Luyện thi đại học<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
mã đề 175_02<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri<br />
ra đơn vị eV?<br />
A. 2,48eV<br />
B. 4,48eV<br />
C. 3,48eV<br />
D. 1,48 eV<br />
Câu 2: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4t -/4). Biết dao động tại<br />
hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là /3.<br />
Tốc độ truyền của sóng đó là :<br />
A. 1,5 m/s.<br />
B. 2,0 m/s.<br />
C. 1,0 m/s<br />
D. 6,0 m/s.<br />
Câu 3: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B<br />
dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB,<br />
hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm.<br />
Tốc độ truyền sóng là<br />
A. 25 cm/s.<br />
B. 100 cm/s.<br />
C. 75 cm/s.<br />
D. 50 cm/s.<br />
Câu 4: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi<br />
A. ngược pha với vận tốc.<br />
B. cùng pha với vận tốc.<br />
<br />
C. trễ pha so với li độ.<br />
D. ngược pha với li độ .<br />
2<br />
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng<br />
A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước<br />
sóng thích hợp.<br />
B. ánh sáng thích hợp làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.<br />
C. electron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.<br />
D. electron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.<br />
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn<br />
sắc có bước sóng = 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là<br />
2m. Khoảng vân là<br />
A. 0,3mm.<br />
B. 3mm.<br />
C. 1,2mm.<br />
D. 12mm.<br />
Câu 7: Từ hạt nhân 226 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó<br />
88<br />
hạt nhân tạo thành là<br />
A. 224 X<br />
B. 214 X<br />
C. 214 X<br />
D. 224 X<br />
84<br />
84<br />
82<br />
83<br />
Câu 8: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy 2 = 10. Mạch trên<br />
thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây?<br />
m<br />
m<br />
C. m<br />
D. m<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 9: Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch là u 220 2sin 100t (V) và cường độ<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
dòng điện chạy qua đoạn mạch là i 2 2sin 100t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch<br />
6<br />
<br />
bằng bao nhiêu?<br />
A. 220W<br />
B. 440W<br />
C. 880W<br />
D. 110W<br />
Câu 10: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện<br />
hiệu dụng I theo công thức :<br />
I<br />
I<br />
A. I 0 <br />
B. I0 <br />
C. I0 I 2<br />
D. I0 2I<br />
2<br />
2<br />
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x =10cos2πt (cm).<br />
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là<br />
A. 20 cm.<br />
B. 30 cm.<br />
C. 10 cm.<br />
D. 40 cm.<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 175_02<br />
<br />
Luyện thi đại học<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
mã đề 175_02<br />
<br />
Câu 12: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng<br />
trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp<br />
từ vệ tinh thuộc loại.<br />
A. sóng cực ngắn<br />
B. sóng ngắn.<br />
C. sóng trung.<br />
D. sóng dài.<br />
Câu 13: Cho các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là<br />
A. tia Rơn-ghen.<br />
B. tia hồng ngoại.<br />
C. tia đơn sắc màu lục. D. tia tử ngoại.<br />
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng<br />
A. một nửa bước sóng.<br />
B. hai lần bước sóng.<br />
C. một phần tư bước sóng.<br />
D. một bước sóng.<br />
Câu 15: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T<br />
= 10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường<br />
A. 2,5.10-7s<br />
B. 10-6s<br />
C. 5.10-7s<br />
D. 2,5.10-5s<br />
Câu 16: Điện áp giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có biểu thức:<br />
<br />
<br />
u = U0cos ωt - . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:<br />
2<br />
<br />
π<br />
A. i = I0cos ωt + <br />
B. i = I0cos ωt <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
U<br />
π<br />
π<br />
C. i = 0 cos ωt <br />
D. i = I0cos ωt <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cω<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 17: Một vật có khối lượng 50g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3rad/s. Cơ<br />
năng dao động của vật là<br />
A. 3,6 J<br />
B. 7,2 J<br />
C. 3,6.10- 4J<br />
D. 7,2.10-4J<br />
Câu 18: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo<br />
A. Prôtôn<br />
B. Nơtrôn<br />
C. Prôtôn và Nơtrôn<br />
D. Prôtôn, Nơtrôn và electrôn<br />
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng<br />
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách<br />
giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Bước sóng ánh sáng là<br />
A. 0,48m<br />
B. 0,60m<br />
C. 0,50m<br />
D. 0,76m<br />
Câu 20: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.<br />
Máy biến áp này có tác dụng<br />
A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.<br />
B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.<br />
C. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.<br />
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.<br />
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.<br />
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau<br />
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s<br />
D. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.<br />
<br />
Câu 22: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là<br />
1 k<br />
m<br />
k<br />
A. T <br />
B. T 2<br />
C. T 2<br />
2 m<br />
m<br />
k<br />
Câu 23: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:<br />
A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.<br />
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.<br />
C. Làm tăng độ cao và độ to của âm.<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
D. T <br />
<br />
1 m<br />
2 k<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 175_02<br />
<br />
Luyện thi đại học<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
mã đề 175_02<br />
<br />
D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của đàn.<br />
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375<br />
vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto<br />
bằng<br />
A. 16<br />
B. 12<br />
C. 4<br />
D. 8<br />
Câu 25: Phản ứng hạt nhân sau: 7 Li 1 H4 He 4 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 =<br />
3<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng phản ứng tỏa ra là<br />
A. 17,42MeV<br />
B. 7,26MeV<br />
C. 12,6MeV<br />
D. 17,25MeV<br />
Câu 26: Chất phóng xạ iôt 131 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số<br />
53<br />
gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:<br />
A. 50g<br />
B. 175g<br />
C. 25g<br />
D. 150g<br />
Câu 27: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng<br />
A. Số khối A của hạt nhân<br />
B. Độ hụt khối hạt nhân<br />
C. Năng lượng liên kết hạt nhân<br />
D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân<br />
Câu 28: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng<br />
A. tăng cường chùm sáng.<br />
B. tán sắc ánh sáng.<br />
C. nhiễu xạ ánh sáng.<br />
D. giao thoa ánh sáng.<br />
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D<br />
= 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng<br />
từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho<br />
vân sáng tại đó?<br />
A. 6<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 30: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và<br />
lam từ không khí tới mặt nước thì<br />
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.<br />
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.<br />
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.<br />
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần.<br />
Câu 31: Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV (ở đầu đường dây<br />
tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng<br />
điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là<br />
A. 94,2%.<br />
B. 98,6%<br />
C. 96,8%<br />
D. 92,4%<br />
Câu 32: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ<br />
màu đỏ có bước sóng 1 = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng 2 = 450nm. Trong khoảng<br />
giữa hai vân tối cạnh nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là<br />
A. 4 vân đỏ và 2 vân lam<br />
B. 3 vân đỏ và 5 vân lam<br />
C. 2 vân đỏ và 4 vân lam<br />
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam<br />
Câu 33: Tại hai điểm M, N trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng cách nhau 11 cm đều có phương<br />
trình dao động là u = a.cos 50πt cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Gọi D là điểm trên mặt nước có<br />
DM = 10 cm và DN = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn DM là<br />
A. 5<br />
B. 7<br />
C. 8<br />
D. 10<br />
Câu 34: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26m thì phát ra ánh<br />
sáng có bước sóng 0,52m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của<br />
chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích<br />
trong cùng một khoảng thời gian là<br />
i(A)<br />
1<br />
4<br />
2<br />
1<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
D. .<br />
3 2 5.<br />
10<br />
5<br />
5<br />
6<br />
<br />
0<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
6<br />
<br />
3 2<br />
<br />
i1<br />
<br />
1,5<br />
<br />
0,5<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
t(10-2 s)<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 175_02<br />
i2<br />
<br />
Luyện thi đại học<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
mã đề 175_02<br />
<br />
Câu 35: Cho đồ thị biễu diễn cường độ 2 dòng điện lần lượt chạy qua 1 đoạn mạch như hình vẽ.<br />
Tính giá trị cực đại của cường độ dòng điện khi cho cả 2 dòng điện này cùng chạy qua đoạn mạch<br />
đó.<br />
A. 2 6(A)<br />
B. 3 6(A)<br />
C. 3 2(A)<br />
D. 6(A)<br />
Câu 36: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con<br />
lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + π/2)( N). Nếu chu kỳ<br />
T của ngoại lực tăng từ 1s lên 3s thì biên độ dao động của vật sẽ:<br />
A. chỉ tăng<br />
B. giảm rồi tăng<br />
C. chỉ giảm<br />
D. tăng rồi giảm<br />
Câu 37: Cho đồ thị biểu diễn li độ của hai<br />
dao động điều hòa theo thời gian. Phương<br />
trình dao động tổng hợp của hai dao động<br />
trên hình là<br />
A. x = 2 3 cos (4πt + 5π/12) (cm)<br />
B. x = 2 3 cos (4πt + π/6) (cm)<br />
C. x = 2cos (4πt – 5π/6) (cm)<br />
D. x = 2cos (4πt + 2π/3) (cm)<br />
Câu 38: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn.<br />
Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 dao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 ± 0,269<br />
(s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l = 1 ± 0,001 (m). Lấy 2 10 và bỏ qua<br />
sai số của số . Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị<br />
A. g = 9,899 ± 0,270 (m/s2)<br />
B. g = 9,899 ± 0,539 (m/s2)<br />
2<br />
C. g = 9,899 ± 0,277 (m/s )<br />
D. g = 9,899 ± 0,275 (m/s2)<br />
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và<br />
có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu<br />
dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất<br />
tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công<br />
suất đó có giá trị là<br />
A. 280W<br />
B. 240W<br />
C. 250W<br />
D. 300W<br />
Câu 40: Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường<br />
độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là IA=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2.<br />
Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là.<br />
A. 2000m.<br />
B. 3000m.<br />
C. 1000m.<br />
D. 750m.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 175_02<br />
<br />
Luyện thi đại học<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
mã đề 175_02<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017_MÔN VẬT LÍ<br />
Mã đề<br />
Câu<br />
<br />
185<br />
<br />
273<br />
<br />
309<br />
<br />
418<br />
<br />
1<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
3<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
4<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
5<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
6<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
7<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
8<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
9<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
10<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
11<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
12<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
13<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
14<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
15<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
16<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
17<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
18<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
19<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
20<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
21<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
22<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
23<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
24<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
25<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
26<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
27<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
28<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
29<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
30<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
31<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
32<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
33<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
34<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
35<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
36<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
37<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
38<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
39<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
40<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 175_02<br />
<br />