Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng thanh toán điện tử của khách hàng tại một số NHTM trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 7
download
Những năm gần đày, công nghệ thông tin đã được trang bị trong hệ thống ngân hàng để nâng cao chất lượng dịch vụ. Các hình thức thanh toán điện tử nhiều hơn và đa dạng hơn. Bên cạnh đó, Ngân hàng Nhà nước đã thiết lập và đưa vào vận hành Hệ thống thanh toán điện tử liên ngàn hàng, kết nổi với 66 đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và gần 800 đơn vị thành viên trực tiếp thuộc, 97 tổ chức tín dụng trong toàn quốc. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng thanh toán điện tử của khách hàng tại một số NHTM trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- VIỆC Ệ M TS – Năm 2015
- TP.HCM VIỆC Ệ M TS NGÂN H – – Năm 2015
- ................................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu .......................................................................... 2 3. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 3 4. Phƣơng pháp nghiên cứu..................................................................................... 3 5. Ý nghĩa và ứng dụng của đề tài .......................................................................... 4 6. Kết cấu của luận văn ........................................................................................... 4 Ệ Ệ ỘT S NHTM .. 5 1.1 Thƣơng mại đi n t và thanh toán đi n t ......................................................... 5 1.1.1 Khái ni m thƣơng mại đi n t và thanh toán đi n t ........................................ 5 1.1.2 c đi m, s n ph m ch vụ thanh toán đi n t ................................................ 7 1.1.3 L i ch, rủi ro khi s ụng thanh toán đi n t ................................................... 9 1.2 Các yếu tố nh hƣởng đến vi c s dụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM ............................................................................................................... 13 1.2.1 Nhận thức tính dễ s dụng ................................................................................ 13 1.2.2 Nhận thức sự hữu ích ........................................................................................ 14 1.2.3 Nhận thức rủi ro ................................................................................................. 14 1.2.4 Chu n chủ quan ................................................................................................. 15 1.2.5 Nhận thức ki m soát hành vi ............................................................................ 16
- 1.3 M h nh nghiên cứu vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng .......... 16 1.3.1 L thuyết hành động h p l TR ................................................................... 17 1.3.2 M h nh chấp nhận c ng ngh T M ............................................................. 18 1.3.3 Lý thuyết hành vi dự đ nh (TPB) ...................................................................... 18 1.3.4 Thuyết nhận thức rủi ro TPR ......................................................................... 21 1.3.5 Mô hình chấp nhận s dụng thƣơng mại đi n t (E-CAM) ............................ 21 1.4 Các nghiên cứu thực nghi m về các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng ......................................................................................... 25 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ............................................................................................. 27 2 ỰC TR Ệ Ệ ỘT S ............................................. 28 2.1 Gi i thi u một số NHTM cung cấp ch vụ thanh toán đi n t tại TP HCM 28 2.2 Thực trạng hoạt động ch vụ thanh toán đi n t tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM ................................................................................................................. 31 2.2.1 Thực trạng hoạt động ch vụ thanh toán đi n t tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM ................................................................................................................. 31 2.2.2 ánh giá thực trạng hoạt động thanh toán đi n t tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM ................................................................................................................. 37 2.3 M h nh nghiên cứu đề xuất ............................................................................. 39 2.4 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 41 2.4.1 Quy trình nghiên cứu ......................................................................................... 41 2.4.2 Mẫu nghiên cứu và nguồn dữ li u .................................................................... 42 2.4.3 Xây dựng thang đo sơ ộ .................................................................................. 43 2.4.4 Hi u chỉnh thang đo .......................................................................................... 45 2.4.5 B ng câu hỏi chính thức .................................................................................... 46 2.5 Ph n t ch sự tác động của các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM ............................. 47 2.5.1 Thống kê mẫu nghiên cứu ................................................................................. 47 2.5.2 Ph n t ch thang đo ............................................................................................. 49 2.5.3 Ph n t ch tƣơng quan và hồi quy tuyến tính .................................................... 53
- 2.5.4 ánh giá độ phù h p, ki m đ nh độ phù h p của mô hình và hi n tƣ ng đa cộng tuyến ..................................................................................................................... 56 2.6 ánh giá sự tác động của các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng ch vụ thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM ........... 58 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................................. 59 Ự Ộ Ệ Ệ ỘT S .................. 60 3.1 nh hƣ ng phát tri n ch vụ thanh toán đi n t tại các NHTM trên đ a àn TP.HCM ........................................................................................................................ 60 3.2 Gi i pháp th c đ y sự tác động của các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng TT T của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM .............................. 61 3.2.1 Tăng cƣ ng c m nhận về l i ch và t nh ễ s ụng ....................................... 61 3.2.2 Tăng cƣ ng gi m thi u rủi ro ........................................................................... 65 3.2.3 N ng cao t nh o mật ....................................................................................... 66 3.2.4 N ng cao nhận thức ki m soát hành vi cho khách hàng ................................. 68 3.2.5 Ph n kh c th trƣ ng ......................................................................................... 69 3.2.6 Một số gi i pháp khác ....................................................................................... 70 3 2 6 1N ng cao, củng cố và phát tri n h nh nh, thƣơng hi u của ng n hàng ........ 70 3 2 6 2N ng cao chất lƣ ng nguồn nh n lực ............................................................. 71 3 2 6 3Tăng cƣ ng đ u tƣ c ng ngh .......................................................................... 72 3.3 Gi i pháp th c đ y sự tác động của các yếu tố nh hƣởng đến xu hƣ ng s ụng TT T của khách hàng ở cấp độ qu n l vĩ m ................................................. 73 3.3.1 ối v i Ng n hàng Nhà nƣ c ........................................................................... 73 3.3.2 ối v i Ch nh phủ và các cơ quan qu n l ...................................................... 74 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................. 75 .................................................................................................................. 77 ệ
- TT T Thanh toán đi n t NHTM Ng n hàng Thƣơng mại PU Nhận thức sự hữu ch PEU Nhận thức t nh ễ s ụng PRP Nhận thức rủi ro v i s n ph m ch vụ PRT Nhận thức rủi ro liên quan đến giao ch trực tuyến SN Chu n chủ quan PBC Nhận thức ki m soát hành vi
- Trang B ng 1.1 B ng tóm tắt các nghiên cứu thực nghi m ........................................ 26 ng 2.1 Số li u thanh toán qua mạng int rn t tại các NHTM ........................ 33 ng 2.2 Số li u thanh toán qua s ụng đi n thoại i động tại các NHTM ... 35 ng 2.3 Các thang đo trong m h nh nghiên cứu ............................................ 43 ng 2.4 Thống kê mẫu nghiên cứu ................................................................. 47 ng 2.5 T ng h p h số Cron ach s npha của các thang đo ....................... 49 ng 2.6 Kết qu ph n t ch hồi quy tuyến t nh ội........................................... 56 ng 2.7 Kết qu ki m đ nh thống kê F ........................................................... 57 ng 2.8 H số phƣơng tr nh hồi quy................................................................ 57 B ng 2.9 Kết qu ki m đ nh các gi thuyết ...................................................... 58
- Trang H nh 1. 1 M h nh TR ....................................................................................... 17 H nh 1.2 Mô hình chấp nhận c ng ngh T M .................................................... 18 H nh 1.3 Thuyết hành vi ự đ nh TP ................................................................. 21 H nh 1.4 Thuyết nhận thức rủi ro TPR ................................................................ 21 H nh 1.5 Mô hình chấp nhận s dụng thƣơng mại đi n t e-CAM ..................... 25 H nh 2.1 Số li u thanh toán qua mạng int rn t tại các NHTM............................ 35 H nh 2.2 Số li u thanh toán qua s ụng đi n thoại i động tại các NHTM ....... 36 H nh 2.3 M h nh nghiên cứu đề xuất.................................................................. 41 H nh 2.4 Bi u đồ phân tán scatter ....................................................................... 55 H nh 2.5 Bi u đồ t n số Histogram ...................................................................... 56
- 1 1. Lý do chọ ề tài Ngày nay, v i sự phát tri n của công ngh thông tin và thƣơng mại đi n t , thanh toán đi n t đã trở thành một xu hƣ ng không th thiếu trong xã hội hi n đại. Sau khi gia nhập WTO năm 2007, có nhiều cơ hội và thách thức cho kinh tế Vi t Nam nói chung và ngành ngân hàng nói riêng. Vi t Nam thay đ i thói quen giao d ch thanh toán đ thích ứng v i xu hƣ ng chung của thế gi i. Những năm g n đ y, c ng ngh th ng tin đã đƣ c trang b trong h thống ng n hàng đ nâng cao chất lƣ ng d ch vụ. Các hình thức thanh toán đi n t nhiều hơn và đa ạng hơn Bên cạnh đó, Ngân hàng Nhà nƣ c đã thiết lập và đƣa vào vận hành H thống thanh toán đi n t liên ng n hàng, kết nối v i 66 đơn v thuộc Ng n hàng Nhà nƣ c và g n 800 đơn v thành viên trực tiếp thuộc, 97 t chức t n ụng trong toàn quốc, đáp ứng nhu c u thanh, quyết toán tức th i v i số lƣ ng giao ch thanh toán ngày càng tăng của nền kinh tế Do đó đ y là th i gian đ nâng cao nhận thức của khách hàng và ph biến các h thống thanh toán đi n t trong xã hội. Th o số li u thống kê của Ng n hàng Nhà nƣ c, tỷ l tiền m t trên t ng phƣơng ti n thanh toán có xu hƣ ng ngày càng gi m n từ 20,3% năm 2004 xuống 14% năm 2010 và tỷ l này vào kho ng 12% (2014). Tuy nhiên, tỷ l tiền m t trong t ng thanh toán vẫn cao hơn đáng k khi so sánh v i các nƣ c khác trên thế gi i V ụ tỷ l tiền m t trong t ng thanh kho n tại một số nƣ c phát tri n là 0,7% đối v i Thụy i n, 1% đối v i Na Uy và Trung Quốc là 10% ên cạnh đó, th o số li u của Hội thẻ Ng n hàng Vi t Nam đến ngày 30/6/2013, t ng số lƣ ng thẻ của h thống ng n hàng Vi t Nam đã phát hành đạt 57 tri u thẻ Trong đó, thẻ ghi n nội đ a là 51,2 tri u thẻ; thẻ ghi n quốc tế 1,9 tri u thẻ; thẻ t n ụng nội đia là 96 ngh n thẻ và thẻ t n ụng quốc tế 1,6 tri u thẻ, còn lại là các loại thẻ khác M c ù ƣu tiên cho tiền m t hơn thanh toán đi n t , song thái độ của c ng ch ng đối v i thanh toán đi n t đã đƣ c khuyến kh ch trong vài năm qua v i sự gia tăng của ngƣ i s ụng thẻ ng n hàng và vi c mở rộng mạng lƣ i TM và đi m
- 2 án hàng, đ c i t là trong một số thành phố l n nhƣ: Hà Nội và Hồ Ch Minh T m quan trọng của tiền m t đang suy gi m Tuy nhiên, c ng ch ng vẫn còn nhiều quan ngại v i thanh toán đi n t , ng n ngại thay đ i từ phƣơng pháp truyền thống và đơn gi n đ tự động và đi n t Vi c iết đƣ c những nh n tố nh hƣởng đến xu hƣ ng s ụng thanh toán đi n t của khách hàng cũng nhƣ cách thức các yếu tố nh hƣởng đến xu hƣ ng s ụng của khách hàng trong thanh toán đi n t sẽ gi p các nhà qu n tr ngân hàng có các chƣơng tr nh phù h p đ th c đ y xu hƣ ng s ụng thanh toán đi n t của khách hàng, gi p n ng cao năng lực cạnh tranh của ng n hàng khi h thống ng n hàng đi n t vẫn còn trẻ. Thành phố Hồ Ch Minh là một trong số t đ th của c nƣ c có tốc độ tăng trƣởng kinh tế hai con số liên tục trong kho ng th i gian ài và ngày càng khẳng đ nh vai trò là trung t m l n về nhiều m t và là một trong các động lực phát tri n kinh tế của c nƣ c Thành phố Hồ Ch Minh là trung t m kinh tế l n, một trung t m giao ch có v tr quan trọng đóng góp ngày càng l n v i khu vực và c nƣ c Xuất phát từ thực tế đó, tác gi chọn đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng thanh toán điện tử c a khách h ng tại một số tr n đ a n Thành phố ồ Chí inh” đ làm luận văn thạc sỹ 2. M c tiêu và câu hỏi nghiên cứu - Xác đ nh các yếu tố nh hƣởng đến vi c s dụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn Thành phố Hồ Chí Minh. - Xác đ nh mức độ tác động của từng yếu tố nh hƣởng đến vi c s dụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn Thành phố Hồ Chí Minh. - Một số gi i pháp nhằm th c đ y sự tác động của các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Câu hỏi nghiên cứu Q1: Yếu tố nh hƣởng đến vi c s dụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn Thành phố Hồ Chí Minh là gì?
- 3 Q2: Mức độ tác động của các yếu tố nh hƣởng đến vi c s dụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn Thành phố Hồ Chí Minh? 3. Phạm vi nghiên cứu - Nghiên cứu tập trung vào a phƣơng thức thanh toán đi n t ph biến hi n nay: (1) thanh toán bằng thẻ; (2) thanh toán trực tuyến bằng internet; (3) thanh toán bằng s dụng đi n thoại i động. - ối tƣ ng nghiên cứu: Là các yếu tố nh hƣởng đến vi c s dụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn Thành phố Hồ Chí Minh. - Th trƣ ng nghiên cứu: Khách hàng cá nhân có hi u iết về d ch vụ thanh toán đi n t tại một số NHTM trên đ a àn Thành phố Hồ Chí Minh. - Số ngƣ i đƣ c lựa chọn hỏi cho nghiên cứu này là 220 khách hàng s dụng thanh toán đi n t trong thành phố. Tuy nhiên, khách hàng s dụng thanh toán đi n t có th đến từ các nhóm chuyên môn, độ tu i, tr nh độ,… khác nhau. - Phạm vi nghiên cứu: Về m t kh ng gian: Nghiên cứu đƣ c thực hi n v i các khách hàng s ụng thanh toán đi n t tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM Về m t th i gian: Số li u thu thập đ x l ữ li u đƣ c thu thập trong th i gian từ tháng 03/2014 đến tháng 07/2014. Do th i gian nghiên cứu và kh năng hạn chế nên đề tài chỉ tập trung nghiên cứu thực trạng và đánh giá thực trạng hoạt động thanh toán đi n t của ốn ng n hàng tiêu i u trên đ a àn thành phố từ năm 2010 đến năm 2014 là Sacom ank, Exim ank, C và ng ank 4. ươ ê ứu Phư ng pháp nghi n c u đ nh tính: Vận ụng các l thuyết có liên quan đến các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng, từ đó x y ựng thang đo. S ụng kỹ thuật th o luận tay đ i và phỏng vấn th . Mục đ ch của nghiên cứu này nhằm khám phá, điều chỉnh và sung các thang đo về các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM
- 4 Phư ng pháp nghi n c u đ nh lư ng: Dùng kỹ thuật thu thập th ng tin trực tiếp th ng qua ng c u hỏi và s ụng ph n mềm thống kê SPSS đ chạy m h nh, ph n t ch ữ li u nhằm xác đ nh các yếu tố nh hƣởng và đo lƣ ng mức độ nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t 5. Ý ĩ ứng d ng củ ề tài Vi c thực hi n nghiên cứu đề tài này có nghĩa quan trọng về m t khoa học cũng nhƣ thực tiễn. Về mặt khoa học, đề tài góp ph n vào h thống các thang đo lƣ ng các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng s n ph m/ ch vụ liên quan đến c ng ngh thƣơng mại đi n t Bên cạnh đó, đ y cũng sẽ là tài li u tham kh o cho các nghiên cứu sau này về các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng ch vụ thƣơng mại đi n t nói chung và thanh toán đi n t nói riêng. Về mặt thực tiễn, kết qu nghiên cứu sẽ cung cấp th ng tin và những luận cứ khoa học về vi c xác đ nh các yếu tố nh hƣởng cũng nhƣ mức độ tác động của các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng nhằm đƣa ra những gi i pháp th c đ y vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng tại ng n hàng, từ đó n ng cao năng lực cạnh tranh của ng n hàng khi h thống ng n hàng đi n t vẫn còn trẻ. ối v i những cơ quan an hành ch nh sách, vi c ph n t ch các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t sẽ gi p cho Ch nh phủ, Ng n hàng Nhà nƣ c và các hi p hội Ng n hàng có cơ sở an hành các quy đ nh và ch nh sách phù h p đ o v ngƣ i s ụng thƣơng mại đi n t . 6. K t cấu của luậ ă Ngoài ph n mở đ u và kết luận, luận văn này đƣ c chia làm 03 chƣơng: Chƣơng 1: T ng quan về các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM Chƣơng 2: Thực trạng các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn TP.HCM Chƣơng 3: Gi i pháp th c đ y sự tác động của các yếu tố nh hƣởng đến vi c s ụng thanh toán đi n t của khách hàng tại một số NHTM trên đ a àn TP HCM
- 5 1: VIỆC Ệ MỘT S NHTM 1.1 T ươ ạ ệ t ện t 1.1.1 Khái niệm ươ ạ ệ ện t ệ ươ ạ ệ Th o T chức thƣơng mại quốc tế WTO, thƣơng mại đi n t ao gồm vi c s n xuất, qu ng cáo, án hàng và ph n phối s n ph m đƣ c mua án và thanh toán trên mạng int rn t, nhƣng đƣ c giao nhận một cách hữu h nh c s n ph m giao nhận cũng nhƣ những th ng tin số hoá th ng qua mạng int rn t Th o y an Thƣơng mại của T chức h p tác ch u – Thái nh Dƣơng PEC, thƣơng mại đi n t liên quan đến các giao ch thƣơng mại trao đ i hàng hoá và ch vụ giữa nhóm cá nh n mang t nh đi n t chủ yếu th ng qua các h thống có nền t ng ựa trên int rn t Nh n chung Thƣơng mại đi n t là các ạng giao ch thƣơng mại ựa trên quá tr nh x l và chuy n giao số li u số hoá ao gồm c văn n, m thanh và h nh nh Sự phát tri n của thƣơng mại đi n t g y nh hƣởng v cùng l n đến h thống ng n hàng, tạo ra một h thống thanh toán rộng khắp, tiến t i một thế gi i kh ng ùng tiền m t, thanh toán gọn an toàn và ch nh xác, từ đó các ch vụ thanh toán đi n t ra đ i ệ ệ H thống thanh toán là một cơ sở hạ t ng quan trọng của nền kinh tế . Một h thống thanh toán hoạt động tốt không chỉ tạo thuận l i cho hoạt động trơn tru và n đ nh của h thống thanh toán, mà còn đ đ m b o tính hi u qu của chính sách tiền t . Có nhiều đ nh nghĩa về thanh toán đi n t . Thanh toán đi n t đƣ c đ nh nghĩa là các kho n thanh toán tự động thông qua thanh toán bù trừ (ACH), là h thống thẻ, là chuy n tiền đi n t (O'Mahony và cộng sự, 2001). S ng 2008 đ nh nghĩa là
- 6 thanh toán bằng phƣơng thức đi n t nhƣ chuy n tiền đi n t , thanh toán ghi n đi n t , tr trƣ c đi n t , tiền đi n t , thẻ tín dụng, trái phiếu đi n t ,… Theo báo cáo quốc gia về kỹ thuật Thƣơng mại đi n t của Bộ thƣơng mại “Thanh toán đi n t th o nghĩa rộng đƣ c đ nh nghĩa là vi c thanh toán tiền th ng qua các th ng đi p đi n t thay cho vi c trao tay tiền m t Th o nghĩa hẹp, thanh toán trong Thƣơng mại đi n t có th hi u là vi c tr tiền và nhận tiền hàng cho các hàng hoá, d ch vụ đƣ c mua bán trên internet. ê ện t H thống thanh toán đi n t liên kết v i mạng thanh toán riêng ngân hàng hay các mạng chuyên thanh toán khác nhƣ mạng thanh toán thẻ của t chức Visa và Master Card). V i h thống thanh toán đi n t , ngƣ i s dụng có th thực hi n thanh toán bằng phƣơng ti n có sẵn nhƣ thẻ ho c trực tiếp trên tài kho n ngân hàng. Ngƣ i bán – Cơ sở chấp nhận thanh toán bằng thẻ (Merchant): Là các thành ph n kinh doanh hàng hoá và d ch vụ có ký kết v i Ngân hàng thanh toán về vi c chấp nhận thanh toán thẻ nhƣ: nhà hàng, khách sạn, c a hàng Các đơn v này ph i trang b máy móc kỹ thuật đ tiếp nhận thẻ thanh toán tiền mua hàng hoá, d ch vụ, tr n thay cho tiền m t. Ngƣ i mua – Chủ sở hữu thẻ Car hol r : Là ngƣ i có tên ghi trên thẻ đƣ c dùng thẻ đ chi tr thanh toán tiền mua hàng hoá, d ch vụ. Chỉ có chủ thẻ m i có th s dụng thẻ của mình mà thôi. Mỗi khi thanh toán cho các cơ sở chấp nhận thẻ v hàng hoá d ch vụ ho c tr n , chủ thẻ ph i xuất trình thẻ đ nơi đ y ki m tra theo qui trình và lập biên lai thanh toán. Ngân hàng của ngƣ i mua/ngƣ i bán: Là ng n hàng nơi ngƣ i mua/ngƣ i bán mở tài kho n. T chức thẻ quốc tế: Là hi p hội của các t chức tài chính, tín dụng tham gia phát hành và thanh toán thẻ quốc tế nhƣ t chức thẻ Visa, t chức thẻ Master Card, công ty thẻ JS , … Ngân hàng phát hành – Issuing Bank: Là thành viên chính thức của các T chức thẻ quốc tế, là ngân hàng cung cấp thẻ cho khách hàng. Ngân hàng phát hành
- 7 ch u trách nhi m tiếp nhận hồ sơ xin cấp thẻ, x lý và phát hành thẻ, mở và qu n lý tài kho n thẻ, đồng th i thực hi n vi c thanh toán cuối cùng v i chủ thẻ. Ngân hàng thanh toán – Acquiring Bank: Là ngân hàng trực tiếp ký h p đồng v i cơ sở tiếp nhận và thanh toán các chứng từ giao d ch o cơ sở chấp nhận thẻ xuất trình. Một ngân hàng có th vừa đóng vai trò thanh toán thẻ vừa đóng vai trò phát hành. T chức cung cấp d ch vụ x lý thanh toán: Cung cấp d ch vụ kết nối mạng, bộ x lý các giao d ch thanh toán cho ngƣ i bán, mạng tài ch nh, … 1.1.2 ệ Thanh toán trực tuyến ng internet Là loại h nh ch vụ ng n hàng cho ph p khách hàng có th giao ch v i ng n hàng th ng qua mạng int rn t khi khách hàng có nhu c u V i ất k phƣơng ti n đi n t nào có th kết nối int rn t nhƣ: máy t nh, đi n thoại, máy t nh ng,… khách hàng đều có th truy cập vào w sit của ng n hàng đ thực hi n các giao ch tài ch nh ở ất cứ nơi đ u vào ất cứ th i gian nào Do đó, khách hàng có th thực hi n giao ch 24/7 tại nhà ho c ở văn phòng, khi đang trong nƣ c hay đi nƣ c ngoài Thanh toán trực tuyến ằng int rn t gi p các giao ch thanh toán x y ra nhanh hơn, chủ động thực hi n giao ch, tiết ki m th i gian và tiền ạc của khách hàng. Ngoài ra, khách hàng cũng kh ng ph i mang th o tiền m t, gi m thi u rủi ro mất mát, tiền gi , nh m lẫn trong quá tr nh ki m đếm Chỉ một vài thao tác đơn gi n trong một kho ng th i gian rất ngắn, khách hàng có th thực hi n các giao ch trực tuyến nhƣ chuy n tiền, thanh toán hoá đơn hàng hoá ch vụ ch vụ viễn th ng, đi n lực, hàng kh ng,… ... hanh toán ng sử dụng điện thoại di động Là ch vụ trực tuyến kh ng dây cho ph p khách hàng s ụng đi n thoại i động đ thực hi n các giao ch v i ng n hàng một cách an toàn, ti n l i Khách hàng kh ng c n đến ng n hàng mà vẫn có th tiếp cận mọi ch vụ ất cứ l c nào và ở đ u D ch vụ này gi p khách hàng s ụng một cách ễ àng h u hết các chức
- 8 năng ch vụ của ng n hàng Khách hàng có th đến các đi m giao ch của ng n hàng đ đăng k ch vụ thanh toán này, mỗi khách hàng đƣ c đăng k tƣơng ứng v i một số thuê ao đ s ụng ch vụ Th ng qua ứng ụng đƣ c cài trên đi n thoại, khách hàng có th thực hi n các giao ch mọi l c, mọi nơi, ễ àng, thuận ti n kh ng c n nh c pháp, chỉ c n cài đ t ứng ụng và s ụng th o các m nu chức năng trên ứng ụng , tiết ki m th i gian, chi ph Các giao ch đƣ c mã hoá và o mật th ng tin D ch vụ này tƣơng th ch v i các òng đi n thoại có hỗ tr Java, các òng đi n thoại th ng minh s ụng h điều hành iOS, n roi , Win ows phon ,… Khách hàng có th giao ch trực tuyến qua mạng đi n thoại i động nhƣ chuy n kho n, nạp tiền, thanh toán hoá đơn, thanh toán n vay... D ch vụ này đƣ c s ụng ph iến o t nh chất thuận ti n, nhanh chóng của nó Thanh toán qua đi n thoại i động có nhiều l i thế o mạng lƣ i đi n thoại i động có độ ao phủ l n, hạ t ng viễn th ng có sẵn và số lƣ ng ngƣ i s ụng đi n thoại nhiều hanh toán qua máy POS là h nh thức thanh toán kh ng ùng tiền m t th ng qua vi c s ụng kết nối giữa thiết đọc thẻ POS v i ng n hàng phát hành thẻ Qua đó, h thống tự động tr ch tiền từ tài kho n ngƣ i mua tr cho ngƣ i án Máy POS có t nh năng nhƣ thanh toán tại các c a hàng, trung t m thƣơng mại, siêu th ,… thanh toán các kho n ch vụ nhƣ: đi n nƣ c, đi n thoại, o hi m,… Máy có ƣu đi m gọn nhẹ chỉ chiếm một i n t ch rất nhỏ, có th ễ àng lắp đ t ở nhiều nơi Khi thanh toán, chủ thẻ sẽ quẹt thẻ lên máy POS đƣ c đ t tại qu y t nh tiền, nhập số pin nếu là thẻ TM , nhập vào số tiền c n thanh toán sau đó máy sẽ in ra hai iên lai t nh tiền và chủ thẻ sẽ k tên xác nhận thanh toán vào hai iên lai này, chủ thẻ giữ một iên lai, c a hàng giữ một iên lai và hoàn tất thủ tục thanh toán Máy giao ch tự động TM là thiết ng n hàng giao ch tự động v i khách hàng, thực hi n nhận ạng khách hàng th ng qua thẻ TM hay các thiết tƣơng th ch Các ng n hàng s ụng máy TM nhƣ một qu y giao ch nhỏ, hoạt động
- 9 24/7 tạo điều ki n thuận l i cho khách hàng s ụng ch vụ ng n hàng V i một chiếc thẻ TM, khách hàng có th đến c y TM đ s ụng những ch vụ mà khách hàng muốn nhƣ chuy n tiền cho ngƣ i khách, thanh toán hoá đơn,… Máy POS và máy r t tiền tự động TM đều có đi m chung là giao ch đƣ c qua thẻ TM Các loại thẻ th ng ụng đƣ c s ụng nhƣ: - D it car Thẻ thanh toán, thẻ ghi n : Cho ph p chủ thẻ thực hi n giao ch thẻ trong phạm vi số tiền trên tài kho n tiền g i thanh toán của chủ thẻ Thẻ ghi n gồm hai loại: Thẻ ghi n nội đ a và thẻ ghi n quốc tế V i thẻ ghi n nội đ a khách hàng chỉ có th s ụng trong lãnh th Vi t Nam còn thẻ ghi n quốc tế đƣ c s ụng ở ất k nơi nào trên thế gi i miễn là có th chấp nhận thẻ V i loại thẻ này khách hàng vừa có th r t tiền tại máy TM vừa có th s ụng đ thanh toán tiền hàng hoá tại những đi m chấp nhận thẻ nhƣ: Siêu th , nhà hàng, quán cà phê, trung t m đi n máy,… Mỗi l n thực hi n r t tiền ho c thanh toán ằng thẻ, tài kho n ng n hàng sẽ trừ tiền và th ng áo giao ch ằng ng kê hàng tháng - Cr it car Thẻ t n ụng, thẻ ghi có : Cho ph p chủ thẻ thực hi n giao ch thẻ trong phạm vi hạn mức t n ụng đã đƣ c cấp th o tho thuận v i t chức phát hành thẻ y là loại thẻ “s ụng trƣ c, tr tiền sau V i chiếc thẻ này khách hàng kh ng c n có sẵn tiền trong tài kho n có th s ụng thẻ này, ng n hàng sẽ cấp cho khách hàng một hạn mức s ụng ựa trên kh năng tài ch nh, tài s n thế chấp của khách hàng Ng n hàng sẽ cho khách hàng xài trƣ c và họ ph i có trách nhi m hoàn tr nó trong một kho ng th i gian nhất đ nh, thƣ ng là 45 ngày Nếu chƣa tr hết khách hàng có th tr từ từ và ph i ch u lãi suất Tu vào kh năng tài ch nh của khách hàng, hạn mức mà ng n hàng cho ph p khách hàng s ụng là cao hay thấp và có những ƣu đãi nào? Hi n nay, các NHTM Vi t Nam thƣ ng liên kết v i các thƣơng hi u thẻ n i tiếng thế gi i nhƣ t chức thẻ Visa, Mast rcar , JC 1.1.3 ủ ệ ệ iết kiệm chi phí
- 10 Về ph a ng n hàng: Th ng qua kênh thanh toán đi n t , ng n hàng sẽ gi m t đƣ c các thủ tục giấy t , chi ph ki m đếm, tạo thuận l i cho vi c thực hi n các giao ch Tuy chi ph đ u tƣ c ng ngh an đ u cho thanh toán đi n t cao nhƣng chi ph vận hành các giao ch đi n t lại thấp Hơn nữa, khi ch vụ thanh toán đi n t phát tri n, ng n hàng kh ng c n ph i đ u tƣ mở rộng các h thống chi nhánh, phòng giao ch, thuê thêm nh n sự, mua sắm thêm các thiết mà vẫn có th đáp ứng đƣ c khối lƣ ng l n khách hàng Về ph a khách hàng: Giao ch th ng qua thanh toán đi n t nhanh hơn so v i giao ch truyền thống Th ng thƣ ng giao ch tại qu y cho một khách hàng chuy n tiền mất kho ng 15 ph t kh ng k th i gian đi lại và ch đ i, nhƣng giao ch trên int rn t, mo il ho c h thống thẻ chỉ qua một vài thao tác đơn gi n trong một vài ph t Khách hàng sẽ tiết ki m đƣ c th i gian, chi ph đi lại v giao ch đƣ c thực hi n tại ất k nơi nào, ất k l c nào ng cao hiệu quả sử dụng vốn Các ch vụ thanh toán đi n t càng phát tri n càng gi p cho luồng vốn lu n chuyễn nhanh hơn, từ đó đáp ứng tốt hơn nhu c u thanh toán của nền kinh tế V i ch vụ thanh toán đi n t , khách hàng kh ng ph i đ m tiền m t nên gi m thi u đƣ c rủi ro mất tiền, tiền gi , nh m lẫn… ch nh v l i ch đó làm cho ngƣ i ng i tiền vào ng n hàng càng nhiều, ng n hàng huy động đƣ c h u hết các nguồn tiền nhàn rỗi trong n cƣ làm tăng nguồn tiền trong lƣu th ng và làm thay đ i cơ cấu tiền lƣu th ng, chuy n t nền kinh tế tiền m t sang nền kinh tế tiền đi n t Qua đó, đ y nhanh tốc độ lƣu th ng hàng hoá, tiền t , n ng cao hi u qu s ụng vốn nh th ng tin t i chính hiệu quả Về ph a ng n hàng: Các th ng tin giao ch đi n t lu n đƣ c thực hi n và sao lƣu ƣ i ữ li u đi n t một cách tự động Do đó gi p cho hoạt động thanh tra, giám sát ng n hàng của ng n hàng đƣ c ch t chẽ hơn, k p th i phát hi n và chấn chỉnh những vi phạm, giữ vững an toàn h thống
- 11 Về ph a khách hàng: Khách hàng nắm ắt th ng tin ng n hàng nhanh hơn, th ng tin nhận đƣ c phong ph và ti n ch ồng th i, thực hi n các l nh thanh toán cũng nhanh hơn ng cao s c cạnh tranh c a ng n h ng Do sự thuận l i trong vi c giao ch đi n t kh ng gi i hạn ởi th i gian, kh ng gian nên số lƣ ng khách hàng giao ch ngày càng đ ng từ đó ẫn đến khối lƣ ng giao ch tăng lên một cách nhanh chóng Sự phong ph của các ch vụ thanh toán đi n t có th gi p ng n hàng nhắm đến nhiều đối tƣ ng khách hàng, nhiều lĩnh vực kinh oanh Ch nh nh những ti n ch có đƣ c từ vi c ứng ụng c ng ngh sẽ thu h t và giữ ch n khách hàng trong vi c s ụng ch vụ Qua đó gi i thi u đƣ c h nh nh của m nh t i các khách hàng, th hi n đẳng cấp chuyên nghi p hi n đại của m nh một cách rộng rãi nhất từ đó n ng cao cạnh tranh của ng n hàng ủ ệ ối v i ngân hàng i ro hoạt động Rủi ro hoạt động là rủi ro phát sinh từ kh năng g y thi t hại cho ng n hàng o h thống kh ng đ m o sự thống nhất và mức độ tin cậy c n thiết - Rủi ro an ninh: Ki m soát vi c truy cập h thống ng n hàng ngày càng trở nên phức tạp o vi c s ụng các đƣ ng y liên lạc, k c các mạng th ng tin c ng cộng nhƣ mạng int rn t ngày càng đƣ c phát tri n Nếu ki m soát kh ng tốt có th ẫn đến t nh trạng những tội phạm thực hi n thành c ng những hành động ất h p pháp chẳng hạn nhƣ tội phạm có th s ụng thẻ, mã pin của khách hàng đ thực hi n giao ch Một lỗ h ng an ninh có th ẫn đến những trách nhi m pháp l o ọn lừa đ o cố t nh tạo ra cho ng n hàng Ng n hàng còn có thề ph i gánh ch u những rủi ro có liên quan đến hành vi lừa đ o của ch nh nh n viên của m nh Các nh n viên ng n hàng có thề truy cập vào các tài kho n của khách hàng ho c ăn cắp các thẻ lƣu trữ giá tr Nguyên nh n là o cán ộ thoái hoá, iến chất, c ng tác soạn th o quy tr nh ki m tra, ki m soát nội ộ kh ng đƣ c thực hi n đ ng chu n mực
- 12 - Rủi ro thiết kế, uy tr h thống: Các h thống mà ng n hàng đã thiết lập có th kh ng đƣ c thiết kế ho c tri n khai tốt, trong quá tr nh vận hành có th lỗi gián đoạn ho c chạy chậm … tốc độ thay đ i nhanh chóng của c ng ngh th ng tin kiến cho h thống của ng n hàng có th lạc hậu Hơn nữa c ng ngh thay đ i nhanh chóng có th khiến các nh n viên kh ng th hi u đƣ c đ y đủ n chất của c ng ngh m i ng n hàng s ụng iều này g y rắc rối khi vận hành h thống ho c h thống m i cập nhật i ro uy tín Rủi ro uy t n là rủi ro o ƣ luận đánh giá xấu về ng n hàng g y khó khăn nghiêm trọng cho ng n hàng trong vi c tiếp cận các nguồn vốn ho c khách hàng r i ỏ ng n hàng: - Các h thống ho c s n ph m kh ng hoạt động nhƣ ự kiến và g y ra ph n ứng tiêu cực lan rộng trong c ng ch ng Một lỗ h ng nghiêm trọng về an ninh, cho ù là o ên ngoài hay ên trong tấn c ng lên một h thống nào đó của ng n hàng có th làm suy gi m lòng tin của c ng ch ng vào ch vụ ng n hàng. - Có th phát sinh trong trƣ ng h p khách hàng g p vấn đề v i ch vụ đƣ c cung ứng nhƣng kh ng nhận đƣ c th ng tin c n thiết về s n ph m s ụng và các quy tr nh gi i quyết trục tr c i ro pháp l Rủi ro pháp l phát sinh từ những vi phạm ho c kh ng tu n thủ pháp luật, các quy đ nh ho c các th ng l đã đƣ c xác lập ho c o quy đ nh kh ng r các quyền và nghĩa vụ của các ên đối v i giao ch Những ng n hàng quyết đ nh tăng cƣ ng ch vụ khách hàng ằng cách liên kết w sit của m nh v i các trang khác cũng có th ph i đối m t v i một kẻ đột nhập nào đó có th s ụng trang đƣ c liên kết đ lừa gạt, đánh cắp th ng tin khách hàng,… i ro an to n ảo m t Rủi ro ngày càng cao khi ng n hàng kh ng ph iến kiến thức cho khách hàng của m nh một cách th ch h p về thức an toàn o mật Các khách hàng s ụng th ng tin cá nh n th ng tin chứng thực, số thẻ t n ụng ho c số tài kho n ng n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 844 | 193
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 597 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 621 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p | 556 | 156
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp Tp.HCM đến năm 2020
53 p | 404 | 141
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p | 511 | 128
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng thay đổi thái độ sử dụng thương mại điện tử Việt Nam
115 p | 310 | 106
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng các nguồn lực tự nhiên trong hộ gia đình tới thu nhập và an toàn lương thực của hộ nông dân huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
110 p | 342 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 350 | 62
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Xây dựng chiến lược khách hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
116 p | 193 | 48
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp phát triển du lịch bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
26 p | 289 | 47
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Hoàn thiện chính sách phát triển công nghiệp tại tỉnh Gia Lai
13 p | 246 | 36
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
13 p | 242 | 36
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p | 225 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số giải pháp quản lý và khai thác hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện biến đổi khí hậu
83 p | 236 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p | 224 | 16
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p | 185 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p | 254 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn