ơ ả ấ ế ớ ố ấ ổ ứ ấ ổ ư
LÝ THUY TẾ i s ng thì c p t
ch c nào là c b n nh t? Vì ch c th gi
ủ ấ ả ơ ể ố t c c th s ng.
bào.
bào. ổ ứ ế ch c t ch th hi n ch c năng s ng trong t
ể ớ ủ ề ấ ạ ệ ổ ứ ế ứ ờ ố ở i kh i sinh.
ệ vi khu nẩ
ỏ ậ ữ ơ ấ + là nh ng sinh v t nhân s r t bé nh ,
ướ μm. c 15
ấ ơ ể c, không khí, trên c th Sv khác.
ướ ạ ố ng th c sinh s ng đa d ng:
ự ổ ượ ợ ờ ặ ờ ừ ấ ữ ơ t ng h p ch t h u c nh năng l ng m t tr i t quá trình
ả ấ ữ ơ i ch t h u c
ố ủ ế ố ả i thích vi sao nguyên t
ố đó, nguyên t nghĩa quan tr ng nh t?
C,H,O,N xem là nguyên t ỹ ọ ấ ạ nào có ố ch y u trong TB? ọ ấ ơ ể ố hóa h c c u t o nên c th s ng thì C, H, O, N
ế
ử ữ ơ ư h u c nh : Protein, cacbohidrat, lipt và
ấ ạ ữ ấ
ọ ọ
ấ ị ớ ố C khác và các nguyên t ử ủ c a
ử ữ ơ
ế ộ khác các phân t ố h u c khác. ệ ạ ự ủ ạ ạ ọ ử ữ ơ h u c .
quan tr ng trong vi c t o nên s đa d ng c a các đ i phân t ứ ủ
ắ ố : C, H, O
theo nguyên t c đa phân. ạ
ủ ế ơ ườ ng có cacbon,
ườ ườ ườ ạ 1. Trong các c p t sao? ấ ổ ứ ơ ả ch c c b n vì: Tb là c p t ứ ị ấ ơ + TB là đ n v c u trúc và ch c năng c a t ấ ỉ ể ệ ự ố ch c t + S s ng ch th hi n khi xu t hi n t ố ử ỉ ể ệ ạ + Các đ i phân t ặ 2. Đ c đi m v c u t o vs đ i s ng c a gi Monera ạ Đ i di n : ấ ạ C u t o: ơ + Đ n bào ầ ớ + ph n l n có kích th ờ ố *Đ i s ng: ơ ắ ố S ng kh p n i: trong đ t, n ươ ứ Ph ạ + Ho i sinh ự + T sinh: Có kh năng t ả phân gi + Kí sinh. 3. Gi ố Trong các nguyên t ụ ả Vì: Trong kho ng vài ch c nguyên t ượ ơ ể ố ố l ng c th s ng chi m 96% kh i ạ ấ ạ Tham gia c u t o nên các đ i phân t axit nucleic là nh ng ch t hóa h c chính c u t o nên TB ố * Nguyên t C có ý nghĩa quan tr ng nh t vì: ể ạ C có th t o 4 liên k t c ng hóa tr v i các nguyên t ố các nguyên t C là nguyên t ấ ạ 4. C u t o vs ch c năng c a Cacbohidrat ấ ạ * C u t o: ồ G m 3 nguyên t ấ ạ ộ M t trong đ n phân ch y u c u t o nên các lo i cacbohiđrat là đ ồ ng đôi, đ g m các lo i: đ ơ ng đ n, đ . ng đa
ấ ạ C u t o Ví dụ
Lo iạ ngườ đ
ạ ạ ơ ơ ẳ cacbon. D ng m ch th ng Glucôz , fructôz …
ặ ử Có 37 nguyên t ạ ho c m ch vòng. Đ ngườ đ nơ
ơ lactôz , ườ ằ ế ớ ng đ n liên k t v i nhau b ng Đ ng đôi ơ Saccarôz , mantôz …ơ ố ơ ử ườ đ 2 phân t ế m i liên k t glicôzít.
ơ ơ ộ ườ ử ườ đ ế ớ ng đ n liên k t v i Đ ng đa
Xenlulôz , tinh b t glicôgen, kitin. ề ấ R t nhi u phân t nhau.
Xenlulozo:
ế ơ ế ằ các đ n phân liên k t b ng liên k t glicôzít.
ử ế ạ xenlulozo liên k t t o thành
ợ ề Nhi u phân t vi s i xenlulo
ợ ế ạ Các vi s i liên k t t o nên thành TB TV.
ứ
ơ ể ng d tr c a TB và c th
ộ
ấ ạ ậ ơ ể ượ ự ữ ộ
ấ ạ
ợ ấ ạ ữ ế ớ
ả ặ bào. ườ ng làm gì ? Vì sao?
ườ ườ ỉ ự ả ng trong máu d
ỉ ơ ố ứ ượ ạ ườ ướ i ng đ ng glucoz và m c bình i ta th ể dùng đ ch s gi m l đây mu n ám ch là lo i đ
ơ ể ể ưỡ
ự ố ơ ồ
ờ ắ ườ i. Glucoz là ngu n năng l ọ ng các t ượ ế ệ ự ỳ ầ ồ ổ ứ ch c ng chính ệ t cho h
ổ ứ ộ
ẽ ả ưở ườ ườ ế ấ ớ ng r t l n
ạ ườ ườ
ườ ng huy t) s nh h i. ả ố i ta ph i u ng n ủ ơ ể ế ng huy t) ng ặ ng (đ c bi c đ
ướ ể ổ ướ ệ t ằ ứ c hoa qu ) thay vì ăn các lo i th c ăn khác đ b sung và cân b ng
ườ ạ ng trong máu m t cách nhanh chóng. ậ c mía, n ườ ng đ
ử ữ ơ ạ
ấ ấ h u c có c u trúc đa d ng nh t c b n C, H, O, N th
ơ ồ ử ớ ấ ườ ể ạ ớ ng có th đ t t
ạ ỗ ơ
ố ở ố
c trung bình 3Å ế ướ ằ ử ạ ớ
ử ỗ ỗ ỗ ế các aa liên k t v i nhau b ng các liên k t peptit t o nên chu i ượ ạ ế ớ ế c t o thành do nhóm cacbôxyl c a aa này liên k t v i ể ả ủ c. M i phân t i phóng 1 phân t prôtêin có th
ế ỗ ề ạ * Ch c năng: ữ ữ ủ ồ Là ngu n năng l VD: Tinh b t là d tr trong cây. C u t o nên TB và b ph n c th ấ VD: Xenlulozo c u t o thành TB TV, TV N m,… ấ ạ Cacbohiđrat liên k t v i prôtêin ho c lipit t o nên nh ng h p ch t tham gia c u t o ủ ế ầ nên các thành ph n khác nhau c a t ế ạ ườ do h đ 5. Khi đói l ng huy t ng ừ ế ạ ườ ộ ụ ng huy t là m t c m t – H đ ứ ở ườ ườ ng ng (đ m c bình th ừ ị ượ ườ 3,96,4 mmol/lít). th c quy đ nh t ng đ ế ơ ượ ư ườ c đ a đi đ n kh p c th đ nuôi d ng glucoz đ Trong máu, đ ủ ườ ả ả b o đ m cho s s ng bình th ng c a con ng ủ ơ ể ồ c a c th đ ng th i cũng là ngu n nhiên li u c c k quan tr ng và c n thi ầ ch c não b , th n kinh và t ơ ế ị ấ ng huy t b th p h n bình th khi đ ng (h đ ạ ộ ứ ế đ n các ch c năng và ho t đ ng c a c th con ng ả ạ ườ (h đ => Vì v y khi đói l ả ướ n ộ ượ l ạ 6. CM Protein là đ i phân t ấ ữ ợ ố ơ ả ng có thêm S, P. – Là h p ch t h u c g m 4 nguyên t ệ ử ượ ử ạ l n nh t dài 0,1 , phân t – Là đ i phân t i 1,5 tri u đvC. l , phân t ạ ử ơ , đ n phân là các aa. Có h n 20 lo i aa khác nhau t o nên các pr, m i aa – Là đa phân t ầ có 3 thành ph n: g c cacbon (R), nhóm amin (NH2) và nhóm cacbôxyl (COOH), chúng khác nhau b i g c R. M i aa có kích th – Trên phân t pôlipeptit. Liên k t peptit đ ử ướ ủ nhóm amin c a aa ti p theo và gi n ạ ồ g m 1 hay nhi u chu i pôlipeptit cùng lo i hay khác lo i.
ớ ạ ừ ữ
ỗ ư ạ ặ ạ ở ố ượ
ế ợ ả s p x p các aa.
ạ ầ ề ừ ấ ạ ừ i v a ế ạ i sao trong thiên nhiên các prôtêin v a r t đa d ng, l
ạ i già không nên ăn nhi u Lipit?
ề ề ứ ế ề
ủ
ọ
ồ ồ ầ ỗ ơ Nito.
ấ
ầ ự ạ ế ạ ỗ t o nên chu i Poly Nucleotit
ế
ử ế ằ ử ở
ơ AND c u trúc m ch vòng ( TB nhân s ) ự ấ ặ ấ ẳ ố ạ – T 20 lo i aa k t h p v i nhau theo nh ng cách khác nhau t o nên vô s lo i ạ prôtêin khác nhau (kho ng 1014–1015 lo i). M i lo i đ c tr ng b i s l ng, thành ự ắ ph n và trình t ả i thích t Đi u đó gi ấ ặ mang tính ch t đ c thù. ườ 7. T i sao ng ơ ữ ứ Vì: đó là th c ăn giàu cholesterol ch a nhi u axit béo no n u ăn nhi u làm x v a ạ ộ đ ng m ch máu ứ 8. Câu trúc và ch c năng c a ADN ấ ạ * C u t o: ố ừ hóa h c: C.H.O,N,P + T 5 nguyên t ơ + Đa phân g m đ n phân Nucleotit ườ + M i Nu g m 3 thành ph n: Đ ng Pentozo, Nhóm photphat, Baz ạ + 4 lo i NU: A,T,G,X * C u trúc: ơ + Các Nu trong 1 m ch đ n liên k t theo tu n t ỗ + 1 phân t ADN có 2 chu i PolyNucleotit. + Liên k t b ng liên k t H ạ + Phân t ạ Ho c c u trúc m ch th ng (TB nhân th c)
ấ ạ ự ơ 9. SS c u t o TB nhân s , nhân th c?
ế ơ ế T bào nhân s ự T bào nhân th c
ướ ướ ớ ơ ỏ c nh . c l n h n. 1. Có kích th 1. Có kích th
ấ ả ơ ư ứ ạ ấ hân ch a có màng hân có màng bao. 2. C u trúc ph c t p, n
2. C u trúc đ n gi n ,n bao. ứ ắ Ch a ADN xo n kép
ứ ạ Ch a 1 ADN d ng vòng 3. Có:
3. Không có: + các bào quan có màng bao
+ các bào quan có màng bao. ệ ố ộ ế chia t ấ bào ch t
ệ ố ộ + h th ng n i màng. → + h th ng n i màng t.ệ thành các xoang riêng bi
ế + khung t bào.
ả ấ ộ ế bào. ả ấ c u trúc màng sinh ch t? T i sao nói MSC có c u trúc kh m đ ng?
ạ ộ ấ ả
c c u ầ
ộ ế ườ ượ i màng sinh ch t còn đ c b sung thêm
ề ậ ụ và protein. ấ ủ ổ ấ
ủ ộ ổ ư ị ữ ấ ậ
ụ ậ
ư ư ộ ặ ủ ế ư ầ
ụ ể ữ ệ ấ
ế ặ ạ ế ụ ừ ư t đ c tr ng cho t ng lo i t
bào. ả ộ
ề ạ ớ 2 l p photpholipit trên có nhi u lo i protein và các ấ c c u t o ch y u t
ổ ị ượ ấ ạ ằ ể photpholipit và protein có th thay đ i v trí và hình d ng ạ màng có
ạ + khung t 10. Mô t ấ ượ ấ trúc kh m đ ng Màng sinh ch t đ ừ ấ ạ t hai thành ph n chính là phôtpholipit C u t o ở bào đ ng v t và ng các t Ngoài ra, ử nhi u phân t colestêron có tác d ng làm tăng đ n đ nh c a màng sinh ch t. ể ế bào có tác d ng nh nh ng kênh v n chuy n các ch t ra Các prôtêin c a màng t ấ ừ ụ ể ế ế bên ngoài. Màng sinh ch t bào cũng nh các th th ti p nh n các thông tin t vào t ể bào và các thành ph n nh prôtêin, lipôprôtêin và có th coi nh b m t c a t ẩ ử ư glicôprôtêin làm nhi m v nh các giác quan (th th ), c a ngõ và nh ng d u chu n ậ nh n bi ấ * Nói màng sinh ch t có c u trúc kh m – đ ng vì: (1đ) ủ ế ừ Màng đ ẽ ử khác n m xen k . phân t ử Các phân t ẻ ề tính m m d o và linh ho t.
ẻ ứ ụ ạ ấ ạ
ộ ớ ọ
C uấ t oạ
ấ ứ
ạ ấ ọ
ẹ ứ
ợ ệ ụ ế ồ
ứ ạ ọ
ấ ố ớ ằ ủ 11. C u t o và ch c năng c a ti th và l c l p ? Ti th :ể M t bào quan có 2 l p màng bao b c ọ + Màng ngoài không g p khúc ấ + Màng trong g p khúc thành các mào ề trên đó có r t nhi u lo i enzim hô h p. ấ Bên trong: ấ ề + Ch t n n (ch a AND) + Riboxom
ể ứ ể ả
ụ ề ể ườ ượ ng ng hoá
ữ Chứ c năng
ạ ự
ấ Ti th ch a nhi u enzim hô h p có ệ nhi m v chuy n hoá đ ng và các ơ ấ ch t h u c khác thành ATP cung ượ ộ ấ c p năng l ng cho các ho t đ ng ủ ế ố bào s ng c a t ụ ạ L c l p ớ – Phía ngoài có 2 l p màng bao b c. – Phía trong: ấ ề +Ch t n n không màu có ch a AND và ribôxôm. ệ + H túi d t g i là tilacoit > Màng ấ tilacôit có ch a ch t di p l c và enzim quang h p. Các tilacôit x p ch ng lên nhau t o thành c u trúc g i là Grana. ệ ố Các Grana n i v i nhau b ng h th ng màng. – Có kh năng chuy n hoá năng l ượ ặ ờ ánh sáng m t tr i thành năng l h cọ ứ ệ ơ – Là n i th c hi n ch c năng quang ự ậ ợ ủ ế bào th c v t. h p c a t
ủ ấ ạ ự
ướ ớ ứ ạ c l n, c u trúc ph c t p.
ệ ố ế ệ bào ch t thành các xoang riêng bi t.
ấ ọ 12. C u t o chung c a TB nhân th c? ấ Kích th – Có nhân và màng nhân bao b c.ọ – Có h th ng màng chia t ề – Các bào quan đ u có màng bao b c.