Lý thuyết về nhôm và hợp chất
lượt xem 20
download
Sau đây là tài liệu Lý thuyết về nhôm và hợp chất. Tài liệu này nêu lên vị trí, cấu tạo và tính chất vật lí, tính chất hóa học của nhôm và hợp chất; quy trình sản xuất nhôm; cách nhận biết muối nhôm. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết về nhôm và hợp chất
- 1 22s22p63s23p1. o 21 + Phi kim 4Al +3O2 2Al2O3 2Al + 3Cl2 2AlCl3 2SO4 loãng 2 + Axit 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 3, H2SO4 Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O 2Al + 6H2SO4 o Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 3, H2SO4 Nhôm 2O3 to 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 + H2O 2. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 Al(OH)3 -)+ 4] H2. 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2 31 2O3.H2O 4Al2O3 4Al + 3O2 2O3 3AlF6). 1
- 1 (A A,chu kì 3. (B A, chu kì 2. (C A, chu kì 3. (D A, chu kì 4. 2 (A) 1s22s22p63s23p1. (B) 1s22s22p63s23p3. (C) 1s22s22p63s23p63d14s2. (D) 1s22s22p63s1. 3 u nào sau đây là không đúng? (A A. (B (C (D) Ion Al3+ 4 t nào sau đây không (A p phương tâm (B (C nh hơn kim lo (D n đi t hơn s 5 nào dư i đây v a nhôm là chưa chính xác? (A) Màu tr (B (C (D n đi t hơn các kim lo 6 Quá trình nào sau đây th (A 3+. (B) Al3+ (C) Al3+ (D 3. 7 nh hơn kim lo i nào sau đây? (A) Na. (B) K. (C) Zn. (D) Mg. 8 ng nào sau đây mô t đó? (A) Al + Cl2 2. (B 3 + H2. (C) 2Al + 3Cl2 3. (D) 4Al + 3O2 2O3. 2
- 9 ng nào sau đây không t đó? (A) 4Al + 3O2 2O3. (B) 2Al + 3Cl2 3. (C) 2Al + 2H2 2 + 3H2. (D 2S3. A y ra trong trư p nào dư i đây không (A 3O4 nung nóng. (B (C 2O3nung nóng. (D 2SO4 đ B u nào đúng nh (A iđ đi (B i đ ng sau hiđro trên dãy đi (C (D i đ ng trư trong dãy đi C n trong nư (A i nư (B n, ngăn cách v i nư (C i nư p nhôm hiđroxit không tan b (D tđ DĐ cho các đ i nhôm đư n, đ i (1) Ngâm đ nư đ c, nóng, đ ch. (2) Không nên cho đ ch nư m ăn. (3) Dùng gi t, đ t đư t như nhà thi t ban đ Cách làm đúng là (A) 1 và 2. (B) 1 và 3. (C) 1 và 4. (D) 2 và 4. 3
- E Cho phương trình: aAl + bHNO3 3)3 + dH2O + eNO t trong phương tr trên là (A) 8. (B) 9. (C) 14. (D) 10. F ng đ 3 HNO3 thành NO2, NO, N2 4NO3 ng nào sau đây không 3? (A) Al + 6HNO3 3)3 + 3H2O + 3NO2. (B) Al + 4HNO3 3)3 + 2H2O + NO. (C) 8Al+30HNO3 3)3+15H2O +3NH4NO3. (D) 2Al + 6HNO3 3)3 + H2. G (A +. (B) Al 3+ –. (C i bazơ tan trong nư (D 2O. H 2. ng đ (A) Fe + 2H2 2 + H2. (B) 2Al + 3H2 2O3 + 3H2. (C) 2Al + 2NaOH+ 2H2 4] + 3H2. (D) Fe + 3H2 3 + 3H2. I 2 i lư ng dư dung d 2 t thu đư c khi cho cùng lư 3 loãng dư. (A) (1) g (B (C (D J 2O3 t nào sau đây? (A) Dung d (B 3. (C (D 4. K i: Al, Ba, Mg là (A) Nư (B 2. (C (D 4
- L đi đư (A) Nhôm. (B t. (C) Magie. (D) Đ M (A) Al2O3 + H2O 2Al + H2 + 2O2. (B) Al2O3 2Al + 3O2. (C) Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3. (D) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 N Ngư đi 2O3 không đi 3 (A) Al2O3 (B) AlCl3 t đ cao hơn Al2O3. (C đi 3 2 đ 2O3 cho ra O2). (D) AlCl3 nên thăng hoa khi nung. O ng phương pháp đi n dùng criolit (hay băng th criolit là (A) KAl(SO4)2.12H2O. (B) 3NaF.AlF3. (C) Na3AlF6. (D B và C đ u đúng. P c đích c ng phương pháp đi ng boxit là (A) Tăng hàm lư ng nhôm thu đư c sau khi đi tđ 2O3. (B tđ 2O3 ng có đ n đi t hơn Al2O3 y. (C) Tăng hàm lư ng nhôm thu đư c sau khi đi tđ 2O3 ng có đ n đi t hơn Al2O3 (D tđ 2O3 ng có đ n đi t hơn Al2O3 t đi Q u nào sau đây không đúng? (A) Đi 2O3 có xúc tác là criolit. (B) Các đi đi 2O3 thư than chì. (C) Khi đi 2O3 c âm thư ăn mòn do oxi sinh ra đã đ t cháy các đi 2. (D ng phương pháp đi 3. 5
- 41 2O3), 3), nhôm sunfat (Al2(SO4)3). – Al2O3 phèn chua 2SO4.Al2(SO4)3.24H2 4)2.12H2O. Al2O3 Al(OH)3 Al2O3 Al(OH)3 Al2O3 +6HCl 2AlCl3 + 3H2O Al(OH)3+3HCl AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 4] Al(OH)3+ NaOH 4] 2Al(OH)3 to Al2O3 + H2O Ca(OH)2, Ba(OH)2. Al3+ + OH– Al(OH)3 Al(OH)3 + OH– [Al(OH)4]– R t lư (A) Al2O3 axit và bazơ. (B đư 2O3, Cr2O3 2O3 (C) Al2O3 tan đư (D) Al2O3 và Al đ ng đư S Nhôm oxit có tính bazơ, đư (A) Al2O3 + 2NaOH + 3H2 4]. (B) 2Al + Fe2O3 2O3 + 2Fe. (C) Al2O3 3 + 3H2O. (D) Al2O3 + 2KOH + 3H2 4]. T Nhôm oxit có tính axit, đư (A) 2Al(OH)3 2O3 + 3H2O. (B) Al2O3 3 + 3H2O. (C) Al2O3 + 2NaOH + H2 4]. (D) 2Al + Fe2O3 2O3 + 2Fe. 6
- U nào sau đây không (A) Na[Al(OH)4] + CO2 +H2 3 + NaHCO3. (B) NaOH + Al(OH)3 4]. (C) Al2O3 + 2NaOH + 3H2 4] + H2. (D) AlCl3 3 + 3NaCl. V Đ thu đư 2O3 2O3 và Fe2O3 (A 2 t đ cao, sau đó hòa tan vào NaOH dư. (B t đ cao, sau đó hòa tan vào HCl dư. (C i NaOH dư, sau đó s c HCl dư vào đ thu đư 3 i đun nóng nh 3. (D i NaOH dư, sau đó s 2 dư vào đ thu đư 3 i đun nóng nh 3. W 2O3 ch NaOH dư. H ch và có khí thoát ra. Phương tr (A) Al2O3 + 2NaOH + 3H2 4] + H2. (B) Al2O3 + 2NaOH + H2 4]. (C) 2Al2O3 2. (D) 2Al + 2NaOH + 2H2 4] + 3H2. X Al2O3 a bazơ nào? (A) nhôm sunfat. (B (C) nhôm nitrat. (D) natri aluminat. Y t nào sau đây không a nhôm hiđroxit? (A) Al(OH)3 t lư (B) Al(OH)3 t, khi đun nóng b 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3H2O (C) Al(OH)3 ng đư 2[Al(OH)4] (D) Khi cho vào nư 3 Z Al(OH)3 lư i axit và bazơ nào trong 4 ch t sau đây: Ba(OH)2; H2SO4; NH4OH; H2CO3. (A (B) Ba(OH)2, H2SO4. (C 2SO4. (D) NH4OH, H2CO3. 7
- a 2;H2SO4; AlCl3. Có bao nhiêu 3? (A) 2. (B) 3. (C) 4. (D) 5. b 3 (1); Al (2); NaAlO2 (3); Al2O3 (4); Al(OH)3 n sơ đ iđ đ (A (B (C (D c (1) Al4C3 + H2 (3) Z + CO2 3 ư (A) CH4, Al(OH)3, Na[Al(OH)4]. (B) Al(OH)3, CH4, Na[Al(OH)4]. (C) Na[Al(OH)4], Al(OH)3, CH4. (D) CH4, Na[Al(OH)4], Al(OH)3. d H2SO4 loãng (d c 2 (A) và FeO. 4 (B) 2O3 và Fe2O3. (C) 4 và Fe2O3. (D) Fe2O3. e đây không (A) 3O4 nung nóng. (B) (C) 2O3 nung nóng. (D) 2SO4 c, nóng. f (A) FeO, MgO, CuO. (B) PbO, K2O, SnO. (C) Fe3O4, SnO, BaO. (D) FeO, CuO, Cr2O3. 8
- g 3O4 (A) Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. (B) Al2O3, Fe và Fe3O4. (C) Al2O3 và Fe. (D) Al, Fe và Al2O3. h sai? (A) (B) (C) Na2CO3 (D) oxit Al2O3 i 2O3 2O3 và Fe2O3 (A) dùng khí H2 (B) (C) (D) 2 j ch nào dư i đây làm qu đ (A) K2SO4. (B) KAl(SO4)2.12H2O. (C) Na[Al(OH)4]. (D) AlCl3. k 2SO4, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, dung hoá đ (A) Al2(SO4)3. (B) Na2SO4. (C) BaCl2. (D) Na2CO3. l 3 n tư (A) Ban đ 3, sau đó k 4] (B) Ban đ 4], sau đó h 3 (C 3, đ 2 bay lên. (D 9
- m Trư p nào dư i đây t y ra hoàn toàn? (A) Thêm dư NaOH vào dung d 3. (B) Thêm dư AlCl3 (C) Thêm dư HCl vào dung d 4]. (D) Thêm dư CO2 n Cho Na dư vào dung d 2(SO4)3 vàCuSO4 thu đư a (C) thu đư n (D). Cho khí (A) dư tác d n (D) thu đư n (E). Hoà tan (E) trong HCl dư thu đư (A) Cu và Al2O3. (B) Cu và CuO. (C) Cu và Al(OH)3. (D o n tư 3 3 là (A ng sau đó tan d (B (C n tư (D) . p 3 (A) (B) (C) (D) q (A) AlCl3. (B) CuSO4. (C) Ca(HCO3)2. (D) Fe(NO3)3. r (A) Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (B) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (C) (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (D) Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. s 3)3 3)2 t nào sau đây đ (A) Mg. (B) Al. (C) AgNO3. (D 3. 10
- Câu Câu Câu 1 C J C b C 2 A K C c B 3 D L A d C 4 C M B e D 5 D N A f D 6 A O D g D 7 C P D h B 8 C Q C i D 9 C R A j C A D S C k A B A T C l A C B U C m B D D V D n D E B W D o B F D X B p A G C Y C q A H C Z B r B I A a B s B 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập nhôm và hợp chất của nhôm
7 p | 594 | 173
-
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về cacbon và hợp chất (Bài tập tự luyện) - Vũ Khắc Ngọc
0 p | 497 | 107
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Nâng cao-Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhôm và hợp chất
4 p | 254 | 69
-
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về cacbon và hợp chất (Đáp án bài tập tự luyện) - Vũ Khắc Ngọc
0 p | 253 | 48
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Cơ bản-Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhôm và hợp chất
4 p | 175 | 38
-
phương pháp giải bài tập aluminum và hợp chất aluminum
13 p | 149 | 31
-
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về cacbon và hợp chất (Tài liệu bài giảng) - Vũ Khắc Ngọc
0 p | 180 | 26
-
Chuyên đề 12: Lý thuyết kim loại kiềm - kim loại kiềm thô - nhôm (Vấn đề 2)
11 p | 144 | 25
-
Hướng dẫn giải bài 4,5,6,7,8 trang 129 SGK Hóa học 12
7 p | 129 | 20
-
Lý thuyết về ancol 1
7 p | 208 | 19
-
Lý thuyết về este
15 p | 182 | 11
-
Đáp án bài tập tự luyện: Lý thuyết trọng tâm về nhôm và hợp chất
0 p | 155 | 11
-
Bài tập tự luyện: Lý thuyết trọng tâm về nhôm và hợp chất
0 p | 158 | 11
-
Hóa 12: Nhôm và hợp chất (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 97 | 9
-
Tính chất của halogen và hợp chất
9 p | 140 | 6
-
Lý thuyết về nitơ và hợp chất
13 p | 108 | 5
-
Lý thuyết về oxi và hợp chất
7 p | 91 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn