủ ế
Do tay ngh và ý th c công nhân ch a cao, ch y u Tiêu hao nguyên ệ li u cao ẩ ồ ộ ồ ủ
làm th công
ế ị t b (máy h , máy t y nhu m) cũ, không đ ng b ộ Thi ệ ấ ề ấ
hi u su t th p
ệ ấ Th t thoát nhi ỉ ơ
t do rò r h i nhi u.
ệ ư ố ả ề ở ấ t do b o ôn ch a t t, h nhi u trên Th t thoát nhi Tiêu hao ườ ư ậ ụ ố ơ ượ đ ng ng h i, ch a t n d ng đ c nhi ệ ư ướ
c t d n than cao làm mát ể ượ ứ ấ ả ả ắ ấ ướ ề
3.6. Nghiên c u, đ xu t gi m thi u l ng ch t th i r n, n ả
c th i ụ ả ượ và gi m tiêu th năng l ng ừ ữ ở ấ T nh ng phân tích, đánh giá và tính toán ể ề
trên có th đ xu t các ả ự ể ả ộ ả gi i pháp gi m thi u các tác đ ng tiêu c c do quá tr ình s n xu t t ấ ạ ông ty
i c 73 ệ ả ượ ự ệ ể D t may Trung Thu. Các gi i pháp chính đ c tri n khai th c hi n bao g m:ồ ả ử ụ ệ ướ ỉ ướ Nâng cao hi u qu s d ng n ấ
c tránh th t thoát, r ò r n c và ấ .
ệ
nguyên li u, hóa ch t ườ ả ử ệ ướ ả ế ả ả ấ Tăng c ng hi u qu x lý n ệ ố
c th i s n xu t, c i ti n h th ng ậ ụ ướ ử ả và xem xét gi i phả áp t n d ng (quay v òng) n c th i sau x lý. ả ườ ệ ấ ượ ệ
C i thi n môi tr ng làm vi c, tránh th t thoát năng l ả
ng và gi m m c phứ át th i b i t ả ụ ừ ò h iơ . l ơ ở ề ể ấ ợ ướ ả Đ có c s đ xu t các gi ải pháp phù h p, d ế
i đây là k t qu xem ạ ộ ử ể ễ ệ ấ ả xét, đánh giá các ho t đ ng ki m soát ô nhi m và x lý ch t th i hi n c ó t i cạ ông ty ệ ử ả ướ 3.6.1. Bi n ph áp qu n lý và x lý n ả
c th i (cid:0) Hi n tr ng c ệ ạ ử ả ướ ông tác qu n lý và x lý n ả
c th i ướ ư ả N c m a ch y tràn ệ ố ướ ượ ạ ướ H th ng thoát n ư
c m a đ c tách riêng m ng l i thoát n ướ
c ệ ố ả ướ ươ ư ồ ướ th i. H th ng thoát n c m a bao g m các m ng, r ãnh thoát n c kín ự ưở ậ ướ xây d ng xung quanh các khu nhà x ng, văn ph òng, t p trung n ư
c m a ừ ệ ố ế ẫ ố ổ ố ướ ư t trên mái đ xu ng và d n đ n h th ng c ng thoát n ặ ọ
c m a đ t d c ườ ộ ộ ườ ướ ư ẽ ậ ắ theo các con đ ng n i b . Đ ng thoát n ộ
c m a s có b ph n ch n rác ướ ế ậ tr ồ
c khi ra ngu n ti p nh n. ướ ạ
ả
N c th i sinh ho t ạ ừ ướ ả ẽ ượ ử ơ ộ ằ N c th i sinh ho t t ệ
các nhà v sinh s đ c x lý s b b ng b ể ự ạ ướ ả ả ươ ế ậ ồ t ho i 3 ngăn tr c khi x th i ra ngu n ti p nh n (m ng quanh khu nhà ướ ể ự ứ ắ ạ máy) tr c khi đ ổ vào sông Đáy. B t ho i có 2 ch c năng: l ng và phân ặ ắ ượ ể ừ ế ị ủ ặ ắ
h y c n l ng, c n l ng đ c gi ữ ạ
l i trong b t 6 tháng đ n 1 năm, đ nh 74 ứ ể ế ậ ồ ớ ơ ị ị ỳ ợ
k h p đ ng v i các đ n v có ch c năng hút ra và v n chuy n đ n v trí ướ ụ ủ ậ ị ử
x lý theo quy đ nh. D i tác d ng c a vi sinh v t k ị khí, các ch t h u c ấ ữ ơ ầ ạ ầ ạ ủ ấ ộ ộ ị
b phân h y, m t ph n t o thành các ch t khí và m t ph n t o thành các ả ử ấ ướ ạ ằ ể ự ả ch t vô c h ệ
ơ òa tan. Hi u qu x lý n c th i sinh ho t b ng b t ạ
ho i 5. N c th i sau khi qua x ặ ơ ử ướ ả ạ
đ t 60 ÷ 65% c n l l ng SS và 30 ÷ 40% BOD ử ớ ướ ử ả ả ấ lý t ạ ể ự ạ ẽ ượ ư
ho i s đ i b t c đ a vào x lý chung v i n c th i s n xu t. ướ ấ
ả ả
N c th i s n xu t ệ ố ử ướ ủ ệ ả ượ H th ng x lý n c th i hi n có c a công ty đ ỉ
c ch ra ở ình
h 3.5 . ấ ướ ế ả ắ ầ ả ả ấ K t qu quan tr c thành ph n tính ch t n c th i s n xu t trong tr ườ
ng ử ụ ướ ả ượ ư ả ợ
h p công ty có tái s d ng n c th i đ c đ a ra trong b ng 3.5 cho th yấ ả ử ệ ạ ươ ớ ộ ứ nhìn chung hi u qu x lý đ t 77; 82; 88 và 89% t ng ng v i đ màu, 5 và COD ể ấ ị ộ BOD, COD và TSS. Tuy nhiên có th th y gi á tr đ màu, BOD ượ ặ ệ ề còn cao v t QCVN 13/2008 BTNMT, đ c bi ộ
t là đ màu . Đi u này cho ầ ượ ấ ả ế ả ử ể ệ ệ ố
th y h th ng c n đ c xem xét c i ti n đ nâng cao hi u qu x lý n ướ
c th i.ả ướ
ướ
ướ
ướ ả
N c th i
ả
ả
ả
N c th i
N c th i
N c th i ổ
ổ
ổ
Th i khí
Th i khí
Th i khí ể ề
ể ề
ể ề
ể ề B đi u hòa
B đi u hòa
B đi u hòa
B đi u hòa Phèn nhôm
Phèn nhôm
Phèn nhôm ể
ể
ể ộ
ấ
ộ
ấ
ộ
ấ
B khu y tr n
B khu y tr n
B khu y tr n ể ắ
ể ắ
ể ắ
B l ng
B l ng
B l ng Sân ph i ơ
Sân ph i ơ
Sân ph i ơ
bùn
bùn
bùn N cướ B l cể ọ
B l cể ọ
B l cể ọ 75
Sông Đáy ổ ả
Thuê đ th i Bùn ổ ả
Thuê đ th i
ổ ả
Thuê đ th i ử ướ ả ủ ơ ồ ệ ố
Hình 3.5: S đ h th ng x lý n c th i c a Công ty ả ạ ộ ủ ệ ố Mô t ho t đ ng c a h th ng ả ừ ướ ể ề ạ ả ướ N c th i t nhà máy ch y vào b đi u hòa. T i đây, n c đ ượ
c ở ệ ố ụ ỗ ướ ề ạ ộ ố ố tr n đ u b i h th ng phân ph i khí d ng ng đ c l d ể
i đáy b . Khí ượ ấ ố ổ đ ằ
c c p vào ng b ng máy th i khí. ả ạ ể ề ướ ượ ể ấ ộ ơ N c th i t i b đi u hòa đ c b m vào b khu y tr n. Phèn ượ ổ ể ượ ề ấ ằ ộ nhôm đ c b sung vào b và đ c tr n đ u b ng máy khu y. ướ ấ ộ ượ ể ắ ạ ơ N c sau khi khu y tr n đ c b m sang b l ng. T i đây, bùn ố ượ ư ớ ơ ượ ắ
l ng xu ng đáy và đ c đ a t i sân ph i bùn. Sau đó, bùn đ c mang đi ố ơ ướ ấ ắ ả ượ ơ chôn l p. N c sau l ng ch y tràn sang h b m và đ ể ọ
c b m lên b l c ướ ả tr ộ ố ậ ề ệ ố ử ướ c khi th i ra sông Đáy.
(cid:0) M t s nh n xét, đánh giá v h th ng x lý n ả
c th i ướ ệ ố ả ượ ư ữ ờ Chu trình n c th i qua h th ng này đ c l u gi 5 ÷ 8 gi . V i h ớ ệ 3 n ử ố ướ ư ậ ả th ng này, chi phí x lý cho 1m c th i là 8.385 VNĐ. Nh v y, tính ạ ộ ấ ớ ố ượ ướ trong 1 ngày v i công su t ho t đ ng t ể ẽ ả
i thi u s th i ra l ng n ấ
c x p 3 t ươ ư ứ ớ ỉ
x 100m ng ng v i chi phí là 838.500 VNĐ/ngày (ch a tính chi phí hao ả ưỡ ế ữ ả ử ệ ơ mòn máy móc, b o d ng máy móc). H n th n a, hi u qu x lý c a h ủ ệ ạ ư ử ượ ố
th ng l ệ ố
i không cao. H th ng ch a x lý đ ầ
c các thành ph n chính trong 5, đ màu,… ướ ả ộ n c th i: COD, BOD ố ể ử ề ệ ặ ệ ố
S b x lý nhi u, t n di n tích, đ c bi ể ắ
t là b l ng. ư ả ạ
Ch a có công đo n làm gi m nhi ệ ộ ướ
t đ n ả
c th i. 76 ướ ả ở ố ờ ể pH n c th i 1 s th i đi m còn cao (pH ~ 9). ể ề ộ ố ử ư ạ ợ ườ M t s giai đo n x lý ch a phù h p: b đi u hòa có đ ng n ướ
c ủ ư ể ả ả ơ ộ th i sang b khác nh ng đ nghiêng không đ , ph i dùng b m đ h tr ể ỗ ợ ệ ử ụ ử ế ẫ ố thêm d n đ n chi phí x lý cao (t n đi n s d ng). ướ ử ể ắ ể ọ
N c r a b l c cho quay l ạ ướ
i n ớ
c sau b l ng là không đúng v i ử
nguyên lý x lý chung. ậ ệ ọ ỉ ử ụ ỏ ướ ầ ộ V t li u l c ch s d ng cát vàng và s i nên n c đ u ra có đ màu ả ả ấ ầ ấ
r t cao, g p 7 l n TCCP x th i theo QCVN 13:2008/BTNMT. ộ ố ề ấ ả ế ệ ố ử ướ (cid:0) M t s đ xu t c i ti n h th ng x lý n ả
c th i ớ ệ ố ử ướ ệ ạ ủ ả ướ V i h th ng x lý n c th i hi n t i c a công ty, n ầ
c đ u ra 5, COD, đ màu nên đ a ra 3 ề ạ ư ộ không đ t QCVN 13:2008/BTNMT v BOD ấ ả ế ư ề
đ xu t c i ti n nh sau: ầ ầ ố ầ
- Tăng s l n keo t ụ ừ
t 1 l n lên 3 l n. - B sung thêm 1 l p than ho t tính vào b l c. ể ọ ạ ớ ổ - B sung b ổ ướ ằ ụ c oxi hóa b ng tác nhân Fenton sau keo t . ệ ễ 3.6.2. Bi n ph áp x lý ử ô nhi m kh ông khí (cid:0) Hi n tr ng c ệ ạ ể ông tác ki m so ử
át và x lý kh í th iả ố Kh ng ch ụ
ế ô nhi m b i
ễ ể ả ụ ừ ể ễ ậ ố ỡ Đ gi m thi u ô nhi m b i t quá tr ể
ình v n chuy n, b c d nguy ên li u, cệ ông ty đã áp d ng cụ ệ
ác bi n ph áp sau: ế ườ ộ ộ ườ Bê tông hóa các tuy n đ ng giao thông n i b . Tăng c ng công ư ệ ọ ướ ườ ề ặ tác quét d n v sinh cũng nh phun n c th ng xuyên trên b m t sân b ãi ượ ụ ấ ể ả
đ gi m l ng b i đ t khô phát tán vào không khí. ố ỡ ẽ ượ Trong quá trình b c d nguy ên li u, cệ ông nhân s đ ị ả
c trang b b o ụ ư ể ẩ ộ ố ờ ợ
ộ
h lao đ ng nh găng tay, kh u trang ch ng b i… Th i đi m thích h p ệ ẽ ượ ự ấ ỡ ọ ợ ờ ố
b c d nguyên li u s đ ể
ớ ả
c l a ch n phù h p v i s n xu t và th i đi m 77 ợ ườ ố ỡ ể ấ ả thích h p th ờ
ng là sau ca s n xu t. Sau th i đi m b c d , khu v c b c d ự ố ỡ ẽ ượ ệ
s đ c v sinh. ệ ườ ưở ố V sinh môi tr ng xung quanh nhà x ng khá t ề
t, dây chuy n ế ị ượ ố ạ ườ ệ thi t b đ ợ
c b trí h p lý, t o m ôi tr ng làm vi c thông thoáng. ệ ố ể ễ ư
Tuy nhiên, công ty ch a có h th ng ki m so át ô nhi m do khí th i l ả ò ệ ả ấ ượ ế ả ắ ơ
h i hi u qu . M ặc dù k t qu quan tr c ch t l ng không khí xung quanh ủ ứ ượ ụ ề
đ u đáp ng QCVN 05/2008 c a BTNMT nh ng ư hàm l ấ
ng b i TPS x p ẩ ở ờ ạ ộ ể ấ ỉ ỉ
x Quy chu n và th i đi m đo công ty ch ho t đ ng 25% công su t do ứ ộ ạ ộ ế ễ ẽ ấ ơ .
ậ
v y khi ho t đ ng h t công su t m c đ gây ô nhi m s cao h n ề ấ ả ử ệ ả (cid:0) Đ xu t gi
ả ả
i pháp nâng cao hi u qu x lý khí th i và gi m ể ệ ấ
thi u th t thoát nhi t ệ ố ử ự ề ấ Đ xu t xây d ng h th ng x lý kh í th i lả ò h i ơ (xem hình 3.6). ượ ẫ ấ ả ố
Khí th i đ t than đ c d n vào tháp h p th v i d ụ ớ òng khí đi t ừ ướ
i d ụ ị ượ ố ừ ấ
lên, dung d ch h p th (dung d ch ị NaOH 1÷2%) đ c phân ph i t trên ằ ố ữ ạ ụ ả ẽ ế ấ ớ ị xu ng nh m gi i b i. D l òng khí th i s ti p x úc v i dung d ch h p th ụ ẽ ị ữ ạ ễ ấ ụ ả ố ị và các ch t nhi m s b gi l ấ
i trong dung d ch h p th ch y xu ng b ể ứ ướ ạ ượ ả ố ch a phía d i, không khí s ch đ c x ra ngoài qua ng khói. ụ ượ ư ụ ấ ấ ị Dung d ch h p th sau khi qua tháp h p th đ ể ắ
c đ a sang b l ng ầ ắ ị ượ ở ạ ầ ặ
c n, ph n dung d ch sau l ng đ c tu n hoàn tr l ấ
i tháp h p th c ụ òn ph nầ ượ ỳ ả ỏ ế ủ ệ ố ử ể ị ặ ắ
c n l ng đ ứ
c đ nh k x b đ n b ch a bùn c a h th ng x lý n ướ
c ụ Tháp h p thấ Ố
Ố ng khói
ng khói Khí th iả
Khí th iả ạ
ạ
Qu t hút
Qu t hút ặ ắ
C n l ng Thùng dung d chị
Thùng dung d chị ơ
Sân ph i bùn ể ắ
B l ng ắ
ắ ị
ị Dung d ch sau l ng
Dung d ch sau l ng th i.ả 78 ơ ề ấ ơ ồ ử ụ ạ ả
Hình 3.6: S đ x lý khí th i lò h i đ xu t áp d ng t i ệ Công ty d t may Trung Thu ơ ồ ơ ồ ử ề ấ S đ trên là s đ nguyên lý đ xu t cho x lý khí th i l ơ
ả ò h i. Các ế ề ấ ế ị ầ ạ ầ ủ ơ ề tính toán chi ti t v công su t và thi t b c n các đo đ c đ y đ h n v khí 2, NOx. ạ ộ ả ố ư ầ th i ng khói và ho t đ ng, thành ph n các khí khác nh SO ả ướ ư ụ Gi ầ
i pháp tu n hoàn n ậ
c ng ng, t n d ng nhi ệ ư ể ướ
t d : b n c nóng 0C) có th đ ệ ộ ể ượ ậ ụ ệ (nhi ả
t đ kho ng 4550 c t n d ng khi v sinh máy, thi ế ị
t b ể ả ợ ượ ướ ầ ử ụ phù h p đ gi m l ng n c c n s d ng. ệ ả ắ ử 3.6.3. Bi n ph ấ
áp x lý ch t th i r n (cid:0) Hi n tr ng c ệ ạ ể ả ắ ử ấ ông tác ki m so át và x lý ch t th i r n ả ắ ấ ạ
Ch t th i r n sinh ho t ự ả ấ ọ ố B trố í các thùng ch a rứ ác cở ác khu v c s n xu t, d c theo l i đi ượ ả ắ ấ ượ ậ trong khuôn viên công ty. L ng ch t th i r n này đ c thu gom, t p trung ạ ự ồ ợ ớ t i khu v c nhà kho phía sau nhà máy và h p đ ng v i công ty môi tr ườ
ng ị đô th thu gom. ượ ặ ừ ử ướ ạ ở ể ự ả L ng bùn c n t quá trình x lý n c th i sinh ho t b t ạ
ho i ớ ơ ị ứ ầ ồ ỳ ị ẽ ượ ợ
s đ c h p đ ng v i đ n v ch c năng hút đ nh k (01 năm/l n). ấ ấ
ả ắ ả
Ch t th i r n s n xu t ượ ả ừ ệ ố ử ướ ả ượ ứ L ng bùn th i t h th ng x lý n c th i đ c ch a trong các ứ ồ ợ ị ạ ị ươ ớ ơ
bao, thùng và h p đ ng v i đ n v có ch c năng thu gom t i đ a ph ng. ả ệ ả ườ ủ i pháp c i thi n môi tr ng c a công ty ả ề ệ ấ ườ ủ ượ ư Các gi ả
i đ xu t cho c i thi n môi tr ng c a Công ty đ c đ a ra ở ả b ng 3.19. 79 ổ ợ ả ệ ề ấ ả B ng ả 3.19: T ng h p các gi i pháp đ xu t cho c i thi n môi ườ ệ tr ng c a ủ Công ty D t may Trung Thu N iộ ả Nguyên nhân Gi ề ấ
i pháp đ xu t dung ạ Tiêu ứ
ề
Do tay ngh và ý th c ứ
ề
Đào t o tay ngh , nâng cao ý th c ệ ủ ử ụ hao công nhân kém làm vi c c a công nhân. S d ng c ơ ế ưở ạ nguyên ch th ng ph t rõ ràng. ế ồ ị ườ ưỡ Thi t b (máy h , máy Tăng c ả
ng b o d ng, thay th ế li uệ ộ ế ả ấ cao ệ
ẩ
t y nhu m) quá cũ hi u nâng c p (n u có kh năng và lâu ấ ấ ấ ầ ư ế ị su t th p, th t thoát dài): đ u t ế
thay th các thi t b quá ế ị ớ ệ ấ t b m i có hi u su t cao ằ
cũ b ng thi
h n.ơ ả ỉ ế ẫ ố ị Tiêu Rò r , ch y tràn trong Thay th các van, vòi, ng d n b rò phân x n c.ướ ngưở
ế ị ườ ưỡ thụ
cướ n Các thi t b tiêu th Tăng c ả
ng b o d ng, thay th ế ướ ế ả ấ ụ
ẩ
ồ
c: máy h , máy t y n nâng c p (n u có kh năng và lâu l nớ ộ ầ ư ế ị ỉ
nhu m cũ, rò r dài): đ u t ế
thay th các thi t b quá ế ị ớ ệ ấ ằ
cũ b ng thi t b m i có hi u su t cao h nơ ư ươ ả ế ệ ố ậ Ch a có ph C i ti n quy trình v n hành h th ng: ướ ể ọ ử ắ ự ng án
ử ụ
d ng quay vòng tái s n c r a b l c sau l ng t nhiên ả ể ẳ ặ ố ướ ệ ố
c th i sau h th ng ẫ
ho c có th d n n i th ng v b ề ể ể ử ề đi u hòa đ x lý n
x lý ử ỉ ử ả ưỡ ườ ơ
ấ
Do rò r , th t thoát h i ữ
S a ch a, b o d ng th ng xuyên Tiêu ậ ờ ị ị ỉ ơ
ộ
và k p th i các b ph n b rò r h i thụ ả ả ơ ấ ả ả ị ề
Do b o ôn kém và nhi u ệ
B o ôn hi u qu h n t t c các v trí ả ố ơ ế ị ệ ể ị
v trí không có b o ôn ng h i và thi t b nhi t khi có th 80 N iộ ả Nguyên nhân Gi ề ấ
i pháp đ xu t dung ế ị ườ ưỡ Các thi ụ ơ
t b tiêu th h i: Tăng c ả
ng b o d ng, thay th ế than ế ả ấ ồ
máy h , máy ẩ
t y nâng c p (n u có kh năng và lâu cao ấ ộ ầ ư ế ị nhu m, máy s y quá cũ dài): đ u t ế
thay th các thi t b quá ế ị ớ ệ ấ t b m i có hi u su t cao ằ
cũ b ng thi
h nơ ườ ủ 3.6.4. Gi i phả áp nâng cao ý th c b o v m ứ ả ệ ôi tr ng c a cán b c ộ ông nhân ườ ứ ả ệ ằ ườ ụ
Giáo d c môi tr ng nh m nâng cao ý th c b o v môi tr ậ
ng, nh n ứ ượ ườ ố ườ ộ th c đ c môi tr ng s ng và môi tr ng lao đ ng làm vi c c n đ ệ ầ ượ ả
c b o ứ ế ả ỏ ườ ự ế ộ ệ ướ
v tr ủ
c h t vì s c kh e c a chính b n thân ng i tr c ti p lao đ ng, ứ ộ ồ ờ ọ ượ ể ả ề ồ
ộ
c ng đ ng xã h i. Đ ng th i, h ý th c đ ả
ệ
c các đi u ki n đ đ m b o ữ ợ ự ề ể ế ệ ả ữ
ự
s phát tri n b n v ng, s hài hòa gi a l i ích kinh t và b o v môi ườ ụ ườ ượ ự ệ tr ng. Công tác giáo d c môi tr ầ
ng c n đ ộ
c th c hi n theo các n i dung sau: ự ệ ệ ề ị ườ ộ Th c hi n các quy đ nh v an toàn v sinh môi tr ng lao đ ng. ỏ ị ứ ự ể ệ ệ ỳ
Th c hi n vi c ki m tra s c kh e đ nh k . ố ợ ậ ớ ơ ơ ộ ị
Ph i h p v i các c quan, đ n v và b ph n khác trong khu công ế ố ự ệ ế ệ ạ ạ ự
nghi p tham gia tích c c và th c hi n các k ho ch h n ch t i đa các ệ ả ồ ườ ị ướ ẫ ễ
ngu n gây ô nhi m, b o v môi tr ng theo quy đ nh và h ng d n chung ả ướ ề ả ệ ủ ơ
c a c quan qu n lý Nhà n c v b o v môi tr ườ .
ng ệ ố ả ế ử ế ả ả ướ 3.7. K t qu kh o sát c i ti n h th ng x lý n ả
c th i ả ử ệ ế ả ả ướ ả ế ả 3.7.1. K t qu kh o sát hi u qu x lý n c th i khi c i ti n quá trình keo tụ 81 ả ử ệ ế ả ả ướ ả (cid:0) K t qu kh o sát hi u qu x lý n ế
c th i khi ti n hành keo t ụ ậ ấ ả ế ử ụ
3 b c không c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ
m i ả ừ ể ướ ụ ậ N c th i t b gom sau khi keo t 3 b c không có s c i ti n s ự ả ế ử ấ ụ ớ ở ướ ụ ậ ẽ ượ ắ ọ ụ
d ng hóa ch t keo t m i b c keo t 1 b c s đ c l ng và l c qua b ể ướ ử ớ ỏ ộ ị ư
ọ
l c 2 l p (s i và cát vàng). N c sau x lý có giá tr SS, COD, đ màu đ a ả ra trong b ng 3.20 và hình 3.7. ử ộ ế ả ả ả ủ
ả
B ng 3.20: K t qu kh o sát kh năng x lý SS, COD, đ màu c a ươ ụ ấ ậ ph ng pháp keo t ả ế ử ụ
3 b c không c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ
m i SS COD Đ màu Hiệ T PAA Giá trị Ch tấ
keo tụ Hàm
ngượ l Hàm
ngượ
l T mg/l Hi uệ
su tấ
x lýử Hi uệ
su tấ
x lýử (PtCo) Kí
hi uệ
m uẫ (mg/l) u
su tấ
x lýử (mg/l) (mg/l) (%) (%) (%)
0 0 345 0 653 0 347 1 KT0 1 39 88,7 80 87,7 80 76,9 2 KT1 1 25 92,8 74 88,7 68 80,4 3 KT2 1 20 94,2 70 89,3 62 82,1 4 KT3 0
1050
ferric
chloride
10
(PAC)
5
(PAC) 82 ồ ị ượ ủ ướ ộ ả Hình 3.7: Đ th hàm l ng SS, COD, đ màu c a n ử
c th i sau x lý ươ ụ ả ế ử ụ ấ ằ
b ng ph ng pháp keo t không c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ
m i ả ừ ả ồ ị ế ầ ấ K t qu t b ng 3.20 và đ th hình 3.7 cho th y sau 3 l n keo t ụ
1 ậ ậ ượ ư ả ầ ộ ậ
b c, 2 b c, 3 b c hàm l ả
ng SS, COD và đ màu gi m d n nh ng gi m ề ụ ề ậ ả ả ộ không đ u. Sau keo t ạ
1 b c, c SS, COD và đ màu đ u gi m m nh ư ế ế ậ ậ ụ ậ ả
nh ng đ n 2 b c thì gi m ch m và đ n keo t ả
3 b c thì gi m không đáng ướ ụ ậ ỏ ỉ ả
ể
k . N c th i sau keo t 3 b c ch có SS th a mãn QCVN ề ạ ộ ấ
13:2008/BTNMT còn COD và đ màu không đ t. Đi u này cho th y ươ ụ ử ấ ữ ơ ả ấ ệ ph ng pháp keo t x lý ch t h u c hòa tan cho hi u qu th p. (cid:0) K t qu kh o sát hi u qu x lý n ả ử ệ ế ả ả ướ ả ế
c th i khi ti n hành keo t ụ ả ế ử ụ ậ ấ 3 b c có c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ
m i ế ượ ả ả
- K t qu kh o sát hàm l ng PAA 83 11, KT12, KT13, KT14, ế ụ ướ Sau khi ti n hành keo t ẫ
5 m u n ả
c th i KT ượ ượ ầ ượ ng PAC là 25mg/l và l ng PAA l n l t là và: 1, 2, 3, 4, ớ
KT15 v i cùng l ấ ậ ắ ẫ ắ 5(mg/l), nh n th y sau khi l ng 25 phút, 3 m u KT ế
11, KT12, KT13 l ng h t 14 l ng r t ch m (5 ti ng) và m u KT 15 không t oạ ẫ ế ậ ẫ ấ ắ ặ ơ ử
c n l l ng, m u KT ướ ử ư ầ ắ ớ ị bông l n và g n nh không l ng. N c sau x lý có giá tr SS, COD, đ ộ ư ả
màu đ a ra trong b ng 3.21 và hình 3.8. ế ả ả ả ượ ử ụ ụ B ng 3.21: K t qu kh o sát hàm l ng PAA s d ng trong keo t ộ Kí hi uệ Đ màu STT PAA (mg/l) SS (mg/l) COD (mg/l) m uẫ (Pt – Co) 1 1 37 93 80 KT11 KT12 2 2 33 85 72 3 3 39 87 76 KT13 4 4 50 100 85 KT14 84 ượ ử ướ ả ồ ị ả
Hình 3.8: Đ th kh o sát hàm l ng PAA trong x lý n c th i (SS, COD, ằ ươ ụ ộ
đ màu) b ng ph ng pháp keo t ả ừ ả ồ ị ế ẫ ấ K t qu t ỏ
b ng 3.21 và đ th hình 3.8 cho th y trong 5 m u kh a 12 có hi u su t x lý SS, COD và đ màu cao nh t. Đi u này ẫ ấ ử ề ệ ấ ộ sát thì m u KT ớ ượ ấ ậ ấ ợ ồ
đ ng nghĩa v i l ng PAA thích h p nh t là 2mg/l. Nh n th y hàm l ượ
ng ủ ể ắ ử ụ ặ ơ ử ế PAA s d ng là 1mg/l không đ đ l ng h t các c n l l ng trong n ướ
c ượ ự ề ế ặ ố ơ còn hàm l ng PAA nhi u h n 2 thì s dính k t các bông c n và t c đ ộ ẽ ả ầ ượ ự ầ ặ ệ ế ắ
l ng s gi m d n theo s tăng d n l ng PAA cho vào. Đ c bi t n u cho ặ ơ ử ề ơ ầ ạ ớ nhi u h n 5mg/l PAA thì c n l l ng không t o bông l n và h u nh ư không l ng.ắ ế ượ ả ả
- K t qu kh o sát hàm l ng PAC 11, KT’12, KT’13, KT’14, ế ụ ướ Sau khi ti n hành keo t ẫ
5 m u n ả
c th i KT’ ượ ượ ầ ượ ng PAA là 2mg/l và l ng PAC l n l t là và: 10, 20, ớ
KT’15 v i cùng l ướ ử ư ộ ị 25, 30, 35(mg/l), n c sau x lý có giá tr SS, COD, đ màu đ a ra trong ả
b ng 3.22 và hình 3.9. ế ả ả ả ượ ử ụ ụ B ng 3.22: K t qu kh o sát hàm l ng PAC s d ng trong keo t T lỷ ệ Hàm ộ Kí hi uệ SS COD Đ màu kh iố ượ STT l ng PAC m uẫ (mg/l) (mg/l) (Pt – Co) ngượ
l (mg/l) PAC:SS 1 10 45 95 85 1:69 KT’11 2 20 38 89 75 1:17,25 KT’12 3 25 33 85 72 1:13,8 KT’13 85 4 KT’14 30 1:11,5 31 85 70 5 35 1:9,86 31 88 72 KT’15 ượ ử ướ ả ồ ị ả
Hình 3.9: Đ th kh o sát hàm l ng PAC trong x lý n c th i (SS, COD, ằ ươ ụ ộ
đ màu) b ng ph ng pháp keo t ả ừ ả ồ ị ế ấ ẫ K t qu t ỏ
b ng 3.22 và đ th hình 3.9 cho th y trong 5 m u kh a PAC : mSS = 1: 11,5) có ẫ ứ ượ sát thì m u KT’ ng PAC 30mg/l (m ớ
14 ng v i hàm l ấ ử ề ệ ấ ồ ộ ớ
hi u su t x lý SS, COD và đ màu cao nh t. Đi u này đ ng nghĩa v i ượ ấ ấ ậ ợ ượ l ng PAC thích h p nh t là 30mg/l. Nh n th y khi tăng hàm l ng PAC ừ ế ượ ộ ướ t 10mg đ n 30mg thì hàm l ng SS, COD và đ màu trong n ả
c th i ư ầ ả ượ ổ gi m d n nh ng khi tăng hàm l ng PAC lên 35 mg/l thì SS không đ i còn ề ộ COD và đ màu đ u tăng. ư ậ ệ ế ả ượ Nh v y, sau khi ti n hành thí nghi m kh o sát, hàm l ng PAC và ố ư ụ ậ PAA t i u cho keo t 1 b c là 30mg/l và 2mg/l. ế ụ ả ả
- K t qu kh o sát keo t ậ
3 b c ướ ụ ậ ấ ụ ớ N c sau keo t ả ế ử ụ
3 b c có c i ti n s d ng ch t keo t m i có giá tr ị ư ả ộ SS, COD, đ màu đ a ra trong b ng 3.23 và hình 3.10. 86 ả ừ ả ồ ị ế ầ ấ K t qu t b ng 3.23 và đ th hình 3.10 cho th y sau 3 l n keo t ụ
1 ậ ậ ượ ư ầ ả ộ ậ
b c, 2 b c, 3 b c hàm l ả
ng SS, COD và đ màu gi m d n nh ng gi m ề ụ ề ậ ả ả ộ không đ u. Sau keo t ạ
1 b c, c SS, COD và đ màu đ u gi m m nh ư ế ế ậ ậ ụ ậ ả
nh ng đ n 2 b c thì gi m ch m và đ n keo t ả
3 b c thì gi m không đáng ướ ụ ậ ỏ ỉ ả
ể
k . N c th i sau keo t 3 b c ch có SS th a mãn QCVN ề ạ ộ ấ
13:2008/BTNMT còn COD và đ màu không đ t. Đi u này cho th y ươ ụ ử ấ ữ ơ ả ấ ệ ph ng pháp keo t x lý ch t h u c hòa tan cho hi u qu th p. ử ộ ế ả ả ả ả ằ
B ng 3.23: K t qu kh o sát kh năng x lý (SS, COD, đ màu) b ng ươ ụ ậ ả ế ử ụ ấ ph ng pháp keo t 3 b c c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ
m i ộ SS COD Đ màu Hiệ Hiệ Hiệ u Kí Hàm u Hàm u PAC PAA Giá trị su tấ STT hi uệ ngượ
l su tấ ngượ
l su tấ mg/l mg/l (PtCo) xử m uẫ (mg/l) x lýử (mg/l) x lýử lý (%) (%) 1
2
3
4 0
30
10
5 0
2
1
1 345
31
22
19 0
91
93,6
94,5 0
87
89,3
90,4 653
85
70
63 347
70
62
58 (%)
0
79,8
82,1
83,3 KT0
KT’1
KT’2
KT’3 87 ồ ị ượ ủ ướ ộ ả Hình 3.10: Đ th hàm l ng SS, COD, đ màu c a n ử
c th i sau x lý ụ ả ế ử ụ ấ ằ
b ng keo t có c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ
m i ả ừ ế ả ấ ổ K t qu t hình 3.10 và b ng 3.23 cho th y khi thay đ i hóa ch t s ấ ử ụ ấ ử ể ệ ậ ộ ụ
d ng cho keo t 1 b c, hi u su t x lý SS và đ màu tăng đáng k còn ả ụ ả ậ ộ ướ COD gi m ít. Sau keo t 3 b c, c SS, COD và đ màu trong n ả
c th i ượ ử ụ ả ế ử ụ ớ ề ấ ấ ơ đ ằ
c x lý b ng keo t có c i ti n s d ng hóa ch t m i đ u th p h n khi ả ế ử ụ ặ ấ ớ ụ ậ không c i ti n s d ng hóa ch t m i. M c dù sau keo t 3 b c hàm l ượ
ng ầ ả ả ả ầ ầ ộ ầ
ơ
SS đã gi m đi 17 l n, COD gi m h n 10 l n, đ màu gi m g n 6 l n ư ư ẫ ộ ỏ nh ng COD và đ màu v n ch a th a mãn QCVN 13:2008/BTNMT. ả ử ệ ế ả ả ướ ả 3.7.2. K t qu kh o sát hi u qu x lý n ổ
c th i khi b sung than ạ ậ ệ ọ
ho t tính vào v t li u l c ế ạ ổ ớ ế ả Sau khi ti n hành b sung 1 l p than ho t tính (chi ti t xem Gi i pháp ậ ệ ọ ụ ẫ ắ ọ ụ ớ 3 M c 2.2.5) vào v t li u l c, l c các m u sau l ng keo t ể
v i th tích ướ ả ầ ượ ế ả n c th i l n l ắ
t là: 500; 520; 540; 560; 580; 600ml. K t qu quan tr c 88 ủ ẫ ộ ỉ ượ ở ả các ch tiêu SS, COD, đ màu c a các m u đ ỉ
c ch ra b ng 3.24 và hình 3.11. ả ử ộ ế ả ả ả B ng 3.24: ủ
K t qu kh o sát kh năng x lý (SS, COD, đ màu) c a ả ổ ớ ạ gi ậ ệ ọ
i pháp b sung l p than ho t tính vào v t li u l c Hi uệ Hi uệ Hi uệ Kí ộ SS su tấ COD su t xấ ử Đ màu ấ ử
su t x lý STT hi uệ ộ (mg/l) x lýử (mg/l) lý COD (Pt – Co) đ màu m uẫ SS (%)
92,2
91,6
91,3
90,7
90,4
89,9 (%)
94,2
93,7
93,1
92,3
89
86,7 (%)
94,2
92,5
90,2
87
83,3
77,8 27
29
30
32
33
35 38
41
45
50
72
87 20
26
34
45
58
77 HP1
HP2
HP3
HP4
HP5
HP6 1
2
3
4
5
6 ồ ị ả ử ả ướ ả ộ Hình 3.11: Đ th kh o sát kh năng x lý n c th i (SS, COD, đ màu) ạ ổ ớ ậ ệ ọ
sau khi b sung l p than ho t tính vào v t li u l c ừ ả ẫ ỏ
ấ
T b ng 3.24 và hình 3.11 cho th y 4 m u HP1, HP2, HP4, HP5 th a ề ẫ ạ ộ mãn QCVN 13:2008/BTNMT v SS, COD, đ màu. M u HP5 đ t tiêu 89 ư ề ề ẩ ẫ ạ ẩ ộ chu n v SS, đ màu nh ng không đ t tiêu chu n v COD, m u HP6 ch ỉ ệ ề ẩ ộ ấ ử
ạ ề
ạ
đ t tiêu chu n v SS mà không đ t v COD và đ màu. Hi u su t x lý ể ầ ả ẫ ầ ộ ọ SS, COD, đ màu gi m d n khi ta tăng d n th tích các m u đem l c. Tuy ấ ử ể ế ư ệ ẫ ấ ệ m u HP1 có hi u su t x lý cao nh t nh ng đ ti ấ
t ki m chi phí hóa ch t, ẫ ố ư ẫ ọ ấ ẫ ậ ạ ta ch n m u HP4 là m u t i u nh t trong 6 m u. V y 100mg than h t tính ả ể ử ụ ượ (xem chi ti ế ở
t Gi i pháp 3 – M c 2.2.5) có th x lý đ c 560ml n ướ
c ủ ể ả ộ ướ ử ả ỏ th i đ SS, COD, đ màu c a n c th i sau x lý th a mãn QCVN 13:2008/BTNMT. ổ ệ ế ả ả ằ ả ử
3.7.3. K t qu kh o sát hi u qu x lý khi b sung oxi hóa b ng tác ắ ụ nhân Fenton sau l ng keo t ả ừ ả ề ế ấ ẫ K t qu t ạ
b ng 3.25 và hình 3.12 cho th y 2 m u F2 và F3 đ u đ t ề ẫ ộ QCVN 13:2008/BTNMT v SS, COD, đ màu còn m u F1 không đ t v ạ ề ấ ử ệ ẫ ẫ ơ ỉ ch tiêu COD. Trong 2 m u F2 và F3, m u F2 có hi u su t x lý cao h n và ượ ấ ử ụ ẫ ố ư ẫ ấ l ơ
ng hóa ch t s d ng ít h n nên m u F2 là m u t ẫ
i u nh t trong 3 m u ả kh o sát. ả ử ộ ế ả ả ả B ng 3.25: ủ
K t qu kh o sát kh năng x lý (SS, COD, đ màu) c a ả ổ ằ ắ ụ gi i pháp b sung oxi hóa b ng tác nhân Fenton sau l ng keo t Hi uệ Hi uệ Hi uệ Kí su tấ ấ ử
su t x lý su t xấ ử ộ SS COD Đ màu STT hi uệ x lýử COD (%) lý độ (mg/l) (mg/l) (Pt – Co) m uẫ SS màu 89,7
92,8
92,3 40
32
45 (%)
88,5
90,8
87 28
22
33 1
2
3 F1
F2
F3 (%)
91,9
93,6
90,4 67
47
50 90 ồ ị ả ử ả ướ ả ộ Hình 3.12: Đ th kh o sát kh năng x lý n c th i (SS, COD, đ màu) khi ướ ệ ằ ổ
b sung b c oxi hóa b ng tác nhân h Fenton ợ ế ả 3.8. Tính toán chi phí, l i ích liên quan đ n các gi ề ấ
i pháp đ xu t ề ậ ở ư ỉ ậ ạ ọ Nh đã đ c p trên, ph m vi báo cáo ch t p trung tr ng tâm là ể ướ ơ ộ ệ ả ậ ả ki m toán n c th i. Do v y, các phân tích s b chi phí và hi u qu cũng ỉ ậ ố ượ ả ẽ
s ch t p trung cho đ i t ng này và tính toán cho các gi i pháp có tính ả kh thi cao. (cid:0) Tính toán s b cho các gi ơ ộ ả ả ế ể ả ấ ệ
i pháp gi m thi u ch t th i, ti t ki m cướ
n ả ễ ả ế ướ ượ Các gi ể
i pháp gi m thi u ô nhi m và ti ệ
t ki m n c đ ỉ
c ch ra ở ả b ng 3.26. ả ả ế ệ ể ễ ả ằ ướ B ng 3.26: Các gi i pháp nh m gi m thi u ô nhi m và ti t ki m n c 91 Chi phí ả Nguyên Gi i pháp ệ
Hi u qu ả ự ệ
th c hi n nhân ề ấ
đ xu t thu đ cượ ổ ạ ộ (VNĐ/năm)
ứ
T ch c khóa Do tay ề
Đào t o tay ngh , Trình đ và ý ứ ứ ể ề
ngh và ý nâng cao ý th c làm ấ
ậ
t p hu n v k ề ỹ th c, hi u bi ế ề
t v ứ ệ ủ ậ ậ ườ th c công vi c c a công nhân. thu t/v n hành: môi tr ng tăng nhân kém ử ụ ơ S d ng c ch ế 5 tri u ệ Tăng năng su tấ ưở ạ th ng ph t rõ ràng lao đ ngộ ổ ứ T ch c khóa ế ệ ấ
ậ
t p hu n v v ề ệ Ti t ki m nguyên ấ sinh môi ậ ệ
v t li u, hóa ch t: ườ ệ tr ng: 5 tri u 2m3/ngày x 4000đ x ườ ả ầ Thi ế ị
t b Tăng c ng b o C n có đánh 360ngày/năm = ưỡ ế ế d ng, thay th nâng giá chi ti ệ
t hi n 2.880.000đ/năm ế ừ ạ (máy h , ồ
máy t y ẩ ả
ấ
c p (n u có kh tr ng t ng ễ ả Gi m ô nhi m ế ị nhu m) ộ thi t b /máy và môi tr ngườ ế ế ạ quá cũ năng và lâu dài): đ u ầ
ế
ư
thay th các thi t t lên k ho ch ệ ấ ằ ế hi u su t ị
b quá cũ b ng thi t ng, ấ ấ ệ ấ th p, th t ị ớ
b m i có hi u su t ả ưỡ
b o d
thay thế ế ổ ế thoát
ả
ỉ
Rò r , ch y cao h n.ơ
Thay th các van, T ng chi phí Ti ệ
t ki m n ướ
c ố ẫ ị ướ tràn trong c tính: 9 ử ụ
s d ng: ệ ồ phân vòi, ng d n b rò
cướ n tri u đ ng* 2m3/ngày x 4000đ x ngưở x360 ngày/năm = 2.880.000đ/năm 92 Chi phí ả Nguyên Gi i pháp ệ
Hi u qu ả ự ệ
th c hi n nhân ề ấ
đ xu t thu đ cượ (VNĐ/năm) ế ả ệ ố ướ ầ Nâng cao C i ti n quy trình ố
H th ng ng N c đ u ra có ệ ệ ố ệ ể ạ ẩ ả
hi u qu ẫ
d n: 2 tri u th đ t tiêu chu n ướ ử ầ ư ắ ử
x lý n ướ
c ậ
v n hành h th ng:
ầ
ể ọ
c r a b l c c n n (đ u t l p ể
đ làm n ướ ướ
c t i ả ẳ ố ệ th i, có ẫ
d n n i th ng v b ề ể đ t)ặ cây, PCCC, v sinh ươ ể ử ề ưở ph ng án đi u hòa đ x lý nhà x ệ
ng, nhà v Nâng cao hi uệ ử ụ
tái s d ng sinh: ả ệ ố
qu h th ng ổ
ọ
l c (b sung ậ ệ ọ
v t li u l c): 5m3/ngày x
4000đ/m3 x 360 ệ
10 tri u/năm ngày/năm = 7.200.000đ/năm ả ả ả Gi m phí x th i ướ n ả
c th i ả ế ướ ượ ư ở ả Chi phí cho các gi i pháp ti ệ
t ki m n c đ a ra c đ b ng 3.27. Ướ ủ ả ế ướ B ng ả 3.27: c tính chi phí c a gi i pháp ti ệ
t ki m n c Số Thành ti nề ạ ụ
H ng m c Giá (VNĐ) (VNĐ) ướ Súng phun n c (s ử 2.500.000 ngượ
l
3 cái 7.500.000 ạ ụ
d ng cho công đo n v ệ ưở sinh nhà x ng, máy, thi ế
t b )ị
ụ ệ
Ph ki n khác
ặ
ắ
Công l p đ t 5 công 200.000 500.000
1.000.000 ổ T ng chi phí 9.000.000 93 ệ ố ử ướ (cid:0) Tính toán chi phí c i ti n h th ng x lý n
ả ế ả
c th i ả ả ế ệ ố ử ướ ả ượ Chi phí cho các gi i pháp c i ti n h th ng x lý n c th i đ c ch ỉ ở ả ra b ng 3.28. ệ ố ả ế ử ả ả ướ B ng 3.28: B ng chi phí c i ti n h th ng x lý n ả
c th i ậ ệ ố
Chi phí v n hành cho h th ng 3) ướ ả ử
x lý n c th i (VNĐ/m
ổ
ổ B sung B sung Nhà máy ạ TT ụ
H ng m c Ghi chú ấ h p ph ụ oxi hóa đang sử than ho tạ b ngằ d ngụ tính Fenton Xem chi ti tế ệ 1 Chi phí đi n năng 1.667 1.667 1.667 ạ t i PL1.1 Xem chi ti tế 2 Chi phí hóa ch tấ 4.795 831 8.925 ạ t i PL1.2 Xem chi ti tế 3 ậ ệ
Chi phí v t li u 0 3.571 0 ạ t i PL1.2 ả ưỡ Chi phí b o d ng Xem chi ti tế 4 923 923 923 ạ t i PL1.3 máy móc, thi t bế ị Chi phí công nhân Xem chi ti tế 5 1.000 1.000 1.000 ạ ậ
v n hành t i PL1.4 ổ 6 T ng chi phí 8.385 12.515 7.992 ừ ả ấ ươ ạ ớ ổ T vào b ng 3.28 th y ph ng án b sung thêm l p than ho t tính ươ ụ ễ ả ấ ươ ể ọ
vào b l c là ph ng án kh thi nh t và d dàng áp d ng. Ph ng án này ữ ả ả ượ ấ ượ ướ ử ạ không nh ng đ m b o đ c ch t l ng n c sau x lý đ t QCVN 94 ế ệ ậ ớ 13:2008/BTNMT mà còn ti t ki m chi phí v n hành so v i chi phí hi n t ệ ạ
i 3. Đi u này t
ề ươ ứ ớ ủ
c a công ty là 393 VNĐ/m ng ng v i 1 ngày công ty ti ế
t ượ ệ ố ử ậ ướ ệ
ki m đ c 39300 VNĐ trong chi phí v n hành h th ng x lý n ả
c th i. ầ ư ổ ệ ả ả (cid:0) T ng chi phí đ u t và hi u qu thu đ ượ ừ
c t các gi pháp đ ề xu tấ Chi phí là: 5.000.000 + 5.000.000 + 9.000.000 + 2.000.000 + 10.000.000 = 31.000.000 (VNĐ) ậ ợ ượ L i nhu n thu đ c là: 2.880.000 + 7.200.000 + 39.300 x 365 = 24.424.500 (VNĐ/năm) ầ ư ơ ộ ổ
Qua tính toán s b , t ng chi phí đ u t là 31.000.000 VNĐ. Đây là ầ ư ầ ả ế ữ ứ kho n đ u t c n thi t vì nó không nh ng giúp cho Công ty đáp ng đ ượ
c ẩ ườ ế ả ộ ồ các tiêu chu n môi tr ng mà còn gi m tác đ ng d n ngu n tài nguyên ướ ứ ặ ườ ườ ữ ợ n c m t, nâng cao ý th c môi tr ng cho ng i dân. Đây là nh ng l i ích ự ữ ể ề ầ ờ ữ
lâu dài mà công ty nào cũng c n có cho s phát tri n b n v ng. Nh nh ng ỗ ế ượ ề ầ ư
đ u t này, m i năm Công ty ti ệ
t ki m đ c 24.424.500 VNĐ. Đi u này ỉ ầ ệ ớ ồ
đ ng nghĩa v i vi c công ty ch c n sau 1 năm 3 tháng 8 ngày là đã có th ể ạ ố ầ ư ế ẽ ờ hoàn l i v n đ u t . Th i gian ti p theo, Công ty s thu đ ượ ợ
c l ậ
i nhu n mà ầ ư ấ
không m t phí đ u t ờ
trong th i gian dài. ệ ả ử ủ ộ 3.9. So sánh hi u qu và chi phí x lý SS, COD, đ màu c a 3 ph ươ
ng ề ấ án đ xu t ử ế ả ướ ả ả
Sau khi ti n hành kh o sát kh năng x lý n c th i (SS, COD, đ ộ ử ủ ả ụ ậ ổ ớ màu) và chi phí x lý c a 3 gi i pháp: keo t ạ
3 b c, b sung l p than ho t 95 ậ ệ ọ ổ ướ ằ ả tính vào v t li u l c và b sung b ệ
c oxi hóa b ng. Hi u qu và chi phí ượ ạ ả đ c so sánh t i b ng 3.29. 96 ử ệ ả ả ả ướ B ng 3.29: B ng so sánh hi u qu và chi phí x lý n ả
c th i (SS, ủ ộ ả COD, đ màu) c a 3 gi i pháp ả ử ệ Hi u qu x lý Chi phí ộ SS COD Đ màu ả x lýử STT Gi i pháp (mg/l) (mg/l) (PtCo) ụ ậ Keo t 3 b c không s ử 62 20 70 ấ 1 ậ ụ 58 19 63 ấ (VNĐ/m3)
Không
xác đ nhị
Không
xác đ nhị ớ
ụ
d ng hóa ch t m i
ả ế
3 b c có c i ti n
Keo t
ử ụ
ớ
s d ng hóa ch t m i
ạ
ớ
ổ
B sung l p than ho t 7.992 45 2 32 50 ướ ổ ậ ệ ọ
tính vào v t li u l c
B sung b c oxi hóa ệ 3 47 ằ
b ng h tác nhân 22 32 12.515 Fenton ả ừ ả ế ấ ả ư ề K t qu t b ng 3.29 cho th y 03 gi i pháp đ a ra đ u nâng cao ớ ệ ố ả ử ử ệ ướ ộ
hi u qu x lý SS, COD và đ màu so v i h th ng x lý n ệ
ả
c th i hi n ạ ủ ả ử ượ ả t i c a Công ty. Tuy nhiên, gi i pháp 2 và 3 x lý đ c c SS, COD và đ ộ ỏ ả ỏ ỉ màu th a mãn QCVN 13:2008/BTNMT còn gi i pháp 1 ch có SS th a mãn, ộ ỏ ả ử ướ COD và đ màu không th a mãn. Vì gi i pháp 1 không x lý n ạ
c đ t quy ử ẩ ỉ ả ả ổ chu n nên ch tính chi phí x lý cho gi i pháp 2 và 3. Gi i pháp b sung ướ ấ ử ệ ằ ơ ớ b c oxi hóa b ng tác nhân Fenton có hi u su t x lý cao h n so v i gi ả
i ư ạ ổ ớ ạ ơ ấ ề pháp b sung l p than ho t tính nh ng chi phí l i cao h n r t nhi u (4.523 ậ ả ượ ể ế ụ ọ VNĐ/m3). Do v y, gi i pháp 2 đ c ch n đ ti n hành áp d ng vào h ệ ử ậ ố ở th ng x lý đang v n hành Công ty. 97 Ậ Ế K T LU N ộ ố ế ể ậ ư
Sau quá trình ki m toán, đ a ra m t s k t lu n sau: ấ ủ ệ ạ ả ồ ộ ộ
Hi n tr ng s n xu t c a Công ty g m 2 quy trình nhu m là nhu m ả ệ ả ệ
v i d t kim và v i d t thoi. ồ ướ ả ướ ư ướ Các ngu n n c th i chính: n ả
c m a ch y tràn; n ư
c m a; n ướ
c ấ ướ ả ả ấ ượ ấ ố ả
s n xu t. Trong đó, n ế
c th i s n xu t chi m đa s và ch t l ng n ướ
c ề ạ không đ t QCVN 13:2008/BTNMT v COD, BOD ộ
5 và đ màu. ấ ổ ượ ướ ỉ ố ẫ Các nguyên nhân gây t n th t năng l ng, n c: rò r ng d n n ướ
c, ứ ủ ả ề
ch y tràn, máy móc, tay ngh và ý th c c a công nhân, … ế ệ ả ườ Công ty đã quan tâm đ n công tác b o v môi tr ng. Môi tr ườ
ng ệ ườ ượ ữ ệ ẽ ạ làm vi c và môi tr ng xung quanh luôn đ c gi gìn v sinh s ch s , các ệ ả ề ấ ượ ả ả đi u ki n s n xu t an toàn cho công nhân đ c đ m b o. ệ ố ử ướ ư ả ồ Công ty đã có h th ng x lý n ộ
ộ
c th i khá đ ng b nh ng còn m t ư ượ ể ử ề ệ ặ ệ ố ấ ậ
s b t c p nh : l ố
ng b x lý nhi u, t n di n tích, đ c bi ể ắ
t là b l ng; ư ả ả ướ ả ở ạ
ch a có công đo n làm gi m nhi ệ ộ ướ
t đ n c th i; pH n c th i ố ờ
1 s th i ể ề ể ườ ướ ể ả đi m còn cao (pH ~ 9); b đi u hòa có đ ng n c th i sang b khác ể ỗ ợ ủ ư ế ả ẫ ộ ơ nh ng đ nghiêng không đ , ph i dùng b m đ h tr thêm d n đ n chi ệ ử ụ ử ố ướ ử ể ọ phí x lý cao (t n đi n s d ng); n c r a b l c cho quay l ạ ướ
i n c sau ậ ệ ọ ử ớ ỉ ử ụ
ể ắ
b l ng là không đúng v i nguyên lý x lý chung, v t li u l c ch s d ng ậ ướ ử ạ ỏ
cát vàng và s i. Vì v y, n c sau khi x lý không đ t QCVN ề 13:2008/BTNMT v SS, COD, BOD ộ
5, đ màu. ệ ố ử ứ ự ướ ả ủ ư ạ
Căc c vào th c tr ng h th ng x lý n c th i c a Công ty, đ a ra ươ ấ ả ế ệ ố ư ề ả ố 03 ph ng án đ xu t c i ti n h th ng nh sau: gi i pháp 1 là tăng s keo ầ ả ạ ổ ớ ụ
t lên 03 l n, gi ậ ệ ọ
i pháp 2 là b sung 01 l p than ho t tính vào v t li u l c, 98 ả ể ắ ằ ổ gi i pháp 3 là b sung oxy hóa b ng tác nhân Fenton sau b l ng keo t ụ
. ự ệ ệ ả ỉ ươ Sau quá trình th c nghi m và tính toán hi u qu chi phí, ch có ph ng án 2 ử ượ ạ ộ và 3 là x lý đ c SS, COD và đ màu đ t QCVN 13:2008/BTNMT. Trong 3 và ti ả ử ấ ơ ả đó gi i pháp 2 chi phí x lý th p h n gi i pháp 3 là 4.523VNĐ/m tế 3. Do v y, ki n
ế
ậ ữ ủ ệ ệ ệ ớ ki m so v i chi phí c a h thông hi n h u là 393VNĐ/m ươ ổ ớ ị
ngh ph ng án “ ậ ệ ọ ” là ạ
b sung 01 l p than ho t tính vào v t li u l c ươ ụ ph ng án áp d ng. ả ắ ề ấ ả ả ấ ườ Khí th i, ch t th i r n không ph i là v n đ môi tr ạ
ng đáng lo ng i ầ ư ế ả ơ ơ
ủ
c a Công ty. Tuy nhiên, Công ty cũng c n l u ý đ n khí th i lò h i, h i ấ ế ạ ử ụ ơ ơ ự ữ dung môi h u c , h i axit và các bao bì đ ng hóa ch t h t h n s d ng. ầ ớ ụ ả ấ ằ ấ ạ ả Ph n l n các ch t th i này n m trong danh m c các ch t th i nguy h i. ừ ự ườ ư ủ ề ấ ạ
T th c tr ng môi tr ả
ng c a Công ty, đ a ra các đ xu t gi m ụ ướ ể ấ ả ả ượ ả ế ư thi u ch t th i, gi m tiêu th n c và năng l ng nh sau: c i ti n h ệ ướ ụ ả ắ ướ ố
th ng n c th i, kh c ph c các khâu lãng phí n ứ ả
c và nâng cao ý th c b o ườ ầ ư ủ ộ ả ệ
v môi tr ng c a cán b Công ty. Chi phí đ u t cho các gi i pháp ả ợ ậ ượ ả kho ng 31.000.000 VNĐ, l i nhu n thu đ c kho ng 24.424.500 ỉ ầ ề ệ ồ ớ VNĐ/năm. Đi u này đ ng nghĩa v i vi c, Công ty ch c n 1 năm 3 tháng 8 ể ố ngày đ hoàn v n đ u t ầ ư
. 99 Ế Ị KI N NGH ừ ữ ế ế ả ị ể ư
T nh ng k t qu có th đ a ra các ki n ngh sau: 1. Áp d ng các k t qu th nghi m vào h th ng x lý n ả ử ệ ố ử ụ ệ ế ướ ả
c th i ủ ậ ắ ườ đang v n hành c a Công ty Trung Thu và quan tr c th ng xuyên ế ể
đ có đánh giá chi ti t. ả ệ ệ ế ệ ề ứ
2. N u có đi u ki n, xin nghiên c u và đánh giá hi u qu vi c tái s ử ồ ướ ầ ủ ệ ố ụ
d ng ngu n n c đ u ra c a h th ng. 100 Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O ế Ti ng Vi ệ
t 1. ạ ị ệ ể Ki m toán Môi tr ng Ph m Th Vi t Anh (2006), ạ ọ
ườ , NXB Đ i h c ố ộ Qu c gia Hà N i. ễ ế ứ ử ệ ộ ằ
Nghiên c u x lý màu d t nhu m b ng ế
2. Nguy n Th Duy n (2007), ươ ạ ỹ ạ ọ ậ ọ ph ng pháp Fenton ọ
, lu n văn th c s khoa h c, Đ i h c Khoa h c ự ộ T nhiên Hà N i. 3. ứ ươ ộ ố
M t s ph ng pháp phân tích Môi tr ng Lê Đ c (2004), ườ , NXB Đ iạ ộ ố ọ
h c Qu c gia Hà N i. 4. ế ệ ườ ạ ọ Công ngh Môi tr ng đ i c ng Cao Th Hà (2007), ạ ươ , Đ i h c Khoa ộ ọ ự
h c t nhiên Hà N i. 5. Nguy n Th Hà, Bùi Th Luân (2004), ‘’Nghiên c u áp d ng ki m toán ứ ụ ể ễ ị ị ả ạ ấ ặ ả ế ế ủ ệ ẩ ấ ộ ch t th i t i xí nghi p ch bi n th y đ c s n xu t kh u Hà N i’’, ạ ọ ộ ộ ố ị H i ngh Khoa h c n ọ ữ, tr. 6381, NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i. 6. ị ử ướ ả X lý n c th i công nghi p Tr nh Xuân Lai (2009), ệ , NXB Xây d ng.ự 7. ị ế ế ử Tính toán thi t k các công trình x lý n ướ
c Tr nh Xuân Lai (2000), th iả , NXB Xây d ng.ự 8. ầ ị ệ ử ướ Công ngh x lý n ả
c th i, Tr n Văn Nhân, Ngô Th Nga (2005), ậ ỹ ọ
NXB Khoa h c và k thu t. 9. ệ ế ầ ướ ướ ả Thoát n ử
c và x lý n Tr n Hi u Nhu (2001), ệ ,
c th i công nghi p ậ ỹ ọ
NXB Khoa h c và k thu t. 10. ệ ế ặ ấ ử ướ ấ X lý n c c p và n ướ
c ầ
Đ ng Tr n Phòng, Tr n Hi u Nhu (2001), ả ệ ậ ọ ỹ th i d t nhu m ộ , NXB Khoa h c và k thu t. 11. ễ ị ị ị ể ấ Ki m toán ch t th i Tr nh Th Thanh, Nguy n Th Hà (2000), ả , NXB ạ ọ ộ ố
Đ i h c Qu c gia Hà N i. 101 12. ầ ồ ị ị Giáo trình Công Tr nh Th Thanh, Tr n Yêm, Đ ng Kim Loan (2004), ệ ạ ọ ố ngh Môi tr ng ộ
ườ , NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i. 13. ệ ầ ổ Báo cáo khai thác, sử Công ty c ph n D t may Trung Thu (2011), ướ ụ
d ng n c m t ặ , Hà N i. ộ 14. ệ ầ ổ ạ ự
Báo cáo th c tr ng môi Công ty c ph n D t may Trung Thu (2011), ườ ưở ệ ộ tr ng x ng d t nhu m Trung Thu năm 2011 , Hà N i. ộ 15. ệ ầ ổ ụ ấ Danh m c hóa ch t và Công ty c ph n D t may Trung Thu (2009), các trang thi t bế ị, Hà N i. ộ 16. ệ ầ ổ ự D án đ u t Công ty c ph n D t may Trung Thu (2009), ầ ư, Hà N i.ộ 17. ệ ầ ổ ặ ằ ấ
M t b ng rãnh và c p Công ty c ph n D t may Trung Thu (2011), n cướ , Hà N i.ộ 18. ế Ti ng Anh Australia and New Zealand Standards (AS/NZS) (2003), ISO 19011:2003 Guidelines for Quality management systems auditing and 19. Environmental management systems auditing. European Commission, LIFE III programme (20002004), A sustainable approach for the environment – LIFE and the Community 20. EcoManagement and Audit Scheme (EMAS). Fenco MacLaren Inc (1996), Waste Audit Uses Manual, Canadian 21. Council of the Environment. Hiroshi Yoshimi (2002), Auditing changes in Japan: from the minor to 22. the major, Critical Perspectives on Accounting. Intosai and Eurosai (2009), Environmental Auditing Guidelines, Joint seminar on raising awareness of ISSAIs. 2829 October 2009 in Warsaw, Poland. 102 23. Lech Kos, Karina Michalska, Jan Perkowski (2010), Textile Wastewater Treatment by the Fenton Method, TIBRES and TEXTILES in Eastern 24. Europe 2010, Vol. 18, No. 4 (81) pp.105109. Ministry of Environment and Energy ( 2008), A Guide to Waste Audits and Waste Reduction Work Plans for Industrial, Commercial and 25. Institutional Sectors. M.F.Sevimli, C.Kinaci (2002), Decolorzation of textile waste water by ozonation and Fenton’s process, Selcuk University, Engineering and 26. Architectural Faculty, Department of Civil Engineering Campus, Konya. Nongnooch Kuasirikun (2005), Atitudes to the development and implementation of social and environmental accounting in Thailand, Critial Perspectives on Accounting. 27. S.Barclay, C.Buckley (2000), “Waste Minimisation Guide for the Textile Industry: A Step Toward Cleaner Production”, Universty of Natal,South 28. Africa. Syafanis (2012), Treatment of Dye Wateswater Using Granular Activated Carbon and Zeolite Filter, Canadian Center of Science and 29. Ducation. Rames Seejuhn (2002), waste audit in a tapioca starch milk processing 30. factory, Asian Institute of technology. R.S.Mahwar (1997), Environmental auditing programme in India, The 31. Science of the Total Environment. UNEP/IEO (1989), Environment Auditing repost of a UNEP/Industry 32. and Environment, Workshop in Paris. UNIDO, UNEP (1991), Audit and reduction manual for industrial emissions and wastes, United Nations Publication. 103 33. C.Visvanathan (1998), Multimedia environmental audit in a rice cracker factory in Thailand: a model case study, Journal of Cleaner Production. Ụ Ụ
PH L C 104 ệ ố ụ ụ ử ậ ướ Ph l c 1: Tính toán chi phí v n hành h th ng x lý n ả
c th i TT ệ ả ả B ng PL1.1: B ng tính toán chi phí đi n năng CÔNG SU TẤ
(KW/h) 3 S GIỐ Ờ
HO TẠ
Đ NGỘ
TRONG
NGÀY
)Ờ
(GI CHI PHÍ
ĐI NỆ
NĂNG
CHO
1M3
CƯỚ
N
TH IẢ
(ĐVN/M3
) (4) (1) (2) (3) (5) (6) = (3)*(4)*(5) (7) = (6)/100 1 2 8 16 (8) =
(7)*1,205
.375
192,86 0,16 1. 1 2,5 8 20 0,2 241,075 2 1 0,74 8 5.92 0,0592 71,3582 4 1 ướ
c 2 8 16 0,16 192,86 5 ơ 1 ướ
c 0,74 8 5,92 0,0592 71,358 6 1 3 8 24 0,24 289,29 ướ
ơ
c
B m n
ể
ả
th i
b
ề
đi u hoà 1
ơ
ướ
c
B m n
ể
ả
b
th i
ề
đi u hoà 2
ơ
B m bùn
ể ắ
b L ng
ơ
B m n
ử
sau x lý 1
B m n
ử
sau x lý 2
Máy khu yấ
ộ
tr n hoá
ch t 1ấ 7 1 2 8 16 0,16 192,86 Máy khu yấ
ộ
tr n hoá
ch t 2ấ 8 1 th iổ 3,7 8 29,6 0,296 356,79 9 ị 3 0,2 8 4,8 0,048 57,858 Máy
khí
ơ
B m đ nh
ượ
ng hóa
l
ch tấ 10 1.3824 1667 T ngổ 11. ấ ậ ệ ả Bảng PL1.2: B ng tính toán chi phí hóa ch t, v t li u B sung thêm B sung thêm than H th ng hi n t i OXH b ngằ ho t tính Hóa ch t ấ Fenton TT Kh iố Kh iố Chi phí Kh iố Chi phí Chi phí nượ
l ngượ
l (VNĐ/m3) ngượ
l (VNĐ/m3) (VNĐ/m3) g 1 dd 385 5,5 1890 27 H2S0498% ml ml 2 NaOH 3150 45g 3 2530 110 dd H2O230% ml 4 146,5 733 FeSO4.7H2O g 5 4725 Ferric 1050 Chloride Gam (FeCl3)37% 6 PAC 30g 270 30g 270 7 PAA 0,001 70 2g 176 4g 352 Gam 8 Than ho tạ 178,5 3571,4 tính 7 gam ổ 9 T ng chi 4.795 4.402 8.925 2 phí ả ưỡ ả ả B ng PL1.3: B ng tính toán chi phí b o d ng máy móc, thi ế ị
t b ố ượ ơ ị TT Tên máy Kh i l ng Đ n v tính ổ 1 Máy th i khí ầ ầ 1.1. D u c n thay th ế ể ầ ế (a) Th tích d u thay th lit / 1 máy (b) Giá ti nề VNĐ/ L ổ (c ) T ng giá =(a)*(b) 200 VNĐ ầ ờ ế (d) Th i gian c n thay th 365 Ngày ơ (e) Đ n giá tính theo ngày =(c )/(d) 548 VNĐ/ngày 3 n ơ ướ (f) Đ n giá cho 1 m ả
c th i 548 VNĐ/m3 =(e)/100m3 ơ ị ượ ầ 2 B m đ nh l ng thay d u ể ầ ế (a) Th tích d u thay th 1.5 lit/ 3 b mơ (b) Giá ti nề 30 VNĐ/lit ổ (c ) T ng giá =(a)*(b) 45 VNĐ ầ ờ ế (d) Th i gian c n thay th 120 Ngày ơ (e) Đ n giá tính theo ngày =(c )/(d) 375 VNĐ/ngày ơ ướ (f) Đ n giá cho 1 m3 n ả
c th i 375 VNĐ/1m3 =(e)/100m3 ổ 3 T ng chi phí 923 VNĐ/m3 3 ả ả ậ B ng PL1.4: B ng tính toán chi phí công nhân v n hành Giá ạ ơ TT ụ
H ng m c chi phí ị
Đ n v tính Ghi chú (VNĐ) 300000 ươ L ng công nhân VNĐ/tháng 1 0 ậ ố S công nhân v n hành Ng iườ 1 ca / ngày 1 2 3 300000 ươ ổ
T ng l ng công nhân =(1)*(2) VNĐ/tháng 3 0 ươ ổ
T ng l ng nhân công trên 1 m ướ n c th i đ ả ượ ử
c x lý 4 1,000 =(3)/30/100 4 ộ ố ụ ụ ự ế ạ ả Ph l c 2: M t s hình nh th c t t i ệ Công ty D t may Trung Thu ạ ồ ả
ả
Hình PL2.1: Hình nh công đo n h v i ả ưở ộ Hình PL2.2: Toàn c nh x ng nhu m 5 ủ ả ộ Hình PL2.3: Hình nh nhu m màu c a máy Z ướ ề ưở ả
Hình PL2.4: N c ch y tràn trên n n nhà x ng 6 ệ ố ử ướ Hình PL 2.5: H th ng x lý n ả
c th i ể ề Hình PL2.6: B đi u hòa 7 ộ ố ụ ụ ệ ả Ph l c 3: M t s hình nh thí nghi m ẫ ụ ả ế ử ụ ấ Hình PL 3.1: Các m u keo t không c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ
m i 8 ẫ ụ ả ế ử ụ ấ Hình PL 3.2: Các m u keo t có c i ti n s d ng ch t keo t ụ ớ
m i ụ ằ ẫ ạ ấ
Hình PL 3.3: Các m u h p ph b ng than ho t tính ệ ằ ẫ Hình PL3.4: Các m u oxy hóa b ng tác nhân h Fenton 9 ẫ ụ ậ ằ Hình PL 3.5: Các m u:keo t ấ
01 b c, oxy hóa b ng tác nhân Fenton, h p ụ ằ ạ ụ ph b ng than ho t tính, keo t ậ
03 b c 10(cid:0) N c th i sinh ho t
ạ
ả
ầ
(cid:0) Khí th i lò h i
ơ
ả
(cid:0) Đ xu t gi
ề ấ
ộ
Ụ
Ạ
H NG M C
CHI PHÍ
Ế
Ố
S THI T
Ị Ố
B N I
ĐI NỆ
Ệ
Ổ
T NG ĐI N
NĂNG SỬ
Ụ
D NG (KW/
NGÀY)
Ả
Ệ
Ổ
T NG ĐI N
NĂNG SỬ
Ụ
D NG CHO
1M3 N
CƯỚ
Ả
TH I (KW/1M
ƯỚ
C TH I)
N
ổ
ổ
ệ ố
ệ ạ
ạ
ậ ệ
v t li u