38
38
CHƯƠNG III:
PHÂN TÍCH ĐỘNG HC ROBOT SONG SONG 3RPS
3.1 Bài toán phân tích v trí
3.1.1 Các phương trình liên kết cho Robot song song 3RPS tng quát
Trên hình 3.1 mô t sơ đồ động hc ca Robot song song 3RPS. Cu trúc các
khâu ca Robot này được mô t trong mc 1.6
a) Quan h v hình hc và các h to độ
Do cu trúc Robot đảm bo tính hp lý nên các chân AiBi Z
i (các trc
quay). Gi O và P là trng tâm ca hai tam giác A1A2A3 và B1B2B3, ta đặt lên
đó các h to độ như trên hình 3.1:
- Ox0y0z0 : H to độ c định.
- Pxyz : H to độ động gn lin vi bàn máy động.
- Aixiyizi, (i = 1,2,3): H động gn vi chân th i. Vi xiii BA và zi trc
quay, trc yi lp vi xi và zi mt h quy chiếu thun.
Ta đưa thêm vào 3 to độ suy rng αi (i = 1,2,3) là góc hp bi trc z0trc
xi như hình v.
A1 A2
A3
B1
B3
B2
Hình 3.1: Cu trúc chp hành song song 3RPS
Đế cđịnh
Bàn máy động
x0
y0
z0
x1
x1
x2
x3
z1
z2
z3
1
α
2
α
3
α
P
O
y1
z1
39
39
Ngoài ra ta s dng các ký hiu:
- ai : Véc tơ đại s cha các to độ ca đim Ai trên h c định, ai=
[]
T
iii aaa 321 ,,
bi: Véc tơ đại s cha các to độ ca đim Bi trên h c định.
- Bbi : Véc tơ đại s cha các to độ ca đim Bi trên h c động, Bbi=
[]
T
iziyix b,b,b .
- p: véc tơ đại s cha các to độ ca đim P trên h c định, p = [p1,p2,p3]T.
- di: độ dài chân th i (di = AiBi).
- biBbi : Xác định được t kết cu hình hc ca robot.
- ARB : Ma trn cosin ch hướng ca h động Pxyz so vi h c định Ox0y0z0.
- ARi : Ma trn cosin ch hướng ca h động Aixiyizi so vi h c định
Ox0y0z0.
ARB
=
zzz
yyy
xxx
wvt
wvt
wvt
, ARi
=
iziziz
iyiyiy
ixixix
wvu
wvu
wvu
vi: (i = 1,2,3). (3.1)
Các phn t ca ma trn ARB và ma trân ARi tu theo kết cu ca bàn đế c
định, là hàm ca góc αi.
T hình v ta có:
i
iOAOB =+ iiBA (i = 1,2,3) (3.2)
OPOBi=+ i
PB (i = 1,2,3) (3.3)
Ta có th biu din (3.2) và (3.3) dưới dng sau:
bi = ai + ARi.
0
0
di
(i = 1,2,3) (3.4)
bi = p + ARB.
0
0
di
(i = 1,2,3) (3.5)
Kết hp hai phương trình trên ta có :
p + ARB.Bbi = ai + ARi.
0
0
di
(i=1,2,3) (3.6)
40
40
H thc (3.6) gm có 9 phương trình cha các n là to độ dim P, độ dài các
chân di, các góc αi. Khi gii các bài toán động hc thun/ngược, ta đã biết 3
thông s p/di nên công vic còn li ch ch gii bài toán 6 phương trình 6 n,
các thông s còn li như hướng ca bài máy động, hướng ca các chân ii BA
s được xác định khi đã biết các thông s này.
H thc này có ý nghĩa rt quan trng, qua đó ta có th gii quyết bài toán
động hc mt cách trn vn c bài toán thun và bài toán ngược, điu mà các
phương pháp trước đây chưa gii quyết được hay mi ch đưa ra cách gii
quyết bài toán thun
b) Tính toán các phn t ca h thc (3.6)
Các ma trn cosin ch hướng ARi được xác định bi các phép quay liên tiếp
da vào lý thuyết trình bày mc 2.2, ta thc hin các phép biến đổi liên tiếp
để h to độ c định Oxyz trùng vi h Aixiyizi .
Hình 3.2
Áp dng h thc trong tam giác ta có th tính được độ dài các đường trung
bình, như vy s xác định được ϕ2ϕ3.
cos ϕ2 =
21
2
21
2
2
2
1
OAOA2
AAOAOA ++ cos ϕ3 =
31
2
31
2
3
2
1
OAOA2
AAOAOA ++
Ma trn ARi được xác định bi các phép quay liên tiếp t h c định quanh
chính nó như sau:
ARi = Az1. Ax2. Az3. Ax4
Vi Az1 , Ax2 , Az3 , Ax4 ln lượt là ma trn cosin ch hướng ca các phép
quay sau:
-Quay mt góc ( 1
2
β
) quanh trc z0.
Y0
Z2
Z1
Z3
2
ϕ
3
3
ϕ
β
1
2
β
X
0
41
41
-Quay tiếp quanh trc x ca h mi mt góc (Π/2)
-Quay tiếp quanh trc z ca h mi mt góc (Π/2 + α1)
-Quay tiếp quanh trc x ca h mi mt góc Π
Vy :
AR1=
αα
α
α
ββ
ββ
100
010
001
.
000
1sincos
0cossin
.
010
100
001
.
100
0sincos
0cossin
11
11
11
11
AR1=
αα
βαβαβ
β
α
β
αβ
0sincos
sincoscossincos
coscossinsinsin
11
11111
11111
Bng cách tương t ta cũng xác định được các ma trn AR2AR3
Ma trn AR2 được xác định bi các phép quay sau:
- Quay h c định mt góc ( 22
2ϕ+β
) quanh trc z0.
- Quay tiếp quanh trc x ca h mi mt góc (Π/2).
- Quay tiếp quanh trc z ca h mi mt góc (Π/2 + α2).
- Quay tiếp quanh trc x ca h mi mt góc Π.
AR2=
αα
α
α
ϕβϕβ
ϕβ
ϕβ
100
010
001
.
000
1sincos
0cossin
.
010
100
001
.
100
0)sin()cos(
0)cos()sin(
22
22
2222
2222
AR2=
αα
ϕβαϕβαϕβ
ϕβ
α
ϕ
β
α
ϕβ
0sincos
)sin(cos)cos(sin)cos(
)cos(cos)sin(sin)sin(
22
22222222
22222222
Ma trn AR3 được xác định bi các phép rơ quay sau:
- Quay h c định mt góc ( 33
2
ϕβ
) quanh trc z0.
- Quay tiếp quanh trc x ca h mi mt góc (Π/2).
42
42
- Quay tiếp quanh trc z ca h mi mt góc (Π/2 + α3).
- Quay tiếp quanh trc x ca h mi mt góc Π.
AR3=
αα
α
α
ϕβϕβ
ϕβϕβ
100
010
001
.
000
1sincos
0cossin
.
010
100
001
.
100
0)sin()cos(
0)cos()sin(
33
33
3333
3333
AR3=
αα
ϕβαϕβαϕβ
ϕβ
α
ϕ
β
α
ϕβ
0sincos
)sin(cos)cos(sin)cos(
)cos(cos)sin(sin)sin(
33
33333333
33333333
Ta thy các thành phn ca các ma trn ARi (i=1,2,3) ch chưa các n là các
góc αi còn ϕ2 , ϕ3 βi (i=1,2,3) đã biết do kết cu ca robot.
Mt khác da vào kết cu ca bàn di động B ta có :
(b1b2)T(b1- b2) = 2
21BB
(3.7)
(b1b3)T(b1- b3) = 2
31BB (3.8)
(b2b3)T(b2- b3) = 2
32 BB (3.9)
Vi bi = ai + ARi.
0
0
di
(i = 1,2,3)
Như vy các thành phn ca h thc (3.6) được xác định thông qua 9 n s
α1, α2, α3, d1, d2, d3, p1, p2, p3 .
Khi gii quyết bài toá động hc thun hay ngược, ta biết trước được 3 n (d1,
d2, d3 hoc p1, p2, p3 ). Công vic còn li ch phi gii h 6 phương trình 6 n
s.
3.1.2 Bài toán động hc thun
Bài toán động thun là bài toán biết độ dài các chân di (i=1,2,3), ta phi tìm v
trí ca bàn máy động p và ma trn ARB.
Ta thay các giá tr di vào h (3.6), ta được h 6 phương trình vi 6 n s là:
α1, α2, α3,, p1, p2, p3 .
3.1.3 Bài toán động hc ngược