Ủ Ộ Ộ Ệ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Tuyên Quang, ngày 25 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG S : 03/2017/NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
Ỗ Ợ Ố Ề Ị Ỉ Ấ ƯỢ V CHÍNH SÁCH H TR GI NG CÂY LÂM NGHI P CH T L NG CAO TRÊN Đ A BÀN T NH TUYÊN Ạ Ệ QUANG, GIAI ĐO N 2018 2021
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ
Ứ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG KHOÁ XVIII, K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ờ ỗ ợ ố ủ ề ỷ ỉ ố ấ ượ ố ị ỉ ạ ng cao trên đ a bàn t nh Tuyên Quang, giai đo n 2018 2021; Báo cáo th m tra s 61/BC ộ ồ ậ ủ ạ ẩ ế ế ỉ Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o ả lu n c a đ i ạ ỳ ọ ộ ồ ể Xét T trình s 29/TTrUBND ngày 06 tháng 7 năm 2017 c a U ban nhân dân t nh v chính sách h tr gi ng cây ệ lâm nghi p ch t l HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t bi u H i đ ng nhân dân t ủ i k h p.
Ế
Ị QUY T NGH :
ấ ượ ệ ạ ị ỉ ỗ ợ ố Thông qua chính sách h tr gi ng cây lâm nghi p ch t l ng cao trên đ a bàn t nh Tuyên Quang, giai đo n ư Đi u 1.ề 2018 2021, nh sau:
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ấ ằ ươ ấ ị ng pháp nuôi c y mô và cây ế ượ ụ ể ứ ỗ ợ ố ậ ươ ượ ạ ố c gieo m t ng đ ượ ả c s n xu t b ng ph ừ ả ấ ố ớ ộ ệ ể ừ ả ị Ngh quy t này quy đ nh c th m c h tr gi ng cây Keo lai đ ể ồ ả ừ ạ h t gi ng nh p ngo i, đ tr ng r ng s n xu t đ i v i h gia đình, cá nhân trên Keo Tai t ấ ơ ở ự ạ ỉ ị đ a bàn t nh Tuyên Quang, giai đo n 2018 2021, thông qua Ban Qu n lý d án b o v và phát tri n r ng c p c s .
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ừ ừ ấ ả ấ ạ ộ ồ ị ỉ H gia đình, cá nhân tr ng r ng trên đ t quy ho ch là r ng s n xu t trên đ a bàn t nh Tuyên Quang.
ệ ượ ỗ ợ ề 3. Loài cây và đi u ki n đ c h tr
3.1. Loài cây đ ượ ỗ ợ c h tr :
ấ ượ ượ ươ ừ ạ c s n xu t b ng ph ng đ c gieo m t ậ ố h t gi ng nh p ng pháp nuôi c y mô và cây Keo Tai t ả ấ ằ ẩ ươ ị ể ồ ừ ấ ượ ả Cây Keo lai đ ả ạ ả ngo i đ m b o tiêu chu n theo quy đ nh đ tr ng r ng s n xu t.
ề ệ ỗ ợ 3.2. Đi u ki n h tr :
ộ ượ ỗ ợ ừ ủ ề ệ ố ồ H gia đình, cá nhân đ c h tr cây gi ng tr ng r ng khi có đ các đi u ki n sau:
ừ ệ ậ ừ ấ ạ ả ấ ở ộ ồ a) Có t 0,5 ha đ t lâm nghi p t p trung tr lên, thu c quy ho ch tr ng r ng s n xu t.
ậ ư ả ộ ừ ậ ồ ỹ b) Ph i đóng góp công lao đ ng, v t t , phân bón tr ng r ng theo đúng quy trình k thu t.
ồ ạ ế ệ ượ ệ ấ ứ ượ ể ừ c quy ho ch phát tri n r ng s n xu t, đã đ ứ ả ệ ấ ặ ủ ề ề ử ụ ấ ấ ấ ậ ạ c Nhà ậ ấ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c đ đi u ki n c p gi y ch ng nh n ừ c giao, cho thuê, đã đ ề ử ụ ấ c) Có k ho ch tr ng r ng trên di n tích đ t lâm nghi p đ ượ ấ ướ n quy n s d ng đ t.
ậ ủ Ủ ỗ ợ ậ ố ệ c y ban nhân dân huy n ơ ợ ồ ơ Ủ ượ Ủ ệ ệ ằ d) Có đ n đăng ký nh n h tr cây gi ng và có xác nh n c a y ban nhân dân xã, đ ỉ ổ t ng h p, trình y ban nhân dân t nh phê duy t, n m trong h s thi ế ế ượ t k đ c duy t.
ắ ỗ ợ 4. Nguyên t c h tr
ị ệ ỉ ượ ỗ ợ ừ ả ấ ầ ồ ơ a) Trên 1 đ n v di n tích tr ng r ng s n xu t ch đ c h tr 1 l n theo chính sách này.
ệ ỗ ợ ượ ự ệ ệ c th c hi n theo k ho ch tr ng r ng hàng năm đ ố ượ ỗ ợ ẩ ượ Ủ c y ban nhân dân t nh phê duy t. ứ ỉ ệ ề ả ề ủ ch c cá nhân đáp ng đ các đi u ki n v s n ệ ả ứ ấ ấ ừ ồ ạ ế b) Vi c h tr cây gi ng đ ố ổ ứ ấ ượ ủ Cây gi ng đ c h tr là cây đ tiêu chu n ch t l ng do các t ố xu t gi ng cây lâm nghi p s n xu t và cung ng.
ộ ừ ạ c đ tr ng r ng, n u sau 3 năm mà r ng không đ t ướ ừ ể ồ ả ự ỏ ố ủ ẩ ị ỗ ợ ủ ố ậ c) H gia đình, cá nhân đã nh n cây gi ng h tr c a Nhà n ủ ừ c thì ch r ng ph i t tiêu chu n theo quy đ nh c a Nhà n ướ ể ồ b v n đ tr ng l ế ạ ừ i r ng.
ủ ừ ồ ừ ồ ạ ừ ị d) Sau khi khai thác r ng tr ng, trong vòng 12 tháng, ch r ng ph i t ả ự ổ ứ t ch c tr ng l i r ng theo quy đ nh.
ứ 5. Hình th c và m c ứ h trỗ ợ
ỗ ợ ự ể ả ầ ằ ố ể ừ ậ ự ệ ả ộ ố 5.1. Hình th cứ : H tr 01 l n b ng cây gi ng, chi phí v n chuy n cây gi ng, chi phí thi ế ế t k , chi phí qu n lý d án ấ ơ ở ả cho các h gia đình, cá nhân thông qua các Ban qu n lý d án b o v và phát tri n r ng c p c s .
ỗ ợ 5.2. M cứ h tr :
ỗ ợ ộ ầ ố ượ ậ ộ ể ồ ố ị a) H tr m t l n s l ừ ng cây gi ng đ tr ng r ng theo m t đ quy đ nh:
ố ớ ỗ ợ + Đ i v i cây Keo lai mô: H tr 1.460 cây/ha;
ố ớ ượ ỗ ợ ạ ậ ạ + Đ i v i cây Keo tai t ng h t nh p ngo i: H tr 1.826 cây/ha.
ỗ ợ ể ế ậ ơ ượ Ủ ệ ỉ c y ban nhân dân t nh phê duy t hàng ố b) H tr chi phí v n chuy n cây gi ng đ n trung tâm xã theo đ n giá đ năm.
ế ợ ừ ệ ả ồ ồ ồ ị ị ự ế ả ỗ ợ ộ ầ c) H tr m t l n chi phí kh o sát, xác đ nh v trí, di n tích, ký k t h p đ ng tr ng r ng: 50.000 đ ng/ha và 10% chi phí qu n lý tr c ti p.
ươ ị ươ ồ ộ ồ ố ỗ ợ Ngân sách trung ng, ngân sách đ a ph ố ng và ngu n v n xã h i hóa. 6. Ngu n v n h tr :
ỷ ỉ ổ ứ ự ủ ệ ế ậ ị ị Giao U ban nhân dân t nh t ch c th c hi n ngh quy t này theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Đi u 2.ề
ộ ồ ự ổ ạ ể ể ạ ộ đ i bi u và đ i bi u H i ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, các t ế ườ Giao Th ỉ ộ ồ ệ ự ệ ị ủ Đi u 3.ề ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n ngh quy t này.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ ượ ế Ngh quy t này đã đ ệ ừ năm 2017 và có hi u t c H i đ ng nhân dân t nh Tuyên Quang khóa XVIII, k h p th 4 thông qua ngày 25 tháng 7 ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ướ
ố ủ ị
c;
ơ ễ Nguy n Văn S n
ầ ư
;
ệ
ể
ể ộ ư
ự
ườ
ỉ
ng tr c HĐND t nh;
ỉ
ổ ứ
ộ ỉ
ị ch c chính tr xã h i t nh;
ỷ ạ
ỉ
ể ở
ấ ỉ
ỉ ủ
ỉ
ườ ườ
ườ
ố ệ ng tr c HĐND, UBND các huy n, thành ph ; ị ấ ng tr c HĐND, UBND các xã, ph
ng, th tr n;
ổ
t nh; HĐND t nh; ỉ
ư
ị
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ ộ Văn phòng Qu c H i; Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ế ạ B K ho ch và Đ u t ộ B Tài chính; ộ B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn; ụ ả C c Ki m tra văn b n B T pháp; ỉ ủ ườ ng tr c T nh y; Th ỉ Đoàn ĐBQH t nh; ự Th Ủ y ban nhân dân t nh; U ban MTTQ và các t Đ i bi u HĐND t nh; Các s , ban, ngành c p t nh; Văn phòng: T nh y, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH t nh; ự Th ự Th Công báo Tuyên Quang; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t ỉ ệ ử Trang thông tin đi n t ề Đài Phát thanh Truy n hình t nh; Báo Tuyên Quang; L u: VT, (Tr ).