SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HỒNG PHONG
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ĐỀ TÀI
ĐA DẠNG HÓA HÌNH THỨC DẠY HỌC TÍCH CỰC TĂNG
NĂNG LỰC GIAO TIẾP VÀ HỢP TÁC CHO HỌC SINH
TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG 1, CHƯƠNG 2, PHẦN 1,
SINH HỌC 10, SÁCH KNTT, CHƯƠNG TRÌNH 2018
MÔN SINH HỌC
Tác gi : Hoàng Thị Châu
Tổ : Khoa học t nhiên
m thực hiện : 2022-2023, 2023-2024
Điện thoại : 0949.148.225
Nghệ An, tháng 4 m 2024
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ĐỀ TÀI
ĐA DẠNG A NH THỨC DẠY HỌC CH CỰC TĂNG
NG LỰC GIAO TIẾP VÀ HỢPC CHO HC SINH
TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG 1, CHƯƠNG 2, PHẦN 1,
SINH HỌC 10, CH KNTT, CHƯƠNG TRÌNH 2018
N SINH HỌC
Nghệ An, tháng 4 năm 2024
MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1
1. Lí do chọn đề tài
1
2. Mục đích, phạm vi nghiên cứu và thời gian áp dụng
1
3. Phương pháp nghiên cứu
1
4. Những đóng góp mới của đề tài
1
Phần II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3
A.Cơ sở lí luận và thực tiễn của đề tài
3
1. Cơ sở lí luận của đề tài
3
1.1. Ki nim hợp c, giao tiếp, ng lực giao tiếp hp tác
3
1.2. PPDH hợp tác/DH theo nhóm
4
1.3. Các KTDH nhằm phát triển NL giao tiếp và hợp tác cho HS
4
1.3.1. KT khăn trải bàn
4
1.3.2. KT mảnh ghép
5
1.3.3. KT chia sẻ cặp đôi
6
1.3.4. KT trạm
6
1.3.5. KT phòng tranh
6
1.3.6. KT tranh luận ủng hộ - phản đối
7
2. Cơ sở thực tiễn của đề tài
7
2.1. Khảo sát về PPDH, KTDH GV sử dụng khi dạy chương 1,2, phần 1,
sinh học 10, sách KNTT, chương trình THPT 2018
7
2.2. Khảo sát về PPDH, KTDH GV thường sử dụng để phát triển năng lực
giao tiếp và hợp tác cho HS
8
B. Đa dạng hóa hình thức dạy học tích cực tăng năng lực giao tiếp và hợp
tác cho học sinh trong dạy học chương 1, chương 2, phần 1, sinh học 10,
sách KNTT, chương trình 2018
8
1. Quy trình DH phát triển NL giao tiếp và hợp tác
8
2. Các PPDH, KTDH tích cực để giảng dạy các phần trong các bài thuộc
chương 1, 2, phần 1, sinh học 10, sách KNTT, chương trình THPT 2018 để
PTNL giao tiếp và hợp tác cho HS
9
3. Bảng kiểm, rubric thích hợp đánh giá năng lực giao tiếp và hợp tác của
HS
11
4. Các giải pháp DH nhằm PTNL giao tiếp và hợp tác khi DH chương 1,2
13
phần 1, SH 10, sách KNTT, chương trình 2018
4.1. Giải pháp 1: PT NL giao tiếp và hợp tác cho HS bằng cách cho HS tự
làm mô hình, đồ dùng học tập.
13
4.2. Giải pháp 2: PTNL giao tiếp và hợp tác cho HS bằng cách HS hoạt
động nhóm làm quen xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm dựa theo cấu
trúc mới của đề thi chương trình 2018.
14
4.3. Giải pháp 3: PTNL giao tiếp và hợp tác cho HS thông qua HĐ nhóm
xây dựng sơ đồ tư duy.
21
4.4. Giải pháp 4: PTNL giao tiếp và hợp tác cho HS bằng cách phối hợp
linh hoạt các phương pháp và KTDH tích cực
22
4.4.1. Ví dụ 1: II.3. Protein- chất đạm
23
4.4.2.Ví dụ 2: II.4. Nucleic acid
26
4.4.3.Ví dụ 3
30
C. Thực nghiệm sự phạm
39
1. Mức độ phù hợp đối tượng học sinh và thực tiễn nhà trường
39
2. Mức độ đáp ứng yêu cầu đổi mới PPDH, KTĐG
39
3. Kết quả cụ thể
39
4. Khả năng phát triển/ mở rộng/vận dụng của biện pháp
41
D. Khảo sát sự cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp đề xuất
41
1. Mục đích khảo sát
41
2. Nội dung khảo sát
41
3. Phương pháp khảo sát và thang đánh giá
41
4. Đối tượng khảo sát
42
5. Kết quả khảo sát về sự cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp đã đề
xuất
42
5.1. Sự cấp thiết của các giải pháp đã đề xuất
42
5.2. Tính khả thi của các giải pháp đã đề xuất
44
5.3. ĐG v tương quan giữa tính cp thiết và tính kh thi ca các gii pháp
45
6. Kết lun
46
Phần III. Kết luận
47
1. Kết luận
47
2. Kiến nghị
47
TÀI LIỆU THAM KHẢO 48
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Được đọc là
1
THPT
Trung học phổ thông
2
PPDH
Phương pháp
3
KTDH
Kỹ thuật
4
KNTT
Kết nối tri thức
5
SH
Sinh học
6
PTNL
Phát triển năng lực
7
CT2018
Chương trình 2018
8
HĐHT
Hoạt động học tập
9
PP
Phương pháp
10
KT
Kỹ thuật
11
VD
Ví dụ
12
Hoạt động
13
ĐG
Đánh giá
14
Đ/S
Đúng/Sai
15
Vấn đề
16
KS
Khảo sát
17
Giáo viên
18
HS
Học sinh
19
Giải pháp
20
SL
Số lượng
21
TN
Thí nghiệm
22
Tế bào
23
TBTV
Tế bào thực vật
24
NST
Nhiễm sắc thể
25
MSC
Màng sinh chất
26
LK
Liên kết
27
DHTHTN
Dạy học thực hành thí nghiệm
28
CSVC
Cơ sở vật chất
29
SGK
Sách giáo khoa
30
SGV
Sách giáo viên