M t s đi u c n bi t khi kinh doanh v i Căm-pu-chia ế
1. Các quy đ nh v nh p kh u
1.1 Ch ng t nhâp khâuư ư
Các m t hàng nh p kh u vào Căm-pu-chia c n ph i có nh ng ch ng t sau:
+ V n đ n ơ
+ Hoá đ n th ng m iơ ươ
+ Phi u đóng gói (Packing list)ế
+ Gi y phép nh p kh u (áp d ng đ i v i vũ khí và d c ph m. Gi y phép nh p kh u ượ
súng đ n do B N i v c p còn gi y phép d c ph m do B Y t c p). ượ ế
Đ i v i hàng v n chuy n quá c nh Vi t Nam đi qua sông Mê Kông c n có thêm gi y
phép quá c nh.
1.2 Các m t hàng h n ch nh p kh u ế
+ Thu c tr sâu và phân bón
+ Các n ph m văn hóa
+ Các n ph m văn hóa tr giá trên $10,000
+ Vàng, b c, đá quý
+ Đ ng v t s ng
+ D c ph m và v t t y tượ ư ế
+ S n ph m g
1.3 Cac măt hang câm nhâp khâu
+ Vũ khí, đ n d c, v t li u n , trang thi t b k thu t quân s ượ ế
+ Ma túy và các ch t gây nghi n khác.
+ Đá quý: vàng thô, đá quý ch a ch tác và các kim lo i quý d ng thô khác ph i kêư ế
khai v i ngân hàng trung ng n u tr giá t ng lô hàng b ng ho c v t m i ngàn đô ươ ế ượ ườ
la M (10.000USD).
+ Gi y dép đã qua s d ng.
2. Chính sách thu và thu su tế ế
2. 1. Hê thông thuê
H th ng thu c a Căm-pu-chia đ c gi i thi u năm 1985 g m b n m c: ế ượ
(i) nh p kh u và xu t kh u,
(ii) doanh thu và l i nhu n,
(iii) các gi y phép kinh doanh, và
(iv) hàng hoá s n xu t n i đ a.
Trong tháng 6/1994 Chính ph Căm-pu-chia đã quy t đ nh c i cách h th ng thu đ ế ế
phù h p v i vi c đ t n c chuy n đ i sang n n kinh t th tr ng. Năm 1998, chính ướ ế ườ
ph c ng c các bi n pháp c i cách thu và nghiêm túc tri n khai th c hi n h u h t ế ế
các quy đ nh c a pháp lu t v thu . ế
2.2. Thuê đ i v i hàng nh p kh u
Có ba lo i thu mà b t kỳ nhà nh p kh u nào cũng ph i n p tr c khi hàng hóa nh p ế ướ
kh u đ c r i kho h i quan: ượ
+ Thu nh p kh u đánh theo giá hàng th c t ế ế
+ Thu tiêu th đ c bi t cho các m t hàng c th ế
+ Thu giá tr gia tăng (VAT)ế
Thu nh p kh u đánh vào hàng hóaế nh p kh u tr c khi giao l i cho ng i nh p ướ ườ
kh u t các c quan thu quan; tr các m t hàng đ c nh n s u đãi đ c bi t theo ơ ế ượ ư
quy đ nh c a lu t pháp, ho c đ c mi n thu . ượ ế
Thu giá tr gia tăng (VAT): đ c áp d ng t tháng 1 năm 1999. Thu su t VAT đ iế ượ ế
v i hàng nh p kh u là 10% - áp d ng cho t t c các m t hàng tr nh ng m t hàng
đ c mi n thu .ượ ế
3. Quy đinh vê bao goi, nhan mac
B Th ng m i Căm-pu-chia yêu c u hàng hóa c bi t là hàng th c ph m) ph i ươ
đ c dán nhãn hi u có các n i dung sau: tên s n ph m, tên nhà s n xu t và đ a ch ,ượ
thành ph n, kh i l ng, lô và ngày s n xu t, h n s d ng, h ng d n s d ng (n u ượ ướ ế
c n thi t), gi y phép s n xu t đ i v i các s n ph m s n xu t trong n c. ế ướ
4. Quy đinh vê kiêm dich đông, th c vât ư
T t c đ ng v t s ng, th c v t, th c ph m đ u ph i có ngu n g c xu t x và yêu
c u:
+ Đ i v i đ ng v t s ng ph i đ c tiêm vacxin (tùy thu c vào t ng lo i đ ng v t ượ
ph i tiêm nh ng lo i vacxin khác nhau) và ph i đ c B Nông Nghi p - Phòng S n ượ
xu t và Qu n lý Đ ng v t ki m soát các lo i vacxin đó.
+ Đ i v i th c v t, th c ph m ph i có ngu n g c xu t x , gi y ch ng nh n đ đi u
ki n h p v sinh. B Nông nghi p - Phòng S n xu t và Qu n lý đ ng v t yêu c u
ph i xu t trình gi y ch ng nh n an toàn v sinh t i biên gi i n i xu t ho c nh p hàng ơ
hóa. Danh sách các lo i th c v t nhi m b nh, ho c có nguy c s đ c cách ly đ ơ ượ
ki m d ch do C quan ki m d ch t i Căm-pu-chia ti n hành. ơ ế
5. Quyên s h u tri tuê ơ ư
Chính ph Căm-pu-chia đã thông qua m t lo t các lu t và các quy đ nh khung đ b o
v quy n s h u trí tu t i Căm-pu-chia.
Nhãn hi u
V ng qu c Căm-pu-chia là thành viên c a Công c Paris v B o h S h u Côngươ ướ
nghi p và Tho c NICE v Phân lo i Qu c t Hàng hóa và D ch v . B t kỳ cá nhân ướ ế
hay pháp nhân nào có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh th ng m i hàng hóa và d ch v ươ
h p pháp đ u có quy n đăng ký nhãn hi u hàng hóa Căm-pu-chia.
Đ n xin đăng ký nhãn hi u hàng hóa Căm-pu-chia ch đ c n p cho m t nhóm s nơ ượ
ph m ho c d ch v mang nhãn hi u. Đi u này có nghĩa n u s n ph m ho c d ch v ế
mang nhãn hi u thu c bao nhiêu nhóm phân lo i qu c t , thì ng i n p đ n ph i n p ế ườ ơ
b y nhiêu đ n đ c l p cho m i nhóm s n ph m ho c d ch v đó. Th i h n đăng ký ơ
nhãn hi u: 4 - 6 tháng
Lo i nhãn hi u đ c đăng ký Căm-pu-chia ượ
+ Nhãn hi u hàng hóa
+ Nhãn hi u d ch v
+ Nhãn hi u t p th
Sau khi đ c đăng ký, nhãn hi u đ c b o h 10 năm k t ngày n p đ n. Th i h nượ ượ ơ
hi u l c c a nhãn hi u đ c gia h n nhi u l n liên t c, m i l n 10 năm và ch s ượ
h u ph i n p l phí gia h n. Đ n xin gia h n hi u l c b o h nhãn hi u có th đ c ơ ượ
n p mu n trong th i h n 6 tháng k t ngày h t h n hi u l c, và ch s h u ph i n p ế
l phí n p mu n. N u quá th i h n trên mà đ n xin gia h n không đ c n p thì nhãn ế ơ ượ
hi u s b hu b .
Nhãn hi u đã đăng ký có th b hu b , trên c s yêu c u c a bên th ba, v i lý do ơ
ch s h u nhãn hi u không s d ng, ho c không cho phép ng i khác s d ng nhãn ườ
hi u đã đăng ký c a mình trong vòng 5 năm liên t c, tính t ngày tr c ngày n p đ n ướ ơ
yêu c u hu b 1 tháng tr v tr c mà không có lý do chính đáng v vi c không s ướ
d ng đó.
Đ tránh b hu b nhãn hi u đã đăng ký, pháp lu t Căm-pu-chia yêu c u ch s h u
nhãn hi u n p m t B n Tuyên th v vi c có s d ng hay không s d ng nhãn hi u
đã đăng ký. B n Tuyên th này ph i đ c n p trong vòng năm th sáu tính t ngày ượ
nhãn hi u đ c đăng ký, kèm theo m t kho n l phí do pháp lu t qui đ nh. ượ
Tài li u c n thi t cho vi c n p B n Tuyên Th s d ng/không s d ng nhãn hi u: ế
+ B n Tuyên Th có ch ký c a ch s h u nhãn hi u.
+ B n g c Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u hàng hóa.
M i B n Tuyên th ch đ c dùng đ ghi nh n vi c s d ng hay không s d ng c a ượ
m t nhãn hi u đã đăng ký cho m t nhóm s n ph m hay d ch v .
Trong th i gian hi u l c c a nhãn hi u, ch s h u nhãn hi u có th chuy n nh ng ượ
quy n s h u nhãn hi u cho ng i khác. H p đ ng chuy n nh ng nhãn hi u ph i ườ ượ
đ c l p b ng văn b n và đăng ký v i B Th ng m i thì m i có hi u l c pháp lu t.ượ ươ
B n quy n
Lu t b n quy n và các quy n liên quan năm 2003 b o v các công trình sau:
+ Các công trình c a ng i dân Căm-pu-chia ho c ng i c trú t i Căm-pu-chia và ườ ườ ư
xu t b n l n đ u tiên t i Căm-pu-chia bao g m c nh ng công trình đ c xu t b n ượ
n c ngoài nh ng đ a vào Căm-pu-chia trong vòng 30 ngày đ ra m t l n đ u.ướ ư
+ Các ch ng trình máy tính và các tài li u thi t k liên quan đ n các ch ng trình đó.ươ ế ế ế ươ
B ng sáng ch , gi y ch ng nh n ế
Lu t v b ng sáng ch , m u gi y ch ng nh n và thi t k công nghi p đ c ban hành ế ế ế ượ
vào ngày 22/01/2003.
M t sáng ch đ c quy n s h t hi u l c 20 năm ngày sau khi n p h s và đ n xin ế ế ơ ơ
c p b ng sáng ch , và đ duy trì b ng sáng ch ho c đ n xin c p b ng sáng ch , m t ế ế ơ ế
kho n phí hàng năm s đ c thanh toán tr c vào c quan Đăng ký cho m i năm ượ ướ ơ
6. Đ c khu kinh t ế
Chính ph Căm-pu-chia ch tr ng m các đ c khu kinh t nh m thu hút đ u t trong ươ ế ư
và ngoài n c. Nhi u khu công nghi p đã và s đ c xây d ng t i Phnom Penh,ướ ượ
Sihanoukville, Koh Kong, Poipet, Pailin, Svay Rieng, Kandal, Takeo... trong đó bao g m
các khu ch xu t và khu th ng m i t do. Hi n t i, Sihanoukville đã dành m t di nế ươ
tích 50 ha cho m c đích này. Các thi t b c ng s đ c l p đ t t i Sihanoukville, c ng ế ượ
khô (kho ch a hàng hoá đ ki m tra h i quan tr c khi tr thu ) đ c xây d ng ướ ế ượ
Phnom Penh.
Tuy nhiên, m t v n đ nh h ng đ n s phát tri n c a các khu công nghi p là không ưở ế
th b o đ m v n vay b ng cách s d ng b t đ ng s n làm th ch p. Các c quan tài ế ơ
chính không mu n cho vay n u dùng b t đ ng s n làm th ch p vì h th ng pháp lu t ế ế
liên quan đ n đăng ký đ t đai và c ng ch th ch p không b o đ m. Ch a có lu tế ưỡ ế ế ư
th ch p và lu t phá s n Căm-pu-chia.ế
7. Quy đinh vê tiêu chuân v i hang hoa, dich vu ơ
Camcontrol là đ n v tr c thu c B Th ng m i Căm-pu-chia có nhi m v qu n lýơ ươ
tiêu chu n ch t l ng hàng hóa. Hi n t i đ n v này ch a ti n hành ki m tra ch t ượ ơ ư ế
l ng cho các thi t b công nghi p. Căm-pu-chia ban hành lu t ch t l ng s n ph mượ ế ượ
tháng 05 năm 2000.
8. Thanh lâp doanh nghiêp
H s : Nhà đ u t mu n có đ c quy n đ u t ph i đ c C quan qu n lý đ u t ơ ư ượ ư ượ ơ ư
n c ngoài c a Căm-pu-chia (CDC) đ ng ý tr c.ướ ướ
H s xin phép đ u t h p l ph i đ c khai và ký b i nhà đ u t ho c ban đ i di n ơ ư ượ ư
c a nhà đ u t đ c u quy n b i gi y y quy n có ch ng nh n c a c quan có ư ượ ơ
th m quy n và đ a cho CDC xem xét. Ng i đ c y quy n ph i trình gi y y ư ườ ượ
quy n khi n p h s . ơ
M t b h s xin phép đ u t hoàn ch nh ph i có: ơ ư
+ 1 đ n xin đ u t đ c đi u đ y đ theo m u c a CDC và đ c ký b i ng i đ iơ ư ượ ượ ườ
đi n có th m quy n.
+ 1 b n gi i thi u v d đ nh đ u t vào Căm-pu-chia bao g m các n i dung nh : ư ư
Tóm t t v nhà đ u t , d án đ nh đ u t , lĩnh v c đ u t và các yêu c u riêng cho d ư ư ư
án đ u t v i CDC. ư
+ H s d đ nh thành l p doanh nghi p đ u t nh b n ghi nh h p tác và các đi u ơ ư ư
kho n h p tác liên k t theo lu t pháp hi n hành c a Căm-pu-chia. ế
+ Lu n ch ng kinh t k thu t chi ti t kh thi c a d án đ u t bao g m tóm t t ti n ế ế ư ế
trình th c hi n.
+ Ch ng nh n kh năng c a nhà đ u t g m: kh năng v k thu t, kh năng v th ư
tr ng, ngu n nhân l c, qu n lý và kh năng v tài chính. ườ
Yêu c u đ i v i h s d án: ơ
+ Đ n xin đ u t đ c so n theo m u CIB 01A và đ c ký b i nhà đ u t ho c đ iơ ư ượ ượ ư
di n h p pháp.
+ S đ v trí đ u t .ơ ư
+ Gi y ch ng nh n quy n s h u đ t ho c h p đ ng thuê đ t đ c công ch ng. ượ
+ Báo cáo tài chính năm g n nh t c a công ty m .
+ Danh sách chi ti t v t li u xây d ng nh máy móc và ph tùng cho d án, nguyênế ư
li u thô và bán thành ph m cho năm s n xu t đ u tiên.
+ Nghiên c u kh thi:
+ Th tr ng cho s n ph m ườ
+ Giá c và kh năng c nh tranh c a s n ph m.
+ Công ngh cho s n xu t bao g m vi c s d ng nguyên li u ngo i nh p hay trong
n c. ướ
+ D tính t l s n ph m xu t kh u.
+ D tính t l lao đ ng đ a ph ng và lao đ ng n c ngoài. ươ ướ
+ Phân tích tài chính và công ngh c a d án bao g m giá thành và giá bán l c a s n
ph m.
+ Đánh giá nh h ng đ n môi tr ng và bi n pháp c th cho vi c x lý ch t th i. ưở ế ườ
Nhà đ u t có th n p đ n ki u n i cho CDC trong vòng 25 ngày làm vi c k t khi ư ơ ế
nh n đ c thông báo t ch i c p ho c b rút gi y phép đ u t , m t ph n ho c toàn ượ ư
b , đ c phép ho c khuy n khích. ượ ế
C quan c p phép đ u tơ ư
H i đ ng phát tri n c a chính ph Căm-pu-chia, Sisowat Quay,Wat Phonom
(Ban đ u t Căm-pu-chia) Phnôm Pênh, Căm-pu-chia ư
Tel: (855) 23 982254/981156
Fax: (855) 23 428426/428953-4
Email: CDC.CIB@bigpond.com.kh
Website: http://www.cambodiainvestment.gov.kh
Th i h n c p phép đ u t : Lu t đ u t hi n hành cho phép CDC có 45 ngày đ ch p ư ư
thu n hay t ch i m t đ ngh c p phép đ u t . Đ đ y nhanh ti n trình Th T ng ư ế ướ
đã ch đ o rút ng n th i gian quy t đ nh xu ng 28 ngày. Trong 2 năm qua th i gian c p ế
phép trung bình cho m t d án là 23 ngày, không có tr ng h p nào v t qua th i gian ườ ượ
quy đ nh.
Tuy nhiên m t quy trình m i đã quy đ nh th i gian c p phép đ u t nh sau: ư ư
+ 7 ngày cho các d án c b n (nh d t may và giày dép) ơ ư
+ 14 ngày cho cac d án khác
Phí h s : N p đ ng th i khi n p h s (tr c khi đ c c p gi y phép): ơ ơ ướ ượ
+ 100 USD cho các d án có t ng v n nh h n ho c b ng 1.000.000 USD. ơ
+ 200 USD cho các d án có t ng v n trên 1.000.000 USD.
+ Khi đ c c p gi y phép: 500USD cho các d án có t ng v n nh h n ho c b ngượ ơ
1.000.000 USD; 1.000 USD cho các d án có t ng v n trên 1.000.000 USD
9. Văn hoa kinh doanh