N m truffle
Ngh ăn cũng l m công phu. Khách sành ăn và gi i m đi u luôn luôn tìm tòi không
ng ng ngh . Các món ngon v t l trên đ i, b t c giá nào cũng n m qua. Nh th ế ế
mà k ngh bi n ch th c ph m càng ngày càng hái ra ti n, cũng nh s l ng ế ế ư ượ
sách n u ăn bày bán trong các hi u sách càng dày càng đông không kém gì sách
thu n túy văn ch ng. ươ
Ðúng v y, m th c là m t ngh thu t (culinary art, gastronomy). Cái khác nhau
ch ăn đ mà s ng, hay s ng đ mà ăn. Kh i ng i d dã thì ch tr ng c ườ ư ươ
hai (Epicurian).
V i s ti n b vô song c a khoa h c đ b c vào th k 21, ng i ta cũng chu n ế ướ ế ườ
b cho th i đ i c a high couture, high coiffure và high cuisine (d ch ch haute t
Pháp ng ); có m t th i ng i M nh n ra mình giàu mà không sang, cho nên ườ
tr ng gi b t đ u h c làm sang, t cách ăn, cách m c, cách s ng, t i cách làmưở
tóc, làm móng tay mà n c Pháp đ c h l y làm chu n c a n n văn minh v ănướ ượ
di n, vì Paris còn g i là th đô ăn ch i và th đô c a th i trang, cho nên nh ng ơ
danh t couture, coiffure, cuisine đ u xu t x t n c Pháp đ c M dùng nguyên ướ ượ
văn, nh ng mu n ch i tr i nên thêm vào ch high cho nó th nh so n. Ði u l lùngư ơ
là c ba lãnh v c đ u là s tr ng c a ph n , nh ng th i đ i này l i đánh d u ườ ư
nh ng thành công sáng chói trong c ba lãnh v c trên v phía nam gi i. Nh ng
ng i v ki u m u c phách (fashion designer), các tay chuyên nghi p v th m mườ
h c (cosmetologist, beautician, aesthetician) và các đ u b p tr danh (chef) đ u ế
các đ ng mày râu.
>Riêng v high cuisine, v i nh ng tr ng chuyên nghi p d y n u ăn nh Cordon Bleu ườ ư
c a Pháp Qu c, và CIA (Culinary Institute of America) Washington D.C. và các h c
vi n r i rác kh p th gi i. Nh ng n i n y hàng năm cung c p không đ s đ u b p ế ơ ế
cho k ngh khách s n, nhà hàng và các d ch v cung c p th c ăn n u s n (catering).
Tên tu i c a h đ c nh c nh nh nh ng tài t màn b c n i danh, nhi u đ n n i ượ ư ế
không th nh h t, nhan nh n m i ngày trên TV. ế
Nh ng căn b n c a ngh thu t n u n ng không ch n m trong các món th t cá, rau c iư ướ
t i, nguyên t c cân l ng, c i l a; mà tinh túy n m ch bi t s d ng gia v choươ ượ ế
đúng , cái nào tr c, cái nào sau, lo i gia v th ng đ ng, chân truy n hay gi m o. ướ ượ
Nói đ n gia v , ai cũng nghĩ là xu t phát t Á châu qua con đ ng Spices Road và Silkế ườ
Road mà ngày x a Marco Polo đã đi qua. Ði u đó ch đúng m t ph n. Nói cho đúng thìư
các gia v thông th ng đ c ph bi n t Trung Ðông, C n Ðông và Châu Á. ườ ượ ế
Sách k l c Guiness Book có ghi là trong các gia v hi m có và m c ti n nh t là h ng ế ươ
Cà Cu ng, nh ng t lúc loài ng i hóa h p đ c h ng cà cu ng thì nó tr thành bình ư ườ ượ ươ
dân, r m t.
Còn hai lo i gia v hi m có và r t đ t ti n khác mà ngay c nhi u đ u b p tr danh ế ế
ch a dùng t i ho c ch a nghe t i, vì khác tr ng phái, đó là là Saffron và n m Truffle,ư ư ườ
bài n y, tôi t m g i Truffle là " N m h ng c " vì nó ch a có tên Vi t. ươ ư
* Saffron (mancha SAFRAN, crocus sativus) mà nhi u ng i d ch sai là ngh , th c ra ườ
tên c a ngh Turmeric (món ch y u trong cách p món Ch Cá Thăng Long v i ế ướ
m m tôm, cà cu ng; Turmeric là m t trong năm v c t l i trong ngũ v h ng c a Tàu, ươ
và Garam Masala c a n Ð ). Saffron là m t lo i gia v màu cam r t b t m t, đ c bi t
l y t nh y c a m t lo i hoa màu tím mùa thu cùng h v i hoa Crocus (Hoa Xuyên
Tuy t), c m i hoa có ba cái nh y, c n ph i có 250,000 nh y hoa m i đ c 1 poundế ượ
saffron sau khi ph i khô. M t h p nh .01 ounce giá 12 đô la. Nó th ng đ c tr ng ơ ườ ượ
các n c vùng Ð a Trung H i (Medi- terranean Ocean) nh Y¨ Ð i L i, Morocco,ướ ư
Algérie, Th Nhĩ Kỳ, Hy L p, Tây Ban Nha , B Ðào Nha, Madagascar... cùng v i các
món n i ti ng khác nh d u Olive, và trái đ u th m Vanilla. Có tác gi th m quy n ế ư ơ
cho bi t trong Saffron có ch t Crocetin, có kh năng làm gi m áp huy t, có l vì v yế ế
mà dân Tây Ban Nha có m t t l r t th p v b nh tim do s x d ng nhi u Saffron
trong các món ăn.
Saffron là h ng li u đ c dùng đ c bi t cho ba món n i ti ng trên th c đ n qu c tươ ượ ế ơ ế
là Bouillabaise (Pháp), Mouton ou Merguez Couscous aux Sept Légumes (Maroc) và món
c m h i hào h i v Paella (Tây Ban Nha), cũng nên k thêm món Milanese Risotto c aơ
Ý đ i l i. C ba món k trên đ u đ c coi là National Dish. Saffron có m t h ng v ượ ươ
th m ngát khó t . Tôi đã thí nghi m dùng th trong c m n , nó cho c m có màu cam aơ ơ ơ ư
nhìn và ph i h p v i các món nh cà ri dê n Ð , và món đùi tr u n ng nhét t i ki u ư ướ
Pháp là tuy t k (Agneau Gigot, đùi tr u non n i ti ng vùng Provence). ế
** TRUFFLE : Ð c bi t t th i c La Mã, Baghdad, ng i Ba T đã quý s t tượ ế ườ ư
lành c a nó, t i Pháp, n i s n xu t ra nó, ng i ta m i bi t s m t c a nó h i th ơ ườ ế ế
k 14, là lo i n m hi m có và đ t ti n nh t ch Âu Châu, giá th t t có th đ n ế ế
5000 ho c 6000 đô la m lô.
Có th g i Truffle là n m (fungus) vì nó không có r và h t, th ng m c quanh cây s i ườ
hay cây d , g i là gia v (spice) cũng đ u đúng, vì n m truffle riêng m t mình nó không
ph i là m t món ăn, nh ng nó đ c dùng làm h ng li u đ n u n ng s làm tăng ư ượ ươ ướ
thêm h ng v cho các món khác. ươ
Có ba lo i n m truffle có th ăn đ c, c ba đ u n i ti ng nh h ng v th m ngát: ượ ế ươ ơ
Summer Truffle, Truffle mùa hè, còn g i là Truffle Anh Qu c (Tuber aestivum); Truffle
c a làng Vaucluse và Magny, t nh Périgord bên Pháp còn g i là Truffle Ðen (Tuber
melano sporum); và Truffle mi n Piedmont còn g i là Truffle Tr ng c a Y¨ Ð i L i
(Tuber magnatum). Truffle cũng đ c tìm th y sa m c Kalahari, Botswana. Th t làượ
thi u may m n vì không có lo i Truffle nào đ c tìm th y t i B c M và Gia Nã Ð i,ế ượ
m c d u có nhi u lo i n m m c sâu d i m t đ t có h hàng v i gi ng Truffle. M t ướ
vài gi ng ăn đ c, có vài ng i cho r ng gi ng Truffle Tr ng t i Oregon (Tuber ượ ườ
gibbosum) cũng có đ c tính gi ng nh Truffle Tr ng bên Âu Châu. ư
Truffle Ðen Périgord c a Pháp đ u đ c các nhà sành đi u cho là có giá tr cao nh t, ượ
m c d u dân Y¨ c dành ti ng tăm v cho lo i Truffle c a h ! C hai n c đ u đang ế ướ
ti p t c tranh cãi v s u vi t này; dù dân n u n ng có kinh nghi m ai cũng bi t trênế ư ướ ế
th c t c hai lo i n m trên hoàn toàn khác bi t nhau v c h ng l n v ; và cách th c ế ươ
s d ng trong vi c n u n ng cũng khác nhau. Nh ng c hai phe đ u cùng nhìn nh n ướ ư
m t đi m: Truffle c a Anh Qu c nh và kém xa v h ng v l n công d ng. ươ
Truffle Tr ng Piedmont, Tuscany, Romagna thu c mi n B c n c Y¨ thu ng r h n ướ ơ
Truffle Ðen, đ 1,800 đô la m t lí lô, xu t hi n t cu i thu cho đ n đ u mùa xuân, ế
th ng có có mùi n ng c a h t tiêu và th ng đ c ăn s ng. Trong lúc Truffle c aườ ườ ượ
Pháp và Anh thì ngào ng t và d xâm nh p vào t t c các món nó đ ng t i; nó đ c ượ
thêm vào các món ăn và các lo i n c ch m và n c s t đ thêm kh u v và thi v , ướ ướ
nh ng n u đem n u thì chúng còn r t ít h ng v riêng c a chúng. ư ế ươ
Truffle ph i nói là lo i h ng li u xa x đ t ti n. Lo i t t th ng đ c đánh giá b i ươ ườ ượ
h ng th m đ c bi t r t m nh; chúng nh h n vóc dáng và ít t a h ng n u đ c v tươ ơ ơ ươ ế ượ
n c. T t nh t là nên dùng lúc còn t i, vì n u l u tr lâu chúng s gi m b t ho cướ ươ ế ư
m t mùi.
Huy n tho i v Truffle c a tác gi Brillat-Savarin là món c ng d ng (aphrodisiac) ườ ươ
đ u là s th i ph ng, k c vua Louis IV, món gì ông cũng th , cũng không xác nh n,
m c dù Truffle có kh năng kích thích tì v , làm ngon mi ng.
Truffle th ng m c d i m t đ t s p, đ c bi t là các lo i cây thay đ i lá theo mùa,ườ ướ
nh t là các gi ng cây s i. Chúng m c thành chùm xâu t 4 đ n 8 inches d i m t đ t ế ướ
và chúng không bao gi nhô đ u lên kh i th m lá thu. Ða s Truffle Périgord m c
trong các đ n đi n tr ng cây s i.
Ph i nói Truffle là món gia v thiên nhiên c a tr i cho. Không ai tr ng tr t đ c Truffle, ượ
chúng n y n m t cách "h n nhiên", chúng t nhiên đ n v i đ i n y, tình nguy n làm ế
th a mãn nhu c u thích c a l c a b n ng i sành ăn và bi t bi n ch th c ăn. Trong ườ ế ế ế
s đó có k vi t bài n y. ế
Nông dân Pháp l y đ t chung quanh cây s i và cây d đã m c Truffle, ch đ i và c u
nguy n, n u kiên trì c u nguy n, m a và ánh m t tr i ch u khó làm vi c, Truffle có th ế ư
xu t hi n trong năm năm, nh ng ph i đ i đ n m i năm sau thì Truffle m i chín. ư ế ườ
Ng i Pháp còn tìm m i cách đ gia tăng m c s n xu t Truffle qua ph ng pháp tr ngườ ươ
n m: h ngâm các khúc cây s i v i bào t (spores) hay men Truffle trong môi tr ng có ườ
mycelium g c cây. Mãi cho t i nay, ch a th y ai may m n thành công c . ư
Vì l đó cách duy nh t và hào h ng nh t nh thú đi hái n m hoang trong r ng, hào ư
h ng h n vì đây là đi săn h n hoi, v i s d n d t c a heo ho c chó. ơ
Hào h ng vì s th thách, s khó tìm và s ph i r t kiên nh n. Ngày nay, bên Anh,
không còn ai đi săn Truffle, n u còn thì h cũng gi u ngh . ế
Bên Pháp, vi c thu ho ch Truffle tùy thu c vào s may r i và "nhân v t" đ c s d ng ượ
làm thám t là anh Tr Bát Gi i!!! Có l h ng v Truffle có cùng hóa ch t kích thích ư ươ
mùi... "heo" trong mùa đ ng tình, nên các chú l n nòi thính mũi hung hăng dùng mõm i
đ t tìm Truffle cho ch nhân, v i đi u ki n ph i cho chúng "d y máu ăn ph n". Nh ng ư
nhi u lúc các chú heo n c háu ăn đ p nhanh h t hoa màu, khi n các anh nông dân lém ế ế
l nh ph i xoay qua h c các ông b n láng gi ng ng i Ý đ b t đ u hu n luy n chó ườ
săn...Truffle. S th t thì thính giác c a loài chó không bén nh y b ng loài heo, nh ng ư
chúng đáng tin c y và dai s c h n. Nh ng ph i luôn luôn theo dõi vì chúng d b các ơ ư
mùi khác thu hút. Th ng th ng, các chú chó con b t đi c p v i chó săn (bloodhound),ườ ườ
và Truffle đ c thoa vào mũi chúng đ cho chúng quen h i. Ngày nay h chu n b choượ ơ
chó ngay t lúc còn th là l y n c c t c a Truffle thoa vào vú c a chó m cho các chú ơ ướ
c u t ng lai bú, đ b n này ghi n mùi Truffle, tr thành nh ng th săn Truffle lành ươ
ngh trong t ng lai. ươ
Dùng chó ít th t thoát hoa m u h n, vì chúng ch đánh h i r i báo cho ch c a chúng ơ ơ
đào lên.
Có nhi u ng i không s n chó ho c heo, có m t kinh nghi m khác là tìm các đ a đi m ườ
có th có Truffle, quan sát các d u v t cào đ t c a loài sóc hay ru i b vo ve trên m t ế
đ t, thì đoán ngay là có th có h ng v Truffle t a lên đ n m t đ t. N u s tr v ươ ế ế
xuôi x tay không (entrer en bredouille) thì cũng an i vì n u ch u khó đào x i, anh ta có ế
th tìm th y các lo i n m hoang khoái kh u đáng giá khác nh n m chanterelles, n m ư
d , n m dai, n m m i...
làng Vaucluse, t nh Périgord bên Pháp, hàng năm có t c l tr y h i Truffle, có đ u
x o và đ u giá, t t c các nông dân và các tay săn Truffle nhà ngh đ u tham d bày
bán mùa thu ho ch c a mình.
Ðó cũng là d p t t duy nh t đ các con buôn và các ch nhà hàng danh ti ng kh p th ế ế
gi i t t p v đ thu mua Truffle. Các nghi l và ti c tùng do các ch c s c c a làng
th t đãi, nh t thi t là các th c ăn đ u có Truffle, và nh ng sáng ch th c đ n m i cũngế ế ế ơ
đ c gi i thi u trong d p này, nh ng không th nào thi u hai món ch đ o là Pâté Auượ ư ế
Foie Gras v i Truffle và món tr ng Omelette au Truffle Noir l ng danh th gi i. ế
Pâté Au Foie Gras là món gan v t p Truffle Ðen. Ngày x a, h dùng gan ng ng, ướ ư
nh ng vì khan hi m và tham lam, nên h nh i ép cho ng ng ăn nhi u đ n s ng gan, đư ế ế ư
l y gan l n h n, sau b H i B o v Súc V t ki n cho là vô nhân đ o, nên h dùng gan ơ
v t, gan gà, gan heo và c gan tr u s n h n, r h n, tuy h ng v không th nào sánh ơ ơ ươ
đ c v i món gan ng ng, là món truy n th ng c a Pâté Pháp. ượ
Truffle còn đ c dùng cho món Truffle Périgeux in Pastry. Truffle ph i đ c ngâmượ ượ
trong r u Madeira tr c, r i đ c l p v i gan ng ng, gói t ng mi ng trong prosciuttoượ ướ ượ ế
ham, xong đ c n ng trong b t nh i (pastry dough) đ n a ti ng. S t Périgeux đ cượ ướ ế ượ
dùng riêng. Truffle có th n ng trong đ t sét n a. ướ
Truffle sous le Cendre là món ít đ c dùng vì quá m c. Ð chu n b , Truffle sau khiượ
r a, đ c p v i mu i tiêu và cognac, ph lên b ng pastry tr c khi đem n ng trong ượ ướ ướ ướ
lò. Khi m pastry ra, các b n s th y m t kinh nghi m thú v đ c nh t vô nh .
Truffle còn nhi u đ c tính khác là khi đ g n b t c món gì trong t l nh. H ng th m ươ ơ
c a nó đ u ng m lan qua các món lân c n, làm các món đó cũng tr thành cao sang h n. ơ
Ví d : n u chúng ta Truffle trong gi g o, mùi h ng kỳ di u s ng m vào g o. khi ế ươ
n u lên chúng ta s có m t n i c m v i h ng v món risotto; n u chúng ta đ Truffle ơ ươ ế
k bên b tây trong t l nh, khi dùng b đó đ trét lên bánh mì baguette c a Pháp,ế ơ ơ
chúng ta s đ c th ng th c lo i bánh mì n ng (toast) ch a t ng bán b t c ch ượ ưở ướ ư
nào.
Truffle Ðen Périgord có v s n sùi, màu xanh h i đen đ m, tr thành màu nâu v i ơ
th i gian. Khi c t ra s th y th t c a Truffle màu tím đen, và đ c bao b c b i m t h ượ
th ng vân màu trăng tr ng. Hình th và vóc dáng khác nhau, nó có th c h t walnut
hay to c n m tay. Nó đ c m m t mùi h ng d u có s c th m th u qua các th c ăn ượ ươ ươ
khác. Ð Truffle Ðen g n m t v tr ng t i, h ng th m c a n m s xuyên qua v ươ ươ ơ
tr ng, vào ngày hôm sau, chúng ta có đ c nh ng tr ng t i mà h ng v ăn đ nh c ượ ươ ươ
đ i.
Bên Pháp, n m h ng c đen t i xu t hi n t mùa thu cho đ n đ u mùa đông. Các ươ ươ ế
n m đó ch gi lâu đ c m t tu n l . N u không tìm ra Truffle t i, chúng ta có th ượ ế ươ
mua Truffle đóng h p ho c vô chai, các lo i sau có th kéo dài h ng v ti m tàng lâu ươ
h n. ơ
Ngoài món Pâté Au Foie Gras, chúng ta có th dùng Truffle Ðen lát th t m ng nhét d i ướ
l p da c a gà giò, gà lôi, ho c th t heo thăng đ t l nh p qua đêm (marinade), tr c ướ ướ
khi d n ph tùng đ n ng; ho c món th t bò n c long (filet mignon), còn g i ướ
Chateaubriand hay Tournedos v i tiêu xanh, b Pháp. Các món trên c a b n s làm b n ơ
bè nh c nh mãi mãi v sau n y.
Bàn v Saffron và Truffle, tôi có m t câu thú th t v i b n, là nh ng món tuy t k
đ t ti n đó, không có cũng không sao, ch các món m m, nh t là món m m tôm chà Gò
Công mà bi n m t trên cõi ng i ta, tôi nguy n s tuy t th c luôn. ế ườ
Thái Th y Vy
..:: http://Agriviet.Com - Xem1058::..