TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KT TC NH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NỘI DUNG ÔN TẬP
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN (PHẦN 2)
I. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Thời lượng thi: 60 phút.
Sinh viên không sử dụng tài liệu.
II. NỘI DUNG ÔN TẬP
BÀI 1: TỔ CHỨC DỮ LIỆU
1. Khái niệm hệ thống và hệ thống thông tin kế toán (HTTTKT).
2. Tổ chức thực hiện HTTTKT.
3. Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong HTTTKT.
4. Vai trò của việc lập tài liệu hệ thống.
5. Sơ đồ dòng dữ liệu (Tìm hiểu hệ thống ký hiệu; ý nghĩa và ứng dụng).
6. Sơ đồ chứng từ (Tìm hiểu hệ thống ký hiệu; ý nghĩa và ứng dụng).
BÀI 2: TỔ CHỨC VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
1. Tổ chức dữ liệu xử lý hoạt động kinh doanh của HTTTKT.
2. Tổ chức dữ liệu theo mô hình REA (Tổ chức, thu thập, xử lý, mã hóa).
BÀI 3: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1. Khái niệm và hạn chế của kiểm soát nội bộ.
2. Khuôn mẫu kiểm soát nội bộ
3. Kiểm soát HTTTKT.
4. An toàn và trung thực dữ liệu.
BÀI 4: CHU TRÌNH NGHIỆP VỤ
1. Chu trình doanh thu.
2. Chu trình chi phí.
3. Chu trình sản xuất (Ý nghĩa, hoạt động chính).
4. Chu trình tài chính (Ý nghĩa, hoạt động chính).
5. Chu trình nhân sự (Ý nghĩa, hoạt động chính).
BÀI 5: TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
1. Tổng quan về chu kỳ phát triển hệ thống.
2. Phân tích hệ thống.
3. Thiết kế hệ thống.
4. Thực hiện hệ thống.
5. Vận hành hệ thống
BÀI TẬP LÀM THÊM VÀ CÂU HỎI ÔN TẬP
A. BÀI TẬP
Bài tập 1: Trình y các sai phm đưa ra c th tc kim soát cn thiết
1/ Một công ty mt tn b d liu cần thiết sử dụng cho chương trình kế toán sau khi thay đổi
y tính mi.
2/ Trong o o lit kê hóa đơn GTGT mua vào n ra đưc in ra từ 1 chương trình kế toán
nhng dòng hóa đơn không số thuế
3/ Trong bảng bán hàng, ngày của a đơn bán hàng phát sinh trước ny đặt ng của
khách hàng.
4/ Trong phn hành chi tin, 2 nghip v chi tin thanh toán cho cùng 1 hóa đơn vào 2 ngày
14 28 trong tháng.
5/ Trong quá trình nhp liu khoản thanh toán 108.000.000 từ khách ng, kế toán nhp số 0
thành ch O. Do đó, chương trình đã không x được nghip v, số dư ca khách hàng cũng
không thay đổi.
6/ Sau khi hoàn tt quá trình khai báo nhp liu số dư đầu k c tài khon, đối tượng chi tiết
ca mt phn mm kế toán mi đưa vào sử dng, kế toán đã tiến hành khóa số dư đầu k. Khi
đối chiếu số dư n của tài khon 131 thì li không khp vi số dư tng hp của c khoản phi
thu của các khách hàng.
7/ Khi xem o cáo tn kho của mt mt hàng, nhng thi đim lượng hàng tn kho của
mt ng này b âm do đó đã dn đến vic tính tn g xut hàng tn kho b sai.
Bài tập 2:
Trong một cuộc kiểm tra gần đây, công ty ABC đã m ra một vấn đề khá nghm trọng liên quan đến
hệ thống KSNB. Thiệt hại ước tính từ vn đề này $1.000.000 với rủi ro 5%.
2 thủ tục kiểm soát được đnghị đhạn chế rủi ro: Thủ tục A có chi phí là $29.000 có thể làm giảm
rủi ro xuống còn 1%; th tục B chi phí $20.000 có thể làm giảm rủi ro xuống còn 2%; nếu áp
dụng cùng 1 lúc 2 thtục A và B rủi ro giảm xuốngn 0,1%.
Thủ tục o nên được lựa chọn?
Bài tập 3:
Hệ thống thông tin có mức độ tin cậy 90%
Thiệt hại ước tính (liên quan đến rủi ro) là 30.000.000đ
2 thủ tục để đối p với rủi ro.
- Thủ tục A với chi phí 1.000.000 sẽm giảm rủi ro xuống còn 6%
- Thtục B với chi phí 1.400.000 sẽ làm giảm rủi ro xuống còn 4%
- Nếu thực hiện cả 2 thủ tục chi psẽ 2.200.000 rủi ro chỉ còn 2%
Thủ tục o nên được lựa chọn?
Bài tập 4: Thiết kế phương án mã hóa phù hợp cho tình huống sau:
Công ty ABC sản xuất các loại thảm trải sàn nhà và các loại tấm trần bằng nhựa. Thảm có trên 300
nhóm sản phẩm, mỗi nhóm sản phẩm bao gồm 5 loại, với 17 loại màu sắc khác nhau. Các tấm trần
cũng tương tự, có trên 160 nhóm khác nhau, mỗi nhóm có 3 mẫu mã, mỗi mẫu mã có 7 loại sản
phẩm, mỗi loại sản phẩm có 6 màu sắc khác nhau.
Bài tập 5: Thiết kế phương án mã hóa phù hợp cho tình huống sau:
Công ty XYZ sn xut kinh doanh c mặt hàng trang tni thất. Khách hàng chính ca công
ty nhng cửa hàng n l. Ngoài ra, nhiu ng ty kinh doanh các mặt hàng trang trí nội tht
ln khác ng mua sn phẩm trc tiếp t công ty. Thêm vào đó, các công ty xây dựng công
trình cũng mua c sn phẩm trc tiếp t công ty đ đưc gim giá. Công ty n nhiu đại
bán l sn phẩm ca công ty. ng ty chia thtrường thành 8 khu vực: Ni, Bắc Trung
bộ, Nam Trung b, Tây nguyên, các tỉnh min Đông, c tnh min y khu vc TP
HCM. Mỗi khu vc bao gm t 4-10 khu phân ng nh vi hơn 120 kch hàng.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Khi nhập liệu cho ô dữ liệu “Đơn giá” phần mềm báo lỗi “Đơn giá không cho phép
âm”. Đây là thủ tục kiểm soát?
A. Kiểm tra vùng dữ liệu
B. Kiểm tra tính đầy đủ
C. Kiểm tra giới hạn
D. Kiểm tra dấu
Câu 2. Khi vẽ lưu đồ chứng từ các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung thành 1 hoạt
động xử lý (nếu cần)?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Giám đốc tài chính được ủy quyền xét duyệt bán chịu cho những hóa đơn dưới 10 triệu.
Đây là hoạt động kiểm soát?
A. Ủy quyền theo chính sách
B. Xét duyệt cụ thể
C. a và b sai.
D. a và b đúng.
Câu 4. Trong hệ thống kế toán máy, thông tin có hay không có phụ thuộc vào phần mềm kế toán
và người sử dụng phần mềm?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Dữ liệu bị trùng lắp khi xử lý và lưu trữ là nhược điểm của?
A. Hệ thống kế toán thủ công
B. Hệ thống kế toán máy
C. Hệ thống kế toán bán tự động
D. Hệ thống tự động hóa công tác quản lý toàn DN
Câu 6. Dữ liệu tham chiếu dùng để?
A. Mô tả các dữ liệu tổng hợp của các hoạt động đã qua
B. Đối chiếu với dữ liệu tổng hợp
C. Mô tả những thông tin về sự biến động của thực thể
D. Mô tả những thông tin ít thay đổi về thực thể
Câu 7. Chọn câu Đúng?
A. Tập tin nghiệp vụ luôn chứa trường Ngày của sự kiện nghiệp vụ
B. Tập tin về nghiệp vụ không chứa dữ liệu về Đơn giá
C. Tập tin chính không chứa dữ liệu tham chiếu