Lý Thuyết Đàn Hi
21
Chương II
LÝ THUYT NG SUT
§2.1 Phân loi các lc
Khi các lc t bên ngoài tác dng lên vt th thì bên trong chúng xut hin các lc tương tác gia
các phn ca vt th vi nhau. Theo quan đim ca cơ hc các môi trường liên tc, các lc bên trong này
phân b liên tc trong lòng vt th.
Trong nghiên cu, để cho tin li, người ta phân các lc ra thành hai nhóm chính: Lc khi và
Lc mt .
2.1.1. Lc khi
Lc khi là lc tác dng lên mi th tích phân t ca vt th.
Lc khi phân t, tác dng lên th tích cùng bé dV độ ln t l vi th ch y và được xác
định bng biu thc dVF, trong đó
F
là mt véctơ hu hn, biu th lc khi tác dng lên mt đơn v th
tích, được gi là lc khi đơn v. Lc khi đơn v là hàm ca to độ các đim.
Lc khi, tác dng lên toàn vt th, được định nghĩa như hp lc ca các lc khi phân t ca
toàn vt thđược tính bng tích phân trên toàn th tích vt th.
∫∫∫
=
V
B
dVFF
(2.1)
Cơ s ca khái nim v lc khi đưa ra trên đây trên sơ s ca gi thiết v tính liên tc ca vt th
kho sát.
Lc trng trường, lc quán tính, vv… là nhng ví d v các lc khi. Hình H2.1 biu din lc khi
là trng lượng bn thân ca mt vt th.
V sau, ta ký hiu hình chiếu ca vectơ
F
lên các trc to độ Ox, Oy, Oz trong mt h to độ Đề-
Các (De Cartre) gn vào vt th, tương ng, là F
x
, F
y,
F
z ;
X, Y, Z hoc B
x
B
y
, B
z
.
2.1.2. Lc mt
Lc mt lc tác dng lên b mt gii hn không gian b chiếm ch bi vt th kho sát và là kết
qu tương tác vt lý gia vt th kho sát vi vt th khác.
Hình H2.2 biu din lc mt tác dng lên mt ct tưởng tượng, ct dm kho sát ra làm hai phn.
Lc mt phân t tác dng lên b mt vô cùng bé dS được xác định bng biu thc
(
)
dSx
n
T
, trong
đó,
(
)
x
n
T
là vector hu hn và chính là lc mt tác dng lên mt đơn v din tích ca phân t b mt
Vectơ
(
)
x
n
T
được gi là ng sut toàn phn hay lc mt đơn v (trên mt có php tuyến ngoài n).
Lý Thuyết Đàn Hi
22
Cũng như trước đây đối vi lc khi, lc mt được định nghĩa như là hp lc ca tt c các lc
mt phân t tác dng lên b mt kho sát được tính bng cách tích phân các lc mt phân t trên toàn
din tích tác dng:
(
)
∫∫
=
S
n
S
dSxTF
(2.2)
Lc mt có thngoi lc tác dng lên b mt bao quanh vt th, cũng có thni lc tác dng qua li
gia các ca phn vt th khi chúng b “tách” khi nhau bi các mt ct nào đó. Trong trường hp này,
lc mt có vai trò thay cho tác dng t phn vt th b ct b lên phn vt th kho sát
§2.2. Vector lc mt đơn v và tensor ng sut
Để xác định s phân b ca các ni lc tác dng bên trong các môi trường liên tc, hãy xét mt vt
th bt k chu tác dng ca các lc ngoài (tp trung hoc/và phân b) tùy ý. Ta thc hin mt mt ct như
biu th trên hình v H2.3.
Lý Thuyết Đàn Hi
23
Trên mt ct, xét mt phân t din tích cùng bé
A
, vi pháp tuyến ngoài n. Hp lc các lc
mt tác dng lên
A
được hiu bi
. Trên din tích cùng này, không để ý đến bt k ngu
lc nào. Vector lc mt đơn v, hay còn gi là vector ng sut toàn phn, được định nghĩa bi.
(
((
( )
))
)
A
x
A
P
nT
n
0
lim,
=
==
=
(2.3)
Ký hiu x ch v trí ca phân t b mt kho sát.
Lc mt đơn v ph thuc vào c o v trí trong không gian ca phân t din tích kho sát ln
vector pháp tuyến ngoài ca phân t din tích nói trên. Như vy cho kho sát ngay ti mt đim
nhưng khi thay đổi phương hướng mt ct đi qua đim này, vector lc mt đơn v cũng thay đổi (c v tr
s ln phương, chiu).
Trên cơ s ca nguyên lý Newton v tác dng - phn tác dng, ta có
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
xx
nn
n,Tn,T
=
==
= (2.4)
Bây gi ta xét mt trường hp đặc bit khi mà phân t din tích
A
trùng vi mi mt trong 3 mt
phng ta độ, tc khi mà vector đơn v pháp tuyến ngoài ca din tích trùng vi hướng dương ca trc to
độ tương ng.
Hình H2.4 là minh ha cho trường hp này, trong đó, phân t din tích
A
chính là mt bên ca
hình hp phân t tách ra t vt th kho sát.
Khi đó, lc mt đơn v (còn gi là ng sut toàn phn) trên tng mt, song song vi các mt ta
độ, được xác định theo các công thc sau:
(
((
(
)
))
)
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
3213
3212
3211
eeeenT
eeeenT
eeeenT
n
n
n
zzyyzx
yzyyx
xzxyx
σττ
τστ
ττσ
+
++
++
++
+=
==
==
==
=
+
++
++
++
+=
==
==
==
=
+
++
++
++
+=
==
==
==
=
(2.5)
Trong đó,
321
,, eee là các vector đơn v trên các trc ta độ, còn 9 đại lượng
{
}
zxxzzyyzyxxyxyx
ττττττσσσ
,,,,,,,,
các thành phn ca lc mt đơn v (tc ca ng sut toàn phn) trên mi mt trong 3 mt to độ, như
minh ha trên hình H2.4, c th:
xzxyx
ττσ
,,
là các thành phn ca lc mt đơn v trên mt ta độ x,
(
((
(
)
))
)
1
enT
n
=
==
=;
Lý Thuyết Đàn Hi
24
yzyxy
ττσ
,,
là các thành phn ca lc mt đơn v trên mt ta độ y,
(
((
(
)
))
)
2
enT
n
=
==
=;
zxzyz
ττσ
,,
là các thành phn ca lc mt đơn v trên mt ta độ z,
(
((
(
)
))
)
3
enT
n
=
==
=
;
Các đại lượng
{
}
zxxzzyyzyxxyxyx
ττττττσσσ
,,,,,,,,
này được gi là các thành phn ng sut.
Khi biến đi (xoay) h ta độ, các thành phn ng sut ti mt đim cũng thay đổi theo. S thay đổi này
phn nh trng thái ng sut ti mt đim (ch không làm thay đổi trng thái này).
Các thành phn ng sut,
ij
σ
có th biu din dưới dng ma trn như sau:
[
[[
[ ]
]]
]
=
==
==
==
=
zzyzx
yzyyx
xzxyx
σττ
τστ
ττσ
σ
σ
(2.6)
cũng th biu din dưới dng mt tenso hng hai,
ij
σ
, tuân th qui lut tng quát chuyn h ta độ
đối vi các thành phn ca mt tensor.
Các thành phn ng sut
{
}
zyx
σσσ
,,
chính là thành phn ca vector ng sut toàn phn trên các
pháp tuyến ngoài ca mt chu tác dng, được gi ng sut pháp, còn các thành phn ng sut còn
li,
{
}
zxxzzyyzyxxy
ττττττ
,,,,,
, nm trong các mt phng tiếp tuyến vi mt chu lc, được gi là các ng
sut tiếp hay ng sut ct.
Qui tc xác định du ca các thành phn ng sut:
Không ph thuc gì vào các trc ta độ, các ng sut pháp s là dương khi có tác dng kéo, âm khi
nén (t ngoài o bên trong vt th) vi chúng, ch cn s dng mt ch s dưới biu th pháp tuyến
ngoài ca b mt tác dng để phân bit vì mi mt b mt ch có mt pháp tuyến ngoài. Trong khi đó, trên
mi b mt vuông góc vi mt trc ta độ có hai thành phn ng sut tiếp, theo phương hai trc ta độ
còn li. Các ng sut ct trong trường hp này cn đến hai ch s dưới đ phân bit: ch s trước cho biết
trc ta độ vuông góc vi b mt chu tác dng còn ch s sau biu th phương tác dng ca ng sut này
qui ước v du ca các ng sut ct này như sau: trên b mt pháp tuyến ngoài trùng vi hướng
dương ca mt trc ta độ nào đó thì ng sut ct s dương nếu như theo hướng dương ca trc ta độ
tương ng ngược li. Không qui ước du cho ng sut tiếp toàn phn (bng tng hp ca hai thành
phn ng sut tiếp theo hai trc ta độ tương ng). Qui tc đơn gin trên đây v du ca các thành phn
ng sut cn phi được nm vng.
Trên hình v H2.4 biu din các thành phn ng sut được qui ước là dương (trên các mt có pháp
tuyến ngoài trùng vi hướng dương ca các trc ta độ).
Các khái nim tensor ng sut lc mt đơn v trên đây được đưa ra da trên nguyên biến
dng bé, theo đó, không để ý đến s sai khác gia cu hình biến dng và không biến dng ca vt th (cu
hình không biến dng được dùng làm cu hình qui chiếu). S sai khác nói trên là nh, thường được b qua
ch xét đến khi nghiên cu các hiu ng cp cao. Tuy nhiên, trong lý thuyết biến dng ln, s sai khác
v kích c gia hai cu hình biến dng không biến dng này li ch đề chính, là cơ s ca vic vic
hình thành các bài toán tương ng. Chính vic xét đến s sai khác này làm ny sinh ra mt khái nim ng
sut b sung, gi tensor ng sut Piola-Kirchhoff, biu th lc trên đơn v din tích ca cu hình qui
chiếu. Trong mt sơ đồ tng quát hơn, ng sut được biu din bi tensor ng sut Cauchy. Tuy nhiên,
trong giáo trình này, ta ch s dng nguyên biến dng do đó, không cn thiết phi nói đến s
khác bit gia các khái nim ng sut nói trên.
Tiếp đến, hãy kho sát cân bng ca mt t din phân t các cnh dx, dy, dz dưới tác dng ca
các lc mt trên các mt ta độ mt xiên (H2.5). Lc khi được b qua cùng bc cao hơn
các lc mt. th biu din vector đơn v pháp tuyến ngoài
n
ca mt xiên y theo các vector đơn v
cơ bn ca h trc ta độ nh biu thc sau
321
eeen
zyx
nnn ++=
, (2.7)
Lý Thuyết Đàn Hi
25
trong đó,
zyx
nnn ,,
các cosine ch phương ca vector đơn v pháp tuyến ngoài
n
trong h ta độ cho
trước còn
321
,, eee là các vector đơn v trên các trc ta độ ca hy.
S dng điu kin hp lc ca tt c các lc tác dng lên t din phân t phi trit tiêu (vi lc
khi được b qua), ta thu được phương trình:
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
0
321
=
==
=
=
==
=+
++
+
=
==
=+
++
+
=
==
=+
++
+eTeTeTT nnnnnn
zyx
n
T đó, liên h vi (2.4), có:
(
)
(
)
(
)
321
eTeTeTT =+=+== nnnnnn
zyx
n
(2.8)
S dng tiếp quan h (2.5), thu được
(
)
( )
( )
3
2
1
.
.
.
e
e
eT
xzzyzyxz
zzyyyxxy
zzxyyxxx
n
nnn
nnn
nnn
σττ
τστ
ττσ
+++
+++
++=
. (2.9)
Hay có th
vi
ế
t g
n theo ký hi
u ch
s
(ký hi
u tensor)
jji
n
i
n
σT= (2.10)
Dng vô hướng ca phương trình (2.9) là:
zzyyzxxz
n
z
zzyyyxxy
n
y
zzxyyxxx
n
x
nnnT
nnnT
nnnT
σττ
τστ
ττσ
+
++
++
++
+=
==
=
+
++
++
++
+=
==
=
+
++
++
++
+=
==
=
(2.9*)
vi n
z
n
y
n
x
TTT ,,
là các thành phn ca lc trên mt xiên
n
T
theo các trc ta độ Ox, Oy, Oz (Trong mt s
công thc, các thành phn này có th được ký hiu bi
ννν
ZYX ,, ).
Phương trình (2.9)/(2.9*), biu th quan h gia các ng sut toàn phn trên mt xiên các mt
ta độ ca t din phân t, được gi là phương trình điu kin biên. V thc cht, phương trình điu kin
biên đúng cho c phân t trên mt biên ln phân t trong lòng vt th kho sát.
Các thành phn ca vector ng sut toàn phn trên các trc ta độ Ox, Oy, Oz ca b mt pháp
truyến ngoài n còn được ký hiu bi
nnn
ZYX ,, .