M T S BI N PHÁP RÈN ĐC CHO H C SINH L P 1
I.ĐT V N Đ :
1. LÝ DO CH N SÁNG KI N
Môn Ti ng Vi t tr ng ti u h c có nhi m v vô vùng quan tr ng đó là hìnhế ườ
thành 4 k năng: Nghe nói - đc vi t cho h c sinh. T p đc là m t phân môn c a ế
ch ng trình Ti ng Vi t b c ti u h c. Đây là phân môn có v trí đc bi t trong ch ngươ ế ươ
trình vì nó đm nhi m vi c hình thành và phát tri n k năng đc, m t k năng quan
tr ng hàng đu c a h c sinh b c ti u h c đu tiên. K năng đc có nhi u m c đ:
đc đúng, đc nhanh (l u loát, trôi ch y), đc có ý th c (thông hi u đc n i dung ư ượ
nh ng đi u mình đc hay còn g i là đc hi u) và đc di n c m. Khi h c sinh đc t t
vi t t t thì các em m i có th ti p thu các môn h c khác m t cách ch c ch n. T đó h cế ế
sinh m i hoàn thành đc năng l c giao ti p c a mình. Nh ng k năng này không ph i ượ ế
t nhiên mà có. Nhà tr ng ph i t ng b c hình thành và tr ng ti u h c nh n nhi m ườ ướ ườ
v đt viên g ch đu tiên .Đc bi t đi v i h c sinh l p 1 - l p đu c p - vi c d y đc
cho các em th t vô cùng quan tr ng b i các em có đc t t đc l p 1 thì khi h c các ư
l p ti p theo các em m i n m b t đc nh ng yêu c u cao h n c a môn Ti ng Vi t. ế ượ ơ ế
Vi c d y đc l p 1 cũng quan tr ng b i t ch các em còn ph i đc đánh v n t ng
ti ng đn vi c đc thông th o đc m t văn b n là vi c t ng đi khó v i các em màế ế ượ ươ
m c tiêu c a gi d y Ti ng Vi t là ph i h ng đn giáo d c h c sinh ch m Ti ng ế ướ ế ế
Vi t b ng cách nêu b t s c m nh bi u đt c a Ti ng Vi t, s giàu đp c a âm thanh, ế
s phong phú c a ng đi u trong vi c bi u đt n i dung. Th nh ng hi n nay, tr ng ế ư ườ
ti u h c, m t âm thanh c a ngôn ng , đc bi t ng đi u ch a đc chú ý đúng m c. ư ượ
Đó là m t trong nh ng lý do cho h c sinh c a chúng ta đc và nói ch a t t. Đó cũng là lý ư
do khi n cho trong nhi u tr ng h p, h c sinh h c xong l p 1 nh ng đc v n còn ch mế ườ ư
văn b n ng n . Nh m th c hi n t t cu c đi m i giáo d c và th c hi n nghiêm túc ch
ch ng chính sách c a Đng và nhà n c nói chung c a ngành giáo d c nói riêng vươ ướ
vi c nói không v i tiêu c c và b nh thành tích t năm h c 2009-2010 đã th hi n r t
rõ.Theo th ng kê trên toàn qu c nói chung và c a các tr ng ti u h c nói riêng đã có ườ
bi t bao h c sinh l i l p và h c sinh còn ch m ng i nh m ch . H c sinh b h c doế
quá ch m không theo h c đc . Đi u đó khi n tôi r t trăn tr làm th nào đ nâng cao ượ ế ế
ch t l ng đc cho h c sinh . Giúp h c sinh n m đc ki n th c c b n ngay t đu ư ượ ế ơ
l p 1 b i l p 1 là n n móng cho s phát tri n c a h c sinh sau này. V i l p 1 đi u quan
tr ng nh t là đc, vi t đc có đc đc t t, h c sinh m i hi u đc n i dung văn b n ế ượ ượ ượ
đ lên l p trên h c sinh m i h c t t đc các môn h c khác .Tr ngTi u h c Phú ượ ườ
Th y đã chú tr ng t ch c ph đo riêng cho đi t ng h c sinh còn ch m. Chính vì l ượ
đó b n thân m i giáo viên ch nhi m ph i có bi n pháp đ ph đo h c sinh c a l p
mình . Chính vì l đó mà tôi ch n sáng ki n “M t s bi n pháp rèn đc cho h c sinh ế
l p 1”.
2. GI THUY T NGHIÊN C U :
Mu n nâng cao ch t l ng gi d y môn Ti ng Vi t và rèn đc cho h c sinh . ượ ế
a.Lý lu n :
- Giáo viên tích c c tham kh o tài li u nh sách giáo khoa, sách h ng d n cho ư ướ
giáo viên và ch ng trình b i d ng chuyên môn nghi p v .ươ ưỡ
- Tham gia d gi thăm l p h c h i kinh nghi m gi ng d y và ph ng pháp d y ươ
h c - Tham gia đy đ các bu i h p chuyên môn , sinh ho t t chuyên môn .
b.Th c ti n :
- C s v t ch t c a nhâ tr ng còn h n ch , đ dùng d y h c còn thi u .ơ ườ ế ế
- Ph huynh ch a th t s quan tâm cho con em. H c sinh ch a th c s ham ư ư
h c .Ch t l ng d y h c đu giao khoán tr ng cho GV ch nhi m và giáo viên b ượ
môn.
II.C S NGHIÊN C U - ĐI T NG NGHIÊN C UƠ ƯỢ :
A.Ph m vi và th i gian c a đ tài .
Đ tài này đc áp d ng trong t t c các gi Ti ng Vi t l p 1. Trong th i gian ượ ế
1 năm t tháng 9 năm 2016 đn tháng 5 năm 2017, t i tr ng Ti u h c Phú Th y– L ế ườ
Th y - Qu ng Bình.
2. C s nghiên c uơ :
Nghiên c u các v n đ có liên quan đn rèn đc cho h c sinh l p1 Đ xu t m t ế
s bi n pháp rèn đc cho h c sinh l p 1 . Đi t ng nghiên c u Nghiên c u v rèn đc ượ
cho h c sinh l p 1 B.
* Các ph ng pháp nghiên c u 1. ươ
1. Ph ng pháp quan sát ươ
2. Ph ng pháp đi u tra. ươ
3.Ph ng pháp t ng k t kinh nghi mươ ế
4. Ph ng pháp th c nghi m khoa h c giáo d cươ
5. Ph ng pháp nghiên c u s n ph m ươ
III. GI I QUY T V N Đ :
1.Nôi dung cua đê tai
a.Th c tr ng ,tình hình qua kh o sát đi u tra: Vào đu năm h c tôi đã ti n hành kh o ế
sát nh trong l p 1B Tr ng ti u h c Phú Th y v i n i dung sau : ườ
- Tìm hi u s h c sinh đi h c m u giáo và s h c sinh không đi h c m u giáo
ho c đi h c không đu .tìm hi u lý do h c sinh không đi h c m u giáo .- Ki m tra s s
n m b t , nh n di n ch cái đã h c trong tr ng m m non Phú Th y.K t qu thu đc ườ ế ượ
nh sau : ư
-T ng s : 24 em
- H c sinh không đi h c m u giáo :
01 Em : Hoàng Th Ni Na.
01 Em Hoàng Thành Đt h c sinh ch m bi t 5 – 19 ch cái ế
- H c sinh đi h c không đu : 10 em
- H c sinh đi h c đu : 12 em .
*- K t qu kh o sát nh n di n ch cái : T ng s : 24 em ế
+ Không bi t ch cái : 1 em ế
+ Không bi t d u Thanh 24 emế
+ Nh n bi t m t ch ch m 10 em ế
+ Nh n bi t các ch : 12 em ế
Qua đó tôi th y t l h c sinh nh n di n ch a ch c ch n chính xác b ng ch cái ư
quá th p nên d n đn k t qu h c t p c a h c sinh s không cao. M t trong nh ng lí ế ế
do d th y là vì các em ch a đc s quan tâm c a gia đình. Các em ch a chăm ch ư ượ ư
h c.Vì v y là giáo viên chúng ta ph i bi t đc đc điêm tình hình c a t ng đi t ng ế ượ ượ
phát huy nh ng m t tích c c c a h c sinh. Bi t l a ch n ph ng pháp, hình th c t ế ươ
ch c ti t h c sao cho các em luôn c m giác tho i mái thích thú , thích đc tham gia h c ế ượ
m t cách t nguy n không gò ép. Giáo viên ph i g n gũi yêu th ng đng viên k p th i ươ
đ h c sinh thích h c. Nh n th c đc đi u này và th y rõ đc nh ng khó khăn c ượ ượ ơ
b n tôi đã th c hi n m t s bi n pháp. Rèn kĩ năng đc cho các em h c sinh l p 1 đ
các em có đi u ki n h c t t cùng các b n trong l p. Đó cũng chính là tôi đã th c hi n
t t các cu c vân đng do ngành đ ra, th c hi n t t nhi m v năm h c không đ h c
sinh ng i nh m l p.2 Bi n pháp a. Bi n pháp tác đng giáo d c - T nh ng th c tr ng
trên tôi đã ti n hành h p ph huynh h c sinh đ ngh và yêu c u th ng nh t trang b đế
sách v đ dung c n thi t ph c v cho môn h c.Cùng bàn th o lu n v i ph huynh đa ế ư
ra các quy đnh h c l p cũng nh h c nhà .- Yêu c u, đ ngh ph huynh nh c nh ư
u n n n k p th i vi c h c và làm bài nhà c a h c sinh- Tham m u v i nhà tr ng đ ư ườ
giáo viên có đ đ dung tranh nh và tài li u tham kh o ph c v bài d y. Đng th i
m n đ dùng h c t p ,sách cho h c sinh có hoàn c nh khó khăn.- Xây d ng đôi b nượ
h c sinh HTT- HS ch a HTT kèm c p nhau . Xây d ng n n p ki m tra bài 15 phút đu ư ế
gi c a t ng bàn sau đó ghi đi m thi đua cho các nhóm vào “Góc bông hoa đi m 10”
không gian môi tr ng h c t p thân thi n . Cùng v i t chuyên môn th o lu n v ýườ
t ng các bi n pháp rèn đc cho h c sinh c a mình . Chu n b bài d y th t kĩ, có ki nưở ế
th c phù h p cho c 3 đi t ng h c sinh, l a ch n các ph ng pháp, hình th c d y ượ ươ
h c phù h p t o h ng thú cho h c sinh.
b. M t s bi n pháp rèn đc cho h c sinh và Hs còn ch m l p 1
+ Trong quá trình rèn đc giáo viên c n rèn luy n m t cách linh ho t các ph ng ươ
pháp khác nhau đ phù h v i đc tr ng c a phân môn và phù h p v i n i dung c a bài ư
d y. Quá trình h ng d n h c sinh rèn đc tr c h t giáo viên ph i s d ng ph ng ướ ướ ế ươ
pháp làm m u. Nghĩa là giáo viên làm m u cho h c sinh nghe, yêu c u gi ng đc c a
giáo viên ph i chu n, di n c m th hi n đúng n i dung, ý nghĩa c a bài h c đ h c
sinh b t tr c đc theo. Sau đó giáo viên ph i k t h p ph ng pháp luy n đc theo ướ ế ươ
m u, luy n đc đúng, đc chính xác các ph âm đu, âm chính, âm cu i, d u thanh-
Ngoài ra đ ph n rèn đc đt k t qu t t thì c n ph i có các y u t khác nh c s v t ế ế ư ơ
ch t đy đ, đ dùng h c t p. Bên c nh đó giáo viên ph i luôn tích c c t h c, t rèn
luy n đ nâng cao trình đ năng l c. N u ph i h p các y u t trên s giúp h c sinh đc ế ế
đúng, di n c m t t. T đó th hi n đc n i dung c a bài h c, th y đc cái hay, cái ượ ượ
đp c a cu c s ng qua t ng bài h c.
A. Ph n h c các nét ch c b n ơ :
- Ngay sau nh ng bu i đu rèn n n p, tôi cho h c sinh h c các nét ch c b n. ế ơ
Tôi đã d y th t k , th t t m tên g i và cách vi t các nét ch đó. Đ cho h c sinh d ế
hi u, d nh nh ng nét ch c b n tôi phân theo c u t o các nét có tên g i và c u t o ơ
g n gi ng nhau thành t ng nhóm đ h c sinh d nh n bi t và so sánh. D a vào các nét ế
ch c b n này mà h c sinh phân bi t đc các ch cái, k c các ch cái có hình dáng ơ ượ
c u t o gi ng nhau. Ví d : Các nét ch c b n và tên g i. | Nét s th ng - Nét g ch ơ
ngang Nhóm 1. \ Nét xiên ph i / Nét xiên trái Nét móc trên Nhóm 2. Nét móc d i Nét ướ
móc hai đu Nhóm 3. Nét cong trái Nét tròn Nét khuy t trên Nhóm 4. Nét khuy t d i ế ế ướ
Nét khuy t th p Nét th t .ế
B. Ph n h c âm : Sau khi các em n m đc tên g i và c u t o các nét c b n, ượ ơ
thì các em đc h c ph n âm. D y ph m âm vô cùng quan tr ng. Vi c n m ch cáiượ
ch c thì giúp các em ghép đc các ti ng đn, t ti ng đn giúp các em ghép thành t ượ ế ơ ế ơ
đn , t đôi ... T t các em ghép t o thành câu m c đ đn gi n , ví d : Đu đ nhàơ ơ
na ...
Giai đo n này , trong quá trình d y giáo viên c n cho h c sinh phân tích c th t ng nét
ch c b n trong t ng ch cái . n u ch cái đó có tên g i gi ng nhau , nh ng khác nhau ơ ế ư
v cách vi t thì GV c n cho Hs phân tích và ch r các âm này gi ng nhau và khác nhau ế
nh th nào ? t đó h c sinh n m v ng h n v âm. Ví d c, k, q đc là c , vi t khácư ế ơ ế
nhau...Đi v i ch ng trình công ngh 1. Ph n vi t giáo viên cho h c sinh nh n th y ươ ế
s khác bi t gi a con ch vi t th ng và ch vi t in th ng trên sách, báo ....khác v i ế ườ ế ườ
ch vi t vào v nh ng gi ng nhau cách đc. ế ư
- L u ý khi d y các âm ghép ch , nh ,th, ph ,gh, ng , ngh, kh ,tr. Giáo viên c n phânư
lo i các c p âm nh : ch tr : s x ..... H ng d n phân bi t , phát âm chính xá ư ướ
tránh nh m l n ho c khi d y ti ng có d u thanh h i , ngã c n giúp các em đc ho c ế
đánh v n chính xác: ví d d / gi ... Không nh ng th , qua t ng ngày, t ng bài , ngh ế
ra m t s cách ki m tra, đánh giá , c ng c ki n th c các em. Tránh nh ng n i dung ôn ế
t p ho c nh ng ki n th c đn di u không phát huy đc s thông minh tháo vát c a ế ơ ượ
h c sinh .
Ví d thông qua bài h c âm t, cho hs tìm m t s ti ng m i , t có ch âm đamg h c ế
nh : ư
ti t , t t ,...nh m giúp hs sáng t o, hào h ng trong tìm ki m ki n th c.Nh m giúp hs ế ế
c ng c v âm, t ngày càng phong phú h n. ơ
C. H c ph n v n:
+ Sang ph n v n, h c sinh đã h c đc ch hoa nên trong cácđo n văn h c l p ượ
, tôi luy n cho hs nh n bi t đc ch sau ch m ph i vi t hoa, các danh t riêng , tên đa ế ượ ế
danh , tên phiên âm n c ngoài cách đc , cách đc, cách vi t . ướ ế
Ví d : Bài đc Nhã ý ví d tên n c ngoài : A- l ch- xăng.....ch Ch vi t hoa ướ ế ế
C....
+ Vì th ng xuyên theo gi i h c sinh nên tôi phân lo i h c sinh l p thành các Điườ
t ng :ượ
H c sinh HTT, H c sinh HT và HS ch a HT và phân công theo gi i. H c sinh ư
hoàn thành t t kèm h c sinh ch a hoàn thành... ư
+ Đúng th , d y tr ngôn ng b ng ngôn ng cu tr d hòa đng v i nhau. Tuyế
nh song tr có lòng t tr ng th y b n d y mình nh v y , nên cũng c g ng h n đ ư ơ
kh i thua b n
+ T nh ng đi u các em h c đc t cô th y , các em có th chuy n t i l i cho ượ
b n m t cách t tin h n .Song không l i cho hS (HTT), GV th ng xuyên ki m và ơ ườ
kèm HS còn ch m, HSch a hoàn thành môn h c.Ngoài ra ,h ng ngày giaó viên ghi ư
phi u ghi s n t , ti ng , câu và đo n văn ng n ch a v n đang h c và đã h c . Nh mế ế
c ng c ki n th c đã h c ngày càng v ng vàng h n. ế ơ
K t qu : Sau khi h c ph n v n xong đt 97 % hs n m ch c ki n th c. Cu i nămế ế
h c sang tu n 33 h c sinh còn ch m gi m h n. Song còn 1 em Hoàng Thành Đt đc ,
vi t Toán còn quá ch m do thi u năng trí tu .ế
K T LU N