TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN A2 – C2 (Dùng cho hệ đại học)

Biên soạn: Ths. Cao Xuân Phương

TP. HỒ CHÍ MINH – 2011

1

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG 3. KHÔNG GIAN VECTOR ,1m là một tổ hợp tuyến tính của

d m

1,   3, 2,1  0, )   1.

6  là một tổ hợp tuyến tính của

 

  v 1, 2, 3 ,  b m 0 )

 w 3, 8,11 , c m 1, ) tùy ý. d) Không có giá trị m nào

4, m 

m 2, 3  là một tổ hợp tuyến tính của

  2, 5, 3 ,

 3, 6, 3 ,

  w v

tùy ý. d) Không có giá trị m nào

,

là một tổ hợp tuyến tính của

3

4, ) 2 ) b m c m  

x x x , 2 1  3, 6, 7

  w

Câu 215. Xác định m để vectơ      2,1,1 , w u    1,1, 0 , v   c m b m a m 1, ) 0,1 ) ) Câu 216. Xác định m để vectơ  2, m     u 1, 3, 4 a m ) Câu 217. Xác định m để vectơ  m m ,2    u 1, 4, 3 a m ) Câu 218. Tìm điều kiện để vectơ    u  2, 4, 5 , a x )

  1, 2, 3 ,   x 1

3

2

b x )

x 2

1

2

2

2

1

,

là một tổ hợp tuyến tính của

3

v x

, x x x 2 1  3, 5, 7 .

 w

c x  )2 x 1 d x x x tùy ý , ) , 3 Câu 219. Tìm điều kiện để vectơ     u 2, 4, 6 , a x )

   v 1, 2, 3 ,   x x 2

2

1

3

b x )

x 2

1

2

 

x 2 x 3

3

2

1

là một tổ hợp tuyến tính của

3

 x 2

x x x , , 1 2   2, 3,13 .

 w v

c x )2 1 d x )6 Câu 220. Tìm điều kiện để vectơ    u   1, 2, 8 , x a x 3 )

  1, 0, 2 ,    x 2

1

2

3

b x )

x 2

x 3

3

2

1

x 3

1

1

,

là một tổ hợp tuyến tính của

x 2 c x ) 3 2 d x x x tùy ý. , ) , 3 2 Câu 221. Tìm điều kiện để vectơ 

x x x 2

, 1

3

2

.

 3, 6,12 ,

w  4, 8,16

  1, 2, 4 ,  x 2

1

2

3

b x )4

x

1

  x 2

3

1

,

là một tổ hợp tuyến tính của

3

u  a x )4 v   x

  w v

c x   )4 x x 2 1 2 3 d x x x tùy ý. , ) , 3 2 Câu 222. Tìm điều kiện để vectơ  x x x , 1 2     u 0,1,1 2,1, 2 , . a x )

  1, 3,1 ,  x

1

3

b x )3

x

1

2

1

.

 ,1m không phải là một tổ hợp tuyến tính của  3, 6,12

  2,1, 5 ,

1,  

c x   )3 x x 3 1 2 3 d x x x tùy ý. , ) , 3 2 Câu 223. Tìm m để vectơ    u 1, 2, 4 ,  w v   a m 0, 1 )

b m )

0

,1m không phải là một tổ hợp tuyến tính của

 .

  2, 2, 5 ,

 w

  1 c m ) d) m tùy ý. Câu 224. Xác định m để vectơ  1,  u   3, 4, 3 a m )

  1,1, 3 , v   0, 1

0

4  không phải là một tổ hợp tuyến tính của

 3, 7,10 ,

w 2, m  .

 b m ) c) m tùy ý d) Không có giá trị m nào . Câu 225. Xác định m để vectơ  1, m  u    2, 4, 6 a m )

  1, 2, 3 , v   0, 1

b m )

0

1

,

x x x không phải là một tổ hợp tuyến tính của

2

3

.

   w v

 c m ) d) m tùy ý. Câu 226. Tìm điều kiện để vectơ    u 1,1, 0 ,

  1, 2,1 ,

, 1   3, 6, 3

3

a x )3

x

1

  x 2

3

b x )

x

2

  x 1

3

1

  x 2

,

x x x . , 1

3

2

,

không phải là một tổ hợp tuyến tính của

3

x x x 2 .

, 1   3, 6, 4

 w

c x x )3 3 d) Không có giá trị nào của Câu 227. Tìm điều kiện để vectơ    u  1,1, 0 , a x )3

  1, 2,1 , v   x 2

1

3

b x )

x

1

  x 2

3

1

  x 2

,

2

3

x x x . , 1

,

,

4 và  là vectơ không của

4 . Trong 4

u u u độc lập tuyến tính trong

2

1

3

3

3

 x

2

3

, 2 , , , ,

 m w ,

0, 0, 3 0, 2, 

x c x )3 3 d) Không có giá trị nào của Câu 228. Cho các vectơ mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? a u u  độc lập tuyến tính. ) , 1 b u u  độc lập tuyến tính. ) , 1 c u u  độc lập tuyến tính. ) , 2 d u u u  phụ thuộc tuyến tính. ) , 1 Câu 229. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:    1, 2, u   m v ,  a m 1 )

b m )

0

 m w ,1 ,

  1

 1 ,

 2,

 1,

m m , m m ,    1, v

c) m tùy ý d) Không có m nào thỏa. Câu 230. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:  u a m )

  m  2

b m )

0

c m )

  

m

2

0

1

2

m

  

d m ) Câu 231. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:  u

 m 2 , 2, 6,

 m m m

 ,1, 3, 4 ,

 2, 6 ,

 m

4

10 m     w v , ,

a m )

1

b m )

  2

c m )

    m

1

2

0

m

m

      2 1

 m m m

 m 2 , 2, 6,

 4, 6 ,

10 m    w v , ,

d m ) Câu 232. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính: u   a m )

  ,1, 3, 4 , m  1

b m )

  2

c m )

    m

1

2

0

m

m

      2 1

 m m m

 m 2 , 2, 2,

10 m    w v , ,

d m ) Câu 233. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:  u  , 6 , a m )

  ,1,1, 4 , m  1

b m )

  2

c m )

    m

1

2

0

m

m

      2 1

 m 2 , 2, 6,10

 m m m

 2, 6 ,

  w v , ,

d m ) Câu 234. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:   u a m )

  m ,1, 3, 4 ,  1

b m )

  2

c m )

    m

1

2

0

m

m

      2 1

 m 2 , 2, 7,10

 m m m

 2, 6 ,

  w v , ,

d m ) Câu 235. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính: u   a m )

  ,1, 3, 4 , m  0

b m )

1

0

1

m

  

u

  2, 3,1, 4 ,

c m ) d) Không có giá trị m nào. Câu 236. Xác định m các vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:  u 4,11, 5,10 , 1

2

u

6,14,

m

u

 5,18 ,

 2, 8, 4, 7

3

4

5

a m )

1

b m )

2

c m )

  

m

1

0

1

2

m

  

m

u

  1, 2,1, 4 ,

 2, 3,

d m ) Câu 237. Xác định m các vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:  u , 7 , 1

2

m

u

4, 7,

m

 1,19 ,

 2,15

4

 u 3 a m )

 

5, 8, 2 1

2

  2

 2, 0,

 1 ,

m m    w v

 b m ) c) m tùy ý d) Không có giá trị m nào Câu 238. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:   u  1,1,1 , a m )

  1,1, m   0; 1

b m )

0

c m )

1

  1

 2, 3, 2 ,

  2

 m

 1,

2, 2 m m     1, v

d m ) Câu 239. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:  u  m w ,1 , a m )

  m   0; 1

b m )

0;1

c m )

 

0; 1

0, 1

 

 2,1, 4,

 m v ,

 m

,1, 0, 0  

d m ) Câu 240. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:   m w u , a m )

 2,1,1,  0;

b m )

0;1

2,1, 0, 0    

c m  ) 0;2 d) m tùy ý. Câu 241. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:  m w u ,

 2,1, 4,

 2,1,1,

 m v ,

 m

6

a m )

0;

b m )

0;1

c m )

0;2

0,1;2.

 m v ,

 2,1,

 m

m m w 2,1, 0, 0    ,

d m ) Câu 242. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:  u  , a m )

 2,1,1,  0;

b m )

0;1

c m )

0;2

0;1;2

  10, 5, 1, 5

  2,1, 1,

 m v ,

m  

d m ) Câu 243. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:  u  m w , a m )

 2,1,1,  0;

u

  2, 3,1, 4 ,

b m  ) 0;1 c) m tùy ý d) Không có giá trị m nào. Câu 244. Xác định m các vector sau đây độc lập tuyến tính:  u 3, 7, 5,1 , 1

2

 m u ,

 1, 4, 4, 3

4

u  3 a m )

 

8,17,11, 6

 

3 ?

b m 6 ) c) m tùy ý d) Không có giá trị m nào Câu 245. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của a

) (1, 2, 3);(0, 2, 3);(0, 0, 3)

b ) (1,1,1);(1,1, 0);(2, 2,1)

c ) (1, 2, 3);(4, 5, 6);(7, 8, 9)

3 :

d ) (1, 2,1);(2, 4, 2);(1,1, 2)

Câu 246. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của w u

 m v ,

 1, 2,

 , 0 ,

 m

 1,

7

,1, 0 m   

a m )

 

0; 1

b m )

0

c m )

1

1.

 

3 :

 m w ,1 ,

 1,1,

 1,

m  v

d m ) Câu 247. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của u   a m )

  ,1,1 , m   0; 1

b m )

  2

c m )

 

2,1

1.

 

3 :

 m m , 2

 1, 4, 6

 3 ,

m     w v

d m ) Câu 248. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của u  3, 3 a m )

  1, 2, 3 ,  1

0

 m m , 2

 4, 3

 3 ,

m m      w

b m ) c) Không có giá trị m nào d) m tùy ý 3 : Câu 249. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của      m m v , u 3 7, 5 3, 3 1, 2,  a m 1 )

2

4

3,1, 2,

m

m

u

 , 0 ,

 1 ,

b m ) c) Không có giá trị m nào d) m tùy ý Câu 250. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của u 0, 0, 1

2

u

3, 2, 7, 0

4

u  3 a m )

  2,1, 4, 0 ,  0,1

2

4

u

  1, 2, 3, 4 ,

b m  ) c) m tùy ý d) Không có giá trị m nào Câu 251. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của   u 2, 3, 4, 5 , 1

2

u

u

4, 5, 6,

m

 3, 4, 5, 6 ,

3

4

8

a m )

0

1

3 sinh bởi các vectơ

.

 2, 3, 4 ,

 2, 6, 0 ,

2

3

   u u

b m  ) c) m tùy ý d) Không có giá trị m nào. Câu 252. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của  u 4, 6, 8 sau 1 a u u , ) 1

2

,

b u u ) 1

3

c u ) 1

.

,

)

3

2

3 sinh bởi các vectơ

.

   5, 4, 0 ,

 2, 3, 4 ,

2

3

 u u

d u u u , 1 Câu 253. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của    u 7, 1, 5 sau 1 a u u , ) 1

2

3

, b u u ) 2

3

, c u u ) 1

2

3

3 sinh bởi các vectơ

) , . d u u u , 1

.

 1, 2, 4 ,

 0,1, 2 ,

 0, 0,1 ,

4

2

3

0, 0, 2     u u u

Câu 254. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của u sau 1 a u u , ) 1

2

3

, b u u ) 2

2

3

, c u u u , ) 1

3

4

4 sinh bởi các vectơ

) , . d u u u , 2

.

 1, 2, 3, 4 ,

 0, 0,1, 0 ,

 0, 2, 4, 4

4

2

3

4 sinh bởi các vectơ

u  0, 2, 6, 0 ,   u u u 1

.

 1, 2, 3, 4 ,

 0, 0,1, 0 ,

 1, 2, 4, 4

4

2

3

0, 2, 6, 0 ,    u u u

Câu 255. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của  sau Câu 256. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của  u sau 1 a u u , ) 1

2

3

, b u u ) 2

2

3

, c u u u , ) 1

3

4

, . d u u u ) , 1

4 sinh bởi các vectơ sau của không gian con W của   u 4, 5, 6, 7

  3, 4, 5, 6 ,

  u 

W dim n Câu 257. Tìm số chiều    u u 2, 3, 4, 5 , 1, 2, 3, 4 , 1

2

3

4

9

a n )

1 )

b n

2 )

c n

3 )

d n

 4.

4 sinh bởi các vectơ sau 

4

của không gian con W của W n dim Câu 258. Tìm số chiều       1, 3, 4, 5 , u  2, 2, 3, 4 ,  u 4, 8,11,15  u 1 3   d n c n b n a n 3 ) 2 ) 1 ) )

 3, 5, 7, 9 ,  4.

4 sinh bởi các vectơ sau

u 2 

4

 u 8, 8,12,16

u 2 

của không gian con W của W dim n Câu 259. Tìm số chiều       6, 6, 9,12 , 4, 4, 6, 8 , u  2, 2, 3, 4 ,   u 3 1    d n c n b n a n 4. 3 ) 2 ) 1 ) )

4

u 2 

4 sinh bởi các vectơ sau W dim n của không gian con W của Câu 260. Tìm số chiều            u u 2, 0, 6, 0 , 1, 2, 3, 4 , 6, 6, 7, 0 , u 8, 0, 0, 0 1 3  4.   d n c n b n a n 3 ) 2 ) 1 ) )

 13, 2,13, 24

4

u 

Câu 261. Tìm hạng của hệ vectơ sau :   u     u 4, 1, 2, 2 , 1 3 d r c r a r 3 ) 2 ) )

 3,1, 5, 7 , b r 1 )

 

   10,1, 8,17 ,  4.

u 2 

 6, 4, 8, 9

4

  4,1, 3, 2 , 2  c r 2 )

  2, 3, 5, 7 ,  b r 1 )

u 

u 

Câu 262. Tìm hạng của hệ vectơ sau :      u 8, 7,13,16 , u 1 3  4. d r 3 ) a r )

 3, 3,15, 24

4

u 

Câu 263. Tìm hạng của hệ vectơ sau : u  1 a r )

     u 1, 1, 2, 2 , 3  d r c r 3 ) 2 )

  1,1, 5, 7 ,  b r 1 )

   2, 2,10,17 ,  4.

u 2 

 3, 3 ,

 1,

 1,

  3

m m     w v m

Câu 264. Định m để hệ sau có hạng bằng 2: u  6, a m )

  1, 3,1 ,  0

b m )

1

1

0

m

  

 1, 1, 2 ,

 m m ,

    w v   2, 1, 5

c m ) d) m tùy ý Câu 265. Định m để hệ sau có hạng bằng 3:  u  m m 2 , a m )

 ,1, 0, 2 , 6

 m  

b m )

6

m  

6

c) d) m tùy ý

10

 2, 0, 2 ,

 m m ,

 m m 2 ,

   w v  3,1, 4

Câu 266. Định m để hệ sau có hạng bằng 3: u  a m )

  ,1, 0, 2 , m  0

b m )

  1

  0, 1

 2, 0, 2 ,

 m m ,

 m m 2 ,

   w v  3, 0, 5

c m ) d) Không có giá trị m nào Câu 267. Định m để hệ sau có hạng bằng 3: u  a m )

  ,1, 0, 2 , m  0

b m )

  1

  0, 1

 2, 0, 2 ,

 m m ,

 m m 2 ,

   w v  3, 0, 4

c m ) d) Không có giá trị m nào Câu 268. Định m để hệ sau có hạng bằng 3: u  a m )

  ,1, 0, 2 , m  0

b m )

  1

  0, 1

theo cơ sở

 1, 2, 4

u 

x x x của vectơ 3  

 0, 0,1

3

c m ) d) Không có giá trị m nào Câu 269. Tìm tọa độ   1, 0, 0 , u u 2 1   x a x 2, 1, )

, , 2 1   0,1, 0 , u  2

2

3

1

b x )

1,

x

2,

x

4

2

3

1

c x )

1,

x

2,

x

3

2

3

1

x

1,

2,

3

1

 x

theo cơ sở

 m

 , 0,1

u

3 x x x của vectơ 3   1, 0, 0

3

 x d x ) 2 Câu 270. Tìm tọa độ  0, 0,1 , u 1 m x a x , )

  x 0,

 

, , 2 1  0,1, 0 , u  1

2

3

1

b x )

1,

x

0,

x

m

2

3

1

c x )

2,

x

0,

x

m

2

3

1

m

x

x

3,

0,

1

2

3

u 2 

theo cơ sở

2

3, 3, 4

3 u

, , 1     0, 3, 0 ,

x x x của vectơ u    0, 0, 2

 u 

d x ) Câu 271. Tìm tọa độ   u 1, 0, 0 , 1

2

3

11

a x )

3,

x

3,

x

4

1

2

3

b x )

3,

x

1,

x

4

3

2

1

c x )

3,

x

 

1,

x

2

3

2

1

3

x

x

1,

2,

 

3

1

2

theo cơ sở

  1, 2,1

u 

x x x của vectơ 3    1,1,1

3

d x ) Câu 272. Tìm tọa độ   1, 0, 0 , u u 1   x a x 1, )

2 2,

, , 2 1   1,1, 0 , u  1

2

3

1

b x )

 

1,

x

2,

x

0

3

2

1

c x )

 

1,

x

1,

x

1

3

2

1

3

x

x

1,

1,

 

 

3

1

2

 x

,

theo cơ sở

 2, 3, 6

u 

x x x của vectơ 3   2, 4, 7

3

d x ) Câu 273. Tìm tọa độ   1, 2, 3 , u 1  x a x )

3,

, 2 1   1, 3, 4 , u  x 0

1

2

3

b x )

 

1,

x

 

1,

x

2

2

3

1

c x )

 

3,

x

 

1,

x

3

2

3

1

x

x

1

1,

1,

 

3

1

2

theo cơ sở

 m

 , 0,1

u 2    1,

x x x của vectơ u 3     0, 1,1

3

d x ) Câu 274. Tìm tọa độ   1, 0, 0 , u 1  m x a x , )

, , 2 1   1,1, 0 ,  u  x 1 0,

2

3

1

b x )

m x ,

0,

x

0

2

3

1

c x )

  m

2,

x

2,

x

2

3

2

1

x

1

x

1,

1,

  m

3

2

1

u 2 

theo cơ sở

 m m m

3

 , 4 ,

d x ) Câu 275. Tìm tọa độ   u 1, 2, 3 , 1  x a x )

  m x ,

0,

x x x của vectơ , , u 1 2     5,10,16 u 3, 7, 9 , 3  m 4 / 5

1

2

3

b x )

m x ,

m x ,

m

1

3

2

c x )

 

m x ,

 

m x ,

m

1

2

3

0

m x ,

 

m x 4 ,

3

2

1

u 2  

theo cơ sở

 m 1, 2 , 2

3

u 

, u

x x x của vectơ 

, 1 2  0, 2, 0 ,

  2,1,1

  u

d x ) Câu 276. Tìm tọa độ   u 1, 0, 0 , 1

2

3

12

a x )

1,

x

m x ,

0

1

2

3

b x )

1,

x

m x ,

0

2

3

1

c x )

 

3,

x

m 2

2,

x

1

2

3

1

x

x

2

1,

3,

 

  m

3

2

1

. Khẳng định

3 cho các vectơ :

 0,1, 0 ,

 1, 3, 3

  1, 2, 3 ,

3

2

3

3

2

3

2

3

,

,

u u u có hạng bằng 3.

3

1

2

3 cho các vectơ phụ thuộc vào tham số m:

u  u   u 1

 1,

  1,1,1 ,

3

2

1m  .

3

0m  .

3

2

1m 

3 khi

3

2

,

,

u u u luôn có hạng bằng 3.

3

2

1

  m

 1, 2,

3

3

0m  .

2

3

3 khi

0m 

2

3

,

,

u u u luôn có hạng bằng 2.

1

2

3

0, 0, 7 

3 cho các vectơ phụ thuộc vào tham số m :  m u ,

 0,1, 7

 1, 2,

3

3

2

3

3 khi và chỉ khi

0m 

2

3

,

,

u u u luôn có hạng bằng 2.

1

2

3

3, 4, 3 

  2,1 ,

 1, 1

2

của

 u u , 1

2

 u    . Tìm ma trận trận chuyển cơ

d x ) Câu 277. Trong không gian nào sau đây là đúng? a u u u độc lập tuyến tính. ) , , 1 2 b u u u phụ thuộc tuyến tính. ) , , 1 c u u u tạo thành một cơ sở của ) , , 1 d) Hệ các vectơ Câu 278. Trong không gian    m u u u 1,1, ,1 , 1 Khẳng định nào sau đây là đúng? a u u u độc lập tuyến tính khi và chỉ khi ) , , 1 2 b u u u phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi ) , , 1 c u u u tạo thành một cơ sở của ) , , 1 d) Hệ các vectơ 3 cho các vectơ phụ thuộc vào tham số m: Câu 279. Trong không gian       u m u u 2, 4, 0 , , 1 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? a u u u luôn độc lập tuyến tính ) , , 1 2 b u u u phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi ) , , 1 c u u u tạo thành một cơ sở của ) , , 1 d) Hệ các vectơ Câu 280. Trong không gian  u   m u , 1 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? a u u u luôn luôn độc lập tuyến tính ) , , 1 2 b u u u luôn luôn phụ thuộc tuyến tính. ) , , 1 c u u u tạo thành một cơ sở của ) , , 1 d) Hệ các vectơ 2 cho các vectơ : u Câu 281. Trong không gian 1 2 .  0B sang cơ sở B sở chính tắc

13

1 2 1 1 , a P )  , ) c P           1   1           2 1         

b P )  , ) d P  2     1   1       1    1     1   1       2   

  2,1 ,

 1, 1

2

B

 u    . Tìm ma trận trận chuyển cơ

Câu 282. Trong không gian  sở

2

2 cho các vectơ : u 1 2 . 0B của sang cơ sở chính tắc   1 1 1          2 1    

 u u , 1  2         1   1    

, ) c P  , a P ) 

2 cho các vectơ :

u

    1, 1

  2,1 ,

b P )  , ) d P   2    1     1     1     1    1     1     2   

Câu 283. Trong không gian u 1

2

v

 1, 0 ,

  

 0,1

1

B

v 2 Tìm ma trận trận chuyển cơ sở

của

2

B 1

2

2

 v v , 1

2

  u u , 1    1      1  

sang cơ sở 1      2  

2 1 a P )  , ) c P  , 1             1   

2 cho các vectơ :

u

    1, 1

  2,1 ,

2 b P )  , ) d P  1 1 1 1          1 2            1        

Câu 284. Trong không gian u 1

2

v

 1, 0 ,

  

 0,1

1

2

B

v Tìm ma trận trận chuyển cơ sở

của

2

2

B 1

 u u , 1

2

  v v , 1 2    1      1  

sang cơ sở 1      2  

2 1 a P )  , ) c P  , 1             1   

2 b P )  , ) d P  1 1        1         1 1          1 2    

3 cho các vectơ :   0, 0,1

  1, 0,1 ,

 0,1,1 ,

2

3

B

,

,

của

3

 u u u 2

1

3

 

Câu 285. Trong không gian u u u 1 Tìm ma trận trận chuyển cơ sở chính tắc 0B sang cơ sở

14

0 1

a P )  0 1 0 , ) c P  0

1 1      1      1  

0 1  b P )  0 1 1 , ) d P 

0 0 1  1 0            0      0 ,        1      1         1 0 0                  1 1 1       1 0 1                  0 0 1    

 0,1,1 ,

  1, 0,1 ,

3

 B

,

,

3

3

1

sang cơ sở 0B của

 

0 1

0 1 0 , ) a P ) c P   0

1 1

3 cho các vectơ : Câu 286. Trong không gian   0, 0,1 u u u 1 2   u u u Tìm ma trận trận chuyển cơ sở 2      1      1  

b P )  0 1 1 , )   0 1 d P

1 0 0   1 0 0                  1 1 1       1 0 1                  0 0 1      0      0 ,        1      1      

  1, 0, 0 ,

  

3

 1 0           3 cho các vectơ :  u 0, 0, 1

Câu 287. Trong không gian  u u 0, 1, 0 , 1

2

v

v

  1, 0,1 ,

 0,1,1 ,

1

3

,

,

B

,

v  2 Tìm ma trận trận chuyển cơ sở

của

3

1

3

2

 v v v , 1 2

3

0 0 1 1

a P )   1 0 , ) 0  0 1 c P

sang cơ sở       1 ,     1   

1 1           1   

0 0 0 1

0 b P )   1 d P   1 0 0

  0, 0,1   u u u B 2 1  1 0         0 0                

  1, 0, 0 ,

  

3 cho các vectơ :  u 0, 0, 1

0 0  1 1              1              1     1 , )     1             1  

Câu 288. Trong không gian  u u 0, 1, 0 , 1

2

3

v

v

  1, 0,1 ,

 0,1,1 ,

1

3

,

,

,

 v 2 Tìm ma trận trận chuyển cơ sở

sang cơ sở

của

3

  0, 0,1   v v v B , 1 2

2

3

B 1

 u u u 2

1

3

15

0 0 1 1

a P )   1 0 , ) c P  0 0 1

1 1           1          1 ,     1   

0 1 0 0

0 b P )   1 d P   1 0 0

3 là

0 0  1 1              1            1       1 , )     1    1 0         0 0                           1  

Câu 289. Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở B sang cơ sở chính tắc 0B của

1

1

2

P

0

0

1

theo cơ sởB

  1, 0,1

3

           1           1 1   x x x của vectơ , 1  

, 2 x 0,

2

Tìm tọa độ  x a x )

3,

3

1

2

b x )

0,

x

 

1,

x

1

1

3

2

x

x

0,

3,

  2

3

2

1

u 

c x  ) d) Các kết qủa trên đều sai Câu 290. Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc

3 là

0B sang cơ sở B của

1

P

1 1 1

 1 0     1 0     

theo cơ sởB

 2,1, 0

     0       , , x x x của vectơ 1 2   1,

3 x

0

Tìm tọa độ  x a x )

3,

3

1

2

b x )

0,

x

2,

x

1

1

3

2

x

x

0

1,

1,

3

1

2

u 

c x  ) d) Các kết qủa trên đều sai Câu 291. Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc

3 là

0B sang cơ sở B của

1

P

1 1

1 1 1

 1 0         

     2       ,

,

Tìm tọa độ

x x x của vectơ

theo cơ sởB

  2, 3, 3

1

2

3

16

u 

a x )

3,

x

 

1,

x

0

1

3

2

b x )

0,

x

2,

x

1

3

1

2

c x )

1,

x

1,

x

0

1

2

3

d x )

1,

x

1,

x

 

1

1

2

3

Câu 292. Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở

3 là

1B sang cơ sở

2B của

0

1

P

0

     0   1     1 

 0        1 1  

x

1,

x

1,

x

0.

 Tìm vectơ u. Khẳng định nào sau đây là

1B là

1

2

3

và tọa độ của vectơ u theo cơ sở đúng ?  a u )

   1,1, 2

  1,1, 2

2B

  1, 0, 0 ,

2

3

B

,

,

 

b u ) c) Chưa thể xác định được u vì u phụ thuộc vào các vectơ trong cơ sở d) Các khẳng định trên đều sai Câu 293. Trong không gian     u u 0, 1, 0 , 1 Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở

của

3 là

 u u u 2

3

2

1

3 cho các vectơ :    u 0, 0, 1 1B sang cơ sở

1

0

0

P

x

1,

x

 

1,

x

0.

 Tìm vectơ u. Khẳng định nào sau đây là

1B là

1

2

3

  0         0   1        1 1 1    và tọa độ vectơ u theo cơ sở đúng? a u )

    1, 1, 0

  1,1, 0

1B

(2; 1; 5),

(1; 1; 3),

 

 

F

f

 

. Tọa độ của véctơ

 (1; 2; 5)

f 2

f 1

3

b) 

c)  (1;2),

G

(2; 3),

H

g

2 cho hai cơ sở

. Ma

    g

 d)   14; 7;2007 0;14; 7      (2;1) và

 (1; 2)

1

 h 1

h 2

2

b u ) c) Chưa thể xác định được u vì u phụ thuộc vào các vectơ trong cơ sở d) Các khẳng định trên đều sai 3 cho cơ sở Câu 294. Trong x=(7, 0, 7) đối với cơ sở F là:  a)  0; 14; 7 0;14; 7 Câu 295. Trong trận chuyển cơ sở từ G sang H là:

0

0 3

a)

b)

c)

d)

.

1

1 4

1

4

    

 3     4 

    

    

 0    

 3    

     

 4 / 3 1    1/ 3 0  

17

F

(1;1;1),

(1;1; 0),

Câu 296. Trong

3 cho cơ sở

. Tọa độ của véctơ

f 2

f 3

f 1

 (1; 0; 0)

b) 

d)  (0;1; 0),

 

e

16; 2; 2   .  e

x=(12,14,16) đối với cơ sở F là: a)   16; 2;2 Câu 297. Trong

c)  sở

  (0; 0;1)

 16; 2; 2      e E (1; 0; 0), 1

3

2

 16; 2;2 3 , cho hai cơ   

( 1; 1; 0),

f

F

 

( 1; 0; 0),

    . Ma trận chuyển cơ sở từ F sang E là:

  ( 1; 1; 1)

f 1

f 2

1

1

1

0

0

0

1

0 0

1

 1

0

0

1

0 1

a)

b)

c)

d)

.

1

0

0

0

0

0

0

     1 0      1 1 

          

         1 1  (0;1;1),

     1      (1;1;1),

F

f

3        1 1                1 1           1       3 , cho hai cơ sở: cơ sở chính tắc E và

.

 (0; 0;1)

     1       f 1

f 2

3

Câu 298. Trong Ma trận chuyển cơ sở từ F sang E là:

1

1

1

0

1

a)

b)

c)

d)

.

0

0

  1         

 0      0    1 1  

      1    1 

 1 1      0    0  

  0 1 0         1 1 0        1 1 1   

F

(1; 0; 0),

(1;1; 0),

f

Câu 299. Trong

3 , cho cơ sở

. Tọa độ của véctơ

f 2

3

f 1

  0 0 1         0 1 1        1 1 1     (1;1;1)

c) 

d) 

tắc

E

 1;2; 3 sở, cơ

 3;2;1 chính sở

 

( 1;1;1),

cho  f

 300.  

3

f 1

1

1

1

0.5 0.5

0

0

1

 1

1

0.5

0

0

0.5

a)

b)

d)

c)

.

0.5 0.5

0

0

1

1

          

cơ hai   . Ma trận chuyển cơ sở từ E sang F là: (1;1; 1)   0.5 0.5         0.5 0.5       0.5 0.5    

         

 

( 1;1;1),

 

(1; 1;1),

f

 . Tọa độ của véctơ

           (1;1; 1)

f 1

f 2

3

b)

c)   ( 1;1),

G

 

g

 

2 cho hai cơ sở

.

 0; 200;2007   g (1; 2),

 ( 1;1)

 f 1

f 2

1

2

107;107; 7 d)       , (1; 2)

x=(3,2,1) đối với cơ sở F là:  1;2; 1 b)  a)  1;1;1 3 , Trong Câu (1; 1;1),  f F 2    0 0 1              0 1 1           1 1 1 1       3 , cho cơ sở F Câu 301. Trong x=(7,7,2007) đối với cơ sở F là:  a)    1007; 1007;7 1007;1007; 7  F Câu 302. Trong Ma trận chuyển cơ sở từ F sang G là:

0 1

1 0

1

c)

a)

b)

d)

0 1

1 0

1

1

    

    

     

F

 

 2        (1; 1;1),

( 1;1;1),

f

     3 cho cơ sở

 . Tọa độ của véctơ

  1 1       1 1    (1;1; 1)

f 1

f 2

3

b) 

d)  (1;1;1)

 x 

     Câu 303. Trong x=(2,4,8) đối với cơ sở F là: a)    5; 3; 6 3; 5; 6 Câu 304. Trong

1

3

1

2

6; 5; 3 . . Bằng cách đặt

(ký hiệu ,  là tích vô hướng).

1

2

3

1

2

3 , cho hệ véctơ x y  , 2  y y , 1

1

1

2

c)   (1; 0; 1), x 2 x y  , 3 1  y y , 1 Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ

18

 y  y y   x 3   x 2 x y , 1 y y , 1   2; 4; 8 x (1; 1; 0),      x y , 3    y y , 2

y

 (1; 0; 1),

y

; 1;

,

y

  1;1;1

a)

1

3

2

   

1     2

1 2

y

 (1; 0; 1),

y

 ; 1;

y

,

  1;1;1

b)

1

3

2

1 2

1 2

;1;

,

y

y

y

 (1; 0; 1),

  1;1;1

c)

3

1

2

             

   

    1 2

  (1; 1; 0), x  (1;1;1)

1 2 d) Cả ba a), b), c) đều sai. Câu 305. Trong

. Bằng cách đặt

3

1

2

(ký hiệu ,  là tích vô hướng).

3

1

2

1

2

2

,

y

y

y

; 1;

 (1; 0; 1),

  1;1;1

a)

1

3

2

   

1 2

1     2

y

y

 ; 1;

 (1; 0; 1),

y

,

  1;1;1

b)

1

2

3

1 2

1 2

 (1; 0; 1),

;1;

y

y

y

,

  1;1;1

c)

2

3

1

3 , cho hệ véctơ  x 1    x y , x y , 3 1 2   y y  , y y , 1 1 1 1 Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ              

   

    1 2

y   y y y y , 1 x y , 1   x 2   x 3   x 2    (1; 0; 1),  x y , 3  y y , 2

  (0;1; 1), x  (1;1;1)

1 2 d) Cả ba a), b), c) đều sai. Câu 306. Trong

. Bằng cách đặt

3

1

2

(ký hiệu ,  là tích vô hướng).

2

1

3

1

2

3 , cho hệ véctơ x 1 x y x y   , , 3 2 1   y y y y , , 1 1

1

2

 (1; 0; 1),

; 1;

y

y

,

y

  1;1;1

a)

2

3

1

 y  y y   x 3   x 2 x y , 1 y y , 1   x 2   (1; 0; 1),  x y  , 3  y y , 2

1     2

y

(1;1;1),

y

 

( 1; 0;1),

y

;1;

b)

1

2

3

   

1     2  1     2

 1 2

;1;

,

y

y

y

 (1; 0; 1),

  1;1;1

c)

3

1

2

   

     

1 2

   1 Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ:    

 (1;1;1), x   ( 1; 0;1)

1 2 d) Cả ba a), b), c) đều sai. Câu 307. Trong

. Bằng cách đặt

3

1

2

(ký hiệu ,  là tích vô hướng).

1

2

1

3

2

2

3 , cho hệ véctơ   x 1  x y x y   , , 3 2 1    y y y y , , 1 1 1 1 Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ

y

(1;1;1),

y

 (1; 0; 1),

y

1 2;1; 1 2

a)

1

2

3

y

 

( 1;1; 0),

y

(1;1;1),

y

b)

1

2

3

y

 

( 1;1; 0),

y

(1;1;1),

y

c)

1

2

3

y   y y   x 3   x 2 x y , 1 y y , 1   x 2   ( 1;1; 0), x y  , 3  y y , 2

      1 2; 1 2;1       1 2; 1 2;1

d) Cả ba a), b), c) đều sai.

19

 (1; 0; 1), x  (0;1; 1)  . Bằng cách đặt

Câu 308. Trong

3

2

1

(ký hiệu ,  là tích vô hướng).

1

2

3

1

2

2

y

y

(1;1;1),

 (1; 0; 1),

;1;

y

a)

1

2

3

( 1; 0;1),

(1;1;1),

 

;1;

y

y

y

b)

3

2

1

( 1; 0;1),

(1;1;1),

 

y

y

y

c)

2

3

1

( 1; 0;1),

(1;1;1),

 

 ; 1;

y

y

y

d)

.

3

2

1

   

3 , cho hệ véctơ x  1 x y x y   , ,  3 2 1    y y y y , , 1 1 1 1 Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ  1     2  1     2 1    ; 1;   2  1 2

 1     2  1     2 1     2  1     2

 y y y  y y , 1 x y , 1   x 2   x 3      (1;1;1), x 2 x y  , 3  y y , 2

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG 4. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 3 vào

309. Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ

2 ?

f x y z ,

,

  y 3

z x 4 ;

xy 3

a) 

 x 2

b) 

f x y z , ,   xy 3  z x 4 ; y 3 z   ;

  ; z

f x y z ,

,

  

y

z

1,

x

f x y z ,

,

  y 3

z x 4 ;

y 3

z

y 3

z

c) 

d) 

   ;

   .

 x 2  x 2

 x 2

310. Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ

3 vào

3 ?

2

2

f x y z ,

,

  3 y

z x 4 ,

y 3

x

;

a) 

 x

b) 

f x y z , ,    y z x 4 ,   y 3 z xy ,

 , 0 ;

f x y z ,

,

  y

z x ,

  y 3

z

f x y z ,

,

  y 3

z x 4 ,

  3 y

z

c) 

d) 

 , 0 ;

 ,1 .

 x 2  x 2

 x 2

3

3 

f x y z ,

,

  y Az x 3

,

Bxy x 3 ,

:f

311. Ánh xạ

 xác định bởi 

 x 2

 ,   z

 ,A B  

là ánh xạ tuyến tính khi và chỉ khi:

0

A B  0

b) A tùy ý,

B  .

a) c) B tùy ý,

0A  .

d)

,A B tùy ý.

2

R

2 R

312. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính từ

)

x , 2

x 4

)

x 3

x 1, 2

x 4

a)

b)

f x x ( , 1

2

 x x 1 2

1

2

f x x ( , 1

2

2

1

2

1

)

x

)

,

x

c)

 d)

 x  x 6

 x

f x x ( , 1

2

x 2 , 2 x 2

1

1

2

f x x ( , 1

2

2 1

2

2

R

2 R

313. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính từ

)

x , 2

x 4

)

x 3

x 1, 2

x 4

a)

b)

f x x ( , 1

2

 x x 1 2

1

2

f x x ( , 1

2

2

1

2

1

3

)

)

x

c)

 d)

 x  x 6

f x x ( , 1

2

 x x 2 , 1

1

  x 2

f x x ( , 1

2

x 2 ,2 x 2

1

1

2

2

R

2 R

314. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính từ

20

)

x

x , 2

x 4

)

x 3

x 1, 2

x 4

a)

b)

 x

f x x ( , 1

2

1

2

1

2

f x x ( , 1

2

2

1

2

1

3

)

4,

x

)

x

c)

 d)

 x 2

 x  x 6

f x x ( , 1

2

1

  x 2

1

f x x ( , 1

2

x 2 ,2 x 2

1

1

2

3

3

:f R R , định bởi

315. Cho ánh xạ tuyến tính

2

3

1

1

1

2

3

2

, )  x ( x x ) ) ,   . Tập hợp V tất cả f x x x ( , 1   x 2 x x , 3   x 2 x x , 3 x x x thỏa ( , 1 3

2

,

V

)/

x

x

a)

3

1

2

0 f x x x  là: ) ( , 1 3

    x 0 3

,

V

)/

x

x 3

1,

x

R

b)

1

3

3

2

x x 3 , 3

3

,

V

)/

x

x 3

1,

x

R

c)

1

3

3

2

x x 3 , 3

3

,

V

)/

x

x 3

1,

x

R

d)

1

3

3

2

x x 3 , 3

3

,  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2

  

3

3

:f R

316. Cho ánh xạ tuyến tính

R , định bởi

2

3

1

1

1

2

3

2

, )  x ( x x ) ) ,   . Tập hợp V tất cả f x x x ( , 1   x 2 x x , 3   x 2 x x , 3 x x x thỏa ( , 1 3

2

,

V

)/

x

x

a)

3

1

2

0 f x x x  là: ) ( , 1 3

    x 0 3

,

V

)/

x

0,

x

 

R

b)

1

3

x x , 3

3

2

,

V

)/

x

x

R

c)

1

3

x 3 , 3

2

x x 3 , 3

3

,

V

)/

x

x 3

1,

x

R

d)

1

3

3

2

x x 3 , 3

3

,  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2

3

3

:f R

317. Cho ánh xạ tuyến tính

R , định bởi

,

)

x (

x 2

x 5

x

x 8

. Tập hợp V tất cả

2

f x x x ( , 1

2

3

1

x 3 , 4 x 3

1

2

x 6 , 7 3

1

2

x 9 ) 3

2

) , x x x thỏa ( , 1 3

2

,

V

)/

x

x

a)

3

1

2

0 f x x x  là: ) ( , 1 3

    x 0 3

,

V

)/

x

0,

x

 

R

b)

1

3

x x , 3

3

2

,

V

)/

x

x

R

c)

1

3

x 3 , 3

2

x x 3 , 3

3

,

V

)/

x

x

,

x

 

R

d)

1

3

3

2

x x 2 , 3

3

,  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2  x x x ( , 1 2

 

3

3 

f x y z ,

,

  

y

z x 4 ;

  3 y

z x ;

:f

318. Ánh xạ tuyến tính

có ma trận biểu

 định bởi

 x

diễn theo cơ sở chính tắc của

3 là:

21

1 4

1

1

3 0

a)

b)

4

1

 1     1     0 0 

      3 1    1  

       1     

 0        1  

c) Các kết quả trên đều đúng

hd) Các kết quả trên đều sai.

2

2 

:f y x 2 ,  y 3

319. Ánh xạ tuyến tính

có ma trận biểu diễn theo

 f x y ,

B 

1, 0

là:

cặp cơ sở chính tắc

2 và cơ sở

  0,1 ,

0B của

   x  

3

1

.

c)

d)

a)

b)

3

1

2

1

 2    

1      1 

   1    

3     

        2     

2

 định bởi    2 1        3 1    

:f y x 2 ,  y 3

320. Ánh xạ tuyến tính

có ma trận biểu diễn theo

 f x y ,

   x

B 

1, 0

cặp cơ sở

và cơ sở chính tắc

2 là:

  0,1 ,

0B của

2   

 định bởi

 

3

3

.

a)

b)

c)

d)

1

2

2

2

1

3

   1    

3     

    

1      1 

     

 1      

 2    

1      1 

2

2 

:f x ( , 0)

321. Cho ánh xạ tuyến tính

. Ma trận của f đối với cơ sở

F 

là:

3

3

2

2

2

2

a)

b)

c)

d)

.

2

3

1

f x y  , định bởi ( , )

  (1;2), (1; 3) 1 0         1 0  

        2     

        3     

        1     

2

2 

:f x (0, )

322. Cho ánh xạ tuyến tính

. Ma trận của f đối với cơ sở

F 

là:

f x y  , định bởi ( , )

  (1;1), (1; 0)

1

1

0 0

1

1

a)

b)

c)

d)

.

1

1 0

1

    

    

        1     

1 1         1 1  

T         1     

2

2 

:f   ( x y x , )

323. Cho ánh xạ tuyến tính

. Ma trận của f đối với cơ sở

F 

là:

f x y  , định bởi ( , )

  (1;2), (1; 3)

7

4

7

a)

b)

c)

d)

.

0

3

5

3

3

5

1 1         1  

   4    

    

           5  

   4 7    

T     

2

2 

:f  x x ( , y )

324. Cho ánh xạ tuyến tính

F 

là:

  (1; 3),(1;2)

22

f x y  , định bởi ( , )  . Ma trận của f đối với cơ sở

0

2

1

a)

b)

c)

d)

.

0

1 0

1 0         1 1  

     

1     1 2  

2     1 

1     

     

     

3

  ( x y y , x z z ) ,    . Tìm ma trận của

325. Cho ánh xạ tuyến tính

E 

f đối với cơ sở chính tắc

.

3  , định bởi ( , f x y z , ) :f    (1; 0; 0), (0;1; 0),(0; 0;1)

1

1

 1

0

1

1

1

0

1

1

1

a)

b)

c)

d)

.

1

0

1

0

1 0

1

     1     

 2 3     0 1    1 1 0  

     0     

      1     

     0     1 

 1 0      1    1  

     0     

     1     

3

3 

:f f x y z , )   ( x y y , x z z ) ,  , định bởi ( ,    . Tìm ma trận của

326. Cho ánh xạ tuyến tính

F 

f đối với cơ sở

.

1

 1

0

1

 1

0

1

 1

0

1

 1

0

1

1

1

1

1

a)

c)

b)

d)

1

0

2

1

0

1

0

1

1

0

1

     0     

      1     

  (1;1; 0), (0;1;1),(1; 0;1)      0     

           1 

     0     

      1     

     1     

      1 .     

3

3 

:f f x y z , )   ( x y y ,  z x , z )  , định bởi ( ,  . Tìm ma trận của

327. Cho ánh xạ tuyến tính

F 

f đối với cơ sở

.

1 1

0

1

0 1 1

0

1

0

1

a)

c)

b)

d)

.

1

0

1

0

  1 1 0                1 0 1   

  (1;1; 0), (0;1;1),(1; 0;1)      2     

      1     

          

 1 0     1 1    1 0 1  

 1         1 

 1 0      1    1  

2

2 

:f

328. Cho ánh xạ tuyến tính

0B là

1

2

. Biểu thức của f là :

1

        3     

f x y ,

    y 2 ,

x

y 3

f x y ,

y x , 2

y 3

a) 

b) 

 có ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc

   x

f x y ,

y x 3 ,

y 2

d) Các kết quả trên đều sai.

c) 

 x    x

2

2 

F 

:f

329. Cho ánh xạ tuyến tính

.

 , ma trận của f đối với cơ sở

  (0;1), (1; 0)

  1 1       2 2  

Biểu thức của f là:

 x (2  y x 2 ,  x (2  y x 2 , f x y a) ( , )  ) y f x y b) ( , )  y )

23

 x (2  y x 2 ,    ( 2 x y x 2 , f x y c) ( , )  ) y f x y d) ( , )  . y )

2

2 

F 

:f

330. Cho ánh xạ tuyến tính

.

 , ma trận của f đối với cơ sở

  (2;1), (1;1)

  2 2       1 1  

Biểu thức của f là:

 y y (5 , 3 )  x y (5 , 3 ) f x y a) ( , ) f x y b) ( , )

.

1 0

2

 y x (3 , 5 )  y y (4 , 3 ) f x y c) ( , ) f x y d) ( , )

2 

F 

:f

331. Cho ánh xạ tuyến tính

.

 , ma trận của f đối với cơ sở

  (1;2), (3; 4)

0 1

    

    

Biểu thức của f là : f x y a) ( , )

x y ( , ) y x ( , ) f x y b) ( , )

1 2

2

x x ( , ) y y ( , ) f x y c) ( , ) f x y d) ( , )

2 

F 

:f

332. Cho ánh xạ tuyến tính

  là

.

 , ma trận của f đối với cơ sở

  (1;1), ( 1; 2)

3 4

    

    

Biểu thức của f là :

    x ( 6 x 4 , 16 y  y 11 )    ( 6 x x 4 ,16 y  y 11 ) f x y a) ( , ) f x y b) ( , )

.

1 2

2

 x (6   y x 4 , 16  y 11 )  x (6  x 4 ,16 y  y 11 ) f x y c) ( , ) f x y d) ( , )

2 

E 

:f

333. Cho ánh xạ tuyến tính

.

 , ma trận của f đối với cơ sở

  (1; 0), (0;1)

3 4

    

    

Biểu thức của f là : y x 4 , 3 f x y a) ( , )

  x (  y 2 )   ( x y x 3 , 2  y 4 ) f x y b) ( , )

.

2

  x ( y x 2 , 3  y 4 )   ( x y x 2 , 3  y 4 ) f x y c) ( , ) f x y d) ( , )

2 

B 

:f

334. Cho ánh xạ tuyến tính

 có ma trận biểu diễn của f theo cặp cơ sở

      1,1 , 0,1

1 1

và cơ sở chính tắc

. Biểu thức của f là :

0B là

0 0

    

    

f x y ,

y

, 0

f x y ,

a) 

b) 

 , 0

f x y ,

y x ,

f x y ,

y x ,

c) 

d) 

 x 2    x

  y

 y    x

  y .

3

3 

tuyến

tính

ma

trận của

f

đối với cơ sở

:f  , biết

335. Cho ánh xạ

1

1

1

1

F 

. Biểu thức của f là:

  (1;1; 0), (0;1;1),(1; 0;1)

1 0

1

     2     

     1     

24

f x y z ,

,

x

y

z

;

x

y

z y ;

a) 

;

   

3 2

1 2

1 2

5 2

1 2

1 2

f x y z ,

,

x

y

z

;

x

y

z y ;

b) 

;

   

3 2

1 2

1 2

5 2

1 2

1 2

f x y z ,

,

x

y

z

;

x

y

z y ;

c) 

;

           

   

3 2

1 2

1 2

5 2

1 2

1 2

f x y z ,

,

x

y

z

;

x

y

z y ;

d) 

.

   

3 2

1 2

 1   z   2

1 2

5 2

1 2

1 2

3

3 

tuyến

tính

ma

trận của

f

đối với cơ sở

:f  , biết

336. Cho ánh xạ

1

F 

. Biểu thức của f là:

  (1;1; 1), ( 1;1;1),(1; 1;1)

     2     

 1 1     1 4    1 3 1  

f x y z ,

,

   2 x

y

z

x ; 4

y

z

;

  2 x

y

a) 

;

  

1 2

1 2

3 2

3 2

3 2

f x y z ,

,

   2 x

y

z

x ; 4

y

z

x ; 2

y

b) 

;

  

1 2

1 2

3 2

3 2

3 2

f x y z ,

,

y

z

  ; 4 x

y

z

x ; 2

y

c) 

;

  2 x  

3 2

3 2

1 2

1 2

3 2

f x y z ,

,

   2 x

y

z

x ; 4

y

z

x ; 2

y

d) 

.

  

1 2

1 2

3 2

3 2

 7   z   2  7   z   2  7   z   2  7   z   2

3 2

3

2 

:f f  f 

337. Cho ánh xạ tuyến tính

,

. Biểu thức của

  2, 0

  1,1,1

 1, 4

 1, 2, 0

f là:

f x y ,

x 4

y x , 4

y x 3 , 4

f x y ,

x 4

y x , 4

y x 3 , 4

a) 

  ; y

b) 

  ; y

f x y ,

x 4

y x , 4

y x 3 , 4

f x y ,

x 4

y x , 4

y x 3 , 4

c) 

  ; y

d) 

  . y

1 8 1 8

1 8 1 8

f

f

 , trong đó

2 

 2, 0

  1,1,1

 1, 4

 1, 2, 0

:f

338. Cho ánh xạ

tuyến

tính

3 

thỏa

,

. Cho

B 

C 

.

. Tính 

    2, 0 ; 1, 4

 

     1, 2, 2 ,

    1, 2,1 , 1, 1,1

C Bf

a)

b)

c)

d)

.

               

               

               

               

               

               

               

               

5 9 2 3 11 9

11 9 2 3 8 9

4 9 2 3 1 9

7 9 2 3 11 9

4 9 2 3 11 9

7 9 2 3 8 9

4 9 2 3 11 9

11 9 2 3 7 9

25

f

f

2 

 2, 0

  1,1,1

 1, 4

 1, 2, 0

:f

339. Cho ánh xạ

tuyến

tính

3 

thỏa

,

. Cho

B 

D 

 

 

.

. Tính 

    2, 0 ; 1, 4

 

     1, 0, 0 , 0, 2, 0 , 1, 0,1

D Bf

a)

b)

c)

d)

.

1 1 0 1 1 0 1 1

f

f

1 2 1 0 1 2 1 0 1 2 1 1                   1                           1                 1     1    2     1 0                       1        

2 

 2, 0

  1,1,1

 1, 4

 1, 2, 0

:f

340. Cho ánh xạ

tuyến

3 

thỏa

,

. Cho

B 

.

và 

. Tìm

    2, 0 ; 1, 4

 

   f d

 Bd

E

3

T

1 1

0 1

0

1

.

tính   1       1   T   1

a) 

T   1

b) 

c) 

T    1

d)  1

 1 0

/

//

E

E

e

}

E 

341. Trong không gian vector V , cho ba cơ sở

,

,

, trong đó

/ e e { , } 1

/ 2

// e { , 1

// 2

2

e 3

e 2

 , 3 e

 . Cho hai ánh xạ tuyến tính

,f g có

/ e 1

  e 1

e e 2 , 2

/ 2

e 2 1

2

// e 1

1

e e , 2

// 2

e 4 1

2

4 6

3 8

e e { , } 1

và 

. Tìm 

 // Eg

 / Ef

 // .E

6 9

4 5

    

    

    

41

58

41

41 58

41

58

a)

b)

c)

d)

.

43

62

43

43

62

43

62

     

          

    

  58     62 

    

    

     

    

/

E

f g

E 

342. Trong không gian vector V , cho hai cơ sở

,

,

trong đó

/ e e { , } 1

/ 2

2

3 8

e 3

 . Cho ánh xạ tuyến tính f có 

. Tìm 

/ e 1

  e 1

e e 2 , 2

/ 2

e 2 1

2

 / Ef

 .Ef

4 5

    

3 8

3 4

5 4

4 3

a)

b)

c)

d)

.

4 5

8 5

8 3

8 5

    

    

    

    

    

    

    

1 2

2

B

u

1; 2

{ , } e e 1          

2 

:f

343. Trong

2 cho cơ sở

   . Cho

. Cho

  1;1 ,

 u

 

1

2

 Bf

3 4

    

    

2

.

. Tìm

  Ed

2

B

d  1( ) f  

1

     

.

b)

c)

d)

a)

4

2

 có 

    

5     

3          4  

    

3     

26

  6      5   

1 2

2

B

u

1; 2

2 

:f

344. Trong

2 cho cơ sở

   . Cho

. Cho

  1;1 ,

 u

 

1

2

 Bf

3 4

    

    

2

 có 

. Tìm

  Ed

2

E

2

1

     

.

a)

b)

c)

d)

4

. d  1( ) f  

    

5     

9          13  

3          4  

1 2

2

B

u

1; 2

  6      5   

2 

:f

345. Trong

2 cho cơ sở

   . Cho

. Cho

  1;1 ,

 u

 

1

2

 Bf

3 4

    

    

2

.

. Tìm

  Bd

E

d  1( ) f  

1

     

.

a)

b)

c)

d)

2

 có 

    

5, 5      8 

    

3, 5     

    

3, 5      4 

      6, 5   5  

2 

:f   y x ; 3  y 2 B   u

346. Cho

2  ,

. Cho

 f x y ,

 x 2

  1;1 ,

    và 1; 2 }

2

2

. Tìm

.

  Bd

E

u { 1

2

1

4

2

.

a)

b)

c)

d)

2

3

2

           

     

    

3     

3          2  

d  1( ) f  

2 

:f   y x ; 3  y 2 B   u

347. Cho

2  ,

. Cho

 f x y ,

 x 2

  1;1 ,

    và 1; 2 }

2

2

. Tìm

.

  Ed

2

B

d  1( ) f  

1

a)

b)

c)

d)

.

61 17

31 17

41 17

51 17

     

           

     

     

3

f x y z ,

,

  y

z x 4 ;

  2 y

z 8

u { 1

3 

 x x ;

:f

348. Cho PBĐTT

. Các vector nào sau

đây tạo thành một cơ sở của ker f :

0; 1; 4

0; 1; 4

a) 

 0; 4;1

b) 

c) 

1; 0; 0 , 

d) 

1; 0; 0 , 

0; 1; 2  .

3

f x y z ,

,

  y

z x 4 ;

  2 y

z 8

 định bởi

3 

 x x ;

:f

349. Cho PBĐTT

. Các vector nào sau

đây tạo thành một cơ sở của Im f :

a) 

  1; 0; 0 , 0; 1; 4

b) 

 1; 0; 0 , 0; 1; 2 

 

.

c) 

  1; 0; 0 , 0; 1; 4 , 0; 0;1

 

 

d) 

   1; 0; 0 , 0; 1; 2 , 0; 0;1

 

 

27

 định bởi

3

f x y z ,

,

  

y

z x ,

  3 y

z x ,

y

3 

 x

:f

350. PBĐTT

 có hạng bằng:

c) 2

d) 3.

a) 0

b) 1

3

f x y z ,

,

  

y

z x ,

  3 y

z x ,

y

 định bởi 

3 

 x

:f

351. PBĐTT

 có số khuyết bằng:

c) 2

d) 3.

a) 0

b) 1

3

 định bởi 

3 

f x y z ,

,

  

y mz mx x 2 ;

;

:f

352. PBĐTT

có hạng bằng 2

 định bởi

 x

2   2 y m z

khi và chỉ khi: 0m 

a)

b)

1m 

c)

d)

1m  .

3

3 

f x y z ,

,

  

y mz mx x 2 ;

;

:f

353. PBĐTT

có số khuyết bằng

 định bởi

2   2 y m z

0m   x

2 khi và chỉ khi: a)

0m 

b)

1m 

c)

d)

1m  .

3

3 

f x y z ,

,

  

y mz mx x 2 ;

;

:f

354. PBĐTT

có số khuyết bằng

 định bởi

2   2 y m z

0m   x

3 khi và chỉ khi:

0

a)

0m 

b)

1m 

d) m tùy ý.

c)

1

 m   m

3

3 

f x y z ,

,

  

y mz mx x 2 ;

;

:f

355. PBĐTT

có hạng bằng 3

 định bởi

2   2 y m z

 x

khi và chỉ khi: 0m 

a)

b)

c)

0m 

d)

1m  .

1m  3

f x y z ,

,

  

y

  4 y

z mx ,

3 

 x

:f

356. PBĐTT

là đơn ánh khi:

0

1

a)

0m 

b)

c)

4m 

.

d)

4

4

, z x   m    m

0

0 1

A

357. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:

     0 .    2   

a)

   

    

21  

  2 ;

2

   

b)

  2 ;

   1

 

;

c)

   

   

21   2

d)

   

    

21  

  2 .

28

 được xác định bởi  m    m  1 1          5 3 

A

358. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:

  0 1 1         1 0 1         1 1 0   

a

)

2

   

    

2  

 1 .

b

)

   

   2

  

2  1 .

2

c

)

   

   2

  

 1 .

d

)

   

    

2   1

 2 .

A

0

2

359. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:

1

 1          2 

 2 1      0    0  

2

    )

   2

2

a   

    )

   2

2

b   

    )

   2

        

 2 .  2 .  2 .

2

c   

    )

  

 2 .

0 1 2 3

A

d     

360. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:

0 0 2 3

0 0 0 2

1 2 3 4               

             

    )

   

2   1

2  2 .

2

2

a  

    )

   

   1

 4 .

2

b 

    )

2  2 .

2

2

c   

    )

   

  1   1

 4 .

1

0

1 0

1

A

d   

361. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:

0

0

2

7 0

0

              

2 0     0     0     0  

29

2

    )

 2 .

2

a   

    )

 2 .

2

b   

    )

 2 .

        

2

c   

    )

2  2 .

  1   1   1   1

 

A

d   

362. Tìm giá trị riêng  của ma trận

1     2 

4      1 

a

 )

 

1

b

 )

 

3

c

 )

  

1

3

d

 )

     3

1

0 2

A

363. Tìm giá trị riêng  của ma trận

    2 0 

    

a

 )

0

b

 )

4

c

 )

  2

d) Các kết quả trên đều sai

1

A

4

1

364. Tìm giá trị riêng  của ma trận

0

          0 

 1 0      0    3  

a

 )

    1

3

b

 )

  

1

3

c

 )

    

1

3

d

 )

    1

3

2

A

365. Ma trận

có các trị riêng là :

3

     

 5 2 3 2   1               3 1 0 3      

     5  

 1;

3

 1;

a)

b)

c)

  d)

 . 3

  1

  3

2

A

366. Cho ma trận

. Ma trận A có các trị riêng là :

1

1 1 7 2             1 2 0 7     

         1   

1        

 7;

 

7;

a)

 3

b)

c)

d)

 . 3

  3

  7

30

2

A

367. Cho ma trận

. Ma trận A có các trị riêng là :

14

0

1

1 1 17 28             1 2     

         1   

1        

 17;

 

7;

14

a)

 14

b)

c)

d)

  .

  14

  7

2

A

368. Cho ma trận

. Ma trận A có các trị riêng là :

1

1

      

0 1 1 1 7                      12 14 1 2        

 7;

 

7;

14

a)

b)

c)

 14

d)

  .

  14

  7

3

3 

:f

369. Tìm các giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính

f x y z ,

,

z y 4 , 2

a)

b)

 định bởi   . z

 x y 2 , 

 3

 

3,

 2

 

2,

c)

d)

 2,

 3

 

2,

  .

3

4

4 

:f

370. Tìm các giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính

f x y z t , , ,

      

t 4 ,

y 4

z 3

z 2

y

z 3 , 2 t

t 3 ,

t 2

 định bởi

   .

 x b)

a)

 

2,

 1

 

1,

 2

c)

d)

 

1,

 

2

 1,

 . 2

4

4 

:f

371. Tìm các giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính

f x y z t , , ,

    y 4

z 3

t y 4 ,

  2 z

t 3 , 4 ,

t z

.

a)

b)

 0,

 1

 định bởi 

 x  

2,

 1

c)

d)

 1,

 4

 

1,

  .

2

A

u

372. Với giá trị nào của m thì vector

là vector riêng của ma trận

.

 m

,1

0 2

2 0     

    

tùy ý.

0 2

A

a m )    m 0 1, ) b m     m 0 1, ) c m   1, ) d m

u 

373. Với giá trị nào của m thì vector

là vector riêng của ma trận

 m m ,

3 0

    

    

Không có giá trị m nào

a m )    m 0 1, ) b m     m 0 1, ) c m   d 1, )

A

u  , ,

374. Với giá trị nào của m thì vector

là vector riêng của ma trận

.

 m m m

  5 0 0         0 5 0         0 0 5   

tùy ý

31

a m )  5, ) b m  0, ) c m  0, ) d m

3 

u ,1, 0 :f

375. Với giá trị nào của m thì

là vector riêng của phép biến đổi tuyến tính

3 

 m

định bởi:

f x y z ,

,

y

  

z x ,

  y

z x ,

y

z

   .

0m 

m   1

b)

d) Không có giá trị nào của m .

a) 376. Với giá trị nào của m thì

 x c) m tùy ý  m m , 0,

3

3 

f x y z ,

,

y y ,

z z ,

.

 1  là vector riêng của phép biến đổi tuyến tính 

a)

0m 

b)

1m 

:f  định bởi: 

m 0,

  d) Không có giá trị nào của m .

1

0 1

A

u    x c) m

377. Tìm các vector giá trị riêng ứng với trị riêng

.

   của ma trận

1

    1 0 

    

   ,

  với

a u )     \ 0  

   ,

b u )   với   

với

  0,

c u )    \ 0  

với

 

27

A

d u ) , 0    \ 0  

378. Tìm các vector giá trị riêng ứng với trị riêng

.

  của ma trận

2

5

3

     

 5     

với

a u )    5 ,    \ 0  

với   

b u )    , 5

với

c u )    , 5    \ 0  

.

 1, 5

A

d u  )

379. Tìm các vector giá trị riêng ứng với trị riêng

  của ma trận

0

  2 0 0         0 0 0         0 0 0   

với

,   

a u )  0,   ,

với

2

b u )  0,   ,     , \ 0  

với

2   0

d u )

,

c u )  0,   , 

với

    ,

A

     , , \ 0  

380. Tìm các vector giá trị riêng ứng với trị riêng

  của ma trận

2

  2 0 0         0 0 0         0 0 0   

32

với

a u )  0,   ,     , \ 0  

với

b u )     , ,    \ 0  

với

c u )    , , 0    \ 0  

với

 

0 1

A

d u ) , 0, 0    \ 0  

(2, 2)

381. Véctơ

ứng với trị riêng:

    1 0 

    

 1;

a)

b)

c)

  1

d)

  1

  0

   .

1

A

x   là véctơ riêng của

382. Cho ma trận

. Ứng với trị riêng

  , ma trận A có bao nhiêu véctơ riêng độc lập

1

  1 0 0           2 1 0       7 2 1   

tuyến tính?

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4.

1 2

x   ( 2, 2)

383.Véctơ

là véctơ riêng của ma trận

ứng với trị riêng:

4 3

    

    

a)

b)

d)

  5

  1

  5

   .

1

x  (7, 7)

384. Véctơ

là véctơ riêng của

ứng với trị riêng:

c)    , 1 1 1         1 1  

c)

a)

b)

d) Cả ba a), b), c) đều sai.

  2

  1

x  (2, 4)

385. Véctơ

là véctơ riêng của ma trận

ứng với trị riêng:

  0 1 2     2 4 

    

b)

c)

  5

  0

0

5

   . 

1, 2,1 ; 1, 0,1 ; 1, 0, 0 lần lượt ứng với

a)    d) 386. Giả sử A là một ma trận vuông cấp 3 có 3 vector riêng là 

0  

5  

P

các trị riêng là 1,2 và 3. Đặt

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

  1 1 1         2 0 0         1 1 0   

1

P AP

a) A được chéo hóa và

  1 0 0           0 2 0       0 0 3   

33

1

P AP

b) A được chéo hóa và

  2 0 0         0 1 0         0 0 3   

1

P AP

c) A được chéo hóa và

0 0 1

          

 3 0 0     0 2 0     

d) Các khẳng định trên đều đúng.

2, 2,1 ; 1,1,1 ; 2, 0, 0 lần lượt ứng với

387. Giả sử A là một ma trận vuông cấp 3 có 3 vector riêng là 

 

 

1

P AP

0 2 0

các trị riêng là 3, 2 và 4. Ma trận P nào sau đây thỏa đẳng thức

.

          

 3 0 0        0 0 4  

a P )

c P )

 2 2 1     1 1 1 b) P= 2 1 0      2 0 0  

 2 1 2         1 1 0  

           

           

   1 2 2 2 1 2              1 2 0 d) P= 0 1 2 .              0 1 1 1 1 0      

           

  

388. Giả sử A là một ma trận vuông cấp 3 có đa thức đặc trưng là

   

  

 2

  . 4

Khẳng định nào sau đây đúng?

a) A chéo hóa được b) A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 0, A có hai vector riêng độc lập tuyến tính.

c) A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 2, A có hai vector riêng độc lập tuyến tính.

d) A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 4, A có hai vector riêng độc lập tuyến tính.

389. Giả sử A là một ma trận vuông cấp 3 có đa thức đặc trưng là

   

   

22  

  4

Khẳng định nào sau đây đúng ? a) A không chéo hóa được vì A không có hai trị riêng phân biệt b) A chéo hóa được c) A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 2, A có hai vector độc lập tuyến tính . d) Các khẳng định trên đều sai.

3

3 

:f

390. Cho phép biến đổi tuyến tính

  ( )

2

trưng là

 Hơn nữa, các vector riêng của A ứng với trị riêng 2 là

   

2  

 4 .

u

0,

 

\ {0}

u

0,

,

,

 

\ {0}

; các vector riêng của A ứng với trị riêng 4 là

.

 , 0 ,

   

Khẳng định nào sau đây đúng?

34

 có ma trận biểu diễn A, trong đó A có đa thức đặc

a) f không chéo hóa được vì f chỉ có hai trị riêng phân biệt.

b) f không chéo hóa được vì ứng với trị riêng 2, f chỉ có một vector độc lập tuyến tính.

c) f không chéo hóa được vì ứng với trị riêng 4, f chỉ có một vector độc lập tuyến tính.

d) f chéo hóa được.

3

3 

:f

391. Cho phép biến đổi tuyến tính

  ( )

2

trưng là

 Hơn nữa, các vector riêng của f ứng với trị riêng 2 là

   

2  

 4 .

2

2

u

0,

,

,

0

u

    ,

,

,

 

\ {0}

  ; các vector riêng của f ứng với trị riêng 4 là

.

   

Khẳng định nào sau đây đúng?

a) f không chéo hóa được vì f chỉ có hai trị riêng phân biệt.

b) f không chéo hóa được vì ứng với trị riêng 2, f chỉ có một vector độc lập tuyến tính.

c) f không chéo hóa được vì ứng với trị riêng 4, f chỉ có một vector độc lập tuyến tính.

d) f chéo hóa được.

A

 có ma trận biểu diễn A, trong đó A có đa thức đặc

392. Cho ma trận

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    

1 1     0 1 

P

a) A chéo hóa được và ma trận

làm chéo hóa A.

0

1

 1    

0

1

P

b) A chéo hóa được và ma trận

làm chéo hóa A.

     

0

1

P

c) A chéo hóa được và ma trận

làm chéo hóa A.

1          1 1       1 1  

     

P

d) A chéo hóa được và ma trận

làm chéo hóa A.

1 0         1 1  

0 2

A

393. Cho ma trận

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    

    0 1 

a) A không chéo hóa được.

P

b) A chéo hóa được và ma trận

làm chéo hóa A.

    

1 2     0 1 

35

P

c) A chéo hóa được và ma trận

làm chéo hóa A.

1 0         2 1  

1

P

d) A chéo hóa được và ma trận

làm chéo hóa A.

     

 0    2 1  

1

0

A

394. Cho ma trận

với m   . Khẳng định nào sau đây đúng ?

    m 

    0 

a) A chéo hoá được khi và chỉ khi

0m  b) A không chéo hoá được khi và chỉ khi

0m 

c) A chéo hóa được với mọi m d) A chỉ có một trị riêng.

0

m

A

395. Cho ma trận

với m   . Khẳng định nào sau đây đúng ?

0

    m 

    

a) A chéo hoá được khi và chỉ khi

0m  b) A không chéo hoá được khi và chỉ khi

0m 

c) A chéo hóa được với mọi m

d) A không có một trị riêng nào

a

A

b

396. Cho ma trận

với

,a b   . Khẳng định nào sau đây đúng ?

  1 1         0 2         0 0 3   

a

b 0,

a) A chéo hoá được khi và chỉ khi

 0

b) A chéo hoá được khi và chỉ khi

a  0

c) A chéo hóa được với mọi

,a b

d) A không chéo hóa được với mọi

,a b

a

A

397. Cho ma trận

với a   . Khẳng định nào sau đây đúng ?

  0 1         0 1 0         0 0 1   

a) A chéo hoá được khi và chỉ khi

0 a  a  1

b) A chéo hoá được khi và chỉ khi c) A chéo hóa được với mọi a

36

d) A không chéo hóa được với mọi a

x 5

x 5

)

,

398. Cho dạng toàn phương

. Bằng phép biến

CHƯƠNG 5. DẠNG TOÀN PHƯƠNG x x 2 x 5 1 3

f x x x ( , 1

x x 2 1 2

x x 2 2

2 1

2 2

2 3

3

3

2

đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn

,

1

2

3

dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:

g y ( )

y 4

y 4

g y ( )

y 7

y 4

a)

b)

2 y 7 1

2 2

2 3

2 y 4 1

2 2

2 3

g y ( )

y 7

y 4

c)

d) Cả ba a), b), c) đều đúng.

2 y 4 1

2 2

2 3

,

)

  5 x

x 5

x 5

y  ; ; , y  ; 0;  , y ; ;                                  1 3 1 3 1 3 1 2 1 2 1 6 2 6 1 6

399. Cho dạng toàn phương

. Bằng phép biến

f x x x ( , 1

2

3

2 1

2 2

2 3

x x 2 1 2

x x 2 2

3

x x 2 1 3

đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn

,

1

2

3

dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:

g y ( )

 

y 3

y 6

g y ( )

 

y 6

y 3

a)

b)

2 y 6 1

2 2

2 3

2 y 6 1

2 2

2 3

g y ( )

 

y 3

y 6

c)

d) Cả ba a), b), c) đều đúng.

2 y 3 1

2 2

2 3

,

)

x 10

x 10

x 10

y ; y  ; ; , y ;  ; .          ; 0 ,                          1 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 6 1 6 2 6

400. Cho dạng toàn phương

. Bằng phép

f x x x ( , 1

2

3

2 1

2 2

2 3

x x 2 1 2

x x 2 2

3

x x 2 1 3

biến đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn

1

2

3

dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:

g y ( )

y 9

y 9

g y ( )

y 9

y 9

y 12

a)

b)

2 y 12 1

2 2

2 3

2 1

2 2

2 3

g y ( )

y 9

y 12

y 9

c)

d) Cả ba a), b), c) đều đúng.

2 1

2 2

2 3

,

)

x 8

x 8

x 8

y  ; 0; , y  ; , y  ; ;                               1 2  1 2  1 2 ; 6 6  1 6 1 3 1 3 1 3

401. Cho dạng toàn phương

. Bằng phép biến

f x x x ( , 1

2

3

2 1

2 2

2 3

x x 2 1 2

x x 2 2

3

x x 2 1 3

đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn

,

1

2

3

dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:

g y ( )

y 7

y 10

g y ( )

y 7

y 7

a)

b)

2 y 7 1

2 2

2 3

2 y 10 1

2 2

2 3

g y ( )

y 10

y 7

c)

d) Cả ba a), b), c) đều sai.

2 y 7 1

2 2

2 3

37

y  ; 0; , y  ; ; , y  ; ;                               1 2  1 2 1 6  2 6 1 6 1 3 1 3 1 3

,

)

  9 x

x 9

x 9

402. Cho dạng toàn phương

. Bằng phép biến

f x x x ( , 1

2

3

2 1

2 2

2 3

x x 2 1 2

x x 2 2

3

x x 2 1 3

đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn

,

1

2

3

dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:

g y ( )

 

y 7

7

y

y 10

g y ( )

 

y 10

7

y

y 7

a)

b)

2 1

2 2

2 3

2 1

2 2

2 3

g y ( )

 

y 7

y 10

7

y

c)

d) Cả ba a), b), c) đều sai.

2 1

2 2

2 3

,

)

x 2

x 3

4

y  ; 0; , y  ; ; , y  ; ;                               1 2  1 2 1 6  2 6 1 6 1 3 1 3 1 3

403. Cho dạng toàn phương

. Bằng phép biến đổi trực

f x x x ( , 1

2

3

2 1

2 2

2   x 3

x x 1 2

x x 4 1 3

y

;

;

,

y

;

,

y

;

;

giao, và với cơ sở trực chuẩn

, dạng toàn

1

2

3

   

    

   

    

     

    

2 1 2 3 3 3

1    3

2 2 ; 3 3

2 2 1 3 3 3

phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:

g y ( )

   y

y 2

y 5

g y ( )

y 2

y 5

a)

b)

2 2

2 3

2 1

2   y 1

2 2

2 3

g y ( )

   y

y 2

y 5

c)

d) Cả ba a), b), c) đều sai.

2 2

2 3

2 1

,

404. Cho dạng toàn phương

. Bằng phép biến đổi trực giao và với

f x x x , 1

2

3

x x 2 2

3

x x 2 1 3

x x 2 1 2

cơ sở trực chuẩn

,

1

2

3

Dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc:

g y ( )

y

y

y 2

g y ( )

y

y

y 2

a)

b)

2     1

2 2

2 3

2     1

2 2

2 3

g y ( )

y

y

y 2

c)

d) Cả ba a), b), c) đều sai.

2     1

2 2

2 3

,

27

x

10

Bằng phép biến đổi trực giao và với cơ

y ; y ;  ; , y  ; ;          ; 0 ,                          1 2 1 2 1 6 1 6 2 6 1 3 1 3 1 3

405. Cho dạng toàn phương 

q x x 1

2

2 1

x x 1 2

2 x 3 . 2

y

y

  1; 5 ,

 

 5;1

sở trực chuẩn

, dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc:

1

2

1 26

1 26

y 28

 

y 28

a)   g y

b)   g y

2 y 2 1

2 2

2 y 2 1

2 2

 

y 2

y 28

c)   g y

d) Cả a), b), c) đều sai.

2 1

2 2

38