B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 79
CH¦¥NG 6 C¸C NGUY£N T¾C §IÒU KHIÓN
Tù §éNG TRUYÒN §éNG §IÖN (3 tiết)
6.1 Khái nim chung
Theo yêu cu công ngh ca máy, cơ cu sn xut, các h thng truyn động đin t
động đều được thiết kế tính toán để làm vic nhng trng thái (hay chế độ) xác định. Nhng
trng thái s c hay hư hng khác thông thường đã được d đoán khi thiết kế tính toán chúng
để áp dng nhng thiết b và bin pháp bo v cn thiết.
Nhng trng thái làm vic ca h thng truyn động đin t động có th được đặc trưng
bng các thông s như: tc độ làm vic ca các động cơ truyn động hay ca cơ cu chp
hành máy sn xut, dòng đin phn ng ca động cơ hay dòng kích thích ca động cơ đin
mt chiu, mômen ph ti trên trc ca động cơ truyn động... Tu theo quá trình công ngh
yêu cu mà các thông s trên có th ly các giá tr khác nhau. Vic chuyn t giá tr này đến
giá tr khác được thc hin t động nh h thng điu khin.
Kết qu hot động ca phn điu khin s đưa h thng động lc ca truyn động đin
đến mt trng thái làm vic mi, trong đó có ít nht mt thông s đặc trưng cho mch động
lc ly giá tr mi.
Như vy v thc cht điu khin h thng là đưa vào hoc đưa ra khi h thng nhng
phn t, thiết b nào đó (chng hn đin tr, đin kháng, đin dung, khâu hiu chnh...) để
thay đổi mt hoc nhiu thông s đặc trưng hoc để gi mt thông s nào đó (chng hn tc
độ quay) không thay đổi khi có s thay đổi ngu nhiên ca thông s khác. Để t động điu
khin hot động ca truyn động đin, h thng điu khin phi có nhng cơ cu, thiết b th
cm được giá tr các thông s đặc trưng cho chế độ công tác ca truyn động đin (có th
đun, cũng có th là c v du ca thông s).
Trong h thng điu khin gián đon các phn t th cm này phi làm vic theo các
ngưỡng chnh định được. Nghĩa là khi thông s được th cm đến tr s ngưỡng đã đặt, phn
t th cm theo thông s này s bt đầu làm vic phát ra mt tín hiu đưa đến phn t chp
hành. Kết qu là s đưa vào hoc đưa ra khi mch động lc nhng phn t cn thiết.
Nếu h thng điu khin có tín hiu phát ra t phn t th cm được dòng đin, ta nói
rng h điu khin theo nguyên tc dòng đin. Nếu phn t thc cm được tc độ, ta nói rng
h điu khin theo nguyên tc tc độ, nếu có phn t th cm được thi gian ca quá trình (t
mt mc thi gian nào đó) ta nói rng h điu khin theo nguyên tc thi gian. Tương t
h điu khin theo nguyên tc nhit độ, theo mômen, theo chiu công sut...
6.2 Điu khin t động theo nguyên tc thi gian.
a) Ni dung nguyên tc điu khin theo thi gian:
Điu khin theo nguyên tc thi gian da trên cơ s là thông s làm vic ca mch động
lc biến đổi theo thi gian. Nhng tín hiu điu khin phát ra theo mt quy lut thi gian cn
thiết để làm thay đổi trng thái ca h thng.
B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 80
Nhng phn t th cm được thi gian để phát tín hiu cn được chnh định da theo
ngưỡng chuyn đổi ca đối tượng. Ví d như tc độ, dòng đin, mômen ca mi động cơ
được tính toán chn ngưỡng cho thích hp vi tng h thng truyn động đin c th.
Nhng phn t th cm được thi gian có th gi chung là rơle thi gian. Nó to nên
được mt thi gian tr (duy trì) k t lúc có tín hiu đưa vào (mc 0) đầu vào ca nó đến khi
nó phát được tín hiu ra đưa vào phn t chp hành.
Cơ cu duy trì thi gian có th là: cơ cu con lc, cơ cu đin t, khí nén, cơ cu đin
t, tương ng là rơle thi gian kiu con lc, rơle thi gian đin t, rơle thi gian khí nén và
rơle thi gian đin t...
b) Mch điu khin truyn động đin đin hình theo nguyên tc thi gian:
Xét mch điu khin khi động động cơ đin mt chiu kích t độc lp có hai cp đin
tr ph trong mch phn ng để hn chế dòng đin khi động trên theo nguyên tc thi
gian. Sơ đồ mch điu khin như hình 6.1.
+_
g
1G 2G
+_
¦
CK
r
1
r
2
2RTh
135
7
9
11
13
DM
§g
§g
§g 1RTh
1G
2G
1RTh
2RTh
§g
+_
Trng thái ban đầu sau khi cp ngun động lc và điu khin thì rơle thi gian 1RTh
được cp đin m ngay tiếp đim thường kín đóng chm RTh(9-11). Để khi động ta phi n
nút m máy M(3-5), côngtctơ Đg hút s đóng các tiếp đim mch động lc, phn ng động
cơ đin được đấu vào lưới đin qua các đin tr ph khi động r1, r2. Dòng đin qua các đin
tr có tr s ln gây ra st áp trên đin tr r1. Đin áp đó vượt quá ngưỡng đin áp hút ca rơle
thi gian 2RTh làm cho nó hot động s m ngay tiếp đim thường kín đóng chm 2RTh(11-
13), trên mch 2G cùng vi s hot động ca rơle 1RTh chúng đảm bo không cho các
côngtctơ 1G và 2G có đin trong giai đon đầu ca quá trình khi động.
Tiếp đim ph Đg(3-5) đóng để t duy trì dòng đin cho cun dây côngtctơ Đg khi ta
thôi không n nút M na. Tiếp đim Đg(1-7) m ra ct đin rơle thi gian 1RTh đưa rơle thi
gian này vào hot động để chun b phát tín hiu chuyn trng thái ca truyn động đin. Mc
không ca thi gian t có th được xem là thi đim Đg(1-7) m ct đin 1RTh.
Hình 6.1 - Điu khin khi động động cơ ĐMđl theo nguyên tc thi gian.
B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 81
M
ω
ω0
ω1
ω2
MMMC21
A
0
ω
I
1
I
2
2
1
ω
ω
t
t
1
t
2
I
C
0
Thi gian chnh định mi cp đin tr được tính theo công thc:
ti = Tci.ln
C
C
MM
MM
2
1
trong đó Tci - hng s thi gian đin cơ ca động cơ đặc tính có đin tr ph cp th i.
Tci =
21 MM
Ji
ω
Vi ∆ωi là khong biến thiên tc độ trên đường đặc tính cơ có cp đin tr th i
nhng mômen chuyn đổi M1, M2 tương ng.
J là mômen quán tính cơ ca h thng truyn động và động cơ, tính quy đổi v trc
động cơ.
Sau khi rơle thi gian 1RTh nh, cơ cu duy trì thi gian s tính thi gian t gc không
cho đến đạt tr s chnh định thì đóng tiếp đim thường kín đóng chm RTh(9-11). Lúc này
cun dây côngtctơ gia tc 1G được cp đin và hot động đóng tiếp đim chính ca nó
mch động lc và cp đin tr ph th nht r1 b ni ngn mch. Động cơ s chuyn sang
khi động trên đường đặc tính cơ th 2. Vic ngn mch đin tr r1 làm cho rơle thi gian
2RTh mt đin và cơ cu duy trì thi gian ca nó cũng s tính thi gian tương t như đối vi
rơle 1RTh, khi đạt đến tr s chnh định nó s đóng tiếp đim thường đóng đóng chm
2RTh(11-13). Côngtctơ gia tc 2G có đin hút tiếp đim chính 2G, ngn mch cp đin tr
th hai r2, động cơ s chuyn sang tiếp tc khi động trên đường đặc tính cơ t nhiên cho đến
đim làm vic n định A.
c) Nhn xét v điu khin truyn động đin theo nguyên tc thi gian:
Ưu đim ca nguyên tc điu khin theo thi gian là có th chnh được thi gian theo
tính toán và độc lp vi thông s ca h thng động lc. Trong thc tế nh hưởng ca mômen
cn MC ca đin áp lưới và ca đin tr cun dây hu như không đáng k đến sưk làm vic
ca h thng và đến quá trình gia tc ca truyn động đin, vì các tr s thc tế sai khác vi tr
s thiết kế không nhiu.
Thiết b ca sơ đồ đơn gin, làm vic tin cy cao ngay c khi ph ti thay đổi, rơle thi
gian dùng đồng lot cho bt k công sut và động cơ nào, có tính kinh tế cao.
Hình 6.2 - Đặc tính khi động động cơ ĐMđl theo nguyên tc thi gian.
B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 82
Nguyên tc thi gian được dùng rt rng rãi trong truyn động đin mt chiu cũng như
xoay chiu.
6.3 Điu khin t động theo nguyên tc tc độ.
a) Ni dung nguyên tc:
Tc độ quay trên trc động cơ hay ca cơ cu chp hành là mt thông s đặc trưng quan
trng xác định trng thái ca h thng truyn động đin. Do vy, người ta da vào thông s
này để điu khin s làm vic ca h thng. Lúc này mch điu khin phi có phn t th cm
được chính xác tc độ làm vic ca động cơ - gi là rơle tc độ. Khi tc độ đạt được đến
nhng tr s ngưỡng đã đặt thì rơle tc độ s phát tín hiu đến phn t chp hành để chuyn
trng thái làm vic ca h thng truyn động đin đến trng thái mi yêu cu.
Rơle tc độ có th cu to theo nguyên tc ly tâm, nguyên tc cm ng, cũng có th
dùng máy phát tc độ. Đối vi động cơ đin mt chiu có th gián tiếp kim tra tc độ thông
qua sc đin động ca động cơ. Đối vi động cơ đin xoay chiu có th thông qua sc đin
động và tn s ca mch rôto để xác định tc độ.
Hình 6.3 trình bày sơ lược cu to ca rơle tc độ kiu cm ng. Rôto (1) ca nó là mt
nam châm vĩnh cu được ni trc vi động cơ hay cơ cu chp hành. Còn stato (2) cu to
như mt lng sóc và có th quay được trên b đỡ ca nó. Trên cn (3) gn vào stato b trí má
động (11) ca 2 tiếp đim có các má tĩnh là (7) và (15).
ω
12
3
4
15
11
7
5
Khi rôto không quay các tiếp đim (7),(11) và (15),(11) m, vì các lò xo gi cn (3)
chính gia. Khi rôto quay to nên t trường quay quét stato, trong lng sóc có dòng cm ng
chy qua. Tác dng tương h gia dòng này và t trường quay to nên mômen quay làm cho
stato quay đi mt góc nào đó. Lúc đó các lò xo cân bng (4) b nén hay kéo to ra mt mômen
chng li, cân bng vi mômen quay đin t.
Tu theo chiu quay ca rôto mà má động (11) có th đến tiếp xúc vi má tĩnh (7) hay
(15).
Tr s ngưỡng ca tc độ được điu chnh bi b phn (5) thay đổi tr s kéo nén ca lò
xo cân bng.
Hình 6.3 - Cu to rơle
tc độ kiu cm ng.
B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 83
Khi tc độ quay ca rôto bé hơn tr s ngưỡng đã đặt, mômen đin t còn bé không
thng được mômen cn ca các lò xo cân bng nên tiếp đim không đóng được. T lúc tc độ
quay ca rôto đạt giá tr ln hơn hoc bng ngưỡng đã đặt thì mômen đin t mi thng được
mômen cn ca các lò xo làm cho phn tĩnh quay, đóng tiếp đim tương ng theo chiu quay
ca rôto.
b) Mch điu khin truyn động đin đin hình theo nguyên tc tc độ :
Ta cũng ly trường hp điu khin m máy động cơ để xét nhng ví d c th.
Như đã thy ví d trước, vic ngn mch các đin tr khi động trong mch phn ng
động cơ có th thc hin được tc độ ω1, ω2ω3. Để làm các phn t kim tra tc độ,
đây ta dùng các côngtăctơ gia tc 1G, 2G và 3G có cun dây mc trc tiếp vào 2 đầu phn
ng động cơ, nó tiếp th được đin áp t l vi tc độ động cơ vi sai lch nh.
+
+
CK
_
¦
_
3G
2G
1G
3G 2G 1G
§g
§g
+D
3
M
5
§g
_
0M
ω
ω1
2
ω
ω
0
M
2M1
ω3
(I )
2(I )
1
1
2
3
4
0t
1
t
2
u
U
t
t
3
U
U
1G
U
2G
U
3G
e
Trên hình 6.4 các tiếp đim chuyn đổi trng thái cn xy ra tc độ (ω1,I2), (ω2,I2) và
(ω3,I2). các đim này, đin áp trên 2 đầu phn ng s là:
U1 = Kφω1 + I2.r
U2 = Kφω2 + I2.r
U3 = Kφω3 + I2.r
Gi s ta ct đin tr theo th t r1, r2, r3 thì phi chn côngtăctơđin áp hút ln lượt
là:
Uhút1G = U1
Uhút2G = U2
Uhút3G = U3
Hình 6.4 - Điu khin khi động động cơ ĐMđl theo nguyên
tc tc độ.