TR EM

NHI M KHU N TI T NI U Ẩ

Ệ Ở Ẻ

1.NGUYÊN NHÂN VÀ Y U T NGUY C 3 ...................................................... Ế Ố Ơ

1.1.Nguyên nhân 3 ...........................................................................................

1.2.Y u t nguy c ế ố 4 ....................................................................................... ơ

1.3.Đ ng vào: 4 .............................................................................................. ườ

2.C CH B NH SINH 5 ..................................................................................... Ơ Ế Ệ

5 ............................................... 2.1.C ch đ kháng t ế ề ơ ự nhiên c a c th ủ ơ ể

5 ............................................................................................... 2.2.Đ ng vào ườ

2.3.M i t ng quan gi a vi khu n và v t ch ố ươ ữ ẩ ậ 6 ......................................... ủ

3.TRI U CH NG LÂM SÀNG 7 .......................................................................... Ứ Ệ

8 ........................................................................................... 3.1.Theo l a tu i ổ ứ

3.1.1.NKTN tr s sinh 8 ................................................................................ ẻ ơ

3.1.2.Tr bú m ẻ 8 ............................................................................................ ẹ

8 3.1.3.Tr l nẻ ớ .................................................................................................

8 .................................................................................. 3.2.Theo th lâm sàng ể

t ni u có tri u ch ng 8 ................................................ 3.2.1.Nhi m khu n ti ễ ẩ ế ứ ệ ệ

3.2.1.1.NK ti i (Viêm bàng quang) 8 ......................................... ế t ni u d ệ ướ

3.2.1.2.NK ti t ni u trên (viêm th n - b th n) 9 ...................................... ế ể ậ ệ ậ

t ni u không tri u ch ng 9 ......................................... 3.2.2.Nhi m khu n ti ễ ẩ ế ứ ệ ệ

9 ............................................................................................ Ậ 4.C N LÂM SÀNG

4.1.Vi khu n ni u 9 ......................................................................................... ệ ẩ

4.2.B ch c u ni u 10 ...................................................................................... ệ ạ ầ

4.3.Thông th ng: s l ng b ch c u và vi khu n tăng song hành . 10 ườ ố ượ ạ ầ ẩ

4.4.Ch n đoán v trí 10 .................................................................................... ẩ ị

4.5.Xét nghi m khác 10 ................................................................................... ệ

ẩ 4.5.1.Ch n đoán hình nh: không có giá tr ch n đoán b nh mà đ ch n ệ ể ẩ ả ẩ ị

đoán nguyên nhân (NKTN tiên phát hay th phát do các d d ng đ ị ạ ứ ườ ng

t ni u kèm theo 10 ............................................ ti u). Phát hi n các d t ể t ti ị ậ ế ệ ệ

4.5.2.Ch c năng th n 11 ................................................................................ ứ ậ

4.5.3.Xét nghi m Protein ni u, pH ni u (th ng ki m): ít ý nghĩa 11 ........... ệ ệ ệ ườ ề

11 .................................................................................. 4.5.4.Ph n ng viêm ả ứ

4.5.5.C y máu có th d ng tính trong viêm th n - b th n c p 11 ............ ể ươ ấ ể ậ ậ ấ

1

5.CH N ĐOÁN 11 ................................................................................................ Ẩ

5.1.Ch n đoán xác đ nh 11 ............................................................................. ẩ ị

5.2.Ch n đoán v trí: th ng khó khăn 11 ................................................... ẩ ị ườ

5.3.Ch n đoán nguyên nhân 11 ..................................................................... ẩ

5.4.Ch n đoán phân bi ẩ 12 ........................................................................... t ệ

5.4.1.Viêm đài b th n k , nhú: tiên phát hay th phát 12 ............................ ể ậ ứ ẽ

12 ......................................................... 5.4.2.Do vi trùng, l u, giang mai, lao ậ

5.4.3.Đái d ng ch p 12 ................................................................................ ưỡ ấ

12 ....................................................................................................... 6.ĐI U TR Ị Ề

12 .............................................................................. 6.1.Nguyên t c đi u tr ị ề ắ

12 ..................................................................................... 6.2.Đi u tr c th ị ụ ể ề

6.2.1.Ch ng nhi m khu n 12 ......................................................................... ễ ẩ ố

6.2.1.1.Tiêu chu n ch n kháng sinh 12 .................................................... ẩ ọ

6.2.1.2.NK nh ho c trung bình 13 ............................................................ ẹ ặ

 Có th đi u tr ngo i trú t i nhà 13 ...................................................... ể ề ạ ị ạ

13 ................................................................................... 6.2.1.3.NK n ng ặ

i b nh vi n 13 .......................................................................  Đi u tr t ề ị ạ ệ ệ

6.2.1.4.Sau đ t đi u tr kháng sinh cho c hai tr ề ả ợ ị ườ ả ng h p trên: Ph i ợ

xét nghi m l 13 ....................................................................... ệ i n ạ ướ c ti u ể

6.2.1.5.Đi u tr phòng ng a tái phát 13 ..................................................... ừ ề ị

14 .............................................................. 6.2.2. Ch đ ăn u ng ngh ng i ơ ế ộ ố ỉ

14 ....................................................................... 6.2.3. Đi u tr nguyên nhân ị ề

6.2.4.Theo dõi ti n tri n 14 ............................................................................. ế ể

14 .............................................................................................. 7.PHÒNG B NHỆ

2

TR EM

NHI M KHU N TI T NI U Ẩ

Ệ Ở Ẻ

1/ Tác nhân gây b nh và y u t nguy c c a b nh NKTN. ế ố ệ ơ ủ ệ

2/ Ch n đoán NKTN tr em. ẩ ở ẻ

tr em. 3/ Phác đ đi u tr NKTN ồ ề ị ở ẻ

Đ IẠ C NGƯƠ

- Nhi m khu n ti h th ng ti ễ ẩ ế t ni u là tình tr ng viêm nhi m ạ ễ ở ệ ố ệ ế ư t ni u, đ c tr ng ặ ệ

ng. b i s tăng s l ở ự ố ượ ng vi khu n và b ch c u ni u m t cách b t th ầ ệ ẩ ạ ấ ộ ườ

- Thu t ng này không bao g m các b nh viêm đ ng ti t ni u do các b nh lây ữ ệ ậ ồ ườ ế ệ ệ

lan qua đ ườ ng tình d c nh l u, giang mai. ư ậ ụ

- Tuỳ theo v trí t n th ng mà có các thu t ng t ng ng nh viêm bàng quang ổ ị ươ ữ ươ ậ ứ ư

(nhi m khu n đ ng ti i), viêm th n b th n (nhi m khu n đ ễ ẩ ườ ế t ni u d ệ ướ ể ậ ễ ậ ẩ ườ ng

ti t ni u trên). ế ệ

1. NGUYÊN NHÂN VÀ Y U T NGUY C

Ế Ố

Ơ

1.1. Nguyên nhân

- Vi khu n ẩ

+ Ch y u là các vi khu n đ ng ru t đ ng đ u là E. coli, sau đó là Proteus. ủ ế ẩ ườ ộ ứ ầ

+ Các vi khu n khác nh : Klebsiella, Pseudomonas, Staphylocoque… ư ẩ

- Ngoài ra, t c u, virus, n m, Mycoplasma. ụ ầ ấ

- Thông th ng NKTN do m t lo i vi khu n gây b nh nh ng có th ph i h p hai ườ ố ợ ư ệ ể ạ ẩ ộ

ho c ba lo i. ạ ặ

- S phân b t n xu t các lo i vi khu n gây b nh thay đ i theo: tu i, gi ố ầ ự ệ ấ ạ ẩ ổ ổ ớ ị i, đ a

ph ng, th b nh. ươ ể ệ

- VD: theo s li u vi n Nhi (1991-1997): ố ệ ệ

E.Coli 51,7%

Klebsiella 20,7%

Proteus 10,5%

Pseudomonas 8,1%

Enterococcus và t c u 2,5% ụ ầ

3

1.2. Y u t

nguy c

ế ố

ơ

- Bình th ng, n c ti u l y bàng quang là vô khu n do các c ch t đ kháng ườ ướ ể ấ ở ơ ế ự ề ẩ

c a c th . ủ ơ ể

- Các y u t nguy c v phía ng ơ ề ườ ệ i b nh làm tăng kh năng nhi m b nh: ả ễ ệ

c ti u ế ố + Ứ đ ng n ọ ề ướ ể : có vai trò r t quan tr ng trong c ch b nh sinh t o đi u ơ ế ệ ấ ạ ọ

ki n thu n l i cho VK sinh s n, vì n c ti u cũng là m t môi tr ậ ợ ệ ả ướ ể ộ ườ ấ ng nuôi c y

VK.

ng ti •D d ng b m sinh đ ẩ ị ạ ườ ế t ni u. ệ

•Chít h p bao quy đ u. ẹ ầ

•S i ti ng ti ỏ ế t ni u, u đ ệ ườ ế t ni u. ệ

•Li t bàng quang, n c ti u d l ệ ướ ể ư ạ i sau khi đi ti u ể

•Ph n h i bàng quang ni u qu n. ệ ả ả ồ

+ C đ aơ ị :

•Tu i: tr < 2 tu i hay m c b nh: do c ch mi n d ch ch a đ y đ , có ư ầ ủ ẻ ế ễ ệ ắ ổ ổ ơ ị

lu ng trào ng c ( trai d i 2T, cũng hay g p NKTN do ồ ượ tr ở ẻ ướ ặ

Phymosid).

i: ngoài giai đo n s sinh thì con gái có t l m c b nh cao h n do •Gi ớ ỉ ệ ắ ệ ơ ạ ơ

i ph u c a đ ng ti t ni u n gi i. ả ẫ ủ ườ ế ệ ữ ớ

đ c đi m gi ể ặ •Tình tr ng suy dinh d ạ ưỡ ng n ng. ặ

•Đi u ki n v sinh kém. ệ ề ệ

: các b nh NK khác, đái tháo đ ng... + B nh lý ệ ệ ườ

+ B sau các b nh gây gi m s c đ kháng c a tr : ả ứ ủ ề ệ ị ẻ nhi m virus cúm, ễ

ễ ễ ườ ng hô h p, a ch y,… ấ ỉ ả

t ni u nhi m trùng da, nhi m trùng đ + Can thi p th thu t ệ ậ ti ủ ế ệ : đ t ng thông, soi bàng quang... ặ ố

i ph u và sinh ự ấ ề ặ ề ệ ệ ẹ ẩ ả ẫ

 Vi khu n có đi u ki n gây b nh khi có s m t toàn v n v m t gi

lí c a h th ng ti ủ ệ ố ế t ni u. ệ

- Y u t nguy c v phía tác nhân gây b nh: đ c l c vi khu n, s l ng vi khu n. ế ố ộ ự ơ ề ố ượ ệ ẩ ẩ

1.3. Đ ng vào: ườ

- Vi khu n có th xâm nh p vào h ti t ni u thông qua: ệ ế ẩ ệ

tr SS) t ể ậ + Đường máu (đ c bi ặ ệ ở ẻ Quan tr ng nh t ấ ọ

+ Nhi m khu n ng c dòng. ễ ẩ ượ

4

+ B ch huy t. ế ạ

+ Đường k c n. ế ậ

2. C CH B NH SINH Ế Ệ

Ơ

2.1. C ch đ kháng t ơ ế ề

nhiên c a c th ủ ơ ể

c ti u là m t môi tr ng thu n l - M c dù n ặ ướ ể ộ ườ ậ ợ ề ả i cho vi khu n phát tri n và v gi I ể ẩ

i c n k ru t và h u môn, nh ng ng i bình ph u, h th ng ti ệ ẫ ố ế t ni u l ệ ạ ậ ư ề ậ ộ ở ườ

th ng, n c ti u v n vô khu n. Đó là nh c ch nhiên c a c ườ ướ ờ ơ ế đ kháng t ể ề ẫ ẩ ự ủ ơ

th .ể

- V gi i ph u: ẫ

ề ả + Đ ng ti u bình th ng cho phép n c ti u d n l u n ườ ể ườ ướ ẫ ư ể ướ c ti u d dàng và ễ ể

tri

t đ . ệ ể + Chi u dài c a đ ng ti ề ủ ườ ế t ni u tránh s xâm nh p c a VK vào bàng quang. ậ ủ ự ệ

i lu ng trào ng c. + Đo n n i ni u qu n-bàng quang ch ng l ả ệ ạ ố ố ạ ồ ượ

- V sinh lí:

ề + Nh có nhu đ ng mà n b th n t i bàng ộ ờ ướ c ti u đ ể ượ c bài xu t liên t c t ấ ụ ừ ể ậ ớ

quang.

c ti u đ c tháo ra ngoài qua đ ng tác đi ti u. + Khi bàng quang đ y ầ  n ướ ể ượ ể ộ

- Các y u t ễ ế ố

mi n d ch: ị + Các đáp ng mi n d ch t i ch (các IgA ti ứ ễ ị ạ ỗ ế t, các đáp ng viêm t ứ ạ ỗ i ch ,

bong các t bào bi u mô đã b VK dính vào. ể ế

ị + Đáp ng mi n d ch h th ng (các globulin mi n d ch, b th ). ổ ể ệ ố ứ ễ ễ ị ị

- Thành ph n n c ti u: tuy n c ti u là m t môi tr ng thu n l ầ ướ ể ướ ể ộ ườ ậ ợ i cho s phát ự

ng đ c vì: tri n c a vi khu n nh ng bình th ẩ ư ườ ng vi khu n v n không tăng tr ẫ ẩ ưở ượ

c ti u có: m t s y u t ể ủ + Trong n ướ ộ ố ế ố ể ngăn c n s phát tri n c a VK nh ư ể ủ ả ự

• đ pH. ộ

• N ng đ th m th u quá thay đ i. ổ ộ ẩ ấ ồ

• Các Ig A bài ti t.ế

+ Và trong n c ti u thi u Glucose và s t ướ ắ  làm h n ch s tăng tr ế ự ế ể ạ ưở ủ ng c a

vi khu n đ ng ti ẩ ườ ế

t ni u. ệ + Protein Tamm-Horsfall và Gycoprotein b o v VK đ ệ ả ườ ng ti u (?) ể

2.2. Đ ng vào ườ

5

- Vi khu n có th xâm nh p vào h th ng ti t ni u qua: ệ ố ẩ ế ệ

ể ậ + Đ ng máu (đ c bi tr s sinh). t ườ ặ ệ ở ẻ ơ

+ Nhi m khu n ng c dòng (đ ng lên). ễ ẩ ượ ườ

+ B ch huy t. ế ạ

+ Đ ng k c n. ế ậ ườ

- Trong b n đ ng này: quan tr ng nh t là đ ng máu và đ ố ườ ấ ọ ườ ườ ẩ ng nhi m khu n ễ

ng c dòng.

 c dòng là ch y u: VK t ru t qua h u môn ượ + Đ ng nhi m khu n ng ễ ườ ẩ ượ ủ ế ừ ộ ậ

vùng quanh ni u đ o lên đ nh c ị ư ở ạ  đi vào bàng quang và đài b th n khi ể ậ ệ

thu n l i. ậ ợ

có nh ng y u t ữ ế ố + Đ ng máu và đ ng b ch huy t: ườ ườ ế ạ

• VK đ ng ru t cũng có th theo hai đ ng này  gây t n th ng nhu ườ ể ộ ườ ổ ươ

ng g p mô th n.ậ • Lo i này th ạ ườ ặ ở ẻ ơ tr s sinh ho c tr nh . ỏ ẻ ặ

2.3. M i t

ng quan gi a vi khu n và v t ch

ố ươ

t ni u, c n ph i có nh ng y u t v phía Để có th gây b nh nhi m khu n ti ệ ể ễ ẩ ế ế ố ề ữ ệ ầ ả

ng i b nh và nh ng y u t v phía vi khu n gây b nh. ườ ệ ế ố ề ữ ệ ẩ

- V phía ng ề ườ ệ i b nh: Vì có c ch đ kháng t ơ ế ề ự ắ nhiên nên c th không m c ơ ể

b nh.ệ

 Vi khu n s có đi u ki n gây b nh khi: ề ẩ ẽ ệ ệ

+ Có s m t i ph u và sinh lí c a h th ng ti t ni u. Mà ự ấ toàn v n v m t gi ẹ ề ặ ả ẫ ủ ệ ố ế ệ

tr c h t là s đ ng n c ti u ướ ự ứ ọ ế ướ ể  t o đi u ki n cho vi khu n sinh s n, ả ề ệ ẩ ạ

bám dính vào niêm m c đ ng ti t ni u (th c nghi m đã CM 99,9% VK ạ ườ ế ự ệ ệ

c đ a vào bàng quang s đ c th i ra ngoài sau khi đi ti u). đ ễ ượ ể ả

i có kháng nguyên có nhóm máu P1 có th th v i P-fimbria ườ ụ ể ớ ượ ư + M t s ng ộ ố

ng d b c a VK ho c kháng nguyên nhóm máu Lewis (a+b- ho c a-b-) th ủ ặ ặ ườ ễ ị

nhi m khu n ti t ni u h n. ễ ẩ ế ệ ơ

- V phía vi khu n gây b nh: ệ ẩ

ề + Không ph i t t c các ch ng E.Coli và tr c khu n đ ng ru t khác đ u có ả ấ ả ủ ự ẩ ườ ề ộ

kh năng gây b nh. ệ ả

đ c l c cao m i gây b nh. + Ch nh ng ch ng có các y u t ủ ỉ ữ ế ố ộ ự ệ ớ

6

+ E.Coli

+ Là vi khu n gây b nh ch y u vì nó có nh ng nhung mao g i là pili hay ủ ế ữ ệ ẩ ọ

ng ti u. fimbriae có kh năng g n vào các th th c a t ắ ụ ể ủ ế ả bào bi u mô đ ể ườ ể

đ c l c c a E.coli bao g m: + Nh ng y u t ữ ế ố ộ ự ủ ồ

• Các kháng nguyên thân (O), kháng nguyên v (K), kháng nguyên lông ỏ

(H) và n i đ c t

. ộ ộ ố • Nhung mao (fimbriae hay pili), đ c bi t là P-Fimbriae. ặ ệ

di t khu n c a huy t thanh. • Kh năng đ kháng v i y u t ề ớ ế ố ệ ả ẩ ủ ế

• Ho t tính dung huy t. ế ạ

s t. • Kh năng gi ả ữ ắ

• Các typ huy t thanh c a E.Coli gây NKTN tr em th ng g p là O1, ủ ế ở ẻ ườ ặ

O2, O4, O6, O7, O25, O58, O78.

• Nh các y u t ờ ế ố ộ ự đ c l c trên mà VK có th bám dính vào niêm m c h ể ạ ệ

th ng ti t ni u và ch ng l ố ế ệ ố ạ i các c ch đ kháng c a c th . ủ ơ ể ơ ế ề

S đ b nh sinh NKTN (v ghi - th y Long) ơ ồ ệ ầ ở

ng t i ch T n th ổ ươ ạ ỗ

Y u t n i ti t ế ố ộ ế

c ướ S tố Nhi m trùng ễ D d ng ị ạ C n tr dòng n ở ả ti uể

NK đ Vi khu nẩ ườ ng ni u ệ

ế ổ

Bi n đ i nhu mô th nậ RL tu n hoàn ầ máu c u th n ậ ầ

B m sinh M t n c Thi u máu Nhi m toan ẩ M c ph i ả ắ ấ ướ ế ễ

3. TRI U CH NG LÂM SÀNG

- Tu i hay g p: d i 2 tu i; tr gái g p nhi u h n tr trai. ặ ổ ướ ẻ ề ẻ ặ ổ ơ

7

- B nh c nh lâm sàng không đ c hi u và thay đ i theo v trí m c, l a tu i m c ắ ứ ệ ệ ả ặ ắ ổ ổ ị

b nh.ệ

3.1. Theo l a tu i ổ

3.1.1.NKTN tr s sinh

ẻ ơ

- Tri u ch ng m h : ệ ơ ồ ứ + Có th s t ho c h thân nhi t. ặ ạ ể ố ệ

+ B bú ho c bú kém. ặ ỏ

+ Ch m tăng cân. ậ

+ Vàng da, gan lách to.

+ Nôn tr , a ch y. ớ ỉ ả

- Có th có bi u hi n nhi m khu n huy t hay shock nhi m khu n Gr (-). ễ ế ệ ể ể ễ ẩ ẩ

- N c ti u đ c: thay tã cho tr th y ch n c ti u có g n tr ng. ể ụ ẻ ấ ỗ ướ ướ ể ắ ợ

3.1.2.Tr bú m

- S t kéo dài không rõ nguyên nhân: s t rét run, da xanh tái. ố ố

i b n,… - Có d u hi u nhi m khu n, nhi m đ c: môi khô, l ẩ ễ ệ ễ ấ ộ ưỡ ẩ

- B bú ho c bú kém, ch m l n. ặ ậ ỏ ớ

- Nôn, a ch y. ỉ ả

- S n c. ợ ướ c, ng i u ng n ạ ố ướ

- Khi đái n ng i, b ng đau. ưỡ ườ ụ

- Chim c ng ứ  tay c m chim. ầ

3.1.3.Tr l nẻ ớ

- Tri u ch ng khá đi n hình: ứ ể ệ

i b n, da tái. - Nhi m trùng rõ: s t cao rét run, môi khô l ố ễ ưỡ ẩ

- Đau b ng ho c đau vùng th t l ng kèm theo đái bu t, đái r t, đái d m. ắ ư ụ ặ ắ ầ ố

- Đái bu t, đái r t. ố ắ

- Bàn tay khai.

3.2. Theo th lâm sàng

t ni u có tri u ch ng

3.2.1.Nhi m khu n ti ễ

ế ệ

3.2.1.1. NK ti t ni u d i (Viêm bàng quang) ế ệ ướ

- Nhi m trùng nh : s t v a ho c không s t. ẹ ố ừ ễ ặ ố

8

- R i lo n ti u rõ: đái khó, đái bu t, đái r t: ể ạ ắ ố ố

+ tr nh d u nh d u hi u này không rõ, có th bi u hi n tr khóc khi Ở ẻ ể ể ỏ ấ ỏ ấ ệ ẻ ệ

đái, tr b t r t khó ch u. ẻ ứ ứ ị

+ tr l n có d u hi u bàn tay khai Ở ẻ ớ ệ ấ ở ẻ tr trai vì khi đi ti u tr b đau bu t. ể ẻ ị ố

3.2.1.2. NK ti t ni u trên (viêm th n - b th n) ế ể ậ ệ ậ

- Nhi m trùng, nhi m đ c rõ: s t cao, rét run, b m t nhi m trùng. ộ ặ ễ ễ ễ ộ ố

- Tr s sinh đ n 2 tháng tu i: ế ổ

ẻ ơ + Có th bi u hi n b nh c nh NK huy t: ế ệ ể ể ệ ả

• S t cao ho c h nhi t. ặ ạ ố ệ

• Qu y khóc kích thích ho c l đ ặ ờ ờ ấ

• Da tái, vàng da, gan lách to... Ho c:ặ

+ B nh c nh shock nhi m khu n (th ng do vi khu n Gr (-)). ệ ễ ả ẩ ườ ẩ

- D u hi u t i ch : s ng đau vùng th n, vùng th t l ng ho c đau b ng. ệ ạ ấ ỗ ư ắ ư ụ ậ ặ

- D u hi u không đ c hi u: nôn, a ch y m t n c...th ng g p tr nh , tr s ấ ướ ệ ệ ặ ấ ả ỉ ườ ặ ở ẻ ỏ ẻ ơ

sinh.

- D u hi u n ệ ướ ấ c ti u đ c. ể ụ

- R i lo n ti u ti n (đái bu t, đái r t): th ng ít th y. ệ ể ạ ắ ố ố ườ ấ

t ni u không tri u ch ng

3.2.2.Nhi m khu n ti ễ

ế ệ

- Ch phát hi n đ c khi làm xét nghi m n c ti u hàng lo t, hay g p tr gái… ệ ượ ỉ ệ ướ ặ ở ẻ ể ạ

4. C N LÂM SÀNG

- Ch n đoán (+) NKTN ph i d a vào XN n c ti u v m t: t bào và vi sinh. ả ự ẩ ướ ề ặ ế ể

- Trong đó c y và đ nh l c ti u ấ ị ượ ng vi khu n trong n ẩ ướ ả ể là quan tr ng nh t và ph i ấ ọ

làm ít nh t 2 l n (vì còn ph thu c vào cách l y b nh ph m, kĩ thu t xét ụ ệ ầ ấ ậ ẩ ấ ộ

nghi m).ệ

- Ph i đ a n c ti u t ả ư ướ ể ớ i ngay phòng xét nghi m ho c b o qu n 4°C trong vòng 4 ặ ệ ả ả

gi .ờ

4.1. Vi khu n ni u ệ

- L y n c ti u và c y. ấ ướ ể ấ

- Cách đánh giá vi khu n ni u theo cách l y n ẩ ấ ướ ệ c ti u: ể

c ti u ố ượ ng khu n l c/ 1ml n ẩ ạ ướ ể

S l Không nhi mễ Cách l y n c ti u ấ ướ ể Nhi m khu n Nghi ngờ ễ ẩ khu nẩ

9

‡ ọ

‡ 10 104 105 105

i v i cách l y b nh ph m chính xác h n. 103 - 104 104 - 105 104 - 105 ấ ạ ớ ệ ẩ ơ 1. Ch c dò bàng quang < 10 < 103 2. Sonde bàng quang < 104 3. N c ti u gi a dòng ữ ể ướ < 104 4. Túi n c ti u ể ướ - N u nghi ng c n cho xét nghi m l ệ ờ ầ ế

4.2. B ch c u ni u

- Đ nh tính: BC ≥ (++). ị

ng: tiêu chu n v b ch c u ni u có giá tr ch n đoán khác nhau - Đ nh l ị ượ ề ạ ệ ẩ ầ ẩ ị ở

ph ng pháp XN khác nhau: ươ

Ph ươ ‡ ng pháp xét nghi m ệ ng 1. Xét nghi m thông th ệ ườ 10 b ch c u/vi tr ạ ng (đ phóng đ i x ạ S l ố ượ ầ ng b ch c u ầ ộ ườ ạ

3 n

400l n)ầ ‡ ặ ầ ‡ 2. C n Addiss 3. Soi t i (Webb-Stansfeld) ươ 10.000 b ch c u/ 1phút. ạ 30 b ch c u/mm ầ ướ ạ c ti u, không ly tâm (n ) ữ ể

3 n

10 b ch c u/mm c ti u, không ly tâm ạ ầ ướ ể

(nam)

4.3. Thông th

ng: s l

ng b ch c u và vi khu n tăng song hành

ườ

ố ượ

Nh ng cũng có th : ể ư

- B ch c u ni u tăng nh ng vi khu n âm tính: ư ệ ầ ạ ẩ

+ B nh nhân đã đi u tr kháng sinh ho c s d ng dung d ch sát khu n tr ặ ử ụ ệ ề ẩ ị ị ướ c

ấ ướ c ti u. ể

khi l y n + Trong tr ng h p này: n u lâm sàng g i ý đ n ch n đoán NKTN ho c có ườ ế ế ặ ẩ ợ ợ

nguy c y u t ế ố ơ  v n đi u tr NKTN. ề ẫ ị

- Vi khu n ni u (+) nh ng lâm sàng không bi u hi n và b ch c u ni u ít ệ  nên ư ệ ể ệ ẩ ạ ầ

c ti u l i 2 l n c y n ấ ướ ể ạ ầ  n u cùng k t qu : ch n đoán nhi m khu n ti ế ế ễ ả ẩ ẩ ế t ni u. ệ

4.4. Ch n đoán v trí

- Th ng khó khăn do ch a có ph ng pháp nào đ ườ ư ươ ượ ư c ch p nh n r ng rãi và ch a ậ ộ ấ

có 1 tiêu chu n nào đ ch n đoán xác đ nh NKTN ể ẩ ẩ ị

4.5. Xét nghi m khác

4.5.1.Ch n đoán hình nh: không có giá tr ch n đoán b nh mà đ

ị ẩ

ị ạ ch n đoán nguyên nhân (NKTN tiên phát hay th phát do các d d ng

đ

ng ti u). Phát hi n các d t

t ni u kèm theo

t ti

ườ

ị ậ ế ệ

- CĐ:

10

+ Viêm th n - b th n c p, NKTN hay tái phát, gi m kh năng cô đ c n ể ậ ặ ướ c ậ ả ấ ả

ti u, vi khu n ni u tr < 1T… ệ ở ẻ ể

ẩ + THA, kh i u b ng. ố ở ụ

- Ph ng pháp:

ươ + Siêu âm. N u th y b t th ế ấ ấ ườ : ng

+ Ch p BQ - ni u đ o khi ti u: phát hi n trào ng ụ ể ệ ệ ạ ượ ả c bàng quang ni u qu n. ệ

N u b t th ng: ế ấ ườ

+ UIV: ch p bàng quang và ch p th n v i thu c c n quang tiêm TM. ố ả ụ ụ ậ ớ

4.5.2.Ch c năng th n

- Ure, Creatinin, đi n gi i đ : khi nghi ng có viêm th n-b th n. ệ ả ồ ể ậ ậ ờ

4.5.3.Xét nghi m Protein ni u, pH ni u (th

ng ki m): ít ý nghĩa

ườ

4.5.4.Ph n ng viêm ả ứ

- Công th c máu: BC tăng cao đa s b ch c u đa nhân trung bình. ố ạ ứ ầ

- T c đ l ng máu tăng cao. ố ộ ắ

- Tăng CRP (C reactive protein). - Tăng fibrin máu ‡ 4g/l.

có th d

4.5.5.C y máu ấ

ể ươ

ng tính trong viêm th n - b th n c p ể ậ ấ

5. CH N ĐOÁN

5.1. Ch n đoán xác đ nh

- Tri u ch ng lâm sàng g i ý: HCNK, đái đ c, đái đau. ợ ụ ứ ệ

- Xét nghi m: b ch c u ni u, vi khu n ni u. ầ ệ ệ ệ ạ ẩ

5.2. Ch n đoán v trí

: th

ng khó khăn

ườ

- Không có b ng ch ng nào cho phép có th phân bi t ch c ch n. ứ ể ằ ệ ắ ắ

- Nhìn chung s phân bi ể ự ự ệ

t này có th d a vào + M t s d u hi u lâm sàng: d u hi u NK, ti u bu t, d t... ộ ố ấ ể ệ ệ ắ ấ ố

+ C n lâm sàng: các bi n đ i v n c ti u, ch n đoán hình nh, sinh thi ổ ề ướ ế ậ ể ẩ ả ế t

th n; máu l ng, CRP... ắ ậ

5.3. Ch n đoán nguyên nhân

c ti u (đ ch n đoán VK gây b nh) và ch n đoán hình - Ch y u d a vào c y n ự ủ ế ấ ướ ể ẩ ệ ể ẩ

nh đ xác đ nh các d d ng b m sinh. ả ị ạ ể ẩ ị

11

- NKTN tiên phát (NKTN không kèm theo b nh ti ệ ế t ni u): ệ

+ Th ng g p ườ ặ ở ẻ ệ tr gái v i tri u ch ng viêm bàng quang ho vi khu n ni u ứ ệ ặ ẩ ớ

không tri u ch ng. ệ ứ

ng

ti

t ni u

không ph i là b nh đ ả

ườ

ế

+ Khi đi kèm v i các b nh khác thì tri u ch ng h u nh b che l p (VD b nh ệ ệ ư ị ứ ệ ầ ấ ớ

ệ )

SDD n ng, HCTH tiên phát- ặ

- NKTN th phát (NKTN k t h p v i m t b nh ti ộ ệ ế ợ ứ ớ ế t ni u) ệ

+ Th ng g p NKTN kèm theo trào ng ườ ặ ượ ệ c bàng quang - ni u qu n (b nh ệ ả

c) th n có lu ng trào ng ồ ậ ượ  gây viêm th n b th n m n tính, t o nên các ể ậ ạ ậ ạ

s o nhu mô th n. ẹ

ậ + Các d d ng ti ị ạ ế ị ạ t ni u ít g p h n (h p ch n i th n - ni u qu n, d d ng ỗ ố ệ ẹ ệ ặ ậ ả ơ

đ ng n c ti u th n - ni u qu n đôi…) gây ả ệ ậ ứ ọ ướ ể  t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ i ệ ạ

NKTN.

5.4. Ch n đoán phân bi

t

5.4.1.Viêm đài b th n k , nhú: tiên phát hay th phát

ể ậ ẽ

5.4.2.Do vi trùng, l u, giang mai, lao

5.4.3.Đái d

ng ch p

ưỡ

- Đ đông nh th ch. ư ạ ể

- Khác đái m đ lâu t o thành m dính, b n bám vào thành. ủ ể ủ ạ ẩ

6. ĐI U TR Ị Ề

6.1. Nguyên t c đi u tr ị

- Đi u tr tri ề ị ệ ể t đ nhi m khu n. ễ ẩ

- Đi u tr và phòng ng a tái phát. ừ ề ị

- Ch n đoán và đi u tr nh ng b t th ề ữ ẩ ấ ị ườ ệ ố ng b m sinh hay m c ph i c a h th ng ắ ả ủ ẩ

ti ế t ni u. ệ

6.2. Đi u tr c th ị ụ ể

6.2.1.Ch ng nhi m khu n

6.2.1.1. Tiêu chu n ch n kháng sinh ẩ ọ

- Không đ c v i th n; ít tác d ng ph . ụ ậ ộ ớ ụ

- Bài ti t qua th n. ế ậ

- Còn nh y c m v i vi khu n t nh t là d a vào ạ ả ẩ  t ớ ố ự ấ KS đồ.

12

- Li u cao và kéo dài (đ t đ c n ng đ cao và kéo dài trong t ch c và trong ạ ượ ề ộ ồ ổ ứ

n ướ c ti u). ể

- Có th u ng mà không gây r i lo n tiêu hoá. ể ố ạ ố

6.2.1.2. NK nh ho c trung bình ẹ ặ

 Có th đi u tr ngo i trú t i nhà ể ề ạ ị ạ

- Cho tr u ng n c nhi u. ẻ ố ướ ề

- 7-10 ngày đ u: ch n kháng sinh đ ầ ọ ườ ng u ng: ố

+ Co-trimoxazol (Bactrim) 40 mg/kg/ngày, chia 2 l n/ngày x 7-10 ngày. ầ

Ho cặ

+ Cloroxit 70-80 mg/kg/ngày x 7 ngày.Ho c: ặ

+ Amoxicilin 30-50 mg/kg/ngày, chia 2 l n x 7-10 ngày. ầ

- Sau đó: Nitrofurantoin 2-3 mg/kg/ngày trong 14 ngày.

6.2.1.3. NK n ng ặ

i b nh vi n  Đi u tr t ề ị ạ ệ ệ

- Khi có s t và có d u hi u c a viêm th n-b th n thì ph i dùng ph i h p 2 lo i ạ ậ ệ ủ ể ậ ố ợ ấ ả ố

kháng sinh b ng đ ng tiêm đ đ t đ c n ng đ cao t i mô: ằ ườ ể ạ ượ ồ ộ ạ

+ Ampiciline 100 mg/kg/ngày chia 3 - 4 l n, hầ o c Cephalosporin III nh : ư ặ

• Claforan 50-100 mg/kg/ngày, chia 3 l n ho c ặ ầ

• Ceftriaxone 50-100 mg/kg/ngày, 1 - 2 l n/ngày ầ

+ Ph i h p v i nhóm Aminoside nh : ư ớ

ố ợ • Gentamycin 3 -5 mg/kg/ngày, chia 2 l n.ầ

• Amiklin ho c Amikacin 15 mg/kg/ngày, chia 2 l n. ặ ầ

+ Khi có kháng sinh đ : đi u ch nh, l a ch n kháng sinh t ự ề ồ ọ ỉ ố ư ủ i u theo ch ng

vi khu n gây b nh. ệ ẩ

- Th i gian đi u tr 10-14 ngày. ề ờ ị

- Sau đó: Nitrofurantoin 2-3 mg/kg/ngày trong 14 ngày.

6.2.1.4. Sau đ t đi u tr kháng sinh cho c hai tr ng h p trên: Ph i xét ợ ề ả ị ườ ợ ả

nghi m l c ti u i n ệ ạ ướ ể

 N u n c ti u v n còn vi khu n: ch p X-quang đ ng ti ế ướ ụ ể ẫ ẩ ườ ế ệ t ni u đ phát hi n ể ệ

các b nh ti ệ ế t ni u nh d d ng, s i,… ư ị ạ ệ ỏ

6.2.1.5. Đi u tr phòng ng a tái phát ừ ề ị

13

- Tr có th b NKTN tái phát: cùng lo i VK đó ho c 1 lo i VK khác. ể ị ẻ ạ ạ ặ

- Ch đ nh: ỉ ị

ng ti + B nh t c ngh n đ ắ ẽ ườ ệ ế t ni u. ệ

+ Trào ng c bàng quang-ni u qu n. ượ ệ ả

+ Bàng quang kém tr ng thành. ưở

+ Nhi m khu n ti ễ ẩ ế t ni u th p tái phát. ấ ệ

- Thu c ố Bactrim 10mg/kg/ngày u ng m t l n có th kèm v i: ộ ầ ể ố ớ

Nitrofurantoin 1mg/ kg/ngày chia 2 l n x 3-4 tháng có th t i m t năm. ể ớ ầ ộ

6.2.2. Ch đ ăn u ng ngh ng i ỉ ơ

ế ộ

- Chế đ ăn:ộ

+ Có nhi u ch t dinh d ng và vitamin. ề ấ ưỡ

+ Th c ăn loãng, m m, ít x , d tiêu. ơ ễ ứ ề

- Toan hóa n ướ c ti u: ể

c, n + Cho u ng nhi u n ố ề ướ ướ c râu ngô, bông mã đ . ề

+ U ng hoa qu t i: cam, chanh... ả ươ ố

+ VTM C 4-6 viên/ngày.

i gi ng trong giai đo n c p. - Ngh ng i t ỉ ơ ạ ườ ạ ấ

6.2.3. Đi u tr nguyên nhân ị

- Phát hi n và đi u tr tri t đ nguyên nhân: d d ng đ ng ti u, h p bao qui đ u... ị ệ ể ị ạ ệ ề ườ ẹ ể ầ

6.2.4.Theo dõi ti n tri n

ế

- Lâm sàng: gi m s t, th tr ng t ể ạ ả ố ố ơ t h n, đ r i lo n ti u ti n, ti u trong h n. ể ỡ ố ệ ể ạ ơ

- CLS: xét nghi m n ệ ướ c ti u. ể

7. PHÒNG B NHỆ

1/ H ng d n cho gia đình bi ướ ẫ ế t cách đ phòng: ề

- Gi v sinh s ch s b ph n sinh d c ngoài, chú ý lau r a đúng k thu t khi tr ữ ệ ẽ ộ ử ụ ậ ạ ậ ỹ ẻ

đi ngoài nh t là tr n . ẻ ữ ấ

- M c qu n áo thoáng mát b ng cotton. ằ ầ ặ

- Không nên đ tr b táo bón. ể ẻ ị

- Cho tr u ng n c, không nên nh n đái. ẻ ố ướ ị

2/ Nâng cao th tr ng. ể ạ

3/ Dinh d ng t t: bú s a m , ăn b sung theo ô vuông th c ăn. ưỡ ố ứ ữ ẹ ổ

14

4/ Tiêm ch ng đ y đ , tránh b nh nhi m trùng, lây nhi m. ầ ủ ủ ệ ễ ễ

5/ Đi u tr k p th i các b nh có kh năng đ a đ n nhi m khu n ti t ni u nh viêm ư ế ễ ệ ề ẩ ả ờ ị ị ế ư ệ

nhi m b ph n sinh d c ngoài, h p khít bao quy đ u, các d d ng đ ng ti ễ ở ộ ị ạ ụ ẹ ậ ầ ườ ế t

da và toàn thân. ni u, s i, các b nh nhi m khu n ệ ẩ ở ệ ễ ỏ ở

6/ Ph i đi u tr tích c c và k p th i các tr t ni u c p tính. ự ề ả ờ ị ị ườ ng h p nhi m khu n ti ễ ẩ ợ ế ệ ấ

ng ti t ni u nh thông bàng quang, soi 7/ H n ch can thi p b ng d ng c ệ đ ụ ở ườ ụ ế ằ ạ ế ư ệ

c dòng. Khi c n thi bàng quang, ch p b th n ng ụ ể ậ ượ ầ ế ế ả t ti n hành ph i b o đ m ả ả

tri ệ ể t đ nguyên t c vô khu n. ắ ẩ

8/ C n đi u tr d phòng cho các tr có d d ng ti ị ự ị ạ ề ẻ ầ ế t ni u. ệ

15