![](images/graphics/blank.gif)
Luận văn thạc sĩ: Xác định vận tốc đối tượng chuyển động qua camera
lượt xem 16
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nội dung của khóa luận là ứng dụng lý thuyết của xử lý ảnh số qua thiết bị thu ảnh , ở đây là web camera để điều khiển một hệ cơ tự động theo dõi đối tượng chuyển động.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Xác định vận tốc đối tượng chuyển động qua camera
- -1- -2- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O M Đ U Đ I H C ĐÀ N NG 1. Lý do ch n ñ tài V i s phát tri n nhanh chóng c a các lo i máy móc hi n ñ i như máy nh s , máy quay s , máy vi tính, ñi n tho i ñi ñ ng … thì lư ng thông tin con ngư i thu ñư c dư i d ng hình nh là khá l n. Đ lư ng NGUY N VĂN TRUNG thông tin này tr nên có ích hơn con ngư i c n có các thao tác ñ ti n hành x lý nó và t ñó t o ñi u ki n cho s phát tri n không ng ng c a các k thu t x lý hình nh. X lý nh là m t trong nh ng công ngh ñư c ng d ng r ng rãi hi n nay trong nhi u lĩnh v c c a ñ i s ng xã h i. Không ch d ng l i vi c x lý nh ng v t nhèo, tái ch XÁC Đ NH V N T C Đ I TƯ NG CHUY N Đ NG QUA và ph c h i các nh cũ (Hình 1), ngày nay công ngh x lý nh ñã CAMERA mang l i nh ng ti n b vư t b c như nh n d ng vân tay, nh n d ng khuôn m t, nh n d ng ñ i tư ng …v.v khi nó k t h p v i lĩnh v c trí tu nhân t o. Chuyên ngành: KHOA H C MÁY TÍNH Bên c nh ñó, h th ng camera quan sát ngày càng ñư c s d ng Mã s : 60.48.01 m t cách r ng rãi v i m c ñích tr giúp c nh sát, ngư i tham gia giao thông t i các ñi m nút giao thông, t ñó phát hi n ngư i vi ph m. H m ñư ng b ngày càng ph bi n nư c ta, có vai trò l n trong vi c tích ki m chi phí và an toàn cho ngư i tham gia giao thông. Do ñ c TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T thù c a h m là dư i lòng ñ t nên vi c qu n lý xe qua l i r t khó khăn. Nên vi c c nh sát giao thông x lý xe vi ph m tr c ti p trong h m là không th . Vì v y vi c xác ñ nh v n t c c a xe d a vào video ñã ghi l i ph c Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Huỳnh H u Hưng v cho vi c x lý và qu n lý xe vi ph m t c ñ ch m t i h m ñư ng b là ñi u c n thi t. 2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u M c ñích c a ñ tài nh m nghiên c u các thu t toán phát hi n và Đà N ng - Năm 2012 theo v t, t ñó tính toán v n t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng t d li u
- -3- -4- video, làm cơ s ñ xây d ng h th ng xác ñ nh v n t c c a ñ i tư ng • Ti n hành phân tích và cài ñ t: thu t toán tr n n ñ phát tham gia giao thông. hi n chuy n ñ ng, thu t toán phát hi n và theo v t ñ i tư ng - Xác ñ nh ñ i tư ng giao thông ñang chuy n ñ ng. chuy n ñ ng t d li u video, t ñó xác ñ nh v n t c c a ñ i - Dò v t và ư c lư ng v n t c s d ng phương pháp optical flow. tư ng chuy n ñ ng. - T o ti n ñ cho vi c xác ñ nh v n t c c a các ñ i tư ng vi ph m, • So sánh và ñánh giá k t qu ñ t ñư c. làm b ng ch ng cho vi c x lý vi ph m, góp ph n nâng cao ý th c ch p 5. K t qu d ki n hành tham gia giao thông c a ngư i dân - N m v ng và cài ñ t thành công các thu t toán: phát hi n chuy n Bên c nh ñó ñ tài còn mong mu n giúp cho m i ngư i có m t cái ñ ng b ng phương pháp tr n n, truy v t ñ i tư ng b ng phương nhìn toàn di n hơn v vai trò và kh năng ng d ng c a công ngh x pháp phân m nh vùng (region based segmentation), t ñó xây d ng lý nh vào trong th c t c a ñ i s ng xã h i. thành công chương trình xác ñ nh v n t c ñ i tư ng chuy n ñ ng. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u -T o ñư c b ng so sánh k t qu , ñ chính xác c a các phương - Đ i tư ng nghiên c u pháp phát hi n và theo v t ñ i tư ng chuy n ñ ng d a trên t p các Trong lu n văn này, d li u ñư c x lý là các ño n video có s n video có s n. ñư c quay t m t camera tĩnh ghi l i v i chu n AVI (Audio Video 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n văn Interleave). -V m t lý thuy t - Ph m vi nghiên c u • ng d ng thành công công ngh x lý nh vào trong th c Ph m vi nghiên c u c a ñ tài liên quan ñ n lĩnh v c x lý nh s t . thông qua vi c s ph n m m Matlab. • T o ti n ñ cho nh ng nghiên c u ti p theo trong tương lai. 4. Phương pháp nghiên c u -V m t th c ti n - Phương pháp nghiên c u lý thuy t • Giúp gi m công s c, tăng hi u qu trong vi c xác ñ nh ñ i • Tìm hi u cách l p trình v i Matlab tư ng vi ph m t c ñ khi tham gia giao thông (qua h m, • Tìm hi u phương pháp tr n n (background subtraction) ñ c u…). phát hi n chuy n ñ ng • Đ tài có ng d ng trong các h th ng chăm sóc s c kh e • Tìm hi u phương pháp phân m nh vùng(region based như xác ñ nh hành vi té ngã c a ngư i b nh. segmentation) ñ dò v t ñ i tư ng 7. B c c lu n văn • Tìm hi u phương pháp xác ñ nh v n t c c a ñ i tư ng N i dung c a lu n văn ñư c chia thành các ph n như sau: chuy n ñ ng s d ng camera calibration. M ñ u - Phương pháp nghiên c u th c nghi m Chương 1: Nghiên c u t ng quan
- -5- -6- T ng quan v camera s , v video, các k thu t phát hi n và theo v t ñ i tư ng trong video s nh m giúp chúng ta hi u rõ hơn v các k CHƯƠNG 1: NGHIÊN C U T NG QUAN thu t phát hi n chuy n ñ ng, theo v t ñ i tư ng, phương pháp hi u 1.1.T NG QUAN V CAMERA S ch nh camera (camera calibration). 1.1.1. Khái ni m v Camera s Chương 2: Phân tích thi t k h th ng Camera là m t thi t b ghi hình có th ghi l i ñư c nh ng hình nh Phân tích và thi t k h th ng ñ xây d ng các ch c năng c a trong m t kho ng th i gian nào ñó và lưu tr các d li u hình nh này. chương trình. 1.1.2. Phân lo i Camera Chương 3: Cài ñ t và k t qu Có 3 cách phân lo i Camera. Cài ñ t chương trình, k t qu minh h a và các ràng bu c c a Cách 1: Phân lo i theo kĩ thu t hình nh. chương trình. Cách 2: Phân lo i theo kĩ thu t ñư ng truy n. K t lu n và hư ng phát tri n Cách 3: Phân lo i theo tính năng s d ng. K t lu n, ph m vi ng d ng, h n ch c a chương trình và các 1.1.3. H th ng camera quan sát hư ng phát tri n trong tương lai. H th ng camera giúp cho nh ng nhà qu n lý có th ki m soát Ph l c công vi c m t cách ch t ch hơn, ti t ki m ñư c chi phí và làm cho Trình bày v vi c thi t l p môi trư ng cho vi c l p trình v i hình nh c a doanh nghi p ñư c chuyên nghi p, hi n ñ i hơn. Matlab và các b ng th ng kê k t qu . 1.2. T NG QUAN V VIDEO 1.2.1. Khái ni m v Video Thu t ng video dùng ñ ch ngu n thông tin hình nh tr c quan (pictorial visual information), bao g m m t chu i các nh tĩnh (still image) liên ti p nhau, ñư c s p x p theo chi u th i gian. 1.2.2. Video s 1.2.2.1. Tín hi u video s Tín hi u video s ñư c lưu tr dư i d ng s , do ñó chúng ñư c l y m u và lư ng t hóa. 1.2.2.2. Ưu và như c ñi m c a video s - Ưu ñi m V i tín hi u s , ta không c n ph i chuy n ñ i gi a các tín hi u như trong tín hi u tu n t . Ngoài ra, còn có th ch nh s a, t o các hi u
- -7- -8- ng trên tín hi u video s . Ý tư ng chính c a phương pháp này là t i m i pixel c a mô hình - Như c ñi m n n, m t t p các cluster v i tâm và gi i h n trong không gian màu s Như c ñi m c a video s ñó là nó ñòi h i kh i lư ng lưu tr l n ñư c xây d ng nh m th hi n s phân b c a pixel n n trong không và băng thông r ng ñ truy n t i. gian màu ñó. M i cluster như v y ñư c g i là codeword, t p cluster t i 1.2.2.3. Chu n video s AVI m i v trí pixel ñư c g i là codebook. 1.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TR N N PHÁT HI N Đ I TƯ NG 1.3.6. Đánh giá và k t lu n 1.3.1. T ng quan v phát hi n ñ i tư ng Đ so sánh gi a các phương pháp tr n n, ta ti n hành th nghi m Phát hi n ñ i tư ng chuy n ñ ng trong video là m t trong các bài trên hơn 40 m u video khác nhau v kích thư c, ánh sáng, ñ rung c a toán ñư c nghiên c u r ng rãi và có nhi u ng d ng trong cu c s ng camara, ñ d ch chuy n c a n n,…v.v. hi n nay.. D a vào k t qu c a vi c phát hi n chuy n ñ ng c a các phương 1.3.2. Gi i thi u v phương pháp tr n n pháp tr n n trên các video m u ta có th k t lu n r ng: Trong 3 Ý tư ng chung c a các phương pháp tr n n là: Đ phát hi n ra phương pháp tr n n ñư c ñ c p trên thì phương pháp Running ñư c các ñ i tư ng chuy n ñ ng trong video chúng ta ph i có ñư c Gaussian Average luôn cho k t qu v i ñ chính xác cao và t c ñ x lý mô hình n n (background model). Mô hình n n này có th ñư c h c c a phương pháp này khá nhanh. Tuy nhiên xét v t c ñ x lý thì qua nhi u frame nh n u n n b thay ñ i, ngư c l i ta có th ch n m t phương pháp Frame Difference t n ít th i gian x lý nh t. V i phương n n có s n n u n n không b thay ñ i. Sau ñó, ta s dùng mô hình n n pháp Codebook thì ñ chính xác c a phương pháp này ph thu c vào s này ñ so sánh v i frame nh hi n t i và k t qu là ta s nh n bi t nh ñư c ch n ñ h c n n và nó b nh hư ng b i ñ sáng vì th k t ñư c ñâu là ph n n n, ñâu là các ph n chuy n ñ ng. qu c a nó không chính xác trong m t s trư ng h p. 1.3.3. Frame Difference T nh ng lý do trên ta có th áp d ng phương pháp tr n n Ý tư ng chính trong phương pháp Frame Difference là các ñ i Running Gaussian Average ho c Frame Difference ñ phát hi n ñư c tư ng chuy n ñ ng s ñư c phát hi n d a trên s khác bi t gi a hai các ñ i tư ng chuy n ñ ng trong file video ñư c lưu t camera quan sát frame nh liên ti p nhau cùng v i m t ngư ng ñư c ch n trư c. tùy vào tình hu ng c th . 1.3.4. Running Gaussian Average 1.4. PHƯƠNG PHÁP HI U CH NH CAMERA Phương pháp này do Wren, Azarbayejani, Darrell và Pentland ñưa 1.4.1. T ng quan v hi u ch nh camera ra vào năm 1997. Phương pháp này ñ t m t phân ph i Gaussian G(µ, σ) Hi u ch nh camera là bư c ñ u tiên hương t i tính toán th giác lên s bi n thiên giá tr c a m i pixel trong ño n video. máy tính. M c dù m t vài thông tin t ng c nh ño có th ñư c l y t 1.3.5. Codebook các camera không hi u ch nh, vi c hi u ch nh là c n thi t khi thông tin h ño ñư c yêu c u.
- -9- - 10 - 1.4.1.1. Phân lo i Theo v t ñ i tư ng là giám sát các thay ñ i theo không gian và - Hi u ch nh camera có th ñư c phân lo i d a theo nhi u tiêu chí th i gian c a ñ i tư ng trong su t chu i video như v trí, kích thư c khác nhau. ho c hình dáng c a ñ i tư ng. - Chúng ta có th phân lo i d a vào các phương phương pháp ño 1.5.2. Phương pháp Region Segmentation ñ c s d ng ñ ư c tính các thông s c a mô hình camera: 1.5.2.1. Gi i thi u v vùng (Region). • Kĩ thu t t i ưu không tuy n tính (non linear optimization). Vùng (region) trong x lý nh là m t nhóm các ñi m nh liên k t • Nh ng kĩ thu t tuy n tính mà vi c tính toán chuy n ñ i ma v i nhau có cùng các thu c tính. tr n. nh s ñư c phân chia thành nhi u vùng, cái mà liên quan ñ n • Nh ng kĩ thu t 2 bư c (two-step). nhi u ñ i tư ng, ho c m t ph n c a ñ i tư ng, 1.4.1.2. Các phương pháp hi u ch nh camera S phân chia các vùng thư ng ñư c th c hi n b ng cách s d ng Phương pháp hi u ch nh camera ph thu c vào mô hình dùng giá tr xám (gray values) c a ñi m nh. G m hai phương pháp ti p c n ñ ư c lư ng hành vi c a camera. Nh ng mô hình tuy n tính Hall và ph bi n: Region-based, Edge Detection. Faugeras-Toscani, s d ng phương pháp bình phương ít nh t ñ thu B ng 1. 1 B ng so sánh hai hư ng ti p c n ñư c các tham s c a mô hình camera. Tuy nhiên, các phương pháp Region based Edge detection hi u ch nh camera phi tuy n tính như: Faugeras-Toscani v i nh ng bi n d ng, Tsai và Weng; s d ng kĩ thu t hai bư c. Đư ng biên ñóng (closed Biên không c n thi t ph i ñóng 1.4.2. Đánh giá và k t lu n boundaries) Đ chính xác trên vùng nh c a các phương pháp phi tuy n là t t hơn phương pháp h a tuy n. Tuy nhiên th i gian th c hi n c a phương Tính toán d a trên s tương ñ ng Tính toán d a trên s khác bi t. pháp h a tuy n là th p hơn. 1.5.2.2. Region-based segmentation T nh ng k t lu n trên, ñ tăng ñ chính xác c a hi u ch nh M c tiêu c a phân khúc là ñ phân vùng m t hình nh vào khu camera, và thu n ti n trong phát tri n bài toán s d ng Matlab, ta ch n v c. Khi m t ñ i tư ng di chuy n ñư c phân ño n, m t khu v c c a công c camera calibration toolbox [7], cái mà tích h p nhi u phương các ñi m nh gán cho ñ i tư ng là kh d ng. Khu v c này có th ñư c pháp hi u ch nh [6] r t thích h p ñ phát tri n bài toán. theo dõi s d ng phương pháp ti p c n như cross-correlation. V trí c a 1.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP THEO V T Đ I TƯ NG khu v c trong khung ti p theo ñư c xác ñ nh. M t ñ i tư ng chuy n 1.5.1. T ng quan v theo v t ñ i tư ng ñ ng thư ng tương ng v i m t ho c m t s khu v c theo dõi.
- - 11 - - 12 - S k t h p c a m t s khu v c cho m t ñ i tư ng sau ñó ñư c th c Có nhi u phương pháp ñư c ñưa ra ñ xác ñ nh v n t c ñ i tư ng hi n m t m c ñ tr u tư ng cao hơn. chuy n ñ ng, tuy nhiên v n ñ này còn nhi u ph c t p c n nghiên c u lâu dài. Trong lu n văn này, ta gi i thi u các phương pháp sau: - Phương pháp 1: Xác ñ nh v n tôc d a vào phương pháp lu ng 1.5.2.3. Các hàm dùng phân vùng trong Mablab quang h c (optical flow). Hàm bwconncomp dùng ñ tìm các thành ph n liên k t trong file - Phương pháp 2: Xác ñ nh v n t c ñ i tư ng chuy n ñ ng d a nh nh phân. vào phương pháp tr n n k t h p v i phân m nh vùng [8]. Bwlabel là hàm dùng ñ gán nhãn các thành ph n k t n i trong file 1.6.1.3. Xác ñ nh v n t c d a vào phương pháp lu ng quang h c nh nh phân. (Optical flow) 1.6. BÀI TOÁN XÁC Đ NH V N T C Đ I TƯ NG CHUY N Phương pháp lu ng quang h c dùng ñ tính toán hư ng c a Đ NG QUA CAMERA chuy n ñ ng c a ñ i tư ng và ño lư ng v n t c c a ñ i tư ng ñó. 1.6.1. Xác ñ nh v n t c ñ i tư ng chuy n ñ ng - Các bư c chính ñ tính toán s khác bi t lu ng quang h c: 1.6.1.1. Gi i thi u • Bư c 1: Đo lư ng các ñ o hàm cư ng ñ theo không gian Xác ñ nh v n t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng qua camera là bư c và th i gian. quan tr ng trong phát tri n các ng d ng th giác máy tính. Nó có nhi u • Bư c 2: Tích h p v n t c chu n (normal) vào trong v n t c ng d ng trong nhi u lĩnh như: toàn th . - Giao thông v n t i - Các ñi u ki n ràng bu c c a phương pháp: - H th ng chăm sóc s c kh e • T t c các ñ i tư ng trong c nh là c ñ nh, không có thay - Công nghi p s n xu t t ñ ng ñ i v hình d ng. 1.6.1.2. Các phương pháp xác ñ nh v n t c • Đ i tư ng chuy n ñ ng trong m t ph ng (2D), nghĩa là t a Hi n nay có nhi u phương pháp xác ñ nh v n t c ñ i tư ng chuy n ñ (OZ) là h ng s . ñ ng qua camera. Tuy nhiên, các phương pháp ñ u tr i qua các bư c - Ưu ñi m c a phương pháp là: chính sau: • Đơn gi n, s lư ng tính toán ít. - Bư c 1: Phát hi n và dò v t các ñ i tư ng chuy n ñ ng. • Tính toán trong các ñi u ki n c a thu t toán ñem l i k t qu - Bư c 2: Xác ñ nh ñ i tư ng chuy n ñ ng m c tiêu. tính v n t c v i ñ chính xác cao, và t l sai s th p. - Bư c 3: Tính v n t c c a ñ i tư ng m c tiêu. - Như c ñi m c a phương pháp:
- - 13 - - 14 - • Không thích h p trong tính toán v n t c trong môi trư ng 1.6.2. Đánh giá và k t lu n bên ngoài, và các ñ i tư ng có hình d ng b t kì. T k t qu nghiên c u trên, ta nh n th y r ng các phương pháp xác • Phương pháp ch cho k t qu t t khi ñ i tư ng chuy n ñ ng ñ nh v n t c có ñ chính xác khá cao, ñơn gi n d áp d ng. Tuy nhiên, trong m t ph ng, còn khi ñ i tư ng chuy n ñ ng theo chi u sâu, các phương pháp còn nhi u h n ch như: phương pháp ít có tác d ng. - Ch xác ñ nh ñư c v n t c khi ñ i tư ng chuy n ñ ng trong m t ph ng. 1.6.1.4. Xác ñ nh v n t c d a trên phương pháp tr n n và phân - Đ chính xác gi m khi ñ i tư ng chuy n ñ ng theo qu ñ o ph c m nh vùng nh t p… Phương pháp dùng ñ xác ñ nh v n t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng Đ kh c ph c nh ng như c ñi m trên, Lu n văn ñã nghiên c u thông qua ño n video d a trên hai kĩ thu t là tr n n và phân m nh phương pháp hi u ch nh camera k t h p v i phương pháp tr n n và vùng. phân m nh vùng nh ñ xác ñ nh t a ñ c a ñ i tư ng chuy n ñ ng qua - Phương pháp: Phương pháp tr n n và phân m nh vùng ñã ñư c t a ñ th c t ñó nâng cao ñ chính xác c a vi c ño t c ñ . ñ c p trong ph n lý thuy t các m c trên. - Các ñi u ki n ràng bu c c a phương pháp: • N n không ñư c thay ñ i. • Đ i tư ng chuy n ñ ng trong m t ph ng không theo chi u sâu. • Các ñ i tư ng không ch ng lên nhau. - Ưu ñi m c a phương pháp: • Xác ñ nh ñư c v n t c nhi u ñ i tư ng m t lúc. • Đơn gi n, ít l i và hi u qu ñ i v i ñ i tư ng b t kỳ. -Như c ñi m c a phương pháp: • Phương pháp ít hi u qu ñ i v i ñ i tư ng chuy n ñ ng theo chi u xâu. • Chưa xác ñ nh ñư c ñ i tư ng khi nhi u ñ i tư ng chuy n ñ ng ch ng lên nhau. • Tính v n t c trung bình chưa quy ñ i t a ñ th c nên ñ chính xác chưa cao.
- - 15 - - 16 - - Đ u ra: T a ñ tr ng tâm c a ñ i tư ng chuy n ñ ng. -Thu t toán x lý ñư c trình bày như sau: CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THI T K H TH NG for i=0 to (totalFrame-1) do 2.1. PHƯƠNG PHÁP HI U CH NH CAMERA Đ XÁC Đ NH a.Đ c frame[i]. V NT C b.L y nh tham chi u, rImg. 2.1.1. MÔ T CHƯƠNG TRÌNH c.C p nh p frame[i] b ng phương pháp tr n n nh tham Chương trình xác ñ nh v n t c ñ i tư ng chuy n ñ ng l y d li u chi u rImg. t ño n video quay l i t m t camera tĩnh, ghi l i v i chu n AVI. d.T i m i frame[i]: Sau khi có d li u ñ u vào chương trình s x lý ño n video ñ l y -Xác ñ nh các thành ph n liên k t b ng phương pháp t t c khung hình. Ti p ñó, t m i khung hình có ñư c, ta ti n hành tìm gán nhãn. ki m và truy v t ñ i tư ng d a vào phương pháp tr n n và phân m nh -Tính toán di n tích c a t ng vùng liên k t. vùng (region based segmentation). Ti p ñó ta xác ñ nh ñ i tư ng -Xóa b các ñ i tư ng nh hơn giá tr ngư ng chuy n ñ ng m c tiêu, tìm t a ñ trung tâm c a ñ i tư ng, và quy ñ i (threshhold). nó ra t a ñ th c d a vào kĩ thu t hi u ch nh camera (camera e.T o c u trúc hình thái các thành ph n, i.e..; G n c u trúc calibration). hình các thành ph n như sau: 2.1.2. XÂY D NG THU T TOÁN PHÁT HI N VÀ DÒ V T Đ I TƯ NG CHUY N Đ NG 2.1.2.1. Mô t thu t toán Đ dò v t m i ñ i tư ng ta k t h p c a hai phương pháp tr n n f.Đóng nh nh phân b i c u trúc hóa các thành ph n. (background extraction) và phân m nh vùng (region based g.Ư c lư ng các vùng nh. segmentation), ñây là bư c quan tr ng nh t c a bài toán. h.Tìm vùng l n nh t. Đ u tiên t i m i khung hình, ti n c nh ñư c tách ra kh i n n b ng i.Xác ñ nh v trí trung tâm (x, y) c a vùng l n nh t. phương pháp nh tham chi u [12]. Sau ñó, d a trên ti n c nh l y ñư c j.Tr v giá tr t a ñ x, y. ta s xác ñ nh các thành ph n liên k t (connected components), ư c k. K t thúc. lư ng di n tích các vùng nh, tìm di n tích vùng l n nh t, và cu i cùng 2.1.3. XÂY D NG THU T TOÁN XÁC Đ NH V N T C Đ I là tr v t a ñ trung tâm c a vùng ñó. TƯ NG CHUY N Đ NG 2.1.2.2. Thu t toán x lý 2.1.3.1. Phương pháp tính kho ng cách - Đ u vào: D li u t camera quan sát ho c t video ñư c thu l i.
- - 17 - - 18 - Kho ng cách Euclid (D) di chuy n b i ñ i tư ng gi a c p khung 9. Tính toán v n t c trung bình c a ñ i tư ng trong ño n hình liên ti p nhau ñư c tính toán sau khi chi u t a ñ trung tâm c a video như sau: ñ i tư ng trong m i khung hình qua t a ñ th c. Kho ng cách gi a hai tr ng tâm P ( , , ) và Q ( , , )h 10. K t thúc. t a ñ 3D: 2.1.3.3. K t qu Hi u ch nh Camera (Camera calibration): (2. 1) - Kho ng cách tiêu ñi m (Focal Length): 2.1.3.2. Thu t toán xác ñ nh v n t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng m c - Đi m chính nh (Principal point): tiêu - Đ u vào: D li u t camera quan sát ho c t video ñư c thu l i. - Đ l ch (Skew): - Đ u ra: v n t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng m c tiêu. Angleof pixel axes - Thu t toán x lý ñư c trình bày như sau: Degrees 1. Xác ñ nh các tham s bên trong, bên ngoài b ng kĩ thu t hi u ch nh camera. - Đ méo (Distortion): 2. Đ c file video. 3. X lý file ñ l y thông tin c n thi t t ño n video. 4. Tìm tham s tu n su t Frame c a ño n video RF. - Sai s ñi m nh (Pixel error): 5. Tính t ng s th i gian và th i gian t ng frame: T / V n t c di chuy n: Ti n hành th nghi m trên camera có t c ñ 30 khung hình trên giây, và kích thư c khung hình như sau 640 X 480. 6. Xác ñ nh quãng ñư ng Di c a ñ i tư ng gi a khung th i K t qu th ng kê như sau: và khung th (i+1) trong th gi i th c b ng cách s d ng hàm truy v t ñ i tư ng, và phương pháp tính kho ng cách. 7. Tính v n t c gi a khung Fi và Fi+1 như sau 8. L p bư c 6, 7 for i= 0 to , ñ xác ñ nh t t c v n t c gi a các khung hình.
- - 19 - - 20 - B ng 2. 1 B ng so sánh v n t c ño lư ng và v n t c tính toán Stereo vision là kĩ thu t s d ng hai hay nhi u camera ho c m t camera chuy n ñ ng ñ ño lư ng kho ng cách [2]. Thi t l p ñơn gi n V n t c ño V n t c tính Sai s % sai s nh t (c u hình kinh ñi n) s d ng hai máy nh ph ng ñ t cách nhau m t lư ng toán |v-v’|(cm/s) kho ng cách theo chi u ngang bi t trư c (xem nh 2.4). v(cm/s) v’(cm/s) Q 18.90 18.59 0.31 1.6 ∆ZPQ 18.71 18.424 0.288 1.54 P ZQ 25.82 26.096 0.276 1.06 26.69 26.58 0.109 0.412 ZP 24.62 24.54 0.0784 0.318 cl cr Image planes pl pr f 2.2. PHƯƠNG PHÁP CAMERA STEREO CHO XÁC Đ NH V N Optical centers T (lenses) T C Đ I TƯ NG CHUY N Đ NG 2.2.1. Mô t phương pháp Hình 2. 2 H th ng chu n c a hai camera v i ñ dài tiêu c f và Phương pháp s d ng kĩ thu t hi u ch nh camera và camera stereo ñ kho n cách cơ s T. Kho ng cách theo chi u ngang gi a hai camera xác ñ nh v n t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng. có t a ñ pi và pr ñư c g i là ñ l ch và nó cho phép tính toán ñ sâu ho c kho ng cách Zp c a ñi m 3D P t camera Y-axis 2.2.3. Kho ng cách trên tr c Y P2 M u so kh p cho tính toán ñ l ch: Đ ư c lư ng ñư c ñ l ch c a ñ i tư ng trong c p nh stereo, ñ u y tiên chúng ta c n ph i truy v t ñ i tư ng trong nh bên trái. Đ i tư ng X-axis này sau ñó ñư c s d ng là m u ñ tìm m t ñ i tư ng kh p bên nh bên P1 x ph i. Đi u ñó hoàn toàn th c hi n ñư c b i vì nh c a cùng m t ñ i tư ng trong khung nhìn bên trái và bên ph i là r t tương ñ ng khi s Stereo Camera d ng mô hình stereo camera kinh ñi n trong lu n văn. Hình 2 1 Hư ng chuy n ñ ng nhìn t trên xu ng 2.2.2. T ng quan v Stereo Vision 2.2.4. Kho ng cách trên tr c X
- - 21 - - 22 - Tính kho ng cách trên tr c X gi ng như phương pháp tính kho ng cách trong phương pháp hi u ch nh camera ñ xác ñ nh v n t c. 2.2.5. Tính toán v n t c CHƯƠNG 3: CÀI Đ T VÀ K T QU Sau khi có giá tr x và y, chúng ta tính toán kho ng cách gi a P1 và P2 3.1. CÀI Đ T CHƯƠNG TRÌNH s d ng công th c Pythagorean: 3.1.1. Yêu c u h th ng PP2 = x2 + y 2 1 3.1.2. Cài ñ t (2. 2) Đ th c hi n hi u ch nh camera, kh i ñ ng Matlab và gõ l nh Cu i cùng, chúng ta có th ño ñ c v n t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng trong t a ñ th c b ng cách tính toán t ng kho ng cách P1P2 trên s ocam_calib. frame thu ñư c trên m i giây. Sau ñó chúng ta t i nh m u ñ th c hi n hi u ch nh. S= ∑ P P2 1 Đ s d ng k t qu hi u ch nh ta ch n save, sau ñó ch n load. 1 second (2. 3) Sau khi có k t qu hi u ch nh camera ta ti n hành ño t c ñ b ng 2.2.6. K t lu n và ñánh giá ño n l nh trong bài báo cáo chính. Phương pháp s d ng kĩ thu t stereo vision k t h p v i phương pháp 3.2. K T QU hi u ch nh camera ñ xác ñ nh v n t c, t ñó có th xác ñ nh ñư c v n B ng 3. 1 K t qu xác ñ nh t a ñ tr ng tâm t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng theo m t qu ñ o ph c t p. STT T a ñ tr ng tâm 2D T a ñô tr ng tâm 3D Phương pháp h a h n s có nhi u ng d ng trong tương lai. Tuy khung nhiên, lu n văn ch m i dùng l i vi c nghiên c u lý thuy t chưa xây 1 (41.5557 226.9085) (-0.6842 -0.5694 0.4558) d ng ñư c ng d ng ñ ki m th . 30 (129.7268 233.4141) (-0.6374 -0.6982 0.3259) 60 (216.7695 248.0980) (-0.5287 -0.8340 0.1577) 90 (282.1158 263.4749) (-0.3794 -0.9252 0.0125) 120 (359.9312 282.0263) (-0.1032 -0.9856 -0.1336) 150 (445.5017 270.9559) (0.2469 -0.9670 -0.0625) 180 (498.5813 264.3691) (0.4199 -0.9071 0.0278) 210 (514.0632 263.8442) (0.4637 -0.8844 0.0535) 240 (554.5049 260.1997) (0.5559 -0.8206 0.1323) 270 (597.0754 261.2381) (0.6338 -0.7456 0.2059) 283 (606.8679 267.5540) (0.6588 -0.7222 0.2107)
- - 23 - - 24 - K T LU N VÀ HƯ NG PHÁT TRI N B ng 3. 2 T ng kho ng cách di và v n t c di chuy n ñư c gi a các c p khung hình 1.K t lu n C p khung hình Kho ng cách V nt c Xét v m t lý thuy t, ñ tài ñã hoàn thành ñư c vi c tìm hi u các 1-2 0.0007617 0.0229 ph n lý thuy t ñã ñ t ra như: Tìm hi u và s d ng thành th o ph n m m 30-31 0.0122 0.3671 matlab ñ phát tri n bài toán, tìm hi u ñư c các khái ni m cơ b n v 60-61 0.00007739 0.0023 video và camera s , tìm hi u ñư c các thu t toán v phát hi n chuy n 90-91 0.0111 0.3329 ñ ng b ng phương pháp tr n n: Frame Differrence, Running Gausian 120-121 0.00015249 0.0046 Average và Codebook, tìm hi u ñư c phương pháp các phương pháp 150-151 0.0128 0.3838 camera calibration, tìm hi u ñư c các phương pháp theo v t region 180-181 0,00014403 0.0043 based segmentation, tìm hi u ñư c cách th c xác ñ nh v n t c ñ i tư ng 210-211 0.0017 0.0498 chuy n ñ ng. 240-241 0.00057176 0.0172 Xét v m t th c ti n, ñ tài ñã hoàn thành ñư c m c tiêu ñư c ñ t 270-271 0.000064816 0.0019 ra như: Phát hi n và truy v t ñ i tư ng qua t ng frame c a video, xác 282-283 0.000062636 0.0019 ñ nh ñư c t a ñ c a ñ i tư ng trong th gi i th c, xác ñ nh ñư c v n t c ñ i tư ng chuy n ñ ng qua camera, hoàn thành vi c cài ñ t và ch y T ng kho ng cách di chuy n ñư c: thành công các thu t toán ñã nghiên c u trong ph n lý thuy t, th c hi n D = 1.9627 (m) vi c so sánh, ñánh giá ưu như c ñi m c a t ng thu t toán và ch n ra V n t c trung bình c a ñ i tư ng chuy n ñ ng là: ñư c thu t toán phù h p nh t v i t ng ch c năng c a chương trình, s V = 0.2081(m/s) d ng thành công các công c ph c v cho vi c x lý video như Motion Video, FLV Converter ñ chuy n ñ i các ñ nh d ng video khác nhau v ñ nh d ng AVI ñ d dàng cho vi c thao tác trên Matlab. 2. Ph m vi ng d ng Đ tài có ph m vi ng trong các h th ng giám sát y t , trong các h th ng xác ñ nh t c ñ trong giao thông (qua h m).
- - 25 - - 26 - Bên c nh ñó ñ tài còn t o n n t ng cho nh ng nghiên c u v c m quan máy tính nói riêng và x lý nh nói chung trong tương lai. 3. H n ch Bên c nh nh ng k t qu ñã ñ t ñư c, ñ tài v n còn có m t s h n ch c n ph i ñư c kh c ph c như: - T c ñ x lý c a chương trình còn ch m khi x lý nh ng video có ñ phân gi i cao và kích thư c l n. - Vi c xác ñ nh ñ i tư ng chuy n ñ ng, ch d ng l i vi c xác ñ nh ñ i tư ng chi m vùng l n nh t. - Vi c tính v n t c ch ñúng cho chuy n ñ ng th ng trong không gian 2D (chi u x,y) chưa chính xác khi ñ i tư ng chuy n ñ ng theo chi u sâu. 4. Hư ng phát tri n Trong quá trình th c hi n ñ tài, do nh ng h n ch v trình ñ và th i gian th c hi n ñ tài có h n, chương trình ñư c xây d ng ch là ph n demo c a các thu t toán xác ñ nh v n t c c a ñ i tư ng chuy n ñ ng. Đ tri n khai trong th c t , nó ñòi h i c n ph i c i ti n hơn n a. Hy v ng trong tương lai, nh ng phát tri n dư i ñây s giúp ñ tài hoàn thi n hơn. - Xác ñ nh ñ i tư ng chuy n ñ ng v i tiêu chí c th . - Xây d ng thu t toán c i thi n ch t lư ng c a video như lo i tr nhi u, lo i b bóng và t i ưu hóa các thu t toán ñ tăng t c ñ x lý c a chương trình. - ng d ng kĩ thu t camera stereo ñ xác ñ nh ñư c v trí chính xác c a ñ i tư ng khi di chuy n theo chi u sâu(trong không gian 3D), t ñó tính toán v n t c c a ñôi tư ng ñư c chính xác.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ công nghệ thông tin: Ứng dụng mạng Nơron trong bài toán xác định lộ trình cho Robot
88 p |
715 |
147
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống xác thực chữ ký viết tay
25 p |
389 |
80
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu mô hình Business Intelligence (BI) áp dụng phân tích dữ liệu nạp thẻ trong doanh nghiệp Viễn Thông
30 p |
211 |
46
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xác định giá trị doanh nghiệp - trường hợp tại công ty cổ phần Đức Mạnh
26 p |
155 |
34
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán cân bằng Cacbon và xác định hệ số phát thải Co2 cho nhà máy giấy Tân Long, thành phố Đà Nẵng
26 p |
206 |
24
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Du lịch Thương mại và Đầu tư
135 p |
82 |
24
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Xác định một số tính chất hóa lý và đặc điểm cấu trúc của pectin từ cỏ biển Enhalus acoroides ở Khánh Hòa
95 p |
47 |
9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Đánh giá độ tin cậy của tường vây tầng hầm nhà đào tạo sau Đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ - Đại học Đà Nẵng
26 p |
107 |
9
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu chiết tách, xác định thành phần hóa học của dịch chiết vỏ quả bứa khô Hòa Vang, Đà Nẵng
26 p |
150 |
9
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Đánh giá hiệu quả của kỹ thuật macrodilution và microdilution trong xác định mức độ nhạy cảm với colistin của một số chủng vi khuẩn Gram âm
80 p |
25 |
6
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu xác định sự phân bố và hàm lượng của kim loại trong bụi PM2.5 ở khu đô thị trên địa bàn một số quận, huyện Hà Nội
73 p |
17 |
6
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ sinh học: Nghiên cứu xác định một số trình tự ADN mã vạch và nhân giống cây Kim tiền thảo (Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro
95 p |
39 |
6
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Nghiên cứu chiết tách, xác định cấu trúc và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của một số hợp chất phân lập từ chủng xạ khuẩn Streptomyces alboniger
92 p |
51 |
6
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa phân tích: Nghiên cứu xác định hàm lượng hoá chất bảo vệ thực vật cơ clo trong cá bằng phương pháp sắc ký khí ghép nối hai lần khối phổ GC-MSMS
85 p |
24 |
5
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Xác định đặc trưng hình thái và tính chất điện hóa của lớp sơn giàu kẽm sử dụng pigment bột hợp kim Zn-Al dạng vảy
83 p |
50 |
5
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương pháp phân tích trực giao chuẩn (POD) cho bài toán xác định tham số trong phương trình Elliptic
106 p |
35 |
5
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ sinh học: Xác định một số trình tự ADN mã vạch và nhân giống cây Râu mèo (Orthosiphon aristatus (Blume.) Miq.) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro
96 p |
39 |
5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Sàng lọc và xác định vi khuẩn Acinetobacter baumannii kháng carbapenem ở các bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương năm 2017
83 p |
36 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)