Ọ
Ệ
Ễ
Ệ Ư H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG
Ầ
TR N VĂN ĐOÀN
Ệ Ả
Ứ
Ề
NGHIÊN C U V CÔNG NGH O HOÁ
Ứ
Ụ
VÀ NG D NG
Ạ Ỹ Ỹ
Ậ
Ậ
LU N VĂN TH C S K THU T
Ộ HÀ N I – NĂM 2013
Ọ
Ễ
Ệ
Ệ Ư H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG
Ầ
TR N VĂN ĐOÀN
Ệ Ả
Ứ
Ề
NGHIÊN C U V CÔNG NGH O HOÁ
Ứ
Ụ
VÀ NG D NG
́ ̣ CHUYÊN NGÀNH: HÊ THÔNG THÔNG TIN
Ố MÃ S : 60.48.01.04
Ậ
Ậ
Ỹ
Ạ LU N VĂN TH C SĨ K THU T
̀
Ọ
Ẫ
NG
ƯỜ ƯỚ I H
NG D N KHOA H C: PGS. TS ĐOAN VĂN BAN
Ộ HÀ N I – NĂM 2013
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ ủ Tôi cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi.
ư ừ ố ệ ự ế ả ượ ậ Các s li u, k t qu nêu trong lu n văn là trung th c và ch a t ng đ c ai
ấ ỳ ố công b trong b t k công trình nào khác.
ả ậ Tác gi lu n văn
ầ Tr n Văn Đoàn
Ờ Ả Ơ L I C M N
ờ ầ ử ờ ả ơ ế ầ L i đ u tiên em xin g i l ọ ể i c m n đ n toàn th các th y, cô giáo H c
ệ ư ỉ ả ệ ễ ậ ố ờ vi n Công ngh B u chính Vi n thông đã t n tình ch b o em trong su t th i
ọ ậ ạ ườ gian h c t p t i nhà tr ng.
ử ờ ả ơ ắ ế ườ Em xin g i l i c m n sâu s c đ n PGS.TS. Đoàn Văn Ban, ng ự i đã tr c
ướ ậ ợ ệ ề ẫ ạ ọ ậ ế ti p h ng d n, t o m i đi u ki n thu n l ỉ ả i và t n tình ch b o cho em trong
ậ ờ ố ố ệ su t th i gian làm lu n văn t t nghi p.
ậ ượ ấ ể ạ ồ Bên c nh đó, đ hoàn thành đ án này, em cũng đã nh n đ c r t nhi u s ề ự
ữ ỡ ờ ộ ủ ồ giúp đ , nh ng l ệ ạ i đ ng viên quý báu c a các b n bè, gia đình và đ ng nghi p.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
ế ứ ỗ ự ẹ ạ ờ ư ặ Tuy nhiên, do th i gian h n h p, m c dù đã n l c h t s c mình, nh ng
ắ ằ ế ấ ậ ồ ỏ ượ ự ch c r ng đ án khó tránh kh i thi u sót. Em r t mong nh n đ ả c s thông c m
ỉ ả ậ ủ ầ ạ và ch b o t n tình c a quý th y cô và các b n.
Ọ H C VIÊN
ầ Tr n Văn Đoàn
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ
DANH M C CÁC HÌNH
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ọ ề
1. Lý do ch n đ tài.
ườ ầ ư ệ ộ Thông th ệ ng vi c đ u t ấ cho m t trung tâm công ngh thông tin là r t
ầ ư ủ ấ ề ạ ầ ố t n kém. Chi phí đ u t ả mua các máy ch c u hình m nh và các ph n m m b n
ấ ắ ỏ ề ờ ổ ế ệ ệ quy n là r t đ t đ . Trong th i bu i kinh t khó khăn hi n nay doanh nghi p nào
ế ố ắ ạ ố ầ ế ả cũng mu n c t gi m và h n ch t i đa các chi phí không c n thi ẫ t mà v n đáp
ứ ượ ệ ố ệ ứ ủ ụ ế ấ ổ ị ng đ ả c năng su t và tính n đ nh c a h th ng. Th nên vi c ng d ng o
ầ ầ ở ế ủ ệ ớ ấ ỏ hóa tr thành nhu c u c n thi t c a b t kì doanh nghi p l n hay nh . Thay vì
ườ ứ ỉ ầ ườ ủ ụ ặ ộ mua m i máy ch cho m i ng d ng thì ch c n mua m t ho c hai máy ch ủ
ỗ ợ ả ạ ố ể ẫ ườ ứ ụ ề có h tr o hóa thì v n có th ch y t t m i ng d ng trên. Đi u này cho ta
ấ ự ệ ữ ệ ố ả ả ạ th y s khác bi ệ ứ t gi a h th ng o hóa và không o hóa. Bên c nh đó vi c ng
ạ ợ ụ ả d ng o hóa còn đem l ữ i nh ng l i ích sau đây.
ơ ả ệ ố ố ượ ể ả ả : khi tri n khai h th ng o hoá thì s l ng máy ch ủ Qu n lý đ n gi n
ấ ễ ệ ố ể ệ ả ậ v t lý gi m đi đáng k và khi đó vi c theo dõi và giám sát h th ng r t d dàng
ư ượ ầ ự ụ ệ ề ầ ả ở ậ ừ và h u nh đ c th c hi n b i công c ph n m m qu n tr ị t p trung t xa do
ề ả ỗ ợ ị ễ ả ấ ầ ạ nhà cung c p ph n m m o hoá h tr . Nhà qu n tr d dàng theo dõi tình tr ng
ủ ả ệ ố ả ủ ị ụ ế ể ặ ủ c a các máy o và c a c h th ng. ể N u máy ch b tr c tr c thì có th chuy n
ả ừ ủ ủ ứ ể ấ ầ máy o t ằ máy ch này sang máy ch khác, có th nâng c p ph n c ng b ng
ắ ổ ứ ả ộ ơ cách g n thêm Ram, c ng m t cách nhanh chóng và đ n gi n.
ể ệ ố ể ầ ấ ế : Khi tri n khai h th ng thì không c n nh t thi ả t ph i Tri n khai nhanh
ệ ố ộ ậ ả ặ ả ộ ỗ ỉ ượ cài đ t toàn b máy o trên h th ng. Vì m i máy o ch là m t t p tin đ c cài
ộ ổ ứ ụ ề trên m t phân vùng trên ể ả ể ậ c ng nên chúng ta có th t n d ng đi u này đ gi m
ặ ằ ể ậ ấ ờ ạ thi u th i gian cài đ t b ng cách sao chép các t p tin này và c u hình l i cho
ầ ủ ẽ ả ử ụ ả ớ ớ ờ đúng v i yêu c u c a máy o đang s d ng. V i cách làm này s gi m th i gian
ặ ừ ụ ậ ố ỗ ủ ấ ả ả cài đ t t ng máy o và t n d ng t i đa tài nguyên nhàn r i c a t t c các máy
ủ ậ ự ế ệ ạ ữ ệ ủ ề ch v t lý. Vì th c t hi n nay t i trung tâm d li u có nhi u máy ch không
ủ ệ ố ầ ứ ế khai thác thác h t tài nguyên ph n c ng c a h th ng.
ữ ệ ố ụ ồ ư ộ ậ ả ỉ : Vì máy o ch là m t t p tin trên Ph c h i và l u tr h th ng nhanh
ổ ệ ả ạ ậ ư ấ ơ đĩa nên vi c sao l u r t đ n gi n là sao chép l ộ i các t p tin này.Và Khi m t
ặ ự ố ả ỏ ỗ ệ ề ệ máy o g p s c và h ng hóc do l ụ ồ ơ i h đi u hành nào đó thì vi c ph c h i đ n
ả ậ ượ ệ ố ể ậ gi n là chép đè t p tin đã đ ạ c sao chép lên t p tin cũ và h th ng có th ho t
ườ ạ ư ị ỗ ư ể ờ ộ đ ng bình th ng l i ngay nh lúc ch a b l ụ ồ ệ ố i. Th i gian đ ph c h i h th ng
ế ấ ượ ầ ư ộ ố ể ấ ủ là r t ít. N u đ c đ u t thêm m t s máy ch khác thì ta có th c u hình tính
ả ộ ộ ủ ả năng High Availibility cho các máy ch o hóa này. Khi đó m t máy o hay m t
ấ ả ẽ ượ ả ể ế ủ ị ự ố máy ch b s c thì t t c các máy o s đ c di chuy n nóng đ n máy ch ủ
ạ ộ ạ ể khác và có th ho t đ ng l ứ i ngay t c thì.
ả ố ụ ớ ả ạ : V i các công c qu n Cân b ngằ t i và phân ph i tài nguyên linh ho t
ừ ẽ ấ ượ ủ ủ ạ lý t xa các máy ch và máy o ả , ta s th y đ ộ ệ ố c tình tr ng c a toàn b h th ng
ấ ổ ứ ặ ả ừ t đó có chình sách nâng c p CPU, Ram, ủ c ng cho máy ch ho c máy o đó
ể ặ ả ả ủ ậ ấ ho c di chuy n máy o đang quá t ạ i đó sang máy ch v t lý có c u hình m nh
ạ ộ ề ể ố ơ ơ h n, có nhi u tài nguyên còn tr ng h n đ ho t đ ng.
ế ệ ả ể ế ệ ệ : công ngh o hóa giúp các doanh nghi p có th ti ệ t ki m Ti t ki m
ệ ố Ả ệ ộ ớ ượ đ c m t chi phí l n đó là đi n năng chi u s ế áng và h th ng làm mát. o hóa cho
ủ ậ ỉ ố ủ ề ộ ệ phép gom nhi u máy ch vào m t máy ch v t lý nên ch t n kém chi phí đi n
ụ ủ ộ ạ tiêu th ,làm mát và chi u ế sáng cho m t vài máy ch thôi ệ , bên c nh đó thì di n
ử ụ ể ặ ủ ượ ẹ ạ ệ ố tích s d ng đ đ t máy ch cũng đ c thu h p l ố i.Và h th ng dây cáp n i
cũng ít đi.
ầ ườ ụ ̉ Ao hóa góp ph n tăng c ng tính liên t c trong doanh nghi pệ và b oả
ậ ủ ệ ố ứ ụ ư ệ ả ể ự ụ . Ví d , vi c sao l u các máy o có th th c m t c a h th ng các ng d ng
ệ ễ ườ ộ ậ ủ ả hi n d dàng vì thông th ủ ậ ng máy ch o là m t t p tin (file) trên máy ch v t
ư ậ ỉ ầ ủ ư ố ệ ủ lý g c, ch c n sao l u t p tin này là đ . Các tính năng u vi ầ t c a các ph n
ề ả ế ậ ự ế ợ ả ặ m m o hóa cũng cho phép thi t l p s k t h p các máy o cài đ t trên các máy
ủ ậ ủ ậ ế ặ ộ ỏ ch v t lý khác nhau. N u m t trong các máy ch v t lý g p h ng hóc, máy ch ủ
ả ậ ố ẽ ự ộ ướ ạ ộ ế o trên máy v t lý còn t t s t đ ng b c vào ho t đ ng thay th cho máy ch ủ
ả ị ỏ ữ ằ ậ ợ ượ ụ ả o n m trên máy v t lý b h ng. Nh ng l i ích thu đ c khi áp d ng o hóa đã
14
ẽ ẩ ướ ệ ố ế ả ả ạ thúc đ y m nh m xu h ng này trong các h th ng IT. K t qu kh o sát t ừ
ề ổ ị ế ủ ứ ề ậ ướ ả nhi u t ch c khác nhau đ u đã xác nh n v th c a xu h ng o hóa. Theo
ủ ả ẳ ằ ả ị kh o sát c a InformationWeek, kho ng 90% chuyên gia IT kh ng đ nh r ng công
ủ ọ ệ ả ể ế ể ạ ặ ty c a h đã tri n khai ho c có k ho ch tri n khai công ngh o hóa. Và câu tr ả
ượ ư ử ụ ấ ướ ớ ụ ờ ạ l i t ả i sao o hóa đ c đ a vào s d ng cho th y 88% h ng t ợ i m c đích h p
ấ ệ ố ủ ụ ụ ả ồ ọ ụ nh t h th ng máy ch , 55% cho m c đích ph c h i th m h a, 50% cho m c
ị ệ ố ử ư ữ ệ ề ả ầ ụ đích th nghi m ph n m m, 26% cho m c đích qu n tr h th ng l u tr , và 5%
ụ cho các m c đích khác
ả ộ ượ ớ ầ ự ệ ạ M t kh o sát khác đ c T p chí CIO th c hi n v i g n 300 CIO (Chief
ả ươ ế ả ộ Information Officer) cũng cho k t qu t ng t ự. Theo kh o sát này, đ ng l c đ ự ể
ộ ầ ụ ủ ữ ữ ẳ ả ị ợ áp d ng o hóa c a các DN m t l n n a kh ng đ nh nh ng l i ích đã phân tích
ố ớ ự ợ ể ả ờ ủ ả c a o hóa. 81% s câu tr l ả ờ ướ i h ng t ấ i gi m thi u chi phí nh vào s h p nh t
ủ ằ ệ ả ướ ớ ệ ố h th ng máy ch b ng công ngh o hóa. 63% h ng t ệ i hoàn thi n các gi ả i
ụ ồ ư ả ọ ả pháp sao l u và ph c h i th m h a qua các gi ả i pháp o hóa.
ệ ố ụ ả ạ ợ ế Áp d ng o hóa trong các h th ng IT mang l ữ i nh ng l i ích thi ự t th c
ư ượ ế ệ ạ ầ ố nh đã đ c phân tích trong bài vi t. V i ớ ng ườ ử ụ đ u cu i, vi c t o máy i s d ng
ả ụ ớ ạ o (ví d v i VMware) trên các máy cá nhân (PC, laptop) đã không còn xa l và
ọ ề ế ệ ả ượ ợ ụ ả ự nhìn chung h đ u tr c ti p tr i nghi m đ ữ c nh ng l i ích mà áp d ng o hóa
mang l i. ạ
ộ ệ ố ủ ế ớ ơ Tuy nhiên khi ti n ra quy mô l n h n cho m t h th ng IT c a DN, t ổ
ỹ ưỡ ứ ụ ự ệ ẫ ầ ắ ệ ả ch c, vi c áp d ng các công ngh o hóa v n c n có s cân nh c k l ự ng d a
ầ ử ụ ệ ố ư ườ ự ạ trên đánh giá th c tr ng h th ng và nhu c u s d ng, cũng nh đ ng h ướ ng
ổ ứ ề ườ ế ị ụ ợ ể ủ phát tri n c a DN, t ch c. Trong nhi u tr ả ng h p, quy t đ nh có áp d ng o
ệ ố ủ ứ hóa trong h th ng IT c a DN hay không bao hàm thách th c mang tính t ổ ứ ch c
ệ ợ ủ ả ề ơ ứ ề ặ và chính sách nhi u h n là thách th c v m t công ngh . L i ích c a o hóa ch ỉ
ự ự ượ ả ượ ụ ả ợ th c s đ c phát huy khi o hóa đ c áp d ng trong các hoàn c nh phù h p.
ể ể ệ ả ề ơ ợ ủ ả ạ Đ hi u rõ h n v Công ngh o hóa và l i ích c a o hóa mang l i, em
ệ ả ứ ứ ụ ề ề ể ậ ọ đã ch n đ tài “Nghiên c u v công ngh o hóa và ng d ng” đ làm lu n văn
ệ ố t t nghi p.
ụ
ứ
2. M c đích nghiên c u.
ữ ề ế ắ ấ ươ ỹ N m v ng các v n đ liên quan đ n mô hình, các ph ậ ng pháp, k thu t
ả ệ ả ủ ế Ả ề ả o hóa, các ki n trúc n n t ng máy ch chia s . ẻ Công ngh o hóa, ự o hóa d a
ử ệ trên Vmware Vsphere và th nghi m
ố ượ
ứ
ạ
3. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u.
ệ ả ề ổ T ng quan v công ngh o hóa.
ủ ả ế Mô hình ki n trúc chung c a o hóa.
ớ ệ Gi i thi u VMware Vsphere
ươ
ứ
4. Ph
ng pháp nghiên c u.
ươ ứ ệ ế Ph ng pháp tài li u ệ ả ệ : nghiên c u các tài li u liên quan đ n công ngh o
ề ả ủ ấ hóa, cung c p tài nguyên trong n n t ng máy ch chia s ệ ề ẳ ẻ,các công ngh n n t ng
Ả ự ủ ả c a o hóa, o hóa d a trên Vmware vsphere
ươ ệ ặ ươ Ph ự ng pháp th c nghi m ử ệ : cài đ t th nghi m các ch ng trình liên quan
ề ả ụ ả ự ậ ấ ỹ ị ế đ n k thu t cung c p tài nguyên cho d ch v o hóa d a trên n n t ng máy ch ủ
chia s .ẻ
ộ
ậ
5. N i dung lu n văn
ố ụ ủ ậ ồ ươ B c c c a lu n văn g m có 4 ch ng:
ươ ệ ả ề ậ ổ ớ Ch ng 1 : T ng quan v công ngh o hóa: t p trung trình bày gi ệ i thi u
ệ ả ợ ộ ố ệ ố ệ ả ủ ả ề v công ngh o hóa, l ể i ích c a vi c o hóa, tìm hi u m t s h th ng o hóa
ủ ả ứ ể ụ đi n hình, ng d ng c a o hóa.
ươ ệ ề ả ủ ả Ch ng 2 ầ : Các công ngh n n t ng c a o hóa: trình bày các thành ph n
ệ ỗ ợ ả ộ ệ ố ể ả ơ ả ả ủ c a m t h th ng o hóa, các ki u o hóa c b n, các công ngh h tr o hóa.
ươ Ả ự ử ệ ổ Ch ng 3 : o hóa d a trên VMWare và th nghi m: Trình bày t ng quan
ầ ủ ụ ứ ụ ệ ị ủ ề v các thành ph n c a công ngh VMWare, trình bày các d ch v ng d ng c a
ụ ơ ở ạ ầ ủ ị vmware, các d ch v c s h t ng c a vmware.
ươ ề ệ ả ấ Ch ng 4 : Đ xu t mô hình o hóa, mô hình đi n toán đám mây riêng trong
ư ề ề ể ệ ọ ạ ư ầ vi c đi u hành, tri n khai ph n m m tin h c b u chính t ả ệ ỉ i B u đi n t nh H i
16
ơ ả ươ ạ ộ ị ề ệ D ng: trình bày n i dung c b n v đi n toán đám mây, các lo i hình d ch v ụ
ệ ệ ể ả đi n toán đám mây, các mô hình tri n khai đi n toán đám mây, bài toán qu n lý
ậ ể ể ệ ỉ ươ ư ề ấ ầ ả ỹ ủ c a B u đi n t nh H i D ng, đ xu t các yêu c u k thu t đ tri n khai đám
ạ ư ệ ỉ ử ệ ả ườ ả mây riêng t ươ i b u đi n t nh H i D ng, th nghi m môi tr ng o hóa t ạ ư i B u
ệ ỉ ươ ề ấ ầ ả ả đi n t nh H i D ng, So sánh và đánh giá các ph n m m cung c p tính năng o
ặ ệ ố hóa, Cài đ t h th ng Vmware.
ế ậ ầ ắ ề ự ệ ộ ầ Ph n k t lu n, ph n này trình bày tóm t t v các n i dung th c hi n trong
ờ ư ứ ữ ế ề ấ ậ ồ ươ lu n văn này, đ ng th i đ a ra nh ng v n đ nghiên c u ti p theo cho t ng lai.
ƯƠ
Ệ Ả
Ổ
CH
Ề NG 1 T NG QUAN V CÔNG NGH O HÓA
Ả
ổ
1.1. T ng quan o hóa
Ả ệ ượ ộ ằ ờ ệ ể o hóa là m t công ngh đ c ra đ i nh m khai thác tri ả t đ kh năng
ộ ệ ố ạ ộ ứ ủ ủ ệ ầ làm vi c c a các ph n c ng trong m t h th ng máy ch . Nó ho t đ ng nh ư
ệ ố ộ ầ ữ ề ầ ạ ầ ứ m t t ng trung gian gi a h th ng ph n c ng máy tính và ph n m m ch y trên
ưở ủ ủ ừ ộ ơ ẻ nó. Ý t ệ ả ng c a công ngh o hóa máy ch là t ậ m t máy v t lý đ n l có th ể
ộ ậ Ả ề ề ạ ả ả ộ ạ t o thành nhi u máy o đ c l p. o hóa phép t o nhi u máy o trên m t máy
ủ ậ ả ỗ ượ ấ ầ ứ ư ộ ch v t lý, m i m t máy o cũng đ c c p phát tài nguyên ph n c ng nh máy
ậ ồ ạ ổ ứ ệ ề th t g m có Ram, CPU, Card m ng, c ng, các tài nguyên khác và h đi u hành
riêng.
ủ ệ ố ộ ử ớ ượ ế ế ỗ ợ Các b x lý c a h th ng máy tính l n đ c thi t k h tr công ngh ệ
ả ủ ể ệ ế ạ ả ả ặ o hoá và cho phép chuy n các l nh ho c ti n trình nh y c m c a các máy o
ưở ự ế ệ ề ệ ố ủ ử ế ể ả có th nh h ng tr c ti p đ n tài nguyên h th ng cho h đi u hành ch x lý,
ả ể ả ề ớ ả ẽ ế ả ỏ sau đó l p o hóa s mô ph ng k t qu đ tr v cho máy o. Tuy nhiên không
ả ấ ả ộ ử ỗ ợ ả ộ ử ề ể ph i t ề t c b x lý đ u h tr o hóa. Các b x lý cũ trên máy đ bàn đi u
ỗ ợ ứ ấ ộ ử ả ớ không có h tr ch c năng này. Ngày nay hai nhà s n xu t b x lý l n trên th ế
ớ ố ằ ệ ả ề ợ gi i là Intel và AMD đ u tích c g n tích h p công ngh o hóa vào trong các
ủ ứ ụ ả ẩ ọ ườ ộ ử ả s n ph m c a h . Các b x lý có ng d ng o hóa th ng là Intel VT(Virtual
ặ Technology) ho c AMD Pacifica.
ử ụ ệ ả ế ườ ệ S d ng công ngh o đã hóa đem đ n cho ng ề i dùng nhi u ti n ích.
ệ ề ể ề ệ ạ ờ ộ ồ ậ Vi c có th ch y nhi u h đi u hành đ ng th i trên cùng m t máy tính thu n
ệ ề ọ ậ ộ ả ứ ệ ệ ẩ ti n cho vi c h c t p ngiên c u và đánh giá m t s n ph m h đi u hành hay
ừ ư ệ ề ầ ộ ữ ả m t ph n m m ti n ích nào đó. Nh ng không ng ng l ạ ở i đó, nh ng kh năng
ợ ơ ặ ủ ả ế ượ ề và l ơ i ích c a o hoá còn h n th và n i g t hái đ ạ c nhi u thành công và t o
ươ ệ ả ủ ệ ườ nên th ng hi u c a công ngh o hóa đó chính là trong môi tr ệ ố ng h th ng
ệ ố ủ ứ ụ ạ máy ch ng d ng và h th ng m ng.
18
ợ
ệ Ả
ủ
1.2. Các l
i ích c a công ngh o hóa
ệ ử ụ ệ ả ố ượ ả Vi c s d ng công ngh o hóa làm gi m s l ả ủ ậ ng máy ch v t lý, gi m
ụ ế ệ ượ ầ ứ ệ ả ượ l ng đi n tiêu th , ti ệ t ki m đ c chi phí cho vi c b o trì ph n c ng, nâng cao
ệ ố ể ễ ở ộ ệ ệ ả hi u qu công vi c. Ngoài ra ta còn có th d dàng m r ng h th ng khi có nhu
ủ ớ ụ ể ệ ậ ỗ ả ầ c u, tri n khai máy ch m i nhanh, t n d ng tài nguyên hi n có:vì m i máy o
ả ư ụ ộ ậ ể ạ ặ ỉ ơ đ n gi ủ ớ ằ n ch là m t t p tin ho c th m c, ta có th t o ra máy ch m i b ng
ừ ộ ệ ạ ủ ả ạ ọ cách sao chép t m t file máy ch o hi n t ấ i và c u hình l i, ch n máy ch ủ
ể ư ư ể ể ậ ớ ả v t lý còn d tài nguyên đ đ a máy o m i lên. Ta cũng có th chuy n các
ả ộ ườ ộ máy o sang m t môi tr ễ ng cách ly m t cách d dàng nên ta có th th ể ử
ươ ệ ố ợ ả ụ ấ ệ nghi m ch ứ ng trình, nâng c p h th ng ng d ng mà không s nh h ưở ng
ủ ệ ố ệ ạ ế ổ ị ả ồ ờ ị đ n tính n đ nh c a h th ng hi n t i, đ ng th i cho phép qu n tr viên có th ể
ệ ề ề ử ụ s d ng cùng lúc nhi u h đi u hành khác nhau.
ụ ả ẽ ậ ớ ượ V i công c qu n lý t p trung vCenter Server, ta s theo dõi đ c máy ch ủ
ụ ẽ ề nào đang quá t ả ừ i, t đó s áp d ng chính sách là tăng tài nguyên v CPU, RAM,
ủ ả ể ặ ả ả HDD cho máy ch o đó ho c di chuy n máy o đang quá t i đó sang máy ch ủ
ể ạ ỗ ơ ề ấ ạ ơ ậ v t lý có c u hình m nh h n, có nhi u tài nguyên nhàn r i h n đ ch y. Toàn b ộ
ể ượ ả ắ ự ệ ầ quá trình trên có th đ c th c hi n mà không c n ph i t ả t máy o đó.
ự ố ả ả ị ỗ ệ ề ố ớ Khi có s c x y ra đ i v i máy o do b virus, l ệ i h đi u hành thì vi c
ụ ồ ạ ụ ơ ắ ỉ ả ượ ả kh c ph c đ n gi n ch là ph c h i l ủ i file vmdk c a máy o đã đ c backup và
ạ ạ ả ườ ch y l ộ i máy o m t cách bình th ng.
ự ố ố ớ ủ ậ ả ậ ộ Khi có s c đ i v i máy ch v t lý, thì toàn b máy o trên máy v t lý s ẽ
ủ ậ ể ượ ự ộ đ c t đ ng di chuy n sang máy ch v t lý khác.
ượ
ệ ả
ủ
ể
1.3. Nh
c đi m c a vi c o hóa
ữ ữ ệ ư ấ ấ ườ ả ỗ ề ư Đáng l u ý nh t là v n đ l u tr d li u. Thông th ng, m i máy o ch ỉ
ể ượ ộ ặ ỏ ử ụ s d ng m t file vmdk( file này có th đ c chia nh tùy theo cách cài đ t) đ ể
ể ư ấ ộ ữ ệ ả ỏ ư ạ l u l ủ ộ ố i toàn b d li u trong máy o và m t s file nh khác đ l u c u hình c a
ị ỗ ặ ữ ế ậ ả ộ ố máy o. Do đó, n u m t trong s nh ng t p tin này b l ư ị ấ i ho c b m t mà ch a
ể ụ ồ ị ư ư ể ả ị k p backup thì có th xem nh máy o đã b h hoàn toàn và không th ph c h i.
ầ ứ ủ ư ế ấ ấ ạ Ngoài ra n u máy ch có c u hình ph n c ng th p nh ng l ộ i có m t máy
ả ử ụ ẽ ề ề ạ ặ ả ậ o s d ng quá nhi u tài nguyên ho c ch y quá nhi u máy o thì s làm ch m
ộ ệ ố toàn b h th ng.
ộ ố ệ ố ả
ể
1.4. M t s h th ng o hóa đi n hình
Ả ượ ự ự ả ậ ộ o hóa đ c xây d ng d a trên gi ề i pháp chia m t máy v t lý thành nhi u
ả ượ ế ế ớ máy con. Gi i pháp này đ c bi t đ n v i cái tên là Virtual Machine Monitor
ượ ế ọ ạ ờ (VMM) sau này đ c bi t g i là hypervisor. VMM cho phép t o tách r i các máy
ả ậ ủ ầ ứ ề ế ả ặ ố o và đi u ph i truy c p c a các máy o này đ n tài nguyên ph n c ng. M c dù
ệ ề ử ụ ư ả ấ cho phép s d ng các h đi u hành b t kì trên các máy o nh ng trong th c t ự ế
ộ ế ệ ẫ ấ ả ấ ấ ả ớ ạ ể ạ đ đ t m t k t qu và hi u su t cao nh t thì các nhà s n xu t v n gi i h n và
ử ụ ế ấ ằ ộ ố ệ ề khuy n cáo r ng nên s d ng m t s h đi u hành nào đó. Đó là vì các v n đ ề
ớ ệ ề ệ ề ữ ủ ả ươ t ệ ề ng thích gi a h đi u hành máy o v i h đi u hành máy ch và h đi u
ầ ứ ủ ớ ự ể ể ấ ạ ả ặ hành máy ch v i ph n c ng. D a vào đ c đi m c u trúc thì có th phân lo i o
ạ ữ hóa thành nh ng d ng sau.
ể ả
1.4.1. Ki u o hóa VMM – Hypervisor
ơ ả ệ ả ạ ộ ộ ạ Công ngh VMMHypervisor là m t d ng o hóa c b n.Nó ho t đ ng
ộ ớ ư ứ ề ặ ầ ằ ầ ướ ộ nh là m t l p ph n m m n m ngay trên ph n c ng ho c bên d ặ i m t ho c
ệ ề ủ ụ ề ấ nhi u h đi u hành khách. M c đích chính c a nó là cung c p các môi tr ườ ng
ạ ộ ệ ả ầ ả ộ ủ làm vi c cho các máy o. Cho phép các máy o ho t đ ng trên m t ph n c a
ượ ọ ệ ề ủ ầ ứ ph n c ng đ c g i là phân vùng (partition). Các h đi u hành c a máy o đ ả ượ c
ẽ ượ ặ ỗ ấ ậ ợ cài đ t trên phân vùng này. M i phân vùng s đ c cung c p t p h p các tài
ầ ứ ư ộ ủ ạ ẳ ớ ỳ nguyên ph n c ng riêng c a nó ch ng h n nh b nh , các chu k CPU và thi ế t
ể ệ ế ề ậ ố ồ ị b . Hypervisor có trách nhi m đi u khi n và phân ph i các lu n truy c p đ n các
ầ ứ tài nguyên ph n c ng [2].
ả ả ộ ặ Trong máy tính, m t máy tính o ho c màn hình máy o (a hypervisor or
ầ ủ ề ầ ầ ộ ề virtual machine monitorVMM), là m t ph n c a ph n m m máy tính, ph n m m
ầ ứ ả ạ ặ ạ ho c ph n c ng t o ra và ch y các máy o .
20
ề ạ ặ ả ộ ộ ộ ả M t máy tính mà m t máy tính o đang ch y m t ho c nhi u máy o
ủ ả ộ ỗ ị ượ ọ ượ đ c đ nh nghĩa là m t máy ch . M i máy o đ ộ c g i là m t máy khách.
ộ ề ả ệ ề ề ả ớ Hypervisor trình bày các h đi u hành khách v i m t n n t ng đi u hành o và
ự ệ ề ệ ề ả ườ ệ ố qu n lý vi c th c hi n các h th ng đi u hành khách . Nhi u tr ủ ợ ng h p c a
ầ ứ ả ệ ề ể ẻ ạ ộ m t lo t các h đi u hành có th chia s các tài nguyên ph n c ng o hóa.
ạ ả
Hình 1.1 Hai lo i o hóa hypervisor [2].
ạ ầ ứ ủ ự ế ạ Hypervisor ch y tr c ti p trên ph n c ng c a máy ch đ ủ ể Lo i 1(type 1):
ầ ứ ể ả ộ ạ ệ ề ki m soát ph n c ng và qu n lý các h đi u hành khách(OS). M t OS do đó ch y
ộ ấ ộ trên m t c p đ trên hypervisor.
ổ ể ủ ự ế ệ ệ ả ạ Mô hình này đ i di n cho vi c th c thi c đi n c a ki n trúc máy o, IBM
ụ ạ ữ ể ầ ư đã phát tri n siêu giám sát ban đ u nh công c lo i 1 trong nh ng năm 1960 :
ụ ể ổ ủ công c ki m tra, Simmon , và CP / CMS . CP / CMS là t tiên c a IBM z / VM.
ạ ồ ệ Model hi n đ i g m có Oracle VM Server cho SPARC , Oracle VM Server cho
x86 , Citrix XenServer , VMware ESX / ESXi và Microsoft HyperV 2008/2012 [2].
ạ ạ ộ ườ ệ hypervisor ch y trong m t môi tr ề ng h đi u hành Lo i 2(Type 2):
ườ ứ ề ầ ớ ớ thông th ư ộ ấ ng. V i các l p hypervisor nh m t c p ph n m m th hai riêng bi ệ t,
ạ ở ấ ứ ầ ộ OS khách ch y ứ c p đ th ba trên ph n c ng. VMware Workstation và
ể ạ VirtualBox tiêu bi u cho lo i 2 hypervisor .
Hybrid
ể ả 1.4.2.Ki u o hóa
ớ ơ ề ư ể ả ể ộ ớ ả Hybrid là m t ki u o hóa m i h n và có nhi u u đi m. Trong đó l p o
ớ ệ ề ủ ạ ấ hóa hypervisor ch y song song v i h đi u hành máy ch . Tuy nhiên trong c u
ệ ề ủ ể ủ ả ẫ ả ả trúc o hóa này các máy ch o v n ph i đi qua h đi u hành máy ch đ truy
ầ ứ ư ỗ ả ệ ề ủ ậ c p ph n c ng nh ng khác bi ệ ở t ch c h đi u hành máy ch và các máy ch ủ
ả ế ộ ạ ệ ề ủ ề ạ ộ ặ o đ u ch y trong ch đ h t nhân. Khi m t trong h đi u hành máy ch ho c
ủ ả ầ ụ ụ ệ ề ụ ử ẽ ầ ộ m t máy ch o c n x lý tác v thì CPU s ph c v nhu c u cho h đi u hành
ủ ả ươ ủ ặ ứ ế ơ máy ch ho c máy ch o t ớ ả ng ng. Lý do khi n Hyrbird nhanh h n là l p o
ớ ệ ề ế ộ ạ ạ ạ hóa ch y trong trong ch đ h t nhân (ch y song song v i h đi u hành) trái
ớ ớ ả ế ộ ạ ườ ớ v i Virtual Machine Monitor v i l p o hóa ch y trong trong ch đ ng i dùng
ư ộ ứ ệ ề ụ ạ (ch y nh m t ng d ng cài trên h đi u hành).
ể ả
Hình 1.2 Ki u o hóa Hybrid [12].
Monolithic Hypervisor
ể ả 1.4.3.Ki u o hóa
ộ ệ ề ứ ủ ữ Monolithic Hypervisor là m t h đi u hành máy ch .Nó ch a nh ng trình
ạ ộ ể ể ề ầ ậ ớ ứ đi u khi n (Driver) ho t đ ng ph n c ng trong l p Hypervisor đ truy c p tài
ướ ệ ề ả ầ ứ nguyên ph n c ng bên d ậ ạ i.khi Các h đi u hành ch y trên các máy o truy c p
ầ ứ ề ể ẽ ớ ế ị ủ ớ ph n c ng thì s thông qua l p trình đi u khi n thi t b c a l p hypervisor.
ạ ư ấ ư ệ ố Mô hình này mang l i hi u năng cao, nh ng cũng gi ng nh b t kì các
ả ặ ư ể ế ề ể gi ế ớ i pháp khác, bên m t u đi m thì nó cũng còn có nhi u đi m y u.Vì n u l p
ể ề ế ị ị ư ỏ ầ ứ ệ ỗ ủ ấ trình đi u khi n thi t b ph n c ng c a nó b h h ng hay xu t hi n l i thì các
ị ả ề ả ưở ạ máy o cài trên nó đ u b nh h ng và nguy h i. Thêm vào đó là th tr ị ườ ng
ầ ứ ề ề ạ ạ ấ ấ ph n c ng ngày nay r t đa d ng,nhi u lo i và do nhi u nhà cung c p khác nhau
ể ủ ể ẽ ạ ả ề nên trình đi u khi n c a Hypervisor trong lo i o hóa này có th s không th h ể ỗ
ạ ộ ợ ề ủ ể ệ ầ ắ ộ ấ ứ tr đi u khi n ho t đ ng c a ph n c ng này m t cách đúng đ n và hi u su t
ẽ ắ ắ ượ ư ể ề ợ ộ ch c ch n cũng s không đ c nh mong đ i. M t trình đi u khi n không th ể
ể ố ạ ộ ủ ấ ả ế ị ể ề nào có th đi u khi n t t ho t đ ng c a t t c các thi ữ t b nên nó cũng có nh ng
22
ế ị ầ ứ ấ ằ ỗ ợ ụ ữ ệ ề thi ộ t b ph n c ng không h tr . Nh ng đi u này cho th y r ng vi c ph thu c
ề ạ ế ị ẫ ớ ự ạ ế ệ ệ ể quá nhi u vào các lo i thi t b d n t i s h n ch vi c phát tri n công ngh này.
ể ả
Hình 1.3 Ki u o hóa
Monolithic Hypervisor
ể ả
1.4.4.Ki u o hóa Microkernelized Hypervisor
ể ả ư ộ ố Microkernelized Hypervisor là m t ki u o hóa gi ng nh Monolithic
ể ệ ữ ạ Hyperviso. Đi m khác bi ề t gi a hai lo i này là trong Microkernelized trình đi u
ế ị ả ượ ọ ể khi n thi ầ ứ t b ph n c ng bên d ướ ượ i đ ộ c cài trên m t máy o và đ c g i là trình
ề ể ề ể ề ạ ả ể đi u khi n chính,trình đi u khi n chính này t o và qu n lý các trình đi u khi n
ầ ứ ạ ớ ầ ả ả ề con cho các máy o. Khi máy o có nhu c u liên l c v i ph n c ng thì trình đi u
ể ẽ ề ể ạ ề ể ớ khi n con s liên l c v i trình đi u khi n chính và trình đi u khi n chính này s ẽ
ầ ứ ạ ớ ố ớ ể ể ầ chuy n yêu c u xu n l p Hypervisor đ liên l c v i ph n c ng.
ể ả
Hình 1.4 Ki u o hóa
Microkernelized Hypervisor
ủ Ả
Ứ
ụ
1.5. ng d ng c a o hóa
ụ ụ ụ ệ ề ả Công ngh máy o ph c v cho nhi u m c đích phong phú. Công ngh ệ
ệ ề ứ ề ể ầ ấ ợ ở ạ này cho phép h p nh t ph n c ng b i vì nhi u h đi u hành có th cùng ch y
ố ủ ữ ụ ứ ệ ả ộ ồ trên m t máy tính. Nh ng ng d ng then ch t c a công ngh máy o bao g m
ề ả ữ ả ả ợ ướ kh năng tích h p chéo gi a các n n t ng và các kh năng d i đây:
ủ ậ ủ ụ ứ ế ề ấ ợ ỉ H p nh t máy ch . N u nhi u máy ch v n hành ng d ng mà ch tiêu
ụ ộ ệ ẵ ả ầ ỏ th m t ph n nh tài nguyên s n có, thì công ngh máy o có th đ ể ượ ử ụ c s d ng
ề ứ ủ ụ ấ ạ ộ ể đ cho phép nhi u ng d ng ch y song song trên m t máy ch duy nh t, ngay c ả
ầ ớ ứ ệ ề ữ ả ụ khi các ng d ng này c n t i nh ng phiên b n h đi u hành hay middleware khác
nhau.
ấ ợ ườ ử ể ệ ả ỗ H p nh t cho các môi tr ng tri n khai và th nghi m. M i máy o đóng
ườ ẽ ả ớ ủ ề ề ạ ư ộ vai trò nh m t môi tr ệ ng riêng, đi u này s gi m b t r i ro và t o đi u ki n
ệ ề ự ể ấ ể đ các chuyên gia phát tri n nhanh chóng tái xây d ng các c u hình h đi u hành
ả ứ ụ ặ ượ ế ế khác nhau ho c so sánh các phiên b n ng d ng đ c thi ệ ề t k cho các h đi u
ể ể ể hành khác nhau. Ngoài ra, chuyên gia phát tri n cũng có th ki m tra các phiên
ể ớ ộ ứ ủ ụ ả ấ ộ ợ ả b n phát tri n s m c a m t ng d ng trong m t máy o mà không s làm m t đi
ủ ệ ố ố ớ ữ ổ ị ườ tính n đ nh c a h th ng đ i v i nh ng ng i dùng khác.
ụ ứ ụ ứ ệ ề Rehosting ng d ng riêng. Các h đi u hành và ng d ng riêng có th ể
ầ ứ ệ ề ứ ụ ữ ạ ớ ớ ch y trên ph n c ng m i cùng v i nh ng h đi u hành và ng d ng đ ượ ư c đ a
ầ ơ ra g n đây h n.
ụ ế ệ ả ạ ả ơ ọ ố Đ n gi n hóa k ho ch đ i phó và khôi ph c th m h a. Công ngh máy
ả ể ượ ử ụ ầ ủ ế ư ộ ạ ố o có th đ ụ c s d ng nh m t ph n c a k ho ch phòng ch ng và khôi ph c
ư ậ ạ ả ọ ườ ầ ứ ụ ả ả ế sau th m h a. K ho ch nh v y th ng yêu c u ng d ng ph i có kh năng di
ầ ứ ề ả ắ ạ ộ đ ng, linh ho t trên kh p các n n t ng ph n c ng.
ể ớ ữ ệ ộ ộ ờ Chuy n t i m t trung tâm d li u đ ng. Gi ớ đây, Hyper V, cùng v i
ữ ả ệ ố ạ ạ ả ộ ườ nh ng gi i pháp qu n lý h th ng, giúp b n t o ra m t môi tr ng CNTT năng
ườ ả ứ ạ ỉ ạ ộ đ ng. Môi tr ng này không ch cho phép b n ph n ng l ự ố ộ i các s c m t cách
24
ả ơ ự ệ ộ ả ả ả hi u qu h n mà còn xây d ng m t gi i pháp qu n lý CNTT có kh năng tự
ả ấ ừ qu n lý và có tính ch t phòng tr .
ế
ậ
ươ
1.6. K t lu n ch
ng
ệ ả ệ ượ ộ ằ ờ Công ngh o hóa là m t công ngh đ c ra đ i nh m khai thác tri ệ ể t đ
ộ ệ ố ầ ứ ệ ủ ủ ả kh năng làm vi c c a các ph n c ng trong m t h th ng máy ch . Tuy nhiên nó
ư ượ ệ ố ấ ị ừ ể ậ ữ cũng có nh ng u và nh c đi m nh t đ nh do v y tùy vào t ng h th ng máy
ủ ế ế ệ ư ả ố ợ ch mà thi t k h th ng o hóa phù h p nh VMMHypervisor, Hybrid,
ệ ả ụ Monolithic Hypervisor, Microkernelized Hypervisor. Công ngh o hóa ph c v ụ
ư ợ ủ ợ ụ ề ấ ấ cho nhi u m c đích phong phú nh : h p nh t máy ch , h p nh t cho các môi
ườ ử ể ệ ế ạ ơ ố tr ụ ả ng tri n khai và th nghi m, đ n gi n hóa k ho ch đ i phó và khôi ph c
ể ớ ả ọ ữ ệ ộ ộ th m h a, chuy n t i m t trung tâm d li u đ ng.
ƯƠ
Ủ Ả
Ả
CH
Ệ Ề NG 2 CÁC CÔNG NGH N N T NG C A O HÓA
ộ ệ ố Ả
ầ ủ
2.1. Các thành ph n c a m t h th ng o hóa
ộ ệ ố ữ ầ ả ồ M t h th ng o hóa bao g m nh ng thành ph n sau.
ậ Tài nguyên v t lý (host machine,host hardware)
ề ả ấ ả ầ Các ph n m m o hóa (virtual software) cung c p và qu n lý môi tr ườ ng
ệ ủ ả làm vi c c a các máy o .
ả ượ ề ả ầ Máy o (virtual machine) là các máy đ c cài trên ph n m m o hóa.
ệ ề ệ ề ượ ả H đi u hành: là h đi u hành đ c cài trên máy o.
ộ ệ ố ả
ầ ủ
Hình 2.1 Các thành ph n c a m t h th ng o hóa [9].
ả
2.1.1. Tài nguyên o hóa
ườ ả ấ ậ Các tài nguyên v t lý trong môi tr ng o hóa cung c p tài nguyên mà các
ẻ ử ụ ả ớ ườ ể ấ ớ ượ máy o s s d ng t i. Môi tr ng tài nguyên l n có th cung c p đ c cho
ệ ủ ệ ề ả ả ạ ả ơ nhi u máy o ch y trên nó và hi u qu làm vi c c a các máy o cao h n.
ề ả ầ
2.1.2. Ph n m m o hóa
ề ả ế ả ậ ầ ớ ỗ ấ ự L p ph n m m o hóa này cung c p s truy c p cho m i máy o đ n tài
ệ ố ế ậ ạ ị ệ nguyên h th ng. Nó cũng ch u trách nhi m l p k ho ch và phân chia tài nguyên
ề ả ủ ả ầ ộ ườ ả ề ả ậ v t lý cho các máy o. Ph n m m o hóa là n n t n c a m t môi tr ng o hóa.
ả ạ ườ ử ụ ả Nó cho phép t o ra các máy o cho ng i s d ng, qu n lý các tài nguyên và
ử ụ ế ế ả ạ ả ấ cung c p các tài nguyên này đ n các máy o.K ho ch qu n lý s d ng tài
ự ặ ộ ệ ủ ề ả ấ nguyên khi có s tranh ch p m t tài nguyên đ c bi t c a các máy o, đi u này
ệ ủ ề ả ả ầ ả ẫ ớ ự ệ d n t i s hi u qu làm vi c c a các máy o. Ngoài ra ph n m m o hóa còn
ệ ấ ả ấ ả cung c p giao di n qu n lý và c u hình cho các máy o.
2.1.3. Máy oẢ
ậ ả ượ ả ả ả ớ ữ Thu t ng máy o đ c dùng chung khi miêu t c máy o (l p 3) và h ệ
ứ ự ề ấ ả ầ ả ả ớ ộ ộ đi u hành o (l p 4). Máy o th c ch t là m t ph n c ng o m t môi tr ườ ng
ổ ườ ầ ế ị hay m t phân vùng trên đĩa. Trong môi tr ng này có đ y đũ thi ầ ứ t b ph n c ng
ộ 26
ầ ứ ư ộ ề ả ự ể ậ ộ ậ ầ nh m t máy th t. Đây là m t ki u ph n m m o hóa d a trên ph n c ng v t
ệ ề ả ế lý. Các h đi u hành khách mà chúng ta cài trên các máy o này không bi ầ t ph n
ầ ứ ả ấ ứ c ng mà nó nhìn th y là ph n c ng o.
ệ ề
2.1.4. H đi u hành khách(Guest operating system)
ệ ề ượ ư ộ ề ớ ượ H đi u hành khách đ ầ c xem nh m t ph n m m (l p 4) đ ặ c cài đ t
ự ố ử ễ ả ớ ộ ể ử ụ trên m t máy o (l p 3) giúp ta có th s d ng d dàng và x lý các s c trong
ườ ả ườ ư ữ ố môi tr ng o hóa. Nó giúp ng i dùng có nh ng thao tác gi ng nh là đang thao
ộ ớ ậ ự ự ầ ứ tác trên m t l p ph n c ng v t lý th c s .
ự ủ ể ầ ạ Khi có đ các thành ph n trên thì b n có th xây d ng cho mình m t h ộ ệ
ầ ứ ệ ự ứ ụ ạ ả ố ọ ợ th ng ng d ng o hóa. Ngoài vi c l a ch n ph n c ng cho thích h p b n còn
ả ử ụ ề ả ạ ả ầ ặ ả ắ ph i cân nh c xem ph i s d ng ph n m m o hóa gì ho c lo i o hóa nào.
ệ ố ư ề ệ ệ ấ ấ ọ Đi u này r t quan tr ng trong vi c t ệ ố i u hóa hi u su t làm vi c cho h th ng
ủ ạ c a b n.
ể Ả
ơ ả
2.2. Các ki u o hóa c b n
ệ ố
Ả
ạ
2.2.1. o hóa H th ng m ng
Ả ệ ố ấ ạ ộ ợ ế o hóa h th ng m ng là m t ti n trình h p nh t tài nguyên, thi ế ị t b
ộ ệ ố ứ ề ả ạ ạ ầ ẫ ả ầ m ng c ph n c ng l n ph n m m thành m t h th ng m ng o. Sau đó, các
ẽ ượ ắ ớ ộ tài nguyên này s đ c phân chia thành các channel và g n v i m t máy ch ủ
ặ ộ ế ị ho c m t thi t b nào đó.
ươ ề ự ệ ố ệ ả ệ ạ ề Có nhi u ph ng pháp đ th c hi n vi c o hóa h th ng m ng. Các
ươ ộ ế ị ỗ ợ ứ ả ấ ế ị ph ng pháp này tùy thu c vào thi t b h tr , t c là các nhà s n xu t thi t b đó,
ạ ầ ư ụ ạ ấ ẵ ộ ị ngoài ra còn ph thu c vào h t ng m ng s n có, cũng nh nhà cung c p d ch v ụ
ẽ ớ ạ ệ ả ộ m ng(ISP). Sau đây chúng tôi s gi ệ ố i thi u m t vài mô hình o hóa h th ng
m ng:ạ
Ả ạ ớ ề o hóa l p m ng(Virtualized overlay network): Trong mô hình này, nhi u
ả ẽ ồ ạ ạ ộ ớ ề ệ ố h th ng m ng o s cùng t n t i trên m t l p n n tài nguyên dùng chung. Các
ồ ế ị ạ ư ề tài nguyên đó bao g m các thi ẫ t b m ng nh router, switch, các dây truy n d n,
ệ ế ậ ệ ố ẽ ề ạ ả NIC(network interface card). Vi c thi t l p nhi u h th ng m ng o này s cho
ử ụ ự ữ ạ ổ ố ố ệ ố phép s trao đ i th ng su t gi a các h th ng m ng khác nhau, s d ng các giao
ứ ươ ề ả ệ ụ th c và ph ng ti n truy n t ệ ố ư ạ i khác nhau, ví d nh m ng internet, h th ng
ệ ố PSTN, h th ng Voip,...
ệ ố
Ả
ư
ữ
2.2.2. o hóa h th ng l u tr
Ả ệ ố ư ự ỏ ả ậ ệ ư ữ ề ơ ả o hóa h th ng l u tr v c b n là s mô ph ng, gi l p vi c l u tr ữ
ế ị ư ế ị ể ừ ổ ứ ừ t các thi ữ ậ t b l u tr v t lý. Các thi t b này có th là băng t ế c ng hay k t ,
ạ ạ ợ ư ệ ả ệ ợ ả h p c 2 lo i. Vi c làm này mang l i các ích l ố i nh vi c tăng t c kh năng truy
ấ ữ ệ ụ ọ ệ ế ữ ạ xu t d li u, do vi c phân chia các tác v đ c, vi ư t trong m ng l u tr . Ngoài ra,
ệ ỏ ế ị ư ữ ậ ế ệ ờ ơ vi c môt ph ng các thi t b l u tr v t lý cho phép ti t ki m th i gian h n thay
ạ ộ ả ị ủ ị ổ ứ ấ vì ph i đ nh v xem máy ch nào ho t đ ng trên ể c ng nào đ truy xu t.
Ả ệ ố ư ữ ạ o hóa h th ng l u tr có ba d ng mô hình sau đây:
ữ ớ ả ổ Hostbased: Trong mô hình này, ngăn cách gi a l p o hóa và ậ đĩa v t lý
ể ủ ề ổ ề ả ầ ấ là driver đi u khi n c a các ẽ đĩa. Ph n m m o hóa s truy xu t tài nguyên( các
ổ ứ ấ ủ ớ ự ề ậ ể c ng v t lý) thôn qua s đi u khi n và truy xu t c a l p Driver này.
ề ả ế ạ ầ ự Storagedevice based: Trong d ng này, ph n m m o hóa giao ti p tr c
ớ ổ ứ ộ ạ ư ế ể ặ ệ ượ ti p v i c ng. Ta có th xem nh đây là m t d ng firmware đ c bi t, đ c cài
ự ổ ứ ấ ạ ế tr c ti p vào c ng. D ng này cho phép truy xu t nhanh nh t t ấ ớ ổ ứ i ư c ng, nh ng
ế ậ ườ ứ ạ ơ ị cách thi t l p th ụ ả ng khó khăn và ph c t p h n các mô hình khác. D ch v o
ượ ấ ộ ế ị ề ể ọ hóa đ c cung c p cho các Server thông qua m t thi t b đi u khi n g i là
Primary Storage Controller.
ệ ả ẽ ượ ự Networkbased: Trong mô hình này, vi c o hóa s đ ộ c th c thi trên m t
ế ị ạ ở ộ ế ị ủ ộ thi t b m ng, ể đây có th là m t thi t b switch hay m t máy ch . Các switch
ủ ư ữ ừ ế ố ớ hay máy ch này k t n i v i các trung tâm l u tr (SAN). T các switch hay
ế ố ứ ụ ượ ữ ệ ế ớ Server này, các ng d ng k t n i vào đ ằ c giao ti p v i trung tâm d li u b ng
ổ ứ ự ạ ỏ ữ ệ các “ c ng” mô ph ng do switch hay Server t o ra d a trên trung tâm d li u
ặ ấ ậ th t. Đây cũng là mô hình hay g p nh t trên th c t ự ế .
28
Ả
ứ
ụ
2.2.3. o hóa ng d ng
Ả ộ ạ ệ ả ứ ụ o hóa ng d ng là m t d ng công ngh o hóa khác cho phép chúng ta
ệ ề ữ ứ ụ ế ố ờ tách r i m i liên k t gi a ng d ng và h đi u hành và cho phép phân ph i l ố ạ i
ứ ụ ứ ụ ầ ợ ớ ượ ả ng d ng phù h p v i nhu c u user. Môt ng d ng đ ẽ c o hóa s không đ ượ c
ặ ộ ườ ở ộ ườ ử ụ cài đ t lên máy tính m t cách thông th ặ ng, m c dù góc đ ng i s d ng,
ứ ạ ộ ụ ẫ ộ ườ ệ ệ ả ậ ng d ng v n ho t đ ng m t cách bình th ậ ng. Vi c qu n lý vi c c p nh t
ề ễ ầ ở ơ ả ế ự ụ ứ ụ ph n m m tr nên d dàng h n, gi ộ ữ i quy t s đ ng đ gi a các ng d ng và
ự ươ ử ệ ệ ủ ệ ễ ơ vi c th nghi m s t ở ng thích c a chúng cũng tr nên d dàng h n. Hi n nay
ề ươ ụ ứ ư ả đã có khá nhi u ch ng trình o hóa ng d ng nh Citrix XenApp, Microsoft
ệ ạ ớ ủ ế Application Virtualization, Vmware ThinApp…v i hai lo i công ngh ch y u
sau:
ứ ụ ượ ạ Application Streaming: ng d ng đ ề c chia thành nhi u đo n mã và đ ượ c
ề ườ ử ụ ế ạ ầ truy n sang máy ng ạ i s d ng khi c n đ n đo n mã đó. Các đo n mã này
ườ ượ ề ướ ứ ặ th ng đ c đóng gói và truy n đi d i giao th c HTTP, CIFS ho c RTSP.
ụ ứ Desktop Virtualization/Virtual Desktop Infrastructure(VDI): ng d ng s ẽ
ộ ạ ầ ẽ ự ộ ả ả ạ ặ ạ ộ ượ đ c cài đ t và ch y trên m t máy o. M t h t ng qu n lý s t đ ng t o ra
ố ượ ế ả ấ ả các desktop o và cung c p các desktop o này đ n các đ i t ử ụ ng s d ng.
ệ ố
Ả
ủ
2.2.4. o hóa h th ng máy ch
Ả ệ ố ủ ể ề ả ạ ộ o hóa h th ng máy ch cho phép ta có th ch y nhi u máy o trên m t
ủ ậ ạ ề ợ ư ễ ộ ế ậ máy ch v t lý, đem l i nhi u l i ích nh tăng tính di đ ng, d dàng thi ớ t l p v i
ủ ả ẻ ệ ả ố ơ ả ố các máy ch o, giúp vi c qu n lý, chia s tài nguyên t t h n, qu n lý lu ng làm
ệ ủ ủ ậ ệ ệ ấ ầ ợ ớ ộ vi c phù h p v i nhu c u, tăng hi u su t làm vi c c a m t máy ch v t lý.
ệ ố ệ ố ề ế ả ủ Xét v ki n trúc h th ng, các mô hình o hóa h th ng máy ch có
ể ở th ạ hai d ng sau:
ộ ớ ử ụ ế ạ ề ả Hostbased: Ki n trúc này s d ng m t l p hypervisor ch y trên n n t ng
ụ ượ ệ ề ể ấ ị ử ụ ệ ề h đi u hành, s d ng các d ch v đ c h đi u hành cung c p đ phân chia tài
ớ ộ ớ ề ầ ả nguyên t i các máy o. Ta xem hypervisor này là m t l p ph n m m riêng bi ệ t,
ả ẽ ằ ệ ề ồ ế ủ ớ do đó các h đi u hành khách c a máy o s n m trên l p hypervisor r i đ n h ệ
ệ ố ủ ủ ứ ề ầ ố ộ ố ệ ố đi u hành c a máy ch và cu i cùng là h th ng ph n c ng.M t s h th ng
ư ể ể ế ạ hypervisor d ng Hosted có th k đ n nh : Vmware Server, Vmware
Workstation, Microsoft Virtual Server,… [18].
ế ọ Hypervisorbased:hay còn g i là baremetal hypervisor: Trong ki n trúc
ầ ứ ề ả ủ ế ề ạ ầ ớ ự này, l p ph n m m, hypervisor ch y tr c ti p trên n n t ng ph n c ng c a máy
ủ ứ ủ ể ể ả ầ ề ch , các hypervisor này có kh năng đi u khi n, ki m soát ph n c ng c a máy
ủ ồ ệ ề ả ạ ờ ả ch . Đ ng th i, nó cũng có kh năng qu n lý các h đi u hành ch y trên nó. Nói
ệ ề ẽ ằ ạ cách khác, các h đi u hành s n m trên các hypervisor d ng baremetal
ư hypervisor nh là Oracle VM, Vmware ESX Server, IBM’s POWER hypervisor,
Microsoft’s HyperV, Citrix XenServer,…
ệ ỗ ợ Ả
2.3. Các công ngh h tr o hóa
ệ
2.3.1 Công ngh RAID
ệ
2.3.1.1 Khái ni m RAID
RAID là ch vi ữ ế ắ ủ t t t c a Redundant Array of Independent Disks có ngĩa là
ư ụ ầ ổ ứ ộ ậ ầ ự ậ s t n d ng các ph n d trong các c ng đ c l p. Ban đ u, RAID đ ượ ử c s
ư ộ ả ữ ệ ề ộ ụ d ng nh m t gi ứ i pháp phòng h vì nó cho phép ghi d li u lên nhi u đĩa c ng
ự ế ợ ữ ứ ậ ẳ ử ụ cùng lúc. RAID chính là s k t h p gi a các đĩa c ng v t lý b ng cách s d ng
ề ể ặ ộ ệ ể ử ụ ư ứ ầ ộ m t trình đi u khi n đ c bi ẫ t RAID có th s d ng nh là m t ph n c ng l n
ầ ề ph n m m [3].
ệ ố ượ ữ ệ ệ ả H th ng RAID đ ả c dùng trong vi c đ m b o an toàn d li u khi có ổ
ị ỗ ụ ồ ạ ữ ệ ể ổ ố ớ đĩa b l i và ph c h i l i các d li u , có th thay nóng ộ ố ạ đĩa đ i v i m t s lo i
ủ ầ ộ ở ế RAID và cũng còn tùy thu c vào máy ch . RAID ngày càng tr nên c n thi t cho
ệ ố các h th ng máy tính.
ẹ ữ ệ ụ ồ Vì RAID mang tính toàn v n d li u cao, ph c h i nhanh chóng nên RAID
ượ ứ ụ ả ủ ế ch y u đ ủ c ng d ng vào các máy máy ch , không ph i là các máy bàn không
ể ượ ầ ư ố ỉ ở th dùng RAID đ c mà là do chi phí đ u t khá t n kém nên ch ệ ố các h th ng
ớ ử ụ ỏ ộ ữ ệ ả ớ l n đòi h i đ an toàn cho d li u ph i cao m i s d ng.
30
ẩ
2.3.1.2Các chu n RAID
ữ ệ ệ ư ữ ẩ Các chu n RAID là các công ngh l u tr , phân tách d li u đ ượ ử c s
ữ ấ ạ ộ ọ ụ d ng trong RAID. Các lo i RAID hay còn g i là c p đ RAID là nh ng ch đ ế ộ
ượ ứ ệ ủ ự ụ ữ ẩ RAID đ c ng d ng d a trên các công ngh c a nh ng chu n RAID.
ể ệ ứ ẩ Các chu n RAID đang nghiên c u và phát tri n hi n nay:
ữ ẩ ộ ọ a : Striping (còn g i là Song Hành) :là m t trong nh ng chu n RAID mang
ệ ậ ấ ố ộ ố ằ ạ l i hi u năng cao nh t , nó giúp ta tăng t c đ truy c p lên t i đa b ng cách ghi
ổ ữ ệ ẽ ậ ậ ỹ ữ ệ song song d li u lên các đĩa này. K thu t này s chia các t p tin d li u ra
ờ ồ ổ ứ ờ ọ ộ và ghi đ ng th i lên ọ đĩa c ng trong cùng m t th i gian. Và khi đ c thì cũng đ c
ấ ả ổ ạ ệ ấ cùng lúc trên t t c các ố ộ ọ đĩa làm cho t c đ đ c cao, mang l i hi u su t cao.
ơ ồ ạ ộ
ủ
ẩ
Hình 2.2 S đ ho t đ ng c a chu n Striping [3].
b :Duplexing
ở ộ ủ ạ ẩ ẩ ọ ữ ệ Còn g i là chu n Ghép Đôi. Đây là chu n m r ng c a ánh x . D li u
ượ ổ ứ ộ ề ư ể ả cũng đ c ghi trên hai ế ố c ng nh ng ph i có hai b đi u khi n RAID k t n i
ả ử ụ ứ ậ ơ ố ớ v i hai đĩa c ng. Chi phí cho kĩ thu t này t n kém h n vì ph i s d ng hai b ộ
ề ể ượ ữ ậ ự ỉ ằ ộ ử ư ượ đi u khi n và dung l ng l u tr th t s ch b ng m t n a dung l ủ ng c a các
ổ đĩa.
32
ơ ồ ạ ộ
ủ
ẩ
Hình 2.3 S đ ho t đ ng c a chu n Duplexing
ẩ c :Chu n Parity RAID :
ươ ữ ệ ử ụ ệ ả Đây là ph ng pháp b o v an toàn cho d li u, nó s d ng các thông tin
ẵ ẻ ằ ư ữ ộ ặ ố ị mang tính ch n l b ng cách l u gi m t con s nh phân 0 ho c 1 cho bi ế ổ t t ng
ẵ ẻ ế ẩ ợ ớ các bit trong gói tin là ch n hay l . N u dùng chu n này thì l ấ ủ i ích l n nh t c a
ệ ố ầ ầ ớ ộ ượ ể ư nó là không yêu c u h th ng RAID b t đi m t ph n dung l ng đ l u tr d ữ ữ
ệ ố ủ ư ệ ế ể ầ ầ ộ ứ ả li u . Nh ng khuy t đi m c a nó là ph i yêu c u h th ng có m t ph n c ng
ậ ạ th t m nh.
ạ
2.3.1.3. Các lo i RAID
a: RAID level 0
ữ ệ ử ụ ể ẩ ổ S d ng chu n gi song hành đ ghi d li u lên ộ ủ ế ố đĩa.Vì th t c đ c a
ẩ ộ ỉ ế ị ố chu n này thì nhanh và ít t n kém vì ch dùng m t thi ể ề t b đi u khi n
ượ ữ ệ ộ ổ ứ ủ ể ả ả RAID.Nh c đi m c a nó là không b o đ m an toàn d li u.Khi m t c ng b ị
ữ ệ ổ ứ ạ ẽ ử ụ ượ ể ỗ l i thì d li u trên các c ng còn l i s không s d ng đ c.Không th thay
ổ ứ ộ ổ ứ ử ụ ấ nóng ế c ng vì n u m t m t ộ ữ ệ ẽ c ng thì toàn b d li u s không s d ng đ ượ c.
ấ ổ ượ ổ ượ ủ ỏ RAID 0 đòi h i ít nh t hai đĩa và dung l ng là t ng dung l ng RAID c a các
ổ ổ ẽ ạ ộ ổ ụ đĩa.Ví d có hai đĩa 80GB thì RAID 0 s t o thành m t đĩa 160GB.
ơ ồ ạ ộ
ủ
Hình 2.4 S đ ho t đ ng c a RAID level 0
b: RAID level 1 :
ữ ệ ử ụ ể ạ ẩ ổ ộ ố S d ng chu n ánh x hay ghép đôi đ ghi d li u lên các đĩa.T c đ truy
ấ ữ ệ ườ ộ ổ ơ Ư ể ủ xu t d li u bình th ư ố ớ ng nh đ i v i m t đĩa đ n. u đi m c a RAID 1 là
ữ ệ ữ ệ ượ ư ữ ổ tính an toàn d li u cao,vì d li u đ c sao chép và l u tr trên hai đĩa khác
ộ ổ ổ ữ ệ ượ ả ứ ẽ nhau.Khi m t ỏ đĩa h ng thì ạ ộ đĩa th hai s ho t đ ng và d li u đ ả c đ m b o
ộ ổ ứ ị ỏ ể ỏ an toàn.Có th thay nóng m t ấ ệ c ng b h ng.Công ngh này cũng đòi h i ít nh t
ổ ứ ượ ộ ử ổ ượ hai c ng,và dung l ng sau khi RAID 1 là m t n a t ng dung l ủ ng RAID c a
ổ ổ ẽ ạ ổ các ụ đĩa.Ví d có hai đĩa 80GB sau khi RAID 1 s t o thành 1 đĩa 80GB và
ộ ổ ự m t d phòng.
ơ ồ ạ ộ
ủ
Hình 2.5 S đ ho t đ ng c a RAID 1
C :RAID level 5
ố ộ ổ ế ấ ạ ộ ệ Đây là lo i RAID ph bi n nh t hi n nay vì t c đ nhanh và đ an toàn d ữ
ế ợ ử ụ ẳ ẽ ể ệ ẩ li u cao vì s d ng k t h p chu n ghi song hành và ki m tra tính ch n l (parity)
ể ổ ủ ữ ệ c a d li u đ ghi lên đĩa.
34
ẵ ẻ ể ứ ạ ể Quá trình ghi và ki m tra ch n l là khá ph c t p nên có th hình dung
ế ổ ố ẻ ề ấ ậ ố theo hai quy lu t là: N u t ng s bits nhi u nh t là s l ế thì parity là bit 1.N u
ố ẳ ụ ề ấ ố ổ t ng s bits nhi u nh t là s ch n thì parity là bit 0. Theo ví d hình 2.6 bên d ướ i
ữ ệ ầ ượ ố ổ ế n u d li u ghi vào đĩa 1 và đĩa 2 l n l ẽ t là 10.T ng s bit là 1 nên parity s là
ị ư ỏ ữ ệ ữ ệ ế ậ 1.V y d li u ghi trên 3 đĩa lúc này là 101.N u đĩa 1 b h h ng thì d li u lúc
ữ ệ ự ể ẽ ổ ậ này s là 01 và d a vào quy lu t trên ta có th suy ra d li u trên đĩa 1 là bit
ươ ữ ệ ẽ ị ư ứ ự ậ 1.T ng t ự ế ổ n u đĩa th hai b h thì d li u s là 1 1 và d a vào quy lu t trên
ể ổ ứ ta có th suy ra bit trong đĩa th hai là bit 0.
ể ấ ữ ệ ể ượ ấ ạ ộ Ta có th th y d li u có th đ c l y l i m t cách nhanh chóng.Tuy
ể ầ ư ươ ầ ấ ố ổ nhiên đ đ u t cho ph ng pháp này thì khá t n kém.Nó yêu c u ít nh t ba đĩa
ượ ổ ạ ổ ượ ộ và dung l ng đĩa t o thành là t ng dung l ừ ng RAID tr đi m t đĩa.
ơ ồ ạ ộ
ủ
Hình 2.6 S đ ho t đ ng c a RAID
D:RAID level 1+0
ươ ượ ổ ế ệ Đây cũng là ph ng pháp đ ạ c dùng ph bi n hi n nay vì tính năng ch y
ế ợ ử ụ ả ẩ ơ ộ ẩ nhanh h n và đ an toàn cao do s d ng k t h p c chu n song hành và chu n
ạ ầ ấ ổ ứ ỗ ặ ẽ ượ ặ ánh x .Nó yêu c u ít nh t 4 c ng và chia thành 2 c p.M i c p s đ ấ c c u
ố ọ ữ ệ ể ồ ự ệ hình RAID 0 đ tăng t c đ c ghi d li u.Và 2 đĩa sau khi th c hi n RAID 0 s ẽ
ữ ệ ề ả ề ả ớ ượ ấ đ ấ c c u hình RAID 1 v i nhau đ đ m b o an toàn d li u.Đi u này cho th y
ấ ạ ổ ượ ủ ổ là chi phí cho lo i này cũng r t cao.T ng dung l ng c a đĩa sau khi RAID 10
ượ ủ ổ ứ ộ ử ổ ẽ s là m t n a t ng dung l ng RAID c a các c ng.
ơ ồ ạ ộ
ủ
Hình 2.7 S đ ho t đ ng c a RAID 10
ữ ạ
ệ ư 2.3.2. Công ngh l u tr m ng SAN
ị Đ nh nghĩa SAN
ạ ộ ượ Storage Area Network) là m t m ng đ c thi ế ế ể t k đ ế SAN (ti ng Anh:
ớ ệ ố ữ ữ ệ ủ ư ế ố k t n i các máy chủ t ậ i h th ng l u tr d li u, trong đó các máy ch truy c p
ư ữ ở ứ ớ ệ ố t i h th ng l u tr m c block. Ngoài SAN, NAS (Network Attached Storage)
ệ ư ữ ố và CAS (Content Addressed Storage) là các công ngh l u tr ạ n i m ng khác,
ữ ệ ở ứ ệ ủ ậ trong đó NAS cho phép máy ch truy c p d li u m c t p tin còn CAS cho
ậ ở ứ ộ phép truy c p m c n i dung.
ủ ộ ế ị ể ạ ộ ạ Trung tâm c a m ng SAN là m t thi t b chuy n m ch. Xét m t cách hình
ư ế ư ế ứ ạ ạ ấ ố th c, c u trúc m ng LAN nh th nào thì m ng SAN cũng gi ng nh th . Thi ế t
ẽ ượ ố ớ ể ạ ế ị ư ư ị b chuy n m ch s đ c n i t ủ i các máy ch và các thi ữ t b l u tr nh băng t ừ ,
ổ ệ ế ố ậ đĩa và th m chí là thi ế ị NAS Công ngh k t n i có th là ể SCSI (đã l cạ t b
ổ ế ệ ệ ớ ổ h u),ậ Fibre Channel (ph bi n hi n nay) và iSCSI (công ngh m i n i).
ụ ộ ữ ạ ệ ư Công ngh l u tr m ng c c b SAN (Storage Area Network ) là m t h ộ ệ
ượ ượ ế ế ệ ổ ữ ư ố th ng đ c đ c thi t k cho vi c thêm các các ộ ệ ố đĩa l u tr cho m t h th ng
ủ ộ ư ổ ễ ứ ặ ừ ệ ả máy ch m t cách d dàng nh đĩa c ng,ho c băng t .Công ngh n y cho
ườ ế ố ừ ế ế ị ư ữ ế ạ phép ng i dùng k t n i t xa đ n các thi t b l u tr trên m ng vì th nên nó
ữ ễ ở ộ ẻ ư ư ữ ả ễ d dàng chia s l u tr và qu n lý thông tin, m r ng l u tr d dàng thông qua
36
ế ị ư ữ ả ầ ạ ổ quá trình thêm các thi t b l u tr vào m ng không c n ph i thay đ i các thi ế ị t b
ư ế ị ư ữ ệ ệ ư ả ủ nh máy ch hay các thi t b l u tr hi n có.Trong o hóa công ngh l u tr ữ
ượ ủ ữ ệ ứ ể ơ ạ m ng đ c dùng làm trung tâm c a d li u và cũng có th làm n i ch a các máy
ả ế ể ấ ữ ệ ừ ỗ ợ ủ ở ộ ể ầ o khi c n thi t.Nó h tr các máy ch có th l y d li u t nó đ kh i đ ng.
ể ượ ế ế ữ ư ợ SAN cũng có th đ c thi t k tích h p các tính năng l u tr và cho phép
ổ ộ ủ ộ ư ữ ủ ư ề ể ụ nhi u máy ch cùng l u tr trên nó.Ngoài ra m t u đi m n i tr i c a nó là ph c
ằ ộ ộ ế ị ị ỗ ừ ồ ữ ệ h i d li u m t cách nhanh chóng b ng cách thay nóng m t thi t b b l i.T đó
ộ ệ ố ể ế ầ ấ ộ ớ cho th y SAN là m t thành ph n không th thi u trong m t h th ng l n.
ơ ồ ư
ữ ạ
Hình 2.8 S đ l u tr m ng San.
ệ
2.3.3. Công ngh Hight Availability
ượ ấ ấ ả ở High Availability đ ộ c cung c p b i nhà s n su t VMware . Đây là m t
ệ ả ượ ế ủ ế ệ ố ti n ích hoàn h o đ c thi t k cho h th ng máy ch ESX và VMware
ả ừ ụ ủ ể ệ Infrastructure .M c đích c a công ngh này là di chuy n các máy o t máy ch ủ
ự ố ề ỏ ủ ậ ủ ả ộ ấ này sang m t máy ch khác khi s y ra s c v h ng hóc máy ch v t lý hay m t
ả ứ ể ượ ụ ệ ạ ế ố k t n i m ng.Công ngh này giúp các máy o ng d ng có th đ ồ ụ c ph c h i
ủ ớ ạ ộ ể ằ ề ấ và ho t đ ng ngay khi chuy n sang máy ch m i mà không có lo l ng gì v v n
ủ ậ ớ ề ươ đ t ng thích v i máy ch v t lý.
ấ ứ ệ ố ạ ấ ặ ộ ế ị Đây là m t tính năng r t m nh vì b t c h th ng ho c thi ầ ứ t b ph n c ng
ể ị ủ ề ụ ư ỏ ề ấ ặ nào cũng đ u có th b r i ro và h h ng,và các v n đ tr c tr c này khó có th ể
ữ ệ ể ả ủ ứ ả ậ đoán tr ướ ượ c đ ụ c.Vì v y đ đ m b o an toàn d li u và các máy ch ng d ng
ị ự ố ậ ứ ạ ộ ự ể ế ả có th ho t đ ng tr c tuy n ngay l p t c khi b s c thì gi ấ i pháp chính là c u
ạ ộ ệ ố hình cho h th ng ho t đ ng tính năng High Availability.
ơ ồ ạ ộ
ủ
Hình 2.9 S đ ho t đ ng c a VMware High Availability [17].
ầ ủ
2.3.3.1. Yêu c u c a VMware High Availability
ộ ố ệ ầ ầ ề ả ỉ ỗ ợ Công ngh High Availability ch h tr cho m t s ph n Ph n m m o
ư ặ ấ hóa do VMware cung c p nh là VMware Infrastructure ho c VMware ESX
Server.
ệ ố ể ấ ả ấ Đ c u hình tính năng này ph i có ít nh t là hai h th ng máy ch s ủ ử
ụ ả d ng o hóa.
ả ấ ộ ế ị ư ể ế ố ữ ạ ệ ố Ph i có ít nh t m t thi t b l u tr m ng SAN đ k t n i hai h th ng.
ầ ả ươ ệ ố ạ ộ ề Yêu c u ph i có t ủ ủ ng thích v ho t đ ng c a các h th ng máy ch .
Ư ể
ủ 2.3.3.2. u đi m c a High Availability
ể ả ả ấ ộ ờ ạ Cung c p đ an toàn cao cho các máy o,nh đó các máy o có th ho t
ượ ươ ủ ớ ể ộ đ ng đ c ngay khi đ ệ ố c di chuy n sang h th ng máy ch m i.
38
ạ ệ ề ể ể Không phân lo i h đi u hành,High Availability có th di chuy n b t c ấ ứ
ượ ả ệ ề h đi u hành nào đ c cài trên máy o.
ễ ể ấ C u hình d dàng và tri n khai nhanh chóng.
ể ế ợ ệ ớ ộ Có th k t h p v i các công ngh khác nh ố ư b phân ph i tài nguyên
ể ả ể nguyên (Distributed Resource Scheduler) và VMonitor đ các máy o di chuy n
ấ ế ố ố ớ ệ ố ườ sang h th ng khác mà không gây m t k t n i đ i v i ng i dùng.
ế
2.3.3.3. H n chạ
ữ ư ữ ể ạ Bên c nh nh ng u đi m đó thì High Availability còn có nh ng nh ượ c
ụ ượ ư ề ắ đi m ch a kh c ph c đ ư c nh là :
ủ ả ươ ớ ỗ Các CPU trên m i máy ch ph i t ng thích v i nhau.
ặ ầ ệ ố ủ ặ ụ ả ằ ả ở ộ Các máy o n m trên h th ng máy ch g p tr c tr c c n ph i kh i đ ng
i.ạ l
ứ ụ ả ả ự ộ ở ộ Không đ m b o an toàn cho các ng d ng khi máy t đ ng kh i đ ng l ạ i
ủ ớ ể sau khi chuy n qua máy ch m i.
ế
ậ
ươ
2.4. K t lu n ch
ng
ộ ệ ố ầ ậ ả ồ ầ M t h th ng o hóa bao g m các thành ph n: tài nguyên v t lý, các ph n
ệ ề ề ả ể ả ơ ả ả ả ồ m m o hóa, máy o, h đi u hành. Các ki u o hóa c b n bao g m: o hóa h ệ
ệ ố ệ ố ứ ụ ư ả ạ ả ố ữ ả th ng m ng, o hóa h th ng l u tr , o hóa ng d ng, o hóa h th ng máy
ệ ỗ ợ ả ệ ư ủ ệ ồ ch . Các công ngh h tr o hóa bao g m: công ngh RAID, công ngh l u tr ữ
ệ ạ m ng SAN, công ngh Hight Availability.
ƯƠ
Ự
Ả
CH
NG 3 O HÓA D A TRÊN VMARE VSPHERE 5
ầ ủ 3.1. Các thành ph n c a Vmware vSphere
ề ả ầ ấ ộ Vmware Inc. là m t công ty chuyên cung c p các ph n m m o hóa cho
ệ ố ươ ượ ậ ầ các h th ng máy tính t ng thích đ ề c thành l p vào năm 1998. Các ph n m m
ả ủ ượ ố ế ớ ở ề ấ ạ t o máy o c a Vmware đ c coi là t t nh t trên th gi ỗ ợ i b i nó h tr nhi u h ệ
ư ề đi u hành khác nhau nh GNU/Linux, Mac OS X và Microsoft Windows.
ẩ ả ư ế ủ Các s n ph m c a hãng Vmware t ừ ướ tr c đ n nay nh : Vmware vSphere,
Vmware ESX Server, Vmware ESXi Server, Vmware Workstation… Trong đó
ữ ẩ ả ớ ớ ấ ủ Vmware vSphere là s n ph m m i nh t c a hãng Vmware v i nh ng tính năng
ả ủ ố ấ ư ệ ấ o hóa máy ch t i tân nh t, u vi t nh t.
ế ệ ướ ủ ự ả ự Vmware vSphere xây d ng d a trên các th h tr ẩ c c a dòng s n ph m
ả ư ữ ư ệ ả ộ o hóa Vmware nh ng có nh ng tính năng u vi ở ộ t, kh năng m r ng, và đ tin
ơ ậ c y cao h n.
ộ ả ề ẩ ả ẩ ớ ồ ứ B s n ph m Vmware vSphere bao g m các s n ph m v i nhi u ch c
ầ ủ ứ ệ ả ấ năng cho phép cung c p đ y đ các ch c năng o hóa cho doanh nghi p: Vmware
ESX và ESXi. Vmware vSphere Client, Vmware vCenter Server,…
ầ
3.1.1. Thành ph n Vmware ESX và ESXi
ủ ộ ả ớ ả ẩ ố ề C t lõi c a b s n ph m Vmware vSphere là hypervisor, là l p o hóa n n
ầ ạ ủ ẩ ả ả t ng cho ph n còn l i c a dòng s n ph m. Trong Vmware vSphere, hypervisor
ủ ứ ả ồ bao g m hai hình th c khác nhau: Vmware ESX và Vmware ESXi. C hai c a các
ể ỗ ợ ộ ộ ơ ả ẻ ả ẩ ả s n ph m này chia s cùng m t đ ng c o hóa lõi, c hai có th h tr cùng
ộ ậ ả ả ợ ượ ặ m t t p h p các tính năng o hóa , và c hai đ ệ ố ạ c cài đ t và ch y trên h th ng
ầ ứ ứ ề ượ ph n c ng. Vmware ESX và ESXi khác nhau v cách th c chúng đ c đóng gói.
ộ ử
ứ
3.1.2.Ch c năng đa b x lý(Vmware Virtual Symmetric Multi
Processing).
ặ ả ẩ S n ph m Vmware Virtual Symmetric MultiProcessing(VSMP, ho c SMP
40
ả ị ơ ở ạ ầ ự ể ả ả ớ ề o) cho phép nhà qu n tr c s h t ng có th xây d ng các máy o v i nhi u
ả ộ ử b x lý o.
ộ ả ề ả ẩ ả Vmware Virtual SMP không ph i là m t s n ph m b n quy n cho phép
ượ ủ ớ ộ ử ề ệ ESX/ESXi đ c cài trên máy ch v i nhi u b x lý, mà nó là công ngh cho
ử ụ ộ ử ủ ả ề ộ ớ phép s d ng nhi u b x lý bên trong m t máy ch o hóa. V i Vmware Virtual
ầ ử ụ ư ữ ụ ẽ ể ạ ả ề SMP , nh ng ng d ng c n s d ng nhi u CPU s có th ch y trên các máy o
ượ ấ ề ả ớ đã đ c c u hình v i nhi u CPU o.
ứ
ả
ậ
3.1.3. Ch c năng qu n lý t p trung (Vmware vCenter Server).
ư ố ấ Vmware vCenter Server cũng gi ng nh Active Directory. Nó cung c p
ệ ả ậ ộ ấ ả ủ m t ti n ích qu n lý t p trung cho t ả t c các máy ch ESX/ESXi và máy o
ộ ứ ứ ủ ụ ự ề ươ t ng ng c a nó. Vmware vCenter Server là m t ng d ng v CSDL d a trên
ể ả ả ị ự ộ ề n n Windows cho phép qu n tr viên tri n khai, qu n lý, giám sát, t đ ng hóa, và
ơ ở ạ ầ ễ ậ ả ộ ả b o m t cho c s h t ng o m t cách d dàng.
ậ
ậ
ứ
ả
3.1.4. Ch c năng qu n lý c p nh t (Vmware vCenter Update Manager).
ộ Vmware vCenter Update Manager là m t plugin cho Vmware vCenter
ườ ủ ả ả ượ ậ giúp ng i dùng qu n lý máy ch ESX/ESXi và các máy o đ ậ ầ c c p nh t đ y
đ .ủ
ủ ừ
ứ
ả
3.1.5. Ch c năng qu n lý máy ch t
xa (Vmware vSphere Client).
ộ ứ ề ạ ụ Vmware vSphere Client là m t ng d ng trên n n Windows cho phép b n
ủ ự ặ ả ộ ế qu n lý các máy ch ESX/ESXi tr c ti p ho c thông qua m t vCenter Server.
ủ ể ệ ạ ặ ớ ằ B n có th cài đ t vSphere client b ng trình duy t v i URL c a máy ch ủ
ế ặ ặ ọ ợ ESX/ESXi ho c vCenter Server và ch n liên k t cài đ t thích h p.
ứ
ể
ạ
ả 3.1.6.Các ch c năng di chuy n máy o đang ch y (Vmware Vmonitor và
Storage Vmotion).
ủ ộ Vmware Vmonitor là m t tính năng c a ESX/ESXi và vCenter Server cho
ể ượ ả ạ ộ ể ừ ộ ủ ậ phép m t máy o đang ch y có th đ c di chuy n t m t máy ch v t lý này
ủ ậ ả ắ ầ ộ ả ồ ế đ n m t máy ch v t lý khác mà không c n ph i t ự t ngu n máy o. S di
ữ ế ể ả ậ ờ ấ ế chuy n gi a hai máy v t lý x y ra không có th i gian ch t và không có m t k t
ả ạ ế ố n i m ng đ n máy o.
ự ưở ủ Storage Vmotion xây d ng trên ý t ắ ng và nguyên t c c a Vmonitor
ư ứ ể ể ế ằ ả ờ ớ nh m làm gi m th i gian ch t cùng v i ch c năng có th di chuy n kho l u tr ữ
ả ẽ ả ả ạ ả ệ ủ c a máy o trong khi nó đang ch y. Tính năng này đ m b o s không x y ra vi c
ữ ệ ừ ả ả ữ ệ ể ạ ặ ộ ng ng các máy o khi d li u quá t i ho c chuy n d li u sang m t m ng h ệ
ữ ệ ụ ể ấ ớ ố ộ ị ả th ng d li u m i và cung c p cho qu n tr viên m t công c đ tăng tính linh
ữ ứ ệ ầ ạ ằ ho t nh m đáp ng nh ng yêu c u trong công vi c.
ứ
ố
ả
3.1.7. Ch c năng phân ph i tài nguyên máy o (VMware Distributed
Resource Scheduler).
ộ Distributed Resource Scheduler (DRS) là m t tính năng nh ằm cung c pấ
ộ ệ ế ủ m t ti n ích giúp t ồ đự ộng phân phối ngu n tài nguyên đ n nhi ều máy ch ESX /
ộ ESXi được cấu hình trong cùng m t cluster. Một ESX / ESXi cluster là một tập
ủ hợp tiềm ẩn v ề sức mạnh CPU và b ộ nh ớ của tất c ả các máy ch tham gia vào
cluster đó. Sau khi hai hoặc nhiều máy ch đủ ã được gán vào 1 cluster thì chúng sẽ
làm vi c đệ ồng lo t đ ạ ể cung cấp CPU và b ộ nh ớ cho các máy o đả ược gán trong
cluster.
ẵ
3.1.8. Tính s n sàng cao (VMware High Availability).
Trong nhi u trề ường hợp, tính sẵn sàng cao (HA)hoặc thiếu tính kh ả dụng
ự ả cao là lý do chính chống lại s o hóa. Tr ước khi ảo hóa, s ự xuất hiện lỗi của
ỉ ả ưở một máy ch ủ vật lý ch nh h ế ng đ n m ột ứng dụng hoặc công việc . Tuy
ả ẽ ả ưở nhiên sau khi o hóa, thì l ỗ này s nh h i ng đ ến nhiều ứng dụng hoặc công
ệ ể vi c đang ch ạy trên máy ch ủ tại thời đi m đó.
ậ ư Chính vì v y Vmware High Availability (HA) đ ế ược biết đ n nh là gi ải
ự ộ ệ pháp cho vấn đ ề này. VMware HA cung cấp một quá trình t ở đ ng cho vi c kh i
ể ờ động lại máy ảo đang chạy trên một máy ch ủ ESX/ ESXi tại th i đi m mà server
ị ỗ b l i .
42
ử ụ ư ố VMware HA có tính năng không gi ng nh DRS, không s d ng công
ư ộ ệ ươ ủ ệ ể ế ổ ộ ngh Vmotionnh m t ph ng ti n chuy n đ i server đ n m t máy ch khác.
ườ ợ ườ ư ờ Trong tr ng h ailover, ta không l ng tr ướ ượ c đ c cũng nh không có th i gian
ệ ể ự đ th c hi n VMotion.
ả ệ ệ
ỗ ủ
ủ
3.1.9. B o v vi c phát sinh l
i c a máy ch (VMware Fault Tolerance).
ữ Vmware Fault Tolerance (FT) là tính năng dành cho nh ng ng ười có yêu
ẵ ơ ấ cầu v ề tính s n sàng cao h n so v ới VMware HA có th ể cung c p. VMware HA
ệ ệ ỏ ở ộ ạ ả b o v kh i vi c phát sinh l ỗ ủa máy ch ủ vật lý bằng cách kh i đ ng l i c i máy
ả ả ỗ o vào lúc x y ra l i, tuy nhiên việc làm này s ẽ phát sinh downtime khoảng 3
phút.
ứ
ư
3.1.10. Ch c năng sao l u (VMware Consolidated Backup).
Một trong những khía cạnh quan trọng nh t đấ ối h ệ thống mạng không chỉ
ầ ự là m t c s ộ ơ ở h ạ t ng đ ữ ượ ảo hóa mà còn là một chi n lế ược d phòng v ng c
ắ ch c. Vmware Consolidated Backup (VCB) là một b ộ công c ụ và giao diện cung
ư ứ ả cấp ch c năng sao l u Lan free và Lanbased cho các gi ư i pháp backup. VCB đ a
ra một tiến trình sao l u vư ới một máy ch ủ vật lý hay máy ảo chuyên dụng và
ấ ướ ợ ớ ả ư cung c p h ng tích h p v i các gi ư i pháp sao l u khác nh Backup Exec, TSM,
NetBackup, …
ế ố ạ ả
ứ
3.1.11.Ch c năng k t n i m ng o (VMware vShield Zones).
ố VMware vSphere cung cấp một s tính năng k ết nối mạng ảo, và vShield
ứ ủ ứ Zones xâydựng dựa trên ch c năng m ể ạng ảo c a vSphere đ thêm vào ch c năng
tường lửa ảo. vShield Zone cho phép người quản tr ị vSphere quan sát và quản lý
ạ m ng l ưới giao thông xảy ra trên các thiết b ị chuyển mạch ảo. Chúng ta có thể
ộ áp dụng các chính sách an ninh mạng trên toàn b các nhóm máy, và ph i đ ả ảm
ượ ặ ả bảo rằng các chính sách này đ ể c duy trì đúng m c dù các máy o có th di
ể ừ ủ chuy n t máy ch này sang máy ch ủ khác thông qua VMotion và DRS.
ệ ự ộ
ự
3.1.12. Xây d ng qui trình công vi c t
đ ng (VMware vCenter
Orchestrator).
VMware vCenter Orchestrator là một công c ụ t đự ộng hóa quy trình làm
ệ ự ộ vi c và đ ược cài đặt một cách t đ ng đ ối với các phiên bản vCenter Server. Sử
dụng vCenter Orchestrator,các quản tr ị viên có th ể xây dựng một qui trình công
việc t đự ộng t ả ừ ơ gi n cho đ đ n ến phức tạp.
ạ ả
ứ
ạ
3.1.13. Ch c năng t o m ng o (vNetwork).
ệ ế ố ả ẽ ự ộ ệ ố ủ ệ ạ ả M t h th ng m ng o s th c hi n vi c k t n i các máy ch và máy o
ấ ả ạ ả ộ ớ v i nhauthông qua các Switch o ( vSwitch). T t c các thông tin m ng trên m t
ủ ượ ề ả ề ặ ộ ộ máy ch đ c truy n t ấ i qua m t ho c nhi u vSwitch. M t vSwitch cung c p
ữ ằ ả ả ớ ộ ế ố k t n i gi a các máy o v i nhau ngay c khi chúng n m trên cùng m t máy ch ủ
ủ ề ặ ế ố ế ộ ho c trên nhi u máy ch khác nhau. M t vSwitch cũng cho phép k t n i đ n
ủ ủ ế ủ Service Console c a máy ch ủ ESX, đ n Management Network c a máy ch ESXi
ữ ế ậ và th m chí đ n nh ng IP storage.
ứ
ữ
ư 3.1.14.Ch c năng l u tr (vStorage).
ệ ạ ượ ỗ ợ ồ Các lo i công ngh storage đ c h tr trong VMware vSphere g m các
ạ lo i sau:
ư ố ữ Direct Attached Storage (DAS) : là h ệ th ng l u tr mà trên đó các HDD,
ớ ượ ắ ủ ế ổ thiếtb ị nh đ c g n tr ực ti p vào máy ch qua các c ng SATA, SAS, SCSI...
ạ Storage Area Network (SAN) :là một m ng đ ược thiết k đ ế ể kết nối các
ư ố ệ ồ ề ế ị ư ữ ư ộ máych ủ tới h ệ th ng l u tr ữ d ữ li u g m nhi thi t b l u tr ố nh m t kh i
ệ ế ấ ố ườ ượ chungduy nh t. Công ngh k t n i th ng đ c dùng là Fibre Channel (cáp
quang).
iSCSI SAN : iSCSI là Internet SCSI ( Small Computer System Interface )
làmột chuẩn cho phép truyền tải các lệnh SCSI qua mạng IP hiện có bằng
ứ ư cáchs ử dụng giao th c TCP/IP. Không nh Fiber Channel (FC) SAN là phải
44
ậ ụ ớ xâydựng h ạ tầng mạng m i, iSCSI SAN t n d ng h ạ tầng LAN sẵn có (các thiết
bịmạng, Swich ,... trên nền IP).
ệ ư ữ Network Attached Storage (NAS) là công ngh l u tr mà theo đó các thi ết
ị ư b l u tr ữ ược gắn trực tiếp vào mạng IP và s đ ử dụng các giao thức chia sẻ
file(NFS, CIFS) đ ể cho phép các thiết b ị trên mạng IP truy cập vào.
ằ ố ư ế ị ư ữ ụ Nh m m c đích t ệ ử ụ i u hóa vi c s d ng các thi t b l u tr , VMware đã
ứ ư đ a vàovStorage ch c năng Thin Provisioning. Thin Provisioning giúp nén dung
ủ ằ ả ớ ượ ượ l ố ng c a máy o xu ng b ng v i dung l ả ử ụ ng mà máy o s d ng. Ta có th ể
ữ ị ể ằ ạ ổ chuy n đ i gi a đ nh d ng thin và thick b ng Storage vMotion.
ặ ệ ố 3.2. Cài đ t h th ng Vmware
ầ ủ
ấ
3.2.1. C u hình yêu c u c a Vmware vSphere
ầ ứ
ầ
ủ 3.2.1.1. Yêu c u ph n c ng c a ESX Server ( ESXi Server)
Processor 64bit : AMD Opteron, Intel Xeon 3000/3200, 3100/3300,
5100/5300,5200/5400, 7100/7300, 7200/7400, Intel Nehalem.
RAM : ít nhất 2GB
ế ị ạ ộ ố ớ ặ Thi ề t b m ng (Network Adapter) : hai ( m t đ i v i ESXi ) ho c nhi u
các
ế ị ạ ỗ ợ ư thi t b m ng có h tr nh Broadcom NetXtreme 570x gigabit controller
ho cặ
Intel PRO 1000 adapter.
ầ ố
ể ủ
3.2.1.2.Yêu c u t
i thi u c a vCenter Server
CPU: Dual Core tr ở lên
ặ ơ Processor: AMD, Intel 2.0GHz ho c h n
RAM: 3GB
Ổ ứ : còn trống ít nhất 2GB c ng
ế ố ặ ạ K t n i m ng Gigabit ho c 10Gb Ethernet
Microsoft SQL Server 2005 Express
ầ ố
ể ủ
3.2.1.3. Yêu c u t
i thi u c a vSphere Client
CPU: 1 CPU
Processor: 266MHz
RAM: 200MB
Ổ ứ c ng: còn trống ít nhất 1GB
Microsoft .NET 3.0 SP1
Microsoft Visual J#
ặ ệ ố
3.2.2. Cài đ t h th ng
ơ ồ ử ệ S đ th nghi m
ệ
ơ ồ ử Hình 3.1 S đ th nghi m
ượ ấ ư Hai máy cài ESX đ c c u hinh nh sau:
ứ ị ỉ Máy th 1: đ a ch ip: 192.168.1.100/24, defaultgateway: 192.168.1.101
ứ ị ỉ Máy th 2: đ a ch ip: 192.168.1.102/24, defaultgateway: 192.168.1.101
ạ ộ ấ M t máy làm vCenter Server có ip là 192.168.1.101/24, bên c nh đó c u
hình DNS trên máy vCenter Server
46
ấ
Hình 3.2 C u hình DNS trên vCenter Server
ậ Một máy gi ả l p SAN có đ ịa ch ỉ ip là 192.168.1.99/24
ạ Trên hai máy cài ESX add thêm card m ng đ ể kết nối vào SAN o. Đả ối
ỉ với máyESX1 dùng địa ch 192.168.1.97/24, máy ESX2 dùng đ ịa chỉ
192.168.1.98/24 đ ể kết n i đố ến SAN.
Công vi c đệ ầu tiên chúng ta phải làm khi lập k ế hoạch triển khai VMware
ạ vSphere là ch n ọ s ử dụng VMware ESX hay VMware ESXi. Bên c nh đó n ếu
chúng ta chọn VMware ESXi thì lại phải chọn lựa giữa ESXi Installable và ESXi
ẽ ư Embedded. Sau đây chúng tôi s đ a ra m ột s ố khác biệt v ề mặt kiến trúc giữa
VMware ESX và VMware ESXi.
ặ ầ ứ ể VMware ESX và VMware ESXi là ki u hypervisor cài đ t trên ph n c ng
ệ ề ề ạ ề ằ ả ả và ch ytrên n n h đi u hành 64 ể bit. C hai đ u có th qu n lý b ng vCenter
ỗ ợ ề ứ ả Server và đ u h tr ư các ch c năng o hóa nh vMotion, Storage vMotion,
VMware Distributed Resource Scheduler (DRS), VMware High Availability (HA),
và VMware Fault Tolerance (FT).
ế ợ ẽ ớ ệ ặ ả ộ VMware ESX k t h p ch t ch v i m t giao di n qu n lý 64 ự bit d a trên
ượ ế ế ả ớ ị ề ả n n t ng Linux đ c bi t đ n v i tên Service Console. Nó cho phép qu n tr viên
ể ươ ệ ế ấ có th t ng tác đ n hypervisor thông qua các dòng l nh c u hình. Và nó cũng
ạ ươ ủ ụ ứ ứ cho phép ch y các ch ng trình ng d ng c a hãng th ba.
ạ ỏ ộ VMware ESXi thì lo i b Service Console. Thay vào đó, ESXi là m t
ổ ứ ạ ỏ ằ ỉ ầ hypervisor ch c n có 32MB c ng. B ng cách lo i b Service Console, ESXi đã
ạ ừ ượ ỗ ổ ệ ệ ố ệ ả ồ ạ ạ lo i tr đ ữ c nh ng l h ng trong vi c b o v h th ng m ng t n t i trong môi
ườ ỏ ạ ư ệ ỏ tr ng Linux cũng nh thu nh l i footprint. Vi c thu nh footprint là nguyên
ượ ả nhân làm cho ESXi đ c phân thành hai phiên b n khác nhau:
ượ ổ ứ ESXi Installable: đ ặ c cài đ t trên ủ c ng c a server.
ể ạ ừ ộ ế ị ư ữ ộ ESXi Embedded: dùng đ ch y t m t thi t b l u tr di đ ng USB.
ự ể ề ả ả ộ Ngoài s khác nhau trên thì c hai phiên b n đ u có cùng m t ki u xây
ự d ng code.
ướ
3.2.2.1. Các b
c cài đ
ặt Vmware ESX
ở ộ ỏ B1. B đĩa ESX vào và kh i đ ng máy.
ồ ọ ằ ặ ằ ệ ấ ọ B2. Ch n cài đ t b ng giao di n đ h a b ng cách n Enter trên màn hình
boot.
ọ B3. Ch n Next.
ấ B4. Đánh d u vào "I Accept The Terms Of The License Agreement" và
ọ ch n Next.
ể ọ ọ B5. Ch n ki u bàn phím U.S English. Ch n Next.
ế ặ ầ ố ứ ể ổ ứ B6. N u c n cài đ t thêm ọ c ng thì ta ch n Add đ thêm c ng vào.
ộ ả ệ ấ ọ ọ Sau đó ta ch n Next. Khi xu t hi n m t b ng thông báo, ta ch n Yes đ t ể ả ổ i
ệ ố ứ c ng h th ng.
ả ổ ứ ể ế ụ ệ ố B7. Sau khi đã t ọ c ng h th ng, ch n Next đ ti p t c. i
ề ố ề ố ặ ặ ọ ọ B8. Đi n s serial vào ho c ch n đi n s serial sau khi cài đ t xong. Ch n
ể ế ụ Next đ ti p t c.
ẽ ượ ạ ọ ệ ệ ố B9. Ch n card m ng s đ c dùng cho các công vi c h th ng và
ế ầ ấ ế ể ố ặ ể ặ Service Console. Ta có th đ t Vlan ID n u th y c n thi t ho c đ tr ng.
ể ế ụ ọ Ch n Next đ ti p t c.
ọ ử ụ ế ặ ạ B10. Ch n s d ng DHCP ( n u có ) ho c gán IP tĩnh cho card m ng trên.
ọ ể ế ụ Ch n Next đ ti p t c
48
Hình 3.3 Gán IP tĩnh cho card m ng.ạ
ế ỉ ạ ổ ứ ọ ố B11. N u mu n tinh ch nh l i phân vùng c ng thì ch n Advanced Setup,
ể ế ụ ọ ọ còn không ta ch n Standard Setup. Ch n Next đ ti p t c.
ế ế ậ ổ ẽ ầ ặ ọ B12. Màn hình k ti p yêu c u ta xác nh n s cài đ t ESX. Ch n Next
ờ ệ ố ọ ọ ọ B13. Ch n múi gi cho h th ng. Sau khi ch n xong, ta ch n Next.
ọ ộ ờ ệ ố ặ ỉ ồ B14. Ch n đ ng b hóa gi h th ng theo NTP server ho c ch nh gi ờ ệ h
ằ ố ể ế ụ ọ th ng b ng tay. Ch n Next đ ti p t c.
ế ạ ầ ặ ọ B15. Đ t password cho root và t o các user ( n u cc n ). Ch n Next.
ạ ể ế ặ ọ ố B16. Xem l i các thông s và ch n Next đ ti n hành cài đ t ESX server.
ặ ọ ể ế ụ B17. Sau khi cài đ t xong, ch n Next đ ti p t c
ở ộ ể ọ ạ B18. Ch n Finish đ kh i đ ng l i ESX server.
ở ộ ạ ẽ ệ ấ ọ B19. Khi kh i đ ng l i s xu t hi n màn hình boot, ch n VMware ESX
4.1 ( màn
ỉ ừ hình boot ch có t ả phiên b n 4.1 )
ở ộ B20. Kh i đ ng ESX server thành công.
ặ
3.2.2.2. Cài đ t ESXi
ở ộ ỏ B1. B đĩa ESXi Installable vào và kh i đ ng máy.
ọ B2. Trên màn hình boot, ch n ESXi Installer.
ở ộ
ặ
Hình 3.4 Kh i đ ng cài đ t ESXi
Ấ ặ ể ế B3. n Enter đ ti n hành cài đ t.
ế ụ ể ồ Ấ ặ ả ề B4. n F11 đ đ ng ý các đi u kho n và ti p t c cài đ t.
ọ ổ ứ ể ế ụ ể B5. Ch n Ấ c ng đ cài ESXi. n Enter đ ti p t c.
Ấ ặ ể ắ ầ B6. n F11 đ b t đ u cài đ t ESXi.
ở ộ ể ấ ặ ạ B7. Sau khi cài đ t xong, n Enter đ kh i đ ng l i máy
ở ộ B8. Kh i đ ng máy ESXi thành công.
ệ ố ể ấ Ấ ậ ề B9. n F2 đ c u hình h th ng. Đi n password vào màn hình đăng nh p
ặ ị (m c đ nh là không có pass).
ể ấ ọ B10. Ch n Configure Management Network đ c u hình hostname, IP v.v.v
ể ậ ( đ dùng vSphere client đăng nh p ).
ể
ậ
ấ
Hình 3.5 C u hình IP đ dùng vSphere client đăng nh p
ặ
3.2.2.3. Cài đ t vSphere Client
ủ ệ ậ ặ ở B1. M trình duy t web, truy c p vào IP c a máy ESX ( ESXi) ho c vào
ủ ủ ể ả trang ch c a VMware đ t ề i VMware vSphere Client v .
50
ặ Hình 3.6Cài đ t vSphere Client
ể ế ặ ạ B2. Ch y file exe đ ti n hành cài đ t vSphere Client.
ể ặ ọ B3. Ch n Next đ cài đ t.
ể ế ụ ọ B4. Ch n Next đ ti p t c.
ọ ọ ể ế B5. Ch n I agree to the terms in the license agreement. Ch n Next đ ti p
t c.ụ
ề ườ ử ụ ọ B6. Đi n thông tin vào ng i s d ng. Ch n Next.
ặ ế ầ ể ế ụ ổ ơ ể ọ ọ B7. Ch n Change đ thay đ i n i cài đ t n u c n. Ch n Next đ ti p t c.
ể ắ ầ ặ ọ B8. Ch n Install đ b t đ u cài đ t vSphere Client.
ẽ ế ặ B9. VMware vSphere Client s ti n hành cài đ t Microsoft .NET 3.0 SP1
và
ư ế Microsoft Visual J# n u ch a có.
ể ế ặ ọ B10. Ch n Finish đ k t thúc cài đ t.
ạ ươ ủ ặ B11. Ch y ch ề ng trình vSphere Client. Đi n tên ho c IP c a máy ESX
ể ả ậ ặ ( ESXi) ho c vCenter Server. Nh p username và password vào đ qu n lí máy
ố ớ server tùy thích.( Đ i v i máy ESX và ESXi ta dùng user có trên máy ESX và
ố ớ ESXi. Còn đ i v i máy vCenter Server ta dùng user trên máy client.
ể ậ Dùng vSphere Client đ đăng nh p vào máy ESX (ESXi)
ủ
ệ
ậ
Hình 3.7Giao đi n đăng nh p ESXi(ESX) c a vSphere Client
ể ử ụ ậ Sau khi đăng nh p vào máy ESX (ESXi), ta có th s d ng vSphere Client
ả ể ấ đ c u hình và qu n lý máy ESX (ESXi)
ấ
vSphere Client
Hình 3.8 C u hình ESX(ESXi) thông qua
3.2.2.4. Cài đặt vCenter Server
B1. Sau khi download file iso, chạy autorun.exe, chọn vCenter Server.
Hình 3.9Cài đặt vCenter Server
B2. Chọn NEXT
52
B3. Tại License Agree chọn I agree, NEXT
ế B4. Tại Database chọn Install SQL n u ch a c ư ó, NEXT
B5. Chọn User System account, NEXT
ẫ ư B6. Ch đỉ ường d n l u tr ữ, NEXT
B7. Tùy chọn bao nhiêu vcenter mà chúng ta có, nếu có nhiều thì join vào
group, còn nếu ch ỉ có 1 thì chọn standalone
B8. Đ ể m c đặ ịnh hoặc ch ỉ lại các port mong muốn
ặ
ấ
Hình 3.10 C u hình khi Cài đ t vCenter Server
ố B9. Tùy thuộc vào có bao nhiêu server mà chọn s Ram t ươ ứng, NEXT ng
ắ ầ B10. B t đ u cài đ ặt, chọn install
B11. Click finish đ ể hoàn tất việc install
ặ
3.2.2.5. Cài đ t vCenter Update Manager
ụ ượ ộ ế ế ể ả vCenter Update Manager là m t công c đ c thi t k đ giúp qu n tr ị
ể ự ộ ệ ỗ ệ ố ặ ấ viên có th t đ ng hóa vi c vá l i ho c nâng c p h th ng trong môi tr ườ ng
ươ vSphere. vCenter Update Manager t ớ ng thích hoàn toàn v i vCenter Server và có
ử ủ ả ả ỉ ươ kh năng quét, ch nh s a các máy ch ESX (ESXi), các máy o, các ch ng trình
ứ ụ ng d ng ....
B1. Sau khi download dile iso, chạy autorun.exe, chọn vCenter Update
Manager
Hình 3.11 cài đ t ặ vCenter Update Manager
B2. Chọn ngôn ng ữ > OK
B3. Next
B4. Chấp nhận license agreement, chọn Next
ề ề ặ B5. Đi n thông tin v Ip address ho c hostname, HTTP port, username và
ọ password cho vCenter Server. Ch n Next.
ấ
Hình 3.12 c u hình khi cài đ t
ặ vCenter Update Manager
B6. Chọn “Install a Microsoft SQL Server 2005 Express instance” hoặc
chọn “use an existing supported database”, đối với lựa chọn 2 bắt buộc phải tạo
một database và ODBC DNS. Chọn Next
B7. Nếu có th ể ra internet thì click chọn mục “Yes I have internet conection
and I want to configure proxy settings now” đ ể cấu hình proxy server, t i bạ ước
ể này cũng có th thay đ ổi các port m c đặ ịnh.
54
ấ
Hình 3.13 c u hình nâng cao khi cài đ t
ặ vCenter Update Manager
ơ ư ọ ổ ố B8. Ch n n i l u tr ữ, chắc rằng đĩa ph ơ ải tr ng h n 20GB. Ch ọn Next
B9. Click Install sau đó Finish
ướ ượ Sau b c này thì vCenter Update Manager (VUM) đã đ ặ c cài đ t, tuy
ể ể ả ượ ặ ả nhiên đ có th qu n lý đ c nó thì ph i cài đ t VUM plugin cho vCenter Server
và cSphere Client
ế ố ử ụ ạ B10. S d ng vSphere Client k t n i vào vCenter Server, t i Plugins menu
ọ ch n Manage Plugins.
ả ấ ọ B11. Tìm vCenter Update Manager, nh p ph i ch n Download And Install
link
ặ Hình 3.14 cài đ t plugins cho
vCenter Update Manager
ệ B12. Sau khi hoàn tất vi c cài đ ặt thì chúng ta có th ể s ử dụng vCenter
Update
Manager
ả ậ
ằ
3.2.2.6. C u hấ
ình gi
l p SAN b ng Star
wind
Tạo máy ảo win server 2k3
ứ Tạo 2 ổ c ng trong đ ó có 1 ổ dung San ( ổ S trong demo)
Các bước cấu hình:
ấ ầ B1. Download phần Startwind, nh p đúp vào ph n cài đ ặt:
Hình 3.15 cài SAN gi
l pả ậ
B2. Chọn Next:
B3. Tiếp tục chọn Next:
ể ẫ B4. Ch n đọ ường d n đ cài đ ặt:
ọ B5. Ch n Full installation đ ể cài tất cả, nhấn Next:
B6. Nhấn Next:
B7. Chọn tạo icon trên desktop, Next
B8. Chọn Install:
B9. Cuối cùng là Finish và kh i đở ộng Starwind:
B10. Tiếp theo nhấp phải vào Starwindserver chọn Addhost, m c đặ ịnh sẽ
ỉ là địa ch localhost đ ược nhập vào:
Hình 3.16 Thêm host
ả ọ B11. Tiếp tục nhấp ph i lên đ ịa ch ỉ localhost 127.0.0.1ch n Connect, và
đăng nhập vào server bằng user name root , password m c đặ ịnh starwind .
56
B12. Trước khi cấu hình tiếp tục chúng ta phải download License về, chọn
Install License
ặ
Hình 3.17 cài đ t License
ế ẫ ề ướ B13. Ch đỉ ường d n đ n license đ ã download v tr c đó
B14. Nhấp phải vào Targer chọn Add Targer và nhập tên bất kì vào, nhấn
Next
B15. Hard Disk, chọn Next
B16. Basic Virtual, chọn Next
B17. Image File device, chọn Next
B18. Create new vitual disk, chọn Next
ở B19. Chọn ổ th ứ 2, đây là ổ S, nhập tên image, ví dụ: SAN.img, chọn
NextNextNext>Finish
ơ ư
ữ
ấ
Hình 3.18 C u hình n i l u tr file SAN
ụ ứ
ụ
ị
3.3. Các d ch v ng d ng
ẵ
3.3.1. Tính s n sàng
ẽ ự ạ ả VMware High Availability (HA): s t ở ộ kh i đ ng l i máy o khi máy
ị ỗ ủ ế ả ờ ch ESX/ESXi b l i. Th i gian ch t là kho ng 3 phút.
ấ ữ ệ ế ờ ố VMware Fault Tolerance (FT): không có th i gian ch t và m t d li u đ i
ủ ậ ị ỗ ả ử ụ ẽ ả ộ ớ v icác máy o khi máy ch v t lý b l i. S d ng FT cho m t máy o s cho
ụ ủ ả ả ộ ượ ủ ạ ộ phép m tphiên b n ph c a máy o đó đ c ch y trên lockstep c a m t máy
ủ ch ESX khác.
ả VMware vMotion: cho phép một máy o đang ch ạy có th để ược di chuyển
ậ từmột máy ch ủ v t lý này đ ến một máy ch ủ vật lý khác mà không cần phải tắt
nguồn máy ảo.
ự ể ằ VMware Storage vMotion: xây d ng trên vMotion nh m di chuy n các kho
ữ ệ d li u mà không gây ra l ỗ VMware Distributed Resource Scheduler (DRS): tự i.
ế động phân phối nguồn tàinguyên đ n nhi ều máy ch ủ ESX / ESXi.
ấ ả VMware Consolidated Backup (VCB): cung c p gi ữ ệ ư i pháp sao l u d li u
trênvCenter Server.
ệ ớ VMware Data Recovery (VDR): cùng v i VCB giúp vi c backup trên
ả ố ơ ệ ạ ậ ộ ơ vCenterServer m t cách t p trung h n và đ t hi u qu t t h n.
ả
ậ 3.3.2. Tính b o m t
ườ ư ả ậ VMware vShield Zones: tăng c ng tính riêng t và b o m t trên các máy
ả ữ ệ ủ ể ề ặ ậ ovà d li u c a chúng. Ngoài ra, ta có th giám sát và áp đ t quy n truy c p
ữ ệ ả ư ạ ủ ự ả ạ ướ ế đ n các khu v c nh y c m c a trung tâm d li u o cũng nh m ng l i giao
thông.
ặ ấ ộ ớ ệ Vmware Vmsafe: là m t công ngh m i giúp nâng c p các đ c tính
ệ ả ằ ấ ộ ả ủ c avSphere nh m b o v các máy o. V mware Vmsafe cung c p m t API cho
ể ể ả ậ ẩ ả phép ta có th phát tri n các s n ph m b o m t khác c a V ủ mware.
58
ộ ấ ệ ả ằ ỏ Vmkernel Protection: b o v hypervisor kh i các cu c t n công b ng cách
ư ả ố ả đ mb o tính chính xác c a V ủ mkernel và các module gi ng nh khi chúng đ ượ c
ổ ứ ể ộ ớ ượ ệ ư l u trên c ng và b nh . Đ làm đ c vi c đó, các module kernel đã đ ượ ố c s
ợ ệ ậ ả hóa và xác nh n h p l ờ trong th i gian t i lên.
ệ ố
ở ộ
ả
3.3.3. Kh năng m r ng h th ng
ỗ ợ ệ ắ Virtual Machine Hot Add Support: h tr vi c g n thêm các thi ế ị ả t b o
ả ắ ư ầ ả ả ồ nh CPU và RAM vào máy o mà không c n ph i t t ngu n máy o.
ỗ ợ ế ả ộ ả 8way Virtual SMP: ESX/ESXi 4.0 h tr đ n 8 CPU o trên m t máy o
ộ ượ ệ ệ ớ ơ ự chophép ta th c hi n m t l ng công vi c l n h n.
ể ế ả 256GB RAM: có th gán đ n 255GB cho các máy o ESX.
ệ ố ứ ả ầ ớ ớ ệ ộ H th ng ph n c ng o m i: ESX/ESXi 4.0 đã gi i thi u m t th h ế ệ
ầ ứ ả ư ả ớ ớ ớ ứ ph n c ng o m i (phiên b n th 7) v i các tính năng m i nh sau:
ế ị ư ữ ả ớ Thi t b l u tr o m i: Serial Attached SCSI (SAS) và IDE.
ế ệ ứ VMXNET th h th 3.
ỗ ợ ệ ắ ế ị ả ớ ả ư ộ H tr vi c c m nóng các thi t b o cũng nh CPU và b nh o.
ệ ệ ả ằ VMDirectPath: giúp tăng hi u qu công vi c b ng cách cho phép các máy
ả ự ế ể ế ậ ế ị ầ ứ ậ ocó th truy c p tr c ti p đ n các thi t b ph n c ng v t lý.
ụ ơ ở ạ ầ
ị
3.4. Các d ch v c s h t ng
ả 3.4.1.Máy tính o (vComputer)
ủ ế ộ ớ B nh lên đ n 1TB cho các máy ch ESX/ESXi.
ỗ ợ ế ả ỗ ủ H tr đ n 64 CPU logic và 320 máy o cho m i máy ch .
64bit VMkernel
64bit Service Console
ỗ ợ ậ ế ư ệ ệ H tr các kĩ thu t ti t ki m đi n năng nh Enhanced Intel SpeedStep®
và
Enhanced AMD PowerNow!.
ộ ớ ả
3.4.2.B nh o (vStorage).
ụ ả ậ ố Virtual Disk Thin Provisioning: giúp máy o t n d ng t ộ t b nh ớ
ố ế ậ ệ ử ụ ả tr ng.vCenter Server còn cho phép thi ố ớ t l p c nh báo đ i v i vi c s d ng và
ể ố ư ố ệ ố phânph i tài nguyên đ t i u hóa vi c phân ph i tài nguyên.
ế ị ượ ả VMware Paravirtualized SCSI (PVSCSI): các thi t b SCSI đ c o hóa
ẽ ệ ệ ả ầ ộ ồ ờ ượ ấ m tph n s giúp tăng hi u su t làm vi c đ ng th i gi m l ử ụ ng CPU s d ng
chomáy o.ả
ộ ươ ệ vStorage VMFS Volume Grow: là m t ph ớ ng pháp m i cho vi c m ở
ữ ệ ằ ạ ả ạ ộ ộ r ngm t kho d li u mà không làm gián đo n các máy o đang ch y b ng cách
ổ ở ộ m r ng VMFS( virtual machine file system).
ỗ ợ ậ Hot Extend cho các t p tin VMDK trên VMFS ( không h tr trên NFS).
ỗ ợ ạ H tr Jumbo Frame cho NFS và SCSI trên các card m ng 1Gb and 10Gb.
ỗ ợ H tr cáp quang trên Ethernet
ệ ả ệ ỗ ợ C i thi n vi c h tr iSCSI và NFS
ạ ả
3.4.3.M ng o (vNetwork).
ộ ả ệ ả vNetwork Distributed Switch (vDS): là m t gi i pháp cho vi c qu n lý
ạ ộ ạ ả ủ ể ả ạ ả m ng o c a VMware. Giúp gi m thi u các ho t đ ng b o trì m ng và nhanh
ở ộ ệ ả ầ ạ chóngm r ng m ng khi c n. vNetwork còn có các c i thi n sau:
ỗ ợ ủ ạ ạ ả H tr private VLAN vDS giúp theo dõi tình tr ng m ng c a các máy o
ệ ố ư ể ả cũng nh khi di chuy n chúng trong h th ng o.
ả ủ ỗ ợ ứ H tr các switch o c a hãng th ba VMXNET Generation 3: là th hế ệ
ầ ủ ứ ủ ả ạ ớ ộ th 3 c a các card m ng o hóa m t ph nc a VMware v i các tính năng sau:
ỗ ợ H tr MSI/MSI X
Receive Side Scaling
IPv6 checksum và TCP Segmentation Offloading (TSO) trên IPv6
VLAN offloading
TX/RX ring c l nỡ ớ
60
ỗ ợ vSphere 4.0 đã h tr IPv6 cho các máy ESX/ESXi và vCenter Server
ươ
ớ ả
ủ
ứ
ả 3.4.4. Kh năng t
ẩ ng thích v i s n ph m c a hãng th ba
ệ ề ỗ ợ Các h đi u hành khách có h tr :
(cid:0) Asianux 3.0 Server
(cid:0) CentOS
(cid:0) Debian
(cid:0) FreeBSD
(cid:0) MSDOS 6.22
(cid:0) Windows OS (95, 98, XP, Vista, 7)
(cid:0) Windows Server ( 2003, 2008, 2008 R2)
(cid:0) SCO OpenServer 5
(cid:0) SCO UnixWare 7
(cid:0) Solaris
(cid:0) Ubuntu
(cid:0) Red Hat
(cid:0) SUSE
ơ ở ữ ệ ệ ố ỗ ợ ư vCenter Server 4.0 h tr các h th ng c s d li u nh Microsoft SQL
Server 2008 và Oracle 11g.
ộ ố ệ ề ỗ ợ ặ ớ vCenter Server và vSphere h tr cài đ t trên m t s h đi u hành m i.
ả ủ ỗ ợ ứ H tr các switch o c a hãng th ba.
ỗ ợ ổ H tr thêm SATA.
ỗ ợ ả ư ữ ệ ủ ứ H tr các gi i pháp sao l u d li u c a hãng th ba.
ậ
ế 3.5. K t lu n
ề ả ấ ầ ộ Vmware Inc. là m t công ty chuyên cung c p các ph n m m o hóa cho các
ươ ượ ề ầ ậ ệ ố h th ng máy tính t ng thích đ ạ c thành l p vào năm 1998. Các ph n m m t o
ả ủ ượ ư ố ế ớ ớ ề ấ o hóa c a Vmware đ c coi nh là t t nh t trên th gi ỗ ợ i b i nó h tr nhi u h ệ
ư ề đi u hành khác nhau nh GNU/Linux, Mac OS X và Microsoft Windows. M s ộ ố
ủ ẩ ế ả s n ph m c a Hãng Vmware t ừ ướ tr c đ n nay: Vmware vSphere, Vmware ESX
Server, Vmware ESXi Server, Vmware Workstation, Vmware Server,…
ộ ả ề ả ẩ ẩ ớ ồ ứ B s n ph m Vmware vSphere bao g m các s n ph m v i nhi u ch c
ầ ủ ệ ả ấ năng cho phép cung c p đ y đ các tính năng o hóa cho doanh nghi p.
62
ƯƠ
Ứ
Ụ
Ể
CH
NG 4
Ự Ệ Ả NG D NG CÔNG NGH O HÓA Đ XÂY D NG
Ạ Ư
Ả ƯƠ
Ệ
Ỉ
MÔ HÌNH ĐÁM MÂY RIÊNG T I B U ĐI N T NH H I D
NG.
ế
ệ 4.1. Th nào là đi n toán đám mây?
ệ ộ ệ Đi n toán đám mây (cloud computing) l à m t mô h ình đi n toán có kh ả
ộ ườ ượ ả ượ năng cogiãn (scalable) linh đ ng và các tài nguyên th ng đ c o hóa đ c cung
ạ ấ c p nh ị ư m t ộ d ch v tr ụ ên m ng Internet.
ộ ở ộ ệ ả ơ ạ ề M t mô h ình đi n toán n i mà kh năng m r ng v à linh ho t v công
ệ ượ ư ộ ị ụ ề ấ ngh thông tin đ c cung c p nh m t d ch v cho nhi u khách hàng đang s ử
ụ d ng các công ngh tr ệ ên Internet.
ộ ệ ớ ướ M t mô h ình đi n toán phân tán có tính co gi ãn l n mà h ng theo co gi ãn
ế ứ ứ ư ữ ạ ơ ề ặ kinh t v m t ề ả , là n i ch a các s c m nh tính toán, kho l u tr , các n n t ng
ụ ượ ị ự ả ộ (platform) và các d ch v đ c tr c quan, o hóa v à co giãn linh đ ng, s đ ẽ ượ c
ầ ố phân ph i theo nhu c u cho các khách hàng bên ngoài thông qua Internet.
ủ ả ệ ệ ọ Đi n toán đám mây hay còn g i là mô hình đi n toán máy ch o. Đây là
ử ụ ự ể ệ ệ ề ả mô hình đi n toán s d ng công ngh máy tính và phát tri n d a trên n n t ng
ủ c a Internet.
ấ ừ ự ệ Đi n toán đám mây là s nâng c p t ủ mô hình máy ch Mainframe sang
ụ ể ườ ế ầ ả mô hình ClientServer. C th đó là ng ứ i dùng không c n ph i có các ki n th c
ơ ở ạ ầ ể ề ủ ể ệ chuyên sâu đ đi u khi n các công ngh máy móc, c s h t ng c a đám mây.
ữ ệ ề ề ầ ượ Tài nguyên, d li u, ph n m m và các thông tin liên quan đ u đ ứ c ch a
ễ ể ả ơ ơ Ứ trên các Server(Chính là các đám mây).Hay nói đ n gi n và d hi u h n là: ng
ụ ự ế ệ ườ Ứ ụ d ng đi n toán đám mây chính là ng d ng tr c tuy n trên Internet. Ng i dùng
ữ ệ ượ ư ữ ở ệ ể thông qua các trình duy t đ thao tác còn d li u đ c l u tr ử và x lý máy
ụ ứ ủ ụ ấ ị ch nhà cung c p d ch v ng d ng đó.
ệ
ể
4.2.Các mô hình tri n khai đi n toán đám mây
Mô hình dùng riêng (private):
ấ ủ ư ứ ệ ổ ế Đám mây riêng nh là hình th c ph bi n nh t c a đi n toán đám mây (và
ủ ả ệ ậ ấ thu n ti n cho nhà cung c p máy ch o VMware) các đám mây riêng (dùng cho
ớ ả ủ ệ ầ ộ ề ộ ộ n i b doanh nghi p) cho phép m t công ty ph các l p o hóa và ph n m m
ơ ở ạ ầ ủ ư ệ ể ế ả ữ qu n lý lên c s h t ng hi n có đ liên k t các máy ch , l u tr ạ , m ng, d ữ
ứ ụ ệ ượ ế ố ớ ả ụ li u và các ng d ng. M c tiêu: Sau khi chúng đ c k t n i v i nhau và o hóa,
ổ ư ữ ự ể ể ặ ồ CNTT có th chuy n đ i l u tr , năng l c tính toán ho c các ngu n tài nguyên
ộ ừ ộ ơ ớ ơ ể ấ ấ ả khác, m t cách vô hình, t m t n i t i n i khác đ cung c p cho t t c các b ộ
ườ ấ ứ ọ ầ ố ọ ồ ậ ph n ng ư i dùng cu i m i ngu n tài nguyên mà h c n b t c lúc nào, nh ng
ơ ế ề không có nhi u h n th .
ữ Mô hình lai ghép (hybrid): Lai ghép gi a 2 mô hình dùng riêng và công
c ngộ
ộ ố ứ
ể ừ ệ
ụ
4.3. M t s ng d ng phát tri n t
đi n toán đám mây
Dropbox(www.dropbox.com)
ỗ ượ ớ ẽ ượ ễ ấ M i tài khoán Dropbox đ c đăng ký m i s đ c cung c p mi n phí
ượ ữ ế ư ớ ệ ả ạ 2GB dung l ng l u tr , n u khi chúng ta gi i thi u 1 tài kho n b n s đ ẽ ượ c
ễ ộ c ng thêm 500MB mi n phí.
GoogleDrive
ả ượ ử ụ ấ ả ọ ị Tài kho n google đ c s d ng chung cho t ụ t c các d ch v mà h cung
ử ụ ế ậ ộ ấ c p( Gmail, Google+, GoogleDrive…) vì v y n u đã đăng ký s d ng m t tài
ỉ ệ ử ụ ể ử ụ ả ả ạ kho n Gmail b n ch vi c s d ng tài kho n đó đ s d ng GoogleDriver.
Skydrive(Microsoft)(http://skydrive.live.com)
ố ớ
ủ
ợ
ệ
ệ
4.4. L i ích c a đi n toán đám mây đ i v i doanh nghi p
ả Gi m chi phí:
ệ ử ụ ụ ệ ặ ị ệ Khi doanh nghi p s d ng d ch v đi n toán đám mây, đ c bi t là đám
ầ ư ấ ấ ộ mây công c ng thì chi phí đ u t r t th p.
ộ ế ố ỉ ả ữ ữ ả M t y u t giúp gi m chi phí n a là khách hàng ch tr cho nh ng gì h ọ
ậ ự ữ ư ư ớ th t s dùng(Usagebage costing). V i nh ng tài nguyên đã thuê nh ng ch a dùng
ả ả ề ự ự ầ ấ ế đ n( do nhu c u th p) thì khách hàng không ph i tr ti n. Đây th c s là m t l ộ ợ i
ụ ệ ố ớ ấ ớ ử ụ ệ ị ích r t l n đ i v i doanh nghi p khi s d ng d ch v đi n toán đám mây
ử ụ ả ơ ệ S d ng tài nguyên hi u qu h n:
64
ả ờ ượ ử ụ ợ Nh kh năng co dãn nên tài nguyên luôn đ ộ c s d ng m t cách h p lý
ầ ủ ư ừ ấ ị nh t, theo đúng nhu c u c a khách hàng, không b lãng phí hay d th a.
ộ ế ố ưở ệ ử ụ ế M t y u t ả khác nh h ấ ng đ n vi c s d ng tài nguyên đó là cách c p
ự ệ ệ ố phát tài nguyên cho khách hàng. Đám mây th c hi n vi c phân ph i tài nguyên
ử ụ ể ẽ ấ ộ theo ki u c p phát đ ng, các khách hàng này s luân phiên s d ng tài nguyên
ư ậ ư ầ ượ ấ đ ả c c p phát chung. Nh v y khi khách hàng ch a có nhu c u, tài nguyên r nh
ồ ạ ầ ấ ẽ ượ ệ ố s đ c h th ng thu h i l i và c p phát cho khách hàng khác đang có nhu c u.
Tính linh ho t:ạ
ỏ ộ ở ộ ặ ạ ả Khách hàng có kh năng m r ng ho c thu nh m t cách linh ho t tùy
ụ ể ở ầ ể ệ ầ ớ ỏ ầ theo nhu c u c th . Doanh nghi p có th kh i đ u v i quy mô nh , nhu c u
ư ể ầ ấ ớ ở ộ th p nh ng sau đó phát tri n m r ng quy mô v i nhu c u tăng cao.
ụ ệ ể ượ ị ấ ở ấ ỳ Các d ch v đi n toán đám mây có th đ c truy xu t b t k đâu, b t k ấ ỳ
ạ lúc nào thông qua m ng Internet.
ứ ụ ể ấ ọ ị ố Khách hàng có th ch n nhà cung c p d ch v nào đáp ng t ấ t nh t cho
ụ ủ ấ ượ ả ầ ớ ị ấ ị nhu c u d ch v c a mình v i giá c và ch t l ụ ợ ng d ch v h p lý nh t.
ộ ố ấ
ề ặ
ể
ả
4.5. M t s v n đ g p ph i khi tri n khai
ẵ Tính s n dùng:
ụ ệ ế ấ ờ ị ị ườ Li u các d ch v đám mây có b treo b t ng , khi n cho ng i dùng
ữ ụ ủ ể ả ậ ị ờ ữ ệ không th truy c p các d ch v và d li u c a mình trong nh ng kho ng th i
ế ả ưở ế ệ gian nào đó khi n nh h ng đ n công vi c.
ữ ệ An toàn d li u:
ụ ư ệ ữ ữ ệ ự ế ấ ị Li u các d ch v l u tr d li u tr c tuy n trên đám mây có b t ng ờ
ạ ộ ừ ụ ế ấ ặ ị ườ ế ụ ng ng ho t đ ng ho c không ti p t c cung c p d ch v , khi n cho ng i dùng
ữ ệ ủ ọ ừ ả ề ề ph i sao chép d li u c a h t ẽ ấ đám mây v máy tính cá nhân. Đi u này s m t
ữ ệ ủ ề ậ ờ ườ ộ nhi u th i gian. Th m chí vì m t lý do nào đó, d li u c a ng ộ i dùng đ t nhiên
ể ụ ồ ượ ị ấ b m t và không th ph c h i đ c.
Tính riêng t :ư
ệ ườ ữ ệ ượ ứ Li u các thông tin ng i dùng và d li u đ ả ệ c ch a trên đi n toán đ m
ả ượ ư ệ ượ ử ụ ả mây có đ m b o đ c tính riêng t và li u các thông tin đó có đ c s d ng vì
ụ ộ m t m c đích nào khác?
ủ ữ ệ ề ở ữ ộ Tính di đ ng c a d li u và quy n s h u:
ườ ẻ ữ ệ ừ ị ể ụ ệ Li u ng i dùng có th chia s d li u t d ch v đám mây này sang
ụ ặ ườ ợ ị d ch v đám mây khác? Ho c trong tr ế ụ ử ụ ố ng h p không mu n ti p t c s d ng
ấ ừ ụ ườ ể ị d ch v cung c p t đám mây, lúc đó ng ộ ữ ệ ư i dùng có th sao l u toàn b d li u
ọ ừ ế ể ườ ắ ủ c a h t đám mây? Ngoài ra làm th nào đ ng ắ ể i dùng có th ch c ch n
ộ ữ ệ ụ ủ ủ ẽ ọ ị ằ r ng các d ch v đám mây s không h y toàn b d li u c a h trong tr ườ ng
ạ ộ ụ ợ ị ừ h p d ch v ng ng ho t đ ng.
ả ả ậ Kh năng b o m t:
ữ ệ ề ậ ứ ệ ấ V n đ t p trung d li u trên các đám mây là thách th c hi u qu đ ả ể
ườ ư ủ ặ ả ậ ố ườ ử ụ ị tăng c ng b o m t, nh ng m t khác cũng là m i lo c a ng i s d ng d ch v ụ
ở ẽ ộ ị ấ ệ ặ ủ c a đi n toán đám mây. B i l ị ộ m t khi các đám mây b t n công ho c b đ t
ộ ữ ệ ẽ ị ụ ế ả ấ ậ nh p, toàn b d li u s b chi m d ng. Tuy nhiên đây không ph i là v n đ ề
ở ẽ ấ ữ ệ ủ ệ ắ ấ riêng c a đi n toán đám mây, b i l ề ặ t n công đánh c p d li u là v n đ g p
ấ ỳ ả ườ ả ph i trên b t k mô tr ng nào, ngay c trên máy tính cá nhân.
ự
ệ ữ
4.6. S khác bi
ữ ệ ả t gi a đám mây riêng và trung tâm d li u o
ữ ệ ả ự ế ẳ ộ ộ M t đám mây riêng không h n là m t trung tâm d li u o. Th c t công
ệ ề ả ữ ệ ệ ả ố ngh o hóa là công ngh n n t ng, then ch t cho đám mây d li u riêng vì c ơ
ủ ượ ệ ả ự ự ở ạ ầ s h t ng c a nó đ ự c xây d ng d a trên năng l c mà công ngh o hóa cung
c pấ
ệ ả ố ư ả ệ ố ả Công ngh o hóa giúp t ự i u hóa năng l c c h th ng, t ệ i công vi c
ặ ớ ừ ầ ứ ẽ ạ ắ ổ không g n ch t v i t ng ph n c ng riêng r mà phân b linh ho t, nghĩa là các
ứ ụ ả ượ ủ ả ỏ ỗ ng d ng trong m i máy o (VM) đ c tách riêng ra kh i các máy ch . T i công
ể ượ ệ ể ễ ủ ả ấ ặ ạ ợ vi c có th đ c ch y trên b t kì máy ch o nào phù h p ho c có th d dàng
ủ ả ữ ự ể ặ ấ ượ đ ạ c di chuy n gi a các máy ch o mà không có ho c có r t ít s gián đo n.
ấ ầ ặ ế ệ Các đ c tính này r t c n thi t cho đi n toán đám mây.
66
ệ ả ặ ợ ể ấ ả M c dù công ngh o hóa có l i ích đáng k trong cung c p, qu n lý và
ệ ả ỏ ỗ ợ ế ừ ư ự ệ ệ ẫ ả b o v t i công vi c nh ng nó v n đòi h i h tr và can thi p tr c ti p t nhân
ơ ở ạ ầ ữ ệ ộ ượ ủ viên CNTT. C s h t ng c a m t đám mây d li u riêng đ ự ự c xây d ng d a
ể ự ụ ộ ố ệ ả ả ớ ộ trên công ngh o hóa và m t s tính năng m i giúp gi m thi u s ph thu c vào
ư ả ự ụ ụ ở ộ ướ nhân viên CNTT nh : kh năng t ph c v , m r ng tài nguyên và tính c c.
ả ự ụ ự ộ ườ ạ Kh năng t ụ ph c v (hay t đ ng hóa) cho phép ng i dùng ch y các
ủ ớ ự ự ủ ệ ế ầ máy ch m i mà không c n có s can thi p tr c ti p c a nhân viên CNTT. Ví
ộ ổ ứ ủ ớ ộ ứ ể ạ ố ọ ụ ế d , n u m t t ụ ch c mu n ch y m t ng d ng máy ch m i, h có th thi ế ậ t l p
ặ ứ ụ ử ệ ả ổ ệ máy o, phân b tài nguyên đi n toán, cài đ t ng d ng và x lý các công vi c
ả ầ ườ liên quan mà không ph i c n nhân viên CNTT. Ngoài ra, ng i dùng có th m ể ở
ủ ủ ọ ở ộ ư ệ ẹ ộ r ng tài nguyên đi n toán cho máy ch c a h nh : m r ng hay thu h p các tài
ầ ủ ứ ủ ớ ữ ộ ư ự ụ ớ nguyên l u tr , b nh , CPU d a theo nhu c u c a ng d ng trên máy ch m i.
ữ ệ ể ự ộ ạ Bên c nh đó, đám mây d li u riêng cũng có th t đ ng theo dõi vi c s ệ ử
ồ ự ệ ướ ủ ả ặ ụ d ng ngu n l c đi n toán và tính c ự c cho ch máy o d a vào các đ c tính đã
ủ ở ữ ơ ở ể ợ ẵ ờ ậ ủ ả ượ đ c tích h p s n. Nh v y, các ch s h u máy ch o có c s đ tính toán
ả ầ ả ằ ạ ỏ gi m chi phí b ng cách lo i b các máy o không c n thi ế t.
Ả
ủ
ệ
4.7. o hóa máy ch theo mô hình đi n toán đám mây
ữ ộ ưở ấ ủ ọ M t trong nh ng ý t ng quan tr ng nh t c a cloud computing là kh ả
ệ ủ ở ộ ệ ả Ả ố năng m r ng và công ngh ch ch t là công ngh o hóa. o hóa cho phéo s ử
ố ơ ệ ề ế ợ ứ ằ ộ ụ d ng t ụ t h n m t server b ng cách k t h p các h đi u hành và các ng d ng
ẻ ơ ẻ Ả ộ ự ế ể trên m t máy tính chia s đ n l . o hóa cũng cho phép di trú tr c tuy n đ khi
ộ ả ệ ề ủ ứ ụ ộ m t server quá t i, m t instance c a h đi u hành( và các ng d ng trên đó) có
ể ế ớ ả ơ ộ th di trú đ n m t server m i, ít t i h n.
ọ ư
ủ
ề
ể
ả
ư ầ 4.8.Bài toán qu n lý tri n khai ph n m m tin h c b u chính c a B u
ả ươ
ệ ỉ
đi n t nh H i D ng
ệ ỉ ứ ư ụ ệ B u đi n t nh có ch c năng nhi m v chính:
ế ậ ư ạ ả ộ Thi ể t l p, qu n lý khai thác và phát tri n m ng B u chính công c ng trên
ụ ư ế ạ ấ ị ạ ị đ a bàn; cung c p các d ch v B u chính công ích theo quy ho ch, theo k ho ch
ư ủ ữ ụ ệ ể ổ phát tri n B u chính c a T ng Công ty và nh ng nhi m v công ích khác do
ặ ơ ổ ướ ề ẩ ầ T ng Công ty giao ho c c quan Nhà n c có th m quy n yêu c u.
ụ ư ủ ị ị ổ Kinh doanh: Các d ch v B u chính dành riêng theo quy đ nh c a T ng
ướ ụ ư ề ẩ ơ Công ty và c quan Nhà n ể ị c có th m quy n; các d ch v b u chính, chuy n
ướ ỉ ị phát, phát hành báo chí, tài chính, ngân hàng trong và ngoài n c trên đ a bàn t nh.
ệ ễ ấ ợ ớ ị H p tác v i các doanh nghi p vi n thông cung c p, kinh doanh các d ch v ụ
ễ ệ ị ỉ vi n thông, công ngh thông tin trên đ a bàn t nh.
ứ ủ ậ ổ ị ề T ch c kinh doanh các ngành ngh khác theo quy đ nh c a pháp lu t và
ư ổ ượ đ ệ c T ng Công ty B u đi n Viêt Nam cho phép.
ạ ộ ự ề Lĩnh v c ho t đ ng và ngành ngh kinh doanh:
ạ ộ ụ ư ấ ị ướ Tham gia các ho t đ ng cung c p d ch v B u chính trong n c, qu c t ố ế
ề ướ ụ ổ ị ố ế ự và các d ch v khác trong khuôn kh các đi u c qu c t ư trong lĩnh v c B u
chính mà Vi tệ Nam tham gia ký k t.ế
ụ ườ ụ ả ể ạ ị ị Kinh doanh: Các d ch v trên môi tr ng m ng, các d ch v b o hi m, tài
ậ ả ụ ả ị chính, ngân hàng, v n t i hành khách, hàng h i; các d ch v Logistics theo quy
ấ ộ ủ ả ạ ậ ị ị đ nh c a pháp lu t; b t đ ng s n, cho thuê văn phòng, nhà hàng, khách s n, d ch
ả ị ụ v du l ch, qu ng cáo.
ụ ủ ạ ạ ị ổ ạ Đ i lý mua, đ i lý bán các lo i hàng hoá và d ch v c a các t ứ ch c, cá
ướ ủ ậ ị nhân trong và ngoài n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ơ ị ấ ị Các d ch v đ n v đang cung c p:
ụ ơ ả ả ươ ệ ỉ ư ấ ị B u đi n t nh H i D ng đang cung c p các nhóm d ch v c b n sau:
ụ ụ ư ụ ể ể ị ị ị ấ D ch v chuy n phát: D ch v chuy n phát b u chính là d ch v ch p
ử ằ ư ể ậ ậ ươ ứ ừ ị ủ ể nh n, v n chuy n và phát b u g i b ng các ph ng th c t đ a đi m c a ng ườ i
ủ ể ị ườ ư ậ ạ ồ ị ử ế g i đ n đ a đi m c a ng ụ i nh n qua m ng b u chính; bao g m các d ch v :
ư ư ệ ể ẩ ướ ố ế B u ph m B u ki n, Chuy n phát nhanh trong n c và qu c t EMS, VExpress,
ư ề ỷ UPS, B u chính u thác, Phát hàng thu ti n …;
ụ ư ụ ể ề ị ị ế D ch v Tài chính B u chính, bao g m ồ : D ch v Chuy n ti n, Ti ệ t ki m
ư ụ ệ ể ả ọ ọ ộ ị ộ B u đi n, B o hi m nhân th , phi nhân th và d ch v Thu h chi h ;
68
ụ ị ụ ổ ứ ậ ẻ D ch v Phát hành báo chí ị : Là d ch v t ặ ch c nh n đ t mua, bán l và
ấ ả ể ướ ậ ẩ chuy n, phát “báo chí in” xu t b n trong n c và báo chí ngoài nh p kh u vào
ệ ủ ư ổ ừ ơ ấ Vi t Nam c a T ng Công ty B u chính – VNPost t ế n i cung c p báo chí đ n
khách hàng.;
ụ ạ ị ệ ỉ ư ạ ễ D ch v Đ i lý vi n thông – CNTT : B u đi n t nh làm đ i lý cho các doanh
ẻ ả ướ ệ ễ ạ ấ ướ nghi p Vi n thông – cung c p các lo i sim, th tr tr c trong n c, qu c t ố ế ;
ạ ố ị ế ệ ặ ả ạ ậ ộ ị ụ ộ ti p nh n hoà m ng đi n tho i c đ nh, di đ ng tr sau, cài đ t các d ch v c ng
ấ ướ ộ ướ ễ thêm; phát gi y báo c c và thu h c c Vi n thôngCNTT….
ị ệ ỉ ư ể ấ ợ ớ ố ụ ợ D ch v h p tác : B u đi n t nh h p tác v i các đ i tác đ cung c p các
ụ ế ướ ố ế ư ị d ch v đ n khách hàng nh : bán vé máy bay trong n c & qu c t ỏ , tàu h a,
ứ ế ể ấ ị ỉ ậ chuy n phát Ch ng minh nhân dân, Gi y phép lái xe đ n đ a ch khách hàng, v n
ể chuy n khách ra sân bay, ga tàu…).
ộ ị ụ ề ầ ả ỗ ớ ộ ệ ố M i m t d ch v đi kèm v i m t h th ng ph n m m qu n lý, c th nh ụ ể ư
ụ ư ể ề ề ầ ầ ị ph n m m chuy n phát, các ph n m m cho d ch v Tài chính b u chính.... và
ặ ở ề ệ ỉ ị ượ đ c cài đ t nhi u máy tính khác nhau trên 12 huy n, th xã trên toàn t nh.
ụ ố ể ệ ể ề ầ ọ ụ Đ ph c v t ư t cho các công vi c tri n khai các ph n m m tin h c b u
ụ ạ ấ ả ỏ ạ ứ chính này đòi h i các server ch y các ng d ng này ph i có c u hình cao, ho t
ề ố ệ ỉ ư ừ ấ ổ ị ộ đ ng n đ nh. T đó gây ra r t nhi u t n kém cho B u đi n t nh và khó khăn cho
ườ ư ả ng ị ệ ố i qu n tr h th ng nh :
ệ ậ Vi c v n hành:
ạ ộ ệ ố ế Lãng phí tài nguyên khi h th ng khi các Server không ho t đ ng h t công
su t.ấ
ệ ỉ ư ả ả ậ ươ Năm 2012, B u đi n t nh H i D ng có kho ng 6 Server v t lý. Các
ệ ử ụ ủ ư ề ạ ậ ồ server v t lý bao g m nhi u ch ng lo i nh IBM System x, HP. Vi c s d ng tài
ư ệ ề ả ặ ậ ả nguyên ch a hi u qu , quá trình v n hành qu n lý g p ít nhi u khó khăn khi nhu
ố ượ ề ể ề ầ ạ ầ ố ầ c u s l ng ph n m m ph n m m tri n khai tăng lên, s máy tr m tăng lên,
ử ụ ủ ề ạ ầ ườ ệ ố ầ ph m vi s d ng ph n m m c a ng ả ậ i dùng tăng lên... vì v y h th ng c n ph i
ấ ố ư ệ ố ữ ượ ư ữ nâng c p, t ử i u hóa h th ng, s a ch a, tăng dung l ng l u tr , ngoài ra chúng
ở ộ ấ ả ế ị ể ả ta ph i tính toán m r ng, nâng c p thi ậ ữ ệ ệ t b , ki m soát vi c b o m t d li u
ủ ữ ệ ư ẵ cũng nh tính s n sàng cao c a d li u.
ề ươ ệ ố ư ệ ố ủ Có nhi u ph ể ự ng pháp đ th c hi n t i u hóa h th ng máy ch , trong
ủ ữ ả ộ ươ ượ ắ đó o hóa máy ch là m t trong nh ng ph ng pháp đ ề ế ấ c nh c đ n r t nhi u
Ả ủ ầ ờ ươ ụ ể trong th i gian g n đây. o hóa máy ch là ph ng pháp có th áp d ng ở ọ m i
ầ ư ủ ệ ệ ố h th ng máy ch mà không phát sinh thêm chi phí đ u t ộ . Nó là m t bi n pháp
ệ ố ư ệ ố ệ ấ ồ ớ ấ ố r t t t trong vi c t ợ i u hóa h th ng v i vi c h p nh t các ngu n tài nguyên
ủ ủ c a máy ch .
ấ ậ ừ ầ ả Các khó khăn và b t c p t ề ể bài toán qu n lý và tri n khai các ph n m m
ệ ỉ ủ ư ả ả ả ớ ươ ư b u chính c a B u đi n t nh H i D ng thì các nhà qu n lý ph i nghĩ t ệ i vi c
ế ố ầ ư ộ ỉ ầ ẽ ặ ộ ạ h n ch t i đa các server riêng r , ch c n đ u t ấ m t ho c m t vài server có c u
ứ ể ớ ầ ủ ệ ố hình l n có th đáp ng đ ượ ấ ả c t t c các yêu c u c a h th ng.
ậ ể
ể
ề
ấ
ầ
ỹ
4.9 Đ xu t các yêu c u k thu t đ tri n khai Đám mây riêng t
ạ i
ả ươ
ệ ỉ
ư
B u đi n t nh H i D ng
ớ ặ ố ượ ơ ị ổ V i đ c thù là T ng công ty có s l ng đ n v thành viên trên c n ả ướ c
ỗ ơ ề ạ ả ơ ị ị ấ ớ r t l n, kho ng 100 đ n v thành viên. T i m i đ n v thành viên đ u có h ệ
ụ ụ ể ụ ư ủ ể ề ầ ả ố ị th ng máy ch đ ph c v tri n khai các ph n m m qu n lý, d ch v b u chính
ứ ạ ự ệ ấ ố ề cho nên vi c xây d ng đám mây chung là vô cùng ph c t p và t n kém r t nhi u.
ỗ ơ ụ ể ề ắ ọ ị Đ kh c ph c đi u này ta ch n mô hình đám mây riêng cho m i đ n v thành
ả ươ ụ ể ệ ỉ ủ ư viên, c th là đám mây riêng c a B u đi n t nh H i D ng.
ệ ỉ ươ ự ư ả ằ ấ Xây d ng đám mây riêng cho B u đi n t nh H i D ng nh m cung c p
ả ệ ỉ ư ủ ư ể ề ầ gi i pháp tri n khai các ph n m m b u chính c a B u đi n t nh, đám mây riêng
ằ ườ ử ủ ệ ỉ ư ượ ủ ế ả này n m trong t ng l a c a B u đi n t nh và đ ự c qu n lý tr c ti p c a IT
ả ươ ệ ỉ ư B u đi n t nh H i D ng.
ả ươ
ệ ỉ
ụ
ị
ủ ư 4.10 D ch v ĐTĐM c a B u đi n t nh H i D ng
ệ ỉ ươ ự ư ể ả ả ự Đ xây d ng đám mây riêng thì B u đi n t nh H i D ng ph i xây d ng
ượ ụ ấ ơ ở ạ ầ c s h t ng đ ư ị c cung c p nh d ch v (IaaS)
70
ơ ở ạ ầ
ượ
ụ ủ ư
ệ ỉ
ư ị
ấ
Hình 4.1 C s h t ng đ
ả c cung c p nh d ch v c a B u đi n t nh H i
ươ D ng.
ấ ủ ơ ậ ệ ả ầ ấ ợ ậ IaaS là t ng th p nh t c a đi n toán đám mây, n i t p h p các tài s n v t
ủ ệ ố ầ ứ ư ữ ư ế ị ạ ượ lý nh các ph n c ng máy ch , h th ng l u tr và các thi t b m ng, đ c chia
ấ ướ ạ ươ ư ụ ả ị ị ẻ s và cung c p d ệ ỉ i d ng d ch v cho B u đi n t nh H i D ng. Các d ch v ụ
ấ ể ề ả ỗ ợ ứ ượ ấ ụ IaaS h tr các n n t ng ng d ng khác nhau, b t k chúng đ c cung c p nh ư
ư ị ụ ụ ả ố ị d ch v đám mây PaaS hay không. Cũng gi ng nh d ch v PaaS, o hóa là công
ệ ượ ử ụ ơ ế ể ạ ẻ ộ ố ồ ngh đ c s d ng r ng rãi đ t o ra c ch chia s và phân ph i các ngu n tài
ả ươ ệ ỉ ư ầ ể nguyên theo yêu c u. B u đi n t nh H i D ng có th :
ể ợ ụ ả ứ ủ ấ ấ ồ Th nh t, công c o hóa c a VMWare đ h p nh t ngu n tài nguyên h ệ
th ng. ố
ứ ườ ị ệ ố ể ạ ể ả ủ ả Th hai, ng i qu n tr h th ng c a công ty có th o hóa đ t o môi
ườ ệ ỉ ư ủ ệ ộ tr ng làm vi c quen thu c cho các nhân viên c a B u đi n t nh.
ữ ệ ứ ụ ượ ặ ư ữ Khi ng d ng và các d li u liên quan đ c cài đ t, l u tr ậ ử và x lý t p
ạ ủ ặ ạ ữ ệ ủ ặ trung t i các máy ch đ t t i phòng máy ch ho c trung tâm d li u, các thi ế ị t b
ố ượ ả ụ ư ệ ỏ ữ ữ ệ ữ ệ ầ đ u cu i đ c gi i phóng kh i nhi m v l u tr ủ ử d li u và x lý d li u c a
ứ ụ ề ướ ế ả ữ ệ ả ả ậ ng d ng. Đi u này tr c h t đ m b o các d li u mang tính b o m t cao
ậ ạ ấ ạ ầ ộ ố ể ị không th b truy c p t ề ả i các máy tr m đ u cu i. Nói m t cách khác, v n đ b o
ậ ượ ệ ử ứ ơ ộ m t thông tin đ c nâng lên m t m c cao h n. Ngoài ra, vi c x lý d li u đ ữ ệ ượ c
ủ ủ ạ ủ ế ủ ư ề đ a v các máy ch cũng có nghĩa là các tài nguyên m nh c a máy ch ch c a
ữ ư ể ạ ượ ả ưở các máy tr m. Nh ng u đi m này có đ c mà không nh h ế ng đ n môi
ườ ệ ủ ệ ỉ ư ủ ỗ ớ ườ tr ng làm vi c c a m i nhân viên c a B u đi n t nh. V i ng ứ i dùng, các ng
ạ ộ ượ ặ ạ ạ ụ d ng ho t đ ng không khác gì chúng đ c cài đ t t ặ i các máy tr m cá nhân, m c
ự ế ấ ả ủ ặ ứ ụ ạ dù trên th c t , các ng d ng ch y trên các máy ch đ t cách xa. T t c các thao
ườ ố ể ề ể ứ ụ ấ ầ ộ ủ tác c a ng i dùng đ u cu i đ đi u khi n ng d ng (nh n chu t, dùng bàn
ượ ứ ề ề ặ ệ ượ phím…) đ ủ c truy n v máy ch qua giao th c đ c bi t và đ ự c th c thi t ạ i
ủ ộ ườ ụ ứ ượ ả máy ch . Nói cách khác, m t môi tr ng trong đó các ng d ng đ c o hóa
ạ ượ đ c thi ế ậ ạ t l p t i các máy tr m.
ứ
ụ
ạ
ế ị ầ
ố ủ ư
ệ ỉ
ả Hình 4.2 Mô hình o hóa ng d ng t
i thi
ả t b đ u cu i c a B u đi n t nh H i
ươ D ng.
ả ể ắ ệ ỉ ươ ư ả ượ ớ V i gi ả i pháp này B u đi n t nh H i D ng có th c t gi m đ ộ c m t
ầ ớ ầ ư ỉ ầ ườ ố ph n l n kinh phí khi mà ch c n đ u t cho ng ạ ữ i dùng cu i nh ng máy tr m
ẹ ấ ả ấ ơ ả ầ ứ ữ ệ ứ ụ ọ ớ ấ v i c u hình ph n c ng r t c b n g n nh . T t c các ng d ng và d li u liên
ượ ặ ư ữ ử ạ ủ ặ ậ ứ ả ớ quan đ c cài đ t, l u tr , x lý t ậ i các máy ch đ t t p trung v i m c b o m t
ạ ệ ỉ ủ cao t ư i server c a B u đi n t nh.
72
ơ ở ạ ầ
ả ươ
ệ ỉ
ệ ố ả ủ ư Hình 4.3 C s h t ng h th ng o c a B u đi n t nh H i D ng.
ệ ố ệ ỉ ươ ư ự ả ả Khi B u đi n t nh H i D ng xây d ng h th ng o hóa, lúc này h ệ
ố ượ ạ ố ệ ộ th ng cho phép các nhân viên ch y các kh i l ng công vi c trên m t máy ch ủ
ấ ằ ấ ợ ườ ủ ứ ụ ể ườ duy nh t b ng cách h p nh t môi tr ng đ các ng d ng c a ng ạ i dùng ch y
ữ ệ ả ể ệ ả ả ổ ộ trên máy o. Chuy n đ i sang m t trung tâm d li u o hóa làm gi m di n tích
ệ ố ư ữ ệ ố cho các server, không gian rack, h th ng làm mát, h th ng cáp, l u tr và các
ố ượ ả ầ ạ ệ ố ủ ệ ậ ằ thành ph n m ng b ng cách gi m s l ả ng tuy t đ i c a máy v t lý. Vi c gi m
ể ượ ậ ự ệ ậ ằ ớ ổ máy v t lý có th đ ể c th c hi n b ng cách chuy n đ i máy v t lý v i các máy
ả ử ụ ủ ủ ể ấ ố ổ ộ o và c ng c các máy chuy n đ i vào m t máy ch duy nh t. S d ng công
ệ ả ườ ờ ợ ứ ả ầ ầ ả ị ngh o hóa giúp ng i qu n tr không c n ph i ch đ i cho ph n c ng đ ượ c
ả ượ ắ ấ ặ ả ượ ự ặ mua s m ho c cáp ph i đ c cài đ t. Cung c p máy o đ ằ ệ c th c hi n b ng
ử ụ ệ ườ ồ ọ ự ộ cách s d ng m t giao di n ng i dùng đ h a tr c quan. Ng ượ ạ c l i quá trình
ủ ậ ủ ệ ể ể ả lâu dài c a vi c tri n khai các máy ch v t lý, tri n khai các máy o có th đ ể ượ c
ể ể ề ắ ộ ờ ơ ớ ủ ậ tri n khai trong m t th i gian g n h n nhi u so v i tri n khai trên máy ch v t
lý.
ử
ệ
ườ ả
ạ ư
ả ươ
ệ ỉ
4.11. Th nghi m môi tr
ng o hóa t
i B u đi n t nh H i D ng
ử ệ ặ ườ ữ ử ả Cài đ t th nghi m môi tr ư ng o hóa các server l u tr và x lý bài toán
ả ươ ọ ư ệ ỉ ư ủ ể ề ầ tri n khai các ph n m m tin h c b u chính c a B u đi n t nh H i D ng.
ầ ủ ư ề ể ầ ọ Yêu c u c a bài toán tri n khai các ph n m m tin h c B u chính
ệ ạ ư ệ ỉ ươ ư ệ ệ ả Hi n t ố ự i B u đi n t nh H i D ng có 12 B u đi n huy n, thành ph tr c
ị ố ượ ỗ ơ ạ ộ ử ụ ầ thu c. T i m i đ n v , s l ề ng nhân viên tham gia vào s d ng các ph n m m
ư ụ ả ọ ườ ộ ố ẽ ề ầ ộ tin h c b u chính kho ng vài ch c ng i, m t ph n m m s do m t s ng ườ i
ữ ệ ố ệ ụ ệ ậ ầ ị ữ ệ ch u trách nhi m ph trách nh p s li u, báo cáo... D li u đ u vào: D li u
ủ ơ ấ ở ị ượ đ c cung c p b i nhân viên c a đ n v (NV).
ệ ạ ộ ố ề ầ ượ ặ ở ố ị ố Hi n t i m t s ph n m m đ c cài đ t ấ ệ 1 s máy c đ nh nên b t ti n
ụ ề ặ ả ầ ị ườ ử ụ khi 3 ph n m m d ch v cài đ t trên 1 máy và c 3 ng i dùng cùng s d ng 1
ặ ả ồ ở ấ ỳ ể ể ể ờ th i đi m. Khi cài đ t o hóa thì NV có th ng i b t k máy tính nào đ đăng
ụ ượ ề ậ ầ ị ặ nh p vào ph n m m d ch v đ ệ ủ ả c cài đ t trên máy ch o thông qua giao di n
web.
ế ố ử ụ ệ ỉ ư ủ ể ậ S d ng k t n i VPN đ truy c p vào đám mây riêng c a B u đi n t nh
ầ ử ụ ộ thông qua Internet tùy thu c vào nhu c u s d ng.
ơ ồ ể
ư
ề
ầ
ạ ư
ả ươ
ệ ỉ
Hình 4.4 S đ tri n khai ph n m m b u chính t
i B u đi n t nh H i D ng.
ầ
ề
ả
ấ
4.12.So sánh, đánh giá các ph n m m cung c p tính năng o hóa
ế ả ế ị ạ ư Khi ti n hành o hóa các server và các thi ầ t b m ng cũng nh các ph n
ề ứ ệ ỉ ủ ụ ư ủ ể ả ỹ ầ m m ng d ng c a B u đi n t nh thì ta ph i tìm hi u k tính năng c a các ph m
74
ề ẩ ề m m này. Ta nên so sánh các ph m m m HyperV, ESXi, LinuxVserver, Citrix
ả ưở ệ ố ế ự XenServer Platinum Edition d a trên các tiêu chí mà có nh h ng đ n h th ng:
ố ượ ề ề ả ầ ấ ả ầ B n quy n ph n m m, s l ạ ả ề ng máy o/host, ph n m m cung c p các lo i o
ố ượ ể ử ụ hóa gì và đ i t ợ ng nào phù h p đ s d ng.
ố ố ượ B nả ả S máy o Lo iạ Đ i t ngs ử ề ầ Ph n m m quy nề /Host d ng.ụ
ả o hóa ỗ ợ ả H tr o Citrix XenServer Doanh nghi p,ệ hóa ph nầ Platinum Edition ấ M t phí 75 máy oả công ty c ngứ
ỗ ợ ả H tr o
hóa ph nầ Doanh nghi pệ VMware vSphere ESXi ứ c ng, h ệ ỏ ấ M t phí 512 máy oả ừ v a và nh ề đi u hành
và ph nầ
m m.ề ỗ ợ ả H tr o
hóa ph nầ Microsoft HyperV ứ c ng, h ệ Doanh nghi p,ệ Server 2008 R2 SP1 ề ấ M t phí 384 máy oả đi u hành công ty… DataCenter và ph nầ
m mề
Ả o hóa h ệ LinuxVServer Mã ngu nồ Doanh nghi p,ệ ề đi u hành mở công ty
ấ ằ ự ự ộ D a vào s so sánh trên ta th y r ng tùy thu c mô hình công ty mà ta có
ề ả ể ự ư ủ ủ ầ ọ ớ th l a ch n ph n m m o hóa c a VMWare và c a Mircosoft, nh ng v i quy
ư ư ệ ỉ ươ ố ượ ả ớ mô l n nh B u đi n t nh H i D ng thì có s l ả ấ ớ ng máy o r t l n trong h ệ
ệ ỉ ư ủ ụ ầ ấ ố ộ ị ề th ng thì B u đi n t nh nên b ph m m m c a nhà cung c p d ch v VMWare
ế ợ ụ ể ả ớ đó là VMWare ESXi 5, k t h p v i các công c đ qu n lý đó là vCenter Server,
vSphere Client
ậ ươ ế 4.13. K t lu n ch ng
ừ ệ ệ ả ứ ư ậ ỹ T vi c nghiên c u Công ngh o hóa, k thu t ĐTĐM em đã đ a ra đ ề
ệ ỉ ươ ự ư ả ả ấ xu t mô hình ĐTĐM cho B u đi n t nh H i D ng, xây d ng mô hình o hóa
ạ ả ươ ữ ệ ệ ỉ ư các server t i trung tâm d li u B u đi n t nh H i D ng.
76
Ậ
Ế
K T LU N
ể ấ ằ ứ ề ệ ả ụ ứ Qua nghiên c u v Công ngh o hóa và ng d ng ta có th th y r ng:
ệ ộ ướ ể Đi n toán đám mây là m t xu h ớ ủ ng phát tri n m i c a các trung tâm d ữ
ữ ệ ủ ệ ượ ả ằ li u (data center). Các máy ch trong trung tâm d li u đ c o hóa b ng các
ượ ầ ử ụ ấ ộ ệ ả công ngh o hóa và đ c c p phát đ ng tùy theo nhu c u s d ng tài nguyên
ườ ậ ụ ể ở ứ ị ộ ự ồ ụ ằ ỏ ủ c a ng i dùng nh m th a mãn m t s đ ng thu n c th m c d ch v .
ệ ấ ườ ề ạ ị Đi n toán đám mây cung c p cho ng i dùng nhi u lo i hình d ch v ụ
ụ ơ ở ạ ầ ụ ề ả ư ị ụ ề ầ ị ị khác nhau nh d ch v c s h t ng, d ch v n n t ng, d ch v ph n m m….
ệ ợ ụ ị ả ớ ấ ủ D ch v đám mây phong phú và ti n l ấ i, tuy nhiên rào c n l n nh t c a nó là v n
ề ả đ o hóa.
ổ ộ ặ ủ ế ớ ệ ả ệ Công ngh o hóa đang làm thay đ i b m t c a th gi ằ i đi n toán b ng
ụ ả ượ ệ ể ả ả ả ơ các công c có kh năng đ ả c tri n khai và qu n lý máy o đ n gi n, hi u qu .
ệ ố ư ử ụ ệ ố ể ằ ồ B ng vi c t i u s d ng các ngu n tài nguyên h th ng, và chi phí tri n khai
ầ ạ ệ ả ấ ả ban đ u th p, o hóa đem l i cho các doanh nghi p kh năng nhanh chóng thu
ầ ư ườ ể ưở ồ ố h i v n đ u t ạ . Bên c nh đó, ng i dùng cá nhân cũng có th h ng l ợ ừ i t công
ạ ỏ ữ ệ ề ỗ ươ ệ ố ữ ngh này do nó lo i b nh ng n i lo âu v tính t ng thích gi a các h th ng,
ệ ớ ả ố ử ệ ể giúp ta có th thoái mái th nghi m các công ngh m i mà không ph i t n quá
ơ ề ư ỏ ệ ố ứ ề ế ạ ờ ấ nhi u th i gian, công s c và h n ch và các nguy c v h h ng h th ng, m t
ơ ấ ữ ệ mát d li u do s su t.
ồ ạ ả ượ ư ể Dĩ nhiên, o hóa cũng t n t ữ i nh ng nh ữ c đi m: nh ng đây là nh ng
ụ ể ể ắ ượ ườ ư ỏ đi m có th kh c ph c đ c, và d ng nh nó quá nh bé khi đem ra so sánh
ữ ư ệ ể ạ ớ v i nh ng u đi m mà công ngh này mang l i cho chúng ta.
ề ơ ả ệ ượ ế ố ể V c b n, đi n toán đám mây đ ự c phát tri n d a trên ba y u t là máy
tính trung
ấ ủ ủ ứ ụ ư ả ầ tâm, máy ch /khách và ng d ng web. Nh ng b n ch t c a ba thành ph n
ề ồ ạ ề ề ả ộ ổ ấ ứ ủ này đ u t n t i các v n đ v o hóa. Khi m t t ch c y thác thông tin quan
ủ ẽ ọ ề ặ ị tr ng c a mình lên các đám mây, các đám mây s phân tán thông tin v m t đ a
ữ ẽ ằ ọ ướ ự ể lý, khi đó, nh ng thông tin quan tr ng s không còn n m d ự i s ki m soát tr c
ủ ổ ế ề ả ứ ậ ượ ặ ầ ti p c a t ấ ch c đó. Vì v y v n đ o hóa luôn đ c đ t lên hàng đ u. Ngoài
ủ ụ ườ ệ ố ả ườ ấ các th t c thông th ng mà các h th ng o hóa thông th ệ ng cung c p, vi c
ế ế ề ệ ằ ầ ố thi t k ph n m m trong đi n toán đám mây còn n m trong su t quá trình phát
ề ặ ự ấ ể ề ể ể ả ầ ờ tri n vòng đ i ph n m m đ có th làm gi m s t n công trên b m t các đám
mây.
ề ả ể ệ ấ ẫ ặ ậ ờ M c dù v y, trong th i đi m hi n nay, các v n đ o hóa v n không ngăn
ư ự ư ệ ệ ổ ộ ở ượ ự đ c s bùng n công ngh cũng nh s a chu ng đi n toán đám mây b i kh ả
ả ứ ứ ế ầ ế năng gi i quy t và đáp ng các nhu c u b c thi t trong kinh doanh. Th tr ị ườ ng
ể ể ế ủ ệ ử ấ ớ ệ ụ ủ c a đi n toán đám mây r t l n, có th k đ n là chính ph đi n t , giáo d c, y
ậ ằ ệ ạ ủ ệ ể ươ ế t và các khu công nghi p…. Không th ph nh n r ng, hi n t i và t ng lai s ẽ
ờ ủ ệ là th i c a đi n toán đám mây.
ủ ầ ổ ọ ườ ẻ Ngày nay, khi nhu c u chia s , trao đ i thông tin c a m i ng i tăng cao
ệ ủ ầ ả ả ọ ơ ề và quan tr ng h n c đó là nhu c u v qu n lý, phân công công vi c c a ban
ế ơ ở ạ ầ ệ ẽ ệ ố giám đ c doanh nghi p s không còn quan tâm đ n c s h t ng, công ngh mà
ủ ọ ỉ ậ ệ ẽ ạ ch t p trung chính vào công vi c kinh doanh c a h thì s mang l ọ ệ i cho h hi u
ợ ả ầ ậ ơ ả qu và l i nhu n ngày càng cao h n gi m d n chi phí.
ượ ư ứ ể ế ậ ậ ờ Thông tin đ ẻ c l u v t, c p nh t và chia s 1 cách t c th i, có th truy
ọ ơ ả ắ ọ ộ ượ ạ ậ c p m i lúc, m i n i. Lãnh đ o và đ i ngũ qu n lý n m đ ộ c toàn b tình hình
ạ ộ ủ ệ ướ ắ ho t đ ng hàng ngày c a doanh nghi p, các khó khăn v ấ ủ ề ng m c, đ xu t c a
ườ ừ ự ế ế ợ ớ ế ng ộ i lao đ ng, t đó có các quy t đinh phù h p v i tình hình th c t . Ti ệ t ki m
ờ ố ư ượ ồ ự ấ ạ ộ chi phí, th i gian, t i u đ c ngu n l c và nâng cao năng su t lao đ ng. T o ra
78
ườ ự ệ ằ ẩ ớ ợ môi tr ố ệ ng làm vi c công b ng, chuyên nghi p phù h p v i các chu n m c qu c
ướ ệ ủ ự ế ừ t t ng b c hình thành và xây d ng văn hóa doanh nghi p c a riêng mình.
ả ạ ượ ế K t qu đ t đ c:
ề ơ ả ệ ả ứ ứ ụ ậ ề V c b n lu n văn “Nghiên c u v công ngh o hóa và ng d ng” đã
ệ ượ ự ụ ề ượ đ c hoàn thành và đã th c hi n đ c các m c tiêu đ ra.
ề ế V lý thuy t:
ế ề ấ ệ ả ệ ề ả Trình bày chi ti ẩ ả t v v n đ công ngh o hóa hi n nay và s n ph m o
ủ hóa ESX Server c a Vmware.
ượ ệ ả ữ ữ ứ ế ề ắ N m đ c nh ng ki n th c v công ngh o hóa và nh ng công ngh ệ
ỗ ợ ư ứ liên quan có ch c năng h tr nh RAID, SAN, Hight Availaility,…
ượ ầ ủ ệ ố ứ ừ ấ ầ ắ N m đ ả c thành ph n, c u trúc và ch c năng t ng ph n c a h th ng o
hóa.
ượ ợ ự ế ứ ụ ả ư ắ N m đ c các l i ích khi ng d ng mô hình o hóa vào th c t ả nh qu n
ả ơ ế ệ ằ ả ố ể lý đ n gi n, tri n khai nhanh, ti t ki m chi phí, cân b ng t i và phân ph i tài
nguyên linh ho t, …ạ
ượ ề ệ ệ ạ ị ắ N m đ ụ ệ c khái ni m v đi n toán đám mây, các lo i hình d ch v đi n
ộ ố ứ ụ ể ệ toán đám mây, các mô hình tri n khai đi n toán đám mây, m t s ng d ng phát
ể ừ ệ tri n t đi n toán đám mây.
ố ớ ủ ệ ệ ắ N m đ ượ ợ c l i ích c a đi n toán đám mây đ i v i doanh nghi p, m t s ộ ố
ề ặ ể ả ấ v n đ g p ph i khi tri n khai.
ượ ứ ể ế ệ ự ắ N m đ c ki n th c đ phân bi ữ t s khác nhau gi a đám mây riêng và
ữ ệ ả ả ủ ệ trung tâm d li u o, o hóa máy ch theo mô hình đi n toán đám mây.
ề ự ệ V th c nghi m
ế ợ ệ ả ệ ể ậ Lu n văn đã k t h p công ngh o hóa và đi n toán đám mây đ xây
ả ệ ả Ứ ự ụ ể ự d ng lên gi i pháp “ ng d ng công ngh o hóa đ xây d ng mô hình đám mây
ạ ư ả ươ ệ ỉ riêng t i B u đi n t nh H i D ng”.
ạ ượ ế ể ả ậ Sau khi tri n khai lu n văn đã đ t đ c k t qu sau:
ặ Cài đ t thành công ESX và ESXi.
ặ Cài đ t thành công vSphere Client.
ặ Cài đ t thành công vCenter Server.
ặ Cài đ t thành công vCenter Update Manager.
ấ ả ậ C u hình gi ằ l p SAN b ng Starwind.
ử ụ ơ ả ữ ủ ệ ạ S d ng thành th o nh ng tính năng c b n c a công ngh Vmware
vSphere.
ả ả ạ ổ ấ T o, qu n lý, thay đ i c u hình các máy o.
ả ừ ả Qu n lý các máy o t xa.
ệ ả ạ ả T o và qu n lý các máy o qua giao di n web.
ữ ể ả Di chuy n máy o gi a các host.
ể ằ ả ạ Di chuy n máy o đang ch y b ng Storage vMotion.
ụ ồ ữ ệ ư ả Sao l u và ph c h d li u máy o.
ữ ạ ế Nh ng h n ch :
ộ ố ề ế ề ờ ề ệ ấ ậ ạ Do còn nhi u h n ch v th i gian, v t ch t và m t s đi u ki n khách
ạ ượ ữ ề ấ ạ ậ quan khác nên bên c nh nh ng v n đ đã đ t đ ệ ả c thì lu n văn công ngh o
ộ ố ề ộ ố ạ ệ ượ ứ ư ự ụ ế hóa và ng d ng còn m t s h n ch và m t s đi u ch a th c hi n đ c.
ế ượ ư ủ ữ Ch a trình bày demo h t đ ấ c nh ng tính năng c p cao c a Vmware do
ỏ ề ủ ề ề ấ các v n đ đòi h i v licience và nhi u máy ch ESX Server.
ư ấ ư ệ ủ Ch a c u hình các tính năng u vi ư t c a Vmware nh HA, Vmmonitor,...
ệ ố ể ả ư ả ự ư ệ ế ạ ả Ch a th c nghi m h t các ki u o hóa nh o hóa h th ng m ng, o
ệ ố ữ ả ụ ư ứ hóa h th ng l u tr , o hóa ng d ng.
ướ ể H ng phát tri n:
ệ ố ề ề ệ ả ữ ứ ạ ấ Nghiên c u công ngh o hóa h th ng m ng, nh ng v n đ v an toàn,
ể ậ ườ ệ ả b o m t khi tri n khai trong môi tr ng đi n toán đám mây.
ệ ố ề ề ệ ả ữ ư ứ ữ ấ Nghiên c u công ngh o hóa h th ng l u tr , nh ng v n đ v an toàn,
ể ậ ườ ệ ả b o m t khi tri n khai trong môi tr ng đi n toán đám mây.
ệ ố ứ ả ụ ứ ụ ể ể ả ạ Nghiên c u o hóa h th ng m ng, o hóa ng d ng đ áp d ng tri n
ạ ư ấ ử ụ ả ươ ệ ỉ ệ khai t ệ ầ i B u đi n t nh H i D ng, góp ph n nâng cao hi u su t s d ng h
ủ ệ ố ả ươ ệ ỉ ủ ư ạ ố th ng máy tính, máy ch , h th ng m ng c a B u đi n t nh H i D ng.
80
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả ệ [1]An Ninh o hóa trong đi n toán đám mây.
http://antoanthongtin.vn/Detail.aspx?NewsID=619c7918d6114d20becf
c02d700bb516&CatID=e331ba31e217462d8bd54b6d69ae5ec1
Ả [2] o hóa: http://en.wikipedia.org/wiki/Virtualization
Ả ấ ợ [3] o hóa và h p nh t:
http://www.microsoft.com/vietnam/products/server/winserver/Product/Technologie
s/virtualizationconsolidation_vi.aspx
ự ả ệ [4]Hi n th c o hóa:
http://www.pcworld.com.vn/pcworld/printArticle.asp?atcl_id=5f5e5d5e595f57
ướ ạ ả ạ [5]M ng l i: kh năng vô h n? http://www.pcworld.com.vn/articles/cong
nghe/congnghe/2005/01/1187209/mangluoikhanangvohan/
[6]http://www935.ibm.com/industries/energy/
[7]www.ibm.com/grid
[8]VMware ESX Server in the Enterprise: Planning and Securing Virtualization
Servers [Kindle Edition] February 7, 2008
[9]http://www.vmware.com/files/pdf/support/tech_support_guide.pdf
[10]http://www.vmware.com/files/pdf/techpaper/WhatsNewVMwarevSphere51
[11]StorageTechnicalWhitepaper.pdf
[12]http://www.vmware.com/files/pdf/vmware_advantage.pdf
[13]http://www.vmware.com/files/pdf/VMwarevSphereCompetitiveReviewers
[14]guideWPEN.pdf
82
[15]http://www.cloudstandardscustomercouncil.org/Security_for_Cloud_Computin
gFinal_080912.pdf
[16]http://www.pcworld.com/article/2013220/whereiscloudcomputingheading
in2013.html
[17] Advanced Server Virtualization: VMware and Microsoft Platforms in the
Virtual Data Center[Print Replica] [Kindle Edition] 02/2012
[18] Server virtualization technologies for x86based HP BladeSystem and HP
ProLiant servers technology brief, 3rd edition
http://h20000.www2.hp.com/bc/docs/support/SupportManual/c01067846/c01067846

