I.Tên bi n pháp:
“KĨ NĂNG GIÚP H C SINH N M V NG ÂM-V N MÔN TI NG VI T
L P 1 QUA CÁC TRÒ CH I. Ơ ”.
II. N i dung bi n pháp:
2. 1. Lí do ch n bi n pháp:
B c Ti u h c là b c h c đt n n móng cho vi c hình thành nhân cách cho h c
sinh . Các môn h c ti u h c đu có m i quan h v i nhau, h tr l n nhau.Trong
các môn h c, cùng v i môn Toán, môn Ti ng Vi t có v trí r t quan tr ng. Kh i đu ế
c a môn Ti ng Vi t, vi c d y âm - v n c a phân môn Ti ng Vi t chi m nhi u th i ế ế ế
l ng nhi u. N u h c sinh không thu c đc các ch cái, không bi t ghép các âm vàượ ế ượ ế
v n thì h c sinh không th đc, vi t cũng nh h c các môn h c khác đc. Cho nên ế ư ượ
h c sinh h c t t âm – v n s giúp h c sinh h c t t môn Ti ng Vi t và s h c t t các ế
môn h c khác.
Hi n nay, m t s giao viên ch a coi tr ng ư vi c h ng d n ướ cho h c sinh trong
t ng môn d y c a mình ,ch a phân lu ng theo t ng đi t ng còn d y theo đi tràư ượ .
Chính vì ch a coi tr ng nên thi u tìm tòi, ư ế h ng d n các em th c hi n theo t ngướ
ho t đng , cách th c t ch c h ng d n các em còn ràng bu cướ , khô c ng và gò bó
trong khuôn kh ép bu c . N i dung l p đi l p l i, không th c s g n v i nh n th c
c a các em h c sinh, gây cho h c sinh áp l c d n t i h c sinh th đng, ch a h ng ư
thú,tích c c trong ho t đng h c t p. nhi u em kĩ năng ti p th bài còn th đng,ế
ch a chú ý khi giáo viên h ng d n v n nêu c u t o t ng v n chi ti t d n đn cácư ướ ế ế
em ch h c v t khi các b n khác đc và đc theo. Nh ng kĩ năng khó nh : tim kiêm ư
va chia se !các âm v n v a h c còn ch a th c hi n. ư
V i h c sinh l p 1 đi u quan tr ng nh t là đc,vi t đc. Có đc đc t t ế ượ ượ
h c sinh m i hi u đc n i dung văn b n và lên l p trên m i h c t t đc các môn ượ ượ
khác. Mà đa s các em ch a thu c kĩ âm v n nên không đc thông vi t th o đcư ế ượ .
V i tâm sinh lý c a h c sinh l p 1 v a h c- v a ch i khi m i ch p ch ng b c t ơ ư
b c M m non sang, ch a đáp ng đc ư ượ các yêu c u c a ch ng trình GDPT 2018, ươ
môn Ti ng Vi t 1 - 2018 đã đc tri n khai l p 1 năm h c 2020 2021. ế ượ Đây là
nhi m v tr ng tâm c a nh ng GV tr c ti p gi ng d y luôn trăn tr , quan tâm và ế
cũng là lí do chính đ tôi ch n bi n pháp :“Kĩ năng giúp h c sinh n m v ng âm-v n
môn Ti ng vi t l p 1 qua các trò ch i ế ơ ”.
2.2.M c đích c a bi n pháp:
Bi n pháp này s giúp giáo viên phân lo i trò ch i đ ơ h c sinh n m v ng âm
v n môn Ti ng Vi t 1 ế c a b sách “Cùng h c và phát tri n năng l c”, giúp giáo viên
có các kĩ năng giúp các em n m v ng các âm –v n các em v a h c đ giúp h c t t
môn Ti ng Vi t cũng nh các môn h c khác. H c sinh đc thông vi t th o n u có sế ư ế ế
giúp đ, đng viên, khen ng i và k p th i c a giáo viên thì k t qu h c sinh s t t ế
h n.ơ Ngoài ra còn giúp các em giao ti p t t trong cu c s ng có v n t t Ti ng Vi tế ế
phong phú góp ph n hoàn thi n nhân cách c a các em
Khi đc vi t đc thì ế ượ các ti t h c đi v i các em không còn gò bóế , nhàm chán
mà nó tr nên h ng thú v i các em môn Ti ng Vi t và các môn h c khác ế là ti t h cế
các em mong ch . Vi c t ch c trò ch i ơ nâng cao kĩ năng đc hi u giai đo n H c
v n theo đnh h ng phát tri n năng l c cho h c sinh l p 1 m t cách có hi u qu là ướ
yêu c u khách quan ngày càng đòi h i trong b i c nh đi m i giáo d c theo ch ng ươ
trình đi m i GDPT 2018 hi n nay.
Bi n pháp giúp h c sinh n m v ng âm –v n môn Ti ng Vi t, ế đc nghiênượ
c u và áp d ng có hi u qu trong ti t Ti ng Vi t ế ế . Nó mang tính th c ti n , d áp
d ng và đem l i hi u qu cao trong vi c h ng d n cho h c sinh qua các năm tôi ướ
d y l p 1. Đng th i bi n pháp này còn giúp giáo viên có cái nhìn khác h n v vi cơ
gi ng d y các em ch m c a l p mình m t cách hi u qu cao.
2.3. Cách th c ti n hành: ế
Th c t l p tôi d y, đu năm ch t l ng môn Ti ng Vi t kh o sát l p ế ượ ế
1D, t ng s 20 h c sinh nh sau: ư
Nh n bi t ế
đc 29 chượ
cái
Ch a nh n bi t đc 29 ch cáiư ế ượ
SL % SL %
12 60 8 40
Vì v y, tôi đã m nh d n đa ra ư bi n pháp Kĩ năng giúp h c sinh n m v ng
âm-v n môn Ti ng vi t l p 1 qua các trò ch i . ế ơ
2.3.1.M c đích c n đt khi t ch c trò ch i đ l a ch n n i dung phù h p. ơ
Chúng ta đã bi t thông qua ch i giúp HS h c và h c cũng tho i mái nh ch i.ế ơ ư ơ
Vì v y m i GV c n xác đnh rõ m c đích c a m i trò ch i ơ .
- T o môi tr ng đ rèn luy n s linh ho t, nh y bén, có thói quen ph n ng nhanh ườ
cho HS, giúp các em m nh d n khi th hi n mình tr c t p th ; ướ
- Thông qua trò ch i t o không khí thi đua sôi n i trong m i ti t h c, làm cho ti t h cơ ế ế
c a HS tr nên nh nhàng h n, sinh đng và hi u qu h n. ơ ơ
-Thông qua trò ch i HS d dàng ti p thu và nh bài kĩ h n.ơ ế ơ
2.3.2. L a ch n n i dung và hình th c t ch c trò ch i phù h p v i t ng đi ơ
t ng l p.ượ
HS l p 1 Các em ghi nh theo b ng cách l p đi l p l i nhi u l n. Do v y khi
t ch c trò ch i, GV c n h ng d n HS quan sát (có th s d ng tranh h ng d n, ơ ướ ướ
ví d m u và ch i th ). Các trò ch i ph i phong phú, đa d ng đ tránh nhàm chán. ơ ơ
Đ cu n hút HS vào ho t đng h c t p m t cách t nhiên, hi u qu , GV c n s
d ng trò ch i phù h p. Nh v y HS v a đc ch i, v a đc h c s ơ ư ượ ơ ượ làm cho h c
sinh ghi nh kĩ các âm-v n thông qua các ti ng khi các em ch i. ế ơ
2.3.3. Chu n b kĩ tr c khiướ th c hi n trò ch i.ơ
- Giáo viên:
+ Chu n b ph ng ti n ch i( nh nh, v t d ng...), đm b o đ ch i ươ ơ ơ có liên quan
đn bài ch a âm-v n đang h c.ế
+ L a ch n hình th c ch iơ: Nhóm,l p…
- H c sinh: L ng nghe giáo viên khi ph bi n trò ch i và n m ch c lu t ch i. ế ơ ơ
2.3.4. Quy trình t ch c trò ch i ơ
B c 1: ướ Ph bi n trò ch i ế ơ
B c 2: T ch c ch i th ướ ơ
B c 3: H c sinh tham gia ch i ướ ơ
B c 4: Đánh giá, nh n xét.ướ
2.3.5. Phân lo i các trò ch i. ơ
Giáo viên c n n m b t đc đi m l p mình đ h ng d n các trò ch i g n gũi ướ ơ
và d nh t v i l p. Khi vào l p 1, ngay t nh ng tu n đu c a môn Ti ng Vi t, n uế ế
trò ch i đc s d ng nhi u s làm cho h c sinhơ ư làm quen v i môi tr ng h c t p ườ
nhanh h n, b t đi nhi u b ng trong vi c h c đc và cũng n m âm-v n v a h cơ
ch c h n. ơ
Theo cách th c t ch c, trò ch i có th chia thành 2 lo i: trò ch i thông qua ơ ơ
ho t đng kh i đng và trò ch i thông qua cũng c bài ơ .
Trò ch i thông qua ơho t đng kh i đng có các d ng sau: câu đ.g i
thuy n,rung chung vàng....
T ch c m t s trò ch i ơ cũng c đ tăng c ng ườ kh năng nh bài cho h c
sinh.
2.3.6. M t s trò ch i h c t p ơ giúp h c sinh n m v ng âm-v n môn Ti ng vi t ế
l p 1
a. Trò ch i “Đi ch ”:ơ
*M c tiêu: Giúp h c sinh m r ng v n t , kh c sâu ki n th c, n m ch c v n v a ế
h c, bi t v n d ng vào t ng tr ng h p c th . ế ườ
* Chu n b : C l p
* Cách ti n hành: ế
- GV h ng d n ch iướ ơ : khi qu n trò hô đi ch ”.d i l p hô “mua gì?”. Qu n trò hô ướ
mua “na” thì c l p đánh v n ti ng “n -a-na”.T ng t nh th qu n trò hô mua cá, ế ươ ư ế
chè, đá
*Th ng đc ti n hành khi d y H c v n (Cu i ti t 1 ho c lúc ôn ki n th cườ ượ ế ế ế ).
b. Trò ch i “ Rung chuông vàng”:ơ
*M c tiêu: Giúp cho hoc sinh c ng c ki n th c đng th i rèn luy n cho h c sinh ế
tính nhanh nh n.
* Chu n b : - GV chu n b các câu h i v đ v t, h i v con v t, cây c i, hi n t ng ượ
có ti ng mang v n v a h c.ế
-HS chu n b ph n vi t, b ng con, gi lau. ế
* Cách ti n hành: ế
- GV h ng d n ch iướ ơ : GV nêu câu h i.
- HS vi t k t qu vào b ng con r i đa lên theo hi u l nh c a GV. Em nào vi t saiế ế ư ế
b lo i, vi t đúng đc ch i ti p. ế ượ ơ ế
Cu i cùng tìm ra em gi i nh t đc tuyên d ng. ượ ươ
*Th ng đc ti n hành khi c ng c bài.ườ ượ ế
*Ví d: Bài: ua- a-iaư
- GV cho HS gi i m t s câu đ sau, các em s có m t s t mang v n a, ua. ư
Q a gì m c tít trên cao
Mà sao đy n c, ng t ngào bên trong? ướ (là trái hay qu gì?)
Cây gì bé nh
H t nó nuôi ng i ườ
Tháng năm tháng m iườ
C làng đi g t (là cây gì?)
- HS tìm đc k t qu nh sau: ượ ế ư d a, lúa.
c. Trò ch i “Thi ghép đúng – Ghép nhanh”ơ
*M c tiêu: Giúp HS n m ch c âm v n c n h c, bi t v n d ng vào t ng tr ng h p ế ườ
c th .
*Chu n b : - GV b th t liên quan bài v a h c.
- HS chu n b m i em m t b ch th c hành Ti ng Vi t. ế
*Cách ti n hành:ế
- GV h ng d n:ướ GV đa th t cho HS quan sát trong 30s, HS d i l p quan sát th tư ướ
kĩ, khi qu n trò hô đa b ng thì các b n thi đua tìm ti ng có v n v a h c vào b ng ư ế
cài, h t th i gian quy đnh, HS đa b ng lên GV ki m tra.ế ư
Đánh giá theo t : Tìm và ghép đúng 1 v n, ti ng theo yêu c u c a GV đc 1 bông ế ượ
hoa. T nào có ít l c b n ghép sai t đó chi n th ng. ượ ế
Th ng đc ti n hành khi d y các em chi m lĩnh ki n th c H c v n ti t 1.ườ ượ ế ế ế ế
Ví d: Bài: l-m
- Gv h ng d n cách ch i.Khi giáo viên đa th t ti ng ướ ơ ư ế m , m , me, l , li. ơ Qu n
trò hô cho l p ch i theo l n l t t ng th t giáo viên đa lên. D i l p th c hi n ơ ượ ư ướ
ch i.ơ
- GV quan sát đánh giá.
d. Trò ch i: Ghép tranh, nh v i ti ng đã có ơ ế
Khi d y t ng d ng tr c khi cho h c sinh luy n đc tôi t ch c cho các em ư
thi ghép tranh v i t ng d ng gi a 2 nhóm đ giúp h c sinh hi u nghĩa c a t ng
d ng và rèn luy n cho h c sinh s nhanh nh y, t tin.
Ví d : Khi d y t ng d ng c a bài uc- cư, tôi đính lên b ng cho 2 nhóm m i
nhóm 4 b c tranh và phát cho 2 nhóm m i nhóm 4 t ng d ng. 2 nhóm s thi ti p ế
s c ghép t ng d ng vào t ng tranh sao cho đúng. Nhóm nào ghép nhanh nh t và
chính xác nhóm đó s th ng cu c.
Tôi nh n th y m i bài H c v n đu có nh ng t ng d ng mà giáo viên có
th s u t m tranh, nh làm đ dùng tr c quan v a giúp các em d hi u nghĩa c a t ư
v a gây h ng thú h c t p.
Ho c đ c ng c l i bài tìm nh ng ti ng có âm - v n v a h c, tôi cho h c sinh ế
thi ti p s c n i tranh nh v i các t có s n.ế
e. Trò ch i: Tìm t l cơ
Đ c ng c l i âm – v n đã h c, tôi t ch c cho các em thi tìm t l c. Tôi chia
l p thành hai nhóm, m i nhóm có 5 t trong đó có 4 t ch a âm - v n gi ng nhau còn
m t t ch a âm – v n khác, yêu c u các nhóm tìm trong các t đó t nào x p l c ế
nhóm r i ghi vào b ng con.
Ví d bài: oi – ai: Tôi vi t lên b ng 2 nhóm t cho 2 nhóm:ế
Nhóm 1: ngà voi, cái còi, cánh chim.
Nhóm 2: máy tính, gà mái, bài v .