
Ph ng pháp nghiên c u trong kinh doanhươ ứ
CÁC N I DUNG ÔN T PỘ Ậ
H C PH N PH NG PHÁP NGHIÊN C U TRONG KINH DOANHỌ Ầ ƯƠ Ứ
Ch ng 1. T ng quan v nghiên c u trong kinh doanh ươ ổ ề ứ
1. Đ nh nghĩa “nghiên c u trong kinh doanh”ị ứ
Nghiên c u trong kinh doanh là quá trình thu th p, ghi chép, phân tích d li u m t cách có hứ ậ ữ ệ ộ ệ
th ng, có m c đích nh m h tr cho vi c ra quy t đ nh kinh doanhố ụ ằ ổ ợ ệ ế ị
2. Đ c đi m các nghiên c u trong kinh doanhặ ể ứ (có 3 đ c đi m)ặ ể
+ Thông tin đ c thu th p m t cách có h th ngượ ậ ộ ệ ố : T c là thông tin đ c thu th p m t cáchứ ượ ậ ộ
khoa h c, có tính ch n l cọ ọ ọ
+ Thông tin chính xác: Thông tin đóng vai trò r t quan tr ng trong quá trình ra quy t đ nh kinhấ ọ ế ị
doanh. Ngu n thông tin l ch l c thì s d n đ n nh ng sai l m trong vi c ra quy t đ nh kinhồ ệ ạ ẽ ẫ ế ữ ầ ệ ế ị
doanh, d n đ n nh ng h u qu khôn l ng. ẫ ế ữ ậ ả ườ
+ Ph i có m c tiêu rõ ràngả ụ :Ph c v cho vi c ra quy t đ nh qu n lý kinh doanh. Tr c khiụ ụ ệ ế ị ả ướ
ti n hành nghiên c u trong kinh doanh thì chúng ta ph i xác đ nh đ c m c tiêu s làm gì? Vàế ứ ả ị ượ ụ ẽ
nghiên c u đó dung đ làm gì. Đ t đó có h ng đi thích h p cho quá trình nghiên c u.ứ ể ể ừ ướ ợ ứ
3. Phân lo i các nghiên c u trong kinh doanhạ ứ
a. Theo m c tiêu nghiên c uụ ứ
- Nghiên c u khám phá ứ: là m t lo i hình nghiên c u th c hi n b i vì m t v n đ ch aộ ạ ứ ự ệ ở ộ ấ ề ư
đ c xác đ nh rõ ràng. Thăm dò nghiên c u giúp xác đ nh vi c thi t k nghiên c u t t nh t,ượ ị ứ ị ệ ế ế ứ ố ấ
ph ng pháp thu th p d li u và l a ch n các đ i t ng. ươ ậ ữ ệ ự ọ ố ượ
- Nghiên c u mô t : ứ ả mô t các đ c hi n t ng hay các đ c đi m lien quan t i đám đôngả ặ ệ ượ ặ ể ớ
(Ai? Cái gì? đâu và nh th nào?).Ở ư ế Nghiên c u mô t nh m c g ng gi i thích m i quanứ ả ằ ố ắ ả ố
h gi a các bi nệ ữ ế
- Nghiên c u nguyên nhân ứ: Đ c th c hi n b ng cách ki m soát nh ng nhân t khác nhauượ ự ệ ằ ể ữ ố
đ xác đ nh xem nhân t nào gây ra k t qu , th ng c n s th nghi m khá ph c t p và đ tể ị ố ế ả ườ ầ ự ử ệ ứ ạ ắ
ti n ề
b. Theo k thu t thu th p thông tinỹ ậ ậ
- Nghiên c u đ nh tính: ứ ị Nghiên c u đ nh tính (NCĐT) là m t ph ng pháp ti p c n nh mứ ị ộ ươ ế ậ ằ
tìm cách mô t và phân tích đ c đi m văn hóa và hành vi c a con ng i và c a nhóm ng i tả ặ ể ủ ườ ủ ườ ừ
quan đi m c a nhà nghiên c u. Nghiên c u đ nh tính cung c p thông tin toàn di n v các đ cể ủ ứ ứ ị ấ ệ ề ặ
đi m c a môi tr ng xã h i n i nghiên c u đ c ti n hành.ể ủ ườ ộ ơ ứ ượ ế
- Nghiên c u đ nh l ng: ứ ị ượ là ph ng pháp thu th p d li u b ng con s và gi i quy t quanươ ậ ữ ệ ằ ố ả ế
h gi a lí thuy t và nghiên c u theo quan ni m di n d ch .ệ ữ ế ứ ệ ễ ị
1 Thaongockt

Ph ng pháp nghiên c u trong kinh doanhươ ứ
4. Quy trình nghiên c u ứ
Quá trình nghiên c u bao g m các giai đo n sau ứ ồ ạ
a. Xác đ nh v n đ nghiên c u ị ấ ề ứ
b. Thi t k nghiên c u ế ế ứ
c. Ch n m u nghiên c u ọ ẫ ứ
d. Thu th p s li u ậ ố ệ
e. X lý và phân tích s li u ử ố ệ
f. K t lu n và báo cáo k t qu nghiên c u ế ậ ế ả ứ
B1.Xác đ nh v n đ nghiên c uị ấ ề ứ
•Đ c đi m c a m t đ tài nghiên c u t t: ặ ể ủ ộ ề ứ ố
- M c đích, m c tiêu nghiên c u đ c xác đ nh rõ ràngụ ụ ứ ượ ị
- Quá trình nghiên c u đ c chi ti t hóaứ ượ ế
- Thi t k NC đ c ho ch đ nh c n th nế ế ượ ạ ị ẩ ậ
- Nh ng gi i h n c a nghiên c u đ c trình bày rõ ràngữ ớ ạ ủ ứ ượ
- Đáp ng t t các tiêu chu n đ o đ c c a nghiên c u khoa h cứ ố ẩ ạ ứ ủ ứ ọ
- Các phân tích phù h p v i nhu c u c a ng i ra quy t đ nh ợ ớ ầ ủ ườ ế ị
- Các k t qu nghiên c u đ c trình bày m t cách rõ ràng, không m p mế ả ứ ượ ộ ậ ờ
- Các k t lu n có c s v ng ch c, đ c minh ch ngế ậ ơ ở ữ ắ ượ ứ
- Nh ng kinh nghi m c a nhà nghiên c u đ c ph n ánhữ ệ ủ ứ ượ ả
+ Có kh năng th c hi nả ự ệ
+ Phù h pợ
•Quy trình các b c xác đ nh v n đ nghiên c uướ ị ấ ề ứ
•N m ch c m c tiêu c a ng i ra quy t đ nh ắ ắ ụ ủ ườ ế ị
•Hi u b i c nh c a v n đ ể ố ả ủ ấ ề
•Hi u rõ b n ch t v n đ ch không ph i nh ng bi u hi n c a nó ể ả ấ ấ ề ứ ả ữ ể ệ ủ
•Quy t đ nh đ n v nghiên c u ế ị ơ ị ứ
2 Thaongockt

Ph ng pháp nghiên c u trong kinh doanhươ ứ
•Các k thu t hình thành ý t ng nghiên c u ỹ ậ ưở ứ
•Quy t đ nh các bi n có liên quan ế ị ế
Bi n phân lo i ế ạ
Bi n liên t c ế ụ
Bi n ph c thu c ế ụ ộ
Bi n đ c l p ế ộ ậ
•Phát bi u v n đ , nêu câu h i, m c tiêu và gi thi t nghiên c u ể ấ ề ỏ ụ ả ế ứ
•Hình thành ý t ng nghiên c uưở ứ
+ K thu t t duy h p lýỹ ậ ư ợ
•Kh o sát nh ng đi m m nh và s thích cá nhân ả ữ ể ạ ở
•Xem xét các ch đ c a các công trình nghiên c u đã đ c th c hi nủ ề ủ ứ ượ ự ệ
•Đ c các tài li uọ ệ
•Trao đ i, th o lu nổ ả ậ
Có th áp d ng k thu t ể ụ ỹ ậ “6 chi c mũ t duy”ế ư đ hình thành ý t ng nghiên c uể ưở ứ
Mũ tr ngắ: Các s ki nự ệ
Mũ đỏ: c m tínhả
Mũ đen: Các m t tiêu c cặ ự
Mũ vàng: Các m t tích c c cu tình tr ng đ c ki m nghi mặ ự ả ạ ượ ể ệ
Mũ xanh lá cây: Nh ng cách gi i quy t đ n t cách nhìn v n đ theo trênữ ả ế ế ừ ấ ề
Mũ xanh da tr iờ: t ng k t nh ng th đ t đ cổ ế ữ ứ ạ ượ
+ K thu t t duy sáng t oỹ ậ ư ạ
•L u s các ý t ng nghiên c uư ổ ưở ứ
•Khám phá các đ tài u thích nh nh ng công trình đã hình thànhề ư ờ ữ
•B n đ liên k t hình câyả ồ ế
•Đ ng não ( BrainStorming): là m t k thu t ban đ u đ c t o ra đ tìm ýộ ộ ỹ ậ ầ ượ ạ ể
t ng trong làm vi c ưở ệ theo nhóm.
Khi s d ng k thu t công não, th t đ n gi n, b n hãy chu n b m t cây bút vàử ụ ỹ ậ ậ ơ ả ạ ẩ ị ộ
gi y tr ng đ có th vi t t t c nh ng đi u b n hay c nhóm c a b n đang suyấ ắ ể ể ế ấ ả ữ ề ạ ả ủ ạ
3 Thaongockt

Ph ng pháp nghiên c u trong kinh doanhươ ứ
nghĩ ra. Hãy vi t b t c th gì có trong đ u b n ra m t gi y (brain dumping),ế ấ ứ ứ ầ ạ ặ ấ
không c n ph i suy nghĩ nó là m t ý t ng t t hay ch là m t suy nghĩ tho ng quaầ ả ộ ưở ố ỉ ộ ả
trong đ u. B n càng không c n ph i b n tâm đ n vi c mình có vi t đ p, ngayầ ạ ầ ả ậ ế ệ ế ẹ
hàng th ng l i hay không, n u c n di n t m t hình nh, c vi c v ra n u b nẳ ố ế ầ ễ ả ộ ả ứ ệ ẽ ế ạ
thích, nh ng hãy phác ho th t nhanh chóng, hay khi phát hi n ra mình vi t sai thìư ạ ậ ệ ế
cũng ch ng c n ph i quay l i đ s a ch a, hãy đ suy nghĩ c a b n liên t c.ẳ ầ ả ạ ể ử ữ ể ủ ạ ụ
Đ ng ch suy nghĩ v ch 1 th mà hãy suy nghĩ đ n t t c nh ng th có liên quanừ ỉ ề ỉ ứ ế ấ ả ữ ứ
đ n nó. C vi t và đ ng d ng bút đ suy nghĩ.ế ứ ế ừ ừ ể
•Ch n l c ý t ng nghiên c uọ ọ ưở ứ
+ K thu t Delphiỹ ậ : S d ng m t nhóm ng i đ hình thành và ch n l a m t ýử ụ ộ ườ ể ọ ự ộ
t ng nghiên c u c th h n. Là hình th c ra quy t đ nh t p th , nó không đòi h i cácưở ứ ụ ể ơ ứ ế ị ậ ể ỏ
thành viên g p m t tr c ti p Mà h có th tham gia nh nhau b ng cách s d ng cácặ ặ ự ế ọ ể ư ằ ử ụ
b ng câu h iả ỏ
+ Nghiên c u s bứ ơ ộ: ph i làm nghiên c u s b tr c khi làm nghiên c u chính th cả ứ ơ ộ ướ ứ ứ
vì nghiên c u s b này giúp mình xác đ nh đ tài mình ch n là phù h p không, có tínhứ ơ ộ ị ề ọ ợ
kh thi hay không, mình có đ kh năng đ làm nó hay không và ph ng th c ti p c nả ủ ả ể ươ ứ ế ậ
c a mình đ i v i đ tài này là nh th nào, phù h p ch a tr c khi làm chính th c. Đủ ố ớ ề ư ế ợ ư ướ ứ ể
tránh tr ng h p là khi đã là nghiên c u chính th c r i, m t nhi u th i gian và côngườ ợ ứ ứ ồ ấ ề ờ
s c r i m i phát hi n là mình ko th làm, không đ tài li u hay đ tài là không phùứ ồ ớ ệ ể ủ ệ ề
h p.ợ
+ Tích h p các ý t ng “phát tri n và thu h p”ợ ưở ể ẹ
• Xác đ nh m c tiêu nghiên c u ị ụ ứ : Là vi c xác đ nh nh ng k t qu c n đ t đ tr l i choệ ị ữ ế ả ầ ạ ể ả ờ
câu h i nghiên c u. Là nh ng mong mu n mà nhà nghiên c u hi v ng s đ tỏ ứ ữ ố ứ ọ ẽ ạ
đ c,khám phá ra, gi i quy t đ c khi hoàn thành vi c nghiên c u.( m c tiêu nghiênượ ả ế ượ ệ ứ ụ
c u khi đ t đ c, gi i quy t đ c qua nghiên c u s tr thành k t qu nghiên c u)Víứ ạ ượ ả ế ượ ứ ẽ ở ế ả ứ
d :ụ
Câu h i nghiên c u: M c đ nh h ng c a s l ng nhân viên bán hàng đ n doanhỏ ứ ứ ộ ả ưở ủ ố ượ ế
thu c a m t công ty nh th nào?ủ ộ ư ế
M c tiêu nghiên c u: Là vi c xác đ nh nh ng k t qu c n đ t đ tr l i cho câu h iụ ứ ệ ị ữ ế ả ầ ạ ể ả ờ ỏ
nghiên c uứ
Xác đ nh s t n t i m i t ng quan gi a s thay đ i s l ng nhân viên bánị ự ồ ạ ố ươ ữ ự ổ ố ượ
hàng và doanh thu bán hàng
Xác đ nh m i t ng quan gi a s thay đ i s l ng nhân viên bán hàng và sị ố ươ ữ ự ổ ố ượ ự
thay đ i doanh thuổ
Xác đ nh c ng đ c a m i t ng quan gi a s thay đ i s l ng nhân viênị ườ ộ ủ ố ươ ữ ự ổ ố ượ
bán hàng v i s thay đ i doanh thuớ ự ổ
•Xây d ng câu h i nghiên c u ự ỏ ứ
4 Thaongockt

Ph ng pháp nghiên c u trong kinh doanhươ ứ
Câu h i nghiên c uỏ ứ là câu h i đ c hình thành trên n n t ng c a m c tiêu nghiênỏ ượ ề ả ủ ụ
c u. Nhà nghiên c u đ a ra câu h i nghiên c u đ góp ph n làm chi ti t h n, đ nhứ ứ ư ỏ ứ ể ầ ế ơ ị
h ng các b c c n tìm hi u đ đ t đ c m c tiêu nghiên c u.ướ ướ ầ ể ể ạ ượ ụ ứ
Câu h i nghiên c u đ ng th i cũng đ c tr l i qua k t qu nghiên c u. Có ỏ ứ ồ ờ ượ ả ờ ế ả ứ 3 d ngạ
câu h i nghiên c u: ỏ ứ Câu h i v s khác bi tỏ ề ự ệ ( dung đ so sánh, ví d : Có s khácể ụ ự
nhau v m c chi tiêu cho áo qu n gi a nam và n không?), ề ứ ầ ữ ữ Câu h i v s liên h (ỏ ề ự ệ xác
đ nh m c đ liên h c a các hi n t ng, ví d nh : Xác đ nh m c đ nh h ng c aị ứ ộ ệ ủ ệ ượ ụ ư ị ứ ộ ả ưở ủ
s l ng nhân viên t i doanh thu bán hang)ố ượ ớ , câu h i v s mô t ỏ ề ự ả (mô t hi n t ng )ả ệ ượ
•Xây d ng gi thuy t nghiên c uự ả ế ứ
+ Gi thuy tả ế : Đi u t m nêu ra (ch a đ c ch ng minh ho c ki m nghi m) đ gi iề ạ ư ượ ứ ặ ể ệ ể ả
thích m t hi n t ng nào đó và t m đ c công nh n.ộ ệ ượ ạ ượ ậ (T đi n Ti ng Vi t)ừ ể ế ệ
+ Gi thuy t nghiên c u là câu tr l i gi đ nh cho câu h i nghiên c u (d a trênả ế ứ ả ờ ả ị ỏ ứ ự
nh ng gì đã bi t) và nó th hi n d i d ng có th ki m tra đ cữ ế ể ệ ướ ạ ể ể ượ
+ Gi thuy t ph i phù h p v i đi u ki n th c t trong nghiên c u, phù h p v i khungả ế ả ợ ớ ề ệ ự ế ứ ợ ớ
lí thuy t tác gi s d ng, nhi u gi thuy t có kh năng ki m nghi m trong th c t .ế ả ử ụ ề ả ế ả ể ệ ự ế
+ Gi thuy t đóng vai trò là c s , là kh i đi m c a m t công trình nghiên c u, đ ngả ế ơ ở ở ể ủ ộ ứ ồ
th i cũng có vai trò đ nh h ng cho công trình nghiên c u đó. Gi thuy t nghiên c uờ ị ướ ứ ả ế ứ
khi đ c ki m ch ng, đ c kh ng đ nh thì s là c s lí lu n giúp ta nhân th c sâuượ ể ứ ượ ẳ ị ẽ ơ ở ậ ứ
h n v b n ch t c a đ i t ng nghiên c uơ ề ả ấ ủ ố ượ ứ
+ Gi thuy t th hi n d i d ng ki m tra đ cả ế ể ệ ướ ạ ể ượ
+ Có 2 lo i gi thuy t : Gi thuy t không và gi thuy t nghiên c uạ ả ế ả ế ả ế ứ
Gi thuy t Không (Ho) ả ế
•Cho r ng không có s khác bi t gi a các quan sát ằ ự ệ ữ ( ví d : M c chi tiêu choụ ứ
h c t p gi a nam và n không có s khác bi t nhau)ọ ậ ữ ữ ự ệ
•Cho r ng không có m i quan h gi a bi n đ c l p và bi n ph thu c ằ ố ệ ữ ế ộ ậ ế ụ ộ ( giả
thuy t r ng m c chi tiêu cho h c t p không ph thu c vào gi i tính)ế ằ ứ ọ ậ ụ ộ ớ
Gi thuy t nghiên c u ( H1)ả ế ứ
Kh ng đ nh v s b t cân b ngẳ ị ề ự ấ ằ : Ví d : Gi thuy t r ng có s khác bi t vụ ả ế ằ ự ệ ề
m c chi tiêu cho th i trang gi a nam và nứ ờ ữ ữ
Di n t m i quan h gi a bi n đ c l p và bi n ph thu c : ễ ả ố ệ ữ ế ộ ậ ế ụ ộ Gi thuy t r ngả ế ằ
m c chi tiêu v th i trang thay đ i theo gi i tínhứ ề ờ ổ ớ
•Các l u ý đ t tên đ tài ư ặ ề
5 Thaongockt