Nghiệp vụ kế toán huy động vốn
lượt xem 10
download
Cung cấp kiến thức khái quát về hệ thống ngân hàng của một quốc gia, mối liên hệ giữa các ngân hàng nằm trong hệ thống ngân hàng của một quốc gia nói chung, cụ thể về cơ cấu tổ chức quản lý, chức năng và nhiệm vụ của ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hệ thống ngân hàng thương mại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiệp vụ kế toán huy động vốn
- Trong chương này chúng ta s nghiên c u: Khái quát nghi p v huy ng v n. Các nghi p v huy ng v n CHƯƠNG II G i ti n G i ti t ki m Phát hành gi y t có giá Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 1 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 2 1. Khái quát v nghi p v huy ng v n 2. K t c u tài kho n c n s d ng PH N I 3. Nghi p v ti n g i thanh toán 4. Nghi p v ti n g i ti t ki m 5. Nghi p v phát hành gi y t có giá 6. Vay Các TCTD Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 4 1
- Ý nghĩa nghi p v huy ng v n Huy ng v n là gì? V n huy ng là ngu n v n ch y u, chi m t tr ng l n Có ý nghĩa quy t nh t i s t n t i và phát tri n c a NH Ti n g i thanh toán là gì? i v i khách hàng: ây là nơi an toàn g i ti n và ti t ki m Ti n g i ti t ki m là gì ? ti n nhàn r i c a mình Mu n huy ng v n các NHTM c n th c hi n t t Lãi su t huy ng h p lý Th t c ơn gi n, thu n ti n, nhanh chóng, an toàn Có nhi u s n ph m d a trên n n t ng CNTT hi n i M r ng m ng lư i h p lý Thái , phong cách giao d ch c a cán b ngân hàng Tuyên truy n qu ng bá s n ph m Xây d ng hình nh ngân hàng Tham gia b o hi m ti n g i Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 5 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 6 Ti n g i Còn ư c g i là tài kho n ti n g i thanh toán. Không kỳ h n Có kỳ h n c i m: ngư i g i ti n có th g i và rút ti n b t c lúc nào Ti n g i ti t ki m trong ph m vi s dư tài kho n. Không kỳ h n Tính ch t c a tài kho n thanh toán là luôn có s dư Có. Tuy Có kỳ h n nhiên, n u gi a ngân hàng và ngư i g i ti n tho thu n v i Phát hành các GTCG (kỳ phi u, trái phi u, thương phi u...) Phát hành ngang giá nhau s d ng hình th c th u chi tài kho n thì tài kho n này Phát hành có chi t kh u có th dư Có và cũng có th dư N (nên còn ư c g i là tài Phát hành có ph tr i kho n vãng lai). V n i vay Cách tính lãi: tính theo phương pháp tích s : Vay t i th trư ng liên ngân hàng Vay c a NHNN S ti n lãi = T ng tích s dư x Lãi su t tháng/30 ngày Vay c a nư c ngoài (ho c lãi su t năm/360 ngày) Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 7 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 8 2
- Ngày S dư S ngày th c t Tích s (1) (2) (3) (=2*3) Ngày Phát S dư S Tích s Lãi 27/7 mang sang 1.280.000 sinh ngày 31/07/05 720.000 1/1 +10tr 04/08/05 1.800.000 14/08/05 5.900.000 10/1 +5tr 16/08/05 3.500.000 24/08/05 9.600.000 20/1 -5tr 27/08/05 --- 31/1 0 T ng tích s 10/2 -10tr Tổng tích số * l/s (tháng) Lãi tháng = 28/2 0 30 Tính số lãi phát sinh đến ngày 28/2, cho biết lãi suất không kỳ hạn 0,3%/tháng Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 9 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 10 Lo i ti n này c a các doanh nghi p, t ch c kinh t , cá nhân Là ti n g i ti t ki m mà ngư i g i ti n có th rút theo yêu g i vào NHTM v i m c ích hư ng lãi. c u mà không c n báo trư c vào b t kỳ ngày làm vi c nào c i m: ngư i g i ti n ch ư c lĩnh ti n sau m t th i h n c a t ch c nh n ti n g i ti t ki m. nh t nh t m t vài tháng n m t vài năm (khi n h n). i v i khách hàng khi ch n l a hình th c ti n g i này thì Tuy nhiên, do nh ng lý do khác nhau, ngư i g i ti n có th m c tiêu an toàn và ti n l i quan tr ng hơn m c tiêu sinh l i. rút trư c h n, trư ng h p này ngư i g i ti n không ư c i v i ngân hàng, vì lo i ti n này khách hàng mu n rút b t hư ng lãi, ho c ư c hư ng theo lãi su t th p tuỳ theo quy c lúc nào cũng ư c nên ngân hàng ph i b o m t n qu nh c a m i ngân hàng (thông thư ng = ls KKH). chi tr và khó lên k ho ch s d ng ti n g i c p tín d ng. Cách tính lãi: Do v y, ngân hàng thư ng tr lãi r t th p cho lo i ti n g i S ti n lãi = S ti n g i (s dư) x Lãi su t x Th i gian g i này (kho ng 0.6%/tháng). Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 11 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 12 3
- Là ti n g i ti t ki m mà ngư i g i ti n ch có th rút ti n Nguyên t c: Ti n g i có kỳ h n thì không ư c rút trư c h n, n u rút trư c h n s ph i hư ng lãi su t khác nh hơn lãi su t úng h n (Tùy vào chính sách c a m i sau m t kỳ h n g i ti n nh t nh theo tho thu n v i t NH, thông thư ng là lãi ko kỳ h n) ch c nh n ti n g i ti t ki m. Tính lãi theo món Hình th c tr lãi: M c tiêu quan tr ng c a khách hàng khi ch n l a hình th c Tr lãi nh kỳ ti n g i này là l i t c có ư c theo nh kỳ. Do v y lãi su t Lãi trư c h n Tr lãi khi áo h n óng vai trò quan tr ng thu hút ư c i tư ng khách Hàng tháng: ph i h ch toán lãi ghi nh n vào chi phí tr lãi u n, lãi hàng hàng này. M c lãi su t còn thay i theo kỳ h n g i (3, 6, 9 tháng tuy t i không nh p g c Khi áo h n n u KH không n lĩnh ti n, NH s nh p lãi vào g c và m cho KH hay 12 tháng), tuỳ theo lo i ng ti n g i ti t ki m (VND, m t kỳ h n m i tương ương v i kỳ h n cũ theo m c lãi su t hi n hành. USD, EUR hay vàng), và tuỳ theo uy tín và r i ro c a ngân N u khách hàng rút trư c h n, khách hàng ch ư c hư ng lãi su t ko kỳ h n cho toàn b th i gian g i ti n c a kỳ h n ó. hàng nh n ti n g i. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 13 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 14 Ông A g i TK 10tr, kỳ h n 1 tháng, lãi su t 24%/năm. Sau G i ti n g i là P0 1 năm ông ta n t t toán, tính s lãi ông ta nh n ư c? Lãi su t là i S kỳ là n Ta có: Lãi = P0 x i Lãi nh p g c = P0 + P0 x i = P0 x (1+i) P1 = P0 x (1+i) P2 = P0 x (1+i)2 Pn = P0 x (1+i)n Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 15 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 16 4
- Ngân hàng cho ông A vay 10tr, kỳ h n 12 tháng, lãi Ngày 20/8/2010, bà Lan n ngân hàng t t toán 1 su t 28%/năm. Sau 1 năm ông ta n t t toán, tính s ti t ki m 100tr ng, th i h n 6 tháng, ngày g i s lãi ông ta ph i tr ? 01/01/2010, lãi su t 12%/năm, lãi su t không kỳ h n là 0,3%/tháng. Tính s lãi d chi hàng tháng và s ti n ph i tr chi thêm ngoài lãi d chi? nh kho n các nghi p v phát sinh? Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 17 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 18 - Huy ng v n ng n h n: Gi y t có giá ng n h n là gi y t có giá Các TCTD khác khi tham gia h th ng thanh toán có th m tài có th i h n dư i 12 tháng, bao g m kỳ phi u, ch ng ch ti n g i kho n t i NHTM. Qua tài kho n này, NHTM có th huy ng v n ng n h n, tín phi u và các gi y t có giá ng n h n khác. gi ng như i v i các t ch c kinh t bình thư ng. Ngoài các t - Huy ng v n trung và dài h n: Mu n huy ng v n trung và dài ch c tín d ng, NHNN cũng có th là nơi cung c p v n cho NHTM dư i hình th c cho vay. h n (3, 5 hay 10 năm) các NHTM có th phát hành kỳ phi u, trái NHTM vay NHNN theo các lo i sau: Vay theo h sơ tín d ng, vay phi u và c phi u. chi t kh u, tái chi t kh u các gi y t có giá, vay c m c các gi y NHTM phát hành gi y t có giá theo 3 phương th c: phát hành gi y t có giá, vay thanh toán bù tr ... t có giá ngang giá, phát hành gi y t có giá có chi t kh u và phát Huy ng v n t các ngu n v n khác hành gi y t có giá ph tr i. Bao g m v n tài tr , u thác u tư, v n cho vay ng tài tr , V tr lãi phát hành gi y t có giá thư ng áp d ng 3 hình th c là tr v n liên doanh, liên k t…b ng ng VN hay b ng ngo i t c a lãi trư c, tr lãi sau và tr lãi nh kỳ. Chính ph , các t ch c qu c t và các t ch c khác giao cho NHTM s d ng theo các m c ích ch nh. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 19 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 20 5
- Khách hàng Sai Ch ng t Giao dịch viên PH N II Sai Kiểm soát viên Thu, chi hoặc chuyển khoản và ghi sổ Ngân quỹ Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 21 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 22 o TK421: Ti n g i c a KH trong nư c b ng VND (Dư có) N i dung: Dùng ph n ánh s ti n m t, CTCG t i NH o TK422: Ti n g i c a KH trong nư c b ng ngo i t (Dư có) TK1011: Ti n m t t i ơn v b ng VND (Dư N ) TK423: Ti n g i ti t ki m b ng VND (Dư có) TK1031: Ti n m t t i ơn v b ng ngo i t (Dư N ) o o TK424: Ti n g i ti t ki m b ng ngo i t & vàng (Dư có) o TK431: M nh giá GTCG b ng ng Vi t nam (Dư có) o TK434: M nh giá GTCG b ng ngo i t & vàng (Dư có) o TK432: Chi t kh u GTCG b ng VND (Dư n ) o TK435: Chi t kh u GTCG b ng ngo i t & vàng (Dư n ) Nợ Tài khoản 10X1 Có o TK433: Ph tr i GTCG b ng VND (Dư có) o TK436: Ph tr i GTCG b ng ngo i t & vàng (Dư có) Số tiền tăng lên Số tiền giảm đi, chi ra o TK49 : Lãi & phí ph i tr cho ti n g i (Dư có) o TK388: Chi phí ch phân b (Dư n ) o TK801: Chi phí tr lãi ti n g i (Dư n ) o TK803: Chi phí tr lãi phát hành gi y t có giá (Dư n ) Dư Nợ: Số tiền hiện o TK1011/1031: TM t i qu b ng VN /b ng ngo i t (Dư n ) có tại ngân hàng Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 23 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 24 6
- N i dung: Dùng ph n ánh s ti n mà khách hàng ang g i t i NH N i dung: Ph n ánh s lãi d n tích tính trên các tài kho n ngu n v n mà TK4211: Ti ng i KKH c a KH trong nư c b ng VN (Dư có) TCTD ph i tr khi áo h n TK4221: Ti ng i KKH c a KH trong nư c b ng ngo i t (Dư có) TK4911 : Lãi & phí ph i tr cho ti n g i KKH (Dư có) TK4232: Ti ng i ti t ki m có kỳ h n b ng VND (Dư có) TK4242: Ti ng i ti t ki m có kỳ h n b ng ngo i t & vàng (Dư có) TK4913 : Lãi & phí ph i tr cho ti n g i TK có KH (Dư có) Nợ Tài khoản 42 Có Tài khoản 4911 or 4913 Số tiền lãi thanh toán Số tiền lãi phải trả Khách hàng rút tiền Khách hàng gửi tiền cho KH dồn tích (Đáo hạn) (Định kỳ) Dư Có: Số tiền KH đang gửi tại NH Dư Có: Số tiền lãi phải trả dồn tích chưa thanh toán Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 25 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 26 N i dung: Ph n ánh các chi phí th c t ã phát sinh nhưng có liên quan N i dung: Ph n ánh chi phí tr lãi phát sinh trong kỳ k toán n k t qu kinh doanh c a nhi u kỳ k toán và vi c phân b các kho n chi phí này vào chi phí c a các kỳ k toán TK801: Chi phí tr lãi ti n g i (Dư n ) TK388: Chi phí ch phân b (Dư n ) TK803: Chi phí tr lãi phát hành gi y t có giá (Dư n ) Tài khoản 388 Tài khoản 80 Chi phí trả trước Chi phí trả trước được Chi phí trả lãi phát Chi phí trả lãi được chờ phân bổ phân bổ trong kỳ sinh trong kỳ thoái chi trong kỳ (Đầu kỳ) (Định kỳ) Dư Nợ: CP trả trước Dư Nợ: CP trả lãi chưa được phân bổ trong kỳ Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 27 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 28 7
- Tài kho n s d ng: Tài kho n c p II và III: Nhóm tài kho n ti n g i c a khách hàng: TK 423- Ti n g i ti t ki m b ng VND Tài kho n c p I: TK 42- Ti n g i c a khách hàng TK 4231- Ti n g i không kỳ h n Tài kho n c p II và III: TK 421- Ti n g i c a khách hàng trong nư c b ng VND TK 4232- Ti n g i có kỳ h n TK 4211- Ti n g i không kỳ h n TK 424- Ti n g i ti t ki m b ng ngo i t và vàng TK 4212- Ti n g i có kỳ h n TK 4241- Ti n g i không kỳ h n TK 4214- Ti n g i v n chuyên dùng TK 4242- Ti n g i có kỳ h n TK 422- Ti n g i c a khách hàng trong nư c b ng ngo i t TK 425- Ti n g i c a khách hàng nư c ngoài VND TK 4221- Ti n g i không kỳ h n TK 4251- Ti n g i không kỳ h n TK 4222- Ti n g i có kỳ h n TK 4252- Ti n g i có kỳ h n Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 29 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 30 Tài kho n c p II và III: Tài kho n c p II và III: TK 426- Ti n g i c a KH nư c ngoài b ng ngo i t TK 50- Thanh toán gi a các t ch c tín d ng: TK 4261- Ti n g i không kỳ h n TK 5011- Thanh toán bù tr c a ngân hàng ch trì TK 4262- Ti n g i có kỳ h n TK 5212 – Liên hàng n năm nay TK 491- Lãi ph i tr cho ti n g i TK 4911- Lãi ph i tr cho ti n g i b ng VND TK 4912- Lãi ph i tr cho ti n g i b ng ngo i t TK 4913- Lãi ph i tr cho ti n g i ti t ki m b ng VND TK 4914- Lãi ph i tr cho ti n g i TK b ng ngo i t Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 31 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 32 8
- K toán ti n g i: 1. KH n p ti n m t = VN vào tài kho n ti n g i u ngày: TK ông A: 100tr, TK ông B: 100tr 4211.A 4211.B N TK 1011 Có TK 4211 100tr 100tr Ch ng t h ch toán: Gi y n p ti n 2. KH n p ti n m t = ngo i t vào tài kho n ti n g i Phát sinh trong ngày: A nh n ư c ti n chuy n N TK 1031 kho n t ông B 50tr, ông B có tk cùng ngân hàng. Có TK 4221 Ch ng t h ch toán: Gi y n p ti n H ch toán? 3. KH nh n ti n t khách hàng khác cùng ngân hàng: N TK 4211.B, 4221.B Có TK 4211.A,4221.A… Ch ng t h ch toán: B ng kê, gi y báo Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 33 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 34 4. KH nh n ti n t khách hàng khác có TK t i ngân hàng khác: N TK 5011,1113,5212 u ngày: TK ông A: 100tr, TK ông B: 100tr Có TK 4211.A,4221.A… Ch ng t h ch toán: B ng kê, gi y báo 4211.A 4211.B 5. KH chuy n ti n thanh toán cho khách hàng khác cùng ngân hàng. 100tr 100tr N TK 4211,4221.A Phát sinh trong ngày: A chuy n kho n cho ông B 50tr, ông Có TK 4211, 4221.B B có tk khác ngân hàng. Phí d ch v chuy n kho n là 6. KH chuy n ti n thanh toán cho khách hàng khác khác ngân hàng 10.000 ng (chưa bao g m thu GTGT 10%). H ch toán? N TK 4211,4221.A Có TK 5012, 1113, 5211 Có TK 711 “Thu d ch v thanh toán” (n u có) Có TK 4531 – thu GTGT ph i n p Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 35 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 36 9
- u ngày: TK ông A: 100 USD, TK ông B: 100 USD 7. Khách hàng rút ti n m t t i qu 4221.A 4221.B N TK 4211,4221… 100$ 100$ Có TK 1011,1031 8. Khách hàng rút ti n m t t i máy ATM Phát sinh trong ngày: A chuy n kho n cho ông B 50$, ông B có tk N TK 4211,4221… khác ngân hàng. Phí d ch v chuy n kho n là 2$ (chưa bao g m thu Có TK 1014 GTGT 10%) Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 37 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 38 Ti n g i/KH: TK TM ho c Thích h p K toán lãi ph i tr cho khách hàng 4211,4221 khác: 1011, 1031,42x1 Hàng tháng vào ngày 26 ho c cu i tháng ngân hàng tính lãi ph i tr Gi y n p ti n, ch ng t cho khách hàng và thanh toán ti n lãi cho khách hàng theo phương thanh toán Chi phí tr lãi: 801 th c lãi nh p g c: B ng kê tính N TK 801 (tr lãi ti n g i): lãi hàng tháng lãi hàng tháng Có TK 42x1 (ti n g i): lãi hàng tháng KH Rút TM, Séc lĩnh TM, ct t.toán TK thích h p bao g m: TM, TG c a KH khác cùng NH, TK thanh toán v n gi a các NH… NH tính lãi cho khách hàng theo phương pháp tích s , vào ngày g n cu i tháng và lãi ư c nh p g c (thông thư ng ngày 26) Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 39 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 40 10
- Ông L i Văn B o có phát sinh ti n g i không kỳ h n trong năm như sau: Ngày 3/3: N p 170.000.000 Ngày 8/3: N p 20.000.000 Ngày 20/3: Rút 50.000.000 PH N III Ngày 07/05: Rút 100.000.000 Ngày 30/5 ông B o yêu c u t t toán tài kho n. Yêu c u: H ch toán các nghi p v phát sinh, bi t lãi không kỳ h n là 0,3%/tháng. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 41 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 42 1.1 K toán ti n g i ti t ki m: 1.1 K toán ti n g i ti t ki m: 1. Khách hàng g i TK KKH b ng VND 5. Khách hàng nh n ti n VN t các khách hàng khác ngân hàng g i N TK 1011 S ti n g i ti n ti t ki m KKH: Có TK 4231 S ti n g i 2. Khách hàng g i TK có kỳ h n b ng VND N TK 5012, 1113, 5212 Các hình th c thanh toán v n N TK 1011 S ti n g i Có TK 4231 S ti n khách hàng g i ti t ki m Có TK 4232 S ti n g i 6. Khách hàng nh n ti n ngo i t t các khách hàng khác ngân hàng 3. Khách hàng g i TK không kỳ h n b ng ngo i t g i ti n ti t ki m có kỳ h n: N TK 1031 S ti n g i N TK 5012, 1113, 5212 Các hình th c thanh toán v n Có TK 4241 S ti n g i 4. Khách hàng g i TK có kỳ h n b ng ngo i t Có TK 4232 S ti n khách hàng g i ti t ki m N TK 1031 S ti n g i Có TK 4242 S ti n g i Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 43 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 44 11
- 1.1 K toán ti n g i ti t ki m: 1.1 K toán ti n g i ti t ki m: 7. Khách hàng rút ti n g i ti t ki m có kỳ h n b ng VN g i tk 9. Khách hàng rút ti n g i ti t ki m có kỳ h n 6 tháng b ng VN g i không kỳ h n: tk có kỳ h n 3 tháng: N TK 4232 G c + lãi N TK 4232.6th G c + lãi Có TK 4231 G c + lãi Có TK 4232.3th G c + lãi 8. Khách hàng rút ti n g i ti t ki m có kỳ h n b ng ngo i t g i tk 10. Khách hàng rút ti n g i ti t ki m có kỳ h n b ng VN g i ti n không kỳ h n: g i thanh toán: N TK 4242 G c + lãi N TK 4232 G c + lãi Có TK 4241 G c + lãi Có TK 4211 G c + lãi Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 45 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 46 1.2 K toán lãi ph i tr c a ti n g i ti t ki m 1.2 K toán lãi ph i tr c a ti n g i ti t ki m 1. Hàng tháng ngân hàng tính lãi ph i tr (lãi d chi) cho KH g i TK 4. Ngân hàng thanh toán ti n lãi cho KH khi n h n b ng ngo i t , b ng VN vàng N TK 801 Tr lãi ti n g i N TK 4914 S ti n lãi thanh toán cho khách hàng Có TK 4913 Lãi ph i tr cho ti n g i ti t ki m Có TK 1031 S ti n lãi thanh toán cho khách hàng 2. Hàng tháng ngân hàng tính lãi ph i tr (lãi d chi) cho KH g i TK 5. Ngân hàng thanh toán ti n lãi cho KH khi n h n b ng hình th c b ng ngo i t chuy n vào TK ti n g i KKH b ng VN N TK 801 Tr lãi ti n g i N TK 4913 S ti n lãi thanh toán cho khách hàng Có TK 4914 Lãi ph i tr cho ti n g i ti t ki m Có TK 4211 S ti n lãi thanh toán cho khách hàng 3. Ngân hàng thanh toán ti n lãi cho KH khi n h n b ng TM VN N TK 4913 S ti n lãi thanh toán cho khách hàng Có TK 1011 S ti n lãi thanh toán cho khách hàng Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 47 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 48 12
- Ngày 1/1 ông A n NH g i TK 6th, 100tr ng. Ngày 1/1 ông B n NH g i TK 12th, 1.000 USD Bi t lãi su t TG TK 6th b ng VN là 12%/năm. NH d chi lãi vào Bi t lãi su t TG TK b ng ngo i t là 2,4%/năm, lãi su t không kỳ h n ngày cu i tháng. là 0,1%/tháng Ngày 30/6 ông A n t t toán s TK. Ngày 5/7 ông B n t t toán s TK. nh kho n toàn b các NV phát sinh t ngày 1/1 n ngày 30/6? nh kho n toàn b các NV phát sinh t ngày 1/1 n ngày 5/7? Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 49 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 50 1.3 K toán khách hàng rút ti n 1.3 K toán khách hàng rút ti n 1. Ngân hàng thanh toán ti n g c, lãi cho khách hàng b ng ti n m t: 1. Ngân hàng thanh toán ti n g c, lãi cho khách hàng b ng ti n m t: Tính t ng lãi ph i tr . Tính t ng lãi ph i tr . Tính t ng lãi ã d chi. Tính t ng lãi ã d chi TH1: lãi ph i tr = lãi d chi TH2: lãi ph i tr > lãi d chi N TK 4232 Ti n g c = VND N TK 4232 Ti n g c = VN N TK 4913 Lãi ã d chi N TK 4913 Lãi ã d chi Có TK 1011 Ti n g c + lãi ã d chi N TK 801 Lãi ph i tr thêm N TK 4242 Ti n g c = ngo i t Có TK 1011 Ti n g c + lãi ã d chi + lãi ph i tr thêm N TK 4914 Lãi ã d chi Có TK 1031 Ti n g c + lãi ã d chi N TK 4242 Ti n g c = ngo i t , vàng N TK 4252 Ti n g c = VND of ngư i nư c ngoài N TK 4914 Lãi ã d chi N TK 4913 Lãi ã d chi N TK 801 Lãi ph i tr thêm Có TK 1011 Ti n g c + lãi ã d chi Có TK 1031 Ti n g c + lãi ã d chi + lãi ph i tr thêm Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 51 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 52 13
- 1.3 K toán khách hàng rút ti n 1.3 K toán khách hàng rút ti n 1. Ngân hàng thanh toán ti n g c, lãi cho khách hàng b ng ti n m t: 1. Ngân hàng thanh toán ti n g c, lãi cho khách hàng b ng ti n m t: Tính t ng lãi ph i tr . Tính t ng lãi ph i tr . Tính t ng lãi ã d chi Tính t ng lãi ã d chi TH3: lãi ph i tr < lãi d chi TH3: lãi ph i tr < lãi d chi N TK 4232 Ti n g c = VN N TK 4242 Ti n g c = ngo i t N TK 4913 Lãi ph i tr N TK 4914 Lãi ph i tr Có TK 1011 Ti n g c + lãi ph i tr Có TK 1031 Ti n g c + lãi ph i tr ng th i thoái d chi lãi: ng th i thoái d chi lãi: N TK 4913 Lãi ã d chi vư t N TK 4914 Lãi ã d chi vư t Có TK 801 Lãi ã d chi vư t Có TK 801 Lãi ã d chi vư t Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 53 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 54 Loại trả lãi trước: Chi phí ch phân b : 388 Chi phí tr lãi: 801 Ngày 1/1, khách hàng A g i TK 200tr, kỳ h n 3 TG ti t ki m c a KH: 423,424 HT lãi hàng tháng tháng, lãi su t 1,5%/tháng, tr lãi trư c. Ngày 31/3 S ti n g c KH g i 1011 khách hàng n t t toán s ti t ki m. G c Bi t ngân hàng phân b chi phí theo phương pháp Loại trả lãi sau: bình quân. Yêu c u h ch toán toàn b bút toán phát sinh t khi TG ti t ki m c a KH/Kỳ h n m i Lãi ph i tr 491 Chi phí tr lãi 801 TG ti t ki m c a KH 1011 Lãi hàng tháng Lãi S ti n g c KH g i g i n khi rút. G c G c Lãi Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 55 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 56 14
- Khách hàng g i TK b ng vàng: Ngày 20/06/2007 Bà Nguy n Thu An n ngân hàng N TK 1051 Có TK 424x Phương Nam rút ti n g i ti t ki m và t t toán như sau: Khách hàng rút TK b ng vàng: Quy n 1: S ti n g c 200tr g i kỳ h n 3 tháng lãi 6.7%/năm Giá vàng cao hơn th i i m huy ng: t ngày 20/03/2007 N TK 424x – theo giá th i i m huy ng N TK 822 ho c 632 Quy n 2: S ti n g c 100tr g i kỳ h n 6 tháng lãi Có TK 1051 – Theo giá th i i m hoàn tr 6.89%/năm g i t ngày 25/4/2007. Giá vàng th p hơn th i i m huy ng: Bi t c n ngày 27 c a tháng thì ngân hàng tính d chi lãi. N TK 424x – theo giá th i i m huy ng Lãi ko kỳ h n là 3.4% năm. Có TK 1051 – Theo giá th i i m hoàn tr Có TK 722 ho c 632 Tính lãi c a khách hàng và h ch toán Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 57 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 58 Loại trả lãi trước: 388 Ông Tr n Văn Lâm n g i ti n ti t ki m t i ngân hàng Nông TG tiết kiệm/KH Chi phí tr lãi nghi p và Phát Tri n Nông Thôn v i s ti n: 100.000.000 S ti n g c Lãi tr trư c HT lãi hàng tháng v i kỳ h n 3 tháng lãi su t 0.67%/tháng. Ngày g i là KH g i 1011 15/06/2007. Thoái chi lãi Nhưng d n ngày 20/06/2007 ngân hàng thay i lãi suât kỳ h n 3 tháng lên 0.70%/tháng và không kỳ h n là 0.25%/tháng. Loại trả lãi sau: Trả lãi Ngày 20/10/2007 khách hàng t t toán ti n g i. Lãi ph i tr Chi phí tr lãi TG ti t ki m c a KH 1011 Nhân viên ngân hàng d chi vào ngày 27 hàng tháng. S ti n g c KH g i Lãi d tr hàng tháng H ch toán ti n g i và s ti n lãi khách hàng nh n vào ngày 20/10/2007 Trả gốc Thoái chi số lãi đã dự trả Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 59 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 60 15
- Gi y t có giá là các lo i gi y có giá tr như ti n bao Tài kho n s d ng g m các gi y ch ng nh n c a t ch c tín d ng phát Nhóm tài kho n TCTD phát hành gi y t có giá hành huy ng v n trong ó xác nh n nghĩa v tr Tài kho n c p I: TK 43- TCTD phát hành gi y t có giá n m t kho n ti n trong m t th i h n nh t nh, i u Tài kho n c p II: ki n tr lãi và các i u kho n cam k t khác gi a t TK 431- M nh giá gi y t có giá b ng VND ch c tín d ng và ngư i mua. Ch ng t TK 432- Chi t kh u gi y t có giá b ng VND Các ch ng t g c ư c s d ng trong h ch toán là các TK 433- Ph tr i gi y t có giá b ng VND liên gi y n p ti n, u nhi m thu (chi), séc và các lo i TK 434- M nh giá gi y t có giá b ng ngo i t và vàng kỳ phi u, trái phi u, ch ng ch ti n g i. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 61 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 62 N i dung: Ph n ánh giá tr GTCG phát hành theo m nh giá và vi c Tài kho n c p II: thanh toán GTCG áo h n trong kỳ TK431: M nh giá GTCG b ng ng Vi t nam (Dư có) TK 435- Chi t kh u gi y t có giá b ng ngo i t và vàng TK434: M nh giá GTCG b ng ngo i t & vàng (Dư có) TK436- Ph tr i gi y t có giá b ng ngo i t và vàng TK 492- Lãi ph i tr v phát hành gi y t có giá Nợ Tài khoản 431/434 Có TK 4921- Lãi ph i tr cho các gi y t có giá b ng VND Mệnh giá GTCG Mệnh giá GTCG TK 4922- Lãi ph i tr cho các gi y t có giá b ng ngo i (tất toán or Đáo hạn) (khi Phát hành) t Dư có: GTCG mà TCTD đang phát hành Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 63 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 64 16
- N i dung: Ph n ánh giá tr chi t kh u GTCG phát sinh khi TCTD i vay N i dung: Ph n ánh giá tr ph tr i GTCG phát sinh khi TCTD i vay b ng hình th c phát hành GTCG có chi t kh u và vi c phân b giá tr chi t b ng hình th c phát hành GTCG có ph tr i và vi c phân b giá tr ph kh u trong kỳ tr i trong kỳ TK433: Ph tr i GTCG b ng VND (Dư có) TK432: Chi t kh u GTCG b ng VND (Dư n ) TK436: Ph tr i GTCG b ng ngo i t & vàng (Dư có) TK435: Chi t kh u GTCG b ng ngo i t & vàng (Dư n ) Tài khoản 433/436 Tài khoản 432/435 Phân bổ phụ trội Phụ trội GTCG phát Số tiền Chiết khấu Phân bổ chiết khấu GTCG trong kỳ (Định sinh trong kỳ (khi GTCG (khi Phát hành GTCG trong kỳ kỳ) Phát hành) nếu có chiết khấu) Dư Có: Phụ trội GTCG Dư Nợ: Chiết khấu chưa phân bổ trong kỳ GTCG chưa phân bổ trong kỳ Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 65 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 66 Trường hợp Phát hành Ngang giá - trả lãi sau: 1. Khi ngân hàng phát hành GTCG theo m nh giá TK Thích hợp TK Lãi phải trả TK Chi phí trả lãi TK MG GTCG 431 434 101, 103, 111, 131, 132 492 FHGTCG 803 N TK 1011,1031 M nh giá Có TK 431,434 M nh giá Mệnh giá Dự trả lãi tháng Thanh toán Lãi 2. Hàng tháng ngân hàng tính lãi ph i tr cho khách hàng: N TK 803 Lãi su t Có TK 492x Lãi su t Thanh toán MG 3. Ngân hàng thanh toán ti n lãi và g c cho khách hàng khi n h n: N TK 431,434 M nh giá N TK 492x Lãi su t Trường hợp quá hạn KH mới đến lĩnh tiền thì KH sẽ được hưởng lãi dôi ra trên MG, theo lãi suất KKH. Có TK 1011,1031 M nh giá + Lãi Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 67 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 68 17
- Trường hợp Phát hành có Chiết khấu – trả lãi sau: Trường hợp Phát hành Ngang giá - trả lãi trước TK MG GTCG 431,434 TK CK GTCG 432,435 TK Lãi phải trả TK Chi phí trả lãi 4921 FHGTCG 803 388 TK MG GTCG 431 434 TK Chi phí trả lãi FHGTCG 803 Giá trị CK Dự trả lãi tháng Lãi tr trư c HT lãi hàng tháng Mệnh giá MG 1011 Thoái chi lãi (nếu có) Mệnh giá TK Thích hợp 1011,1031, 1113 Số tiền thu về Thanh toán GTCG khi đáo hạn Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 69 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 70 Trường hợp Phát hành có Chiết khấu - trả lãi trước: 1. Khi NH phát GTCG có chi t kh u TK MG GTCG TK Chi phí trả lãi N TK 432,435: Giá tr chi t kh u 431,434 TK CK GTCG 432,435 FHGTCG 803 N TK 1011,1031 M nh giá – s ti n chi t kh u Phân bổ CK tháng Có TK 431,434 M nh giá Giá trị CK 2. Hàng tháng ngân hàng tính lãi ph i tr cho khách hàng N TK 803 Lãi su t MG TK CP chờ phân bổ 388 Có TK 492x Lãi su t Phân bổ lãi tháng Lãi trả trước 3. Hàng tháng ngân phân b giá tr chi t kh u vào chi phí N TK 803 Giá tr chi t kh u ư c phân b TK Thích hợp Có TK 432, 435 Giá tr chi t kh u ư c phân b 1011,1031, 1113 3. NH thanh toán ch ng t có giá cho KH khi n h n Số tiền thu về N TK 432,435 M nh giá Có TK 1011,1031 M nh giá 4. X lý các trư ng h p v lãi tương t như Ti t ki m Thanh toán GTCG khi đáo hạn Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 71 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 72 18
- 1. Khi NH phát GTCG có chi t kh u N TK 432,435: Giá tr chi t kh u Ví d : Ông A mua 1.000 trái phi u c a ngân hàng, N TK 388: Lãi tr trư c N TK 1011,1031 M nh giá – s ti n chi t kh u - Lãi M nh giá 100.000 ng/trái phi u. H ch toán? Có TK 431,434 M nh giá 2. Hàng tháng ngân hàng phân b giá tr chi t kh u vào chi phí: N TK 803 Giá tr chi t kh u phân b trong kỳ Có TK 432,435: Giá tr chi t kh u phân b trong kỳ 3. Hàng tháng ngân hàng phân b lãi ã tr trư c vào chi phí: N TK 803 Lãi tr trư c phân b trong kỳ Có TK 388: Lãi tr trư c phân b trong kỳ 4. NH thanh toán ch ng t có giá cho KH khi n h n N TK 432,435 M nh giá Có TK 1011,1031 M nh giá Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 73 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 74 Ngày 15/7/2011, ông A em n NH bán 1.000 trái Ngày 01/01/2007, ngân hàng bán cho ông A 100 t phi u ã mua ngày 01/7/2010, th i h n 1 năm, GTCG, m nh giá 1tr ng, chi t kh u 2%, lãi su t m nh giá 100.000 ng, lãi su t 12%/năm. bi t lãi tr sau: 12%/năm, kỳ h n 3 năm. su t KKH là 0,3%/tháng. H ch toán các nghi p v Ngày 05/01/2010, ông A n t t toán toàn b phát sinh? GTCG trên, lãi su t KKH 0,3%/tháng. N 431 100tr H ch toán các nghi p v phát sinh? N 4921 12tr N 803 100tr x 14 ngày x 0,3/3000 = 0,14tr Có 1011 112,14 tr Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 75 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 76 19
- Bài t p 1: Ngày 1 tháng 2 năm 2004 khách hàng G ã mua m t ch ng t có giá Ngày 01/03/2007, ngân hàng bán cho ông C 1000 phát hành theo m nh giá là 20 ngàn ô la M kỳ h n 2 năm lãi su t c nh 7 %/ năm. Ngày 1 tháng 2 năm 2006 khách hàng trên ã thanh toán c g c và lãi b ng t GTCG, m nh giá 2tr ng, chi t kh u 2%, lãi USD. Bài t p 2: Ngày 1 tháng 3 năm 2004 Ngân hàng ã nh n ti n g i ti t ki m c a su t tr trư c: 11%/năm, kỳ h n 3 năm. khách hàng F s ti n là 50 tri u ng lãi su t 9%/ năm, th i h n 3 tháng. Ngày 1 Ngày 15/03/2010, ông C n t t toán toàn b tháng 6 năm 2006 khách hàng n t t toán c g c và lãi b ng ti n m t. Bài t p 3: Ngày 2 tháng 10 năm 2005 Khách hàng A ã g i ti n ti t ki m vào ngân GTCG trên, lãi su t KKH 0,3%/tháng. hàng là 50 tri u ng, th i h n 6 tháng, lãi su t 8%/năm. Ngày 12 tháng 9 năm 2006 KHA n t t toán c g c và lãi b ng ti n m t Bài t p 4: Ngày 15 tháng 11 năm 2006 KH B g i vào tài kho n ti n g i không kỳ h n là 20 tri u ng Bài t p 5: Ngày 16 tháng 11 năm 2006 KH C rút ti n g i không kỳ h n là 50 tri u ng tr lương cho cán b công ch c. Bi t r ng: Lãi su t ti n g i và ti n g i ti t ki m không kỳ h n là 2,4 %/năm Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 77 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 78 Khi có nhu c u b sung v n cho ho t ng kinh Tài kho n s d ng Nhóm tài kho n vay NHNN và TCTD doanh ngân hàng có th i vay các t ch c tín d ng Tài kho n c p II và c p III TK 403- Vay NHNN b ng VND khác ho c vay ngân hàng nhà nư c. TK 4031- Vay theo h sơ tín d ng Ch ng t TK 4032- Vay chi t kh u, tái chi t kh u các GTCG TK 4033- Vay c m c các gi y t có giá Các ch ng t g c ư c s d ng trong h ch toán là TK 4034- Vay thanh toán bù tr các h p ng tín d ng i vay và nh n v n, gi y báo TK 4035- Vay h tr c bi t TK 4036- Vay khác N , gi y báo Có… TK 4037- N quá h n Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 79 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 80 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kế toán ngân hàng thương mại - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn- Ths Đinh Đức Thịnh
26 p | 3676 | 1428
-
Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
26 p | 1717 | 521
-
Nghiệp vụ kế toán huy động vốn
10 p | 642 | 281
-
Chương 6 nghiệp vụ kế toán huy động vốn
12 p | 604 | 187
-
KẾ TOÁN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
39 p | 699 | 179
-
Kế toán ngân hàng thương mại - Chương 2
26 p | 322 | 119
-
SLIDE - Kế toán Ngân hàng thương mại - nghiệp vụ huy động vốn
26 p | 416 | 65
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
39 p | 249 | 34
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 2 - Đặng Thế Tùng
6 p | 201 | 17
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 3 - GV. Hồ Sỹ Tuy Đức
118 p | 145 | 14
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2
78 p | 95 | 13
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn trong ngân hàng thương mại (Năm 2022)
27 p | 36 | 13
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 2 - ThS. Lương Huỳnh Anh Thư
35 p | 40 | 6
-
Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại: Chương 2 - Nguyễn Quỳnh Hương
10 p | 80 | 4
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ HĐV
14 p | 46 | 4
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn trong ngân hàng thương mại
27 p | 39 | 3
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 3 - Lê Hàn Thủy
52 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn