́ ̉

Lý thuyêt phát triên Lý thuyêt phát triên

́ ̉

Tr

Quan điêm, cách tiêp cân cua ng phái S phu thuôc ự

ườ

̉ ́ ̣ ̉

̣ ̣

̉ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̉

Quan điêm, cách tiêp cân cua Quan điêm, cách tiêp cân cua ng phái S phu thuôc Tr ự ng phái S phu thuôc Tr ự

ườ ườ

̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀

̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́

ng phái ng phái c Thê c Thê ng phái ng phái

ứ ứ

ườ ườ ướ ướ ườ ườ

• Blomstrom and Hettne (1984) cho răng Tr Blomstrom and Hettne (1984) cho răng Tr S phu thuôc phan ánh tiêng nói cua các n ự S phu thuôc phan ánh tiêng nói cua các n ự i th 3 đê đôi lai v i quan điêm cua Tr gi ̣ ớ ớ i th 3 đê đôi lai v i quan điêm cua Tr gi ̣ ớ ớ HĐH. HĐH.

Emeritus Björn Hettne

Magnus Blomstrom

̉ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̉ ̉

I. B i c nh l ch s I. B i c nh l ch s

ố ả ố ả

ị ị

ử ử

ươ ươ

ng trình "Phát tri n kinh t ế ng trình "Phát tri n kinh t ế ợ ợ

ể ể ủ ủ

ủ ủ

ề ề

ả ả

ướ ướ

ữ ữ

các các c Châu M La Tinh - ECLA" c a Liên h p qu c ố c Châu M La Tinh - ECLA" c a Liên h p qu c ố , chính tr xã h i ộ ở ị ế , chính tr xã h i ộ ở ị ế c này trong nh ng năm đ u c a nh ng năm ữ ầ ủ c này trong nh ng năm đ u c a nh ng năm ữ ầ ủ ế ủ ế ủ

ự ấ ự ấ

ề ề

ng phái HĐH ng phái HĐH

• S đ v c a ch S đ v c a ch ự ổ ỡ ủ ự ổ ỡ ủ n ỹ ướ n ỹ ướ kéo theo kh ng ho ng v kinh t kéo theo kh ng ho ng v kinh t các n các n 1960: --> S m t ni m tin vào các lý thuy t c a 1960: --> S m t ni m tin vào các lý thuy t c a ườTr ườ Tr

ưở ưở

ể ủ ể ủ

ng t ừ ng t ừ ế ế

ạ ạ

• Ch u nh h mô hình phát tri n c a Trung Ch u nh h ị ả mô hình phát tri n c a Trung ị ả Qu c và Cuba: Ti n lên CNXH b qua giai đo n ỏ ố Qu c và Cuba: Ti n lên CNXH b qua giai đo n ỏ ố TBCN; TBCN;

̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣

́ ́

Cuôc cach mang  Cuôc cach mang  Trung Quôc 1950 Trung Quôc 1950

̣ ́ ̣ ́

Cuôc cach  Cuôc cach  ̣mang Cuba  mang Cuba  1959 1959

̣

II. Th a k lý thuy t ế II. Th a k lý thuy t ế

ừ ế ừ ế

ệ ệ

ạ ạ

• Phê phán chính sách chuyên môn hoá l nh l c Phê phán chính sách chuyên môn hoá l nh l c ủc a ECLA; ủ c a ECLA;

ự ự

ủ ủ

ớ ớ

• T t T t ư ưở ư ưở th ng l ắ th ng l ắ

ng c a ch nghĩa Marxit m i: D a trên ủ ng c a ch nghĩa Marxit m i: D a trên ủ i c a Cách m ng Trung Qu c và Cuba ợ ủ i c a Cách m ng Trung Qu c và Cuba ợ ủ

ạ ạ

ố ố

III. Môt sô nghiên c u điên hình III. Môt sô nghiên c u điên hình

ứ ứ

̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉

André Gunder Frank Theotonio dos Santos Samir Amin

André Gunder Frank André Gunder Frank

̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉

̉ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̉

SƯ PHAT TRIÊN  SƯ PHAT TRIÊN  CUA SƯ KEM PHAT TRIÊN CUA SƯ KEM PHAT TRIÊN

ng phái HĐH vì: ng phái HĐH vì:

ế ủ ế ủ

ướ ướ

c Th ế c Th ế

ng Tây là hình m u đ các n ng Tây là hình m u đ các n

c này c này c này và cho r ng ằ c này và cho r ng ằ c Th ế ướ ể c Th ế ướ ể

• Phê phán lý thuy t c a Tr Phê phán lý thuy t c a Tr ườ ườ đ nh r ng s l c h u c a các n ng phái HĐH gi Tr ự ạ ậ ủ ằ ả ị ườ đ nh r ng s l c h u c a các n – Tr ng phái HĐH gi ự ạ ậ ủ ả ị ườ ằ i c a các n n i t i th 3 là do các y u t gi ướ ế ố ộ ạ ủ ớ ứ i c a các n n i t i th 3 là do các y u t gi ướ ế ố ộ ạ ủ ớ ứ ng phái HĐH b qua l ch s c a các n Tr ướ ử ủ ị ỏ ườ ng phái HĐH b qua l ch s c a các n – Tr ườ ướ ử ủ ị ỏ c phát tri n ph các n ẫ ươ ể ướ c phát tri n ph các n ể ẫ ươ ướ i. ng t i th 3 h gi ớ ớ ứ i. ng t gi i th 3 h ớ ớ ứ

ướ ướ

i thích S kém phát tri n c a các n i thích S kém phát tri n c a các n

c Th gi c Th gi

ế ớ ế ớ

• Gi Gi ả ả qu c a m t quá trình l ch s lâu dài b th c dân xâm l ả ủ qu c a m t quá trình l ch s lâu dài b th c dân xâm l ả ủ

ể ủ ể ủ ử ử

ướ ướ ị ự ị ự

ự ự ộ ộ

i th 3 là h ệ ứ i th 3 là h ứ ệ c ượ c ượ

ị ị

ẫ ẫ

ộ ủ ộ ủ

i th 3; ứ i th 3; ứ c Th ế c Th ế

ướ ướ

• S d ng mô hình "qu c m u - ch h u" đ gi i thích c ch t o S d ng mô hình "qu c m u - ch h u" đ gi ơ ế ạ ư ầ ể ả ố ử ụ i thích c ch t o ơ ế ạ ư ầ ể ả ố ử ụ c phát tri n chính là t c a các n nên s kém phát tri n: S bóc l ể ướ ự ể ự t c a các n c phát tri n chính là nên s kém phát tri n: S bóc l ể ể ướ ự ự c Th gi các n nguyên nhân d n đ n s kém phát tri n ế ớ ướ ể ở ế ự ẫ c Th gi các n nguyên nhân d n đ n s kém phát tri n ế ớ ướ ể ở ế ự ẫ c phát tri n thì các n càng có quan h ch t ch v i các n ướ ể ẽ ớ ệ ặ c phát tri n thì các n càng có quan h ch t ch v i các n ướ ẽ ớ ể ệ ặ i th 3 càng khó thoát kh i s kém phát tri n. gi i th 3 càng khó thoát kh i s kém phát tri n. gi

ỏ ự ỏ ự

ứ ứ

ể ể

ớ ớ

Theotonio dos Santos Theotonio dos Santos

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣

CÂU TRUC CUA SƯ PHU THUÔC CÂU TRUC CUA SƯ PHU THUÔC

̀ ̀ ́ ̣

c coi la

ữ ượ

̀ ́

̣ ?

̣

•Khi nao thi môi quan hê gi a 2 hay nhiêu quôc gia s phu thuôc đ ự ̀ s phu thuôc ự

ạ ạ

ố ố

ế ỷ ế ỷ

ị ị ộ ạ ộ ạ

ế ỷ ế ỷ

ộ ộ

ệ ệ

ộ ộ

• Có ba d ng quan h ph thu c trong l ch s : Có ba d ng quan h ph thu c trong l ch s : ử ệ ụ ộ ử ệ ụ ộ Đ n cu i th k 19: S ph thu c d ng thu c đ a ộ ị ự ụ ế – Đ n cu i th k 19: S ph thu c d ng thu c đ a ế ự ụ ộ ị T cu i th k 19: S ph thu c tài chính-công ự ụ ừ ố – T cu i th k 19: S ph thu c tài chính-công ự ụ ừ ố nghi pệ nghi pệ T sau CTTG II: S ph thu c công ngh -công ự ụ ừ – T sau CTTG II: S ph thu c công ngh -công ừ ự ụ nghi pệ nghi pệ

̣ ̣

S ph thu c công ngh - công nghi p ệ ự ụ S ph thu c công ngh - công nghi p ệ ự ụ

ệ ệ

ộ ộ

ừ ừ

ướ ướ

ắ ầ ắ ầ

ể ể

ệ ệ

m i ừ ố m i ừ ố

c phát tri n. c phát tri n.

• T sau CTTG II, các n c kém phát tri n b t đ u T sau CTTG II, các n c kém phát tri n b t đ u quá trình công nghi p hoá và g p nh ng khó khăn ữ quá trình công nghi p hoá và g p nh ng khó khăn ữ c t o ra t c b n và các khó khăn này đ ơ ả c b n và các khó khăn này đ c t o ra t ơ ả quan h v i các n ệ ớ quan h v i các n ệ ớ

ặ ặ ượ ạ ượ ạ ể ể

ướ ướ

́ ́ ̉ ́ ́ ̉

Cac kho khăn cơ ban Cac kho khăn cơ ban

Phu thuôc vao xuât khâu Phu thuôc vao xuât khâu

̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̉

̣ ̣ ̣ ̣

TiǹTiǹ hh trang thâm hut   trang thâm hut  can cân thanh toan can cân thanh toan

́ ́ ́ ́

Sư đôc quyên Sư đôc quyên

công nghê ̣  công nghê ̣

̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀

cua cac nươc đi trươc cua cac nươc đi trươc

̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ́

̣ ̉ ̀ ̣ ̣

i s phu thuôc Hê qua la dân t ̃ ớ ự vê công nghê, công nghiêp cua c kem phat triên cac n

ướ

̀ ̣ ̣ ̉

́ ́ ́ ̉

S ph thu c công ngh - công nghi p ệ ự ụ S ph thu c công ngh - công nghi p ệ ự ụ

ệ ệ

ộ ộ

ng gì đ n ng gì đ n

ệ ệ

ế ế

ướ ướ

ấ ấ ị ị

ự ậ ự ậ ấ ấ

ự ấ ự ấ ấ ấ ệ ệ ế ế

ng, d n đ n s phân hoá giàu ng, d n đ n s phân hoá giàu ế ự ế ự ự ự ạ ạ ẫ ẫ

• S ph thu c công ngh -công nghi p có nh h S ph thu c công ngh -công nghi p có nh h ưở ả ệ ự ụ ộ ưở ả ệ ự ụ ộ c kém phát tri n? c a các n c u trúc n n kinh t ể ế ủ ề ấ c a các n c u trúc n n kinh t c kém phát tri n? ể ế ủ ề ấ • Các tác đ ng đ n c u trúc s n xu t: Các tác đ ng đ n c u trúc s n xu t: ấ ả ế ấ ộ ấ ả ế ấ ộ S m t cân đ i trong c u trúc s n xu t (nh nguyên): Khu v c s n ự ả ấ ả ố – S m t cân đ i trong c u trúc s n xu t (nh nguyên): Khu v c s n ự ả ấ ố ả xu t nông nghi p xu t kh u l c h u > < Khu v c t p trung công ệ ẩ ạ ậ xu t nông nghi p xu t kh u l c h u > < Khu v c t p trung công ệ ẩ ạ ậ ngh , kinh t -tài chính hi n đ i ạ ệ ngh , kinh t -tài chính hi n đ i ệ ạ T o ra s phân hoá sâu s c v ti n l ắ ề ề ươ – T o ra s phân hoá sâu s c v ti n l ắ ề ề ươ nghèo sâu s cắ nghèo sâu s cắ S m t cân đ i trong c u trúc s n xu t d n đ n s h n ch phát ả ấ ố ự ấ – S m t cân đ i trong c u trúc s n xu t d n đ n s h n ch phát ả ố ự ấ ấ c ng trong n tri n th tr ướ ể c ng trong n tri n th tr ướ ể

ế ự ạ ế ự ạ ấ ẫ ấ ẫ ế ế

ị ườ ị ườ

Amin: Tiến đến CNTB của các  Amin: Tiến đến CNTB của các  nước  nước  Ngoại vi. Ngoại vi.

Năm 1976: Ông phát hành ấn phẩm  Năm 1976: Ông phát hành ấn phẩm  “chủ nghĩa đề quốc và sự phát triển  “chủ nghĩa đề quốc và sự phát triển  không đồng đều”. không đồng đều”.

Đ a ra 6 gi Đ a ra 6 gi

đ nh đ nh

ư ư

ả ị ả ị

c ngo i vi có s khác bi c ngo i vi có s khác bi t c b n v i vi c ti n t c b n v i vi c ti n ế ế ự ự ệ ơ ả ớ ệ ế ệ ơ ả ớ ệ ế

ế ế ướ ướ

ướ ạ ạ ướ .. c trung tâm c trung tâm ể ể ư ả ư ả ủ ủ

1.Ti n lên CNTB c a các n ủ 1.Ti n lên CNTB c a các n ủ đ n CNTB c a các n ủ đ n CNTB c a các n ủ * Amin cho r ng quá trình chuy n sang ch nghĩa t ằ * Amin cho r ng quá trình chuy n sang ch nghĩa t ằ * Do hình thành các nhà ti n TB c a CNTB trung tâm ch y u là gây th t lùi. ề * Do hình thành các nhà ti n TB c a CNTB trung tâm ch y u là gây th t lùi. ề b n có s khác nhau. ự b n có s khác nhau. ự ụ ụ ủ ế ủ ế ủ ủ

ngo i vi đ c tr ng b i s méo mó c a các ho t đ ng xu t kh u. ngo i vi đ c tr ng b i s méo mó c a các ho t đ ng xu t kh u. ư ư ở ự ở ự ủ ủ ấ ấ

ặ ạ ạ ặ ượ ặ ượ ặ ạ ộ ạ ộ ấ ấ

ng ng ẩ ẩ c đ c tr ng b i s bóp méo các ho t đ ng xu t kh u. Cùng ẩ c đ c tr ng b i s bóp méo các ho t đ ng xu t kh u. Cùng ẩ ng th p h n nhi u ề ơ ng th p h n nhi u ề ơ ạ ộ ạ ộ các khu v c ngo i vi th ự các khu v c ngo i vi th ự ở ự ở ự ở ở ườ ườ ạ ạ ấ ấ

2. CNTB ở 2. CNTB ở * TB ngo i vi đ ư ạ * TB ngo i vi đ ư ạ v i s bóp méo này, m c l ứ ươ ớ ự v i s bóp méo này, m c l ớ ự ứ ươ so v i trung tâm. ớ so v i trung tâm. ớ

ủ ủ ự ự ướ ướ ạ ộ ạ ộ ng c a các ho t đ ng không t o ra c a c i: th t nghi p, di ạ ng c a các ho t đ ng không t o ra c a c i: th t nghi p, di ạ ủ ả ủ ả ệ ệ ấ ấ

ị ị các n c ngo i vi bùng n c a các khu v c kinh t ế ủ ế ướ ự ạ

ch y u nông thôn lên ổ ủ ấ ổ ả ủ ế ở ệ ừ ệ ả ạ

3. S bành tr 3. S bành tr c nông thôn - thành th mù quang, … ư c nông thôn - thành th mù quang, … ư * Bùng n kinh t là h qu c a vi c TB hóa và k t qu là n n th t nghi p, di dân t ế ệ thành th …ị

c c ế ế không có h s nhân do l ệ ố không có h s nhân do l ệ ố ợ ợ i nhu n b ch y vào các n ị ả i nhu n b ch y vào các n ị ả ậ ậ ướ ướ

ng l ng l c c i nhu n xu t kh u n ấ i nhu n xu t kh u n ấ ậ ậ ợ ợ ẩ ướ ẩ ướ

i ngo i biên, l ạ i ngo i biên, l ạ c chuy n sang trung tâm, ph c v cho tăng tr c chuy n sang trung tâm, ph c v cho tăng tr ng phát tri n t ng phát tri n t 4. N n kinh t ề 4. N n kinh t ề phát tri n.ể phát tri n.ể * * Thay vì h Thay vì h ưở ưở đ ể ượ đ ể ượ ợ ợ ụ ụ ụ ụ ưở ưở c ngoài nh n đ ậ ượ c ngoài nh n đ ậ ượ i đây. ể ạ i đây. ể ạ

c ngo i vi và các n c ngo i vi và các n t gi a các n t gi a các n c trung tâm khi b t c trung tâm khi b t ự ự ệ ữ ệ ữ ướ ướ ướ ướ ạ ạ ắ ắ

ng ng các n các n c c 5. S khác bi 5. S khác bi quá trình phát tri n.ể đ u ầđ u ầ quá trình phát tri n.ể * * S không đ ng đ u mà đi n hình là s phân ph i s n l S không đ ng đ u mà đi n hình là s phân ph i s n l ể ể ự ự ự ự ề ề ồ ồ ố ả ượ ố ả ượ ở ở ướ ướ

ngo i ạngo i ạ

ng phù h p v i nhu c u các trung ng phù h p v i nhu c u các trung ề ề ả ượ ả ượ ng s n xu t theo h ấ ng s n xu t theo h ấ ả ả ướ ướ ầ ầ ợ ợ ớ ớ

c trung tâm th hi n d c trung tâm th hi n d i hình i hình ế ặ ướ ự ố ế ặ ướ ự ố ị ủ ị ủ ướ ướ ể ệ ướ ể ệ ướ

vi.vi. * Đi u ch nh s n l ỉ * Đi u ch nh s n l ỉ tâm tâm * Kinh t * Kinh t th th c ứth c ứ th ươ ươ i s th ng tr c a các n i s th ng tr c a các n ng m i và s ph thu c v tài chính. ộ ề ng m i và s ph thu c v tài chính. ộ ề đ t d đ t d ạ ạ ự ụ ự ụ

c s phát tri n kinh t c s phát tri n kinh t ạ ạ ể ạ ượ ự ể ạ ượ ự ể ể ế ế

c trung tâm. c trung tâm. 6. CNTB các n ướ 6. CNTB các n ướ không thách th c s chi ph i c a các n n u ến u ế không thách th c s chi ph i c a các n ứ ự ứ ự c ngo i vi không th đ t đ c ngo i vi không th đ t đ ố ủ ố ủ ướ ướ

ự ự ố ủ ố ủ

c phát tri n đã gây tr ng i cho các n c ngo i v. ạ ướ c phát tri n đã gây tr ng i cho các n c ngo i v. ướ ạ ng kinh t ế ưở ng kinh t ưở ế c ngoài và c ngoài và ạ ở ể ướ ạ ở ể ướ c tăng tr c ngo i vi không th đ t đ ể ạ ượ c tăng tr c ngo i vi không th đ t đ ể ạ ượ ề ướ ị ủ ộ ề ướ ị ủ ộ ố ố

S chi ph i c a các n * * S chi ph i c a các n Nói cách khác, các n ạ ướ Nói cách khác, các n ạ ướ n u ến u ế không thách th c s chi ph i và th ng tr c a đ c quy n n không thách th c s chi ph i và th ng tr c a đ c quy n n ố ứ ự ố ứ ự trung trung tâm. tâm.

đ nh c b n c a đ nh c b n c a

ả ị ả ị

IV. Các gi IV. Các gi Tr ườ Tr ườ

ơ ả ủ ơ ả ủ ng phái S ph thu c ộ ng phái S ph thu c ộ

ự ụ ự ụ

ổ ế ổ ế

ộ ộ c Th gi ế ớ c Th gi ế ớ

bên ngoài mang bên ngoài mang

i th 3 ứ i th 3 ứ ề ề

c phân tích ch y u d a trên các c phân tích ch y u d a trên các

ủ ế ự ủ ế ự

ư ộ ộ ư ộ ộ

ậ ủ ậ ủ

• S ph thu c là m t quá trình ph bi n, đúng v i S ph thu c là m t quá trình ph bi n, đúng v i ớ ộ ự ụ ớ ộ ự ụ t c các n t ướ ấ ả t t c các n ướ ấ ả • S ph thu c là do các đi u ki n t S ph thu c là do các đi u ki n t ệ ừ ộ ự ụ ệ ừ ộ ự ụ iạ iạl l • S ph thu c đ S ph thu c đ ự ụ ộ ượ ự ụ ộ ượ đi u ki n kinh t ệ ề ế đi u ki n kinh t ề ệ ế • S ph thu c đ S ph thu c đ ộ ượ ự ụ ộ ượ ự ụ trình phân c c c a n n kinh t ự ủ ề trình phân c c c a n n kinh t ự ủ ề • S ph thu c đ S ph thu c đ ộ ượ ộ ượ

c xem nh m t b ph n c a quá c xem nh m t b ph n c a quá toàn c u ầ toàn c u ầ c xem là đ i l p v i s phát tri n ể ớ ự c xem là đ i l p v i s phát tri n ể ớ ự

ế ế ố ậ ố ậ

ự ụ ự ụ

ng phái S ph thu c ộ ng phái S ph thu c ộ

ng n n kinh t ng n n kinh t

, tăng năng , tăng năng

V. Hàm ý chính sách V. Hàm ý chính sách ự ụ ự ụ Phát tri n là gì? ể ể Phát tri n là gì? ể ể ng Công nghi p, tăng t ng s n l ưở ng Công nghi p, tăng t ng s n l ưở

ườ ườ ữ ậ ữ ậ ỉ ể ỉ ể

ả ượ ả ượ

ề ề

ệ ệ

ổ ổ

ế ế

các n các n

i dân i dân

c ngo i vi (các n c ngo i vi (các n

c c

ệ ố ệ ố

ườ ườ

ướ ướ

ủ ủ

ề ề

ả ả

ọ ọ

ở ở

ạ ạ

ướ ướ

ế ớ ế ớ

i thu t ng "phát tri n": i thu t ng "phát tri n":

ng trình phát tri n nên nh m vào đ i t ng trình phát tri n nên nh m vào đ i t

ng nào? ng nào?

c a Tr ủ c a Tr ủ • Đ nh nghĩa l Đ nh nghĩa l ạ ị ị ạ Ph i chăng phát tri n ch là tăng tr ả – Ph i chăng phát tri n ch là tăng tr ả su t?ấsu t?ấ Hay, phát tri n là c i thi n đi u ki n s ng c a m i ng ể ệ – Hay, phát tri n là c i thi n đi u ki n s ng c a m i ng ể ệ i th 3)? Th gi ứ i th 3)? Th gi ứ --> V y, các ch ậ --> V y, các ch ậ

ươ ươ

ể ể

ắ ắ

ố ượ ố ượ

c trung tâm (các n c trung tâm (các n ng Tây) ng Tây) ướ ướ ể ể

• Càng có nhi u quan h v i các n Càng có nhi u quan h v i các n thì các n ạ thì các n ạ mìnhmình

ệ ớ ề ề ệ ớ c ngo i vi (các n c ngo i vi (các n ướ ướ ướ ướ c phát tri n Ph ướ c phát tri n Ph ướ i cho s phát tri n c a c TGT3) càng không có l ự ợ c TGT3) càng không có l i cho s phát tri n c a ự ợ ươ ươ ể ủ ể ủ

ướ ướ ầ ự ự ầ ự ự ự ự ủ ủ

• Các n Các n đ ườ đ ườ cướ cướn n

i s đ c l p và t i s đ c l p và t ng t ng t c TGT3 c n t c TGT3 c n t ng phát tri n phù h p, h ể ng phát tri n phù h p, h ể l c phát tri n: D a vào tài nguyên c a mình, t l c phát tri n: D a vào tài nguyên c a mình, t ợ ợ tìm ra con tìm ra con ch trong phát tri n đ t ấ ể ch trong phát tri n đ t ấ ể ự ể ể ự ớ ự ộ ậ ớ ự ộ ậ ự ủ ự ủ ướ ướ

c khác c khác

ư ậ ư ậ

ệ ớ ệ ớ

ả ả

ướ ướ

c? c?

Nh v y có ph i là c t b m i quan h v i các n -->--> Nh v y có ph i là c t b m i quan h v i các n ắ ỏ ọ ắ ỏ ọ trong quá trình phát tri n đ t n ể ấ ướ trong quá trình phát tri n đ t n ể ấ ướ

ng phái S ph thu c v i ộ ớ ự ụ ng phái S ph thu c v i ộ ớ ự ụ

VI. VI. So sánh Tr So sánh Tr ườ ườ ườtr ng phái HĐH ườ ng phái HĐH tr

ữ ữ

ng phái S ph ự ụ ườ ng phái S ph ự ụ ườ ng phái HĐH nh th nào theo các ư ế ng phái HĐH nh th nào theo các ư ế

ự ố ự ố ộ ộ

ng pháp nghiên c u ứ ng pháp nghiên c u ứ

ể ủ ể ủ ướ ướ

ấ ủ ấ ủ ố ố ố ố

• S gi ng và khác nhau gi a Tr S gi ng và khác nhau gi a Tr thu c và Tr ườ thu c và Tr ườ khía c nh sau? ạ khía c nh sau? ạ Tr ng tâm nghiên c u ứ ọ – Tr ng tâm nghiên c u ứ ọ Ph ươ – Ph ươ Khung lý thuy tế – Khung lý thuy tế Th a k v lý thuy t ế ừ ế ề – Th a k v lý thuy t ừ ế ề ế c TGT3 Nguyên nhân kém phát tri n c a các n c TGT3 – Nguyên nhân kém phát tri n c a các n B n ch t c a các m i quan h gi a các qu c gia ệ ữ ả – B n ch t c a các m i quan h gi a các qu c gia ệ ữ ả ng phát tri n D báo chi u h ể ự ng phát tri n – D báo chi u h ể ự Gi ướ ả – Gi ướ ả

ề ướ ề ướ i pháp cho các n i pháp cho các n c TGT3 phát tri n ể c TGT3 phát tri n ể