Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

L i M Đ u

ở ầ

ố ộ ấ ể ế

i quy t v n đ t o V n cho n n kinh t ố ề ề ề ạ ấ phát tri n đ u ph i nh t ả ề ế Đó là m uấ .

ưở

ế ớ ề

ố ữ

ệ đang đ t n ề ệ

c khác,

ầ ư ộ ế ạ ướ ầ ư ể

ổ ạ ấ ớ c công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ớ chi u sâu. ề ắ

ấ ề ủ

ọ ấ ệ

ướ

ệ ộ

, ồ ả

c ngoài làm cho th tr ắ ớ ộ ế ẵ ỉ ố ả ố

ề ấ ờ

nhi u ngu n khác nhau.Tuy nhiên ngu n v n t ổ ứ ề ắ ố ạ ệ ử ụ ệ ạ ộ ồ ừ ề

B t kỳ m t qu c gia nào,mu n n n kinh t ố thi t quan tâm và gi ế ế ấ ả ch t c a quá trình tăng tr ng. ố ủ c ta vào m t giai đo n mà Ti n trình đ i m i n n kinh t ặ ướ ổ ế c coi là m t trong nh ng đi u ki n kiên quy t nh t v i ch ủ đ ng v n đ ộ ệ ồ ượ i m t b ấ ướ c tr ng thúc đ y t ộ ướ ẩ ớ ươ t h u ngày càng xa so v i các n đòi h iỏ nh m tránh nguy c t ơ ụ ậ ằ Đ u t ơ đ xây d ng c chúng ta ph i có m t s u tiên đ u t ộ ự ư ự ả t b hi n đ i.Khi đ i m i công ngh ,mua s m máy móc thi s h t ng , ệ ớ ạ ế ị ệ ở ạ ầ xu t phát đi m c a chúng ta th p h n h r t nhi u.V i b u không khí ớ ầ ể ơ ấ ng,v i vi c tái gia nh p các t ch c tài th tr năng đông c a n n kinh t ậ ế ị ườ ủ ề ớ ng tài chính n chính n c ta mang nhi u s c thái ị ườ ướ m i,c nh tranh gay g t.Nó t o đi u ki n cho vi c huy đ ng và t o v n cho ệ ề ạ ớ ạ ố ế đ ng th i nó là ti ng chuông c nh t nh cho vi c s d ng v n n n kinh t ề c ta.Huy đ ng v n đ khó,s d ng v n co hi u qu còn khó c a n ử ụ ướ ủ h n.Trong th i gian qua có r t nhi u d án đã đi vào ho t đ ng.Các d án ự ự ơ ố ừ ệ h đ ượ th ng tín d ng Ngân hàng đ ố ượ

c hình thành t ụ ộ ầ

ầ ư ự ự ả ợ ả i l ạ ợ ả

ế ấ

ả ố

ờ ạ ố Đ đ t đ ể ạ ượ ề ả ử ụ ẩ

ể ỹ

ư ế đ t n ế ấ ướ ờ ệ ữ ỹ ạ ộ ủ ủ ạ ộ ệ ắ ạ ượ ầ ố ớ ờ ấ

ồ c coi là đáng chú ý nh t ấ ạ ộ M t yêu c u có tính nguyên t c đ i v i Ngân hàng trong ho t đ ng ắ ố ớ đ u t tín d ng là ph i xem xét ,l a ch n nh ng d án đ u t th c s có ự ầ ư ữ ọ ự ụ i nhu n xã h i ộ đ m b o l hi u qu ,v a mang l ậ i ich cho n n kinh t ế ề ả ừ ệ cho Ngân hàng. Đ ng th i h n ch thâp nh t nh ng r i ro và nâng cao hi u ệ ủ ữ ồ ầ c nh ng k t qu nh mong mu n,góp ph n qu s d ng v n. ư c phát tri n. thúc đ y không ng ng n n kinh t ể ừ t nghi p là th i gian quan tr ng đ i v i sinh viên, đây là Th c t p t ố ớ ứ ậ ố ọ ệ trong công vi c, th i gian đ m i sinh viên liên h gi a lý thuy t và th c t ự ế ế ể ỗ ờ đ có th tích lu kinh nghi m, k năng, tác phong trong công vi c. Sau ể ệ ho t đ ng c a Ngân hàng TMCP B c Á em m t th i gian tìn hi u th c t ộ ự ế c t m quan trong c a ho t đ ng tín d ng đ i v i ho t đông nh n th y đ ụ ậ kinh doanh ngân hàng.

L p: TH01

Nguyen Danh Long 1

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

L p: TH01

Nguyen Danh Long 2

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

Gi

ạ ộ

Ngân hàng th

i Thi u Chung ơ ả ề ổ ứ ắ

ch c và ho t đ ng c a ủ ậ

ế ộ

(I)Khái quát nh ng nét c b n v t ữ ạ ổ ầ ộ

ng m i c ph n B c Á chi nhánh hàng đ u ị

ậ ệ ươ 1.Tình hình kinh t Hà N i có 12 qu n huy n (trong đó có 7 qu n,5 huy n) 228 ph ậ xã h i trên đ a bàn Tp Hà N i: ệ

ng,thu c 123 xã va g n h n 4 tri u dânv i t c đ tăng dân s ộ ơ ộ ầ ộ ườ

i 2%.Là trung tâm đ u não c a c n ầ ướ

ồ HN đ u tác đ ng m nh m ộ ọ ậ ệ ế ộ ở t ề ề ự t ầ ư ừ ạ ng ườ ố ớ ố ệ t c các lĩnh v c văn c ủ ả ướ ở ấ ả các ơ ẽ

c.

ị ổ ể ủ

xã (105 ph trên d hoá,KT chính tr ,xã h i và HN còn là n i thu hút nhi u ngu n đ u t ộ doanh nghi p.Vì v y, m i di n bi n xã h i đ n tình hình chung c a c n ế Tình hình kinh t ủ

đ

c đ ị ễ

ng l ả ướ ườ ướ

ể ng, ươ ộ ố

ố ự ấ ượ ủ

ữ ệ ế ả

ạ ớ ậ

ệ ộ ố ầ ầ ế ể ủ ưở ả

ễ ủ ả ướ xã h i th đô n đ nh và phát tri n.An ninh qu c ố ộ ế ng có nhi u chuy n ể v ng,văn hoá và môi tr phòng đ c c ng c gi ề ườ ố ữ ữ ượ c c i thi n.T c đ đô th hoá di n ra bi n t t,nhân dân t ng b ộ ệ ượ ố ả ướ ứ ế ố ủ c tri n khai và th c hi n.Ch nhanh chóng,nhi u d án quan tr ng đã đ ề ệ ự ể ượ ọ ự tr c đi vào c đã t ng b i c a Đ ng,Chính sách c a Nhà n ủ ừ ố ủ cu c s ng,có tác đ ng tích c c cho s n đ nh và phát tri n.Tình hình chinh ự ị ự ổ ộ ầ ư ượ c c ng c , lĩnh v c đ u t tr xã h i n đ nh,quan h s n xu t đ c đ ị ệ ả ị ộ ổ c i thi n.Nhi u công trình đ c tri n khai th c hi n góp ph n làm cho ể ượ ầ ệ ề ả ệ ng đô th . kinh t và c nh quan môi tr ị ườ ả ế Đ th c hi n nh ng d án quan tr ng mang l cho i hi u qu kinh t ọ ể ự ự ệ ng l n.Chính vì v y NH là c,các doanh nghi p c n m t kh i l đ t n ố ượ ệ ộ ấ ướ ỉ n i có th đáp ng cho nhu c u vay v n c a các doanh nghi p,không ch ủ ố ứ ể ơ th NH còn nh h ng gián ti p đ n s phát tri n c a xã h i n i chung và ế ự ế doanh nghi p nói riêng. ệ ề

ng m i c 2.V Ngân hàng TMCP B c Á : ắ 2.1Quá trình hình thành và phát tri nể : Ngân hàng th ươ

ế ắ ầ

ệ ậ

ộ ộ

ướ ủ ắ

ỷ ồ ạ ố ể ầ ồ

i th i đi m này ngu n v n đi u l đ ng. Đây là ngân hàng TMCP có doanh s ắ

ạ ổ ph n B c Á .Tên g i b ng ti ng Anh :North Asia Commercial Joint Stock ọ ằ t Nam đ c thành l p và Bank .Ngân hàng B c Á là m t NHTMCP Vi ượ ắ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi i n đăng kí ho t đ ng t t Nam . Ngân ủ ệ ộ ạ ướ ạ ộ tháng 9/1994 theo quy t đ nh s 183/QĐ-NHNN hàng đã đ c thành l p t ậ ừ ố ế ị ượ ộ c. NHTMCP B c Á là m t ngày 1/9/1994 c a th ng đ c ngân hàng nhà n ố ố trong nh ng NHTMCP l n ho t đ ng kinh doanh lành m nh, v i s v n ớ ố ố ạ ộ ữ c a ban đ u à 20 t ệ ủ đ ng, cho t ớ ề ờ NHTMCP B c Á đã đ t 1016 t ố ỷ ồ ho t đ ng kinh doanh l n nh t khu v c mien trung . ấ ạ ộ ự

ạ ớ TR s chính c a Ngân hàng đ t t ủ

ụ ở ỉ ụ ở ệ ề ố

i s 117 Quang Trung –Thành ặ ạ ố Ph Vinh - t nh Ngh An . Ngân hàng có m t ch s chính , nhi u các chi ộ nhánh khác và phòng giao d ch.

ể ầ ắ

ươ ự ơ ộ ể ấ ậ ớ

ị ng m i c ph n B c Á đang ngày càng phát tri n và Ngân hàng th ạ ổ i. Nh n th y c h i phát tri n m i m ra h i nh p v i khu v c và th gi ở ậ ế ớ ộ ớ ừ t Nam đã là thành viên c a WTO, ngân hang B c Á đã không ng ng khi Vi ắ ủ ệ ớ m r ng ph m vi ho t đ ng và hi n là m t trong s các NHTMCP l n v i ộ ở ộ ạ ộ ệ ạ ố ớ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 3

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

i ho t đ ng r ng kh p các t nh thành ph kinh t tr ng đi m c ướ ạ ộ ắ ộ ố ỉ ế ọ ể ả

m ng l ạ c.ướ n

ắ ể ể ứ

, ngo i t ở ấ ụ ộ ệ ả

ệ ầ ư ướ

ừ ạ ệ c và ngoài n ạ ố ề ạ

ể ị ự

ạ ộ ự

ự ế ị

ộ Đ có th đ ng v ng và phát tri n , NHTMCP B c Á ngoài huy đ ng ể ữ ạ v n , cho vay và cung c p các d ch v thanh toán đã không ng ng đa d ng ụ ố ấ ề , nh n ti n hoá vi c cung c p các d ch v : M tài kho n n i t ậ ị g i , đ u t c, tai cho vay và b o lãnh, thanh toán trong n ướ ả ử ng m i, chuy n ti n nhanh , kinh doanh ngo i h i,phát hành và th tr ợ ươ thanh toán th , séc du l ch, ngân hàng tr c tuy n…Ngoài ho t đ ng chính là ẻ ế , NHTMCP B c Á còn tham gia vào lĩnh v c kinh doanh kinh doanh ti n t ắ ề ệ ầ ư , i ngân hang B c Á đang tr c ti p đ u t du l ch và khách s n. Hi n t ắ ệ ạ ạ qu n lý và khai thác khách s n xanh ( Green Hotel) đ t tiêu chu n ba sao t ạ i ạ ạ th xã c a lò Ngh An. ả ị

ử ệ Không d ng ở ừ

ộ ễ ệ ầ

c c thi đua c a Th T ng m i Công Nghi p Vi ậ t Nam. Trong 15 năm ho t đ ng , NHTM c ượ ờ ệ ạ ộ ủ ướ ệ ự ắ

ủ ề ố ố

ệ ờ ỷ

ủ ọ ườ ượ

ứ ủ đó, NHTMCP B c Á còn là thành viên chính th c c a ắ ộ Hi p H i Thanh Toán Vi n Thông Liên Ngân Hàng Toàn C u, Hi p H i ệ t Nam và phòng Các Ngân Hàng Châu Á, Hi p H i Các Ngân Hàng Vi ệ ổ th ươ ệ ng Chính Ph , ph n B c Á đã vinh d nh n đ ủ ủ ầ ạ ộ b ng khen c a Th ng Đ c Ngân Hàng Nhà N c v thành tích ho t đ ng ướ ằ kinh doanh và c thi đua c a U ban nhân dân t nh Ngh An, là m t trong ộ ỉ m i ngân hàng đ ự ộ c ch n tham gia và h th ng Thanh Toán T Đ ng ệ ố Liên Ngân Hàng.

ị ử ể ủ

2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a chi nhánh hàng đ u Ngân hàng TMCP B c Á chi nhánh 27 hàng đ u đã đ ậ ượ

ắ ấ

ộ ự ụ ở ệ ố

ự ụ ậ ậ c thành l p ị vào ngày 10/8/1995 theo gi y phép s 1908 ngày 22/5/1995 , là m t đ n v ộ ơ ố tr c thu c h th ng c a NHTMCP B c Á có tr s riêng có con d u riêng ắ ấ và th c hi n ch đ h ch toán ph thu c . ộ

ớ ắ ầ

ỉ ệ ố

ị i đa l ư ộ c m t cách t ượ ạ ộ ủ ủ ụ ộ

ế ề ị ả ư ị

ướ ươ ượ

ấ ủ ể ấ ố ố

ế ị ủ ụ ị

ớ ự ạ ộ

ủ ế ộ ạ ệ khi m i b t đ u hình thành và đi vào ho t đ ng chi nhánh Ngay t ừ hàng đ u v n ch là m t phòng giao d ch trong h th ng c a NHTMCP ố ậ i th v đ a bàn c a chi nhánh nh ng do t n d ng đ ợ ố ậ cũng nh có s ch đ o sáng su t c a h th ng qu n lý mà phòng giao d ch ố ủ ệ ố ự ỉ ạ c vai trò quan tr ng c a mình c kh ng đ nh đ 27 hàng đ u đã t ng b ủ ọ ượ ị ẳ ừ ậ c chuy n thành ng M i C Ph n B c Á và đã đ đ i v i Ngân Hàng Th ể ắ ầ ạ ổ ố ớ ượ chi nhánh c p 2 , r i tháng 11/2006 chi nhánh c p 2 đã chính th c đ c ứ ồ chuy n thành chi nhánh c p 1 theo quy t đ nh c a th ng đ c ngân hàng , ứ đ n nay chi nhánh đã hoàn thành các th t c theo quy đ nh và chính th c ế ho t đ ng theo mô hình tr c thu c NHTMCP v i s h ch toán kinh doanh ự ạ ộ đ c l p vào ngày 1/1/2008 ộ ậ

ặ ạ ố ổ ậ

ắ ư c đ t t ệ ữ

ế ộ ộ ố ộ

th gi ế ế ớ ấ

NHTMCP B c Á chi nhánh 27 hàng đ u đ i khu ph c , là ượ khu v c đông dân c đây là m t trong nh ng đi u ki n giúp cho chi nhánh ự ề ậ m r ng quy mô huy đ ng v n d dàng .Ngoài ra trong xu th h i nh p ễ ở ộ i, chi nhánh hàng đ u luôn ph n đ u da d ng hoá các d ch kinh t ị ấ ậ v c a mình nh thanh toán qu c t , tài tr xu t nh p kh u và kinh doanh ố ế ư ụ ủ ạ ẩ ấ ậ ợ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 4

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ộ giúp doanh thu c a h th ng NHTM không ng ng tăng lên m t ệ ố ừ ạ ệ

ngo i t cách nhanh chóng trong nh ng năm qua

ủ ữ Ngoài nh ng thu n l ữ ậ ợ ả ố ừ ứ ớ

c đi u đó chi nhanh đã không ng ng nâng cao ch t l ỹ ề ạ ị ấ ượ ộ

ư ể ả

i nêu trên NHTMCP B c Á chi nhánh 27 hàng ắ đ u còn ph i đ i m t v i nh ng khó khăn t s c ép c nh tranh v i các chi ữ ặ ớ ậ ứ nhánh qu khác nh các ngân hàng khác trên cùng đ a bàn. Do nhân th c ư đ ng đ i ngũ cán ừ ượ b công nhân viên cũng nh trình đ qu n lý đ chi nhánh ngày càng phát ộ ộ tri n h n . ơ ể Có đ c thành công nh v y là do Ngân hàng có ph

ư ậ ệ ươ ứ ươ ụ ộ ị

ạ ằ

ạ ng châm ho t đ ng “Cung ng m t cách toàn di n các s n ph m và d ch v Ngân hàng có ả ộ ch t l ố ủ ừ ng cao , sáng t o ng m đ t ng nhu c u và mong mu n c a t ng ạ ứ ấ ượ ng khách hàng” và có m c tiêu chi n l đ i t ố ượ ẩ ầ c ràng, c th . ụ ể ế ượ ụ

ủ ạ ộ

2.1.2 Ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh ti ố t Huy Đ ng V n: ừ ế ố , nh n v n ậ ế

ề ộ đi u chuy n t ể ừ

t ki m dân c , t ư ổ ệ chi nhánh Hà N i b ng c n i t ộ ằ ả ộ ệ ế ầ

Cho Vay Tiêu Dùng, C m C , Tri ụ ả ờ ệ ự ệ

ụ ủ ệ ắ

ch c kinh t ứ và ngo i t . ạ ệ t Kh u Gi y T Có Giá, ấ ấ ố Th c Hi n Nghi p V B o Lãnh: chi nhánh ph i th c hi n theo quy ự ả ệ đ nh c a pháp lu t và theo quy trình nghi p v do NHTMCP B c Á ban ậ ị hành

M Tài Kho n Thanh Toán Và T Ch c Thanh Toán Cho Khách ứ ở ổ ả

Hàng

ệ ố ế

ạ ệ ề

ố ạ Mua Bán Ngo i T Và Th c Hi n Thanh Toán Qu c T ự Cân Đ i Và Đi u Hoà V n ố Bên C nh Các Nghi p V Trên Chi Nhánh C n Ph i: ụ ệ ầ

ệ ữ

ố ớ ổ ệ ư

ệ ố ượ ữ ạ ộ

c 11h30 phút đ ướ c g n mã khoá.Th c hi n l u tr ự ổ ch c b máy và ch c năng nhi m v c a các 2.2 C c u t ệ ả Th c hi n ự vi c thanh toán gi a ngân hàng ngoài h th ng các l nh chi liên ngân hàng ệ ệ c th c hi n trong ngày ,các l nh chuy n v chi nhánh tr ệ ự ể chi đ ừ Đ i v i s sách báo ch ng t . ứ ắ ượ cáo chi nhánh m các s theo dõi các ho t đ ng theo quy đ nh ị ệ ở ơ ấ ổ ụ ủ ứ ứ ộ

phòng ban:

C c u t ấ ứ ơ ấ ổ ộ ơ

ạ ch c luôn đóng vai trò quan tr ng b t kỳ m t đ n v t ọ ể ể

ng ch đ o đúng đ n . ị ỉ ạ ướ ắ

đó đ a ra h ư Cùng v i s phát tri n chung c a đ t n ể

ị ổ ạ ộ ch c nào, thông qua đó ban lãnh đ o có th ki m tra, giám sát ho t đ ng ứ c a đ n v mình t ừ ủ ơ ớ ự ắ ủ ấ ướ ủ ạ ộ ệ

ứ ệ ề ả ọ ộ

c , ngành Ngân hàng và c a ủ ụ NHTMCP B c Á , trong quá trình ho t đ ng c a mình , bên c nh vi c th c ạ hi n có hi u qu các chi n l c kinh doanh, Ngân hàng h t s c quan tâm ả ế ứ ệ ế ượ ch c cán b , t o đi u ki n thu g n b máy, gi m chi phí đ n công tác t ộ ạ ế ổ qu n lý, góp ph n th c hi n k ho ch tài chính c a Ngân hàng . ế ầ ả ệ ạ

ỉ ệ ự ớ ủ ư

ị ủ ấ

ắ ư ớ

Năm 1995 m i ch là phòng giao d ch nh ng hi n nay , chi nhánh ượ ự Hàng Đ u đã tr thành chi nhánh c p 1 c a NHTMCP B c Á và đ c s ậ T ng giám đ c theo mô hình m i nh ng ch a có văn ch đ o tr c ti p t ư ố ỉ ạ b n quy đ nh c th mà v n d a trên c ch qu n lý là chi nhánh c p 1 ả ở ế ừ ổ ụ ể ự ị ự ế ẫ ấ ả ơ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 5

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ộ ự ộ ở ự ể ề ố

tr c thu c văn phòng h i s chính v nhân s , đi u chuy n v n, thanh toán, chi tr l ng,hành chính , ngân qu …. ề ỹ

ch c :

ộ ồ

c t ch c c a chi nhánh hàng đ u g m: Giám Đ c chi nhánh , ậ ự ch c tành 4 phòng và ch u s qu n lý tr c ố ị ự ượ ổ ứ ả

ả ươ 2.2.1 C c u t B máy t ự ế ủ

S đ : C c u t ơ ấ ổ ứ ổ ứ ủ nhân s chi nhánh hi n đ ệ ti p c a giám đ c ố ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ ch c c a NHTMCP B c Á chi nhánh hàng đ u . ắ ậ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 6

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

Giám Đ cố

Phòng Kế Toán Phòng Tín D ngụ

Ư Ủ

Đ A ĐI M CÁC CHI NHÁNH C A NGÂN HÀNG NH SAU: Ể Đ a ch đ ỉ ượ c NHNN ch p thu n theo: ấ Ị ị ậ

Ụ Ở ệ ỉ

117 Quang Trung,Tp Vinh,T nh Ngh An 1 Tr ng Trinh,Tp Vinh,T nh Ngh An TR S CHÍNH Chi nhánh Ngh Anệ ươ ệ ỉ

Chinh nhánh Qu ng Ninh ả ố ấ ố ạ ư ạ

Ph Tr n H ng Đ o, Thành ph H Long, T nh Qu ng Ninh ả ỉ

. Chi nhánh Hàng Đ uậ ố ậ

Chi nhánh B c Ninh ắ 27 ph hàng đ u Hoàn Ki m,Hà N i ộ ế 119 Tr n Phú,T S n, T nh B c Ninh ừ ơ ắ ấ ỉ

125 Bà Huy n Thanh Quan,P9,Q3,TP HCM Chi nhánh Thành phố HCM ệ

ầ ấ ầ ầ ấ

Chi nhánh Khâm Thiên Chi nhánh C u Gi y ấ Chi nhánh Cát Linh 203 Khâm Thiên,Qu n Đ ng Đa,Hà n i ộ ậ 376 C u Gi y ,Qu n C u Gi y ,Hà N i ộ ậ 10A Cát Linh,Qu n Đ ng Đa ,Hà \N i ộ ậ ố

Chi nhánh Thanh Hoá 159 Đinh Công Tráng,TP Thanh Hoá

Chi nhánh Tr ng Trinh ng Trinh ,Qu n Thanh Xuân,Hà ườ ậ ườ

Khu V c ĐBSCL ự ề ầ

337 Tr N iộ 8/20/1B Tr n Văn Khéo,Ninh Ki u,C n ầ Thơ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 7

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ứ ố ạ ộ

ả ệ ử ụ

c giám đ c NHMCP B c Á-Chi nhánh hà n i và tr ộ ố ắ ệ

ề ướ ọ

ch c kinh t ủ ệ ổ ứ ụ ụ ớ ố

, t ệ

b ng VNĐ và ngo i t ạ ệ ố ồ

ụ ạ ộ ụ

t kh u gi y t ấ ờ ủ

2.2.2 Ch c năng nhi m v c a các phòng ban. ụ ủ ủ -Giám đ c chi nhánh: tr c ti p đi u hành ho t đ ng hang ngày c a ế ự ề ị chi nhánh, ch u trách nhi m v qu n lý và s d ng tài s n an toàn, ch u ả ề ị trách nhi m tr ướ c pháp lu t vè m i m t trong đi u hành. ặ ậ ụ ụ -Phòng tín d ng: có các nhi m v c b n là khai thácd án ph c v ụ ở ả ụ và ph c v đ i s ng dân c . ư s n xu t kinh doanh c a các t ế ả ấ ầ ư ổ T ch c và th c hi n công tác marketing nh m khai thác d án đ u t ự ổ ứ ằ ự ạ ch c khai thác các ngu n v n thông qua ho t đ ng tín d ng nh m t o ồ ằ ụ ạ ộ ứ ậ ngu n v n đ đ u t ph c v kinh doanh. Nh n ể ầ ư ằ ụ c m c và tri có giá. Thông qua ho t đ ng tín d ng thúc ấ ế ố ầ đ y phát tri n ho t đ ng c a các nghi p v khác ạ ộ ể ẩ ả ế ư ề

ử ế ư ệ ề ậ ả ố

ệ ụ -phòng k toán và ngân qu : m tài kho n ti n g i thanh toán cho ở ả i ngân ấ ờ ố ớ ậ ả

ỹ các pháp nhân và th nhân th c hi n thanh toán cho khách hàng. Chi tr ệ ể ki u h i, nh n thanh toán chi tr ti n g i ti ả ề cho khách hang đ i v i các ho t đ ng n\tín d ng .Nh n b o qu n gi y t ạ ộ có giá và tà s n quý cho khách hàng . Chuy n ti n cho h th ng t ki m cho dân c . Gi ụ ề ả ệ ố ể ả

ổ ệ ự

ế ệ ệ ạ

c và ch đ phát sinh ph i tuân theo ch đ k toán c a nhà n ả ướ

ả ắ ệ ề ạ ế ủ

ị ệ ủ

t ki m: th c hi n ch đ ké toán s , các quy -Phòng k toán và ti ế ộ ế ế i chi nhánh,vi c h ch toán ghi chép các nghi p đ nh v h ch toán k toán t ệ ạ ị ế ộ v kinh t ế ộ ế ủ ụ k toán c a NHTMCP B c Á, vi c m và qu n lýtài kho n cho khách hàng ế ả ở th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a ngân hàng B c Á. ệ ự -Phòng ngân qu : các nghi p v kho qu đ ỹ ệ ự ắ ỹ ượ

ỹ ủ

ị ả ắ ủ ướ ẩ

ị ớ

ợ t m c thi chi nhánh chuy n v ầ ế ồ ặ

c th c hi n theo đúng ụ ệ ả c và c a NHTMCP B c Á.Kho qu ph i ị ủ c đ m b o các tiêu chu n theo đúng quy đ nh c a ngân hàng nhà c quy đ nh t n qu ti n m t cho phù h p v i th c ti n ự ễ c.Chi nhánh đ ỹ ề ặ ề ể ứ ượ c qu n lýtheo quy ỹ ượ ả

qu đ nh c a ngân hàng nhà n đ ả ượ n ượ ướ và nhu c u kinh doanh ti n m t.N u v ề n p chi nhánh thành ph .Chìa khoá khô qu đ ố ộ đ nh:Giám đ c chìa và th qu 1 chìa ủ ỹ ị ữ ủ ự ộ

v đã đ ụ

: c th c t p: ự ậ ệ ụ ế

:

ặ ạ ộ ủ ế ầ

(II) Khái quát nh ng n i dung chính c a các lĩnh v c nghi p ệ ượ A-Nghi p v k toán Ngân hàng 1. Đ c đi m c a k toán Ngân hàng ủ ế -Ho t đ ng c a k toán Ngân hàng không đ n thu n ch là vi c ghi ệ ỉ ế ồ i quy t đ ng

ơ ả ế ệ ụ ả

ệ ụ ạ ộ

ng l n ti n t chép các nghi p v thu chi phát sinh mà còn ph i ti n hành gi t c các ho t đ ng thu c Nghi p v Ngân hàng th i t ộ ờ ấ ả -K toán Ngân hàng ph i có tính chính xác cao đ và k p th i ả ế ệ ố ố ượ ộ ớ ậ ộ

ầ ộ ổ

ủ ạ ể ằ

ờ ở ứ m c ị , c a c i đ tuy t đ i vì Ngân hàng t p trung m t kh i l ề ệ ủ ả ộ quí c a xã h i và bi n đ i, chuy n đ ng nhanh chóng nên c n ph i đ m ả ả ế ộ ể ặ ng xuyên, cân b ng h ng ngày. M t b o h ch toán c p nh t, ki m tra th ườ ậ ậ ả t hàng ngày ch c kinh t khác, các t ằ trong quá trình ho t đ ng c n ph i bi ổ ứ ạ ộ ế ế ầ ả

L p: TH01

Nguyen Danh Long 8

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ủ ệ ọ ỏ

ả các nghi p v phát sinh trên tài kho n c a h và đòi h i Ngân hàng ph i ả ụ cung c p ngay. ấ

ườ

ớ ệ

ặ ườ

ị ơ ề

ị ể ủ ỗ ơ ấ ứ

ả ừ ừ ế ấ

ứ ộ

ị ể ứ

ấ ặ ọ

ụ ở ầ ộ ả ủ ứ ấ ậ ổ

ng r t l n đi ng có m t kh i l -Ch ng t k toán Ngân hàng th ấ ớ ố ượ ộ ứ ừ ế , l u thông, quan h thanh toán gi a các khách đôi v i kh i l ng ti n t ữ ố ượ ề ệ ư hàng.M i m t nghi p v thanh toán th ng có m t ho c hai Ngân hàng ộ ụ ệ ộ ỗ tham gia và ít nh t là hai đ n v khách hàng.M i bên tham gia đ u có các ỏ ch ng t thích ng đ ghi chép k toán c a đ n v mình. Do đó đòi h i ứ ế k toán Ngân hàng ph i đ m b o tính th ng nh t, ph i tiêu chu n ch ng t ẩ ả ố ứ ả ả ề nào dùng chung cho nhi u hoá qui cách và m u in, đ ng th i lo i ch ng t ạ ờ ừ ứ ồ ch c luân đ n v tham gia m t nghi p v ph i l ng nhi u liên. Vi c t ệ ổ ề ả ồ ụ ơ ệ trong ngân hàng ph i ti n hành theo thanh toán ti n t chuy n ch ng t ả ế ề ệ ừ ệ m t qui trình th ng nh t, ch t ch và khoa h c. Ngân hàng có trách nhi m ẽ ố ph i cung c p các ch ng tù, l p các b n sao kê s ph g i đ y đ cho các ả khách hàng. ế làm đ n v đo l ơ ề ệ ử ụ

-K toán Ngân hàng s d ng ti n t ạ ộ t ng h p các lo i đo l ạ ụ ệ ề ệ ổ ị ơ ệ ớ ợ ườ ằ

ầ ng trong h u ườ h t các nghi p v , khác v i các ho t đ ng c a các đ n v s n xu t kinh ấ ủ ế ị ả doanh dung ti n t ng b ng hi n v t và th i gian ờ ậ lao đông.

ệ ụ ụ

ả ệ ậ ệ

ộ ế ề ủ ố ị ờ ử ụ ố ủ

ậ ệ

ể ả b o qu n t ả ạ

+Phân lo i nghi p v t ng h p s li u theo đúng ph i Ngân hàng. ươ ạ ủ ề ụ ổ ệ

1.1 Nhi m v : có 4 nhi m v chính ụ +Ghi nh n ph n ánh chính xác đ y đ và k p th i các nghi p v ầ phát sinh thuôc v hoat đ ng ngu n v n và s d ng v n c a ngân kinh t ồ hàng theo đúng quy lu t. H ch toán cu i s đó đ b o v an toàn tài s n ả ố ổ c a b n thân ngân hàng và c a n n kinh t ề ả ủ ả ợ ố ệ ể ng pháp k ụ ụ ạ ữ ấ ỉ

ỉ ạ +Giám sát quá trình s d ng tài s n nh m nâng cao k t qu s ằ

c (h u ki m) t ế toán và theo nh ng ch tiêu nh t đ nh đ cung c p thông tin ph c v lãnh ấ ị đ o ch đ o kinh doanh Ngân hàng. ạ ử ụ ể ướ ừ ậ

ể ạ ộ ả ử ế đó đ góp ể ế ủ c a ng k lu t tài chính c ng c ch đ ho t đ ng kinh t ố ế ộ ủ ạ ườ

ả d ng các lo i tài s n thông qua ki m soát tr ụ ả ph n tăng c ỉ ậ ầ Ngân hàng cũngc nh n n kinh t ư ề ị ổ ứ ấ ộ

hi n chi n l . ế ụ ụ c khách hàng c a Ngân hàng. ủ ệ

ề ơ ả ề ế

i ghi s sách thu chi ti n m t căn c ườ ế ặ ổ

ứ c ghi t ng dòng vào +T ch c giao d ch ph c v khách hàng m t cách tôt nh t, đ th c ể ự ế ượ 2 Nh ng v n đ c b n v k toán : ữ ấ 2.1 K toán ti n m t: ề ặ ế -KN: K toán ti n m t là ng ặ ề ừ ả ượ ề ừ ề ế ế

vào các phi u thu chi. T ng phi u thu chi đ u ph i đ s .ổ

ặ ế

ấ ng m i thu ti n m t c a khách hàng x y ra m y ặ ủ ề ả ề ươ

tr ườ

ặ ả

a.K toán thu ti n m t : Ngân hàng th ạ ng h p sau: ợ -G i ti n m t vào tài kho n ti n g i ề ử ử ề -Khách hàng tr n b ng ti n m t ặ ả ợ ằ -Dân c g i ti n tích ki m, mua trái phi u, kỳ phi u ế ư ử ề ệ ế

L p: TH01

Nguyen Danh Long 9

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ậ ề

ả ậ ấ ộ

ề ề ặ ề

ể ộ ố ề ế ờ ộ ậ ủ ề ể ạ ủ ấ ồ ử ộ

-Nh n đi u chuy n ti n m t ặ ộ Khi khách hàng n p ti n m t vào ngân hàng ph i l p m t gi y n p ặ ti n đ ng th i n p s ti n m t đó vào quĩ c a Ngân hàng.Sau khi khách ợ hàng g i nh n đ ti n, k toán s c t vào gi y n p trên đ h ch toán.N ẽ ấ :tk ti n m t (1011) ặ ề

ế ộ

ế ề ằ

Có :TK thích h pợ +TKTG: n u khách hàng n p ti n vào tài kho n ả ề +TK cho vay:n u khách hàng tr n Ngân hàng b ng ti n m t ả ợ ặ +M t hàng đi: n u khách hàng n p đ chuy n ti n đi Ngân hàng ộ ể ể ề ế ộ

khác

ề ộ

*X lý gi y n p ti n: ấ N p vào tài kho n:Liên 1: làm ch ng t ghi có tài kho n khách ử ộ ứ ả ừ ả

hàng

ghi có ộ ề ừ ứ

ấ ử ế

t ki m, kỳ phi u, trái phi u ế ế ệ

ử ạ

ể ặ ở ề

ả Ngân hàng. Khách hàng ủ tài kho n c a ả ữ

Liên 2: biên lai thi ti nề Liên 3:làm gi y báo có N p ti n đi: Liên1: làm ch ng t Liên 2: làm biên lai thu Liên 3+4: kèm gi y báo liên hàng g i đ n ngân hàng tr ti n ả ề b.K toán chi ti n m t: ế ề ặ tài kho n ti n g i -Chi t ề ử ả -Chi cho vay b ng ti n m t ằ ặ ề -Chi ti n m t t vi c tr ti ả ế ặ ừ ệ ề -Chi ti n m t đ đi u ch nh đi Ngân hàng khác ỉ ặ ể ề ề -G i vào Ngân hàng khác hay tiêu chuy n thành d ng khác. Khi khách hàng có nhu c u lĩnh ti n m t ầ ph i làm séc lĩnh ti n m t đ n p vào thanh toán viên gi ặ ể ộ khách hàng, sau đó tr c ti p nh n ti n m t t i qu Ngân hàng. ỹ ậ ề ặ ạ

ế ấ ợ

i tài kho n ả ặ ạ ề

i Ngân hàng

ề ự ế K t c u h ch toán: ạ N : tài kho n thích h p ợ ả -Tài kho n ti n g i n u khách hàng lĩnh ti n m t t ả ề ử ế - Tài kho n khach hàng t ạ ả Có: Tài kho n 1011 ả ặ VD:T i ngân hàng TMCP B c Á có m t s nghi p v v ti n m t ụ ề ề ộ ố ệ ạ ắ

nh sau: ư

ộ a.Anh Tu n n p 50 tri u ti n m t vào tài kho n kèm băng gi y n p ề ệ ấ ấ ả ặ

ộ trên ngân hàng đã nh n đ . ậ ủ ệ ồ ề ử

ố ấ ệ

ỹ ề ị ế ậ

ậ ợ

N : 1011: 50 tri u đ ng Có: tài kho n ti n g i khách hàng A.Tu n: 50 tri u ệ ả b.Cu i ngày ký qu ti n m t thi u 2 tri u không rõ nguyên nhân ế ặ L p biên b n xác đ nh s ti n thi u (l p phi u chi) ả ế ố ề N : CK ph i thu:2tri u ệ ả Có: 1011:2tri uệ 2.2 K toán cho vay: ế

L p: TH01

Nguyen Danh Long 10

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

-K toán cho vay là vi c ghi chép toàn b quá trình cho vay thu n ộ

ộ ệ ủ ợ ầ đó góp ph n ể ừ

ả ụ ệ ả

ộ ế ệ ấ ở ẽ ữ ộ ọ

ử ụ ợ ậ ả ồ

ể ệ ả ơ ệ

s sách c a Ngân hàng. ế ệ theo dõi d n thu c nghi p v tín d ng c a Ngân hàng đ t ư ợ ụ t v n vay cũng nh b o v an toàn tài s n. qu n lý t ư ả ố ố c coi Trong toàn b k toán c a Ngân hàng thì k toán cho vay đ ượ ế ủ là m t trong nh ng nghi p v k toán quan tr ng nh t b i l nó theo dõi ụ ế toàn b quá trình s d ng v n tín d ng Ngân hàng. Theo dõi quá trình thu ụ ố ộ ố ố i nhu n. Đ ng th i nó đ m b o an toàn toàn b s v n lãi hoàn thành nên l ờ mà Ngân hàng cho các doanh nghi p vay, đ n v , cá nhân vay th hi n trên ị các ch ng t ứ ừ ổ

t Nam ồ ằ ạ ệ

ợ ắ ạ

t Nam ồ ạ ằ

ợ ạ

ặ t ệ ạ ố

ạ c ướ

ợ ỷ ầ ư

ằ ạ ệ

ợ ạ

ắ ạ

ạ ắ

ạ ng vay. ố ượ ế đ ng Vi ồ

ạ ả ấ t Nam và ngo i t ệ c chi ti c ướ

c ngoài đ u t ệ t Nam n ệ t ầ ư ạ

ố ượ ạ ạ ắ ắ

ủ Các tài kho n c p 2 ả ấ 301 Cho vay ng n h n b ng đ ng Vi ắ 309 N quá h n cho vay ng n h n ạ 311 cho vay trung và dài h n b ng đ ng Vi ệ 319 N quá h n cho vay trung và dài h n… 321 cho vay v n đ c bi 322 Cho vay thanh toán công nợ XDCB theo k ho ch nhà n 323 Cho vay đ u t ầ ư ế 324 Cho vay b ng v n tài tr , u thác đ u t ố ằ 331 Chao vay ng n h n b ng ngo i t ạ ắ 339 N quá h n cho vay ng n h n ạ 341 Cho vay trung và dài h n b ng ngo i t ạ ệ ằ 349 N quá h n cho vay trung và dài h n ạ ằ Các Tài kho n c p 3 v cho vay ng n h n,trung h n, dài h n b ng ề ạ đ t theo các đ i t ệ ạ ệ ượ 3011 Doanh nghi p nhà n 3012 H p tác xã ợ 3013 Công ty c ph n, Công ty trách nhi m h u h n ữ ạ ổ c ngoài 3014 Doanh nghi p liên doanh Vi ệ ướ t Nam i Vi 3016 Doanh nghi p n ệ ệ ướ 3019 Các đ i t ng khác……………………… 3091 N quá h n cho vay ng n h n_DNNN ợ ạ 3092 N quá h n cho vay ng n h n_HTX ạ ợ N i dung các Tài kho n cho vay(ng n h n,trung h n, dài h n) trình ạ ạ ạ ắ ả ộ

bày nh sau: ư

ả ợ ả ả ố ị

ơ ợ ả

Bên N : Các kho n ti n Ngân hàng cho vay ề Bên Có: Các kho n ti n đ n v vay v n tr n vay cho Ngân hàng ề và các kho n ti n chuyênr sang N quá h n ạ S d n : Các kho n ti n các đ n v vay v n còn thi u c a Ngân ơ ề ố ư ợ ủ ế ề ả ố ị

hàng

ủ ạ N i dung c a Tài kho n N quá h n(ng n h n, trung h n, dài h n, ạ ạ ắ ạ ộ ợ

ả cho vay khác) trình bày nh sau: ư

Bên N : S ti n cho vay đã quá h n tr (chuy n t ti n vay nình ể ừ ề ả ạ

th ng trong kỳ h n sang) ườ ợ ố ề ạ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 11

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ề ả ị

Bên có: Các kho n ti n đ n v vay n đã quá h n ạ ơ ế S d n : Các kho n ti n các đ n v vay đã quá h n tr còn thi u ơ ề ố ư ợ ợ ị ạ ả ả

c a Ngân hàng. ủ

ng ả ế ườ

ế

ố ề ượ

c giám đ c duy t cho i 1 l n n a, sau ầ ệ ữ ạ

vay s đ đó h ậ ậ ứ c vay ti n sau khi đ ể ể k toán nh n ti n vay. ậ a.K toán cho vay theo tài kho n cho vay thông th a1: K toán giai đo n cho vay ạ Đ n xin vay và kh ế ướ ộ ể i vay l p ch ng t ườ ề

c chuy n sang b ph n cho vay đ ki m tra l ng d n ng ẫ ệ ế ề ặ

ề i vay ằ ườ

ể ằ ả

- 2 liên kh

ng(N u thanh toán cùng Ngân hàng) ế

ơ ẽ ượ ừ ế ướ -N u phát hi n vay b ng ti n m t ,l p phi u chi, séc lĩnh ti n m t. ế ặ ậ N : TK cho vay/ng ợ Có: 1011 - N u cho vay b ng chuy n kho n (UNC) ế N : tài kho n cho vay ả i th h Có: Tài kho n ng ườ ụ ưở ả Liên hàng đi(bù tr ) (N u thanh toán khác Ngân hàng) ừ ế c cho vay ti n đ ế ướ ề ượ ử

i vay đ hpj theo dõi tr n ể c x lý: ả ợ

ợ ể ả ườ ư

:

+ 1 liên tr ng + 1 liên l u trong h s vay v n c a Ngân hàng đ theo dõi thu n ố ủ ồ ơ Cách s p x p h s vay ế T t c các gi y t ế ắ ấ ả ế ướ

ồ ơ c vay ậ c s p x p theo tr t ế ả

ể ợ

ế

ệ ợ

ế ế ườ ả

ồ ơ liên quan đ n kho n vay cùng v i kh ả ấ ờ ớ ti n l u trong h s do k toán qu n lý. Kh c đ ế ề ư ế ướ ượ ắ kì h n đ theo dõi kì h n n và thu n . t ạ ợ ạ ự a2. K toán thu n : ợ C s đ ti n hành thu n cho vay theo tài kho n cho vay thông ả c. Đ n h n tr trách nhi m c a ủ ả ế ướ ả ợ i vay không tr n ườ i ng chính là kì h n n ghi trên kh ạ ườ i vay ph i ch đ ng tr n Ngân hàng. N u ng ườ ế ơ ở ể ế ạ ủ ộ ề ậ ả ợ ế ể ả ả

th ng thì k toán có quy n l p phi u chuy n kho n trích tài kho n cho ng vay.

ố ặ ề ế

ố i vay (g c+lãi) ố i vay(g c) ố ườ ườ

ố ề ả ợ ờ ố

ng pháp tích s hàng tháng thì khi 1 N u thu n b ng ti n m t (g c+lãi) ợ ằ N : 1011 (g c+lãi) ố Có: tài kho n cho vay (g c) ả Có: tài kho n thu lãi Ngân hàng (lãi) ả 2 Thu b ng chuy n kho n (g c+lãi) ả ể N : tài kho n ti n g i ng ả ề ử Có: tài kho n cho vay/ng ả Có: tài kho n thu lãi c a Ngân hàng (lãi) ả Công th c tính lãi: ứ S ti n thu n * th i gian * lãi su t =S lãi ph i thu ấ VD: 10 000 * 3tháng * 2%=600 000 Chú ý: N u đã áp d ng theo ph ươ ụ ố

ợ ủ

ế thu n ch i thu g c không thu lãi n a ữ ố ươ ứ ằ ng pháp tích s : ố

Công th c tính lãi b ng ph T ng tích s trong tháng/30 ngày * lãi su t tháng ấ ố ổ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 12

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ợ ế ướ

VD: 900t/30ngày * 2%=600 000 Khi thu n ph i xoá n Ha kh ả i kh ố ư ẽ ư ợ

c thu n 1 ph n sau c. Kh ầ ợ c đó vào h s đ ti p t c theo ồ ơ ể ế ụ c ea kh i h s vay ế ướ ế ướ ẽ ấ ỏ ồ ơ ế ướ

ợ khi xoá n rút s d s l u tr l ở ạ dõi. N u thu h t n sau khi xoá n xong s xu t kh ợ ế ợ v n đ đóng thành t p ậ ố ế ể

Ví d : Ngày 30/7 khách hàng Võ Th Nga đ n n p lãi t ộ ế ụ ạ

ế ướ ế ợ

ả ả ố ề ế i Ngân ị c 0004 s ti n 20 000 000đ, k toán thu n tính ti n lãi hàng đã vay kh ề ph i tr là 1 030 000 và l p phi u thu,qu y ngân qu đã ki m xong ti n. ề ể ỹ

i qu : 1 030 000đ ế ợ ề ỹ

ầ ậ K toán h ch toán trong ngày 30\7: ạ N 1011 Ti n m t t ặ ạ Có 8011 Thu lãi cho vay : 1 030 000đ b. Cùng ngày khách hàng Mai Th Vân đ n thanh toán kh ị ế

ố ề ế ợ ố

ế ướ c vay TM 0001 s ti n vay 17 000 000đ, k toán thu n tính s lãi còn ph i tr 718.000đ, và l p phi u thu g m: ế ậ ồ

ả ả V n :17 000 000 ố

Lãi : 718 000 C ng : 17 718 000 Phi u thu đã đ c d a sang và ngân qu ki m xong ti n, k toán làm ế ỹ ể ượ ư

ề ạ

ề ặ ạ ế t h s và hoàn tr th ch p cho khách hàng, và h ch toán: th t c t ủ ụ ấ ồ ơ ợ ả ế ấ i qu :17 718 000 ỹ

ạ ắ

ế ề

ằ ặ ậ

thay th . Ngân hàng có th gi ừ ứ ề ặ

ể ả ả ữ ể ả ủ

ủ ọ ộ

N 1011 Ti n m t t Có 8011 Thu lãi cho vay :718 000 Có 3014 Cho vay ng n h n-DNTN :17 000 000 2.3 K toán không dùng ti n m t: ặ KN: Ngoài nh ng phát sinh b ng ti n m t,Ngân hngf cũng nh n ti n ề ữ ề g i, cho vay, ph c v vi c thanh toán cho khách hàng c a mình không ph i ả ụ ụ ệ ử ế i quy t dùng ti n m t mà b ng các ch ng t ế ằ vi c thanh toán gi a hai bên khách hàng đ i tác cùng có tài kho n trong ố ữ i quy t vi c thanh toán gi a khách Ngân hàng c a mình, cũng có th gi ế ệ ặ m t Ngân hàng khác ho c hàng c a mình v i đ i tác c a h có tài kho n ả ở ộ ớ ố chuy n s ti n c a h sang m t Ngân hàng n i h c n giao d ch. ơ ọ ầ ị ể ố ề ủ ọ *Thanh toán không dung ti n m t c n có các đi u kiên sau: ề ặ ầ ề ồ -Xu t hi n đ ng ti n ghi s , đôi bên mua bán ph i th a nh n đ ng ổ ừ ề ệ ả ậ ồ

ự ổ: là s d c a tài kho n ti n g i c a khách hàng t ố ư ủ ử ủ ề ả ạ i ấ ti n ghi s nh ti n th c. ổ ư ề Đ ng ti n ghi s ề ồ

i tham gia thanh toán ph i có tài kho n m t i Ngân hàng ở ạ ả ả

thanh toán không dung ti n m t r t phong phú,xu t phát t ặ ấ ề ấ ừ Ngân hàng. -Ng ườ -C ch thanh toán phù h p ơ ế ợ Ch ng t ứ ừ

c ch thanh toán r t phong phú. ơ ế ấ

-Séc thanh toán: + séc CK + séc b o chi ả + séc đ nh m c ứ ị

L p: TH01

Nguyen Danh Long 13

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

co 2 liên: ờ

ng thanh toán bao gi ừ i tr ti n ườ ả ề i th h ườ ụ ưở

ả ử ụ ừ ộ ấ ủ

ụ c s d ng r t phong phú đ có th n i dung đa d ng c a nghi p v thanh toán không ể ạ ượ ử ụ ệ ấ ể

+ séc cá nhân -UNC -UNT -L/C (Th tín d ng) ư -Ngân phi u thanh toán ế -Th thanh toán Chú ý: trong ch ng t ứ + 1 liên ghi cho ng + 1 liên ghi có cho ng *Tài kho n s d ng: - Xu t phát t ề ặ ạ ộ ả ể ứ

c th c hi n b ng v n c a đ n v chi ừ ồ ượ ế ố ủ ơ ự ệ ằ ị

tr thì s s d ng tài kho n ti n g i thanh toán. dùng ti n m t. Các tài kho n cũng đ ho t đ ng theo t ng th th c thanh toán. +N u ngu n v n thanh toán đ ố ề ử ả ả

• ợ ố ề

ẽ ử ụ K t c u tài kho n ti n g i thanh toán c a doanh nghi p X: ề ử ế ấ ủ ệ ả

ả ệ ể ể ố ề

ả ộ

ả ề ể ụ ụ

ph n ánh s d c a doanh ả

ố ư ủ ờ

i mua khi Ngân hàng cho ố ớ ườ ề ằ

N Có -S ti n doanh nghi p lĩnh đ thanh -S ti n bên chi tr chuy n vào toán cho bên bán -Các kho n thu khác n p vào -Các kho n lĩnh ti n ra đ ph c v m c đích khác ụ D có:ư nghi p còn đ n th i đi m đó. ế ệ ế vay đ thanh toán.

: ả

ể +N u thanh toán b ng ti n vay đ i v i ng ể *K t c u tài kho n cho vay N Có -S ti n cho vay đ thanh toán cho -S ti n thu n và chuy n n ế ấ ợ ố ề ố ề ể ể ợ ợ

gia

ườ

ả ợ

ng D nư ợ:ph n ánh đ n v vay còn n Ngân hàng đ n th i đi m đó ế i bán h n ạ ị ể ơ ờ

+M t s tài kho n chuyên dùng cho 1 s th th c thanh toán mà có ộ ố ố ể ứ

th th c này đòi h i l u k ti n tr c thi thanh toán: ể ứ ướ

ả ả ả ẻ ằ

ế ấ

ư ế ị

c thanh toán . ả ỏ ư ế ề 3821: Tài kho n đ m b o séc thanh toán ả ả 3822: Tài kho n m th tín d ng(L/C) ở ư 3823: Tài kho n đ m b o thanh toán b ng th thanh toán ả ả • K t c u tài kho n chuyên dung ả N 3821, 3822, 3823 c thanh toán Có -S ti n đ -S ti n đ n v cá nhân l u k vào đ thanh toán D có: ph n ánh ti n còn l u k ch a đ ề ố ề ượ ơ ả ể ư ượ ố ề ư ư ế

L p: TH01

Nguyen Danh Long 14

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ử ụ -Ngoài các tài kho n n i b ng nh đã trình bày trên thì còn s d ng ư ả

s theo dõi quá trình thanh toán c a m t s th th c riêng bi ổ t ệ ộ ả ủ

ộ ố ể ứ ố ư

ụ ổ ổ ổ

ở ệ ạ ổ

iạ

ỷ ư

ố ế

+S theo dõi séc phát hành qua s d +S theo doi u nhi m thu ệ +S theo dõi thanh toán th tín d ng(L/C) ư Các lo i s này m ra xu t hi n: ghi nh p ậ ấ ghi xu tấ còn l Khái quát:có 6 th th c- Séc thanh toán ể ứ - UNC _ (chuy n ti n) ề ể - U nhi m thu - Th tín d ng ụ - Ngân hàng thanh toán - Th thanh toán 2.4 K toán thanh toán v n gi a các ngân hàng: ữ a.Ý nghĩa: là nghi p v thanh toán qua l ệ ụ ữ

ế ụ ố

ế ớ ặ ở

ọ ộ ộ ệ ố ố

ằ i gi a các Ngân hàng nh m ạ ti p t c hoàn thành quá trình thanh toán v n gi a các xi nghi p, tài chính ữ ệ kinh t i 1 Ngân hàng ho c là v i nhau mà h không cùng m tài kho n t ả ạ thanh toán v n trong n i b các h th ng Ngân hàng. - Thanh toán cùng Ngân hàng (cùng đ a ph ng), 2 bên mua bán ươ ị

cùng Ngân hàng.

ng) ị ươ

-Thanh toán khác Ngân hàng (khác đ a ph +Ng i bán m tài kho n t i Ngân hàng A Thanh toán qua l ả ạ ườ ở ạ i

gi aữ

ả ạ ở ườ

i Ngân hàng B các Ngân hàng. - Đi u ch nh v n (đi u hoà) theo t ng h th ng , chuy n v n t ệ ố ừ ể ố ừ ơ n i ề ố

ừ ế

+Ng ề th a đ n n i thi u. ơ ự i mua m tài kho n t ỉ ế ấ ủ ệ ữ

ố ạ ặ ừ ữ ệ ố

v i nhau thông qua Ngân hàng. Do v y n u th c hi n t ậ ế ự ế ớ ệ ố

i nhi u ý nghĩa. ạ ề

ủ ệ Th c ch t c a vi c thanh toán qua lai gi a các Ngân hàng là vi c thanh toán v n trong t ng h th ng Ngân hàng ho c gi a các ho t đông kinh t t công tác thanh toán nó s mang l ứ

ề ừ

ệ ụ ộ ộ ề ặ ủ

ẽ ố ớ -Th hi n ch c năng tâp trung thanh toán c a Ngân hàng đ i v i ể ệ đó góp qu c dân và đi u hoà v n trong n i b Ngân hàng, t n n kinh t ố ế ố ề ph n c ng c nghi p v thanh toán không dùng ti n m tc a Ngân hàng đ i ố ố ầ ủ v i n n kinh t ớ ề

c nghi p v thanh toán gi a các Ngân hàng t ượ ụ ệ ả

ế ữ t yêu c u nhanh chóng chính xác, k p th i, t ờ ừ t ố ạ đó ph c v ho t ụ ụ ầ ị

. ế

ả ậ ầ ả

ng ti n m t r t l n t ư đ a ph ặ ấ ớ ừ ị ng này đ n đ a ph ế ươ ươ ề ị

ng th c thanh toán gi a các Ngân hàng. Vi ng pháp: . ế -N u đ m b o đ ả s làm t ố ễ đ ng c a n n kinh t ủ ề ộ ể -Góp ph n trách gi m chi phí l u thông do không ph i v n chuy n m t kh i l ng khác ố ượ ộ đ th c hi n thanh toán. ệ ể ự b.Các ph Hi n nay ệ ứ t Nam s d ng 4 ph ử ụ ươ ở ươ ệ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 15

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

-Thanh toán liên hàng: ch áp d ng thanh toán trong ph m vi 1 h ụ ạ ỉ ệ

th ngố

ệ ố

i s ch trì c a Ngân hàng nhà n -Thanh toán bù tr gi a các Ngân hàng: ừ ữ + áp d ng cùng 1 h th ng +áp d ng khác h th ng d ướ c, ủ ướ ự ủ

ụ ụ hay 1 NHTM đ

ề ử ẫ ể ở

ng h p cũng có th cùng h th ng ệ ố ể

ạ ộ ụ ộ ố

ch c m i ho t đ ng kinh ơ ơ ể ổ ứ ố ớ ố ạ ộ

ọ ố

ặ ở ư ủ ạ

ệ ố c u nhi m ượ ỷ ệ -U nhi m thanh toán: ệ +khác h th ng ệ ố +cùng h th ng ệ ố -M tài kho n ti n g i l n nhau đ thanh toán: ả +khác h th ng ệ ố +m t s tr ộ ố ườ ợ B-Nghi p v tín d ng Ngân hàng: ệ ụ 1.Ho t đ ng huy đ ng v n Đ i v i Ngân hàng, v n là c s đ t ủ ệ ượ ố ệ ươ

ủ ế ủ

ng ti n kinh doanh chính mà còn là đ i t ạ ộ ế ị ế ở ộ ủ ệ ố

ụ ặ

ng tín d ng. M t khác, v n c a Ngân hàng còn quy t đ nh đ n ế ng, năng ế ị ị ườ ả ả

ể ự doanh c a mình. Nói cách khác, Ngân hàng không có v n thì không th th c c các nghi p v kinh doanh. B i vì đ c tr ng c a ho t đông Ngân hi n đ ệ ụ ố ượ hàng, v n không ch là ph ng ỉ kinh doanh ch y u c a Ngân hàng. V n quy t đ nh qua mô ho t đ ng tín ố d ng khác c a Ngân hàng. V n quy t đ nh đ n vi c m r ng hay thu h p ẹ ụ ế ị kh i l ố ủ ố ượ năng l c thanh toán, đ m b o uy tín c a Ngân hàng trên th tr ủ ự l c c nh tranh c a Ngân hàng. ự ạ ủ

ậ ữ ế ứ

ộ ố ộ ắ ữ

ả ằ ệ ủ

ế ượ ở ộ ọ ư ộ ố

ố ạ ị ể ự

ừ ơ

ầ ư ừ ướ ơ

ị ỗ ợ phía khách hàng. Nh làm t ừ ố ờ

ứ ủ ữ ắ ố

Chính vì v y trong nh ng năm qua Ngân hàng B c Á h t s c coi ủ tr ng công tác huy đ ng v n và coi đây là m t trong nh ng công tác ch ọ y u nh m m r ng và nâng cao hi u qu trong ho t đ ng c a mình. Ngân ạ ộ ế hàng luôn coi tr ng chi n l c khách hàng trong huy đ ng v n và đ a ra các bi n pháp nh m khai thác ngu n v n t o d ng giá tr đ xây d ng và ằ ệ ồ ự , t nhà đ u t ả c quan qu n các quý v khách hàng, t tích tu ni m tin t ừ ỹ ề lý, n i đã đ u t ng và h tr Ngân hàng. Ngân hàng luôn công s c đ nh h ầ ư ứ ị l ng nghe ý ki n đóng góp t t công tác huy ế ắ đ ng v n nên trong nh ng nămqua NHTMCP B c Á luôn đáp ng đ nhu ộ c u v n cho ho t đ ng c a mình. ầ ạ ộ ủ ố

D i đây là hình th c huy đông v n c a NHTMCP B c Á chi ướ ứ ủ ắ ố

nhánh hàng đ u.ậ

Tình hình huy đ ng v n c a NHTMCP B c Á chi nhánh hàng ố ủ ộ ắ

đ uậ

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

Ch tiêu ỉ

Năm 2008 S ti n % Năm 2007 S ti n % ố ề ố ề ố ề

Năm 2006 S ti n % 2.246,3 43,4% 2.264,8 32,9% 2.550 30,00% ừ

ch c 1.Ti n g i và vay t ử ề các TCTD 2.Ti n g i t ề ử ổ ứ 2.929,5 56,6% 4.619,16 67,1% 5.950 70,00%

L p: TH01

Nguyen Danh Long 16

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

và cá nhân ế

5.175,08 100% 6.884 100% 8.500 100%

kinh t T ng v n huy ố ổ đ ngộ

B ng trên cho th y ngu n v n huy đ ng c a Ngân hàng liên t c tăng ủ ụ ả ấ ồ ố ộ

qua các năm.

ố ồ ạ ủ T ng ngu n v n ho t đông c a B c Á t ạ ể ờ

ỷ ồ

i năm 2008 đã là 8.500 t

ọ ề ể

ệ ố ề ớ

i th i đi m năm 2006 là ắ đ ng, vào năm 2007 trong đó v n huy đông là 6.884 T đ ng,và ố ộ đ ng. M i thành ph n huy đ ng ỷ ồ ầ t ki m tăng ệ ử ế ấ Đi u này ph n ánh th c t uy ự ế ả ng pháp ư ệ ươ

ổ 5.175,08 t ỷ ồ năm 2007 t t ớ ừ đ u tăng đáng k . Trong đó đáng chú ý nh t là ti n g i ti ề 57,6% cao so v i toàn h th ng Ngân hàng. tín ngày cáng cao c a Ngân hàng, cũng nh vi c áp dungj các ph ủ m ketinh hi u qu . ả ệ ả

ố ố ệ ể ấ

ắ ệ ứ ưở Qua phân tích s li u trên có th th y ngu n v n kinh doanh c a ủ ở ồ ng cao. Đây là c s v ng ch c cho vi c m ơ ỏ ữ

, m rông quy mô tín d ng. ụ

Ngân hàng có m c tăng tr r ng đ u t ở ộ 1.1.Ho t đ ng s d ng v n

ộ ố ọ ố ở

ấ ượ ử ụ ệ ố ầ ư ạ ộ Bên c nh vi c coi tr ng công tác huy đ ng v n, ạ ử ụ

ạ i nhu n cao cho Ngân hàng. H n n a n u làm t t công tác s ậ ọ ơ ữ ố

i l ạ ợ ố ố

ộ ở ạ ng phát tri n kinh t ể ng, đ nh h ị ướ

ẩ đ a ph ươ ậ ư

ng d n , đáp ng đ Ngân hàng B c Á ắ ủ ế c coi tr ng vì đây là ho t đông ch y u ử ế i thúc đ y công tác huy đ ng v n. Do bám ộ ủ ng kinh doanh c a ế ị c các chính sách ượ c nhu c u v n và góp phàn ố ư ợ ượ ứ

. ế

ế ụ ạ ố ộ ụ

ế ắ

ạ ọ ọ ỏ

ướ ủ ề ậ

công tác s d ng v n cũng r t đ mang l d ng v n có th tác đ ng tr l ể ụ sát đ nh h ướ ị ngành, NHTMCP B c Á chi nhánh hàng đ u đã đ a ra đ ắ h p lý nh m tăng tr ầ ưở ằ ợ thúc đ y kinh t ẩ ưở ng Năm 2003 ho t đ ng tín d ng B c Á ti p t c đ t t c đ tăng tr ạ ộ ắ ng châm an toàn và hi u qu cho các ng.V i ph t c v ch t và v l t ấ ệ ươ ề ượ ấ ả ề ớ ho t đ ng s d ng v n, B c Á t p trung ti p th đ m r ng ho t đông ậ ử ụ ị ể ở ộ ố ạ ộ cho vay ra đ i v i các doanh nghi p v a và nh , cho vay có ch n l c các ừ ệ ố ớ t ng công ty l n có ti m năng c a Nhà n c và t p trung h n vào cho vay ơ ớ ổ tiêu dùng.

ợ cho vay trung dài h n, phát tri n ho t đông cho vay h p ể ạ ạ

l ỷ ệ ợ ể

ụ ả c v các lo i ngu n v n t v n, đ ng tài tr và phát tri n cho vay tín d ng, cho vay tr góp. ố ồ ạ ươ ạ i ố ề ạ

Tăng t ồ 1.2 Nh ng k t q a đã đ t đ ế ủ NHTMCP B c Á chi nhánh hàng đ u:

ọ Đ i v i các NHTM, ngu n v n huy đông là ngu n v n quan tr ng ồ ồ

ố tr ng cao nh t trong t ng ngu n v n. l ữ ắ ố ớ nh t và luôn chime t ổ ồ ố ấ ậ ố ấ

Không gi ng các lo i hình kinh doanh nghi p khác trong n n kinh t ố ề

ủ ỷ ệ ọ ạ ự

ộ c đ u t ầ ư ồ ủ ế ệ ố ươ ỷ ọ ấ

ế , ho t đ ng c a NHTM d a ch y u vào ngu n v n huy đ ng. Ngu n v n ố ủ ế ồ t ơ ơ ậ tr ng r t nh và ch y u đ vào c s v t ỏ ự ch t, t o uy tín đ i v i khách hàng. ạ ộ có chi m môtk t ế ấ ạ ố ớ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 17

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

Nh n th c đ ậ ậ ề ứ ượ

ọ ỗ ự ắ ụ ọ

ạ i NH B c Á chi ắ ng. ấ ượ c áp d ng t ụ ệ ng và ch t l ả ế ố ươ ố c đi u đó NHTMCP B c Á chi nhánh 27 hàng đ u đã t p trung m i n l c và coi đây là nhi m v tr ng tâm cuat toàn chi nhánh ậ nên v n huy đông đã tăng c v s l ứ

ọ ủ

ằ ệ ư ồ

ừ ằ ạ

ưở ủ ố

t h n 12% so v i m c tiêu đ ượ ụ ạ

i Đ i đ i c ớ c đ ra t ề ằ ử ề

ướ

ố Các hình th c huy đông v n ch y u đ ủ ế ượ nhánh 27 hàng đ u trong th i gian qua bao g m: ồ ờ các t ch c tín d ng. -Ti n g i và vay t ụ ổ ứ ừ ề ử và cá nhân. ch c kinh t -Ti n g i t ế ề ử ổ ứ -Ti n g i ti t ki m. ệ ề ử ế c t m quan tr ng c a ngu n v n huy đông NHTMCP Xác đ nh đ ố ồ ượ ầ ị ng ngu n v n nh : m ở B c Á đã chú tr ng các bi n pháp nh m tăng tr ố ưở ọ ắ i, t o đi u ki n cho khách hàng. Nh đó mà công tác huy r ng m ng l ờ ướ ạ ề ạ ộ ấ đông v n trong nh ng năm qua c a Ngân hàng đã đ t đ c thành tích r t ạ ượ ữ ố . B ng cách không ng ng t o ra giá tr . B c Á đã ngày càng đáng khích l ắ ị ệ ng c a các đ i tác. Năm 2004 Ngân hàng c s ng h , tin t c ng c đ ố ượ ự ủ ộ ủ ạ ộ ổ đã đ t l i nhu n v ớ ượ ơ ậ ạ ợ đông, t ng tài s n và ti n g i ti n g i khách hàng b ng 160% so v i năm ử ề ả ổ tr ổ ứ ạ ự ố ồ

ươ ủ ổ

ủ ộ

c t ượ ố ắ ầ ồ

c, c t c đ t 14%. S tăng lên c a ngu n v n huy đông phù h p v i s tăng lên c a ủ ợ ớ ự ủ ố ổ ng đ i n t ng ngu n. Do đó t tr ng c a nó trong t ng ngu n v n là t ồ ố ỷ ọ ồ ổ tr ng cao c a ngu n v n huy đ ng so v i t ng đ nh. Nh duy trì đ ớ ổ c t ố ượ ỷ ọ ờ ị ngu n v n giúp cho NHTMCP B c Á luôn ch đ ng trong côngtác s d ng ử ụ ố v n, đáp ng đ ả ứ ố năng canh tranh trên th tr ng.

Đ đánh giá m t cách chính xác v k t quat c a qua trình huy đông ồ ủ ộ t nh t nhu c u ngu n v n c a khách hàng và tăng kh ố ủ ấ ị ườ ộ ề ế ủ ể

ơ ấ ẽ ồ ộ ố

v n c a Ngân hàng, chúng ta s xét c c u ngu n v n huy đ ng. ố ủ

ố ủ

ị ơ ệ

Ch tiêu ỉ

Năm 2008 S ti n % Năm 2007 S ti n % ố ề ố ề ố ề

Tình hình huy đ ng v n c a NHTMCP Nhà Hà N i ộ ộ Đ n v : Tri u đ ng ồ Năm 2006 S ti n % 2.246,3 43,4% 2.264,8 32,9% 2.550 30,00% ừ

2.929,5 56,6% 4.619,16 67,1% 5.950 70,00% ứ ch c

ử ổ và cá nhân

5.175,08 100% 6.884 100% 8.500 100%

1.Ti n g i và vay t ử ề các TCTD 2.Ti n g i t ề kinh t ế T ng v n huy ố ổ đ ngộ

ơ ấ ồ

ế ắ

ể B c Á bao g m: ti n g i t ồ nhân. Trong đó ti n g i ti Qua bi u trên cho th y, c c u ngu n v n huy đông c a Ngân hàng ố ấ ủ và cá ch c kinh t ch c tín d ng, ti n g i t ề ử ổ ứ ử ổ ứ ụ ổ tr ng l n nh t trong t ng t ki m chi m t ấ ớ ỷ ọ ế ế ử ề ề ệ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 18

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ồ ổ ộ ạ

ị ề ử ủ

ị ố ồ ộ ọ ế

ố ệ ề ử ụ ổ ấ ạ

ng.

ố ố

ng nhanh ch a đ đ ạ ộ ưỏ ư

ệ ngu n v n huy đ ng. Đây là ngu n v n có tính n đ nh cao, t o đi u ki n ề ố ố ồ ổ ứ thu n l ch c i cho Ngân hàng trong quá trình s d ng, ti n g i c a các t ạ ợ luôn chi m v tri quan tr ng trong t ng ngu n v n huy đ ng. Vì đây kinh t ế là ngu n v n huy đông có chi phi th p nh t, t o đi u ki n cho Ngân hàng ấ ồ tăng s c canh tanh trên th tr ứ ị ườ 1.3Cân đ i ngu n v n và s d ng v n: ồ ố Ho t đ ng huy đông v n v i t c đ tăng tr ố ệ ử ụ ớ ố ả ạ

ở ầ ả ắ

ố ạ ộ ồ ố ế ả ấ ố

ạ ố ầ ử ụ ớ ầ ử ụ ứ ủ ỏ

ả ơ ữ ủ ệ

ả ố ắ ố

ủ ể ộ đánh giá lag ho t đông có hi u qu . Ho t đ ng huy đông v n là ho t đ ng ạ ộ ạ ộ ộ kh i đ u song ph i g n v i ho t đông s d ng v n, ho t đ ng huy đ ng ử ụ v n ph i l y nhu c u s d ng v n làm m c tiêu. N u ngu n v n huy đông ố ụ ơ th p không đ đáp ng nhu c u s d ng v n làm cho Ngân hàng b qua c ấ ố có hi u qu , h n n a nó còn làm gi m uy tín c a Ngân hàng v i h i đ u t ớ ộ ầ ư ữ khách hàng. Vì v y Ngân hàng ph i luôn c g ng duy trì cân đ i gi a ả ngu n v n huy đ ng và nhu c u s d ng v n. ầ ử ụ ậ ộ ồ ố ố

ầ ư tín d ng: ụ

ệ ả ộ

ử ụ i nhu n cao nh t, h n ch r i ro, thu h i đ ồ ượ ồ ạ ụ ậ ấ ố

i. 2.Hoat đ ng đ u t ộ i nhu n cho Ngân hàng có vai trò Đây là ho t đ ng tao ph n l n l ầ ớ ợ ạ ộ quan tr ng. M c tiêu v i ngu n v n huy đ ng s d ng có hi u qu nh t, ấ ọ ố ớ ấ c v n nhanh nh t t o ra l ế ủ ợ ạ đ m b o c Ngân hàng và khách hàng đ u có l ề ả ả ả ợ

*Khái ni m tín d ng Ngân hàng: ụ Tín d ng quan h vay m n gi a Ngân hàng (ng ữ ệ ượ ụ ườ

i đi vay) d a trên s tin t ự ưở

i cho vay) và c hoàn ẽ ượ ẽ ả ộ ả ự ấ ị ố ố ậ

ử ụ ng s v n đó s đ ả ọ ấ ố

ị ướ

ườ ử ụ ặ

ồ ề ộ ượ ấ ị

khach hàng (ng ườ tr trong m t th i gian nh t đ nh (do 2 bên tho thu n) bên đi vay s tr ờ phí s d ng v n nh t đ nh (g i là lãi lu t). cho bên vay m t l ấ ị ộ ệ Ho c có th đ nh nghĩa tín d ng m t cách khác nh sau: Tín d ng là ụ ộ ặ ư i hình th c ti n t quan h chuy n nh ề ệ ng giá tr (d ng t m th i m t l ộ ượ ể ệ ờ ạ ứ i s d ng (khách i s h u (Ngân hàng) sang ng ho c hi n v t) t ườ ở ữ ậ ừ ệ hàng) đ sau m t th i gian nh t đ nh thu h i v m t l ơ ng giá tr l n h n ị ớ ộ ể l ượ ể ị ượ ng ờ ng giá tr ban đ u. ị ầ

3.Phân lo i tín d ng: ạ Tuỳ thu c vào vi c d a trên các tiêu chí ng ự ụ ệ ườ

ạ ấ ự ườ ườ

i ta phân lo i, thông ộ i ta d a vào các tiêu chí v th i h n cho vay, tích ch t kho n ả ề ờ ạ ạ ng ng th vay đ phân lo i. ể

Căn c vào th i h n c p tín d ng: ắ ụ ầ ư ờ ạ ờ ạ ấ ả

a. ụ ầ ư

ng đ u t ố i 12 tháng đ i ướ cho vay b sung thi u h t t m th i v n l u đ ng c a khách ủ ộ ụ ạ ế

t ươ hàng và cho vay ph c v nhu c u tiêu dùng sinh ho t c a cá nhân. ầ

th i h n d ờ ố ư ạ ủ có th i h n t ụ ả

ứ -Tín d ng ng n h n: Các kho n đ u t ạ ổ ụ ụ -Tín d ng trung h n: Các kho n đ u t ạ ng đ u t ờ ạ ừ ắ ầ ư ố ị ả

trên 12 tháng mua s m tài s n c đ nh, ậ i theo Quy t đ nh thành l p ế ị ầ ư cho vay đ u t ầ ư ạ ạ ộ

đ n 60 tháng đ i t ố ượ ế nh ng không quá th i gian ho t đ ng còn l ư ờ ho c Gi y phép thành l p đ i v i pháp nhân. ặ ố ớ ậ ấ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 19

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

-Tín dung dài h n: Các kho n đ u t có th i h n trên 60 tháng , ả ạ ầ ư

ố ượ ồ ố ớ ự

ạ cho các đ i t ượ ờ ạ ư ế ị ờ ạ ộ ậ

đ uầ ng co th i gian thu h i v n l n nh các d án…, nh ng ư ặ i theo Quy t đ nh thành l p ho c ờ ạ ậ

t ư không v Gi y phép thành l p đ i v i pháp nhân. ấ

t quá th i h n ho t đ ng còn l ố ớ ạ ự ả ờ

ư ạ ặ

ồ ố ể ư ặ ậ ạ

ụ ể ự ư ỉ

ử ố ề ờ ừ ạ ề ệ ả

-Th i gian ân h n: Là kho ng th i gian mà d án ch a phát sinh ờ doanh thu ho c doanh thu phát sinh không đáng k (trong giai đo n thi công, ặ l p đ t, v n hành, ch y th …) nên Ngân hàng ch a thu h i v n và lãi ho c ắ ch thu lãi mà ch a thu v n. Tuỳ theo t ng d án c th , Ngân hàng và khách hàng tho thu n v th i gian ân h n và vi c thanh toán lãi ti n vay ậ trong th i gian ân h n. ạ ờ

ả b. Căn c vào kho n vay có th c hi n đ m b o hay không có đ m ự ứ ệ ả ả ả

b oả

ả ề

ả ả ề

Ph ng th c cho vay: ươ ứ ứ ủ ứ ề

ủ ả ợ ố

ấ ệ ử ụ

- Cho vay có đ m b o ti n vay ả - Cho vay không có đ m b o ti n vay 4. Ph ng th c cho vay là hình th c cung ng ti n vay c a Ngân hàng ươ ng th c cho vay do Ngân hàng và khách hàng cùng cho khách hàng, ph tho thu n trên c s phù h p v i nhu c u s d ng v n vay c a khách ử ụ ậ ớ hàng, kh năng ki m tra, giám sát vi c s d ng v n vay cho Ngân hàng. ố ả ng pháp cho vay t ng l n: ươ ơ ở ể Ph ươ

Ph ừ a. ng th c cho vay t ng l n là ph ứ ươ ừ ầ

ụ ườ ầ ầ ngth c đ ứ ượ ộ

ạ ằ

ố ớ c áp d ng đ i v i ng xuyên khách hàng có nhu c u vay b sung v n l u đ ng không th ổ ố (không n m trong k ho ch tài chính) ho c khách hàng có vòng quay v n kinh doanh dài. S ti n cho vay đ c xác đ nh nh sau: ươ ố ư ặ ị ế ố ề ượ ư

ố ề ủ ở ữ ố ố

S ti n = T ng nhu _ V n ch s h u _V n khác có) Tham gia Cho vay C u v n (V n t ố ự ổ ầ ố

-M i l n vay v n, khách hàng và Ngân hàng làm th t c vay v n và ủ ụ ố

ỗ ầ ký k t h p đ ng tín d ng ồ ế ợ ố ụ

ộ ầ

ố ề ầ ổ ư

ố ề ả ụ

ứ ệ

c rút b ng ti n m t và/ho c chuy n kho n nh -Vi c rút v n vay có th th c hiên m t l n hay nhi u l n phù h p ợ ể ự ố ệ ố ề c a khách hàng nh ng t ng s ti n v i ti n đ s d ng v n vay th c t ự ế ủ ộ ử ụ ớ ế t qua s ti n cho vay ghi trong h p ợ c a các l n rút v n không đ c v ượ ố ượ ầ ủ đ ng tín d ng. M i l n rút v n khách hàng ph i ký kh ợ c nh n n ế ướ ố ỗ ầ ồ ậ ử ụ (KUNN) và kèm theo b n sao các tài li u ch ng minh m c đích s d ng ụ v n (nêu không có quy đ nh nào khác trong h p đ ng tín d ng). ụ ố ể ợ ặ ư ề ả ặ ố

đã tho thu n trong h p đ ng tín d ng. ằ ụ

ả ị -V n vay có th đ ể ượ ồ ợ ả -Tr ả ợ

ể ị ở ề

ậ ợ ng h p cho vay đ thanh toán L/C, khách hàng ph i ký h p ườ ụ b. Ph ng th c cho vay theo h n m c tín d ng (tr c đât là cho vay đ ng tín d ng ngay khi đ ngh m L/C. ồ ứ ướ ụ ứ ạ

ươ luân chuy n):ể

L p: TH01

Nguyen Danh Long 20

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ỉ ứ ụ ố ớ

ng th c này ch áp d ng đ i v i khách hàng có nhu c u vay b ng xuyên, có vòng quay v n nhanh và vi c vay, tr ộ ầ ệ ố

ng pháp cho vay này, khách hàng đ ễ

ộ ạ ộ

ứ ặ ả ạ

ấ ị ị ầ ả ị

ổ Ph ươ ả sung v n l u đ ng th ố ư ườ ng xuyên. Theo ph di n ra th ượ c ươ ườ ờ Ngân hàng c p cho m t h n m c tín d ng (HMTD) duy trì trong m t th i ứ ấ ụ h n nh t đ nh ho c theo chu kỳ s n xu t, kinh doanh. H n m c tín dung ấ ạ đ ả c xác đ nh d a trên nhu c u vay v n c a khách hàng, giá tr tài s n đ m ượ ố ủ b o n vay, kh năng ngu n v n c a Ngân hàng: ả ố ủ ự ả ồ ợ

có ứ ố ự

M c cho vay= T ng nhu c u _ V n t V n c a ph ng án V n khác tham gia ố ổ ố ủ ầ ươ

-Sau khi th ng nh t v HMTD và th i h n s d ng (th i gian rút ấ ề ử ụ ố

ờ ạ ồ ạ

ế ợ -Trong th i han rút v n khách hàng có th rút v n và/ho c tr ờ v n), Ngân hàng và khách hàng ký k t h p đ ng tín dung h n m c. ứ ố ặ ờ ể

ố ứ ư ợ v n ả ố ả i b t kỳ th i đi m nào cũng ph i < ố ể ạ ấ ờ ư

nhi u l n nh ng t ng m c d n vay t ổ ho c = HMTD đã đ c c p. ề ầ ặ

ỗ ầ ế ướ ợ

ệ ố

c rút b ng ti n m t và/ho c chuy n kho n nh ạ ề ể ả ặ ố ư

đã tho thu n trong h p đ ng tín d ng. ượ ấ -M i l n rút, khách hàng lý kh c nh n n (KUNN) và kèm theo ậ b n sao các tài li u ch ng minh m c đích s d ng v n (nêu không co quy ử ụ ứ ả đinh nào khác trong h p đ ng tín d ng h n m c). ứ ồ ợ ể ượ ặ ồ ợ

-V n vay có th đ ả -Th i h n cho vay c a s ti n nh n n c a t ng l n rút v n đ ợ ủ ừ ậ ụ ụ ằ ụ ủ ố ề ố ượ c

ầ i đa không qua 06(sáu) tháng. ghi trên t ng KUNN, nh ng t ậ ờ ạ ừ ư

ứ ả ố

c a t ủ ấ ả

ỉ ờ ạ ề ế ứ ứ ầ

ả ố -HĐTD h n m c ch h t hi u l c khi khách hàng tr v n và lãi vay ỉ ế ệ ự ạ t c KUNN phát sinh t HĐTD h n m c. ạ ừ -Trong th i gian rút v n, n u có nhu c u đi u ch nh tăng h n m c tín ố ị d ng, khách hàng ph i có văn b n đ ngh Ngân hàng xem xét. ả ụ

ấ ệ ể ả

ả ế ủ ạ ả ố ề -Đ đ m b o vi c s n xu t, kinh doanh c a khách hàng đ ướ ả ế ạ

đinh, tr ấ khách hàng và Ngân hàng ky HĐTD h n m c cho kỳ ti p theo. ứ ạ ế

-Tr ườ ử ệ

ợ ấ ố ề ạ ồ

ượ ổ c n c khi h t h n rút v n, căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh, ứ ng h p Ngân hàng phát hi n khách hàng s dung v n vay sai ồ m c đích và có d u hi u vi ph m h p đ ng, Ngân hàng có quy n thu h i ợ tr ụ ướ ạ ệ ấ ế

c h n HMTD đã c p và ti n hành thu n . ợ ủ ụ ứ ả ơ

Đ i v i ph ố ớ ứ ủ ầ

ươ ờ ị ố ầ ố ấ ầ

ủ ụ ữ ứ ợ

ỉ ầ ử ế ợ ề ậ ợ ủ ụ ụ ồ ớ

: th ườ

ng th c cho vay này, th t c cho vay đ n gi n, nhanh ỉ ầ chong, đáp ng k p th i nhu c u v n c a khách hàng. Khách hàng ch c n làm th t c vay v n l n đ u. Các l n sau khách hàng ch c n g i đ n Ngân k toán thich h p nh gi y nh n n ti n vay, các hàng nh ng ch ng t ư ấ ừ ế ch ng tú xin vay phù h p v i m a đich s d ng v n vay trong h p đ ng tín ố ợ ứ d ng đ nh n ti n vay. ề ậ ể ụ b- M t s ph ộ ố ươ - Cho vay theo d án đ u t ố ng th c cho vay khác: ự c u vay b sung v n đ th c hi n các d án đ u t ể ự ầ ng áp d ng v i khách hàng co nhu ớ ấ phát tri n s n xu t, ự ụ ầ ư ầ ư ệ ể ả ổ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 21

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ị ự ụ ờ ố ự ầ ổ

ụ ố ố ị

ố ủ kinh doanh, d ch v và các d án ph c v đ i s ng. T ng nhu c u v n c a d án bao g m: v n c đ nh và v n l u đ ng. ố ư ộ ự ng th c này áp d ng v i khách hàng có ồ - Cho vay tr góp: ph ươ ứ ả

ớ ngu n thu hàng tháng, quý có nhu c u vay b sung v n đ : ể ụ ố ầ ồ

ng án s n xu t, kinh doanh,d ch v ả ị ụ ổ ấ ươ

ụ :

ấ c sau: +Th c hiên các ph ự +Tiêu dùng 5.Quy trình c p tín d ng G m các b ướ

ụ : t l p h s tín d ng

ố ồ ơ

ệ ư

ử bao g m các tài li u , thông tin liên quan nh sau: ố Đ n xin vay v n ph i có các n i dung sau : ả ơ ơ ộ ố

i vay

n , tr ồ 5.1 Thi ế ậ ồ ơ H s vay v n : ố ồ ơ KHi có nhu c u vay v n , khách hàng g i ngân hàng h s vay v n ố ầ ồ a- Đ n xin vay v n . - Tên ng ườ -Đ a ch khách hàng vay ỉ ị -S ti n c n vay ố ề ầ -M c đích vay v n ố ụ -Th i h n vay v n ố ờ ạ -Các cam k t v s d ng ti n vay , tr ế ề ử ụ ế lãi và các cam k t ả ợ ề ả

khác .

ậ ệ ứ ự

ở ầ ệ

ổ ị ả ử ộ

ự ố

b.Các tài li u ch ng minh năng l c pháp lu t , năng l c hành vi dân ự s c a khách hàng theo quy đ nh Kho n 1 đi u 7 . Khách hàng vay v n l n ố ầ ả ự ủ ừ ườ ng th hai tr đi không c n ph i g i cho ngân hàng các tài li u này , tr tr ứ h p co thay đ i , b sung n i dung. ổ ợ ng án, d án vay v n : ố ươ ố ớ ấ ị

ả ự ươ ữ ậ ặ ả ố

ch c tín d ng ụ

c.Ph ụ +Đ i v i khách hàng vay v n cho s n xu t , kinh doanh , d ch v và phát tri n : l p ph đ u t ộ ng án ho c d án vay v n ph i có nh ng n i ể ầ ư dung c b n sau: ơ ả -Tóm tình hình tài chính và d n vay t -Gi i thích hi u qu c a ph i các t ổ ứ ạ ng án s n xu t , kinh doanh ho c d ấ ả ư ợ ươ ả ủ ự ệ ả ặ

án

ặ -K ho ch tr n g c , lãi (nêu rõ các ngu n tr n , th i gian ho c ả ợ ố ả ợ ờ ồ

ạ ế kỳ h n tr n ) ả ợ ạ

ng , ch t l ố ượ ấ ưọ ị ủ ng , tính pháp lý và giá tr c a

ạ tài s n đ m b o b vay ch ng lo i , s l ả ủ ả -Mô t ả ả

-Các cam k t v s d ng ti n vay , tr n , tr ề ả ợ ả ế lãi và các cam k t ợ ế ề ử ụ

khác

+Đ i v i cá nhan vay v n tiêu dùng : ph ng án vay v n ph i có ố ươ ả ố

ố ớ ộ ữ

nh ng n i dung c b n sau : ố ả ợ ố ả ợ ồ ờ

ơ ả -Nhu c u s d ng v n vay ầ ử ụ ặ - K ho ch tr n g c , lãi (nêu rõ các ngu n tr n , th i gian ho c ạ kỳ h n tr n ) ế ả ợ ạ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 22

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ng , ch t l ố ượ ấ ượ ị ủ ng , tính pháp lý và giá tr c a

ạ tài s n đ m b o n vay ch ng lo i , s l ả ủ ả -Mô t ả ả

-Các cam k t v s d ng ti n vay , tr n , tr ợ ế ề ử ụ ề ả ợ ả ế lãi và các cam k t

khác .

Trong t ng tr ấ ậ

ợ khách hàng k t h p n i dung c a Đ n xin vay v n và Ph ng h p c th , ngân hàng có th ch p nh n vi c ệ ng án vay v n . ố ụ ể ơ ừ ế ợ ể ươ ườ ộ ủ ố

d.Các tài li u có liên quan đ n m c đích s d ng v n vay và tính kh ụ ử ụ ế ệ ố ả

thi c a ph ủ ươ ng án vay v n ố

ứ ệ ấ ả

e.Các tài li u ch ng minh tình hình s n xu t , kinh doanh , dich v , ụ ế i b o lãnh ( n u ườ ả ủ ủ ả

đ i s ng và kh năng tài chính c a khách hàng và c a ng ờ ố có ) :

ố ớ

ề ạ ộ ấ ả

ề ợ ồ

thu , ph i tr , tăng gi m tài s n c đ nh ….; ả ả ố ị

+Đ i v i pháp nhân : -Các báo cáo v ho t đ ng s n xu t , kinh doanh -Các báo cáo tài chính -Các thuy t minh báo cáo tài chính v tình vay n , t n kho , ph i ả ế ả ả ạ -Các tài li u khác ( n u có ) liên quan đ n tình hình tài chính và ho t ế ế

ệ đ ng kinh doanh. ộ

h p tác , doanh nghi p t nhân : ộ ư ệ

ố ớ ờ ự ấ ộ

ổ ợ khai tình hình tài chính , hoat đ ng s n xu t kinh doanh ồ ể ả ợ ả ậ ợ

+Đ i v i cá nhân , h gia đình , t -T t -Báo cáo tình hình vay n và ngu n thu nh p đ tr n …; -Các tài li u khác (n u có ) liên quan đ n tình hình ho t đ ng kinh ạ ộ ế ế

doanh , ngu n tr n . ồ ệ ả ợ

ả ả ả

ng d n c a ngân hàng f.H s tài s n b o đ m cho kho n vay : ả Th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph , h ủ ị ủ ướ ẫ ủ

ồ ơ ệ ự đ i v i t ng tr ườ ố ớ ừ ng h p c th . ợ ụ ể

c pháp lu t v tính chính xác ệ ậ ề

*Khách hàng ph i ch u trách nhi m tr ướ ả và h p pháp c a các tài li u g i cho ngân hàng . ị ệ ử ủ ợ

Ti p nh n và th m đ nh h s tín d ng : ị ồ ơ ụ ế ẩ ậ

* H s pháp lý : yêu càu khach hàng cung c p đ y đ h s pháp lý ủ ồ ơ ồ ơ ầ ấ

nh :ư

ậ ế

ứ ả

ấ ấ ế ị ứ ứ ậ ậ

ậ ọ

+Quy t đ nh thành l p doanh nghiêp (n u có) +Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh (b n sao có công ch ng ) +Gi y ch ng nh n đăng ký thu ế +Biên b n h p sang l p viên (m u NH) ẫ +Quy t đ nh b nhi m Giám đ c ố ệ ả ế ị ổ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 23

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

i ph trách k toán ng ho c ng ặ ườ ụ ế ế

ế ị ỷ ổ ề

+Quy t đ nh b nhiêm K toán tr ưở +Gi y u quy n (n u là chi nhánh) +B n sao CMND/H chi u c a Giám đ c Công ty (b n sao có công ế ủ ấ ả ế ộ ả ố

ch ng)ứ

ủ ợ

ạ ộ ố ể ờ

ầ ừ ồ ơ ệ ủ ệ ổ

Yêu c u: Xem xet tính th ng nh t , chính xác , h p pháp c a các gi y ấ ấ , t ự ế trên. T h s pháp lý có th khai thác vè th i gian ho t đ ng th c t ờ ấ kinh nghi m c a doanh nghi p , nh ng thay đ i trong nhành ngh s n xu t ề ả ữ – kinh doanh , các sáng l p viên , ban đi u hành qu n lý doanh nghi p. ệ ề ậ ả

ồ ơ

+B ng cân đ i k toán c a 02 năm g n nh t , báo cáo nhanh tình hình ủ

ấ i th i đi m vay v n (m u NH) *H s tài chính: ả tài chính c a DN t ầ ẫ ể ố

ố ế ờ ạ khai thu GTGT ế ờ ợ ế ồ đã th c hiên ự

Yêu c u: N m đ ủ +Các t +Các h p đ ng kinh t +……. ầ ượ ụ ủ ố ế

ắ ỉ ố ả ơ ả ế

c các kho n m c c a b ng cân đ i k toán , bi ả ơ ở ả ạ ộ

ấ ợ ể ư ự ữ ề ồ ờ

ế t cách tính các ch s tài chính c b n . Trên c s đó ti n hành phâm tích , đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh , kh năng tài chính , thanh toán c a khách hàng đ đ a ra nh ng d báo , đ xu t h p lý đ ng th i cũng ủ c r i ro ti m n cũng nh nh ng khó khăn c a doanh nghi p . đánh giá đ ượ ủ ư ữ ề ẩ ủ ệ

i trình v m c đích vay v n và ề ụ ả ả ặ ố

*H s vay v n : ố ồ ơ +Đ n xin vay v n (m u NH) ố ơ ng án kinh doanh ho c B n hi ươ k ho ch tr n (m u NH) ả ợ ế ầ ầ ố

+Ph ạ Yêu c u :Th m đinh tính h p lý v nhu c u vay v n , muc đích vay ề ng án kinh doanh , kh năng c a ph ươ ệ ẩ ả

ợ ẩ v n , th m đ nh , hi u qu th c t ả ự ế ủ ố hoàn tr n g c và lãi cho ngân hàng ị ả ợ ố

ả ả ả

*Tài s n đ m b o : ế ệ ứ ề ở ữ

ậ c), B n sao CMND c a ch s h u , hh ủ ấ ụ ố ớ

ế

ấ ộ ướ ứ ộ ự ủ ở ữ ợ ế ế ả ấ

ố ở ữ ể ẫ

ẫ ả ỏ

ể ẽ ầ ầ ẩ

ố ằ ắ

+N u là BĐS: Gi y ch ng nh n quy n s h u BĐS (đã th c hi n đ y ầ ộ đ các nghĩa v đ i v i Nhà n ủ ả ồ kh u c a ch s h u , Gi y ch ng nh n đăng ký k t hôn (n u 2 v ch ng ậ ủ ở ữ ẩ ủ đ ng tên s h u BĐS thu c 2 h kh u khác nhau) , Gi y cam k t b o lãnh/ ứ ẩ th ch p đ vay v n ngân hàng (m u NH) ế ấ ế ế ồ ng ch áp d ng v i nh ng khách hàng đã có nhi u giao d ch t ữ ề ạ ớ ị

ỉ ả ợ ạ

ể ả ượ ầ

c các lo i tài s n có th s d ng đ đ m b o cho ả v n vay , N u là Ôtô: Đăng ký ôtô, Cam k t mua b o hi m thân v (m u NH) ế N u c m c b ng hàng hoá nh p kh u thì s yêu c u khách hàng ký ậ h p đ ng nguyên t c 3 bên (ngân hàng , khách hàng , kho).Hình th c này ứ ợ th i HBB, ụ ườ luôn tr n đúng h n và có uy tín . +Biên b n đ nh giá TSĐB ị ả ạ ấ ộ ả ắ i B c Á (b t đ ng s n , tài s n hình thành t ả ạ Yêu c u : N m đ ắ ể ử ụ ả các kho n vay t ả ừ ố

L p: TH01

Nguyen Danh Long 24

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ứ ả ị

ch c có uy tín , tài s n có giá tr khác), cách đ nh giá ế t ị c n thi ấ ờ ầ ủ ổ ả ố ớ ừ ạ ạ ả

b o lãnh c a t ả TSĐB , cách qu n lý đ i v i t ng lo i tài s n và các lo i gi y t ph i có. ả

ọ ỏ ể ấ ủ ả

ấ kho n vay theo nhóm ngành. *Tính ch t kho n vay: h c h i đ phân tich tình ch t r i ro , phân lo i ạ ả

Ví d : ụ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Ộ Ậ

Ệ Đ C L P - T DO - H NH PHÚC ----------------------------

GI Y Đ NGH VAY V N

Ề (KIÊM PH ƯƠ

Ố NG ÁN TR N ) Ả Ợ

ấ ố ầ ầ ấ

ứ ụ ệ ạ

Kính g i: Chi nhánh Hàng Đâu - Ngân hàng TMCP B c Á Hà n i ộ 1. 2. 3. 4.

ố ở ế ậ ố

5.

Hà N i c p ngày 12/05/2006

ng b . ộ ậ ả ị

ắ ử Tên khách hàng vay v n: TNHH HOÀNG ANH Đ a ch : s 35\224 C u Gi y - Qu n C u Gi y – Hà N i ỉ ố ậ ộ ị i đ i di n: Ông L i Tr ng Bách - Ch c V : Giám đ c. Ng ọ ườ ạ Gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh s : 0201000808 do S k ứ ấ ho ch đ u t ộ ấ ầ ư ạ Ngành ngh kinh doanh: ề i và giao nh n hàng hoá đ i, d ch v v n t ậ ụ ậ ả ạ

-V n t ự -Kinh doanh mua bán, đ i lí kí g i hàng s t thép, v t li u xây d ng, ử ườ ậ ệ ắ

ngành n c. v t t ậ ư ướ

ệ ủ ả ế

ề ề ươ ả ươ

ồ ả ư Ả Ố Ị

ả ố ị

ồ ố ủ ở ữ ả ả ậ ổ ố ợ ợ ố

-Kinh doanh mua bán, đ i lí m t hàng th y s n. ạ 6. Tình hình tài chính c a Doanh nghi p đ n 31/12/2006. ủ T ng giá tr tài s n có: 419.252.193đ ả ị TÀI S N L U Đ NG: 184.630.792đ Ả Ư Ộ -Ti n và các kho n t ng ti n: 154.670.740đ ng đ -Các kho n ph i thu: 29.210.000đ ả -Hàng t n kho: 0đ -Tài s n l u đông khác: 750.052đ TÀI S N C Đ NH: : 234.621.401đ Trong đó: -Nguyên giá tài s n c đ nh: 234.624.401đ T ng ngu n v n 419.252.193đ -V n ch s h u: 385.621.401đ -N ph i tr : 0đ -L i nhu n sau thu ch a phân ph i: 33.630.792đ 7. M c đích vay v n: Mua ôtô đ kinh doanh d ch v v n t i. ế ư ố ụ ể ị ụ ậ ả

L p: TH01

Nguyen Danh Long 25

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

8. T ng nhu c u vay v n đ th c hi n ph ng án: 500.000.000đ. C ố ổ ầ

ể ư ể ự ầ ươ Ẻ ỹ

S mi r ạ ấ ả ơ ơ ớ

moóc lo i có sàn do Trung qu c s n xu t m i 100% giá: 160.000.000đ. Trong đó: +V n ch s h u tham gia :200.000.000đ ụ ệ th nh sau: Xe ôtô đ u kéo hi u INT BATIONAL - M Sx năm ệ 1997, máy DETROI giá: 340.000.000đ ố ủ ở ữ

ố +Nhu c u vay v n Ngân hàng:300.000.000đ ầ ố

ng cung c p và tiêu th s n ph m : ị ườ ấ ẩ

ườ

ị ườ ị ườ ứ ụ ị ấ ụ ả ị

9. Th tr -Th tr -Th tr ơ ụ ả ng cung c p hàng hoá: Công ty TNHH Đ c C ng ng tiêu th hàng hoá, s n ph m, d ch v : D ch v ch thuê ẩ ề ậ i tiêu dùng có nhu c u v v n ụ ở ầ ườ

ng b . ộ ơ ằ ể

cho các c quan, đ n v và các cá nhân ng ị chuy n hàng hoá b ng đ ườ ố ờ ạ

ờ ạ ấ ố

-Th i h n vay v n: 36 tháng 10. Th i h n b o đ m ti n vay: 36 tháng ả ả 11. Lãi su t vay v n: 1.1%/tháng. 12. Hi u qu kinh doanh d tính c a d án bình quân m i tháng ự ự ủ ệ ả ỗ

nh sau: ư

ng: ầ ườ

ng công nhân: (Lái: 3.000.000đ + ph : 2.000.000đ) = ươ ụ

+ Doanh thu: 70.000.000đ + Chi phí: 63.900.000đ Trong đó: -D u:ầ -Chi phí c u đ -L 5.000.000đ

-Kh u hao TSCĐ: 500.000.000đ : 60 tháng = ấ

8.333.333đ

phí d ch a, ữ b o ả s a ử ưỡ

-Lãi vay ngân hàng: (300.000.000đ * 1,1%/tháng) = 3.300.000đ ng: -Chi =5.000.000đ

-Chi phí g i xe: = 500.000đ -Chi phí b o hi m xe: = ử ả ể

500.000đ

-Chi phí ki m đ nh xe: = ể ị

500.000đ

c thu : 70.000.000đ - 63.900.000đ = 6.100.000đ ướ

ế

T ng chi phí: 63.900.000đ ổ Lãi tr ế Thu thu nh p doanh nghi p: 6.100.000đ * 28% = 1.708.000. ậ ế Lãi sau thu : 6.100.000đ – 1.708.000đ = 4.392.000đ Xác đ nh ngu n và k ho ch tr n : ả ợ ạ ị ế a. Ngu n tr n : ả ợ ồ

i. ụ ậ ả

ừ ề ừ ề b. T ti n kh u hao xe. ấ T ti n lãi kinh doanh d ch v v n t ạ ị K ho ch tr n : ả ợ ế

L p: TH01

Nguyen Danh Long 26

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

G c tr thành 12 kì. Th i gian c a m i kì là 03 tháng. S ti n tr ủ ố ề ả ỗ ả ố

ỗ ả CAM K T C A NG Tôi xin cam đoan: Ế ờ n c a m i kì là 25.000.000đ. ợ ủ Lãi tr hàng tháng… ƯỜ Ủ ị I VAY: ữ ủ ị ậ ẳ ủ ọ ế ộ ệ ấ ắ ế ủ ự ả ề ọ ụ ế ế ả ợ ố ả ượ ế ế ớ ế ạ ượ ế ạ ờ ế ể ề ồ ợ ố ừ ả ủ ụ ầ ấ ầ ế ủ Chúng tôi kh ng đ nh nh ng thông tin trên là hoàn toàn chính xác và cam k t tuân th m i quy đ nh c a pháp lu t và th c hi n đúng ch đ cho ợ vay c a NHTMCP B c Á, ch p hành m i đi u kho n đã cam k t trong h p đ ng tín d ng đã ký k t v i Ngân hàng. Chúng tôi cam k t tr n (g c và ồ ề lãi) đúng kỳ h n và khi h t th i h n vay n u chúng tôi không tr đ c ti n ờ ạ ạ vay mà không đ c gia h n ho c th i gian gia h n đã h t, thì Ngân hàng có ặ ế toàn quy n x lý ngay tài s n th ch p đ thu h i n g c, lãi và phí (n u ấ ử ế có) mà không c n b t kỳ th t c, yêu c u nào khác t phía chúng tôi. N u có gì man trá ho c vi ph m các cam k t c a mình thì chúng tôi hoàn toàn ạ ặ ch u trách nhi m tr c pháp lu t và Ngân hàng. ị ậ ướ

i đ ng tên vay v n ữ ố ệ Hà n i, ngày tháng năm 2007. ộ Nh ng ng (Ký và ghi rõ h tên) ườ ứ ọ

ị ẩ ẩ ả ụ

ợ ề ề ự

ề ụ ừ ố 5.2. Phân tích tín d ng (th m đ nh, tái th m đ nh kho n vay): ị a. Đi u tra, t ng h p các thông tin v khách hàng và d án vay v n: ố ổ Đ quy t đ nh cho vay hay t ả

ề ế ị ổ

ấ ự

ị ứ ế ầ ỏ ướ

ố ị . ế

ị ợ ồ ơ ứ k thu t….b ậ ế ỹ ệ ụ ấ ị ợ b. Th m đ nh năng l c pháp lý c a khách hàng: Ki m tra tính h p ủ ộ ẩ ự ể ự

c a các lo i gi y t ấ ờ ạ

liên quan. ủ ự

ượ ự

c. Th m đ nh năng l c tài chính c a khách hàng: Cán b phâme đ nh ph i đánh giá đ ả ị ố ự ổ ồ

ủ có, các ngu n thu khác, có quan h v i các t ế c năng l c tài chính c a khách ứ ch c ệ ớ ả ợ ả

ẩ ch i cho vay, cán b tín d ngph i th m ộ đ nh, đi u tra, t ng h p và phân tích các thông tin do khách hàng cung ị ế c pthông qua nghiên c u h s , ph ng v n tr c ti p khách hàng, đ i chi u ấ các đ nh m c kinh t ả c này yêu c u cán b th m đ nh ph i có trình đ chuyên môn nghi p v nh t đ nh trên các lĩnh v c kinh t ộ ẩ pháp, h p l ợ ệ ủ ẩ ị ộ hàng. Xem xét v n t tín dung khác, có liên k t liên doanh, đánh giá kh năng thanh toán và tr n vay c a khách hàng. ủ Đ phân tich đ ể ượ ấ

ố ớ ả ế ổ ổ

ự c v n đ này đ i v i khách hàng là pháp nhân d a ố ớ lãi, đ i v i ả ả b n hàng ừ ạ ấ

ề vào báo cáo tài chính, b ng t ng k t tài s n và b ng t ng kêt l ỗ khách hàng xem xét tình hình s n xu t kinh doanh, các thông tin t ả c a khách hàng… ủ

ị ố ủ

ố ủ ỗ ự ộ ị

d. Th m đ nh d án vay v n c a khách hàng: ẩ Khi th m đ nh d án vay v n c a khách hàng tuỳ thu c vào m i d án ẩ ỉ ng pháp th m đ nh tuy nhiên ph i đ m b o xem xét đ n các ch ươ ự ự ẩ ả ả ế ả ị

mà có ph tiêu sau:

- Tên d án đ u t ự

: s n xu t mua bán hay làm dich v gì? (ngành ngh ụ ấ

ầ ư ả ấ ế ị

ề ả đó có b nghiêm c m hay không, hay ph i có gi y phép kinh doanh n u ph i có gi y phép th yêu c u khách hàng ph i có gi y phép… ấ ấ ả ả ầ ấ ỉ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 27

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ng cung c p th tr c, ngoài ấ ị ườ ị ườ ng tiêu th (trong n ụ ướ

n ướ

ị ứ ấ ố

ứ ỹ ậ ủ ự

- V th tr ề c…) - Các đ nh m c k thu t (c ngu t, m c tiêu hao…) ậ - L i nhu n c a d án - V tài chính c a d án (t ng nhu c u, v n t ủ ự - Th m đ nh tài s n b o n vay (n u cho vay có đ m b o b ng tài ả ả

ố ự ổ ố

có, v n xin vay…) ằ ợ ề ẩ ầ ế ả ả ợ ị

s n).ả

- K ho ch và th i h n hoàn v n c a d án ạ Các ch tiêu trên đ

ế

c xem xét có th đ a ra k t luân d án có tính kh ờ ạ ượ ỉ ế ả

ự hay không. thi hay không t đó Ngân hàng đ a ra quy t đ nh có đ u t ố ủ ự ể ư ế ị ừ ư

ế

ị ẩ ấ ướ ả

t xong b ế ị

ề ợ ồ ả ả

ế ề ằ ề ả ợ

ng h p Ngân hàng đ u t Tr ầ ư 5.3 Ra quy t đinh cho vay hay không cho vay : ể Sauk hi hoàn t c th m đ nh n u đ m b o d án có th ự ế ả ồ đ u t Giám đ c ra quy t đ nh cho vay. Hai bên s ti n hành l p h p đ ng ậ ẽ ế ố ầ ư đ m b o ti n vay (n u cho vay có đ m b o b ng tài s n), h p đ ng tín ợ ả ả ả i, nghĩa v các bên, d ng trong đó các đi u kho n quy đ nh quy n l ụ ụ ị ng th c thanh toán, th i h n c a h p đ ng, các bi n pháp x lý khi có ph ử ệ ờ ạ ủ ợ ứ ươ tranh ch p…ấ ườ ợ

ự ủ ụ ả ủ ả ả

v n cho d a án cho do d án không ầ ư ố ấ kh thi, tài chính c a khách hàng không đ m b o, d x y ra r i ro m t ễ ả v n , thì Ngân hàng ph i thông báo rõ cho khách hàng và n u rõ không cho ễ ố vay vì ly do gì.

ng th c cho vay tho ợ 5.4 Phát ti n vay: H p đ ng tín d ng đã tuỳ thu c vào các ph ụ

ậ ồ ợ ữ ồ

ứ ộ ầ ầ ẽ ề ế ấ ặ ả

ỗ ầ ứ ạ

ả ộ ươ thu n trong h p đ ng gi a hai bên khách hàng rút v n m t l n hay nhi u ề ố l n, l y ti n m t hay chuy n kho n. N u cho vay t ng l n s rút m t l n, ộ ầ ầ ể ừ ố có vay theo h n m c tín d ng có th rút thành nhi u l n, m i l n rút v n ể ụ ề ầ ph i g i cho Ngân hàng báo giá và l p gi y nh n n . ợ ậ ả ử ấ ậ

ể ố

ệ ể

5.5 Ki m tra, giám sát v n vay: Ngân hàng cho vay ph i có trách nhi m ki m tra, giám sát vi c s ố ủ ệ ử ắ ầ khi b t đ u ừ ể ế

ả d ng v n c a khách hàng, công tác ki m tra ti n hành ngay t ụ cho vay đó là ki m tra khi cho vay, trong và sau khi cho vay.

Đây là công tác th m đ nh, tái

c khi cho vay: ướ ẩ ị ể a. Ki m tra tr ể

b. Ki m tra trong và sau khi cho vay. -

th m đ nh ẩ ị

Ki m tra gi ng cho vay trong d i ngân theo ti n đ và đ i t ế ể ể ả ộ ố ươ ự

án

ố ể ủ

ấ ề ử ụ ị ụ ợ ồ

ệ ự ả ươ ề ả

ụ - Ki m tra quá trình s d ng v n vay c a khách hàng (có đúng m c đích đã ghi trong gi y đ ngh vay v n trong h p đ ng tìn d ng hay ố không… - - - Ki m tra tình hình th c hi n d án, ph ng án Ki m tra th c tr ng tài s n b o đ m ti n vay Ki m tra vi c th c hi n nghĩa v thanh toán g c, lãi nh cam ệ ạ ự ả ụ ư ố

ể ể ể k t trong h p đ ng tín d ng. ồ ế ự ệ ụ ợ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 28

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ế

ệ c ti n hành th ế ườ ạ ể ệ ồ ợ

ể ồ ố ữ ạ ị ượ

Sau các đ t ki m tra ph i có biên b n ki m tra thông qua các bên và ồ ợ ể ả ả

c l u h s vay v n. đ Công tác ki m tra ph i đ ng xuyên m c đích phát ả ượ ể ụ c h n kh i ki n n u vi ph m h p đ ng. Ki m tra hi n thu h i v n tr ở ướ phát tri n nh ng vi ph m k p th i s giúp cho Ngân hàng tránh đ ủ c các r i ờ ẽ ạ ro, b o toàn ngu n v n. ố ể ố ượ ư ồ ơ

ỉ ợ ợ ợ ề ể

ạ ề ề ậ 5.6 Thu n thu lãi, gia h n n , đi u ch nh, chuy n n quá h n ạ ạ a. Thu n , thu lãi ti n vay: Theo nh tho thu n gi a các bên v kỳ h n tr ữ

ị ạ

ố ạ ề ể ủ ệ ộ ờ ả ợ ố ề ợ ư ả ợ ố ự

S ti n lãi đ ượ ờ ạ

ứ c xác đ nh d a trên s d n vay, th i h n tính lãi, ố ư ợ ụ

ố ề ấ ố ề

ế c đ tr ờ n g c và th i ả ợ ố h n thanh toán n g c, lãi vay (vi c đ nh kỳ h n này căn c vào th i gian ứ ạ hoàn v n c a d án). Có th là m t hay nhi u kỳ h n tr n . S ti n tr ả n m i kỳ nh h n s ti n vay ban đ u. ầ ỏ ơ ố ề ợ ỗ ự ị ồ ợ S ti n lãi= D n * Th i h n tính lãi *Lãi su t ờ ạ ấ b- Gia h n n , đi u ch nh n : Khi các kho n vay đ n h n tr n ợ ỉ ư ượ ế

ể ể ậ ả

ề ả ặ ố

ạ ả ợ ế ợ ố ả ạ

m c lãi su t cho vay ghi trên h p đ ng tín d ng. ư ợ ả ợ ạ ả ề ợ n khi đó n u vì lý do khách quan khách hàng ch a thu x p đ ể ả ợ ế Ngân hàng cùng khách hàng l p bi u b n ki m tra v n vay có th ti n hành ể ế ố ạ cho gia h n n (đ i kho n vay đã đ n h n cu i) ho c đi u ch nh kỳ h n ỉ ạ ế tr n (n u là kho n vay đ n h n phân kỳ). ỉ ự ệ ị

ờ ạ ắ ờ ạ ạ ả

ế ạ ờ ạ ạ ả

ợ ờ ạ ạ ạ ề

Th i h n cho gia h n hay đi u ch nh th c hi n theo quy đ nh đ i ố ề kho n vay ng n h n th i h n cho gia h n không quá th i h n cho vay, đ i ố ạ ờ ạ các kho n cho vay trung h n th i h n cho gia h n không qua 1/2th i h n cho vay. Các kho n cho vay ph i đi u ch nh kỳ h n n th i h n đi u ch nh ỉ không đ

c gia h n n hay đi u ch nh kỳ h n n ợ ề ạ ỉ

ả ạ v n áp d ng lãi su t nh đã ký k t ban đ u. ẫ ư

ả ợ ể ế ạ ạ

c và cũng không đ

ề ạ ỉ

ợ ạ ư ả ợ ả ợ ứ

ờ ạ ả ả ề ỉ i c a kho n vay. t quá h n còn l c v ượ ượ ạ ủ ạ Các kho n vay sau khi đ ợ ươ ả ấ ụ ầ ế Chuy n n quá h n: Các kho n vay khi đ n kỳ h n tr n ( kỳ cu i ố ợ ả c Ngân hàng hay phân kỳ) má khách hàng không tr đ ả ượ ể cho gia h n n hay đi u ch nh kỳ h n tr n thì khi đó kho n vay chuy n ạ sang n quá h n. Khách hàng ph i ch u m c lãi su t quá h n theo nh đã ị tho thu n trên h p đ ng tín dung k t ể ừ ậ ả

ệ ế ủ ề ế ồ ợ ờ ạ ả

ơ ượ ả ấ ạ ngày chuy n sang n quá ợ ể ế ợ ươ ả ụ ủ ụ ồ

-Khi h t th i h n cho vay khách hàng thanh toán h t n vay, th c ự c đ m b o hi n đ y đ đi u kho n đã ký k t. Nghĩa v c a các bên đ ả ả ầ ề hai bên s ti n hành thanh ly h p đ ng tín d ng và h p đ ng đ m b o ti n ả ồ ợ vay, h p đ ng b o lãnh… (n u có). ả ẽ ế ồ ế

ả liên quan đ n tài s n ế

ơ Ngân hàng tr l ả ả ạ làm đ m b o ti n vay gi ả ề i cho khách hàng các gi y t ấ ờ các khách hàng khi vay v n. ố ữ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 29

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

NGÂN HÀNG TMCP B C Á HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Chi nhánh 27 Hàng Đ u Đ C L P - T DO - HANH PHÚC

Ộ Ậ

Ắ ậ

T TRÌNH TH M Đ NH

I THI U V KHÁCH HÀNG: Ề Ệ

A.GI

ố ầ ấ ấ

ố ọ ạ ị ệ ầ ụ

ở ế ậ ứ ố

Hà N i c p ngày 12/05/2006 ạ Ớ 1.Tên khách hàng vay v n: TNHH HOÀNG ANH ố 2.Tr s giao d ch: s 35\224 C u Gi y - Qu n C u Gi y – Hà N i ụ ở ộ 3.Ng i đ i di n: Ông L i Tr ng Bách - Ch c V : Giám đ c. ườ ạ 4.Gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh s : 0201000808 do S k ứ ấ ho ch đ u t ầ ư

i, d ch v v n t ị ậ ả ườ

i và giao nh n hàng hoá đ ậ ụ ậ ả ạ ng b . ộ ậ ệ ự ắ

c. v t t ậ ư ướ

ủ ả ế

Ầ ề ệ ẵ ồ ị

ố ề ờ

ậ ộ ấ 5.Ngành ngh kinh doanh: ề -V n t -Kinh doanh mua bán, đ i lí kí g i hàng s t thép, v t li u xây d ng, ử ngành n -Kinh doanh mua bán, đ i lí m t hàng th y s n. ạ 6. Tình hình tài chính c a Doanh nghi p đ n 31/12/2006. ệ ủ B.NHU C U C A KHÁCH HÀNG: -S ti n đ ng vay: 300.000.000 đ (Ba trăm tri u đ ng ch n) -Th i gian vay: 36 tháng -Lãi su t vay: 1,1%/t áng -M c đích vay: Mua ôt ô đ kinh doanh d ch v v n t ể v n g c, lãi: G c tr -Hình th c tr ị m i ụ ậ ả t l n khi đ n h n. lãi tr ế ộ ầ ả ố ứ ạ ả ố ố ả

hàng tháng.

ả ế ấ ề ử ả ộ ị

ả ả d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t c a bên th ba. ề ụ ả ắ ứ

-Tài s n đ m b o: Th ch p b ng tài s n là toàn b giá tr quy n s ằ ớ ấ ủ ấ C.K T QU TH M Đ NH KHÁCH HÀNG VAY V N: Ị 1/ K t qu th m đ nh v h s , m c đích vay v n c a khách Ố ố ủ Ả ả ẩ ề ồ ơ Ế ế ụ ị

hàng:

ủ . ầ ủ ợ ệ

ợ ố

-H s pháp lý c a khách hàng vay v n: Đ y đ , h p l ố -M c đích s d ng v n vay: H p pháp */K t qu th m đ nh v tình hình SXKD và tài chính c a khách ị ử ụ ả ẩ ồ ơ ụ ế ủ ề

hàng vay v n:ố

1.Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng đ n tr c ngày xin ạ ộ ủ ế ướ

vay:

ượ ậ

Công ty TNHH Hoàng Anh đ ả ớ ế ơ

ả ề ạ

ệ ng tr ố c thành l p ngày 12/5/2006, có v n 500.000.000đ. V i k t qu kinh doanh co lãi năm sau cao h n năm ộ ể ng và phá tri n c và s l n m nh trong kinh doanh c v kinh nghi m, uy tín, trình đ ữ ự ớ ủ ươ ườ ứ

đi u l ề ệ tr ướ qu n lý. Ch doanh nghi p đã đ ng v ng trên th ệ ả v i quy mô kinh doanh ngày càng l n. ớ ớ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 30

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

2.Tình hình tài chính c a khách hàng ủ

ố ố ố ầ

ả ị ắ

ề ầ ư

ạ ng ti n ề ạ ắ tài chính ng n h n: ả

S cu i năm 419.252.193đ 184.630.792đ 154.670.740đ 0đ 29.210.000đ 0đ 750.052đ S đ u năm 385.621.401đ 151.000.000đ 151.000.000đ 0đ 0đ 0đ 0đ

ấ ộ

tài chính dài 234.621.401đ 0đ 0đ 234.621.401đ 0đ 0đ ầ ư ư ầ ả

ợ ố

0đ 385.621.401đ 0đ 385.621.401đ 385.621.401đ 0đ Ch tiêu ỉ * T ng giá tr tài s n: ả ổ A. Tài s n ng n h n: ạ 1. Ti n và các kho n t ả ươ 2. Đ u t ắ 3. Các kho n ph i thu ng n h n: ả 4. Hàng t n kho: 5. Tài s n ng n h n khác ạ ắ ả B. Tài s n dài h n: ả ạ 1. Tài s n c đ nh ả ố ị 2. B t đ ng s n đ u t ả 3. Các kho n đ u t h n:ạ 4. Tài s n dài h n khác: ả * Ngu n v n: ố ồ A. N ph i tr : ả ả 1. V n ch s h u: ủ ở ữ + Ngu n v n kinh doanh: ố + L i nhu n tích lu ậ ợ ỹ

0đ 419.252.193đ 0đ 419.252.193đ 385.621.401đ 33.630.792đ ệ ủ

ả ố ị

ả ề ự ạ ọ cách, năng l c qu n lý đi u hành ho t đ ng ồ ừ ề ừ ề ậ

ườ ạ ề ư s n xu t kinh doanh c a khách hàng vay: ủ ả ệ ủ ợ

i đ i di n h p pháp c a Doanh nghi p t i có đ năng l c đi u hành, có kinh nghi m và đ ườ ạ ế 3.-Doanh thu năm 2006 c a doanh nghi p: 640.274.286đ -L i nhu n sau thu : 33.630.792đ ế ậ 4.Ngu n tr n vay: ả ợ -T ti n kh u hao tài s n c đ nh. ấ -T ti n lãi kinh doanh. 2/Nh n xét v t ấ Ông L i Tr ng Bách - ng ọ ủ ự ề

ế

ả ộ ụ ể ừ ỉ ạ ự ự ế ế ạ

ệ ư ủ nhân Duy Hi u là ng ệ i l p k ho ch kinh trình đ qu n lý trong kinh doanh. Ông Bách là ng ạ ườ ậ doanh c th t ng tháng và tr c ti p ch đ o th c hi n k ho ch đó cùng ệ các h p đ ng khác phát sinh trong tháng. ồ

Ệ C N U PHÊ DUY T Ự Ế ƯỢ Ợ Ế

KHO N VAY:

ờ ạ ấ ạ ả ợ ủ ế ố ờ

ả ợ ủ ạ ạ ợ ợ ỗ

ợ D. L I ÍCH D KI N NHCV THU Đ Ả Doanh nghi p xin vay: 300.000.000đ Th i h n: 36 tháng. Lãi su t: 1,1%/tháng K ho ch tr n : G c chia thành 12 kì h n n . Th i gian c a 1 kì h n n là 03 tháng. S ti n tr n c a m i kì h n n là 25.000.000đ; Lãi ạ ợ tr hàng tháng (Kèm bi u s 1) ả ố ề ể ố

L p: TH01

Nguyen Danh Long 31

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

Nh v y: L i ích d ki n mà NHCV có th thu đ ự ế ư ậ ợ ượ ế ả

c phê duy t là: 64.350.000đ. Ngoài ra có th thu hút khách hàng s ể ể c n u kho n vay ử ệ

Ả Ấ ị Ẩ ề ả Ế đ ượ d ng nhi u s n ph m d ch v khác c a Ngân hàng Habubank. ụ Ị

ẩ Ả ng án vay v n: Ph ố ươ

ị i ụ ậ ả

ươ

ầ ố ự

hàng hoá: ậ ư ả ấ

ủ E. K T QU TH M Đ NH D ÁN S N XU T KINH DOANH: Ự ng án kinh doanh d ch v 1.Tên ph ươ ụ 2.M c đích xin vay: Mua ôtô đ kinh doanh d ch v v n t ị ụ ể ng án: 500.000.000đ 3.T ng nhu c u đ th c hi n ph ể ự ệ ổ Trong đó: V n t có c a khách hàng: 200.000.000đ ủ V n vay Ngân hàng : 300.000.000đ 4.Ngu n và kh năng cung c p v t t ồ Mua c a công ty TNHH Đ c C ng ủ ườ 5.Th tr ng và kh năng tiêu th s n ph m, dich v : ụ ả ụ ả ị ườ ậ D ch v ch thuê cho c quan đ n v và cá nhân có nhu c u v n ơ ụ ầ ị ị

chuy n hàng hoá b ng đ ở ằ ơ ng b . ộ ể

Ả Ả Ả Ợ

ả ệ

ả ưỡ ữ

ườ F. PHÂN TÍCH HI U QU VÀ KH NĂNG TR N VAY: Ệ d tính bình quân tháng: 1.Hi u qu kinh t ế ự +Doanh thu: 70.000.000đ +Chi phí: 69.300.000đ -D u: 3000lít * 8.600đ/l = 25.800.000đ ầ -Tr l ng công nhân (01 lái + 01 ph xe) = 5.000.000đ ả ươ -Kh u hao xe: 500.000.000đ : 60tháng = 8.333.333đ ấ -Lãi vay NH: 300.000.000đ * 1,1% = 3.300.000đ ng: 5.000.000đ -Chi phí s a ch a, b o d -Chi phí g i xe: 500.000đ -Chi phí b o hi m xe: 500.000đ -Chi phí ki m đ nh xe: 500.000đ ử ử ả ể ể ị

T ng chi phí: 63.900.000đ. ổ

ợ ậ ế

ợ ế

ố ng án cho vay, thu n : ợ ng th c cho vay: T ng l n. ươ ươ ừ ứ

ứ ầ

ồ ơ ề ề ố ỉ

các th t c tài s n b o đ m ti n vay theo c ch tín d ng hi n hành. ệ ơ ế ụ ề ệ ả ả

ả ng án thu n : ợ

c thu : 70.000.000đ – 69.300.000đ = 6.100.000đ +L i nhu n tr ướ +Thu thu nh p: 6.100.000đ * 28% = 1.708.000đ ậ ế +L i nhu n sau thu : 6.100.000đ – 1.708.000đ = 4.392.000đ ậ Ngu n tr n : ả ợ 70% KHCB: 8.333.333đ * 80% = 5.833.333đ 60% lãi KD DV: 4.392.000đ * 80% = 2.635.200đ T ng ngu n: 8.468.533đ ổ Th i gian hoàn v n vay: 300.000.000đ : 8.468.533đ = 35,4 tháng ờ 2.Ph -Ph ầ -Hình th c phát ti n vay: 1 l n. -Th i gian phát ti n vay: Khi hoàn thi n h s vay v n và hoàn ch nh ờ ủ ụ -Ph ươ +Th i gian cho vay: 36tháng ờ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 32

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ế ố ạ ạ ờ ợ ợ ố

ủ ti n tr n c a m i kì h n n là: 25.000.000đ. +Th i gian thu n : 36tháng ợ -K ho ch tr n : ả ợ ạ +G c tr thành 12 kì h n n . Th i gian c a 1 kì h n n là 03 tháng. S ả ả ợ ủ ề ạ ỗ ợ

ả ừ ừ ớ

ả ề ề ồ ồ

ụ ủ ấ ứ ả ả ợ

ờ ả ế ả ể ả ố ở ộ ủ ể ng đ i ch c ch n. (Kèm bi u 3) ắ ươ ắ ố

ng lai c a khách hàng: ươ

ễ ả ả ủ ủ ề ẩ ế

ủ ể ả ể ể ậ

ngày càng phát tri n đ n đ n nhu càu d ch vu v n chuy n ngày càng tăng ệ ể ả ủ ớ

ươ ệ ố ạ ổ

+Lãi tr hàng tháng -Ngu n ti n tr n : ả ợ ề +T 70% ti n kh u hao TSCĐ. ấ +T 60% ti n lãi kinh doanh d ch v . ụ ị V i các ngu n thu trên doanh nghi p s đ kh năng đ tr g c và lãi ệ ẽ ủ vay Ngân hàng, đ ng th i đ m b o tái s n xu t s c lao đông, m r ng kinh ả doanh và d phòng r i ro (n u có). Vì v y kh năng tr n vay c a công ty ậ TNHH Hoàng Anh là đ m b o và t ả G. PHÂN TÍCH R I RO: Ủ 1.R i ro kinh doanh và các vi n c nh t -R i ro do nhu c u s n ph m gi m: Khó có th x y ra, do n n kinh t ầ ả ị ế ẫ -R i ro c ch tranh: Có th x y ra, song không l n do doanh nghi p đã xây d ng đ ự ị -R i ro t ạ c h th ng b n hàng n đ nh. chi phí: Có th có, do trong quá trình kinh doanh có th có ừ ủ ể

ư ữ ề

ả ố ủ ệ ở

ể nh ng chi phí phát sinh ngoài d ki n, nh ng không nhi u. ự ế ả ạ ệ ố ủ ạ ả ổ ị

2.R i ro hoàn tr v n vay: ít x y ra, b i vì: Doanh nghi p có tính hình tài chính lành m nh, có h th ng b n hàng n đ nh do đó có đ kh năng thanh toán đúng h n.ạ

ế ỹ

ủ ủ v mô: ố ề ỉ ể ấ

ng đ i n đ nh. ề ề ầ

ư ị ố ổ c có n n chính tr 3.R i ro kinh t -R i ro v t giá h i đoái, l m phát, lãi su t: Có th có nh ng không nh ng năm g n đây t ệ ạ nhi u do n n tài chính, ti n t ề ệ ữ ả ươ t Nam là đ t n ấ ướ ề ị ị

ủ ả

H.CÁC QUAN H GIAO D CH V I CÁC T CH C TÀI -R i ro chính tr : Khó x y ra do Vi ủ n đ nh. ị 4.R i ro khác: ít x y ra. Ệ Ị Ớ Ổ Ứ

CHÍNH-TÍN D NG:Ụ

ề ử ớ ắ

Ả Ả Ả

Công ty TNHH Hoàng Anh đã có quan ti n g i v i B c Á I.TÀI S N B O Đ M N VAY: K.K T QU CH M ĐI M TÍN D NG VÀ X P H NG DOANH Ợ Ể Ụ Ạ Ấ Ả Ế Ế

NGHI P:Ệ

Ấ Ộ Ụ

ậ Ế ư Ề ề Ậ ế ạ ộ ủ

ng án: D án có tính kh thi ả ủ ứ ứ ứ ề ả

ki n c a tài s n đ m b o ti n vay theo quy ch tín d ng hi n hành. L.K T LU N VÀ Đ XU T C A CÁN B TÍN D NG: Ủ 1. Đ a ra k t lu n v tình hình ho t đ ng và tài chính c a khách hàng: Khách hàng có tình hình tài chính lành m nh.ạ 2.Tính kh thi c a ph ự ả ươ ề 3.M c đ đáp ng c a rài s n đ m b o ti n vay: Đáp ng các đi u ủ ả ộ ề ệ ủ ụ ệ ả ả ả

ủ ứ ứ ệ ủ ế ủ ề

đi u ki n vay v n Ngân hàng 4.Khách hàng đáp ng đ hay không đ đi u ki n vay: Đáp ng đ ệ ề ố

L p: TH01

Nguyen Danh Long 33

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ế ề ấ

5. Ý ki n đ xu t: -Đ ngh duy t cho vay/ không cho vay (lý do): Đ ngh duy t cho ị ệ ệ ế ề ị

vay

ng th c cho vay: Theo d án đ u t ứ ự ầ ư

ồ ươ ố ề

ờ ạ ờ ạ ấ

ợ ố ạ ạ

(k t ỗ ợ ủ ạ ể ừ ố ề ợ ả ợ ủ ồ

ề ậ ị

Ộ Ụ

Ồ Ơ

Ố Ủ Ặ Ị ƯỜ I

Đ ƯỢ Ỷ Ề

ng th c cho vay: ứ

ờ ạ ấ

-Ph -S ti n cho vay: 300.000.000 đ ng -Th i h n cho vay: 36 tháng -Th i h n thu n : 36 tháng -Lãi su t cho vay: -Cách th c tr n g c, lãi ti n vay: ả ợ ố ứ +G c chia thành 12 kì h n n . Th i gian c a 1 kì h n n là 3 tháng ờ ngày nh n n ). S ti n tr n c a m i kì h n n là 25 000 000 đ ng ợ -Đ ngh khác: Hà N i, ngày tháng năm CÁN B TÍN D NG H S KÈM THEO: M. QUY T Đ NH C A GIÁM Đ C NHCV HO C NG Ế C U QUY N: -Đ ng ý/ không đ ng ý cho vay: ồ -Ph ươ -S ti n cho vay: ố ề -Th i h n cho vay: -Lãi su t cho vay: -Cách th c tr n g c, lãi ti n vay: ả ợ ố ứ -Đ ngh khác: ị Hà N i, ngày tháng năm GIÁM Đ C CHI NHÁNH Ố

ệ ợ ồ

ị ớ ộ

ẫ ố ế ồ ơ

ố ậ ị

ụ ủ ồ ơ ể ợ

ng phòng xem xét và ki m tra tính h p l ộ ợ ệ ế ụ ẩ ậ ị

ế ẩ ố ị

ế

ế ậ ồ ợ

ả ề ợ ề ả ồ ị

ề ụ ng th c thanh toán, th i h n h p đ ng… ờ ạ ươ ứ ụ ồ ợ

ụ : 6.Quy trình xét duy t cho vay và kí h p đ ng tín d ng - Cán b tín d ng giao d ch v i khách hàng co nhu c u vay v n, cán b tín ầ ụ ộ ng d n khách hàng l p h s vay v n và ti n hành th m d ng s ph i h ẩ ả ướ ố ẽ ụ ể đ nh các đi u ki n vay v n theo quy đ nh. Sau đó trình lên ban tín d ng đ ệ ề ị và h p pháp c a h s và báo tr ưở cáo th m đ nh do cán b tín d ng l p ti n hành xem xét tái th m đinh (n u ế ẩ ế t) sau đó ghi ý ki n vào báo cáo th m đ nh và trình giám đ c quy t c n thi ế ầ đ nh và quy t đinh co cho vay hay không. ị ả - N u cho vay thì Ngân hàng và khách hàng cùng l p h p đ ng b o đ m i và ti n vay h p đ ng tín d ng trong đó các đi u kho n quy đ nh quy n l ợ nghĩa v các bên, ph Ví d :ụ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 34

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ C L P - T DO - H NH PHÚC

Ộ Ậ

Ộ Ự

H P Đ NG TÍN D NG

Ợ Ồ

ậ ụ

ồ ế ụ ứ ứ

ố ế ị ủ ố ố ớ ủ

ả ủ c.ướ ầ

ỉ ố i đ i di n: ệ

ọ ị ệ ấ ứ ụ ụ ở ườ ạ ấ i đ i di n: Ông Lai Tr ng Bách ch c v : Giám đ c ố

ộ ề ả ấ ề ệ

ứ ụ ố ề ử ụ ề

ừ ố i đây: ư ơ ứ

ử ụ ấ

ỉ ề ấ ậ ầ ợ ỉ

ấ ề ổ ừ ấ

ấ ấ

ả ợ ứ ạ

ươ ề ứ ả

ả ụ ụ

ng h p đ ng ượ ể ồ ợ

i ngân, theo dõi giám sát vi c s d ng ti n vay ệ ử ụ

ươ ươ

ầ i ngân phù h p t o thuân ti n cho khách hàng ợ ạ ệ ả

i ngân theo t ng ti n đ và đ i t ng cho vay trong d ố ượ ể ể ự ừ ế ệ ả ộ

-Căn c vào lu t tín d ng -Căn c vào quy ch cho vay c a h p đ ng tín d ng đ i v i khách hàng, ợ ban hành kèm theo quy t đ nh s 1627/2001/Q Đ- NHNN c a th ng đ c ố Ngân hàng nhà n -Căn c vào nhu c u và kh năng c a hai bên. ư Hôm nay, ngày tháng năm ,ch úng tôi g m:ồ Bên cho vay (bên A) Ngân hàng TMCP B c Á_ chi nhánh Hàng Đ u ậ - Đ a ch : s 27 Hàng Đ u ị -Ng ườ ạ Bên đi vay (b ên B) -Tên khách hàng: Công ty TNHH HOÀNG ANH -Tr s giao d ch: 35/224 C u Gi y, C u Gi y, Hà N i ộ ầ -Ng -Hai bên th ng nh t v vi c bên A cho bên B vay ti n theo n i dung tho thu n d ậ ướ Đi u 1: Ph ng th c cho vay,s ti n cho vay m c đích s d ng ti n vay ề ng th c cho vay t ng l l n Ph ầ ươ S ti n vay: 300.000.000 đ ng ố ề M c đích s d ng ti n vay: mua ôtô ụ Đi u 2: Lãi su t cho vay ề Lãi su t ti n vay là lãi su t theo t ng l n nh n n và ch đi u ch nh khi có s thay đ i theo quy đinh v lãi su t. ề ự Lãi su t cho vay: 1,1%/tháng Lãi su t quá h n: 1,6%/tháng ạ ngth c và kì h n tr n Đi u 3:Th i h n cho vay, ph ề ờ ạ Đi u 4: Hình th c đ m b o ti n vay: tín ch p ề ấ Đi u 5: Quy n và nghĩa v bên A ề ề Đi u 6: Quy n và nghĩa v bên B ề ề Đi u 7: M t s cam k t ề ộ ố ế Đi u 8: S a đ i b sung, chuy n nh ề ử ổ ổ Đi u9: Cam k t chung. ế ề ng th c gi 7.Ph : ề ứ ả ầ ủ ự ngth c gi - Ph i ngân tuỳ theo khách hàng yêu c u và nhu c u c a d án ả ứ đ áp d ng ph ng th c gi ứ ươ ụ ể - Ki m tra trong và sau khi cho vay: +Ki m tra vi c gi án

L p: TH01

Nguyen Danh Long 35

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ể ụ

ố ồ ủ ụ

ụ ư ư ự

ữ ượ ể ả ả ồ ợ

ượ ệ ạ

ượ c ể ả

ử ụ ộ ố

+Ki m tra quá trình s d ng v n vay c a khách hàng có đúng m c đích ủ ụ không, có đúng nh trong h p đ ng tín d ng không ợ +Kiêm tra vi c th c hiên nghĩa v thanh toán g c, lãi theo nh cam k t ế ố ệ trong h p đ ng hay không ồ ng xuyên nhăm phát hi n c ti n hành th Công tác ki m tra phai? đ ệ ế ườ ể nh ng vi ph m h p đ ng đ có bi n pháp x lý b o đ m ti n vay. Ki m ể ề ử ệ ạ ủ tra phát hi n nh ng vi ph m k p th i s giúp Ngân hàng tránh đ c các r i ờ ẽ ị ữ ro b o toàn v n: ố Sau các đ t ki m tra ph i có biên b n ki m tra thông qua các bên và đ ả ể ợ l u h s vay v n ố ư ồ ơ Ví d :ụ Các cán b Ngân hàng đã ti n hành ki m tra quá trình s d ng v n vay c a ủ ể ế công ty và k t qu nh sau: ế ả ư

BIÊN B N KI M TRA V N VAY SAU KHI CHO VAY Ố Ả Ể

i công ty TNHH Hoàng Anh ể

ể ệ

ọ ị ạ ạ

ụ ữ

ủ ươ

ể ư

ủ - V s li u đ i chi u gi a Ngân hàng và khách hàng: không có chênh ế ố ữ

ố ố ụ

Ngày ki m tra…. ể Đ a đi m ki m tra: t ạ Đ i di n bên cho vay: Đ i diên bên vay v n: Lai Tr ng Bách ố Căn c vào h p đ ng tín d ng đã kí gi a Ngân hàng và khách hàng ứ ồ ợ Căn c vào ch ủ ng trình công tác c a Ngân hàng quá trình kinh doanh c a ư công ty đã ti n hành ki m tra v n vay c a công ty nh sau: ế ề ố ệ ố l ch kh p đúng ớ ệ ử ụ ả

ả ủ ề ế ử ụ ị

ự ụ ố ự ả

ụ ạ ộ ả ợ ồ

ả ợ ế ử ề ế ạ ạ ợ ỉ

ả ể ả ợ

ế ậ ả

ề ặ

ạ ợ ự ệ ạ ờ ị ỉ

ạ ả

ờ ạ ả ạ

ắ ố ớ ờ ề ả ỉ

ữ ả ạ ẫ

ế ả

- Tình hình s d ng v n vay: công ty s d ng v n vay đúng m c đích ử ụ - V tài s n đ m b o còn nguyên giá tr ị ả *Ý ki n c a cán b tín d n cho vay: đ n v đã s d ng v n vay đúng ơ ộ m c đích, d án đang ho t đ ng hi u qu , công ty đã th c hiên đúng ệ theo h p đ ng, công ty có kh năng tr n . ả ợ 8. Quy trình s lý phát sinh trong quá trình cho vay n n u vì Gia h n n , đi u ch nh n : kí các kho n vay đ n h n tr ợ nguyên nhân khách quan ch a thu x p đ tr n khi đó Ngân hàng cùng ư ế khách hàng l p biên b n ki m tra v n vay có thê ti n hành cho gia h n ạ ể ố n ho c đi u ch nh kì h n tr n . ả ợ ỉ ợ Th i gian cho gia h n n hay đi u ch nh th c hi n theo quy đ nh. Đ i ố ề v i kho n vay ng n h n th i h n cho vay cho gia h n n không quá th i ờ ạ ợ ớ ạ gian cho vay, đ i v i các kho n vay trung h n th i h n cho gia h n ờ ạ không qua ½ th i gian cho vay. Các kho n cho vay ph i đi u ch nh kì ả n . Các kho n vay đi u ch nh kì h n v n gi h n tr ấ nguyên lãi su t ỉ ề ả ợ ạ nh kí k t ban đ u. ầ ế ư Chuy n n quá h n: các kho n vay khi đ n kì h n tr n mà khách hàng ợ ạ ể ạ c mà Ngân hàng không cho gia h n hay đi u ch nh kì h n không tr đ ả ượ

ả ợ ề ạ ạ ỉ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 36

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ả ả ạ

ậ n thì khi đó kho n vay chuy n sang n quá h n theo nh tho thu n ể ợ trên h p đòng và ph i ch u lãi ph t quá h n nh trên h p đ ng. ư ồ ợ ạ ư ả ạ ơ ợ ị

L p: TH01

Nguyen Danh Long 37

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ồ ả ư ờ ạ ề ế ợ ụ

ế ụ ợ ợ

ả ả kiên quan đ n tài s n làm ế ồ cho khách hàng các gi y t ấ ờ

i Ngân hàng TMCP B c Á ạ ệ ụ ắ

ệ ự ỉ ạ ấ

ạ ị

ụ ạ ướ ế ị

ế ạ

trên th tr ướ ề ề ầ ố

ề n ở ướ

i Ngân hàng c ngoài… ề ạ ộ ạ

ủ ữ

ụ ụ ượ ề ậ ớ

9. Thanh lý h p đ ng tín d ng ơ ồ Khi hét th i h n cho vay khách hàng thanh toán h t n vay, th c hi n ệ đ y đ các đi u kho n nh trong h p đ ng. Nghĩa v các bên đ ượ c ầ ủ đ m b o hai bên ti n hành thanh lý h p đ ng tín d ng. ả ả Ngân hàng tr đ m b o. ả ả 10.M t s nghi p v kinh doanh khác t ộ ố chi nhánh 27 Hàng Đ uậ ng Th c hi n ch đ o c a Ngân hàng c p trên là nâng cao ch t l ấ ươ ủ ự côngtác tín d ng và đ y m nh tăng thu d ch v . Ngân hàng đã xây d ng ụ ẩ c k ho ch kinh doanh cho t ng giai đo n bám át đ nh h đ ng các ừ ạ ượ ng: các lo i hình Ngân hàng áp ngành và tình hình kinh t ị ườ ố d ng nh chuy n ti n trong n c, vay c m c , chuy n ti n ki u h i ể ể ư ụ cho ng i lao đ ng ộ ườ 11.M t s ý ki n chung v ho t đ ng kinh doanh t ế ộ ố Trong quá trình hinhf thành và phát tri n c a Ngân hàng Babubank có ể nh ng thành công và t n t i.Các ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng ạ ộ ồ ạ c nhu c u h i nh p và ph c v khách đã có nhi u đ i m i đáp ng đ ộ ầ ứ ổ c ni m tin c a khách hàng. hàng m t cách chu đáo, Ngân hàng đã t o đ ủ ạ ượ ề ộ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 38

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

(III) K T LU N Ế

ắ ươ ạ ổ

ạ ề ệ Sau 3 tháng th c t p t ự ậ ạ ớ ự ậ ủ

ớ ứ

c h c trong nhà tr ọ ắ ấ ề ệ ụ ượ ườ

đó rút ra bài h c, ph ữ ọ

ề ự ễ ừ ộ ụ ộ

V i chuyên ngành tín d ng, theo đ c ng m i c ph n B c Á chi i ngân hàng th ầ ộ nhánh 27 hàng đ u.V i s giúp đ t n tình c a ban giám đ c và cán b ố ủ ỡ ậ nhân viên Ngân hàng, c a các th y cô giáo đã t o đi u ki n cho em tìm ầ ồ hi u, nghiên c u, làm quen v i các nghi p v Ngân hàng. Giúp em c ng c ủ ể ng, liên v ng ch c them các v n đ lý thuy t đã đ ế ữ ậ ng pháp lu n h , so sánh gi a lý lu n và th c ti n t ậ ươ ệ đ khi có đi u ki n tr thành m t cán b Ngân hàng có nghi p v chuyên ệ ở ệ ể môn cao. ớ ề ươ

ự ậ ứ ự ầ ụ ậ

ả ắ ầ

ụ ự ậ ơ ắ ầ ủ ượ Trong th i gian th c t p t

ư ế ế ạ

t. ế ủ c s giúp đ t n tình c a ỡ ậ ươ ự ng đã giúp đ em hoàn ỡ ươ ế ỉ t còn h n ch ạ c s ch ượ ự ư

ự ể ấ t h n. c t ng th c t p và s phân công c a Ngân hàng n i em th c t p, t p chung nghiên c u vào ph n tín d ng, ủ đ m b o n m b t đ y đ l ng thông tin c n thi ả i Ngân hàng, đ ờ ự ậ ạ các anh, ch t i Ngân hàng và th y cô trong nhà tr ầ ị ạ thành bài báo cao, nh ng do th i gian h n ch và s hi u bi ờ nên bài báo cáo không tranh kh i nh ng sai sót. Em r t mong đ ỏ d n c a th y cô giáo đ báo cáo c a em đ ẫ ủ ượ ố ơ ủ ầ

Em xin trân thành c m n! ể ả ơ

Hà N i, ngày tháng năm200 ộ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 39

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

Ph n nh n xét c a Ngân hàng th c t p ự ậ ủ ầ ậ

L p: TH01

Nguyen Danh Long 40

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

M C L C

I THI U CHUNG

Ụ Ầ ................................................................................................1 ...................................................................................2

ủ ơ ả ề ổ ứ

ng m i c ph n Nhà Hà N i

xã h i trên đ a bàn Tp Hà N i ị ộ

ắ ề

ị ậ ử

ệ ứ ụ ủ ơ ấ ổ ứ ộ

ch c ệ .......3 ch c b máy và ch c năng nhi m v c a các phòng ban ơ ấ ổ ứ ........................................................................................3 ................................................5 ứ

ự ữ ụ ủ ộ

c th c t p

ặ ể

ệ ệ ụ

ụ ề ế

ữ ế ế ế ế ữ ố

ệ ụ

ạ ộ

ủ ự ậ .................................................................................................6 ..................................................................6 ệ ụ ế ...............................................................6 ................................................................6 ...............................................................7 ặ ........................................................................................7 ..........................................................................................8 ặ ..................................................................10 ............................................12 ...............................................................13 ố ............................................................................13 ố ...........................................................................14 ụ ộ ử ụ

c v các lo i ngu n v n t ắ i NHTMCP B c ạ ộ ữ ạ ươ ề ế ủ ố ạ ạ ồ

ử ụ

ươ

ứ ấ

ế ậ

t l p h s tín d ng ồ ơ ụ ẩ ả

ế

ồ ệ i ngân, theo dõi giám sát vi c s d ng ti n vay ươ ề ả

ng th c gi ứ ử

L p: TH01

L I NÓI Đ U Ờ GI Ớ I. )Khái quát nh ng nét c b n v t ch c và ho t đ ng c a Ngân ữ ạ ộ hàng th ộ ......................................................2 ạ ổ ầ ươ 1.Tình hình kinh t ộ ..........................................2 ế .........................................................................2 2.V Ngân hàng TMCP B c Á 2.1.Quá trình hình thành và phát tri nể ..............................................................2 2.1.1L ch s hình thành và phát tri n c a chi nhánh hàng đ u…………. ể ủ …...2 2.1.2Ho t đ ng và kinh doanh c a chi nhánh ạ ộ 2.2 C c u t 2.2.1 C c u t 2.2.2 Ch c năng nhi m v c a các phòng ban (II) Khái quát nh ng n i dung chính c a các lĩnh v c nghi p v đã ệ ụ đ ượ A-Nghi p v k toán Ngân hàng 1. Đ c đi m c a k toán Ngân hàng ủ ế 1.1 Nhi m v : có 4 nhi m v chính 2 Nh ng v n đ c b n v k toán ề ơ ả ấ 2.1 K toán ti n m t 2.2 K toán cho vay 2.3 K toán không dùng ti n m t 2.4 K toán thanh toán v n gi a các ngân hàng B-Nghi p v tín d ng Ngân hàng 1.Ho t đ ng huy đ ng v n 1.1.Ho t đ ng s d ng v n 1.2 Nh ng k t q a đã đ t đ Á......................................................................................................................15 1.3Cân đ i ngu n v n và s d ng v n ố .........................................................16 ồ ố ố 2.Hoat đ ng đ u t ụ ..........................................................................16 tín d ng ầ ư ộ ụ ........................................................................................17 3.Phân lo i tín d ng ạ ..................................................................................17 4. Ph ng th c cho vay ụ ................................................................................ 19 5.Quy trình c p tín d ng ụ ..........................................................................19 5.1 Thi 5.2. Phân tích tín d ng (th m đ nh, tái th m đ nh kho n vay) ......................24 ị ị ẩ ...............................................25 5.3 Ra quy t đinh cho vay hay không cho vay ụ ................................31 6.Quy trình xét duy t cho vay và kí h p đ ng tín d ng 7.Ph ............32 ệ ử ụ 8. Quy trình s lý phát sinh trong quá trình cho vay .....................................33 Nguyen Danh Long 41

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

ơ

ạ ắ

i Ngân hàng ồ ệ ụ ế ộ ố ộ ố ạ ộ ề ạ

9. Thanh lý h p đ ng tín d ng 10.M t s nghi p v kinh doanh khác t 11. M t s ý ki n chung v ho t đ ng kinh doanh t K T LU N ụ ......................................................................34 ......................34 i Ngân hàng B c Á ..............34 Ậ ....................................................................................................36 Ế

L p: TH01

Nguyen Danh Long 42

Báo cáo th c t p ự ậ T t nghi p ệ ố

b¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

chuyªn ngµnh: tÝn dông

Sinh viên th c hi n:

: NguyÔn Danh Long : Th01

L pớ

Hà N i tháng 7 năm 2009

L p: TH01

Nguyen Danh Long 43