Journal of Science – 2014, Vol. 4 (3), 19 – 22<br />
<br />
An Giang University<br />
<br />
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC LIÊN HỆ VỚI HÀM BESSEL LOẠI MỘT<br />
Nguyễn Ngọc Huề1<br />
1<br />
<br />
ThS. Khoa Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Trường Đại học Tây Nguyên<br />
<br />
Thông tin chung:<br />
Ngày nhận bài: 02/05/14<br />
Ngày nhận kết quả bình duyệt:<br />
25/08/14<br />
Ngày chấp nhận đăng:<br />
22/10/14<br />
<br />
ABSTRACT<br />
<br />
Title:<br />
The inequalities and the first<br />
kind of Bessel<br />
<br />
Trong bài báo này, bằng việc xét biểu diễn tích phân của hàm Bessel loại một và<br />
bất đẳng thức đối với hàm lõm và r-lõm, chúng tôi thiết lập một số bất đẳng thức<br />
có liên hệ với hàm Bessel loại một.<br />
<br />
In this paper, in view of the integral representation of Bessel functions of the first<br />
kind and the inequalities for concave and r-concave functions, we establish some<br />
inequalities related to the Bessel functions of the first kind.<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
<br />
Từ khóa:<br />
Hàm Bessel loại một, bất đẳng<br />
thức, hàm lõm<br />
Keywords:<br />
Bessel functions of the first<br />
kind, Inequalities, concave<br />
functions<br />
<br />
J ( x )<br />
nÕu x 0<br />
x<br />
<br />
f ( x ) <br />
lim J ( x ) nÕu x 0.<br />
x 0 x <br />
<br />
(0.2)<br />
Dễ thấy rằng f ( x) f ( x) với mọi x và<br />
1<br />
. Hơn nữa, f là hàm khả vi<br />
f (0) <br />
2 ( 1)<br />
liên tục trên . Ngoài ra, ta cũng có<br />
<br />
1. GIỚI THIỆU<br />
Hàm Bessel loại một cấp , ký hiệu J ( x) , được<br />
xác định bởi một nghiệm đặc biệt của phương<br />
trình vi phân cấp hai<br />
x2 y ''( x) xy '( x) ( x 2 ) y( x) 0<br />
mà ta cũng gọi là phương trình Bessel chỉ số .<br />
Ta biết rằng (Árpád & Neuman, 2005)<br />
<br />
<br />
x<br />
J ( x) <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
(1)m ( x / 2)2 m<br />
<br />
m!( m 1) ,<br />
<br />
x .<br />
<br />
f( x) x f 1 ( x),<br />
<br />
m 0<br />
<br />
với mọi x .<br />
Trong bài báo này, chúng tôi sử dụng đẳng thức<br />
(1.1) để đưa ra một số tính chất và bất đẳng thức<br />
mới cho hàm f dựa trên các tính chất của hàm<br />
lõm và r -lõm.<br />
<br />
M. Abramowitz và I. A. Stegun đã đề cập đến<br />
biểu diễn tích phân của hàm Bessel loại một dưới<br />
dạng (Abramowitz và Stegun, 1972)<br />
J ( x) <br />
<br />
(0.3)<br />
<br />
1<br />
( x / 2)<br />
(1 t 2 ) 1/2 cos( xt )dt.<br />
(1/ 2)( 1/ 2) 0<br />
(0.1)<br />
<br />
Từ biểu thức này ta định nghĩa hàm<br />
<br />
2. KIẾN THỨC CHUẨN BỊ<br />
Ở đây, chúng tôi nhắc lại một số định nghĩa và kết<br />
quả có liên hệ với các kết quả chính của chúng tôi.<br />
Định nghĩa 2.1 (Roberts & Vargerg, 1973). Một<br />
19<br />
<br />
Journal of Science – 2014, Vol. 4 (3), 19 – 22<br />
<br />
An Giang University<br />
<br />
hàm f được gọi là lõm trên a, b nếu và chỉ<br />
nếu f (tx (1 t ) y) t f ( x) (1 t ) f ( y) (1.1)<br />
với mọi t [0,1] và mọi x, y [a, b] .<br />
Trong (Roberts & Vargerg, 1973), A. W. Roberts<br />
và D. E. Vargerg đã nói đến điều kiện để hàm hai<br />
lần khả vi f là hàm lõm trên I là f ''( x) 0 với<br />
mọi x I .<br />
<br />
Pearce, 2000) đã nói đến các kết quả nổi tiếng đối<br />
với một hàm lồi trên một đoạn. Ở đây, chúng tôi<br />
trình bày các kết quả này cho hàm lõm.<br />
Định lí 2.3 (Dragomir & Pearce, 2000). Cho p, q<br />
là các số thực dương và f là một hàm lõm liên tục<br />
trên [a1 , b1 ] . Khi đó, với a1 a b b1 , các bất đẳng<br />
thức sau đúng<br />
A y<br />
<br />
pa qb 1<br />
1<br />
pf (a) qf (b)<br />
f<br />
<br />
f (t)dt 2 ( f ( A y) f ( A y)) p q ,<br />
p q 2 y A y<br />
<br />
Định nghĩa 2.2 (Zabandan, Bodaghi & Kilicman,<br />
2012). Một hàm dương f được gọi là r-lõm trên<br />
a, b nếu với mỗi x, y [a, b] và t [0,1] ta có<br />
tf r ( x ) (1 t ) f r ( y) 1/ r , r 0<br />
<br />
<br />
f (tx (1 t ) y) <br />
t<br />
1 t<br />
f ( x ) f ( y ) ,<br />
r 0.<br />
<br />
<br />
trong đó A pa qb và 0 y min{ p, q} .<br />
pq<br />
<br />
Định lí 2.4 (Dragomir & Pearce, 2000). Cho f là<br />
hàm lõm trên a, b . Khi đó, với mọi t [a, b] , ta<br />
<br />
(1.2)<br />
<br />
có bất đẳng thức sau<br />
<br />
b<br />
1<br />
f (t ) 1 bf (b) af (a) t f (b) f (a) (1.7)<br />
f ( x )dx <br />
<br />
.<br />
ba <br />
2<br />
2<br />
ba<br />
a<br />
<br />
Hiển nhiên, hàm 0-lõm đơn giản là hàm logarítlõm và hàm 1-lõm là hàm lõm thông thường. Dễ<br />
thấy rằng nếu f là hàm r-lõm trên a, b thì f r là<br />
<br />
3. CÁC KẾT QUẢ CHÍNH<br />
<br />
hàm lõm với r 0 .<br />
<br />
Trong mục này, trước tiên chúng tôi đưa ra một số<br />
tính chất của hàm f sau đó sử dụng chúng để<br />
đưa ra một số bất đẳng thức mới.<br />
Định lí 3.1. Với 0 , ta có các khẳng định sau:<br />
f là hàm lõm trên , ;<br />
<br />
Định nghĩa 2.3 (Zhang & Zheng, 2010). Một hàm<br />
f :[a, b] (0, ) (0, ) được gọi là hàm<br />
lõm hình học nếu và chỉ nếu<br />
<br />
f ( x t y1t ) f t ( x ) f 1t ( y)<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
với r [0,1];<br />
f là hàm r -lõm trên ,<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
(1.3)<br />
<br />
với mọi t [0,1] và mọi x, y [a, b] .<br />
Trong (Zhang & Zheng, 2010), Z. Zhang và N.<br />
Zheng đã đề cập đến điều kiện để hàm hai lần khả<br />
vi f là hàm lõm hình học trên I là<br />
2<br />
x f ''( x ) f ( x ) f '( x ) f ( x ) f '( x ) 0<br />
<br />
<br />
với mọi x I .<br />
<br />
f là hàm lõm hình học trên 0, .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Chứng minh. (1) Dễ dàng kiểm tra được rằng với<br />
mọi x , , ta có<br />
<br />
(1.4)<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
f ''v ( x ) <br />
<br />
Nhận xét 2.1. Giả sử rằng hàm dương f xác định<br />
trên a, b là hàm lõm. Khi đó, bằng cách sử dụng<br />
<br />
1/ r<br />
<br />
f ( x ) f ( y) <br />
t<br />
<br />
1t<br />
<br />
1<br />
1<br />
t 2 (1 t 2 )v1/2 cos( xt )dt 0.<br />
2v (1 / 2)(v 1 / 2) 0<br />
<br />
Vì vậy, hàm<br />
<br />
Bổ đề 2.5 trong (Zabandan & Bodaghi &<br />
Kilicman, 2012), ta có các bất đẳng thức sau<br />
f (tx (1 t ) y) tf ( x ) (1 t ) f ( y) tf r ( x ) (1 t ) f r ( y) <br />
<br />
<br />
<br />
(1.6)<br />
<br />
f<br />
<br />
lõm trên<br />
<br />
(2.1)<br />
<br />
.<br />
2 , 2 <br />
<br />
<br />
<br />
(2) Trường hợp này là hệ quả trực tiếp của khẳng<br />
định (1) và bất đẳng thức (2.5).<br />
(3) Với mọi x 0, , ta có f ( x) 0 và<br />
<br />
(1.5)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
đúng với mọi r (0,1] . Các bất đẳng thức này<br />
cho ta mối liên hệ giữa các lớp hàm trên.<br />
<br />
f 'v ( x ) <br />
<br />
Nhận xét 2.2. Cho 0 r s và giả sử f là hàm s lõm trên a, b . Khi đó, bằng việc sử dụng Bổ đề<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
(2.2)<br />
1<br />
t(1 t 2 )v 1/2 cos( xt )dt 0.<br />
2v (1 / 2)(v 1 / 2) 0<br />
<br />
Vì vậy, kết hợp (3.1) và (3.2) cho ta<br />
2<br />
x fv ''( x ) fv ( x ) fv '( x ) fv ( x ) f ' v ( x ) 0<br />
<br />
<br />
. Do đó, f thỏa mãn điều kiện<br />
với mọi x 0,<br />
v<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2.5 trong (Zabandan & Bodaghi & Kilicman,<br />
2012), dễ dàng suy ra rằng f cũng là hàm r -lõm<br />
trên a, b .<br />
<br />
(2.4) và vì vậy nó là hàm lõm hình học trên<br />
<br />
S. S. Dragomir và C. E. M. Pearce (Dragomir và<br />
20<br />
<br />
Journal of Science – 2014, Vol. 4 (3), 19 – 22<br />
<br />
An Giang University<br />
<br />
Định lí 3.5. Giả sử rằng a b . Khi đó,<br />
2<br />
2<br />
với mọi t [a, b] và v 0 ta có bất đẳng thức sau<br />
<br />
khoảng 0, .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nhận xét 3.2. Với v 0 ta có bất đẳng thức<br />
Jensen cho hàm f v<br />
fv ( x ) fv ( y)<br />
xy<br />
fv <br />
<br />
2<br />
2 <br />
với mọi x, y , .<br />
<br />
1 b<br />
ab<br />
fv (t ) tfv 1 (t ) t <br />
<br />
fv ( x )dx. (2.9)<br />
2 b a a<br />
<br />
<br />
<br />
Chứng minh. Áp dụng trực tiếp Định lí 18 trong<br />
(Dragomir & Pearce, 2000) và Định lí 3.1.<br />
Định lí 3.6. Cho a b và q p trong<br />
<br />
(2.3)<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Định lí 3.3. Giả sử a b và p, q 0 . Đặt<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
fv (a) fv (b)<br />
1 b<br />
1 (b a)1/ p<br />
<br />
fv ( x )dx <br />
2<br />
b a a<br />
2 ( p 1)1/ p<br />
<br />
pa qb và<br />
ba<br />
A<br />
0 y<br />
min{ p, q} . Khi đó, với<br />
pq<br />
pq<br />
mọi v 0 và r (0,1] , ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A y<br />
pa qb <br />
1<br />
1 A y r<br />
fv r <br />
fv (t )dt <br />
fv (t )dt<br />
<br />
r <br />
2 y A y<br />
p q (2 y ) A y<br />
pf r (a) qfv r (b)<br />
1<br />
fv r ( A y ) fv r ( A y ) v<br />
.<br />
<br />
<br />
2<br />
pq<br />
<br />
<br />
<br />
A y<br />
<br />
A y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 , 2 <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
(2.5)<br />
<br />
<br />
<br />
A y<br />
<br />
fv (t )dt<br />
<br />
<br />
<br />
r<br />
<br />
<br />
<br />
1/ q<br />
<br />
.<br />
<br />
(2.10)<br />
<br />
p 1<br />
<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
x<br />
<br />
q<br />
<br />
q<br />
<br />
fv 1 ( x ) dx<br />
<br />
<br />
<br />
1/ q<br />
<br />
.<br />
<br />
(2.11)<br />
<br />
2<br />
<br />
sau<br />
<br />
f (a) fv (b) afv 1 (a) bfv 1 (b) (b a) (2.12)<br />
1 b<br />
fv ( x )dx v<br />
<br />
.<br />
b a a<br />
2<br />
4<br />
<br />
với r (0,1] . Do đó, áp dụng<br />
<br />
A y<br />
<br />
q<br />
<br />
fv 1 ( x ) dx<br />
<br />
Chứng minh. Áp dụng trực tiếp bất đẳng thức<br />
(3.10) và Định lí 3.1.<br />
Hệ quả 3.8. Cho a b ta có bất đẳng thức<br />
<br />
Chứng minh. Áp dụng trực tiếp Hệ quả 10 trong<br />
(Dragomir & Pearce, 2000) và Định lí 3.1.<br />
Định lí 3.9. Cho a b . Khi đó, với mọi<br />
<br />
các bất đẳng thức (1.14) trong (Dragomir &<br />
Pearce, 2000) và Định lí 3.1, ta có<br />
1 A y r<br />
1<br />
fv (t )dt <br />
2 y A y<br />
(2 y)r<br />
<br />
q<br />
<br />
2<br />
<br />
f (a) f (b) 1 (b a)1/ p<br />
1 b<br />
a fv ( x)dx v 2 v 2 ( p 1)1/ p<br />
ba<br />
<br />
Theo khẳng định (2) của Định lí 3.1, hàm f v là<br />
<br />
r -lõm trên<br />
<br />
x<br />
<br />
đó p 1 . Khi đó, ta có bất đẳng thức sau<br />
<br />
(2.4)<br />
<br />
r<br />
<br />
fv (t )dt .<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
t , <br />
2 2<br />
<br />
1 A y r<br />
1<br />
A y fv (t )dt (2 y)r<br />
2y<br />
<br />
<br />
<br />
Chứng minh. Áp dụng trực tiếp Định lí 26 trong<br />
(Dragomir & Pearce, 2000) và Định lí 3.1.<br />
Hệ quả 3.7. Cho a b và q p trong<br />
<br />
r<br />
<br />
Chứng minh. Dễ thấy rằng hàm fv (t ) 0 với mọi<br />
. Do đó, theo bất đẳng thức Hölder<br />
với r (0,1] , ta có<br />
<br />
p 1<br />
<br />
2<br />
<br />
đó p 1 . Khi đó, ta có bất đẳng thức sau<br />
<br />
2<br />
<br />
pa qb (2.6)<br />
fv r <br />
,<br />
pq <br />
<br />
2<br />
<br />
y [a, b] ta có các bất đẳng thức sau<br />
1 b<br />
1 b<br />
y a fv (a) fv ( y) fv (a) fv (b) (2.13)<br />
fv ( x )dx <br />
fv ( x )dx <br />
<br />
b a a<br />
b a y<br />
ba<br />
2<br />
2<br />
<br />
và<br />
pf r (a) qf r (b) (2.7)<br />
1 A y r<br />
1 r<br />
r<br />
A y fv (t)dt 2 fv ( A y) fv ( A y) v p q v .<br />
<br />
<br />
2y<br />
<br />
và<br />
<br />
Kết hợp (3.6) và (3.7) cho ta bất đẳng thức cần<br />
chứng minh.<br />
□<br />
Định lí 3.4. Giả sử rằng a b và<br />
<br />
Chứng minh. Áp dụng trực tiếp Định lí 67 trong<br />
(Dragomir & Pearce, 2000) và Định lí 3.1.<br />
Định lí 3.10. Cho a b và 0 s r 1. Khi<br />
<br />
1 y<br />
1 b<br />
ab<br />
ab ya a y<br />
fv <br />
fv 2 b a fv 2 b a a fv ( x )dx b a a fv ( x )dx.<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
r (0,1] . Khi đó, với mọi t [a, b] và v 0 ta có<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
1<br />
ba <br />
r<br />
<br />
fv (t )dt<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
fv r (t )dt <br />
<br />
r<br />
r<br />
r<br />
r<br />
fv r (t ) 1 bfv (b) afv (a) t fv (b) fv (a) <br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
2<br />
ba<br />
<br />
2<br />
<br />
đó, với v 0 , ta có các bất đẳng thức sau<br />
1 b<br />
r f r 1 (b) f r 1 (a)<br />
s f s 1 (b) f s 1 (a)<br />
a fv ( x )dx r 1 v fv r (b) fvv r (a) s 1 vfv s (b) fvvs (a)<br />
ba<br />
<br />
các bất đẳng thức sau<br />
1<br />
( b a) r<br />
<br />
(2.14)<br />
<br />
(2.8)<br />
<br />
fv (b) fv (a) ln fv (b) ln fv (a) .<br />
<br />
Chứng minh. Chứng minh của định lí được tiến<br />
hành như chứng minh của Định lí 3.3 nhưng áp<br />
dụng Định lí 19 trong (Dragomir & Pearce, 2000)<br />
và Định lí 3.1.<br />
<br />
(2.15)<br />
<br />
Chứng minh. Áp dụng trực tiếp Định lí 2.6 trong<br />
(Zabandan & Bodaghi & Kilicman, 2012) và Định<br />
lí 3.1.<br />
<br />
21<br />
<br />
Journal of Science – 2014, Vol. 4 (3), 19 – 22<br />
<br />
An Giang University<br />
Applications. RGMIA Monographs, Victoria<br />
University.<br />
Korenev, B. G. (2002). Bessel Functions and their<br />
Applications. Taylor & Francis Inc.<br />
Neuman, E. (2004). Inequalities involving Bessel<br />
functions of the first kind, J. Inequal. pure. appl.<br />
math., Vol. 5, 4, Article 94.<br />
Watson, G. N. (1944). A treatise on the theory of Bessel<br />
functions. Cambridge at the University press.<br />
Roberts, A. W., & Vargerg. D. E. (1973). Convex<br />
functions. Academic press, Inc.<br />
Zabandan, G., & Bodaghi, A. & Kilicman, A. (2012).<br />
The Hermite - Hadamard inequality for r-convex<br />
functions,<br />
J.<br />
Inequal.<br />
Appl.,<br />
2012:215.<br />
doi:10.1186/1029-242X-2012-215.<br />
Zhang, X. & Zheng, N. (2010). Geometrically convex<br />
functions and estimation of remainder terms for<br />
Taylor expansion of some functions, J. Math.<br />
Inequal., Vol. 4, 1, 15-25.<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
Abramowitz, M., & Stegun, I. A. (Eds.). (1972).<br />
“Bessel Functions of Integer Order,” “Bessel<br />
Functions of Fractional Order,” and “Integrals of<br />
Bessel Functions.” Chs. 9-11 in Handbook of<br />
Mathematical Functions with Formulas, Graphs,<br />
and Mathematical Tables. 9th printing. New York:<br />
Dover, pp. 355-389, 435-456, and 480-491.<br />
Adamchik, V. (1995). The Evaluation of Integrals of<br />
Bessel Functions via G-Function Identities, J.<br />
Comput. Appl. Math., 64, 283-290.<br />
Alomari, M., & Darus, M. (2008). The Hadamard’s<br />
inequality for s-convex function, Int. J. Math.<br />
Anal., Vol. 2, 13, 639 - 646.<br />
Árpád, B., & Neuman, E. (2005). Inequalities involving<br />
generalized Bessel functions, J. Inequal. pure. appl.<br />
math., Vol. 6, 4, art. 126.<br />
Dragomir, S. S., & Pearce, C. E. M. (2000). Selected<br />
Topics on Hermite-Hadamard Inequalities and<br />
<br />
22<br />
<br />