ƯỜ
Ơ
TR
Ạ Ọ Ầ NG Đ I H C C N TH
Ả
Ế
Ị
KHOA: KINH T & QU N TR KINH DOANH
NHÓM 2
Ớ
L P TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2013
(VLVH)
Ề
Đ TÀI:
Ề Ự Ầ
Ứ
Ủ
Ế
Ả NGHIÊN C U V S C N THI T C A B O
Ụ
Ạ
Ệ
Ể
HI M TÍN D NG T I VI T NAM
Ề Ể
Ữ
Ể
BÀI CHUYÊN Đ ĐI M KI M TRA GI A K
Ỳ
Ả
Ế
Ể
MÔN LÝ THUY T B O HI M
ố ầ ơ Thành ph C n Th
Tháng 1/2017
Ả
Ệ
B NG DANH SÁCH PHÂN CHIA CÔNG VI C NHÓM 2
Ọ Ả Ế Ể MÔN H C: LÝ THUY T B O HI M
ọ ộ ệ STT H và tên
N i dung công vi c phân công
ỷ ệ T l đóng góp (%)
ỷ ệ T l hoàn i ố thành (t đa 100%)
16,67 100% 1 ạ Đinh M nh Khôi
ưở (Nhóm tr ng) ớ ổ i thi u đ tài, CT1321M015 ị Phân chia công vi c, ệ ử ỗ ợ ổ t ng h p, s a l i & b ề ệ sung. Gi ế ậ ế k t lu n & ki n ngh
ọ ế 16,67 100% ợ Phan Ng c L i 2
ị ơ ở ệ CT1321M003 ể ặ
C s lý thuy t (khái ni m/đ nh nghĩa có liên quan, đ c đi m, tính ch t)ấ
ộ ơ ả ủ 16,67 100% ươ ng 3
ệ ụ ễ Nguy n L B nề
CT1321M009
ườ N i dung c b n c a ụ nghi p v BH tín d ng ạ ố ượ ng BH, ph m (đ i t ươ ng pháp vi, phí & ph ồ ợ tính phí, h p đ ng BH, ồ b i th ng)
ỗ ồ ơ ở 16,67 100% ậ Đ H ng Nh t 4
CT1321M026 ể
ứ ế C s lý thuy t (ch c ủ ả năng, vai trò c a b o ủ ụ hi m tín d ng và r i ro tài chính)
ư ộ ơ ả ủ 16,67 100% ử ấ Kh u T n B u 5
ệ ụ CT1321M008
ươ N i dung c b n c a ụ nghi p v BH tín d ng ạ ố ượ ng BH, ph m (đ i t ng pháp vi, phí & ph
2
ồ
ườ ợ tính phí, h p đ ng BH, ồ ng) b i th
ầ 6 Tr n Thanh Tân 16,67 100%
ạ ườ CT1321M030 ế ả ng, k t qu ệ ủ
ự Th c tr ng (Khai thác, ồ b i th kinh doanh c a nghi p ụ v BH)
Ụ
Ụ
M C L C
ƯƠ Ớ
Ề Ề
Ệ
CH GI
NG 1 5 I THI U V Đ TÀI ........................................................................
Ế
Ể
Ộ Ố
CH Ủ C S LÝ THUY T C A B O HI M TÍN D NG Ệ
ả
ụ
ụ
Ặ
Ụ
Ể
Ể
Ấ 2.2. Đ C ĐI M VÀ TÍNH CH T C A B O HI M TÍN D NG
ể
Ứ
Ả
Ể
Ủ
Ụ
Ể
ố ớ ố ớ ố ớ
ươ ể
ả
ƯƠ NG 2 Ơ Ở Ụ Ả 7 ............................ 2.1. M T S KHÁI NI M 7 .................................................................. ể ệ 2.1.1. Khái ni m b o hi m 7 .............................................................. ệ 8 ................................................................. 2.1.2. Khái ni m tín d ng ể ả ệ 2.1.3. Khái ni m b o hi m tín d ng 8 ................................................ Ủ Ả 8 ..... ặ 8 2.2.1. Đ c đi m ................................................................................ 2.2.2. Tính ch tấ 8 ................................................................................. Ụ Ủ 2.3. CH C NĂNG C A B O HI M TÍN D NG 9 ............................. Ả 9 ..................................... 2.4. VAI TRÒ C A B O HI M TÍN D NG 2.4.1. Đ i v i khách hàng cá nhân 9 ................................................... ạ ng m i 2.4.2. Đ i v i ngân hàng th 10 ............................................ 10 .................................................... 2.4.3. Đ i v i công ty b o hi m
ƯƠ
Ả
Ơ Ả
Ụ
Ể
Ố ƯỢ
Ủ ƯƠ
NG 3 11 .......................... 11 ......................................................... Ụ 11 ................................... 11 NG PHÁP TÍNH PHÍ ......................................... Ủ
Ệ
Ụ
Ả
CH Ộ Ủ N I DUNG C B N C A B O HI M TÍN D NG NG THAM GIA 3.1. Đ I T Ể Ả Ạ 3.2. PH M VI C A B O HI M TÍN D NG 3.3. PHÍ VÀ PH Ề Ợ 3.4. QUY N L I VÀ TRÁCH NHI M C A CÁC BÊN THAM Ể GIA B O HI M TÍN D NG
11 .............................................................
Ể
Ạ
ƯƠ Ự
Ộ
Ụ
Ả
Ể
Ộ
Ụ
Ủ
Ệ
Ạ 4.1. T NG QUAN HO T Đ NG TÍN D NG C A VI T NAM
Ạ ạ ộ
ụ
ạ ộ
ủ
NG 4 CH Ạ TH C TR NG TRI N KHAI HO T Đ NG B O HI M TÍN D NG Ệ T I VI T NAM 12 ...................................................................................... Ổ ... 12 4.1.1. Tình hình ho t đ ng tín d ng 12 .............................................. ụ 12 4.1.2. R i ro trong ho t đ ng tín d ng ..........................................
3
Ệ
Ể
Ạ
Ả
Ạ
Ổ
4.2. T NG QUAN HO T Đ NG B O HI M T I VI T NAM
ể
ộ ả
ế
ệ
ạ
ợ
t Nam (Vietcombank) h p tác cùng
ươ ả
ọ
Ộ 16 ..... ả 17 .............................................................. 4.2.1. Khai thác b o hi m ườ ồ 18 ............................................................................ ng 4.2.2. B i th ả ế 18 .............................................................. 4.2.3. K t qu kinh doanh ủ ụ ả 4.3.1. B o An Tín D ng c a OCB 18 ................................................. ủ ụ ả 4.3.2. B o An Tín D ng c a Vietinbank 19 ....................................... ữ ẩ ụ ả 4.3.3. B o An Tín D ng m t s n ph m liên k t gi a Ngân hàng ng Vi TMCP Ngo i th ể Công ty TNHH B o hi m Nhân th Vietcombank Cardif (VCLI) 19 .........................................................................................................
Ụ
Ả
Ạ
Ể
Ể
Ệ
ƯƠ NG 5 CH Ả I PHÁP PHÁT TRI N B O HI M TÍN D NG T I VI T CÁC GI 20 NAM .......................................................................................................
Ả
ƯỜ
NG CÔNG TÁC QU NG BÁ CHO KHÁCH
Ố Ả
Ả
Ể
Ệ
Ố ƯỜ
Ế Ậ Ộ Ậ
Ệ Ố Ụ
Ể
5.1. TĂNG C 20 ................................................................................................. HÀNG Ẩ Ể 5.2. PHÁT TRI N KÊNH PHÂN PH I S N PH M B O HI M QUA H TH NG NGÂN HÀNG 21 ..................................................... Ậ 21 NG THI T L P QUAN H Đ I TÁC ................. 5.3. TĂNG C Ả 21 5.4. THÀNH L P B PH N B O HI M TÍN D NG RIÊNG .......
ƯƠ
Ậ
CH NG 6 Ị Ế Ậ Ế 22 ................................................................... K T LU N & KI N NGH Ế 6.1. K T LU N 22 .................................................................................. Ị Ế 23 ................................................................................. 6.2. KI N NGH
Ả
Ệ
23 TÀI LI U THAM KH O .......................................................................
4
ƯƠ
CH
NG 1
Ề Ề
Ớ
Ệ
GI
I THI U V Đ TÀI
ầ ố ạ
ả ư ụ ụ ủ Ngày nay, nhu c u vay v n t ạ ộ
ấ ế ề ấ ngày càng tăng cao. Đi u đó đã cho chúng ta th y đ
ể ự ủ
ầ ề ữ ọ ấ ề ậ ở
ế ố ủ ụ ể ơ
ự ế ừ ủ ể ả
ế ẳ ả
ẫ ờ ọ
ưở ỉ ả ườ ụ ộ . Nó không ch nh h
ế ể
ấ ạ ả ấ
ể ả
ẩ ườ ằ i các ngân hàng nh m ph c v cho mua ủ ể ắ s m tiêu dùng cũng nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các ch th ượ ề trong n n kinh t c ệ ố ộ nh ng tín hi u tích c c c a m t qu c gia đang trên đà phát tri n. Tuy nhiên, ề ề ặ ủ m i v n đ đ u có tính hai m t c a nó. Và đi u mà ta c n đ c p đây ế ố ủ ặ r i ro tài chính. Y u t r i ro tài chính là m t tiêu c c, c th h n là y u t ườ ả i chúng ch th đi vay vì không ph i lúc nào b n thân con ng chính đ n t ả ọ ặ ộ ạ ỏ ta cũng kh e m nh. N u ch ng may m t ngày nào đó b n thân h g p ph i ộ ấ ế ổ ế ố ấ ấ m t bi n c b t ng không may d n đ n t n th t nghiêm tr ng, nh t là khi ự ệ ậ ủ ủ ể i tr c t chính trong thu nh p c a gia đình thì s vi c càng ch th là ng ầ ế ấ ả ậ ồ ệ ở ng đ n tinh th n mà còn c v t ch t i t tr nên t ủ ể ơ ướ ả ữ c đó). Ch th đi vay có nguy c (nh ng tài s n th ch p dùng đ vay tr ả ậ ả ợ ả ị b ngân hàng phát m i tài s n do m t kh năng tr n . Chính vì v y s n ợ ầ ặ ượ ờ ể ả ụ ph m b o hi m tín d ng đã ra đ i đ gi m đ c gánh n ng n n n cho ả ợ ủ ườ ả ị ng h p r i ro x y ra. i đi vay và không b thanh lý tài s n trong tr ng
ắ ạ ệ ể ụ ả Vi c tham gia b o hi m tín d ng t
ườ i Vi ố
ể ặ ặ
ầ ướ ng khi khách hàng vay v n, ngân hàng th ẩ ả ự ổ ế ề ợ ả ụ ể
ủ ể
ơ ấ ị ượ
ả
ạ ỏ ề
ộ ứ ượ ự ầ ệ ề ế ả ệ ộ t Nam là không b t bu c. ị ề ườ ng đ ngh M c dù thông th ở ụ ho c yêu c u mua b o hi m tín d ng. S tích h p s n ph m này đang tr ạ ả ng. Nhi u năm qua, b o hi m tín d ng đã ph bi n trong ho t thành xu h ả ộ ệ t Nam. Qua h n 7 năm phát tri n, b o đ ng cho vay c a các ngân hàng Vi ữ ấ ượ ầ ạ ụ ể ng nh t đ nh cho khách hàng. hi m tín d ng d n t o đ c nh ng n t ộ ữ ự ế ẫ v n có nh ng băn khoăn khi xem đây có ph i là m t Tuy nhiên, trên th c t ắ ố ộ đi u ki n vay v n b t bu c hay không, b i tâm lý e ng i b thêm m t ậ ư kho n ti n do ch a nh n th c đ ở c s c n thi t.
ụ ủ ố V i m c đích mong mu n thay đ i tâm lý c a ng
ườ ư ụ ụ ớ ứ ề ủ ả ụ ể ậ ổ i đi vay trong nh n ệ ọ ậ th c v vai trò c a b o hi m tín d ng cũng nh ph c v công vi c h c t p,
5
ề ự ầ ứ ề ế ủ t c a
ế ị ệ ụ ể ạ ọ nhóm chúng em đã quy t đ nh ch n đ tài: Nghiên c u v s c n thi ả b o hi m tín d ng t t Nam. i Vi
ứ ụ
ộ ự ứ ạ
ụ ườ ữ ể t th c giúp ng
ủ M c tiêu chung c a bài nghiên c u: Xây d ng n i dung nghiên c u v b o hi m tín d ng t ơ ở ừ ượ ủ ả ạ ộ ờ
ằ ị ề ả ệ i Vi t Nam, ề ế i vay ti n phòng i pháp thi ụ c r i ro trong ho t đ ng tín d ng. Đ ng th i giúp ngân hàng, công ự ượ ợ ể c l ự ồ ầ ổ i ích góp ph n n đ nh cho s
ế ư trên c s đó đ a ra nh ng gi ng a đ ả ty b o hi m và khách hàng cân b ng đ ể ủ ề phát tri n c a n n kinh t
ụ
ơ ả ủ ả ụ ữ ể ộ
ủ ả ự ụ ể
ư ả ự ệ ế ả ằ ị i pháp và ki n ngh nh m nâng cao s hi u qu cho ụ ể M c tiêu c th : Phân tích nh ng n i dung c b n c a b o hi m tín d ng. Phân tích vai trò và th c tr ng c a b o hi m tín d ng. ạ Đ a ra các gi
ụ ể ả b o hi m tín d ng.
ỏ
ứ ụ ể ả ạ ầ ế t?
ả ạ ộ ụ i c n thi i vay v n ph i ch u r i ro gì trong ho t đ ng tín d ng?
ả ừ ủ ề ằ i pháp nào nh m ngăn ng a r i ro v tài chính? Câu h i nghiên c u: ả ể B o hi m tín d ng là gì? ụ ạ T i sao b o hi m tín d ng l ị ủ ố ườ Ng Nh ng gi ữ
ạ
ả ng nghiên c u: B o hi m tín d ng. ự ầ ứ ụ ứ Ph m vi nghiên c u: ệ Không gian: Vi t Nam. ầ ờ Th i gian: 6 tháng đ u năm 2016. ể ố ượ ụ ứ Đ i t ế ủ ả ề ấ V n đ nghiên c u: S c n thi ể t c a b o hi m tín d ng
ứ ươ
ụ ể
ứ ậ ữ
ố ệ ề ố ng pháp nh : thu th p s li u, th ng kê, mô t
ế ậ
ượ ế ủ ể ả t c a b o hi m tín d ng cũng nh gi
ủ ộ ủ ệ ng pháp nghiên c u: Ph ơ ở ủ ế ề ả Trên c s nghiên c u lý thuy t v b o hi m tín d ng và r i ro tài ử ụ ứ ế chính, nghiên c u thu th p nh ng thông tin liên quan. Sau đó s d ng k t ợ ả ổ ậ ư ươ ợ , t ng h p. h p nhi u ph ể ứ ẽ ắ ố ệ Khi có các s li u thu th p đ c, nhóm nghiên c u s s p x p đ trình bày ư ả ụ ầ đ y đ n i dung, s c n thi i pháp cho r i ro tài chính t ự ầ ạ i Vi t Nam.
ả ủ ườ ế i vay v n s
ứ Hy v ng khi d a vào k t qu c a bài nghiên c u, ng ư ự ầ ể ụ b o hi m tín d ng cũng nh s c n thi i ích l n t
ự ớ ừ ả ạ ộ ọ ượ ợ c l ụ ứ ấ th y đ ể hi m tín d ng trong ho t đ ng tài chính. Ngoài ra bài nghiên c u còn có th ố ẽ ế ủ ả t c a b o ể
6
ứ ế ệ ầ ả ằ
ế ỉ ệ ử ụ s d ng làm tài li u nghiên c u cho các l n ti p theo nh m c i thi n và ả ho n ch nh thi u sót.
ƯƠ
Ơ Ở
Ụ
Ủ
Ể
CH Ế
NG 2 Ả
C S LÝ THUY T C A B O HI M TÍN D NG
Ộ Ố Ệ 2.1. M T S KHÁI NI M
ể ả ệ 2.1.1. Khái ni m b o hi m
ấ ề ả ị
Có r t nhi u đ nh nghĩa khác nhau v b o hi m đ ừ ượ ậ ề ộ ộ ứ trên t ng góc đ nghiên c u (xã h i, pháp lý, kinh t ự ự ể c xây d ng d a ệ ụ ế , kĩ thu t nghi p v ...).
ủ ố ự ể ả ị ự ấ ạ Đ nh nghĩa 1: B o hi m là s đóng góp c a s đông vào s b t h nh
ủ ố c a s ít.
ộ ộ ả
ể ể
ể ả ộ ặ ể
ố ủ ể ẽ ả ậ ộ
ứ ổ ể
ượ ườ ả ề ộ ủ ườ i Đ nh nghĩa 2: B o hi m là m t nghi p v qua đó, m t bên là ng ệ ự ả ả c b o hi m cam đoan tr m t kho n ti n g i là phí b o hi m th c hi n ườ ợ ng h p i th 3 trong tr ấ ượ ả ở b i c tr ệ ậ i b o hi m nh n trách nhi m ủ ươ ng pháp c a
ụ ị ệ ọ ượ ả ề đ ườ ộ mong mu n đ cho mình ho c đ cho m t ng ẩ ề c m t kho n đ n bù các t n th t đ x y ra r i ro s nh n đ ườ ả ể ộ i b o hi m. Ng m t bên khác: đó là ng ố ớ ệ ạ đ i v i toàn b r i ro và đ n bù các thi t h i theo các ph ố th ng kê.
ị ể
ủ ầ ằ
ươ Đ nh nghĩa 3: B o hi m có th đ nh nghĩa là m t ph ơ ể ự ể ị ộ ố ượ ấ ộ ấ ồ ổ ả ủ ế ợ r i ro b ng cách k t h p m t s l ể ế ổ bi n t n th t cá th thành t n th t c ng đ ng và có th d tính đ ạ ả ộ ng sách h gi m ị ố ượ ể ng đ y đ các đ n v đ i t ng đ ượ c.
ị ề ộ ộ Các đ nh nghĩa trên th
ặ ế ề ề ậ ộ
ặ ị ặ
ậ ế ủ ế ố ầ ộ ị ế ứ ườ ng thiên v m t góc đ nghiên c u nào đó ị , lu t pháp đ nh (ho c thiên v xã h i đ nh nghĩa 1, ho c thiên v kinh t ế ự ề nghĩa 2, ho c thiên v k thu t tính đ nh nghĩa 3) và ít nhi u có s khi m khuy t các y u t ị ề ỹ c n thi ầ ủ t c a m t đ nh nghĩa đ y đ .
ừ
ộ ị Theo các chuyên gia Pháp m t đ nh nghĩa v a đáp ng đ ộ ộ ượ ứ ả
ừ ừ ầ ể ậ ạ
ứ ạ ượ c khía c nh ế ể ạ c khía c nh kinh t xã h i (dùng cho b o hi m xã h i) v a đáp ng đ ỹ ủ ề ạ ươ ả (dùng cho b o hi m th ng m i) và v a đ y đ v khía c nh k thu t và ư ể ể pháp lý có th phát bi u nh sau:
ộ ạ ể ộ
ờ ả ợ ấ ộ ả
ặ ộ ổ ợ ấ ườ ả ả ợ
ủ ề ệ ộ ượ c ứ i th 3 ả ổ ệ ạ t h i
ộ ủ ố ớ ố ươ ủ ề "B o hi m là m t ho t đ ng qua đó m t cá nhân có quy n đ ườ ưở ng tr c p nh vào m t kho n đóng góp cho mình ho c cho ng h ứ trong tr ch c tr , t ng h p x y ra r i ro. Kho n tr c p này do m t t ứ ch c này có trách nhi m đ i v i toàn b các r i ro và đ n bù các thi theo các ph ng pháp c a th ng kê".
7
ụ ệ 2.1.2. Khái ni m tín d ng
ụ ộ ế ỉ ố ự ệ Tín d ng là m t ph m trù kinh t ch m i quan h vay m n d a trên
ắ ờ ộ ố ạ ả ả ố ượ ấ ị nguyên t c có hoàn tr c v n g c và lãi sau m t th i gian nh t đ nh.
ư
ặ ỉ ề ề ổ ụ ơ ả ủ 3 đ c tr ng c b n c a tín d ng: ử ụ ổ Ch làm thay đ i quy n s d ng mà không làm thay đ i quy n s ở
ữ ố h u v n.
ượ ữ ự ậ ị ự ỏ c xác đ nh d a trên s th a thu n gi a các bên
ụ ụ ố ượ ậ ạ ầ ậ ộ ướ ạ ờ ạ Th i h n tín d ng đ ệ tham gia quan h tín d ng. ủ ở ữ Ch s h u v n đ c nh n l i m t ph n thu nh p d i d ng l ợ i
ụ ứ t c tín d ng.
ụ ệ ể ả 2.1.3. Khái ni m b o hi m tín d ng
ả ụ ả B o hi m tín d ng là m t hình th c b o hi m mà công ty b o hi m s
ộ ả ể ặ
ả
ườ ả ờ ả ế ẫ ứ ả c gánh n ng n n n cho ng ườ ng tr ẽ ể ợ ầ ườ i thân ọ ấ i đi vay khi h b t ng không may ấ ướ c, d n đ n m t kh năng thanh
ụ ệ ể ả ợ ượ ứ n thay, giúp gi m đ đ ng ra tr ị ặ ho c không b thanh lý tài s n cho ng ủ ữ ặ g p ph i nh ng r i ro không l toán trong quan h tín d ng.
Ủ Ụ Ặ Ả Ể Ể Ấ 2.2. Đ C ĐI M VÀ TÍNH CH T C A B O HI M TÍN D NG
ể ặ 2.2.1. Đ c đi m
ả ụ ủ ụ ể ể ạ ả ộ ươ ng
B o hi m tín d ng là m t lo i hình nghi p v c a b o hi m th ể ộ ố ặ ư ạ ệ m i nên nhìn chung có m t s đ c đi m nh sau:
ạ ộ ụ ể ả ộ ấ Th nh t, ho t đ ng b o hi m tín d ng là m t ho t đ ng mang tính
ỏ ự ứ ậ th a thu n hay t ạ ộ ệ nguy n.
ụ ể ả ượ ự ứ ự ươ ng h trong b o hi m tín d ng đ ệ c th c hi n trong
ộ Th hai, s t m t “nhóm đóng” có gi ổ ớ ạ i h n.
ụ ả ứ ủ ụ ể ả ấ ả ị ỉ Th ba, b o hi m tín d ng ch cung c p d ch v đ m b o cho r i ro
tài s n.ả
2.2.2. Tính ch tấ
ả ẩ ủ ụ B o hi m tín d ng là s n ph m t
ấ ế t y u c a n n kinh t ủ ế ị ườ th tr ữ ữ
ả ượ ể ệ ờ
ủ ề ậ
ể ộ ầ ệ ắ ụ ụ ệ ả ấ ơ ả ố ể ể ề ng. ứ ậ c nh ng r i ro tài chính phát sinh gi a các Khi xã h i d n nh n th c đ ế ả ề , b o hi m tín d ng đã có đi u ki n ra đ i và phát m i quan h kinh t ả ụ ớ tri n. Nó g n li n v i m c đích b o v các r i ro tài chính đó, vì v y b o ộ ố hi m tín d ng có m t s tính ch t c b n sau:
8
ố ạ ủ ươ i các ngân hàng th
ế Nhu c u vay v n c a khách hàng t ớ ả
ể ả ể
ả ư ậ ế ớ ụ ạ ả
ụ ờ ạ ầ ng m i ngày ề ủ ả ẫ càng l n d n đ n phát sinh v r i ro mà khách hàng không có kh năng tr ề ế ấ ợ i quy t v n đ này, các công ty b o hi m và ngân n cũng gia tăng. Đ gi ể ể ả hàng đã liên k t v i nhau t o ra b o hi m tín d ng. Và nh v y, b o hi m ấ ế tín d ng ra đ i hoàn toàn mang tính t t y u khách quan.
ị ố ể ụ ượ Tính d ch v : Qu b o hi m tín d ng mu n đ
ụ ứ ặ
ấ
ỹ ả ả ự ẽ ử ụ ấ ụ ể ự ể ả ủ ệ ạ t h i cu ườ ng thi
ả ượ ườ ườ ể ề ể ả ụ c hình thành đ b o ớ ủ ưở toàn và tăng tr ng thì ph i có s đóng góp c a các bên tham gia cùng v i ả ệ ượ c qu n lí ch t ch s d ng đúng m c đích. M c đóng góp c a các vi c đ ả bên ph i đ c tính toán r t c th d a trên xác su t phát sinh thi ể ồ ỹ ủ ế ệ ợ ậ i tham gia b o hi m. Qu ch y u dùng đ b i th t p h p ng t ụ ả ệ ạ i tham gia theo các đi u ki n b o hi m tín d ng. h i cho ng
ườ i tham gia cũng
ự Tính xã h i: Nó t o ra s an tâm nh t đ nh cho ng ố ượ ấ ị ượ ả ạ ấ ư ả ể ộ ể ổ nh gi m thi u t n th t cho đ i t c b o hi m. ng đ
ườ ầ
ườ ề ợ ượ
ố ớ : Đ i v i ng ư ươ ỗ ặ ủ ợ ấ ạ
i tham gia, ph n đóng góp c a m i ng ấ ớ ậ i nh n đ ẽ ả ồ ặ ỗ ể ầ ư ể ủ i là ố c là r t l n khi g p r i ro. Đ i ố ớ c gánh n ng n x u. Đ i v i ề cho n n kinh
ế Tính kinh t ể không đáng k nh ng quy n l ượ ớ ng m i thì s gi m đ v i ngân hàng th ỹ ộ ả công ty b o hi m, có thêm m t ngu n qu nhàn r i đ đ u t .ế t
Ứ Ủ Ụ Ả Ể 2.3. CH C NĂNG C A B O HI M TÍN D NG
ả ứ ể ả ả
Th nh t, b o hi m tín d ng đ m b o tr n thay cho ng ướ ả ợ ỏ ấ ả ủ ủ ả ậ ọ ườ i đi vay ợ c trên h p
ụ ố ớ đ i v i kho n vay c a h khi x y ra r i ro đã th a thu n tr đ ng.ồ
ứ ụ ể ế ả ả ấ ả Th hai, b o hi m tín d ng giúp b o toàn tài s n th ch p cho ng ườ i
đi vay.
ố ớ ụ ư ặ ắ ợ ấ Th ba, b o hi m tín d ng nh là lá ch n đ i v i gánh n ng n x u
ạ ươ ả ứ ủ c a ngân hàng th ể ng m i.
ứ ư ạ ể ả ồ ỗ ỹ Th t , t o ngu n qu nhàn r i cho các công ty b o hi m.
Ủ Ụ Ể Ả 2.4. VAI TRÒ C A B O HI M TÍN D NG
ố ớ 2.4.1. Đ i v i khách hàng cá nhân
ầ ườ ề ư ấ ả ọ ể ả
t c m i ng ủ ư ể
ữ
ầ ệ ỏ ư ừ ị ớ ượ ệ ắ ộ ố ề ớ ặ ử c. T đó, các ngân hàng th
ả ể ự ườ i khó có th th c hi n đ ụ ở ấ ị ả ờ ụ H u nh t i đ u có nhu c u mua s m tài s n đ ph c ụ ụ v cho m c đích cá nhân c a mình. Nh ng vi c b ra m t s ti n l n đ có ề ể ở ữ th s h u ngay nh ng tài s n có giá tr l n nh nhà c a ho c ô tô là đi u ươ ề mà nhi u ng ng ạ ắ ầ m i b t đ u m gói tín d ng cho phép mua tr góp theo th i gian nh t đ nh
9
ầ ế ủ
ờ ấ ườ c đ
ể ướ ộ
ố ng tr ả ả ợ ẽ ệ ử ườ
ậ i thân. Tr ả ắ ắ
ặ ệ ơ t ho c t h n là t ợ ườ ng h p ng ơ ị ả ừ
ự ệ ệ ằ ả
ư ộ ườ ể ộ ứ ể ả i quy t nhu c u c a khách hàng. Tuy nhiên, cu c s ng luôn ch a đ gi ể ườ ự ượ ủ c. i chúng ta không th l đ ng r i ro b t ng mà con ng ạ ặ ụ ế N u khách hàng đang vay gói tín d ng đ mua nhà g p ph i m t tai n n ế ặ ẫ vong, thì gánh n ng tr n s đè lên vai d n đ n tàn t ể ả ợ ườ ủ i thân không th tr n thì vi c căn nhà c a ng ể ề đang vay tr góp đó có nguy c b ngân hàng phát mãi là đi u ch c ch n. Đ ờ ụ ể ượ ủ c r i ro trên, b o hi m tín d ng đã ra đ i và đóng vai trò phòng ng a đ ụ ủ ả ứ nh m t công c an toàn nh m th c hi n ch c năng b o v tài s n c a ả ng i tham gia b o hi m.
ố ớ ươ 2.4.2. Đ i v i ngân hàng th ạ ng m i
ợ ể Trong tr
ả ấ ẫ ả ả ườ ủ ụ ả ợ
ẽ ộ
ế ả ố ấ ư ạ
ả ồ ợ ả ề ả ợ
ố ớ ể ả ể ả ụ ẽ ả
ậ ợ ơ ng h p khách hàng không tham gia b o hi m tín d ng mà ế ố ặ g p ph i các r i ro không mong mu n d n đ n m t kh năng tr n , thì lúc ể ả ờ i này ngân hàng s ph i t n không ít th i gian cùng m t kho n chi phí đ gi ế quy t hàng lo t các v n đ liên quan trong quá trình thu h i n . Nh ng n u ạ ẽ ụ khách hàng có tham gia b o hi m tín d ng thì đ i v i kho n n còn l i s ượ đó mà b o hi m tín d ng có vai trò đ ư ộ ủ ộ nh m t công c h tr cho ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng ạ ở ươ th ể c công ty b o hi m chi tr . Vì l ạ ụ ổ ợ ễ ng m i tr nên thu n l i và d dàng h n.
ố ớ ể ả 2.4.3. Đ i v i công ty b o hi m
ắ
ể ủ ướ
ọ ặ
ử ụ ườ
ể ệ ờ ủ ả
ờ ệ ả ả
ẩ ả
ộ ỹ ự ụ ể ả ồ
ư ầ
ả ể ể ả ủ ạ ộ Nguyên t c ho t đ ng c a các công ty b o hi m là thu phí b o hi m ề ể ớ ố ượ ả ả ự ệ ả ng b o hi m. Đi u c khi r i ro và s ki n b o hi m x y ra v i đ i t tr ẽ ộ ố ề ấ ớ ả ả ỏ ọ đó cho phép h có m t s ti n r t l n và đòi h i h ph i qu n lý ch t ch ả ề ợ ủ ả ả ể ả i tham gia b o i c a ng và s d ng có hi u qu đ đ m b o quy n l ể ể ể ả hi m. Ngoài ra th i đi m x y ra r i ro và th i đi m thu phí b o hi m luôn ả ế ậ ể ở ậ t l p các có m t kho ng cách. B i v y các doanh nghi p b o hi m ph i thi ể ả ư ậ ả ầ ư ể đ thu lãi. Nh v y s n ph m b o hi m qu d phòng và ph i đem đ u t ượ c các ngu n thu, tín d ng có vai trò giúp các công ty b o hi m thêm đ ụ ụ ồ ượ ắ ỹ ượ c ngu n qu ph c v thông qua đó bù đ p đ c các chi phí, hình thành đ ả ậ ợ ầ ư ạ ộ cho ho t đ ng đ u t i nhu n và kh năng , cũng nh góp ph n tăng thêm l tài chính.
10
ƯƠ
CH
Ơ Ả
Ộ
Ủ
Ụ
Ể
NG 3 Ả
N I DUNG C B N C A B O HI M TÍN D NG
Ố ƯỢ 3.1. Đ I T NG THAM GIA
ệ ổ ư ố ớ Là công dân Vi t Nam trên 18 tu i, có t ạ ả cách pháp lý đ i v i lo i b o
ể hi m cho vay.
Ủ Ụ Ạ Ể Ả 3.2. PH M VI C A B O HI M TÍN D NG
ệ ể ả ả ộ ỳ ạ t Nam tham gia b o hi m kho n vay tu thu c vào lo i
Công dân Vi ệ ủ ề ả hình đi u ki n c a kho n vay đó.
ế ̉
ờ ạ ế ả ử ể ả ặ
ể Dành cho khoan vay: có th i h n trên 3 tháng (n u đóng phí b o hi m hàng tháng) ho c trên 6 tháng (n u đóng phí b o hi m hàng quý/ n a năm/ hàng năm).
ƯƠ 3.3. PHÍ VÀ PH NG PHÁP TÍNH PHÍ
ả ể ố ượ ể Phí b o hi m kho n vay là chi phí má đ i t
ả ng tham gia b o hi m tr ặ ủ ả ắ
ẽ ầ ả
ể ả ả ả ả ể ả đ b o đ m chi phí cho kho n vay khi không may m n g p r i ro, không ể ể ả ợ th tr n cho ngân hàng. Phí b o hi m này s do ngân hàng yêu c u mua ợ ủ c a công ty b o hi m mà ngân hàng h p tác.
ể ượ ố ề ầ Phí b o hi m đ c tính trên ph n trăm s ti n mà khách hàng tham gia
ả ả kho n vay.
Ề Ợ Ủ Ệ 3.4. QUY N L I VÀ TRÁCH NHI M C A CÁC BÊN THAM GIA
Ụ Ả Ể B O HI M TÍN D NG
ả ể ấ ả ả đ ng tr thay cho khách hàng m t kh năng
ẽ ự ộ ặ ủ ặ B o hi m cho vay s t ả chi tr ho c khách hàng g p r i ro.
ả ẽ ượ ể ả Khi mua b o hi m kho ng vay thì khách hàng s đ
ệ ầ ơ
ố ớ c ngân hàng ơ duy t cao h n và nhanh h n vì nó cũng góp ph n tăng thêm uy tín khách hàng đ i v i ngân hàng.
ủ ả ể ả Bên tham gia b o hi m kho n vay ph i tuân th và đóng phí theo quy
ủ ể ả ả ả ị đ nh cho b o hi m kho n vay c a mình.
11
ƯƠ
CH
NG 4
Ạ Ộ
Ự
Ạ
Ả
Ể
Ể
TH C TR NG TRI N KHAI HO T Đ NG B O HI M TÍN
Ụ
Ạ
Ệ
D NG T I VI T NAM
Ạ Ộ Ổ Ụ Ủ Ệ 4.1. T NG QUAN HO T Đ NG TÍN D NG C A VI T NAM
ạ ộ ụ 4.1.1. Tình hình ho t đ ng tín d ng
ưở ế ụ t Nam, tăng tr
ướ ưở
ố
ụ
ỳ ượ c công b ứ
ớ ừ ướ ố ố ướ ố ở ứ m c 6,82%; con s ố ể ể ưở ạ ộ ổ
ể ả
ổ ố ậ ờ ả ạ ộ
ướ ệ ớ ưở ụ ỳ
ầ ợ ố ộ ớ
ủ ả ướ ụ ệ ng tín d ng ti p t c có Theo Ngân hàng Nhà n c Vi ử ầ ứ ớ ố ớ i 8,16% trong n a đ u năm nay, cao con s m i, v i m c tăng tr ng lên t ộ ứ ơ c đó, cu i tháng 6 v a qua, t c đ h n m c 7,86% cùng k năm 2015. Tr ưở c tính ít ngày ng tín d ng đ tăng tr ừ ố ạ sau đó đ t trên 7% và m c 8,16% nói trên có th là con s cu i cùng. T ụ ố ế ng tín d ng có th thay đ i nhanh, t o khác c đ n nay, t c đ tăng tr tr ụ ậ ữ bi t đáng k qua các ngày c p nh t, do thay đ i liên t c gi a các kho n vay ớ ế ể m i và đáo h n, tùy thu c vào th i đi m th ng kê. V i k t qu trên, tăng ữ ớ ở ứ ử ầ m c khá cao so v i cùng k nh ng tr ng tín d ng n a đ u năm nay đã ỉ ướ c, t c đ đó là phù h p v i ch năm g n đây. Và theo Ngân hàng Nhà n ị tiêu đ nh h ng 1820% c a c năm.
ướ ế
ả
ủ Ngoài ra, thông cáo c a Ngân hàng Nhà n ấ ưở ế
ụ ng kinh t ư c ki m soát nh ng không nh h ự c cho bi ự ư ấ ộ ế ự ủ ưở ầ ể ở ứ ộ ụ ậ t c t p trung vào s n xu t kinh doanh, các lĩnh v c u tiên đ h tr ả ơ ệ hi u qu h n cho tăng tr ượ ự ủ v c r i ro đ ự ả s n vào d án nhà ế ụ t, tín d ng ti p ể ỗ ợ có ả , tín d ng b t đ ng s n và các lĩnh ấ ộ ụ ả ng đ n tín d ng b t đ ng ườ xã h i, d án đáp ng nhu c u th c c a ng i dân.
ạ ộ ủ ụ 4.1.2. R i ro trong ho t đ ng tín d ng
ệ ủ ụ 4.1.2.1. Khái ni m r i ro tín d ng
ộ ủ ố
ụ
ủ ả ặ ườ ề ả ậ ấ ộ Là r i ro do m t khách hàng hay m t nhóm khách hàng vay v n không c n cho Ngân hàng. Trong kinh doanh Ngân hàng r i ro tín d ng là ng xuyên x y ra và gây h u qu n ng n có khi
ả ượ ợ tr đ ạ ủ ớ lo i r i ro l n nh t, th ả ế ẫ d n đ n phá s n Ngân hàng.
ẫ ế ủ ụ ồ 4.1.2.2. Nguyên dân d n đ n r i ro trong tín d ng bao g m
ừ a. Nguyên nhân t phía ngân hàng
ư ụ
ợ ụ ơ ở ể cho vay còn s h đ khách hàng l
ớ ề ợ Ngân hàng đ a ra chính sách tín d ng không phù h p v i n n ạ ố ế ể ệ ế kinh t i d ng chi m đo t v n và th l ủ c a Ngân hàng.
12
ư
ư ướ
ố ế ả ồ
ộ ượ ỷ ệ t t ặ
ủ
ấ ộ Do cán b Ngân hàng ch a ch p hành đúng quy trình cho vay ầ ủ c khi cho vay, cho nh : không đánh giá đ y đ chính xác khách hàng tr ờ ả ả an toàn. Đ ng th i l vay kh ng, thi u tài s n đ m b o, cho vay v ử ụ ẽ ề ể cán b Ngân hàng không ki m tra, giám sát ch t ch v tình hình s d ng ố v n vay c a khách hàng. ộ ụ ệ ệ ộ
ự ự ả ạ Do trình đ nghi p v c a cán b tín d ng còn nên vi c đánh ế t, còn x y ra tình tr ng d án thi u
ồ ơ ẫ ả ụ ủ ư ố giá các d án, h s xin vay còn ch a t tính kh thi mà v n cho vay.
ộ ầ ệ
ư ế ớ ứ ồ ơ ả ể
ợ ả ậ ể ạ Cán b Ngân hàng còn thi u tinh th n trách nhi m, vi ph m đ vay ệ i ngân hay thu n , đôi khi còn n nang trong quan h
ề ợ ặ ọ ữ i nhu n, đ t nh ng
ả ơ ậ i nhuân cao h n nh ng kho n vay lành m nh. kho n vay có l
ự ạ Ngân hàng đôi khi quá chú tr ng v l ạ ữ ợ ớ Do áp l c c nh tranh v i các Ngân hàng khác.
ộ ộ ự ễ ạ Do tình tr ng tham nhũng, tiêu c c di n ra trong n i b Ngân
ồ ạ đ o đ c kinh doanh nh : thông đ ng v i khách hàng l p h s gi ố v n, xâm tiêu khi gi khách hàng. ả hàng.
ừ b. Nguyên nhân t phía khách hàng
ử ụ ạ i vay v n s d ng v n vay sai m c đích, s d ng vào các ho t Ng
ườ ủ ố ử ụ ế ẫ
ố ỗ ộ đ ng có r i ro cao d n đ n thua l ế ụ không tr đ ả ế c n cho Ngân hàng. ứ ề ả ượ ợ ổ Do trình đ kinh doanh y u k m, kh năng t ả ch c đi u hành s n
ấ ạ ạ
ế xu t kinh doanh c a lãnh đ o còn h n ch . ể ầ ư ạ ắ ả ư ộ ộ ủ ệ Doanh nghi p vay ng n h n đ đ u t vào tài s n l u đ ng và c ố
ị đ nh.
ạ ấ
ạ
ặ
ấ ế ự ệ ẩ ng s n ph m...d n t ị ườ ế
ừ ụ ạ ả
ả ế ệ ả Doanh nghi p s n xu t kinh doanh thi u s linh ho t, không c i ti n ổ ẫ ị ệ quy trình công ngh , không trang b máy móc hi n đ i, không thay đ i m u ả ẩ ẫ ớ ả ấ ượ ứ i s n ph m s n mã ho c nghiên c u nâng cao ch t l ị ứ ọ ự ạ ế xu t ra thi u s c nh tranh, b ng khi n cho doanh ồ ố ả nghi p không có kh năng thu h i v n tr n cho Ngân hàng. ệ ả ế ơ ố ủ ề ạ ộ
ả đ ng trên th tr ệ ả ợ ủ ủ Do b n thân doanh nghi p có ch ý l a g t, chi m d ng v n c a ế ấ Ngân hàng, dùng m t lo i tài s n th ch p đi vay nhi u n i, không đ năng ự l c pháp nhân.
c. Nguyên nhân khác
ườ ủ Do s thay đ i b t th
ổ ấ ị ổ ế ả ự ng c a các chính sách, do thiên tai bão lũ, do ế không n đ nh.... khi n cho c Ngân hàng và khách hàng không
ị ề n n kinh t ể ứ th ng phó k p.
13
ườ ế ộ Do môi tr
ệ ử ụ ượ ừ ả ề ơ ở ẫ ồ ng pháp lý l ng l o, thi u đ ng b , còn nhi u s h d n ố ng l a đ o trong vi c s d ng v n ẻ ỏ ệ ượ c các hi n t
ể ớ i không ki m soát đ t ủ c a khách hàng.
ộ ị ướ Do s bi n đ ng v chính tr xã h i trong và ngoài n c gây khó
ộ ệ ẫ ớ ủ ề ự ế khăn cho doanh nghi p d n t
ấ ộ i r i ro cho Ngân hàng. ự ấ ậ ị Ngân hàng không theo k p đà phát tri n c a xã h i, nh t là s b t c p
ộ ự ế trong trình đ chuyên môn cũng nh công ngh Ngân hàng. ế ư ế ư ế ỷ ộ Do s bi n đ ng c a kinh t , bi n đ ng t giá,
ể ủ ệ nh suy thoái kinh t ư ệ ả ớ ộ i doanh nghi p cũng nh Ngân hàng.
ạ l m phát gia tăng nh h ẳ ự ấ ố ử ủ ướ ủ ưở ng t S b t bình đ ng trong đ i s c a Nhà n c dành cho các NHTM
khác nhau.
ướ ậ ặ ổ ợ ớ ư c ch m thay đ i ho c ch a phù h p v i tình hình
Chính sách Nhà n ấ ướ ể phát tri n đ t n c.
ộ ố ả ế ủ ụ ừ ạ ằ 4.1.2.3. M t s gi i pháp nh m phòng ng a và h n ch r i ro tín d ng
ạ ộ ơ ả ọ
ạ ộ ạ ụ ệ ế ủ ụ ấ
ậ ạ ộ ộ ừ ủ ố ớ ụ ấ Ho t đ ng tín d ng luôn là m t ho t đ ng c b n và quan tr ng nh t ủ c a NHTM. Vì v y vi c phòng ng a và h n ch r i ro tín d ng là r t quan ọ tr ng đ i v i ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng.
ấ ượ ụ ẩ ị 4.1.2.3.1. Nâng cao ch t l ng công tác th m đ nh và phân tích tín d ng
ộ ộ ứ ử ụ ệ ỉ
Rà soát, ch nh s a và hoàn thi n các quy trình n i b , ng d ng thông ậ ủ ớ ợ tin phù h p v i các thông tin c a pháp lu t có liên quan.
ề ầ ậ ờ ị Thu th p thông tin v các khách hàng c n k p th i và chính xác:
ắ ượ
ố ớ ủ Đ i v i khách hàng cá nhân: C n theo dõi, n m b t đ ị ắ ề ộ
ề
ể ả ợ ủ ể ố
ầ c thông tin cá ộ ọ ổ ờ nhân c a khách hàng m t cách k p th i, chính xác v : Tu i tác, trình đ h c ệ ượ ấ v n, công vi c đang làm…đ có đ c đánh giá chính xác v tình hình tài ả n c a khách hàng thông qua mô hình đi m s tín chính và kh năng tr ố ớ ụ d ng đ i v i khách hàng cá nhân.
ờ ề ệ ầ ậ ị
ố ớ ấ ủ
ể ừ ả ụ ệ ả
ụ ề ẩ ấ ủ ộ ụ ữ Đ i v i khách hàng doanh nghi p: C n thu th p k p th i v tình hình ả đó có s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính c a khách hàng ….Đ t chính sách c p tín d ng và qu n lý tín d ng m t cách có hi u qu , tránh ạ ộ ượ đ c nh ng r i ro ti m n trong ho t đ ng tín d ng.
ọ ầ ạ ồ C n chú tr ng đ n công tác đào t o và b i d
ế ộ ạ ệ ệ
ồ ưỡ ể ự ệ ơ ế ủ ự ụ ứ ề ệ ố ộ
ự ng ngu n nhân l c có ạ ộ ề ủ đ năng l c, trình đ , đ o đ c ngh nghi p đ th c hi n các ho t đ ng ụ ị nghi p v , có c ch y quy n, quy đ nh trách nhi m đ i cán b ph trách và tác nghi p.ệ
14
ầ ể ể ể C n tăng c ứ ng công tác ki m tra, ki m soát, ki m toán n i b và ng
ừ ệ ạ ờ ườ ệ ớ ể ị ộ ộ ủ ụ d ng công ngh m i đ k p th i phát hi n, ngăn ng a sai ph m, r i ro
ả ả ử ụ ụ 4.1.2.3.2. S d ng các b o đ m tín d ng
ẩ ớ ộ ị
ầ Ngân hàng c n quan tâm t ầ ủ ả i khâu đ nh giá tài s n m t cách chu n xác ủ ữ ả ả ả và đ m b o đ y đ tính pháp lý c a nh ng tài s n này.
ớ ể ế ả
ệ ử ụ V i tài s n th ch p, ngân hàng cũng c n ki m tra xem vi c s d ng ả ư ế ợ ầ ấ tài s n có h p lý, đúng nh cam k t hay không.
ớ ả ữ ả ằ ộ
V i các đ m b o b ng b o lãnh, nh ng n i dung giám sát ng ầ ớ ả ư ố ớ ố
ậ ượ ế ườ ả i b o lãnh cũng gi ng nh đ i v i khách hàng đi vay ( tuy nhiên ph n l n là giám sát gián ti p thông qua thông tin thu th p đ c ).
ụ ọ ậ 4.1.2.3.3. Chú tr ng công tác thu th p thông tin tín d ng
ự ệ ả ẵ ả Th c hi n vi c qu n lý d li u t p trung, đ m b o có s n thông tin
ữ ệ ậ ế ị ệ ị ả ả ư cho các nhà qu n tr khi đ a ra quy t đ nh cho vay.
ể ố ớ ệ
ế ị ị ủ ả ả ấ ụ ạ Tri n khai vi c x p h ng tín d ng đ i v i khách hàng vay, nâng c p ờ ệ ố ả đ m b o chính xác và k p th i h th ng thông tin báo cáo và qu n tr r i ro.
ệ ử ụ ầ ộ Tăng c ng vi c s d ng các thông tin liên b , liên ngành góp ph n h ỗ
ế ị ụ ợ ộ ườ ệ ư tr trong vi c đ a ra các quy t đ nh tín d ng m t cách chính xác.
ủ ụ ặ
4.1.2.3.4. Tuân th nghiêm ng t quy trình tín d ng
ụ ụ ủ
ề
ệ ế ướ
ặ ả ủ nh t đ nh, k t qu c a giai đo n tr ế ạ ủ ộ
ấ ượ ệ ượ ệ ố ự ệ ồ
ữ ồ ấ Quy trình tín d ng là quá trình c p tín d ng c a ngân hàng bao g m ẽ ớ ạ ấ nhi u giai đo n và có quan h ch t ch v i nhau: mang tính ch t liên hoàn, ệ ơ ở ự ấ ị ộ ậ ự c là c s th c hi n theo m t tr t t ạ ỗ ạ ế ng c a giai đo n sau; trong m i giai đo n ti p theo và tác đ ng đ n ch t l ữ ề ạ ạ i bao g m nhi u công vi c đ giai đo n l c th c hi n theo h th ng nh ng ị ắ nguyên t c và nh ng quy đ nh.
ề
ệ ả ụ ị ụ ấ ụ t l p quy trình tín d ng, giúp cho các ế ị c khi quy t đ nh c p tín d ng,
ế ậ Hi n nay, các NHTM đ u có thi ầ ủ ướ nhà qu n tr tín d ng có thông tin đ y đ tr bao g m:ồ
ậ ụ ị ấ
ụ
ả i ngân
ụ ồ ồ ơ ề L p h s đ ngh c p tín d ng Phân tích tín d ngụ ế ị Ra quy t đ nh tín d ng Gi Giám sát và thu h i nồ ợ ợ Thanh lý h p đ ng tín d ng
15
ệ ụ ử ụ ụ ể ừ ủ 4.1.2.3.5. S d ng các nghi p v phái sinh tín d ng đ phòng ng a r i
ro
ủ ả
ứ ụ ứ ể
ự ượ ậ c t p trung vào hai lĩnh v c. ư ủ ng r i ro tín d ng. Th hai, đ a ụ ể ể ấ ợ ủ ể ồ Ngày nay các nhà qu n lý r i ro đang đ ườ Th nh t, phát tri n các mô hình đ đo l ể ra các h p đ ng phái sinh đ có th chuy n giao r i ro tín d ng.
ụ ộ Phái sinh tín d ng là m t nghi p v cho phép các NH và các t
ệ ụ ữ ổ ứ ẵ ấ ể ủ ụ ổ ứ ch c tín ậ ủ ch c s n sang ch p nh n r i ro
ụ d ng chuy n r i ro tín d ng sang nh ng t khác.
ầ ậ ể ệ ụ ủ G n đây, s chú ý đã t p trung và vi c chuy n giao r i ro tín d ng t
ồ ộ ằ
ặ ả ữ ủ ử ụ ụ ự ộ ố ể
ả ữ
ổ ữ ổ nguyên các tài s n có trên s sách k toán c a nh ng t ầ ủ ờ ẽ ợ ủ ủ ộ ữ ả
ồ ả ẵ
ươ ổ ộ ế ể ố ở ạ ch c kh i t o có m t ph ữ ộ ố ụ c m t s m c tiêu: Các t
ứ ầ ủ ả
ụ ố ệ ủ ế ể
ớ ượ ệ ẵ ụ ẽ ố ừ m t NH sang m t đ i tác khác b ng cách s d ng các h p đ ng phái sinh ụ tín d ng. Đ c đi m chung c a nh ng công c qu n lý r i ro này chính là ứ chúng gi ch c ở ạ kh i t o ra nh ng tài s n đó, đ ng th i s chuy n giao m t ph n r i ro tín ẽ ụ d ng có s n trong nh ng tài s n này sang các đ i tác khác, thông qua đó s ể ệ ạ ượ ng ti n đ đ t đ ệ ể chuy n giao r i ro tín d ng mà không c n bán tài s n đó đi; khi vi c bán tài ả s n có làm suy y u m i quan h c a NH v i khách hàng, thì chuy n giao ủ r i ro tín d ng s cho phép NH này duy trì đ c các m i quan h s n có.
Ạ Ộ Ổ Ả Ạ Ể Ệ 4.2. T NG QUAN HO T Đ NG B O HI M T I VI T NAM
ả ể
ổ T ng doanh thu phí b o hi m toàn th tr ạ
c đ t 38.797 t ả ỷ ồ ể ỳ ỷ ồ
ọ ướ ả ạ ỳ ầ ị ườ ng 6 tháng đ u năm 2016 ớ đ ng, tăng 22,58% so v i cùng k năm 2015, trong đó ọ ướ ạ c đ t 17.623 t đ ng, tăng 15,3% so ể c đ t 21.174
ớ ỳ ướ doanh thu phí b o hi m phi nhân th ớ v i cùng k năm 2015 và doanh thu phí b o hi m nhân th ỷ ồ t đ ng tăng 29,37% so v i cùng k năm 2015.
ớ ố ề ị ườ ầ D n đ u th tr
ớ ứ ỷ ồ ạ
ỳ ớ ế ế ầ ị c đ t 2.970 t ầ ướ ị ứ
ớ ỳ
ệ ứ ỳ c đ t 1.469 t ả ầ ả ớ ướ ị ỷ ồ ứ ứ ư ớ ế v i doanh thu c đ t 1.392 t
ướ ạ ầ ớ
ế ỷ ồ ứ ạ ớ
ạ ẫ ng v doanh thu phí g c là PVI v i doanh thu đ t ỷ ồ 3.611 t đ ng, tăng 7,7% so v i cùng k năm 2015, chi m th ph n 20,5%. ế ế đ ng, Ti p đ n là B o Vi t đ ng th hai v i doanh thu ứ tăng 7,6% so v i cùng k năm 2015, chi m 16,9% th ph n, PTI đ ng th ba ạ ớ đ ng, tăng 32,7% so v i cùng k năm 2015, v i doanh thu ỷ chi m 8,3% th ph n, B o Minh đ ng th t ị ỳ ồ đ ng, tăng 5,3% so v i cùng k năm 2015, chi m 7,9% th ph n, PJICO ớ ướ ứ c đ t 1.183 t đ ng th năm v i doanh thu đ ng, tăng 8,9% so v i cùng ầ ị ế ỳ k năm 2015, chi m 6,7% th ph n.
ệ ầ ị ườ Ngoài các doanh nghi p b o hi m d n đ u th tr ng nêu trên, m t s
ẫ ưở ể ả ệ ể ả ả ỷ ệ l ể tăng tr ộ ố ố ng doanh thu phí b o hi m g c doanh nghi p b o hi m có t
16
ư ỷ ồ
ớ ỷ ồ ỷ ồ đ ng, tăng 91,7%), BHV (106 t
ỷ ồ ỷ ồ đ ng, tăng 96,7%), đ ng, tăng 87,3%), UIC (309 đ ng, đ ng, tăng 61,9%), GIC (420 t
đ ng, tăng 68,6%), VASS (838 t ư ỷ ồ ỳ trên 50% so v i cùng k năm 2015 nh SGI (11 t Cathay (93 t ỷ ồ t tăng 52,8%), Phú H ng (33 t đ ng, tăng 50,4%).
ệ ể ể ả ả ả ố ớ Doanh nghi p b o hi m có doanh thu phí b o hi m g c gi m so v i
ỳ ỷ ồ cùng k năm 2015 là Samsung Vina (426 t ả đ ng, gi m 36,5%).
ể ơ ớ ệ ụ ả ỷ ọ ấ ớ ế i chi m t Xét theo nghi p v , b o hi m xe c gi
ế ế đ ng, chi m t
ế ả
ể ả ể
ỷ ọ ả ể tr ng l n nh t trong ả ỷ ọ tr ng 33,0%), ti p theo là b o ả tr ng 24,1%), b o hi m tài s n và tr ng 15,9%), b o hi m cháy ủ
ỷ ồ ỷ ồ ế ế ổ ỷ ồ t ng doanh thu (5.821 t ỏ ứ ể ỷ ồ hi m s c kh e (4.239 t đ ng, chi m t ệ ạ ể ả t h i (2.793 t b o hi m thi ổ đ ng, chi m t n (1.604 t đ ng, chi m t tàu (1.132 t ỷ ọ ế ỷ ồ đ ng, chi m t ỷ ọ tr ng 9,1%), b o hi m thân tàu và TNDS ch ỷ ọ tr ng 6,4%).
ể ả 4.2.1. Khai thác b o hi m
ổ ả ể T ng doanh thu phí b o hi m khai thác m i 6 tháng đ u năm 2016
ị
ỷ ồ ể đ ng tăng 33,42% so v i cùng k năm tr ệ ớ ỳ ả ớ
ệ ế ạ ầ ị i chi m th ph n nh
ướ ầ c ớ ầ ướ ạ c. Th ph n doanh đ t 7.177 t ọ ư ả thu phí b o hi m khai thác m i nh sau: B o Vi t Nhân th (21,75%), Prudential (18,8%), Manulife (13,87%), Daiichi (12,2%), AIA (11,11%), PVI Sun Life (5,23%), Generali (5,14%), Chubb (4,66%), Hanwha (2,42%), ỏ Vietinbank Aviva (1,45%). Các doanh nghi p còn l ướ d i 1%.
ể ệ ể ả
ử ỳ ả ớ
ể ả
ế ể ế ả
ổ ợ ế ể ợ ỗ k , b o hi m h n h p và b o hi m liên ớ ỷ ọ tr ng l n trong t ng doanh thu phí khai thác m i, ỗ ỷ ọ ế tr ng 45,98%, b o hi m h n ỷ ọ ử ỳ tr ng 2,36% các k chi m t ỷ ọ ể ả tr ng tr ng 2,07% và b o hi m b tr chi m t ế i chi m t
ụ ả Các nghi p v b o hi m t ổ ế ẫ ế k t chung v n chi m t ể ả trong đó b o hi m liên k t chung chi m t ỷ ọ ế ợ tr ng 40,68%, b o hi m t h p chi m t ỷ ọ ạ ệ ụ nghi p v còn l 8,91%.
ệ So v i cùng k năm ngoái, doanh thu khai thác m i c a các nghi p v
ụ ả ở ứ ể ụ ớ ủ ỗ ệ m c 41,82%, nghi p v b o hi m h n
ớ ỳ ế ầ ư ả b o liên k t đ u t tăng khá cao ợ h p tăng 26,54%.
ớ ồ ầ
ỗ ợ ể ế ợ ớ ợ ồ
ưở ế ỳ
ế ầ ư ớ ẩ ồ
ệ ỳ
ớ ế ợ v i 256.054 h p đ ng (chi m t ụ ả ớ ớ ế ỷ ọ ả ồ ề ố ượ V s l ụ ả ệ là nghi p v b o hi m h n h p v i 279.780 h p đ ng (chi m t 41,54%), tăng tr ể ả ph m b o hi m liên k t đ u t ưở 38,01%), tăng tr ử ỳ t ầ ẫ ng h p đ ng khai thác m i trong 6 tháng đ u năm, d n đ u ỷ ọ tr ng ả ng 28,5% so v i cùng k năm 2015, ti p theo là s n ỷ ọ tr ng ể ng 33,7% so v i cùng k năm 2015, nghi p v b o hi m ợ tr ng 19,2%), gi m 22% so v i cùng k là 129.330 h p đ ng (chi m t
17
ệ ụ ạ ỳ ị
ờ ợ ồ
ả ề ư i (h u trí, tr ỷ ọ tr ng 1,25%), tăng tr ể ẩ ưở ư ả ỳ ti n đ nh k , sinh k và ưở ng 116% so ng trên
ỳ ề ố ượ ồ ợ ỳ k năm 2015, các nghi p v còn l ế ọ tr n đ i) là 8.420 h p đ ng (chi m t ả ớ v i cùng k năm 2015, trong đó s n ph m b o hi m h u trí tăng tr 100% v s l ớ ng h p đ ng khai thác m i
ồ ườ 4.2.2. B i th ng
ả
ố ề ầ
ấ th c b i th
ườ ồ
ấ
ả ạ
ủ ườ ng b o hi m g c cao h n t ệ ả
ư ọ ố ủ ị ườ ồ ự ườ ể ng phi nhân th 6 S ti n th c b i th ng b o hi m g c c a th tr ể ả ườ ỷ ệ ự ồ ướ ỷ ồ ng b o hi m th c b i th l c là 5.327 t tháng đ u năm 2016 đ ng, t ỳ ố ể ả ơ ỷ ệ ự ố ườ ồ ng b o hi m g c cùng k năm l g c là 30,2%; th p h n t ệ ể ả ỷ ệ ự ả ng b o l 2015 (43,9%). 18/30 doanh nghi p b o hi m có t th c b i th ệ ị ườ ườ ơ ỷ ệ ồ ố ể ng. 12 doanh nghi p ng c a toàn th tr l b i th hi m g c th p h n t ơ ỷ ệ ồ ố ể ỷ ệ ự ồ ể ả b o hi m còn l b i l th c b i th l i có t ủ ỷ ệ ể ị ườ ườ ng c a toàn th tr th l ng, trong đó có 3 doanh nghi p b o hi m có t ườ ồ ng trên 50% là Phú H ng (86,8%), Fubon (82,2%), Liberty (51,0%). b i th
ế ả 4.2.3. K t qu kinh doanh
ợ ồ ồ ợ ố ượ ạ S l
ệ ự ỳ ả ổ
ọ ạ
ừ ụ ợ
ỗ ụ ả ệ ả ớ ỳ ể ệ ệ ế ớ
ợ ng h p đ ng có hi u l c (h p đ ng chính) đ t 5.964.885 h p ể ớ ồ đ ng, tăng 12,51% so v i cùng k năm 2015. T ng doanh thu phí b o hi m ớ ỷ ồ đ ng tăng 29,37% so v i cùng k năm 2015. Tính nhân th đ t 21.173,71 t ẫ ụ ả doanh thu phí theo t ng nghi p v thì nghi p v b o hi m h n h p v n ể ỷ ọ ế chi m t tr ng l n h n c v i 49,63%, ti p theo là nghi p v b o hi m ế ầ ư liên k t đ u t ơ 39,95%.
ị ầ ổ ụ ể ư ệ ể ả ả Th ph n t ng doanh thu phí b o hi m c th nh sau: B o Vi
ọ
ỏ ướ ệ ế ầ ạ t nhân th 28,7%, Prudential 25,6%, Manulife 12,3%, Daiichi 9,8%, AIA 9,4%, Chubb 4%, PVI Sunlife 2,6%, Generali 2,3%, Hanwha 2%, Prévoir 1,1%, các doanh nghi p còn l ị i chi m th ph n nh d i 1%.
ố ế ỷ ồ ớ ướ i c đ t 3.036 t
ể T ng s phí b o hi m thu x p qua môi gi ̀ ả ̀ ươ ạ ồ ổ ng v i cung ky năm 2015. T ng doanh thu hoa h ng môi gi đ ng, ớ ả i b o
ỳ ổ ươ t ng đ ể hi m là 277 t ớ ớ ỷ ồ đ ng, tăng 6,7% so v i cùng k năm 2015.
Ụ Ả Ẩ Ể
4.3.M T S S N PH M B O HI M TÍN D NG ĐANG TRI N Ể
Ố Ả Ạ Ệ Ệ Ộ KHAI T I VI T NAM HI N NAY
ủ ụ ả 4.3.1. B o An Tín D ng c a OCB
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉
́ ̀ ̉ ̉
ả ư ợ ướ ườ ằ ́ ượ La san phâm danh cho Khach hang ca nhân vay vôn, đ ́ ệ ả ơ v i công ty Bao hiêm VCLI, b o v Khach hang và gia đình tr ệ ứ ro không l ́ c OCB liên kêt ủ ữ ướ c nh ng r i c, b ng vi c đ ng ra chi tr d n vay ngân hàng. ng tr
18
́ ộ ổ ừ ớ ử ụ ổ ́ V i khách hàng ca nhân co đ tu i t ả 18 60 tu i, s d ng các s n
ủ ẩ ụ ph m tín d ng c a OCB.
ế ̉
ặ ả ể ờ ạ ế ả ử
ể Dành cho khoan vay: có th i h n trên 3 tháng (n u đóng phí b o hi m hàng tháng) ho c trên 6 tháng (n u đóng phí b o hi m hàng quý/ n a năm/ hàng năm). ả ả ướ
ộ c khi n p phí. ồ ả ạ i
ệ B o v 24/24h ể ệ B o v ngay khi tham gia b o hi m, tr ư ợ Không ph i thanh toán kho n d n vay bao g m d n g c còn l ả ợ ố ấ ả ư ợ ố ả ặ ủ và các kho n lãi phát sinh (theo l ch tr n g c và lãi) khi g p r i ro. ề ả ưở ị ể ứ ệ ệ ả H ng m c phí b o hi m th p, không phân bi t ngh nghi p, đ ộ
tu i.ổ
ể
c b o hi m. ờ ạ ủ ụ ơ ể ồ
ượ ả ố ề ớ ạ i h n cho s ti n vay đ Không gi ả ằ ả ợ ờ ạ Th i h n h p đ ng b o hi m b ng th i h n vay. Th t c đ n gi n và nhanh g n.ọ
ủ ả ụ 4.3.2. B o An Tín D ng c a Vietinbank
ả ượ ế ế ớ ụ t k v i m c đích giúp khách hàng b o v
Là s n ph m đ ả ả c thi ộ ố ươ ủ ườ ng lai c a gia đình trong tr ệ ả ợ ủ ng h p r i
ẩ chính mình, đ m b o cu c s ng t ả ro x y ra.
ề ứ ệ ợ ̣
ợ
́ ơ ả ợ ả ́ ạ ậ ủ ụ ờ ể ụ ọ ơ ị
́ ượ ộ t tr i: m c phí h p lý và tích Phat An Tin Dung v i nhi u ti n ích v ờ ạ ể ớ ế ả ợ h p v i k ho ch tr n , th i gian b o hi m phù h p th i h n vay, khách ả ớ ề ượ c nh n ti n b o hi m tr n gói v i th t c đ n gi n, d ch v tin hàng đ ậ ủ c y c a VietinAviva.
ỗ ả ỏ ề ủ ắ c gi
ượ Khi n i lo l ng v r i ro đã đ c s chia, khách hàng và gia đình hoàn toàn an tâm vay v n đ đ t đ ặ i t a, gánh n ng tài chính đã ể ạ ượ ố c
ơ ệ ạ ươ ượ ẻ đ ữ ướ nh ng c m hi n t i và trong t ng lai.
ộ ả ả
ả Toàn b kho n vay và lãi phát sinh ph i thanh toán cho ngân hàng s c VietinAviva tr thay cho khách hàng trong tr ợ ủ ng h p r i ro t
ườ ế ấ ươ ế ậ ẽ ử vong ẽ ẫ ượ c ng t
ả t toàn b vĩnh vi n. Các tài s n th ch p n u có s v n đ ộ ộ ề ở ữ ủ ượ đ ễ hay th ả b o toàn và thu c quy n s h u c a khách hàng và gia đình.
ế ữ ộ ả ụ ả ẩ 4.3.3. B o An Tín D ng m t s n ph m liên k t gi a Ngân hàng
ạ ươ ệ ợ TMCP Ngo i th t Nam (Vietcombank) h p tác cùng
ọ ng Vi ể ả Công ty TNHH B o hi m Nhân th Vietcombank Cardif (VCLI)
ườ ể
ị ử c b o hi m (Bên vay) b t ả ườ ượ ợ i đ ng h p Ng ễ ả ẽ ộ ươ Trong tr ậ ng t ặ vong ho c ặ ộ t toàn b vĩnh vi n, Công ty s thay Bên vay chi tr toàn b ho c th
19
ế ạ
ư ợ ế ẽ ượ ệ ẫ ấ ộ ồ c b o v an toàn và v n thu c quy n s
ầ ả ộ m t ph n Kho n d n vay (bao g m lãi đ n h n) cho Ngân hàng. Các tài ề ở ả ế ả s n th ch p vay (n u có) s đ ữ ủ h u c a Bên vay.
ổ ở ộ ổ ừ đ tu i t 1865 tu i.
ả ụ ử ụ Dành cho khách hàng ẩ S d ng các s n ph m tín d ng dành cho khách hàng cá nhân và h
ủ
ể ờ ạ ế ả ặ
ả ử
ề ợ ả ọ
i cao và th t c đ n gi n, nhanh g n. ố ề ớ ể ặ
ả ự ả ọ ệ ộ ả ể ộ ế ả kinh doanh c a Vietcombank có kho n vay có th i h n trên 3 tháng (n u ể đóng phí b o hi m hàng tháng) ho c trên 6 tháng (n u đóng phí b o hi m hàng quý/ n a năm/ hàng năm). ủ ụ ơ ấ Chi phí th p, quy n l ể ả Gi m phí khi tham gia s ti n b o hi m l n. ả ầ ộ ả L a ch n tham gia b o hi m toàn b ho c m t ph n kho n vay. ộ ướ c khi n p phí. B o v 24/24 và ngay khi tham gia b o hi m, tr
ƯƠ
CH
Ụ
Ả
Ể
NG 5 Ạ Ả Ể CÁC GI I PHÁP PHÁT TRI N B O HI M TÍN D NG T I
Ệ
VI T NAM
ƯỜ Ả 5.1. TĂNG C NG CÔNG TÁC QU NG BÁ CHO KHÁCH HÀNG
ấ ứ ứ Nghiên c u th c ti n
ủ ụ ể ẩ
ế ố ớ ấ ệ
ễ ở ộ ố ướ m t s n ệ ử ụ ế ị ị ườ
ư ề ầ
ế ứ ườ ể ể ể ả
ứ ả ả ự ệ ầ ầ thành ph n kinh t ộ ế ố m t y u t ặ ụ ể ả b o hi m tín d ng. M c dù th tr năng nh ng h u h t các khách hàng đ u th th c b o hi m ch không riêng gì b o hi m tín d ng. Đ tăng c tác qu ng bá cho khách hàng c n th c hi n các gi ự ậ c cho th y, nh n th c c a các ả ả đ i v i vi c s d ng s n ph m b o hi m tín d ng là ể ạ ủ ế ự mang tính ch t quy t đ nh đ n s thành b i c a vi c phát tri n ề ụ ể ả ng b o hi m tín d ng là vô cùng ti m ọ ệ ờ ơ ớ v i vi c tham gia m i hình ụ ng công ả i pháp sau:
ụ ả
ề ạ ố ớ Khai thác nh ng khách hàng đang có kho n vay tín d ng đ i v i các ả ề ề ờ ti n sau.
ệ ạ ể ả ữ ệ ế ấ ả lo i tài s n th ch p và đi u ki n v th i gian thanh toán là tr ọ ề ữ ể ư ấ t h i có th x y ra. v n cho h v nh ng thi Nhân viên có th t
ộ ộ ườ ề ả ụ ể Th ng xuyên t
ổ ứ ế ả ộ ị
ề ợ ả ầ
ể ể ụ ể ậ
ể ờ ch c các cu c h i th o v b o hi m tín d ng, m i ả ụ ớ các các khách hàng đ n tham gia, đây là m t d ch v m i, các công ty b o ả ể i ích khi tham gia b o hi m c n ph i giúp các khách hàng hi u rõ v l ủ ề ả ậ hi m. Và c p nh t các thông tin v b o hi m tín d ng trên website c a ả công ty b o hi m.
ử ươ ứ ế G i th tr c ti p đ n khách hàng, theo ph
ư ự ể ễ ố ượ ế ề ể ậ ế hi m có th d dàng ti p c n nhi u đ i t ả ng th c này, công ty b o ng khách hàng; và tham gia các
20
ể ế ậ ả đó nhân viên khai thác b o hi m có th ti p c n, t ư
ạ ừ ng m i,t ả ẩ ể ể ể ợ ươ ộ h i ch th ề ả ấ v n v s n ph m b o hi m mà công ty mình đang tri n khai.
Ố Ả Ẩ Ả Ể Ể 5.2. PHÁT TRI N KÊNH PHÂN PH I S N PH M B O HI M QUA
Ố Ệ H TH NG NGÂN HÀNG
ả ầ ể ố ả
ể ệ ố ẩ ả
ự ợ ớ ữ
ệ ố ắ ể ấ ị ớ ả
ể ế ậ ể ả ế ấ ụ ể ả ồ ả ể Các công ty b o hi m c n phát tri n kênh phân ph i s n ph m b o ể hi m qua h th ng ngân hàng. Thông qua s h p tác này, công ty b o hi m ố ạ i có th ti p c n h th ng khách hàng đó. V i nh ng khách hàng vay v n t ậ ngân hàng đ mua s m tài s n có giá tr l n thì ngân hàng có th ch p nh n ợ h p đ ng b o hi m tín d ng là tài s n th ch p.
ƯỜ Ệ Ố Ậ Ế 5.3. TĂNG C NG THI T L P QUAN H Đ I TÁC
ự ợ ụ ể ả ớ
ầ ể t đ i v i h th ng các công ty b o hi m trong n
ầ ỏ ể ậ ấ ố Gia tăng tìm ki m s h p tác v i các công ty b o hi m tín d ng qu c ướ ả c t l p c c u ch p nh n và chuy n giao đó h c h i kinh nghi m, thi
ế ố ớ ệ ố ế ậ ụ ệ ể ể ả ả ế ế hàng đ u là c n thi t ơ ấ ọ ể ừ đ t ợ ủ r i ro b o hi m, tái b o hi m tín d ng phù h p.
ả ầ ể ệ ớ
Ngoài ra, Các công ty b o hi m c n tăng c ớ ữ i b o hi m. Nh ng nhà môi gi
ệ ạ
ể ế ớ ưở ế ị ả ẩ
ạ ộ
ế ế ề ể ữ ễ ề i r t am hi u v tài chính, đ u t
ố ườ ng m i quan h v i các ợ ề ế i này có l i th là có nhi u ữ t v i các nhà lãnh đ o hay nh ng nhân viên tài chính ả ể ng đ n quy t đ nh mua s n ph m b o hi m hay ọ ủ ệ t v tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p, h ế ỷ ầ ư ế , t , di n bi n kinh t ể ư ấ v n khách hàng mà nhà
ườ ấ ố ế ả ề ể ạ ớ ả công ty môi gi ố m i quan h thân thi ả ế k toán… có nh h ự ể không. Ngoài s hi u bi cũng là nh ng ng giá, thanh toán qu c t … nên hoàn toàn có th t ấ ả b o hi m không ph i m t nhi u chi phí đào t o.
Ậ Ộ Ậ Ụ Ể Ả 5.4. THÀNH L P B PH N B O HI M TÍN D NG RIÊNG
ớ ả ể ữ ụ
ẩ ể ạ ả
ể ể ể ề ả
ư ể ượ ả
ậ
ả ầ ư ụ ệ ị
ả ề ả ỹ ủ ầ ừ ầ c ngoài, t
ậ ể ể ộ ậ ả ạ ặ B o hi m tín d ng có nh ng đ c thù riêng so v i các lo i hình b o ớ ắ ầ ả ộ hi m khác. Nó thu c lo i s n ph m b o hi m tài chính. Khi m i b t đ u ể ộ ố ượ ng khách hàng ch a nhi u, công ty b o hi m có th g p tri n khai, s l ụ ể ả ng khách chung b o hi m tín d ng và b o hi m hàng hóa. Tuy nhiên, khi l ậ ộ ộ ể thành l p m t b ph n riêng hàng tăng lên thì công ty b o hi m ph i đ u t ể ẩ ể ể t chuyên tri n khai v b o hi m tín d ng đ th m đ nh, đánh giá r i ro bi ướ ố ậ ừ ể và nh n chuy n giao k thu t t đó d n d n có các đ i tác n th tri n khai đ c l p.
21
ƯƠ
CH
NG 6 Ế
Ậ
Ế
Ị
K T LU N & KI N NGH
Ậ Ế 6.1. K T LU N
ề ệ ệ ấ
ầ ư ớ ữ ạ
ở ắ ị ườ ượ ể ả ị ệ t Nam hi n nay có nh ng d u hi u ấ l n, l m phát th p, ứ c m c ng b o hi m cũng đã duy trì đ
ể ổ ưở ố ả ự kh i s c tích c c: GDP tăng tr th tr tăng tr ế Trong b i c nh n n kinh t Vi ưở ng cao, thu hút đ u t ị ườ ổ ng tài chính n đ nh, th tr ị ng cao và phát tri n n đ nh.
ả ừ ỗ ự
ộ ữ ủ ơ ế
ế ớ ơ ộ ữ ế ậ ị ườ ớ ệ ộ
ừ ủ
ị ườ ế ả ộ ầ ổ ị ị ữ ng b o hi m đang ngày càng th xã h i, góp ph n n đ nh kinh t
ự ế ẩ ợ ệ ệ , th c hi n các ch
ộ ệ ủ ề ệ V i nh ng n l c không ng ng c a c quan qu n lý trong vi c đi u ố ủ ắ ị ỉ ch nh c ch chính sách b t k p nh ng bi n đ ng c a th tr ng trong b i ố ế ả ngày càng sâu r ng, cùng v i vi c không qu c t c nh h i nh p kinh t ề ệ ạ ộ ể ng ng hoàn thi n phát tri n ho t đ ng kinh doanh b n v ng c a các doanh ể ệ ả ể ị ườ ể ng, th tr nghi p b o hi m trên th tr ế ề ệ ượ c vai trò, v trí trong n n kinh t hi n đ ả ộ ổ ợ vĩ mô, b tr cho các chính sách an sinh xã h i, b o v tài chính cho các nhà ố ế ươ ậ ầ ư , thúc đ y h i nh p, h p tác kinh t đ u t ng qu c t ủ ụ ấ ụ trình m c tiêu, nhi m v c p bách c a Chính ph .
ứ
ưở ổ ể ả ng b o hi m có m c tăng tr ỷ ồ c 101.767 t
ị ườ ể ướ ỷ ồ ạ ộ
đ ng (tăng 22,74%), doanh thu ho t đ ng đ u t ề ợ ả ệ ả ớ ổ ng khá cao v i t ng ả đ ng, trong đó t ng doanh thu phí b o ầ ư ướ c ể i b o hi m
ả Năm 2016, th tr ả doanh thu b o hi m ể ướ c 86.049 t hi m ả ể ỷ ồ đ ng. Các doanh nghi p b o hi m đã chi tr quy n l 15.718 t ỷ ồ ố ượ đ ng. cho các đ i t ng kho ng 25.872 t
ạ ượ ữ ế
ự ầ ẫ ả c trong năm ể ệ
ả ộ ố ể ng b o hi m v n còn m t s đi m c n ti p t c hoàn thi n đ ị ườ ị ườ ả ể ủ ợ ạ ể qua, th tr ớ ự ả đ m b o phù h p v i s phát tri n c a th tr Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu tích c c đã đ t đ ế ụ ụ ể ng. C th là:
ặ ị ườ ưở ư
ổ ả ệ
ộ ỏ ỉ ạ ủ ấ ớ ố
ẫ ị ng m c dù tăng tr ng cao, n đ nh nh ng quy mô v n M t là, th tr ể ỷ ệ ớ ề còn nh so v i ti m năng. T l doanh thu phí b o hi m trên GDP hi n nay ơ ớ ứ ứ m i ch đ t m c 2%, th p h n so v i m c trung bình c a kh i ASEAN ế ớ i (6,3%). (3,35%), châu Á (5,37%) và th gi
ậ ệ ố ư
ậ ư ứ ậ ổ ẫ ể ả , Lu t Các t
ậ ậ ữ ệ
ệ ậ ế ể ằ
ế ầ ư ẫ
ộ ố ế ể ể ả ả ợ Hai là, h th ng pháp lu t kinh doanh b o hi m v n còn ch a phù h p ụ ầ ư ớ v i pháp lu t liên quan nh : Lu t Đ u t ch c tín d ng…; ư ạ ậ ề ữ Lu t Khám b nh, ch a b nh, Lu t Phòng cháy, ch a cháy ch a t o đi u ụ ợ ạ ệ i ki n cho các DNBH ti p c n thông tin nh m ki m soát tình tr ng tr c l ư ả ề ể ả b o hi m. M t s chính sách v qu n lý tài chính, thu , đ u t v n ch a ọ ả ự ự th c s khuy n khích DN mua b o hi m nhóm, b o hi m nhân th , b o
22
ườ ư ộ
ư ặ ầ ư ở ộ ả ể ả ư ạ i các vùng sâu, vùng xa ho c đ u t i lao đ ng; ch a có u đãi DNBH m r ng kinh ẩ vào các s n ph m b o hi m an
ể hi m h u trí cho ng doanh t sinh xã h i.ộ
ả ư ạ
ố ượ ượ ề ỏ
ầ ỉ ố ạ
ệ ế ả ẫ ng b o hi m v n còn hi n t
ể ỗ ợ ẫ
ả ẩ ế ế ố ị ả ị ườ ợ ể ế ạ ụ ợ ả ự ạ ả ố
ị ườ ề ể Ba là, s l ng s n ph m b o hi m tuy nhi u song ch a đa d ng, đa ọ ẩ ố ả c thi s s n ph m đ t k c đ nh, tr n gói, khó đi u ch nh, chia nh theo ể ả ể ủ ạ nhu c u đa d ng c a bên mua b o hi m, kênh phân ph i đ i lý b o hi m ạ ệ ượ ng c nh còn thi u chuyên nghi p, th tr ẻ tranh không lành m nh, thi u h p tác, h tr l n nhau trong chia s thông ủ tin phòng ch ng tr c l i b o hi m, làm gi m năng l c c nh tranh c a toàn th tr ng.
ố ố ả ạ
ố ế ổ ứ ả ch c b o hi m
ậ c v i các t ế ượ ộ ư ủ ị ề ạ
ệ ộ ả ộ ộ ả ể ượ ạ ữ ứ làm gia tăng s c ép c nh tranh gi a ể ở ướ ề ố c ngoài v n có nhi u n ề ự t tr i. Trong khi đó, năng l c tài chính c a nhi u ự ự ữ c ch a th c s v ng m nh, công ngh qu n tr đi u hành ự c hi n đ i hoá, trình đ đ i ngũ cán b b o hi m và năng l c
ạ ộ B n là, b i c nh h i nh p qu c t ướ ớ các DNBH trong n ư ệ kinh nghi m và u th v ướ DNBH trong n ệ ư ch a đ ế ạ c nh tranh còn h n ch .
Ị Ế 6.2. KI N NGH
ớ ề ộ ố ộ ư
ể ứ ứ ượ ượ ầ ủ
ấ ề ả ắ ụ ả ẩ ộ
ờ ư ụ ẫ ẫ ồ
ề ạ c nhi u. Mong r ng nh ng h n ch c a đ tài s đ
ứ ả Đ tài m i nghiên c u đ ơ sâu h n đ nghiên c u đ ệ ự ỉ ượ ch đ ể ể hi m tín d ng tri n khai v n ch a đ ằ ượ liên quan không đ ế ữ ế gi ể ơ ả c m t s n i dung c b n mà ch a th đi ề ể c đ y đ nh t v b o hi m tín d ng. Do đ tài ả c th c hi n trong m t th i gian ng n khi mà các s n ph m b o ệ ế ượ ộ c r ng rãi, d n đ n ngu n tài li u ẽ ượ ế ủ ề ữ c i quy t trong nh ng nghiên c u ti p theo.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ư ấ ự ế T v n tài chính tr c tuy n TheBank, Website: www.thebank.vn
ờ ế ệ Th i báo kinh t Vi t Nam, Website: www.VnEconomy.com
ạ T p chí Tài chính, Website: www.tapchitaichinh.vn
ụ ố ổ T ng C c Th ng Kê, Website: www.gso.gov.vn
ướ ệ Ngân Hàng Nhà N c Vi t Nam, Website: http://www.sbv.gov.vn
23
ả ụ ể ả
C c Qu n Lí Giám Sát B o Hi m, Website: http://www.mof.gov.vn/webcenter/portal/cqlgsbh? _afrLoop=39637467592176510