NG VII
ƯƠ LÝ THUY T KINH T VĨ MÔ V N N KINH T M
Ế Ở
ươ ố ữ
CH Ế nào quy t đ nh cán cân th ế ị ưở
Ề Ề ạ ủ ầ
ộ ộ ế ể ả ế ướ ế ướ ệ ủ ng tr ươ ộ ề ng m i c a m t qu c gia và các chính sách ề ng đ n nó nh th nào, chúng ta c n m t lý thuy t kinh t vĩ mô v ư ế ế ể vĩ mô c b n dùng đ i thi u m t s bi n s kinh t c đã gi ơ ả ệ ớ c ngoài n v i các n ầ ư ướ ẩ ế ớ ự t nh ng l c . Ch ữ ế ươ ẽ ng quy t đ nh các bi n s này và m i quan h gi a chúng v i nhau. ộ ố ế ố c khác nh xu t kh u ròng, đ u t ư ấ ng này s phát tri n m t mô hình cho bi ộ ể ệ ữ ớ
Ế Đ hi u đ c nh ng y u t ế ố ượ ể ể c a chính ph có th nh h ủ ủ n n kinh t m . Trong ch ế ở ề miêu t ả ố ròng, t ỷ l ượ
ố ế ị m i quan h c a m t n n kinh t giá h i đoái danh nghĩa và th c t ự ế ố ế ố
ề ề ứ trong mô hình này đ ọ ủ ề ị ướ c. Chúng ta gi ế ố ầ ứ ẩ ả ề ả ị ầ ng tr ế ở ư ậ ng quan tr ng. Th nh t, GDP c a n n kinh t ế ứ ấ đ nh r ng s n l ụ ủ ề ả ượ ằ ả ị ả đ nh r ng, giá c đi u ch nh làm cân b ng cung và c u v ả ị ị ữ m , chúng ta căn c vào phân tích c coi là ượ ể ng hàng hóa và d ch v c a n n kinh t hi n có dùng đ ế ệ trong mô hình cũng ế ề ằ c v quá trình xác đ nh ề ướ ả ủ ề ỉ ằ ng này coi nh ng bài h c rút ra trong ch ươ là đi m xu t phát. ng và m c giá c a n n kinh t Đ phát tri n mô hình phát tri n vĩ mô nh v y v n n kinh t ể ể ể c đây theo hai h tr ướ cho tr ướ chuy n các y u t đ u vào này thành s n ph m. Th hai, giá c c a n n kinh t ể c gi đ ố ị ượ ti n. Nói cách khác, ch ề s n l ả ượ đ nh là c đ nh. Chúng ta gi ươ ủ ề ọ ấ ứ ế ể
nh ng l c l ng này là làm sáng t ươ ự ượ ỷ ụ ạ ng quy t đ nh cán cân th ụ ơ ế ị ả ỉ ậ ữ ộ ơ ị ườ ị ườ t l p mô hình cho n n kinh t ề ng đ n cán cân th ng có quan h v i nhau, đó là th tr ị ườ m , chúng ta s s d ng nó đ ẽ ử ụ ế ở giá h i đoái nh ỷ ươ ứ ng ngo i t ạ ệ ế ế ậ ả ưở ế ố ng m i và t ạ ủ ố ấ ủ ể ả ị c tình tr ng thâm h t cán cân th ươ ng M c tiêu c a mô hình trong ch ỏ ủ giá h i đoái. V m t nghĩa nào đó, thì đây là m t mô hình đ n gi n: nó ch v n d ng các m i và t ố ề ộ m . Song mô hình này cũng ph c t p h n mô hình khác mà chúng công c cung c u vào n n kinh t ứ ạ ế ở ề ầ ụ ng v n vay ta nghiên c u vì nó xem xét cùng m t lúc hai th tr ố ệ ớ ộ ể . Sau khi đã thi và th tr ư ki m tra xem các bi n c và chính sách nh h ể ệ th nào. Sau đó, chúng ta có th xác đ nh nh ng chính sách c a chính ph có kh năng nh t trong vi c ế đ o ng ạ ả ữ ng m i. ươ ượ ụ ạ
1. NH NG KHÁI NI M C B N Ệ Ơ Ả Ữ
1.1. Giá c cho giao d ch qu c t : t giá h i đoái th c t và danh nghĩa. ố ế ỉ ự ế ả ố ị
ả ậ ề ồ ữ ể ố ng này, các nhà kinh t ế ế ượ ả ủ ứ ế ệ ả ố ọ i mua và bán: giá qu c t . Cũng gi ng nh trên b t c th tr ư ườ ế ị ườ ủ ả ấ i tiêu dùng và s n xu t khi h đây, chúng ta bàn hai lo i giá c quan tr ng nh t là t ạ ả ấ ớ ọ ạ Cho đ n nay chúng ta đã th o lu n v lu ng chu chuy n hàng hóa và v n gi a các qu c gia. Bên c nh ố vĩ mô còn nghiên c u các bi n s ph n ánh giá c c a giao d ch các bi n l ị ả ế ố ố ng nào, giá c đóng vai trò quan tr ng trong vi c ph i qu c t ố ế ọ h p ng ợ t ỷ ươ giá h i đoái danh nghĩa và t ấ ứ ị ườ ph i h p quy t đ nh c a ng ố ợ ố ế i. ng th gi ế ớ Ở . giá h i đoái th c t ự ế ng tác v i nhau trên th tr ị ườ ỷ ố ố
T giá h i đoái danh nghĩa ố ỉ
i đó m t ng ố ạ ề ủ ộ ố ề ườ ạ ậ i b n 1 đô la. Trong th c t ự ế i nhu n c a ngân hàng cho vi c cung ng d ch v i đ i đ ng ti n c a m t qu c gia này l y m t ộ ấ ố ộ ế ư i ta niêm y t 80 yên/đô la. N u đ a ế i cho b n 80 yên Nh t; và n u b n đ a cho ngân hàng 80 yên, ư ạ ế , ngân hàng niêm y t giá bán và mua yên khác nhau. M c ứ ụ ứ ệ ộ ợ ị T giá h i đoái danh nghĩa là t l mà t ườ ổ ồ ỷ ệ ỷ đ ng ti n qu c gia khác. Ví d khi đ n ngân hàng, b n th y ng ấ ạ ế ụ ồ cho ngân hàng m t đô la, h s đ a l ọ ẽ ư ạ ộ h s đ a l ế ọ ẽ ư ạ ạ chênh l ch này là m t trong nh ng ngu n t o ra l ậ ủ ữ này. Đ đ n gi n hóa v n đ , chúng ta b qua chênh l ch này. ấ ồ ạ ỏ ệ ể ơ ề ệ ả
c bi u di n d i hai d ng. N u t giá h i đoái là 80 yên m t đô la thì nó ỷ ể ượ ể ễ ố ướ ế ỷ ạ ố ộ T giá h i đoái có th đ cũng là 1/80 (=0.0125) đô la m t yên. ộ
1
giá h i đoái thay đ i sao cho m t đô la có th đ i đ c nhi u ngo i t ề ổ c ít ngo i t ể ổ ượ giá h i đoái thay đ i sao cho m t đô la mua đ ổ h n, chúng ta nói đó là ạ ệ ơ h n, ta ượ ạ ệ ơ ộ ố ộ ế ỷ N u t ế ỷ s lên giá c a đ ng đô la. N u t ự nói đó là s xu ng giá c a đ ng đô la. ố ủ ồ ự ố ủ ồ
ể ươ ệ ạ ồ ạ ng đ ậ ề ổ ượ c nhi u ngo i t h n. Ng ườ ề ng ti n truy n thông nói r ng đ ng đô la m nh hay y u. Các ằ ế ấ giá h i đoái danh nghĩa. Khi m t đ ng c dùng đ ch s thay đ i trong t ộ ồ ố ỉ ự ượ c i ta nói đ ng ti n đó m nh lên vì nó có th mua đ ượ ạ ồ ạ ệ ơ ỷ ể ề i ta nói nó y u đi. Có th có lúc nào đó b n th y các ph thu t ng này th ể ườ ữ ti n lên giá, ng ề i, khi m t đ ng ti n xu ng giá, ng l ề ộ ồ ạ ố ườ ế
ề ỷ ồ ỹ ố t nam, yên Nh t, b ng Anh, Peso Mêhicô,v.v…Khi nghiên c u nh ng s ệ ố ớ ấ ể ể c nào, chúng ta cũng th y có nhi u t ướ ồ ữ ng s d ng các ch s đ ỷ ố ả th ế ườ ố ấ ậ giá h i đoái, các nhà kinh t ư ỉ ố ế ể ề ố giá h i đoái chuy n các t ỉ ố ượ ử ụ chuy n nhi u lo i giá trong n n kinh t ạ ể ấ ể ứ ả ố ố ng duy nh t đ ph n ánh giá tr qu c t ả ấ ể ố ọ ườ ố nói đ ng đô la lên giá hay xu ng giá, h th giá h i đoái cá bi t. Đ i v i b t kỳ n th dùng đ mua đ ng Vi thay đ i trong t ổ c a nhi u t ề ỷ ủ m t đ i l ộ ạ ượ nhau thành m t đ i l kinh t ế nhi u t ề ỷ giá h i đoái danh nghĩa. Đ ng đô la M có ự ứ c tính b ng s bình quân ằ giá h i đoái. Cũng nh ch s giá bán l thành ẻ ề ng duy nh t đ ph n ánh m c giá, ch s t giá h i đoái khác ỉ ố ỷ ỷ c a đ ng ti n. Cho nên, khi các nhà ộ ạ ượ ị ề ố ế ủ ồ ế giá h i đoái tính đ n ng ám ch m t ch s t ỉ ố ỷ ỉ ộ ồ ố ệ
T giá h i đoái th c t ự ế ố ỉ
mà t i đó m t ng ố ườ ướ ạ ổ ị i trao đ i hàng hóa và d ch v c a các n ấ ụ ủ ứ ấ ạ ộ ụ giá h i đoái th c t ự ế ằ ố ỷ giá h i đoái danh nghĩa, chúng ta bi u hi n t ứ ằ giá h i đoái th c t c này c khác. Ví d khi mua hàng, b n th y két bia Đ c có giá g p đôi két là 1/2 két bia Đ c b ng 1 két bia M . Hãy ỹ ự ế ằ b ng ệ ỷ ươ ố c. T giá h i đoái th c t l ự ế ỷ ệ ỷ l y hàng hóa và d ch v c a n ị ấ bia M . Chúng ta có th nói r ng t ỹ ng t chú ý r ng t ố ự ằ s đ n v hàng hóa n ị ố ơ là t ụ ủ ướ ể nh t ư ỷ c ngoài trên m t đ n v hàng hóa trong n ướ ể ướ ộ ơ ị
ỷ ố ể ể ạ lúa c a Nh t bán đ ụ t v i nhau. Đ hi u t ủ ạ ậ ộ có quan h m t thi ượ ỹ ỹ ủ ủ ệ ậ ế ớ c 100 đô la, và m t gi gi a lúa c a M và lúa c a Nh t là bao nhiêu? Đ tr l ể ố ể ề ạ ể ả ờ ộ ồ ạ ố ỹ lúa. Lúa c a M r b ng m t n a lúa c a Nh t. T giá h i đoái th c t i sao, chúng ta hãy xét ự ế lúa c a M bán đ c 16.000 ủ ượ i câu h i này ự ế ữ ỏ ậ giá h i đoái danh nghĩa đ chuy n các lo i giá v cùng m t đ ng ti n. N u ế ề ỷ ủ , thì giá lúa c a ự ế ố ủ ộ ử ộ ỷ ộ ủ ủ ậ ạ T giá h i đoái danh nghĩa và th c t s m t gi ví d sau. Gi ạ ả ử ộ yên. T giá h i đoái th c t ố ỷ tr c tiên ta s d ng t ướ ử ụ giá h i đoái danh nghĩa là 80 yên m t đô la và giá lúa c a M là 100 đô la m t gi t ỷ M s là 8.000 yên m t gi ỹ ẽ là 1/2 gi ộ lúa c a Nh t trên m t gi ậ ỹ ẻ ằ lúa c a M . ỹ ủ ủ ạ ạ ộ
Chúng ta có th tóm t t cách tính t giá h i đoái th c t này b ng công th c sau: ể ắ ỷ ự ế ố ứ ằ
T giá h i đoái danh nghĩa x Giá trong n ố ỷ c ướ T giá h i đoái th c t = ự ế ố ỷ Giá n c ngoài ướ
S d ng s li u trong ví d ta có: ố ệ ử ụ ụ
(80 yên m t đô la) x (100 đô la gi ộ ạ lúa c a M ) ỹ ủ T giá h i đoái th c t = ự ế ố ỷ 16.000 yên gi ạ lúa c a Nh t ậ ủ
8.000 yên gi ạ lúa c aM ủ ỹ = 16.000 yên gi ạ lúa c a Nh t ậ ủ
= 1/2 gi ạ lúa c a Nh t trên m t gi ậ ủ ộ ạ lúa c a M ủ ỹ
giá h i đoái danh nghĩa và hàng hóa c a hai n ph thu c vào t ộ ụ ỷ ủ ố ướ c giá h i đoái th c t Nh v y t ư ậ ỷ tính b ng đ ng ti n trong n ồ ằ ự ế c c a h . ướ ủ ọ ố ề
2
giá h i đoái th c t ự ế ố ể ạ ẩ ọ ấ ậ giá h i đoái th c t T i sao t là y u i quan tr ng? Có th b n cũng đoán ra, t ế ạ ố ỷ ỷ ế c s xu t và nh p kh u bao nhiêu. Ví d , khi công ty Chú Ben quy t then ch t quy t đ nh vi c n t ế ị ố ố ụ c nào r h n. T giá đ nh mua lúa c a M hay c a Nh t đ d tr , nó quan tâm đ n vi c lúa c a n ẻ ơ ệ ậ ể ự ữ ỹ ủ ị l ự ế ạ ệ ướ ẽ ủ ủ ướ ế ỷ
ế ị ụ ạ ả ố ở đ a ra câu tr l ở ạ ở ạ ở ỏ ả ờ Phuket thu c Thailand hay ộ Bali (tính b ng rupi) và t ằ ạ ở ỷ ẽ i cho m i quan tâm này. Ví d khác là b n ph i quy t đ nh xem s đi Phuket ộ giá baht và rupi. N u mu n quy t đ nh đi nghĩ ự giá h i đoái th c Bali thu c Indonesia. B n h i giá khách s n ế ị ố ố đâu b ng cách so sánh chi phí, thì nh v y b n đang ra quy t đ nh d a vào t ư ậ ế ị ế ự ạ ằ ở ỷ h i đoái th c t ự ế ư ố nghĩ mát đâu, (tính baht) và giá khách s n mát .ế t
ế ể , ng ứ ề ả ơ ỉ ố t. Nghĩa là, đ tính t ế ỉ ố ố ỷ t giá c a m t gi ủ ộ hàng hóa M (P) và m t ch s giá cho gi ộ ỏ ỹ ỉ ố c ngoài (e), chúng ta có th ẳ ộ ử ụ giá h i đoái danh nghĩa gi a đ ng đô la và đ ng ti n n ề ướ vĩ mô quan tâm đ n m c giá c chung, ả ứ i ta s ử giá h i đoái th c t ườ ự ế hàng hóa và d ch ị ỏ ộ c ướ hàng n ể ỏ ữ ồ ỷ giá h i đoái th c t ồ c khác nh sau: chung gi a M và các n cách m t t ng th , kinh t Khi nghiên c u n n kinh t v i t ế ộ ổ ế ớ ư ch không ph i đ n giá c a các hàng hóa cá bi ể ệ ủ ứ d ng ch s giá, ch ng h n ch s giá tiêu dùng, m t ch s cho bi ỉ ố ạ ụ v . B ng cách s d ng m t ch s giá cho gi ỉ ố ụ ằ ngoài (P*), và t ố tính t ự ế ướ ữ ư ố ỷ ỹ
T giá h i đoái th c t = (e x P) / P* ự ế ố ỷ
t giá m t gi hàng hóa và d ch v s n xu t trong n ỷ ế ộ ỏ ụ ả ấ ị ướ ộ c so v i m t ớ T giá h i đoái th c t ố hàng hóa và d ch v này cho bi c ngoài. ự ế n ụ ở ướ ị
c là nhân t ỷ ố ủ ố ủ ề ẩ c a M hàm ý hàng hóa c a M tr ụ ự ố ấ ỹ ố ỷ ố ị ẻ ơ giá h i đoái th c t ế ạ ớ ổ ủ c và n ướ ỹ ẩ ủ i tiêu dùng trong n ấ ả ủ ề ự ế ủ ỹ ở ố ỹ ch ch t quy t đ nh xu t kh u ròng c a nó v hàng c a m t n T giá h i đoái th c t ế ị ộ ướ ự ế ủ ỹ ở hóa và d ch v . S xu ng giá (gi m) trong t ự ế ủ ả ướ nên r h n so v i hàng ngo i. S thay đ i này khuy n khích c ng c ự ả ườ ngoài mua nhi u hàng c a M h n và mua ít hàng ngo i h n. K t qu là, xu t kh u c a M tăng. ỹ ơ ế ạ ơ giá h i đoái th c t Trái l ắ c a M có nghĩa là hàng hóa M tr nên đ t ỷ h n so v i hàng ngo i và xu t kh u ròng c a M gi m. ỹ ả ủ ẩ ấ ơ i, s lên giá (tăng) trong t ạ ạ ự ớ
1.2. Lý thuy t đ u tiên v xác đ nh t giá h i đoái: s ngang b ng s c mua ỉ ế ầ ự ứ ề ằ ố ị
ổ ượ ể ể ờ ộ ỷ ứ ố ặ ứ ộ ỹ ượ ộ ử ớ ồ ị ủ ả ấ ạ ơ c 3,65 mác T giá h i đoái thay đ i đáng k theo th i gian. Trong năm 1970, m t đô la có th mua đ Đ c ho c 627 lia Ý. Trong năm 1998, m t đô la M mua đ c 1,76 mác Đ c ho c 1737 lia Ý. Nói ặ cách khác, trong giai đo n này giá tr c a đô la gi m h n m t n a so v i đ ng mác và tăng g p đôi so v i đ ng lia. ớ ồ
ự ề ế giá h i đoái và m i lý thuy t ch t p trung vào m t s ể ượ ố ế ỗ ỷ c chi u này? Các nhà kinh t ỉ ậ i t ả ỷ ấ ể giá h i đoái đ ố ộ ồ ứ ế ị ủ c. Các nhà kinh t ơ ả ư ộ ượ ướ ế ầ ế ạ ằ ị ứ ế ế ỷ ứ ố ị đã phát tri n r t ể ấ Nguyên nhân nào gây ra nh ng s thay đ i l n và ng ổ ớ ữ ộ ố nhi u mô hình đ lý gi i quá trình hình thành t ả ề ượ c đây, chúng ta xem xét mô hình đ n gi n nh t đ lý gi ng nh t đ nh. l c l ả ấ ị Ở ự ượ ề g i là lý thuy t ngang b ng s c mua. Lý thuy t này qu quy t r ng m t đ n v c a m t đ ng ti n ế ằ ọ ộ ơ ằ ế tin t c các n t nh t đ nh c n có kh năng mua m t l ng hàng hóa nh nhau ở ấ ả ả ấ ị ờ t quá trình xác đ nh t r ng lý thuy t ngang b ng s c mua cho bi giá h i đoái trong dài h n. Bây gi ố ỷ ằ ư giá h i đoái dài h n này d a vào căn c nào, cũng nh chúng ta hãy xem xét lý thuy t xác đ nh t ự ạ nh ng hàm ý và h n ch c a nó. ế ủ ữ ạ
1.2.1. Logíc c b n c a lý thuy t ngang b ng s c mua ơ ả ủ ứ ế ằ
3
ọ ộ ế ự ậ ộ ớ ả ượ ữ Tp. HCM. M t ng s giá cá tra ứ c bán v i m c giá nh nhau ứ ụ ở ọ ơ ở ơ ộ ộ ư ả ử An giang v i giá 40 ngàn đ ng m t kg và bán l ể ồ ộ ớ c khai thác. Ví d , gi ớ i nhu n là 10 ngàn m t kg t ụ ậ ậ ộ ộ s chênh l ch giá. Quá trình t n d ng s ừ ự ố ị ườ ụ ủ ả ọ i t n d ng c h i đ o h i, nên h làm tăng c u v cá ơ ộ ả ố ở ề ầ i s gia tăng c a c u và gi m ủ ầ An giang và tăng cung v cá ả ở ể ở Lý thuy t ngang b ng s c mua d a trên m t nguyên lý g i là quy lu t m t giá. Nguyên lý này cho ằ m i n i. N u không, s có nh ng c h i ki m r ng hàng hóa ph i đ ế ế ẽ ằ An giang th p h n l ườ i i nhu n ch a đ ấ ơ ở ư ượ ậ ợ ồ Tp. HCM v i giá 50 ngàn đ ng i có th mua cá tra ở ạ ở ự c l m t kg, qua đó ki m đ ệ ế ượ ợ ng khác nhau g i là hành vi đ o h i (hay arbit). Trong ví d c a chúng ta, do chêch l ch các th tr ệ ở m i ng Tp. ở ườ ậ ụ ọ HCM. Giá cá tăng i s gia ạ ự ể tăng c a cung. Quá trình này ti p di n cho đ n khi giá trên hai th tr ng b ng nhau. ề Tp. HCM đ đáp l ằ An giang đ đáp l ế ọ ạ ự ế ị ườ ủ ễ
chúng ta hãy xét xem lý thuy t ngang b ng s c mua đ ờ ượ ứ ậ ng qu c t ố ế ế ộ M , các nhà buôn qu c t ệ ố ế VN sang M s làm giá cà phê ừ ẩ c m t l ị c v n d ng nh th nào vào th ư ế Vi t c nhi u cà phê ở ệ ề ể l ở ạ i t nam và bán Vi ở ỹ M VN tăng trong khi giá cà phê ở ng cà phê nh nhau ượ ộ ượ ư ể ằ ậ c. Bây gi ằ ế ụ . N u m t đô la (hay b t c đ ng ti n nào khác) có th mua đ tr ượ ề ấ ứ ồ ườ i b ng cách mua cà phê có th ki m l nam h n ơ ở ỹ ể ế ở ờ ằ M . Vi c xu t kh u cà phê t ệ ở ỹ ẽ ấ ở ỹ gi m. Cu i cùng, quy lu t m t giá cho r ng m t đô la có th mua đ ả ộ ộ ố t c các n t ấ ả ướ
ậ ế ộ ồ ứ ề ả t ướ ẫ ở ấ ả ở ỹ ư c m t l c m t l ộ ượ ở ế ượ ư ở ỹ ộ c. Nghĩa là, 1 đô la M có th mua đ ỹ ng hàng hóa nh nhau ể ộ ượ ộ ế ằ nh nhau ằ ị ề ệ ị ự ế ư ứ ằ ả ằ ư Lôgíc này d n chúng ta đ n quy lu t m t giá. Theo lý thuy t này, m t đ ng ti n ph i có s c mua nh M và ng hàng hóa nh nhau t c các n nhau ể M . Qu th t tên c a Nh t và Nh t và m t yên có th mua đ ủ ượ ả ậ ậ ộ ậ lý thuy t này nói rõ n i dung c a nó. Ngang b ng nghĩa là b ng nhau và s c mua nói lên giá tr c a ị ủ ứ ủ ở ph i có giá tr th c t ti n. Lý thuy t ngang b ng s c mua nói r ng m t đ n v ti n t ộ ơ ế m i qu c gia. ố ề ọ
1.2.2. Ý nghĩa c a lý thuy t ngang b ng s c mua ủ ứ ế ằ
ế ề ố ữ ụ ồ ộ t đi u gì v t ề ỷ ướ M (giá tính b ng đô la) và ở ỹ ế ề ủ ư c l ượ ượ
ậ ộ ộ Nh t và 5 đô la ậ ố giá t r ng t giá h i đoái? Nó cho chúng ta bi Lý thuy t ngang b ng s c mua cho bi ế ằ ỷ ứ ằ c đó. N u c ph thu c vào m c giá c ế các n h i đoái danh nghĩa gi a hai đ ng ti n c a hai n ả ở ướ ứ ố ằ Nh t (giá tính b ng m t đô la mua đ ng hàng hóa nh nhau ằ ở ậ ộ M và Nh t. Ví d , m t cân cà phê đ ng yên) thì s yên trên m t đô la ph i ph n ánh giá hàng hóa ụ ở ỹ ả ố ồ có giá 500 yên giá h i đoái ph i b ng 100 yên trên m t đô la (500 yên/5 ộ ỷ ở đô la = 100 yên/1 đô la). N u không nh v y, s c mua c a đô la s không gi ng nhau hai n c. ả M thì t ở ỹ ư ậ ả ằ ẽ ướ ứ ủ ế ố ở
ư ế ử ụ ỏ ở ỹ ộ ạ ộ hàng hóa ố ộ ỷ c ngoài. c và n ể ướ ượ ướ ả Nh t tính ậ chúng ta ờ c, do giá ướ ứ và có s c ạ ệ ủ ơ c, chúng ta có: c hai n Đ hi u rõ h n c c u này ho t đ ng nh th nào, chúng ta hãy s d ng m t s công th c toán. Gi ơ ơ ấ ể ể s P là giá c a m t gi ủ ử b ng yên, và e là t ằ s xem 1 đô la có th mua đ ẽ c là P, nên s c mua c a 1 đô la là I/P. ứ ả mua b ng e/P*. Đ cho s c mua c a m t đô la ngang nhau ể ộ ố ứ hàng hóa M tính b ng đô la, và P* là giá m t gi ở ỏ ằ giá h i đoái danh nghĩa (s yên mà m t đô la có th mua đ c). Bây gi ượ ộ ố trong n c bao nhiêu hàng hóa trong n Ở ể c ngoài, 1 đô la có th đ i ra e đ n v ngo i t ể ổ ị ướ n ở ướ ộ ở ả ủ ứ ằ
1/P = e/P*
Bi n đ i ph ng trình trên, chúng ta đ c: ế ổ ươ ượ
1= eP/P*
ng trình là m t h ng s , còn v ph i là t ươ ế ả ỷ ự ế ố giá h i đoái th c t ố ướ giá h i đoái th c t ố ư . Nh ự ế - ỷ Hãy chú ý r ng v trái c a ph ủ v y, n u s c mua c a đ ng đô la nh nhau ủ ồ ậ ng đ i hàng hóa trong n hay giá t ằ ế ứ ươ ư c và n ướ ộ ằ trong n c và n ở c ngoài – không th thay đ i. ướ c ngoài, thì t ổ ế ướ ể ố
giá h i đoái danh nghĩa, chúng ta có th vi t l i ph ể ố ớ ỷ ể ế ạ ố ươ ng giá h i đoái danh nghĩa nh sau: Đ xem xem hàm ý phân tích này đ i v i t trình trên đ bi u di n t ễ ỷ ể ể ư ố
e = P*/P
giá h i đoái danh nghĩa b ng t c ngoài tính b ng ngo i t ỷ ạ ệ ằ ằ gi a giá n l ở ướ ỷ ệ ữ . Theo lý thuy t ngang b ng s c mua, t ứ ằ và giá ữ ố ỷ hai n c. Nh v y, t ố ư ậ trong n c tính b ng n i t ướ ằ đ ng ti n c a hai n ề ủ ồ ộ ệ ế c ph i ph n ánh s khác nhau v giá c ả ở giá h i đoái danh nghĩa gi a các ướ ả ở ướ ự ề ả
4
ỷ ổ ế ẽ ố ổ ươ ả ủ ấ ể ố ỉ ụ c. Khi ngân hàng trung và làm cho giá c tăng, đ ng ti n c a n giá h i đoái danh nghĩa s thay đ i n u giá c thay đ i. Nh ướ ứ ố ỷ m i n ề ề ở ỗ ướ ồ ẽ ả i. Nói cách khác, khi ngân hàng trung ề ủ ướ ng in l Hàm ý then ch t c a lý thuy t này là t ố ủ ế t trong ch chúng ta đã bi ng tr ế b ng cung và c u v ti n. Do t ề ề ầ ằ thu c vào cung và c u v ti n ộ ầ ti n t ề ệ gi ớ ư ả c, m c giá c c a b t kỳ qu c gia nào cũng s đi u ch nh đ cân ẽ ề ụ giá h i đoái danh nghĩa ph thu c vào m c giá c , nó cũng ph ứ ả ộ c tăng cung ng ứ ộ ướ ươ ế ề ồ ng ti n l n, đ ng ti n c a nó s m t giá c khi ẽ ấ ng c a m t n ủ c đó s xu ng giá so v i các đ ng ti n khác trên th ớ ề ủ ượ ố ề ớ ươ ả ồ
ng hàng hóa và d ch v mà nó có th mua và tính b ng l ng các đ ng ti n c a n ụ ể ằ ị ượ ề ủ ướ c ồ tính b ng l ượ ằ khác mà nó có th mua. ể
, chúng ta có th tr l ờ ể ả ờ ở ạ ớ ỏ ặ ứ i câu h i đ t ra ả ờ ph n này: t ầ i là Đ c theo đu i chính sách ti n t ổ ế ề ệ ạ ặ ơ ở ỹ l ng h n v i M . T năm 1970 đ n năm 1998, l m phát ả ở ỹ ỹ ừ ở ng t nh v y, do giá c ơ ớ Đ c là 3,5% và ở ứ ớ ươ Ý là 9,6%. Nh v y, do giá c ư ậ ả ở ỹ ả ự ư ậ i sao đô la M m t giá so v i mác Đ c ứ ỹ ấ ổ ch t h n, còn Ý theo đu i M là 5,3% m t năm. ộ ơ ở ứ Đ c, M tăng nhanh h n M gi m so v i Ý, nên giá tr đô la ị ớ Bây gi và tăng giá so v i lia Ý? Câu tr l ớ chính sách ti n t ề ệ ỏ Ng i, l m phát c l ượ ạ ạ nên đô la gi m giá so v i mác. T ả tăng v i lia. ớ
1.2.3. Nh ng h n ch c a lý thuy t ngang b ng s c mua ế ủ ữ ứ ế ằ ạ
ằ ả ơ ế ượ ứ ư ế ấ ể ả ệ ị i thích các xu h . Đ c bi ế ặ ủ ế ư ự ố ủ ạ i nh ng thay đ i l n trong t ổ ớ ữ ể ả ả ồ ố ỷ giá h i đoái danh nghĩa danh Lý thuy t ngang b ng s c mua là mô hình đ n gi n nh t cho bi t t ố ế ỷ ng kinh t t hi n t i thích t nghĩa đ t, nó c xác đ nh nh th nào. Lý thuy t này có th gi ệ ượ ố ng dài h n nh s xu ng giá c a đô la so v i mác Đ c và s lên giá c a đô la so gi ự ứ ớ ướ ả giá h i đoái danh nghĩa x y ra v i đ ng lia. Đ ng th i, nó có th lý gi ờ ớ ồ khi có siêu l m phát. ạ
ứ ằ ố nh nhau t ế ả ằ ổ ể ả ở ấ ả ư Tuy nhiên, lý thuy t ngang b ng s c mua không hoàn toàn chính xác. Nghĩa là, t thay đ i đ đ m b o r ng 1 đô la luôn có giá tr th c t khi n cho lý thuy t ngang b ng s c mua không ph i lúc nào cũng đúng trong th c t ằ giá h i đoái luôn ỷ c. Có hai lý do t c các n ướ . ự ế ị ự ế ả ứ ế ế
ng ra r ng giá c t tóc ng t ấ ứ ưở ượ ắ New York. M t s ng ấ ơ ở ằ ộ ố ợ ạ ể ể ở ổ i có th tránh c t tóc ể ắ ế ữ ự ể ệ ể ẫ ứ ộ ở Lý do th nh t là có r t nhi u m t hàng khó đem ra trao đ i. Hãy t ặ ề ể Pari và m t s th c o có th chuy n Pari cao h n ộ ố ườ M đ n Pari. Nh ng nh ng hành vi arbit đó quá y u đ có th xóa đi s chênh l ch giá. Khi đó t ừ ỹ ế m c sai l ch so v i s ngang b ng s c mua có th kéo dài và m t đô la (hay 1 franc) có th v n ti p ế ệ ể ứ t c mua đ ượ ụ ằ c ít d ch v c t tóc ở Pari h n so v i New York. ớ ư ớ ự ị ụ ắ ơ
ằ ế ứ ứ c không ph i lúc nào cũng thay th cho nhau khi chúng đ i tiêu dùng thích bia Đ c h n bia M . Ngoài ra, s thích c a ng ả các n ườ ế ứ ơ ứ ộ ờ ượ ư ể ơ ở ỹ ế ế ượ ự ề ng, c h i arbit có th v n không t n t ầ ẽ M so v i ồ ạ ứ ấ ự ể ẫ ơ ộ ấ i tiêu dùng không coi hai lo i bia này t ng nhau. ng đ ổ Lý do th hai làm cho lý thuy t ngang b ng s c mua không luôn đúng là ngay c hàng hóa trao đ i c s n xu t đ c khác nhau. Ví ấ ở ượ ả ướ ả ượ i tiêu dùng còn thay d , m t s ng ủ ở ỹ ụ ộ ố ườ c a chu ng h n, s gia tăng nhu c u s làm đ i theo th i gian. N u đ t nhiên bia Đ c đ t nhiên đ ộ ơ ộ ổ ớ ở tăng giá bia Đ c. K t qu là, m t đô la hay mác Đ c có th mua đ c nhi u bia h n ứ ộ ả Đ c. B t ch p s chênh l ch giá này trên hai th tr i vì ứ ị ườ ệ ng ươ ườ ươ ạ
c và m t s hàng hóa trao đ i đ c không thay th ộ ố ộ ố ổ ượ ằ ế ư ậ ả ế ể ả ả i t ả ỷ ế ổ ờ ơ ả ỷ ầ ể ố ỷ ướ ớ ự ủ ệ ế ộ ứ ể ế ố ằ ọ ổ ỷ ự ế ữ ổ c và qu c t ế Nh v y, vì m t s hàng hóa không trao đ i đ ổ ượ giá hoàn h o cho nhau, nên lý thuy t ngang b ng s c mua không ph i lý thuy t hoàn h o đ lý gi ứ thay đ i theo th i gian. Tuy nhiên, lý thuy t ngang giá h i đoái th c t h i đoái. Vì lý do này mà t ự ế ố ố giá h i đoái b ng s c mua là b giá h i đoái. Nguyên lý c b n: khi t c đi đ u tiên đ tìm hi u t ằ ứ ố ể ỷ ơ ch ch so v i d đoán c a lý thuy t ngang b ng s c mua, công chúng có đ ng c m nh h n th c t ơ ạ ứ ằ ự ế đ v n chuy n hàng hóa gi a các qu c gia. Dù các l c l ng đ ng sau lý thuy t ngang b ng s c mua ằ ự ượ ữ ể ậ ằ ỷ , chúng cho chúng ta m t lý do đ hy v ng r ng nh ng thay đ i trong t giá th c t không c đ nh t ộ ữ ự ế ố ị ể giá h i đoái th c t ớ là nh và có thính ch t t m th i. K t qu là, nh ng s thay đ i kéo dài và l n ả ờ ỏ ố trong t ứ ự giá h i đoái danh nghĩa ph n ánh nh ng thay đ i c a m c giá trong n ướ ế ổ ủ ấ ạ ữ . ố ế ả ố ỷ
NGHIÊN C U TÌNH HU NG: ch đ b n v hamburger ế ộ ả Ứ Ố ị
ứ ằ ể c khác nhau. M t phân tích ki u nh v y đã đ ộ i t ả ỷ ể ế ướ
5
ỉ c s t đ c bi v n d ng lý thuy t ngang b ng s c mua đ lý gi hàng hóa ố ế ế ọ ầ ố ệ giá h i đoái, h c n s li u ố Nhà kinh c t ượ ờ ư ậ ộ hàng t p chí này thu th p s li u v m t gi ờ ạ ỏ ề ộ ậ ố ệ t, rau di p, phó mát, d a chua, bánh mì nhân v ng”. ừ ế ả ệ ư Khi các nhà kinh t ế ậ ụ v giá c a m t gi ủ ề ỏ t , m t t t p chí qu c t ộ ờ ạ ế hóa bao g m “hai mi ng bít t ồ Nó đ i. các n ở ự ệ t, n ế c g i là “Big Mac” và đ ượ , th c hi n. Th nh tho ng t ướ ố ặ c bán trong các qu y hàng c a McDonald trên kh p th gi ủ ượ ọ ế ớ ầ ắ
c, chúng ta có th tính đ ủ ố ệ c t ượ ỷ ướ ủ ể ồ ằ ự ự ứ ằ ố M và 200 yên c. Ví d nh n u giá c a Big Mac là 2 đô la ủ ứ ụ ướ ư ở ở ỹ ố giá h i Khi có s li u v giá c a Big Mac tính b ng đ ng c a hai n ề đoái mà lý thuy t ngang b ng s c mua d báo. T giá h i đoái d báo là m c làm cho giá c a Big ế ủ ỷ hai n Mac nh nau Nh t, lý ậ ở thuy t ngang b ng s c mua d báo t ứ ằ ư ế giá là 100 yên trên m t đô la. ỷ ự ế ộ
ậ ụ ứ ủ ế ằ M là 2,43 đô la. Nhà kinh t Lý thuy t ngang b ng s c mua đúng đ n m c nào khi v n d ng vào giá c a Big Mac? Sau đây là m t ộ ứ ế s ra ngày 3 tháng 4 năm 1999, khi gia 1c a Big Mac vài ví d t ế ố ụ ờ ở ỹ ủ
T giá h i đoái d báo T giá h i đoái th c t N cướ Giá c a chi c Big Mac ế ủ ự ố ỷ ự ế ố ỷ
Ý 4500 lia 1852 lia/đô la 1799 lia/đô la
294 yên 121 yên/đô la 120 yên/đô la Nh tậ
Nga 33.5 rúp 13,8 rúp/đô la 24,7 rúp/đô la
4,95 mác 204 mác/đô la 1,82 mác/đô la Đ cứ
Braxin 2,95 rian 1,21 rian/đô la 1,73 rian/đô la
Anh 1,9 b ngả 0,78 b ng/đô la ả 0,62 b ng/đô la ả
giá h i đoái d báo và t ỷ ố ạ ể ấ ằ ự ế ố ỷ giá h i đoái th c t ự đ i v i BigMac không d dàng. Song hai t ố ế ố ớ ễ ỷ ứ ự ằ ả ộ ằ ng cho ta m t con s ư ế ầ ố ộ B n có th th y r ng t không hoàn toàn b ng nhau. ằ giá h i đoái luôn Xét cho cùng, ho t đ ng ác-bít qu c t ố ạ ộ luôn n m trong m t kho ng nh t đ nh. S ngang b ng s c mua không ph i không ph i là m t lý ộ ả ả ấ ị thuy t chính xác v t ợ c tính g n đúng khá h p giá h i đoái, nh ng nó th ố ướ ườ ề ỷ lý.
NG NGO I T 2. CUNG, C U V V N VAY VÀ TH TR Ề Ố Ị ƯỜ Ầ Ạ Ệ
c các l c l ự ượ ộ ề ng ho t đ ng trong m t n n kinh t ố ế ở ng v n vay, n i ph i h p ti ớ ố ợ c ngoài ròng c a nó). Th hai là th tr ế i g p g đ ị ườ ả ầ ư ướ ầ ư ả ọ ứ c kinh t ườ ặ ề ề ủ ậ t ki m và đ u t ệ ế , n i m i ng ng ngo i t ạ ệ ơ ẽ ả ng này l i v i nhau đ lý gi m , chúng ta t p trung vào cung và c u ầ (bao ỡ ể c khác. Trong ph n này, chúng ta s th o lu n v cung và c u ầ ả i ị ườ ầ ẽ ắ ậ ạ ớ ị ườ ừ ể Đ hi u đ ể ể ượ trên hai th tr g m c đ u t ồ đ i n i t ổ ộ ệ ấ trên t ng th tr tr ng thái cân b ng chung c a n n kinh t ạ ộ ng. Th nh t là th tr ị ườ ứ ấ n ủ l y đ ng ti n c a các n ồ ướ ng. Trong ph n ti p theo, chúng ta s g n các th tr ế ị ườ m . ế ở ằ ầ ủ ề ạ
2.1. Th tr ị ườ ng v n vay ố
đóng, chúng ta đ a ra gi ề ng đ ệ ố ồ ị ườ ế c g i là th tr ị ườ ượ ọ ị ườ ộ ư ng v n vay. T t c nh ng ng ấ ả ng nh v y, ch có m t lãi su t t n t ộ đ nh r ng h th ng tài ả ị ằ ệ ố t ki m và i ti ệ ườ ế ữ i. Nó v a là ừ ấ ồ ạ ố ư ậ ỉ t ki m, v a là chi phí đi vay. Khi phân tích h th ng tài chính trong n n kinh t chính ch bao g m m t th tr ộ ỉ đi vay đ u đ n th tr ế ị ườ ề ti thu nh p t ệ ậ ừ ế ng này. Trong m t th tr ừ
ề ố ế ở ả m , đi m xu t phát s là đ ng nh t th c đã th o ứ ẽ ể ấ ấ ồ ng v n vay trong n n kinh t c: Đ hi u đ ể ể ượ lu n trong ch ậ c th tr ị ườ ng tr ướ ươ
S = I + NFI
Ti t ki m = Đ u t trong n c + Đ u t ngoài ròng ế ầ ư ệ ướ ầ ư
6
ể ồ ệ ặ ứ ti ồ ừ ế ầ ố thu nh p c a nó, thì nó có th dùng đ ng đô la đó ậ ủ c ngoài. Hai v c a đ ng nh t th c trên đ i ạ n ế ủ ồ ả ở ướ ề ắ ệ ngoài ròng (NFI). C n chú ý r ng vi c mua tài đ u t t ki m m t đô la t B t c khi nào m t qu c gia ti ừ ộ ế ộ ấ ứ c ho c mua tài s n đ mua hàng đ u t ầ ư ể ướ di n hai phía c a th tr ng v n vay. Cung v v n vay b t ngu n t ố ề ố ủ ệ c (I) và đ u t trong n v n vay b t ngu n t ắ ố ấ t ki m qu c gia (S). C u v ằ ố trong n ị ườ ồ ừ ầ ư ầ ư ướ ệ ầ
c ngoài. Do đ u t ầ ấ ể ả ồ ướ ướ c ngoài ròng có th âm hay d ng, nó s làm tăng ho c gi m c u v v n vay và phát sinh t ề ố ể ố ặ ẽ ả c hay n ề ố ầ ư ừ ầ đ u c. s n làm tăng c u v v n, b t k tài s n đó có ngu n g c trong n ả n ướ ầ ươ trong n t ư ướ
ư ầ ng v n vay, l ượ ế ả ấ ế ộ
t trong ph n th o lu n tr Nh chúng ta đã bi ậ ế c u v v n vay ph thu c vào lãi su t th c t ụ ự ế ề ố ầ b i v y làm tăng l ượ ư ở ậ đ tài tr cho các d án đ u t ự ợ ể c đây v th tr ề ị ườ ướ . Lãi su t th c t ự ế ấ ng cung v v n vay. Nh ng lãi su t th c t ự ế ấ ề ố và làm gi m l : Do đó nó c n tr đ u t ở ầ ư ả ượ ng ng cung và l cao h n khuy n khích ti t ki m và ệ cao h n cũng làm tăng chi phí đi vay ng c u v v n vay. ầ ề ố ả ố ơ ơ ượ ầ ư
t ki m qu c gia và đ u t trong n ố ả ệ c, lãi su t th c t ấ ự ế ướ ng đ i v i ti ố ớ ế n ớ ầ ư ướ ể ể ạ trong n ầ ư i sao, chúng ta hãy xem xét hai qu h t ỹ ỗ ươ ủ ỹ ệ ỹ ế ị ặ ộ ệ ưở i đ u t M và m t ộ ở ứ ế ủ ứ M và Đ c. Khi lãi su t th c t ủ ự ế ở ỹ ấ ẫ ấ M s làm gi m nhu c u mua tài s n n ế ự ế ở ỹ ẽ ứ ỹ ệ ướ c ng, ặ Đ c. Hai qu này đang cân nh c vi c mua ho c trái phi u chính ph M ho c ế ng h này m t ph n d a trên vi c so sánh lãi ự ầ ỗ M tăng lên, trái phi u chính ph M tr nên h p d n h n ơ ủ ỹ ở c ả ướ ả ầ ấ c ngoài mua tài s n M . Do c hai lý do này, lãi su t ỹ ế ả ả ỹ ủ cao h n s làm gi m đ u t n Bên c nh nh h ạ c ngoài ròng. Đ hi u t còn tác đ ng t ộ m t ắ ộ ở ỹ trái phi u chính ph Đ c. Quy t đ nh c a các qu t ỹ ươ su t ấ ở ỹ đ i v i c hai qu này. Do đó, vi c tăng lãi su t th c t ố ớ ả i M và khuy n khích ng ngoài c a ng th c t ầ ư ướ ấ i n ườ ướ c ngoài ròng c a M . ỹ ườ ơ ẽ ự ế ủ ả
ng v v n vay trên đ th cung c u quen thu c trong hình 7.1 Gi ng nh ồ ị ề ố ị ườ ố
ộ ố ườ ố ầ ườ ấ ủ ả ầ ư ố ị ố ượ c và đ u t ườ trong n c c a chúng ta v h th ng tài chính, đ ề ệ ố ầ ơ đây bi u th hành vi c a c đ u t ờ m , c u v v n vay không ch phát sinh t ế ở ầ nh ng ng ữ ướ ư ng cung d c lên vì lãi su t cao h n làm ơ ấ ng c u v v n ề ố ng c u d c xu ng vì lãi su t cao h n làm gi m l ầ ả ầ ư ướ c n trong n ướ i mu n vay nh ng ng ố ữ ừ ỉ ướ c i mu n vay ti n đ mua tài s n n ể ề ể ề ố c, mà còn t ừ ườ ể ả ố Chúng ta bi u di n th tr ễ ể trong phân tích tr ướ ủ ng cung v n vay và đ tăng l ượ ố ng v n vay gi vay. C u c a th tr ị ườ ầ ủ ngoài ròng. Nghĩa là n n kinh t ề ti n đ mua hàng đ u t ầ ư ề ngoài.
ấ ể ề ề ố ế ấ ấ ằ ằ ng thi u h t v n vay s đ y lãi su t lên. Ng ượ ầ ụ ố ế ng c u v v n vay. K t qu là, l ỉ ng cung v v n vay. L ề ố ằ ế ề ố ấ ầ ề ố ượ ả ẽ ớ ố ấ ằ ượ ề ố i lãi su t cân b ng, ướ ằ i, n u lãi su t n m ấ ằ c l ượ ạ ư ng d ế ng cung v v n vay ượ ng v n mà công chúng ượ ố ứ ề ố ằ t ki m đúng b ng l i m c lãi su t cân b ng, l ấ c c ng v i đ u t ng đ u t ằ n c ngoài ròng mong mu n. Lãi su t đi u ch nh đ cân b ng cung và c u v v n vay. N u lãi su t n m d l ẽ ẩ ượ ng cung v v n vay s l n h n l trên m c cân b ng, l ơ ượ cung v v n vay s gây áp l c đ y lãi su t xu ng. T i m c lãi su t cân b ng, l ứ ạ ấ ẽ s đúng b ng l ng c u v v n vay. Nghĩa là, t ạ ượ ứ ẽ mu n ti trong n ướ ộ ế ố ự ẩ ề ố ượ ớ ầ ư ướ ầ ư ầ ằ ệ ố
Hình 7.1. Th tr ị ườ ng v n vay. ố
2.2. Th tr ng ngo i t ị ườ . ạ ệ
7
ứ ế ở ủ ị ườ . Nh ng ng ữ ng này trao đ i gi a đ ng đô la và các ngo i t . Đ bi u th ngo i t ị ườ m c a chúng ta là th tr ạ ệ ể ể ng ngo i t ạ ệ ạ ệ ị i tham ớ , chúng ta b t đ u v i ườ ắ ầ ng tr c: ng th hai trong mô hình kinh t Th tr ị ườ gia th tr ổ m t đ ng nh t th c khác t ấ ộ ồ ữ ồ ch ừ ươ ứ ướ
NFI = NX
Đ u t n c ngoài ròng = Xu t kh u ròng ầ ư ướ ấ ẩ
ồ ấ ệ ự ữ ượ ướ ả ụ ụ ủ ằ ẩ ệ ỹ ị ẩ i n ườ ướ c ngoài. Trong tr t r ng s chênh l ch gi a l ế ằ ẩ ữ ươ ị ụ ướ ườ ấ ng, ng i M mua hàng hoá và d ch v n ỹ ư ừ ườ c ngoài nh th nào? Ch c ch n h ph i n m gi ắ ề ng h p đó, ng ợ ư ế ầ ư ướ ủ ỹ ụ ướ ị c ngoài. Tác đ ng d ng lên đ u t ươ ỹ ỹ ọ c l ượ ạ ị n ề ợ ở ươ ụ c ngoài ròng gi m đi. Đ ng nh t th c này cho bi c ngoài ròng ng mua và bán tài s n n ứ (NFI) b ng s chênh l ch gi a xu t kh u và nh p kh u hàng hoá và d ch v (NX). Ví d nh khi ị ậ ự ư c ngoài đang mua nhi u hàng hoá và d ch v M h n là xu t kh u ròng c a M là d ấ ụ ỹ ơ i M dùng nh ng đ ng ng ồ ỹ ườ ữ ữ ti n d th a sau khi mua hàng hoá và d ch v n ắ ề ả ắ ấ i, n u xu t c ngoài ròng c a M . Ng thêm tài s n n ộ ế ả ướ i M đang chi tiêu nhi u cho nh p kh u hàng hoá và d ch v h n là kh u ròng c a M là âm, ng ườ ẩ ủ ụ ơ ẩ ậ ả c tài tr b i vi c bán các tài s n ng m i này ph i đ xu t kh u. Kho ng thâm h t th ngu n thu t ệ ả ượ ạ ả ừ ấ ồ và d n đ n đ u t n n c ngoài do ng ầ ư ướ ế ướ ẩ i M n m gi ỹ ắ ườ ữ ả ẫ
ằ ế ở ủ ứ ệ ạ ng ngo i t ượ ệ ng h M mu n mua m t trái phi u chính ph ướ ị ườ ả m c a chúng ta gi . Đ u t ạ ệ ầ ư ướ ư ụ ộ ộ ẩ ầ ậ ng ngo i t ậ ượ ụ ư
ả ổ đ nh r ng hai v c a đ ng nh t th c này đ i di n cho hai phía Mô hình kinh t ấ ế ủ ồ ả ị ợ ệ ng cung đô la bán ra đ tài tr vi c c ngoài ròng đ i di n cho l n c a th tr ể ạ ủ ủ c ngoài. Ví d nh khi m t qu t mua tài s n n ế ỗ ỹ ố ỹ ươ và là tăng cung đô la. Xu t kh u ròng Nh t, nó c n ph i đ i đô la sang yên trên th tr ả ổ ấ ạ ệ ị ườ ng c u v đô la dùng cho m c đích nh p kh u ròng c a n đ i di n cho l c ngoài. Ví d nh khi ụ ạ ủ ướ ẩ ầ ệ m t hãng hàng không Nh t B n c n mua m t chi c máy bay Boeing, nó c n ph i đ i yên sang đô la ầ ế ộ ộ và làm tăng c u v đô la trên th tr . ng ngo i t ạ ệ ầ ề ề ậ ả ầ ị ườ
ầ ạ ệ ố ỷ giá h i đoái là giá c t ng đ i gi a hàng hoá trong n ư ằ ố ẽ t, t ế ỷ ng ngo i t ? Câu tr l ả ờ ướ ữ quy t đ nh ch ch t c a xu t kh u ròng. Khi t ế ố i là t c và hàng hoá n ố ả ươ ủ ố ủ ỷ ướ trong n c và ề ẩ ủ ỹ ả ậ ự ế . giá h i đoái th c t c ngoài và ướ c a M tăng giá h i đoái th c t ự ế ủ ẩ ỹ ấ c ngoài. Đi u này làm cho hàng hoá M kém h p ỹ c ngoài. K t qu là xu t kh u c a M gi m trong khi nh p kh u vào ẩ ự ế , ư ậ ỹ ở ướ ả ấ ả ề ồ ấ ng ngo i t Giá c nào s cân b ng cung và c u trên th tr ị ườ ả Nh đã bi ố do đó nó là y u t ấ ế ị lên, hàng hoá M tr nên đ t đ h n hàng hoá n d n c ả ẫ ả ở M tăng lên .Vì c hai đi u này, xu t kh u ròng gi m đi. Nh v y khi đ ng ti n lên giá th c t ỹ l ượ ắ ỏ ơ n ở ướ ề ng c u v đô la trên th tr ị ườ ế ẩ gi m đi. ạ ệ ả ầ ề
Hình 7.2. Th tru ng ngo i t .. ạ ệ ờ ị
8
ườ ng cung và c u trên th tr ầ ầ ố ố ạ ệ ườ ơ ẽ ẳ ộ ỷ ầ ượ ườ ộ ỷ ụ . Khi nghiên c u v th tr ả ng ngo i t n n . Đ ng c u d c xu ng v i lý do mà ng ngo i t ớ ố cao h n s làm cho hàng hoá M đ t đ h n và ỹ ắ ỏ ơ ng cung v đô la xu t ấ ề ượ . L u ý r ng nh đã th o lu n ậ ư ằ ạ ệ , ứ ề ị ườ ố ự ế ứ giá h i đoái th c t ấ c ngoài ròng là cho tr c. Hình 7.2. cho th y đ ấ ị ườ chúng ta đã th o lu n là: m t t giá h i đoái th c t ậ ả ự ế đi u này làm gi m l ng c u v đô la. Đ ng cung đô la th ng đ ng vì l ả ề ề c ngoài ròng không ph thu c t phát t đ u t ừ ầ ư ướ ự ế ư c, đ u t tr c ngoài ròng ph thu c vào lãi su t th c t ộ ụ ầ ư ướ ướ n và đ u t chúng ta coi lãi su t th c t ấ ầ ư ướ ự ế ướ
ỉ ố ằ ề ượ ằ ế ỷ ượ ượ
ị gi ng nh trên các th ư ạ ệ ố ỏ ơ ng cung v đô la s nh h n ề giá c l ượ ạ ư ầ ơ ượ cân b ng, c u v đô la c a ủ ằ ầ ừ ầ ư đ u t ỹ ườ ẽ i, n u t ng c u v đô la. D ề ề i M xu t phát t ấ ủ ỹ ẽ ằ đi u ch nh đ cân b ng cung và c u v ngo i t T giá h i đoái th c t ầ ự ế ề ể ỷ i m c cân b ng, l giá h i đoái n m d ng hàng hoá khác. N u t tr ứ ằ ướ ế ỷ ố ườ ng s đ y giá đô la lên. Ng ng thi u h t đô la trên th tr l ng c u v đô la. L ẽ ẩ ượ ị ườ ế ụ ề ầ n m trên m c cân b ng, l ng cung v đô la s l n h n l h i đoái th c t ứ ự ế ằ ẽ ớ ề ằ ố cung v đô la s làm gi m giá c a nó. T i m c t giá h i đoái th c t ẽ ạ ề ự ế ố ứ ỷ ả ng i nh p kh u hàng hoá M s đúng b ng l ng cung đô la c a ng ủ ượ ẩ ậ ườ c ngoài ròng. n ướ
ị ộ ở ể ầ ạ ầ ư ướ ầ ề ầ ạ ề ự ủ ậ n ậ ế ẩ ậ ộ ộ ứ ả ẩ ị ấ ẩ i s ng ườ ố ầ ng t ấ ộ ượ ậ ả ả ậ ng cung đô la tăng lên. T ươ ủ ỹ ự ư ậ ậ ủ ề ầ ầ ư ướ ầ ứ ự ả ư ẻ ộ đây là s phân chia các giao d ch thành cung và c u trong mô hình này có m t M t đi m c n chú ý c ngoài chút nhân đ o. Trong mô hình c a chúng ta xu t kh u ròng t o ra c u v đô la và đ u t ạ ròng t o ra cung v đô la. Do v y, khi m t ng M nh p kh u m t chi c xe Nh t, mô hình ở ỹ c a chúng ta ghi nh n giao d ch đó làm gi m c u v đô la (vì xu t kh u ròng gi m đi), ch không ề ủ ộ nh v y, khi m t công nhân Nh t nh n mua m t ph i là làm cho l ậ ng cung đô la vì nó trái khoán chính ph M , mô hình c a chúng ta ghi nh n giao d ch đó làm gi m l ị ượ ả ử ụ làm gi m đ u t ng c u v đô la tăng lên. Cách s d ng c ngoài ròng ch không ph i làm cho l n ượ ả ngôn ng này lúc đ u có v không t ệ ứ nhiên, nh ng nó s r t h u d ng trong các phân tích hi u ng ụ ẽ ấ ữ ữ c a các chính sách. ủ
2.3. Tr ng thái cân b ng trong n n kinh t ằ ề ạ m . ế ở
ng v n vay và th tr ng ngo i t ậ ề ầ ả ị ườ ị ườ ố ạ ệ . Cho đ n đây, chúng ta đã th o lu n v cung và c u trên hai th tr ế ng này. chúng ta s xem xét m i liên h gi a hai th tr Bây gi ố ờ ị ườ ệ ữ ẽ
2.3.1. Đ u t n c ngoài ròng: m i quan h gi a 2 th tr ng ầ ư ướ ệ ữ ị ườ ố
vĩ mô quan tr ng nh th ả ế ố ế n ư ế c ngoài ròng (NFI), và xu t kh u ròng ề ầ ư ầ ư ướ ướ ế ệ ọ ấ ẩ Chúng ta đã th o lu n xem n n kinh t nào: Ti ố (NX). Nh ng đ ng nh t th c quan tr ng c n nh là: ứ ậ t ki m qu c gia (S), đ u t ấ ữ đã ph i h p b n bi n s kinh t ố ợ ố c (I), đ u t ớ ế trong n ầ ọ ồ
S = I + NFI Và NFI = NX
t ki m qu c gia, c u xu t phát t trong n ố ướ ấ ầ ố ể ti ệ ừ ế s đi u ch nh đ cân b ng cung và c u. Trên th tr ự ế ẽ ề n đ u t ừ ầ ư ầ xu t kh u ròng, và t ằ ỉ c ngoài ròng, c u xu t phát t ầ c và ng ị ườ ố giá h i ỷ ừ ấ ẩ ấ Trên th tr ị ườ n đ u t ầ ư ướ ngo i t ạ ệ đoái th c t ng v n vay, cung xu t phát t ấ c ngoài ròng, lãi su t th c t ấ đ u t ồ ừ ầ ư ướ đi u ch nh đ cân b ng cung và c u. ằ , cung b t ngu n t ắ ể ự ế ề ầ ỉ
ệ ị ườ c ngoài ròng là bi n s liên h hai th tr ế ố ị ườ ớ ả c ngoài ròng l
9
ng này v i nhau. Trên th tr ộ ầ ườ ố , đ u t ng ngo i t ạ ệ ầ ư ướ ả ể ổ ấ ườ ộ ế ố ơ ả ố ế ị M cao, vi c n m gi ồ ạ ị ườ c khác thì ph i bán đô la đi đ đ i l y ti n c a n c ngoài ròng, nh chúng ta đã xem xét là lãi su t th c t ẫ ầ ư ướ ấ ở ỹ ả ng v n vay, đ u ầ ố i mu n mua tài s n n c ngoài ướ n ồ i là ngu n ạ c đó. ề ủ ướ . ự ế ấ ủ c ngoài c a c ngoài n n ấ c ngoài. Đ ng đ u t ầ ư ướ ườ ỹ ấ ỉ n Đ u t ầ ư ướ c ngoài ròng là m t trong nh ng ngu n t o ra c u. M t ng t n ữ ộ ư ướ ng v n. Trên th tr thì ph i đi vay trên th tr ố ị ườ ả i mu n mua tài s n c a n cung. M t ng ả ủ ướ n Bi n s c b n quy t đ nh đ n đ u t ầ ư ướ ế ư m t tài s n M s tr nên h p d n và đ u t Khi lãi su t ệ ắ ỹ ẽ ở ữ ộ n M th p. Hình 7.3 ch rõ m i quan h gi a lãi su t và đ u t ầ ư ướ ệ ữ ố ròng là c u n i gi a th tr . ng ngo i t ng v n vay và th tr ạ ệ ị ườ ố ấ ị ườ ữ ầ ố
n c ngoài ròng ph thu c vào lãi su t nh th nào. Do m t lãi su t trong n ầ ư ướ ụ ấ ộ ả ẫ ơ c cao ướ ấ ủ ố c ngoài ròng. Chú ý v trí c a s 0 ị Hình 7.3. Đ u t h n làm tài s n trong n ả ơ trên tr c hoành: đ u t ộ c h p d n h n, nó làm gi m đ u t ng. c ngoài ròng có th âm hay d ướ ấ n ụ ư ế n ầ ư ướ ươ ể ầ ư ướ
2.3.2. Cân b ng đ ng th i trên c 2 th tr ng ị ườ ằ ả ồ ờ
t c các kh i c a mô hình v i nhau trong hình 7.4. Hình này cho bi ố ủ ớ đã cùng quy t đ nh các bi n s kinh t ng ngo i t ế t ọ vĩ mô quan tr ng ế ố ạ ệ ế ị ế m nh th nào. Gi đây chúng ta đã có th g n t ờ ng v n vay và th tr th tr ị ườ ố trong m t n n kinh t ộ ề ể ắ ấ ả ị ườ ế ở ư ế
ị ườ ệ ố ướ trong n n c ngoài t o ra c u v v n vay. Lãi su t v ầ ồ ề ậ ạ c đây, ti ầ ế ề ố t ki m qu c gia là ấ ề c và đ u t ng cung và c u v v n vay cân b ng v i nhau. Ph n (a) bi u th th tr ng v n vay (l y t ấ ừ ố ể ị ngu n cung v v n vay. đ u t ề ố ướ ầ ư v n vay (r1) s đ a l ầ ề ố ẽ ư ượ ố hình 7.1). Nh đã đ c p tr ư ầ ư ướ ằ ớ
n c ngoài ròng (l y t ầ ầ ư ướ ấ ừ c ngoài ròng. Lãi su t trong n ơ ẽ n ấ c tr nên h p d n h n và đi u này làm gi m đ u t c ngoài ròng. Do đó, đ ng đ u t n ầ ướ ơ ở ầ ư ướ ề ầ ư ướ ấ hình 7.3). Nó cho th y b ng cách nào mà lãi su t ằ ấ c cao h n s làm cho tài s n ả ướ ầ ư ườ ả c ngoài ròng trong ph n (b) d c lên trên. Ph n (b) cho th y đ u t ấ trong ph n (a) quy t đ nh đ u t ế ị trong n ấ n ướ ẫ ầ ố
10
ộ ề ế ở ầ . Trong ph n (b), lãi su t quy t đ nh đ u t ấ ầ ầ n ầ ư ướ . Trong ph n (c), cung và c u đô la trên th tr ng ngo i h i quy t đ nh t ế m . Trong ph n (a) ,cung và c u v v n vay quy t c ngoài ròng, là ngu n cung đô la ế ị giá ầ ề ố ồ ế ị ị ườ ạ ố ạ ệ ầ ỷ Hình 7.4. Cân b ng th c trong m t n n kinh t ự đ nh lãi su t th c t ấ ị trên th tr ị ườ h i đoái th c t ố ằ ự ế ng ngo i t . ự ế
hình 7.2), vì đ u t (l y t ạ ệ ấ ừ ẽ ể c chi tr b ng ngo i t
ị ườ ng ngo i t ị ườ ng đ u t n ầ ư ướ ố n ầ ư ướ ế ị n ầ ư ướ ưở ỷ ừ ấ ng ngo i t ị , l ạ ệ ượ giá h i đoái th c t . Do t ng cung th ng đ ng. C u v đô la xu t phát t ấ ề ầ ng c u trên th tr ườ ả ẩ ạ ệ ố ủ ồ ố ầ ả c ngoài ròng ph i c ngoài ròng trong ph n (b) quy t đ nh cung v đô la ề ầ c ngoài ròng, ng đ n đ u t không nh h ế ự ế ộ ệ xu t kh u ròng. Vì s gi m giá c a đ ng n i t ự ả ự ế d c xu ng. T giá h i đoái th c t ố ỷ b ng nhau. ng ngo i t Ph n (c) c a hình v bi u th th tr ầ đ ượ trên th tr đ ẳ ườ s làm tăng xu t kh u ròng, đ ấ ị ườ ẽ cân b ng s đi u ch nh đ cung và c u đô la trên th tr ể ẽ ề ủ ả ằ ng ngo i t ạ ệ ứ ẩ ỉ ạ ệ ằ ị ườ ằ ầ
và t ả ế ị ị ườ ươ ấ ng đ i: lãi su t th c t ự ế ị ạ ầ ố ủ ỷ ả ớ ị ụ ồ ằ ằ trong n n ầ ư ướ ề ệ ị ỉ t ki m qu c gia, đ u t ầ ư ố ể c, đ u t ổ ế ố ẩ ộ trong hình 7.4 quy t đ nh hai lo i giá t giá ng đ Hai th tr c mô t ỷ ượ ụ ệ c quy t đ nh trong ph n (a) là giá c a hàng hoá và d ch v hi n đ . Lãi su t th c t h i đoái th c t ế ị ự ế ượ ố ấ ự ế c xác đ nh trong đ ng lai. T giá h i đoái th c t i so v i giá c a hàng hoá và d ch v trong t t ự ế ượ ươ ị ố ụ ị ủ ớ ạ c so v i hàng hoá và d ch v c a n c ngoài . C hai ph n (c) là giá c hàng hoá d ch v trong n ụ ủ ướ ị ướ ả ầ ng. B ng cách đó, ng đ i này đi u ch nh đ ng th i đ t o ra cân b ng trên c hai th tr lo i giá t ị ườ ả ờ ể ạ ố ươ ạ chúng s xác đ nh ti c ngoài và xu t kh u ròng. Ngay ấ ế ẽ sau đây, chúng ta s dùng mô hình này đ xem xét s thay đ i trong các bi n s khi m t chính sách ẽ hay m t s ki n nào đó làm d ch chuy n các b ph n c u thành mô hình. ướ ự ậ ấ ộ ự ệ ể ộ ị
NG Đ N M T N N KINH T M NH TH Ự Ệ Ả ƯỞ Ế Ở Ư Ế Ộ Ế Ề 3. CÁC CHÍNH SÁCH VÀ S KI N NH H NÀO
vĩ mô ch ch t đ ấ ế ủ ố ượ m , chúng ta xem xét thay đ i trong chính sách và các s ki n có nh h ế ở ế ố ổ ị ả ư ế ưở ủ ự ệ ớ ằ ỉ ị ườ . Khi s d ng mô hình đ ế ụ ố ng cung hay đ ố ể ng c u. Th hai, các đ ứ ườ ể ầ ố ề ng nh th c xác đ nh nh th nào ế ng đ n nh th nào. Trong quá trình phân tích, đi u c n nh là mô hình c a chúng ế ư ế ề ầ ể ng ngo i t ầ ạ ệ ử ụ c. Th nh t, xác đ nh bi n c đó nh ả ứ ị ấ ng ướ ẽ ị ư ế ị ườ ướ ng này s d ch chuy n theo chi u h ữ ng đ n đ ế ứ ử ụ ưở ể ể ầ ả ị Sau khi xây d ng mô hình cho th y các bi n s kinh t ự trong n n kinh t ề cân b ng c a n n kinh t ủ ề ng v n vay và th tr ta ch bao g m cung và c u trên th tr ồ phân tích b t c bi n c nào, chúng ta có th áp d ng ba b ấ ứ ế h ườ ườ ưở nào. Th ba, chúng ta s d ng mô hình cung c u đ xem nh ng d ch chuy n này nh h nào đ n cân b ng c a n n kinh t ủ ề . ế ế ằ
3.1. Thâm h t ngân sách chính ph ụ ủ
ậ ở ầ ề ầ ố ả ụ ủ ơ ả ủ ủ ế ế t ki m chính ph và t đ u cu n sách, chúng ta đã nghiên ề ố ng c a thâm h t ngân sách, m t tr ng thái trong đó chi tiêu chính ph l n h n ngu n thu ộ ạ ồ ủ ớ t ki m ệ t ki m âm c a chính ph , nó làm gi m ti ả ệ ả nhân). Do đó, thâm h t ngân sách chính ph làm gi m ủ ủ ư ủ ố ụ gi m xu ng. Khi l n đ u tiên chúng ta th o lu n v cung và c u v v n vay ầ ầ c u nh h ưở ứ ả chính ph . Do thâm h t ngân sách chính là kho n ti ụ ủ qu c gia (t ng c a ti ệ ế ổ cung v v n vay, khi n lãi su t tăng, và do đó làm đ u t ế ề ố ầ ư ả ấ ố
11
ng c a thâm h t ngân sách trong m t n n kinh t ả ẽ ủ ưở ộ ề chúng ta s xem xét nh h ng nào trong mô hình c a chúng ta d ch chuy n? Gi ng nh trong m t n n kinh t ủ ờ ườ m . Tr ế ở ế ụ ể ư ố ị ệ ế ng này d ch chuy n theo h ụ ị ư ủ ệ ả ượ ể ị ướ c Bây gi đóng, tác h t, đ ộ ề ế ng cung v v n ề ố t ki m qu c gia và do đó là đ n đ đ ng ban đ u c a thâm h t ngân sách là đ n ti ầ ủ ế ế ộ ố ườ ế ng h p n n kinh t ng nào? L i gi ng nh trong tr vay. Th hai, đ ợ ể ề ườ ố ướ ườ ứ ạ t ki m qu c gia và t ki m chính ph âm. Đi u này làm gi m ti đóng, thâm h t ngân sách chính là ti ố ệ ế ề ế ụ làm d ch chuy n đ ể c bi u hi n b i s d ch chuy n ở ự ị ệ ề ề ố ể ườ S1 đ n S2 trong ph n (a) hình 7.5. t ừ ng cung v v n vay sang bên trái. Đi u này đ ầ ế
ủ ệ ứ ụ ố ừ ế ơ ủ ằ ể c ngoài ròng. Đ u t n ầ ư ướ s1 xu ng s2 trong ph n (c). S ấ t nó s làm gi m cung đô la trên th tr t ế ượ ầ ẽ ả ủ ụ r1 ừ đ n r2 đi m cân b ng cung và c u v S1 xu ng S2 trong ph n (a). Lãi su t tăng t ầ n ầ ư ướ ng ngo i t tăng t ầ E1 lên E2. S tăng lên trong t ạ ệ ừ ừ ự ế ố ự ả ố ỷ ề ố Hình 7.5. Các hi u ng c a thâm h t ngân sách chính ph . Khi chính ph có thâm h t, cung v v n ề vay b gi m t ầ ấ ị ả c ngoài gi m v n vay. Trong ph n (b), lãi su t cao h n làm gi m đ u t ả ố ự đi, đ n l gi m đi trong cung đô la làm cho t ố giá h i đoái đ y cán cân th ỷ ng m i v phía thâm h t. ả ị ườ giá h i đoái th c t ụ ạ ề ươ ẩ
ố ứ ị ả ể ằ ủ ỹ ể ơ ố ầ
ự ẽ ế ưở ng ầ ớ ng v n ít h n đ đáp ng nhu ng v n vay. V i l ố ớ ượ r1 lên r2 đ cân b ng cung và c u. Đ i di n v i ớ ằ ệ ố ừ đi m ể ừ ể ằ ể ệ ề ư ả b n trong ơ ụ ể ơ ụ ư ủ ế ả ố B c th ba và cũng là cu i cùng so sánh các đi m cân b ng cũ và m i. Ph n (a) bi u th nh h ể ướ c a thâm h t ngân sách chính ph M lên th tr ứ ị ườ ụ ủ ng tài chính, lãi su t tăng t c u vay trên các th tr ể ị ườ ầ ấ m c lãi su t cao h n, ng c th hi n b ng s di chuy n t i đi vay s vay ít h n. Đi u này đ ấ ườ ượ ẽ ơ ứ ng c u v v n vay. C th h n các hãng và gia đình s mua ít hàng t A đ n đi m B trên đ ề ố ầ ườ ể h n. Gi ng nh trong m t n n kinh t đóng, thâm h t ngân sách chính ph làm gi m đ u t ầ ư ộ ề ơ c.ướ n
ế ở ưở n ấ ộ ề ừ m , cung v v n vay gi m còn có nh ng nh h ả ả ề ố r1 đ n r2 làm gi m đ u t ầ ư ướ ả ầ ả ự ầ ộ ể ế ế ờ ầ đi m A đ n đi m B trong ph n (a)]. Do ti ơ ữ ả c ngoài ròng. [S suy gi m trong đ u t ự ệ ằ ề ố i h n, đ u t c gi ợ ơ ấ ng khác, Ph n (b) ầ c ầ ư ướ n ng c u v v n vay bi u hi n b ng s di ự ể ầ ư ra đây có l ướ c ngoài h n. Lãi su t cao h n trên ơ ơ c ngoài. Do v y, khi thâm h t ngân sách làm tăng lãi ụ ầ ư ướ ả c ngoài ròng gi m đi. M và n n Tuy nhiên, trong m t n n kinh t cho th y lãi su t tăng t ế ấ ngoài ròng này đóng góp m t ph n vào s suy gi m trong l ượ chuy n t t ki m trong n ệ ể ừ ể n c ngoài tr nên ít h p d n h n và công chúng ít mua tài s n n ấ ướ ở ả ướ các tài s n M cũng h p d n các nhà đ u t n ỹ ấ ậ c ngoài làm cho đ u t su t, hành vi c a các nhà đ u t ướ ủ ẫ ẫ ầ ư ỹ ầ ư ướ ả ấ
t thâm h t ngân sách nh h . Do đ u t ế ế ưở ư ế ị ườ ố ng ngo i t ạ ệ ề ả ướ ị ng nh th nào đ n th tr đ mua các tài s n n ả ả ụ c ngoài gi m xu ng, công chúng c n ít ngo i t ầ ng cung đô la d ch chuy n sang trái t ể ạ ệ ể ế ự ụ khác. Đ n l ế ừ ề ớ
12
c và n ẩ ủ ả ở ắ ỏ ủ ộ ề ề ả ề c ngoài, làm n i t ừ E1 đ n E2 . Đi u này có nghĩa là đô la tăng giá so v i các ngo i t ạ ệ ướ ấ ỹ ả n ầ ư ướ ắ ỏ ơ ỹ ấ ự ế ẩ , làm gi m đ u t ả ộ ệ ụ ng m i v phía thâm h t. ầ ư Ph n (c) cho bi ầ c ngoài. Đi u này làm cho n ướ ả S1 đ n S2 .S s t gi m trong cung đô la làm tăng t ố giá h i đ ỷ ườ ệ t đó, vi c đoái t ế ượ c khác. Do công chúng trong tăng giá này làm cho hàng hoá M tr nên đ t đ h n so v i hàng hoá n ớ ỹ ở ậ c ngoài đ u gi m mua hàng hoá M đã tr nên đ t đ , xu t kh u c a M gi m và nh p n ỹ ả ướ ướ kh u vào M tăng. C hai đi u này làm cho xu t kh u ròng c a M gi m. Do đó trong m t n n kinh ẩ ỹ t tăng giá m , thâm h t ngân sách làm tăng lãi su t th c t ế ở và đ y cán cân th ẩ ấ ụ ạ ề ươ
ộ ả ữ ậ ỹ ọ ổ ữ ư ế ạ ợ ắ ng ng. K t qu là m t l ố ộ ng t ươ ộ ượ ề ả ụ ế ộ ề ụ ủ ế ấ ướ ư ụ ấ ng tr ươ ẽ ả ề ạ ươ ạ ắ ượ ế ặ ớ ẻ ng đ n thâm h t th ng m i. M t ví d quan tr ng c a bài h c này là nh ng gì x y ra ủ ọ ụ sau khi Reagan đ ượ ầ đ i đáng k . T ng th ng và qu c h i đã thông qua nhi u đ t c t gi m thu nh ng l ố ố ổ ể ổ gi m chi tiêu chính ph m t l ủ ộ ượ ứ ả hình c a m t n n kinh t ế ở ủ m i nh chúng ta th y trong ch th ế kép. Tuy nhiên chúng ta không nên coi hai đ a tr sinh đôi là hoàn toàn gi ng nhau vì còn nhi u y u t khác ngoài chính sách tài khoá có th nh h ế c M trong th p k 80. Không bao lâu n ỷ ở ướ c b u làm t ng th ng trong năm 1980, chính sách tài khoá liên bang có nh ng thay i không làm ả ng thâm h t ngân sách l n. Mô ớ ng m c a chúng ta cho th y, chính sách nh v y s d n đ n thâm h t th ươ ư ậ ẽ ẫ c. Trong giai đo n này, thâm h t ngân sách và thâm h t ụ ạ c coi là thâm h t ụ ứ ự ễ ế ố ề ố ạ ng m i g n v i nhau ch t ch c v lý thuy t và th c ti n đ n m c chúng đ ứ ưở ể ả ươ ụ
3.2. Chính sách th ươ ng m i ạ
ả ươ ưở ố ạ ộ ng m i là chính sách c a chính ph có nh h ủ ạ ủ ộ ạ c ngoài đ ệ ấ ặ ắ
ng tr c ti p đ n l ế ự ổ ế ộ ự ạ ộ ng m i hi n r t ph bi n kh p toàn th ổ ế ạ ủ ỹ ườ ứ c g i là “s h n ch ạ ế ư ậ ượ ọ ự ạ ữ
ộ ạ ậ ể ự ế ệ ấ ậ ng xu t nh p Chính sách th ế ượ ủ ấ ng m i ph bi n là thu quan đánh vào hàng kh u hàng hóa c a m t qu c gia. M t chính sách th ộ ẩ ế ươ nh p kh u. M t hình th c khác là h n ng ch nh p kh u, m t s h n ch c a m t m t hàng s n ả ẩ ứ ẩ ế ủ ậ ạ ậ ế c. Chính sách th c bán trong n i n xu t t ươ ướ ượ ấ ạ ướ ng gây s c ép lên các nhà s n c che đ y. Ví d nh chính ph M th i m t dù đôi khi chúng đ gi ả ụ ư ậ ặ ớ ượ ế ng xe Nh t bán vào M . Nh ng h n ch nh v y đ xu t ôtô Nh t đã gi m l ấ ỹ ượ ậ ủ nguy n mà là m t d ng c a xu t kh u t ự ẩ ự ấ h n ng ch nh p kh u. ạ ạ nguy n”. Th c ch t ki u h n ch này không mang tính t ạ ậ ả ệ ẩ
ạ ậ ủ ạ ạ ạ ủ ỹ ư ng v n vay trong ph n (a) hay đ u t ả ệ ứ ậ ẩ ị ườ ầ ậ n ầ ư ướ ậ ố ấ ẩ giá h i đoái. K t qu là, c u v đô la trên th tr ừ tăng lên t ẩ ị ườ ấ ầ ề ỗ ố ự ự ầ ấ ng ngo i t ạ ệ ừ ự ế ủ ạ ng làm gi m xu t kh u ròng, tri ấ ị ệ ứ ệ ậ ạ ẩ ả Hình 7.6. Các hi u ng c a h n ng ch nh p kh u. Khi chính ph M đ a ra h n ng ch nh p kh u ẩ c ngoài đ i v i ôtô Nh t, không có gì x y ra trên th tr ố ớ i ròng trong ph n (b). Hi u ng duy nh t là làm tăng xu t kh u ròng (xu t kh u tr đi nh p kh u) t ạ ẩ ệ ứ ư m i m c t D1 đ n D2 nh ế ế ả ứ ỷ ừ E1 lên E2 . S tăng giá trong đô la trong ph n (c). S tăng lên v c u đô la làm cho giá tr đô la tăng t ề ầ ầ có xu h t tiêu hi u ng tr c ti p c a h n ng ch nh p kh u lên cán ẩ ướ cân th ng m i. ươ ạ
13
ả ử ằ ươ ế ả c chính ph ạ ỹ Chúng ta hãy xem xét tác đ ng kinh t ôtô M , ngành đang ch u s c ép c nh tranh t qui đ nh h n ng ch nh p kh u ôtô t ừ Nh t. Đ đ t đ vĩ mô c a chính sách th ấ ề ủ các nhà s n xu t ôtô Nh t, thuy t ph c đ ả c đi u này, nh ng ng ể ạ ượ ng m i. Gi ạ ậ ữ ấ s r ng ngành s n xu t ủ ế i v n đ ng hành lang ườ ậ ộ ị ứ ậ ụ ượ ộ ừ ậ ạ ẩ ạ ị
ụ ẽ ạ ầ ả ậ ấ ươ ạ ng m i i câu h i này trong hình 7.6 cho ngành s n xu t ôtô M đã l p lu n r ng h n ng ch s góp ph n làm gi m thâm h t th ạ ỹ c a M . H có đúng không? Mô hình c a chúng ta tr l ả ờ ủ ả ỹ ọ ậ ằ ủ ỏ
ạ ầ ạ ẩ ẩ ươ ạ ưở ế ậ ấ ng m i gây nh h , chính sách th ế ươ ẽ ả ng ngo i t ạ ệ ng nào d ch chuy n. ng m i là vi c xem xét đ ể ườ ệ ị ấ ng m i là lên nh p kh u. Do xu t kh u ròng b ng xu t ấ ng đ n xu t kh u ròng. Và do xu t kh u ròng là ầ ng c u ằ ẩ ấ ng lên đ ườ ẩ ẩ ạ ươ ưở ả B c đ u tiên trong vi c phân tích chính sách th ầ ệ ướ ng đ u tiên c a vi c h n ch th nh h ưở ệ ủ Ả đi nh p kh u, chính sách này s nh h kh u tr ậ ừ ẩ ngu n c u v đô la trên th tr ầ ị ườ ề ồ ng này. trên th tr ị ườ
ầ ị ị ơ ứ ậ ng c u này d ch chuy n theo h m c t ậ ả ố ng nào. Do h n ng ch h n ch giá h i đoái th c t ố ứ ỷ ừ ạ ẩ giá h i đoái th c t ng c u v đô la tăng lên trên th tr . S ự ế ị ườ ằ ầ b ng s d ch chuy n t B c th hai là xác đ nh xem đ ể ướ ườ ướ ng nh p kh u xe h i vào M , nó làm gi m nh p kh u l ẩ ẩ ở ứ ỷ ỹ ượ i m c t ròng, b ng xu t kh u tr đi nh p kh u, s tăng lên t ậ ấ ngoài c n đô la đ nh p kh u ròng t ầ ề ẩ ể D1 đ n D2 trong ph n (c) c a hình 7.6. c di n t tăng trong c u đô la đ ể ừ ễ ả ằ ế ạ ạ ạ . Xu t kh u ẩ ự ế ấ ườ ướ c i n . Do ng ng ngo i t ạ ệ ự ủ ẽ ẩ M , l ừ ỹ ượ ự ị ậ ượ ế ầ ầ
ằ ể ứ ướ ự ư ầ ớ ầ ề ớ ự ế ố ỉ ự ự ầ ố ổ ấ ầ
ẽ ấ ẩ ổ B c th ba là so sánh đi m cân b ng cũ v i đi m cân b ng m i. Nh trong ph n (c), s tăng lên ằ ể ị E1 lên E2. Do ch a có gì x y ra trên th trong c u v đô la làm cho t giá h i đoái th c t tăng lên t ả ư ừ ng v n vay trong ph n (a), không có s thay đ i nào trong lãi su t th c t tr . Do không có s thay ự ế ấ ườ c ngoài ròng cũng không thay đ i nh trong ph n (b), Và do đ i trong lãi su t th c t , đ u t n ư ổ ự ế ầ ư ướ ổ ặ c ngoài ròng, xu t kh u ròng cũng s không thay đ i m c n không có s thay đ i nào trong đ u t ầ ư ướ ổ ự ng nh p kh u. dù h n ng ch nh p kh u đã làm gi m l ậ ượ ả ậ ạ ẩ ạ ẩ
ẩ ự ẩ ả ể . Khi đ ng đô la lên giá trên th tr ổ ị ườ : hàng hóa trong n ế ướ ế ạ ộ ệ ượ ạ ớ ự ướ ẩ ế ấ ự ủ ậ ấ ả c l ạ ộ ố ạ ẩ ậ ạ ẩ Lý do t i sao nhà xu t kh u ròng có th không thay đ i trong khi nh p kh u gi m là s thay đ i trong ậ ấ ổ ạ ng ngo i t t giá h i đoái th c t c tăng so ạ ệ ồ ự ế ố ỷ khuy n khích nh p kh u và h n ch xu t kh u. Nh ng v i hàng hóa n ữ c ngoài. S tăng giá n i t ẩ ự ớ ở ạ i v i s tăng lên c a xu t kh u ròng gây ra tr c ti p b i h n thay đ i này gây tác đ ng ng ẩ ổ ng ch nh p kh u. Cu i cùng, h n ng ch nh p kh u làm gi m c xu t kh u và nh p kh u. Tuy ẩ ấ ả ẩ nhiên, xu t kh u ròng, b ng xu t kh u tr nh p kh u, s không thay đ i. ẩ ẩ ậ ừ ậ ậ ấ ẽ ẩ ằ ấ ổ
ng m i không gây nh h ế ế ạ ậ ạ ươ ề ế ả ấ ậ ạ ng m i. Đi u đó có nghĩa là, các chính sách nh h ẩ ẩ ế ế ậ ạ ấ ng đ n cán Chúng ta đã đi đ n k t lu n đáng ng c nhiên: chính sách th ươ ế ưở ả ự ng đ n xu t và nh p kh u m t cách tr c cân th ộ ưở ti p không làm thay đ i xu t kh u ròng. K t lu n này s tr nên ít gây ng c nhiên n u chúng ta xem ế ẽ ở ổ i đ ng nh t th c sau: l ấ ạ ồ ứ
NX = NFI = S – I
n ấ ằ ẩ đi đ u t ế ng đ n cán cân th ồ ừ ấ ướ ươ t ki m qu c gia và đ u t ạ trong n c ngoài ròng và b ng ti ế ứ ế ệ t ki m qu c gia ố ệ ng m i vì nó ạ ươ ầ t ki m qu c gia và đ u ố ng m i không ạ ươ ệ ướ ng b i b t kỳ chính sách th Đ ng nh t th c cho th y, xu t kh u ròng b ng đ u t ấ ứ tr trong n ầ ư không làm thay đ i ti ổ ế c xác đ nh tr trong n t ị ướ ư đ i, không ch u nh h ưở ị ả ổ ầ ư ướ ằ ng m i không nh h c. Chính sách th ả ưở c. V i các m c ti ớ ướ ầ ư ố c, th i gian h i đoái th c t đi u ch nh đ gi ự ế ề ỉ ố ờ ng m i nào đang đ ạ ươ ở ấ cán cân th c th c thi. ự ể ữ ượ
ả ế ưở ươ ạ ổ ưở ng đ n cán cân th ố ng m i không làm nh h ế ừ ể ủ ỹ ặ ậ ạ ng m i này có nh h ẩ ươ ụ ể ẽ ậ ừ ậ ị ơ ặ ươ ộ ạ ề ạ ỹ ấ ạ ả ồ ấ ấ ẩ ả ơ ề ạ ạ ẩ
14
ớ ớ ậ ẩ ậ ữ ấ ơ ươ ng m i t ng th , chính sách M c dù chính sách th ạ ng đ n t ng hãng, ngành và qu c gia c th . Khi chính ph M đ t ra th ả ạ m t h n ng ch nh p kh u lên xe ô tô nh p t Nh t, General Motors s ch u ít c nh tranh và xe ra nhi u h n. Cùng lúc đó, do đ ng đô la lên giá, Boeing, m t nhà s n xu t máy bay M th y c nh tranh ộ châu Âu. Xu t kh u máy bay M s gi m ỹ ẽ ả khó h n v i v i Airbus, m t hãng s n xu t máy bay ấ ở ộ ậ ẽ ng h p này, h n ng ch v ô tô nh p kh u t trong khi nh p kh u máy bay tăng. Trong tr Nh t s ẩ ừ ườ ợ ấ làm xu t kh u ô tô ròng tăng lên và làm xu t kh u máy bay ròng gi m đi. H n n a, nó s làm xu t ẽ ả ẩ ấ kh u ròng sang Nh t tăng lên và sang châu Âu gi m đi. Tuy nhiên, cán cân th ể ủ ng m i t ng th c a ạ ổ ả M s không thay đ i. ẩ ỹ ẽ ậ ổ
ng c a chính sách th ủ ưở ặ ơ ươ ạ ề ữ ầ ể ươ ạ ạ ủ ng m i nhi u khi sai l m mà cho r ng, nh ng chính sách th ề ọ ườ ươ ẩ ố ị ố ụ ế ạ ộ ệ ặ ậ ạ ự ườ ươ ẽ ạ ạ i th nh t. Đi u này làm cho nhân dân các n ế i ích này và làm gi m phúc l ữ ng m i mang tính vi mô h n là tính vĩ mô. M c dù nh ng Do v y, nh h ậ ả ng i ng h cho chính sách th ng ươ ằ ộ ườ ủ ng xuyên b thúc đ y nhi u h n ng m i c a m t qu c gia, h th m i có th thay đ i cán cân th ơ ổ ạ ố b i m i quan tâm đ n các hãng và ngành c th . Ví d nh ch ng ai ng c nhiên khi ông giám đ c ư ẳ ở ế đi u hành General Motors ng h vi c đ t ra h n ng ch nh p kh u lên xe h i Nh t. Các nhà kinh t ủ ẩ ề ậ ơ do s cho phép các qu c ng m i t ng xuyên ph n đ i các chính sách th l ố i th ố ạ gia chuyên môn hoá s n xu t m t hàng mà h có l ướ c ề ấ đ u có l ề ộ ụ ể ạ ng m i đó. Th ươ ợ ọ ấ ng đ n l ế ợ ả ả i. H n ch th ế ươ ặ ng m i s nh h ạ ẽ ả i t ng th . ể ợ ổ ưở ả ạ ợ
3.3. Nh ng b t n chính tr và tình tr ng th t thoát v n ố ị ấ ổ ữ ấ ạ
ấ ổ ạ ị ạ ả ủ ế ị ả ọ ỹ ự ố ộ ợ ộ ị ể ử ỏ Mêhicô, chúng ta l ỏ ư ậ ủ ố ng c a th t thoát v n đ n n n kinh t ố ộ ố ấ ấ ế ể ế ề ả i Mêhicô trong đó có v ám sát m t nhà lãnh đ o cao ụ ạ ấ ng tài chính chao đ o. Công chúng đánh giá m c đ n đ nh c a Mêhicô th p ị ườ ứ ộ ổ c. H quy t đ nh rút m t s tài s n ra kh i Mêhicô đ g i sang M và các ớ ướ t và b t ch t nh v y c a v n ra kh i m t qu c gia g i ọ ạ i ủ ng h p này, ợ c đ phân tích s thay đ i trong tr ng thái cân b ng. Tuy nhiên trong tr ạ ườ ằ Trong năm 1994, tình tr ng b t n chính tr t c p làm cho các th tr ấ h n nhi u so v i tr ề ơ ng” an toàn khác. S di chuy n “thiên đ ể ồ ạ ườ là s th t thoát v n. Đ xem xét nh h ưở ố ự ấ đi theo ba b ổ ể chúng ta áp d ng mô hình c a n n kinh t ế ở ủ m c a Mêhicô ch không ph i là M . ỹ ứ ự ủ ề ướ ụ ả
ng nào trong mô hình ch u nh h ườ ị ả ủ ng c a th t thoát v n. Các nhà đ u t ố ả ầ ư ử ụ ưở ế ị ể ề ủ ỹ ng đ u t ế ớ ượ ưở ấ ộ ố n ầ ư ướ ự ả ấ ưở ị ườ ng trong mô hình. Rõ ràng nh t là s nh h ng đ n cung v đ ng pê sô trên th tr ề ồ c và đ u t ế trong n n ắ trên kh p ố ề i quan sát các v n đ c a Mêhicô và quy t đ nh bán m t s tài s n Mêhicô và s d ng s ti n ấ c ngoài ròng c a Mêhicô và do đó c đ mua tài s n M . Đ ng thái này làm tăng đ u t ả ủ ộ ầ ư ướ ng đ n đ c n ng c hai th tr ườ ế ị ườ . Thêm vào đó, do ng ngo i t ạ ệ ả ề ưở ng c ngoài ròng, th t thoát v n nh h ấ ầ ư ướ ố ả ề ố ướ ấ ng c u trên th tr Hãy xét xem đ th gi bán đ nh h ả ả ngoài ròng và đi u này nh h c u v v n vay xu t phát t ầ đ n đ ầ ế ườ ưở đ u t ừ ầ ư ng v n vay. ố ị ườ
15
n ờ ữ ị chúng ta hãy xem xét nh ng đ ề ố ng này d ch chuy n theo h ư ậ ầ ư ướ ị ườ ấ ướ ầ ề ố ề ầ c ngoài ròng tăng lên ủ c ngoài ròng d ch chuy n sang ph i t c ngoài ng nào. Khi đ u t ng c u v v n vay d ch chuy n t D1 ể ừ m i m c lãi ứ NFI1 đ n NFI2, nh trong ph n (b). ầ ng đ u t n Bây gi ể ròng tăng lên, c u v v n vay tăng lên r t nhi u. Nh v y, đ đ n D2 trong ph n (a) c a hình 7.7. Thêm vào đó, vì đ u t ế su t, đ ấ ườ ườ n ầ ư ướ ả ừ ở ỗ ầ ầ ư ướ ư ế ể ị
ủ ệ ứ ằ ế ệ ấ ể ố ệ ư ướ c M , khi n cho đ u t ế D1 lên D2, nh t ki m, h s chuy n ti ọ ẽ ủ ườ ề ố ế ầ n ề ầ ẩ ấ ơ ự ế Hình 7.7. Các hi u ng c a th t thoát v n. N u công chúng cho r ng Mêhicô là m t n i không an toàn ế ộ ơ ầ ư t ki m sang các thiên đ đ g i ti ng khác nh n ể ử ế ỹ ư c ngoài ròng c a Mêhicô tăng lên. K t qu là, c u v v n vay n Mêhicô tăng t ả ướ ở ừ c ngoài trong ph n (a), và đi u này đ y lãi su t th c t r1 lên r2. Do đ u t c a Mêhicô tăng t ấ ừ ự ế ủ ầ ư ướ , cung pê sô tăng t ròng cao h n b t kỳ lúc nào, trên th tr S1 lên S2, nh trong ph n (c). ng ngo i t ầ ư ừ ạ ệ ị ườ S tăng lên trong cung pê sô này khi n cho pê sô m t giá t E1 xu ng E2, khi n cho pê sô tr nên ít ở ố ừ ấ ế giá tr h n so v i các đ ng ti n khác. ề ị ơ ớ ồ
ấ ế ề ủ ớ ầ c nh h ượ ả ầ r1 lên r2. Ph n (b) cho th y đ u t ấ ầ ề ố ủ ề ạ ế ng c u v v n vay tăng lên làm lãi su t ấ ở ự ặ c m t ph n nh h ầ ả ắ ượ ẫ n ố ả ế ơ ủ ị ườ ư ậ ừ tăng t ồ ể ổ ả ừ ầ ố ư ậ Mêhicô làm cho lãi su t tăng lên và làm cho đ ng pê sô c a Mêhicô m t giá trên th tr ng c u làm cho đ ng pê sô m t giá t ồ ượ ủ ấ ố ở ấ ồ ừ ấ ằ , chúng ta so sánh tr ng thái cân b ng Mêhicô tăng c ngoài ròng c a Mêhicô tăng lên. M c dù s tăng lên trong ưở ng ỉ ộ ầ c ngoài ròng c a Mêhicô. Ph n (c) cho th y s tăng lên trong đ u ầ ấ ự ng ngo i t S1 lên S2. Nh v y khi ạ ệ ề ng cung đ ng pê sô r t l n đ đ i ra ấ ớ ộ ượ E1 xu ng E2. Nh v y, th t ấ ấ ị ườ ng . Đây chính là nh ng gì quan sát th y trong năm 1994. T tháng 11 năm 1994 đ n tháng 3 năm ế ồ 14 đ n 70 ph n trăm và đ ng ầ ạ ủ ữ ế ủ ừ ế ắ 29 đ n 15 xu M m t pê sô. ng c a th t tho t v n đ n n n kinh t Đ th y đ ấ ố ưở ể ấ cũ và m i. Ph n (a) trong hình 7.7 cho th y l ấ ượ t n ầ ư ướ ừ lãi su t làm cho tài s n Mêhicô tr nên h p d n h n, đi u này ch bù đ p đ ấ ấ ở c a th t thoát v n đ n đ u t ấ ầ ư ướ ủ c ngoài ròng làm cho cung v pê sô trên th tr t n ư ướ công chúng c g ng thoát kh i các tài s n Mêhicô, có m t l ỏ ố ắ đ ng đô la. S tăng lên trong l ự ồ thoát v n ngo i t ạ ệ 1995, lãi su t c a trái phi u ng n h n c a chính ph Mêhicô đã tăng t pê sô m t giá t ỹ ộ ấ ấ ủ ừ ế
trong n ả ề ướ ế ấ ả c khác. Khi v n ch y kh i Mêhicô sang M , th t thoát v n có nh ng tác đ ng ng ng nhi u nh t đ n n n kinh t ấ ế ưở ỹ ố ữ ộ ế ỹ ưở c l ầ ư ướ ấ ụ ể ơ ở ớ c ngoài ròng n ề ả M so v i nh ng đi u x y ra ữ ồ ự ầ ư ướ ả ả ồ M không l n. c, th t thoát v n còn nh h M c dù nh h ng đ n các ố ặ ế n ề i đ n n n ố ỏ ướ ượ ạ ế c ngoài ròng Mêhicô. C th h n, s tăng lên trong đ u t kinh t n ề ả M . Trong khi đ ng pê c a Mêhicô x y ra đ ng th i v i s suy gi m trong đ u t ờ ớ ự ồ ở ỹ ả ủ Mêhicô tăng lên, đ ng đô la lên giá và lãi su t M gi m đi. Tuy nhiên, do sô gi m giá tr và lãi su t ỹ ả ấ ở ị quy mô c a n n kinh t M l n h n h n c a Mêhicô, tác đ ng này đ n n n kinh t ế ỹ ớ ủ ề ấ ế ề ơ ẳ ủ ế ỹ ộ ớ
Mêhicô có th x y ra v i b t c n n kinh t ế , đi u đó đã x y ra th ự ệ i. Và th c t ớ c ượ ở ườ ớ ấ ứ ề i bi ả ế ớ ể ả ng xuyên. Vào năm 1997, c th gi ế ằ ả châu Á trong đó có Thái Lan, Hàn Qu c và Inđônesia ế ở ạ ố ủ ặ ề ộ ố ề ầ ư ạ ả ỏ ố c n c a mình và làm cho các nhà đ u t ả ượ ợ ủ ữ ố qu c t ầ ư ố ế ỏ ạ ố ấ ứ ườ ả ề ấ ữ ề ế ọ ợ giá gi m xu ng. nào trên th ế Các s ki n mà chúng ta quan sát đ t r ng h th ng ngân gi ệ ố ự ế hàng c a m t s n n kinh t tr ng thái phá s n ho c g n nh phá s n. Đi u này đã kích thích v n ch y kh i nh ng qu c gia này. Trong năm ề ả ớ ấ 1998, chính ph Nga không tr đ b ch y v i b t ủ c đ ng ti n nào mà h có. Trong b t c tr ng h p nào, k t qu đ u r t gi ng nh ng gì mà mô ứ ồ hình c a chúng ta d đoán: lãi su t tăng và t ỷ ủ ự ả ấ ố
c không? Dù n ố ấ ướ ể ộ ạ M đ ở ỹ ượ ị c M luôn đ ỹ ấ ợ ụ ỏ ữ ằ c đ c coi là m t đi m đ u t ượ ể ả ố ế Th i báo New York thông báo r ng trong ngày hôm tr ờ ướ ờ ạ ẽ ư ỡ ợ ầ ướ ạ ộ ầ ể ủ ữ ằ ủ ị ị ườ ủ ỡ ợ ộ ố ư ữ ấ ả ố ỉ ủ ế ả giá gi m xu ng t ố c M cũng có th b nh h ỷ ư ủ ướ ủ ỹ ộ ề ừ ể ị ả ỹ ầ ư an Th t thoát v n có th x y ra toàn, nh ng di n bi n chính tr đã có lúc t o ra nh ng đ t th t thoát v n nh . Ví d , vào ngày 22 ễ ữ c, ch t ch h vi n Newt tháng 9 năm 1995, t ạ ệ ể Gingrich đã đe do s đ a n c M đ n tình tr ng v n l n đ u tiên trong l ch s đ t n ỹ ế ử ấ ướ i C ng hoà. Th m bu c chính ph Clinton ph i cân b ng ngân sách theo cách hi u c a nh ng ng ậ ủ ộ ả ầ chí ngay khi ph n l n công chúng không tin vào kh năng v n này, tác đ ng c a tuyên b này ph n ả ầ ớ Mêhicô trong năm 1994. Ch trong ngày hôm đó, lãi su t trái nào cũng gi ng nh nh ng gì đã x y ra ở 102,7 đ n 99,0 6,46% lên 6,55%, và t phi u 30 năm c a chính ph M tăng t ế ừ Yên m t đô la. Nh v y m t n n kinh t ở ng b i v ng vàng nh c a n ưở ế ữ ư ậ ộ th t thoát v n. ấ ố
K T LU N Ậ Ế
ở ọ
16
ề ề c ngoài và s n xu t đ xu t kh u. Thông qua các qu t ỹ ươ ấ i. Do đó, vi c phân tích m t cách đ y đ v ộ ấ ấ ể ng tài chính th gi Kinh t qu c t ế hóa s n xu t t ả ti ặ ệ ngày càng tr thành m t v n đ quan tr ng. Ngày càng nhi u công dân M mua hàng ố ế ỹ ng h , h có th g i ể ử i n ỗ ọ ấ ạ ướ ầ ủ ề ả t ki m ho c đi vay trên các th tr ị ườ ẩ ế ớ ệ ế ộ
c đó t ng tác v i các n n kinh t khác m t n ế ộ ướ c đòi h i ph i hi u xem n n kinh t ể ề ả ỏ n ế ướ ươ ề ớ ế n n kinh t ề nh th nào. ư ế
h c qu c t ặ ế ọ ố ế ấ ủ ọ ườ ỹ ả ụ ườ ướ ố i, các nhà kinh t ề ậ l ế ạ ế ạ i M đang g p ph i. Ng ặ c. Ví d nh các chính tr gia th ư ỹ ứ ố ư ả ạ ng đ c p đ n c nh tranh t i hay phàn nàn v m c ti ề ứ ế ng t ấ c ngoài là m t m c tiêu t n công ti n l là m hay đóng. Ng ệ ợ ề ở ộ ố ử ệ ộ ố ấ ứ ộ ề ố ế ả ọ c trong ch ườ h c l ế ọ ạ t ki m qu c gia th p s làm h n ch s tăng tr ưở i n ườ ướ ươ ạ ế ng m i qu c t ạ r t có giá tr , chúng ta không nên quá th i ph ng t m quan tr ng c a nó. ầ ổ ồ ữ ng nhanh ch ng đ l c ngoài nh ng i n i cho ng ườ ướ ổ ỗ i cho r ng nh ng v n đ này xu t ấ ữ ề ấ ằ bên ngoài nh m t ư ộ ừ ấ t ki m qu c gia th p. ệ ố b n, năng su t và m c s ng, mà không ứ ố i cho ấ ụ ng h i đ n m t kh i c tri nào. Do đó, b t c khi nào c lý , đi u quan tr ng là ph i phân bi ạ ệ c vi c ọ ượ ậ ả . Các công c mà các b n h c đ ự ế ng này hy v ng s giúp đ ọ t đ ệ ượ ượ ươ ụ ế ẽ M c dù kinh t ị Các nhà làm chính sách và các nhà bình lu n th ậ v n đ mà ng c l ượ ạ ề ấ trong n phát t ị ừ m i đe d a đ n m c s ng M . Các nhà kinh t ọ ế ố Ti ấ ẽ ế ế ự ố ph thu c vào n n kinh t ụ ế vi c tr n tránh trách nhi m mà không ph ệ ệ nghe các th o lu n v tài chính và th ươ ề thuy t và th c t đó.
CÂU H I ÔN T P Ỏ Ậ
ng v n vay và th tr ng ngo i t . Các nhà th tr ng này liên ị ườ ị ườ ố ạ ệ ị ườ 1. Hãy mô t cung và c u trên th tr ầ ả h v i nhau nh th nào? ệ ớ ư ế
2. T i sao thâm h t ngân sách và thâm h t th c g i là thâm h t kép? ụ ụ ạ ươ ng m i th nh tho ng đ ỉ ạ ả ượ ọ ụ
ệ ộ ọ ườ ươ ủ ả ế 3. Gi do M s n xu t. Chính sách này nh h th c t ? tác đ ng đ n ngành d t là gì? nh h ế s r ng m t nghi p đoàn c a công nhân d t khuy n khích m i ng ế ả ử ằ ng nh th nào đ n cán cân th ưở ỹ ả ệ Ả ặ i ch mua hàng may m c ỉ ệ giá h i đoái ng m i và t ố ỷ ạ ư ế ng đ n ngành công nghi p ôtô là gì? ế ự ế ấ ộ ưở ệ
c có th t thoát v n, lãi su t và t ố ấ ấ ỷ ị ả giá h i đoái c a nó b nh ủ ố ố ộ ướ ấ ng ra sao? 4. Th t thoát v n là gì? Khi m t n h ưở
BÀI T P VÀ V N D NG Ụ Ậ Ậ
ặ ề ạ ạ ằ ấ ủ c ngoài đ i v i hàng hóa Nh t, c u th p c a ng t ki m ng m i. B n có nghĩ r ng đi u này liên quan nhi u nh t đ n c u ấ ế ầ ướ c ườ ố ớ , hay là các rào c n mang tính c c u đ i v i ề i Nh t đ i v i hàng hóa n ậ ố ớ ả ầ ậ ớ ầ ư ệ ở ơ ấ i c a b n. 1. Nh t B n luôn có th ng d th ậ ả i n cao c a ng ườ ướ ủ ngoài, m t t ti l ộ ỷ ệ ế nh p kh u vào Nh t B n? hãy gi ẩ ư ươ ố ớ Nh t cao so v i đ u t ậ i thích câu tr l ả ả ờ ủ ạ ậ ả ậ
ộ ằ ấ ươ ướ ấ ằ ấ ữ ầ ư ệ ệ ả ả ố ề ự ổ t v s gi m gía c a đ ng đô la cho r ng “t ng 2. M t bài trong th i báo New York (14/4/1995) vi ủ ố ế ề ự ả c M v n đang v ng vàng trong vi c gi m thâm h t, th ng đã th t c ụ ỹ ẫ ế đi u này làm cho đ ng đô la tr nên h p d n h n đ i v i nhà đ u t ”. Th c ra, vi c gi m thâm h t ụ ố ớ ơ i thích. có làm tăng giá tr c a đ ng đô la hay không? Hãy gi ả ờ ng quy t cho th y r ng n ồ ẫ ở ị ủ ồ
ả ử ằ nh m tr c p cho đ u t ợ ấ c, lãi su t, t ướ c. trong n giá h i đoái và cán s r ng Qu c h i thông qua m t lu t v tín d ng đ u t ế ậ ề t ki m qu c gia, đ u t ố ụ ầ ư ộ ệ ả ầ ư ằ trong n ướ ầ ư ố ấ ỷ 3. Gi Chính sách này nh h cân th ng đ n ti ế ng m i nh th nào? ố ộ ưở ư ế ươ ạ
ấ ằ ươ ự ụ ữ ng m i trong nh ng năm 1980 ph n ầ ươ ng ạ ỏ ở ự ụ ằ ặ ng hàng M so v i hàng ngo i. 4. Trong bài chúng ta đã th y r ng s tăng lên trong thâm h t th l n gây ra b i s tăng lên trong thâm h t ngân sách. M c khác, các báo c n cho r ng thâm h t th ớ m i tăng lên là do s gi m súc ch t l ạ ụ ấ ượ ự ả ạ ớ ỹ
ng c a s n ph m M gi m m t cách t ấ ượ ẩ ươ ề ậ ố ỷ i m i m c t a. Gi nh h ả s r ng ch t l ả ử ằ ườ ủ ả ấ ng nh th nào đ n xu t kh u ròng t ế ư ế ẩ ỗ ộ ứ ỷ ng đ i trong th p k 1980. Đi u này giá h i đoái? ố ỹ ả ạ
17
ưở ẩ ng c a s d ch chuy n này trong xu t kh u ể ủ ự ị ấ b. Hãy s d ng đ th ba ph n đ th y đ ồ ị ể ấ và cán cân th giá h i đoái th c t ròng lên t ầ ự ế ử ụ ỷ ượ ả ươ c nh h ng m i. ạ ố
ươ ư ả ề ng hàng hóa có nh h ả c. Đi u mà các báo đ a ra có nh t quán v i mô hình đ a ra trong ch ấ l ng đ n ch t l ế ượ ta bán hàng hóa cho ng c gì?) ấ ng này hay không? Gi m ch t ư ng cu c s ng c a chúng ta hay không? (G i ý: Khi chúng ủ ợ ộ ố i chúng ta nh n đ ậ ượ ớ ấ ượ c ngoài, đ i l ổ ạ ưở i n ườ ướ
ế ộ ả ạ ng m i đã vi ạ ợ ệ ạ ế ộ c M khi d b các h n ch th ỡ ỏ ẩ khi th o lu n v chính sách th ề ậ ế ươ ả ẩ ẽ ễ ấ ấ ươ ủ ng c a chúng ta và không gi m b t các rào c n th ả i có l ẩ ạ c không theo g i t ờ ạ ớ ợ ệ ệ ấ ng m i đ i v i hàng nh p kh u vào n ủ i ích c a t: “M t trong nh ng l 5. M t nhà kinh t ợ ữ ươ ng m i [là] làm l n i cho các ngành công nghi p M s n xu t các ỹ ấ ỹ ả ướ c ngoài s n ph m xu t kh u . Các ngành s n xu t hàng xu t kh u s d dàng bán hàng hóa ra n ướ ấ ẩ ả ươ h n- ngay c khi các n ng ả ả ơ ướ i thích b ng l m i”. Hãy gi i tù vi c gi m các rào ả ằ ả ạ c n th ạ ố ớ ả i sao các ngành công nghi p xu t kh u l c M . ỹ ậ ươ ướ ẩ
i Pháp đ t nhiên thích r u California. Hãy tr l i câu hoi sau b ng l i và s ườ ộ ượ ả ờ ằ ờ ử 6. Gi s r ng ng ả ử ằ d ng đ th . ồ ị ụ
a. Đi u gì s x y ra đ i v i c u đô la trên th tr ố ớ ầ ẽ ả ị ườ ề ng ngo i t ? ạ ệ
b. Đi u gì s x y ra đ i v i giá tr c a đô la trên th tr ố ớ ẽ ả ị ủ ị ườ ề ng ngo i t ? ạ ệ
c. Đi u gì s x y ra đ i v i kh i l ng th ng m i? ố ớ ẽ ả ố ượ ề ươ ạ
ụ ả ộ ỹ ả ượ ng ngh sĩ thông báo s ng h c a bà ta đ i v i ch nghĩa b o h : “Thâm h t th ị c M ph i đ ạ ố ớ ậ ộ ủ ư ề ạ ẩ ạ ả ỉ ể ả ụ ớ ạ ộ . B n có đ ng ý v i bà th ượ ạ ủ ướ ế ả ố ớ ể ỉ ồ ủ ượ ự ế ầ ạ ẩ ớ ố ỷ ươ ng 7. M t th ủ ộ ự ủ c gi m b t, nh ng h n ng ch nh p kh u ch làm phi n các b n hàng c a m i c a n ủ ớ chúng ta. N u thay vào đó chúng ta tr c p xu t kh u, chúng ta có th gi m b t thâm h t bn gg vi c ệ ẩ ấ ợ ấ ằ ấ âng cao kh năng c nh tranh”. Hãy s d ng m t đ th ba ph n đ ch ra tác đ ng c a tr c p xu t ợ ấ ử ụ ộ ồ ị kh u đ i v i xu t kh u ròng và t ng ngh sĩ đó giá h i đoái th c t ị ấ ẩ không?
ấ ưở ề i thích nó nh h ẽ ả ấ ưở ả ng đ n ế ư giá và t tăng lên trên kh p châu Âu. Hãy gi ắ c ngoài ròng c a M ra sao. Sau đó hãy gi ỹ ồ ị i thích đi u này s nh h ả ẩ ả ế ng và đ th . Đi u gì s x y ra v i lãi su t th c t ự ế ẽ ả ng đ n xu t kh u ròng nh ớ ự ế ủ ứ ươ ề ấ ỷ s r ng lãi su t th c t 8. Gi ả ử ằ n đ u t ầ ư ướ th nào, s d ng công th c có trong ch ử ụ ế h i đoái th c t ? ự ế ố
9. Gi s r ng ng i M quy t đ nh ti t ki m nhi u h n. ả ử ằ ườ ế ị ỹ ế ề ơ ệ
ế ủ ự a. N u đ co giãn c a đ u t trong ti ự ế ở ỹ trong n n ầ ư ướ nhân này có nh h ả ộ t ki m t ệ ư ế c ngoài ròng v i lãi su t th c t ớ ng l n hay nh lên đ u t ưở ấ ầ ư M là r t cao, hì s tăng lên ướ ủ ấ c c a M . ỹ ỏ ớ
ế ự ng l n hay nh đ n t b. N u đ co giãn c a xu t kh u v i t ớ ỷ ủ nhân này có nh h ti ớ ộ t ki m t ệ ẩ ưở ấ ả giá h i đoái th c t ố ỏ ế ỷ ự ế ở ỹ ấ giá h i đoái th c t ố M là r t th p, thì s tăng lên trong c a M . ỹ ấ ự ế ủ ư ế
ỷ ừ t ki m c a Nh t đã s d ng đ tài tr cho đ u t ử ụ ầ ư ở ỹ M . ể ậ ợ 10. Trong m t th p k v a qua, m t s ti T c là đ u t ủ c ngoài ròng c a M sang Nh t âm. n ậ ộ ầ ư ướ ộ ố ế ỹ ệ ậ ủ ứ
i Nh t quy t đ nh không mau tài s n c a M n a, đi u gì s x y ra trên th tr ả ủ ế ậ ẽ ả t ki m và đ u t n ỹ ử ế ị t, đi u gi s x y ra đ i v i lãi su t, ti ế ấ ề ố ớ ẽ ả ề ệ ng ị ườ ủ c ngoài c a ầ ư ướ ệ ặ a. N u nh ng ư ườ v n vay c a M ? Đ c bi ỹ ủ ố M ?ỹ
ị ườ ng ngo i t ? Đ c bi ạ ệ ặ ệ t, đi u gì s x y ra đ i v i gía tr c a đ ng đô ố ớ ị ủ ồ ẽ ả ề ề b. Đi u gì s x y ra trên th tr ẽ ả la và cán cân th ng m i? ươ ạ
ể ả i tr nên a thích trái khoán Chính ph M h n, món đ u t ượ ủ ỹ ơ ế trong n th gi ầ ư ế ớ ở ự ấ ạ ộ ề ế n c, đ6àu t ư ướ ộ ướ ầ ư c các kho n n đ n h n, làm cho các 11. Trong năm 1998, Chính ph Nga không th thanh toán đ ạ ợ ế ủ đ nhà đ u t c coi là an toàn ầ ư ựơ ư h n. Theo b n “s th t thoát v n đ n n i an toàn này” có tác đ ng đ n n n kinh t M nh th nào? ế ỹ ư ế ơ ố ơ Hãy nh là có tác đ ng lên ti t ki m qu c gia, đ u t ấ c ngoài ròng, lãi su t, ố ệ ng m i. giá h i đoái, và cán cân th t ỷ ế ươ ớ ố ạ
18
12. Gi s r ng các qu h t ng M đ t nhiên đ u t vào Canada. ả ử ằ ỹ ỗ ươ ỹ ộ ầ ư
a. Đi u gì s x y ra đ i v i đ u t n c ngoài ròng, ti t ki m, và đ u t trong n c c a Canada? ố ớ ầ ư ướ ẽ ả ề ế ầ ư ệ ướ ủ
ng lâu dài đ n l ng t b n c a Canada là gì? b. nh h Ả ưở ế ượ ư ả ủ
ng t b n có nh h ng nh th nào đ n th tr ự ượ ư ả ả ưở ư ế ị ườ ế ủ ng alo đ ng c a ộ c. S thay đ i này trong l ổ Canada? Đ u t c a M váo Canada làm cho công nhân Canada giàu h n hay nghèo đi? ầ ư ủ ỹ ơ
19
i thích ạ ể ng đ n công dân M nói chung l d. B n nghĩ r ng đi u này làm cho công nhân M giàu h n hay nghèo đi? B n có th tìm lý gi t ạ ỹ i có th khác v i nh h ạ ả ạ ng đ n công dân M ? ỹ i sao nh h ả ằ ưở ơ ể ề ế ớ ả ưở ế ỹ