Bài 1:

NUÔI C Y MÔ, T BÀO TH C V T Ế

bào th c v t là s nuôi c y in vitro: t ự

ự ậ

ế

bào đ n ho c mô hay c ặ

ơ

ơ

I. Đ nh nghĩa : Nuôi c y mô, t ế ấ ệ c v nuôi c y mô

quan… trong đi u ki n vô trùng. ề S l II.

ơ ượ ề

ng pháp kh trùng môi tr ử ườ ụ ng nuôi c y, d ng c th y tinh và d ng ụ ủ ụ ấ 1. Ph ươ c c y: ụ ấ c kh trùng ử ụ ủ ấ t m b i autoclauve ử

ng nuôi c y mô th c v t, d ng c th y tinh đ ự ậ ụ ượ ấ ờ ng trong v t ch a. ậ ủ c kh trùng b ng nhi ứ ằ 1210C, áp su t 1,05kg/cm3. Th i gian kh trùng ườ D ng c c y b ng kim lo i đ ằ ạ ượ . Trong khi c y, các d ng c c y đ ấ ờ s y t t khô trong t ủ ấ ừ ệ c đ t nóng b i đèn ở ụ ấ ượ ố ử ụ

ng đ c y ấ ủ ấ : ượ ườ ử ằ ấ i trong phòng. Ngoài ra, phòng thí nghi m có th đ Các môi tr ườ b ng nhi ở ở ệ ẩ ằ ph thu c vào th tích c a môi tr ể ộ ụ ụ ấ ụ 130-1700C t 2-4 gi ừ c n ho c máy. ặ ồ b. Kh trùng phòng nuôi c y, t ử Phòng nuôi c y mô th ườ ằ c xông b ng ệ có ng folmaldehyde k t h p v i KMnO4 và đ ế ợ c kh trùng b ng tia c c tím (UV) khi không ự ể ượ ở ượ ớ c trung hòa b i NH3. ở ề ặ ủ 15-20 phút tr ụ c khi c y. ừ c kh trùng b ng cách m dòng khí liên t c, lau các b m t t ướ ấ

c r a s ch b ng xà phòng cho th t s ch; r a d ự ậ ượ ử ạ ử ướ ằ ậ ạ ồ ế ị

T c y đ ằ ử ủ ấ ượ c y b ng c n 700, b t đèn UV t ậ ấ ằ ồ c. Kh trùng mô th c v t ự ậ ử Các mô th c v t đ i vòi c ch y cho h t xà phòng. Sau đó, mô c y ngâm trong c n 700 3 phút. Mô th c ự ấ ả c ngâm trong dung d ch kh trùng canxihypocloride 10% trong 15 phút. ử c c t vô trùng 3 l n trong t ễ n ướ v t đ ậ ượ R a n ầ ử ướ ấ d. Ki m soát s nhi m khu n và n m trên môi tr ể c y. ủ ấ ấ ng nuôi c y ấ ườ ự ẩ

Sau kh trùng, môi tr c gi t ữ ừ ng nuôi c y đ ườ ố ấ ấ ượ ờ ẩ 5-7 ngày đ theo dõi s ể ng m i đ ườ ự ớ ượ c ẫ

ử phát tri n c a vi khu n và n m m c. Sau th i gian đó, các môi tr ể ủ đ a vào c y m u. ấ ư 2. Cách ti n hành ế

ng nuôi c y:

a. Môi tr

ườ ấ

ng nuôi c y mô, ph bi n nh t là môi tr Có r t nhi u lo i môi tr ề ấ ạ ườ ổ ế ấ ấ ườ ng

MS, N6, SH, AA. Môi tr ng nuôi c y th ng đ ườ ấ ườ ượ ộ ậ c pha v i n ng đ đ m ớ ồ

ng c n dùng đ c – g i là dung d ch m hay dung d ch Stock- h n so v i l ặ ớ ượ ẹ ọ ơ ị ị ầ

trong 1 lít đ kh i m t th i gian pha ch nhi u l n. ờ ể ỏ ề ầ ế ấ

ườ Môi tr Đo pH 5,8; b sung đ ng MS: ổ ườ ườ ố ng cho tan agar. ng 30g/l; agar 6-7 g/l. N u môi tr ườ ng vào ng nghi m ho c erlen. Đ y mi ng ng nghi m ho c erlen ệ ặ ậ ệ ướ ậ c đ y ấ ấ ệ ầ ố ấ ấ ấ ặ Đ môi tr ặ ổ b ng bông không th m ho c gi y nhôm, dùng gi y d u không th m n ằ lên trên. Đem h p vô trùng các ng nghi m, erlen có ch a môi tr ườ ứ ệ ồ ầ ng b ng n i h p ấ vô trùng autoclauve nhi ằ t đ 1210C, áp su t 1,2atm trong 15-20 phút. ố ệ ộ ấ

0.1mg/l NAA (pha trong NAOH 1N). 2.5 mg/l BA (pha trong NAOH 1N).

ng nuôi c y là n c a hoa cúc. ụ ủ ấ ụ c máy nhi u l n cho s ch.ngâm trong c n 3 phút. ướ ụ ử ằ

b. Thí nghi m:ệ Đ i t ố ượ Ch n các n (10 n ) không non quá, cũng không già quá, cho vào Erlen, r a ử ọ ề ầ

ồ ạ ử ấ ườ i ư ả Tr ằ c y vô trùng, ph i kh trùng 2 tay ng ủ ấ ồ ủ ấ ủ ậ ư ồ ẫ b ng xà phòng, r a b ng n ằ G n s ch h t c n, ti p t c ngâm trong dung d ch kh trùng canxihypocloride ị ế ụ ế ồ ạ ạ 10% trong 15 phút.Đem m u vào phòng c y mô. ẫ c khi ti n hành c y trên t ấ ồ ằ ầ ề 0 đ a Erlen ch a ch i ng vào t ứ ấ ẹ ằ ồ ụ ồ ấ ằ ỏ ụ ố ẻ ệ ệ ắ ố ị ấ ế ế ệ ố ứ ư ậ ệ ặ /ngày; đ m 80%. Gi ộ ẩ ự ể ế ể ủ ụ ữ ẩ ễ ướ c y, b t đèn c n lên, vô trùng c y b ng c n 70 ồ ấ đĩa Perti b ng đèn c n. Dùng k p đã vô trùng l y các m u ch i cho vào đĩa Petri, c t b ph n v n bên ngoài b ng dao c t vô trùng, x đôi n ra, r i dùng k p ẹ ắ ắ ỏ đ a n đã c t vào ng nghi m, b t kín mi ng ng nghi m sau khi c y b ng bông ệ ư ụ gòn. C nh v y cho đ n khi c y h t 5 n vào 5 ng nghi m, đ t nuôi trong ụ trong 5-7 ngày đi u ki n 270C, th i gian chi u sáng 16gi ề ờ ờ ti n hành quan sát s phát tri n c a n và ki m tra s nhi m khu n và n m trên ấ ự ế ng nuôi c y. môi tr ườ ấ

III.

K t qu thí nghi m :

ế

Hình: ng nghi m nuôi c y mô ệ

ế

K t qu : ả • ng s ng: 3 ố ố

• ố ng ch t: 1 ế

• ố ng nhi m: 1 ễ

IV.

Nh n xét và gi

i thích k t qu : ế

- Trong 5 ng nghi m có 3 ng s ng, 1 ng ch t, trong đó có 1 ng b nhi m. ệ ễ ế ố ố ố ố ố ị

- M u ch t là do : Thao tác làm thí nghi m, que c y quá nóng, m u quá non ế ệ ấ ẫ ẫ

nh ng kh trùng trong canxi hypocloride 10% quá lâu, kh trùng m u không t ử ư ử ẫ ố t

làm m u b t n th ng. Ngoài ra còn nhi u y u t ng đ n quá trình ị ổ ẫ ươ ề ế ố khác nh h ả ưở ế

nuôi c y nh : môi tr ng nuôi c y, đi u ki n nuôi c y ... ư ấ ườ ề ệ ấ ấ

ụ ấ - M u b nhi m là do : Thao tác làm thí nghi m trong quá trình c y, d ng c c y ụ ễ ệ ấ ẫ ị

và m u c y ch a đ c vô trùng tuy t đ i. ẫ ấ ư ượ ệ ố

V. S l

c v hoa cúc :

ơ ượ ề

ọ ọ ộ ồ ự ̀ ấ ỗ ậ ả ố ừ ệ ố ậ ả ượ ườ Tên khoa h c Chrysanthenum h cúc (Compositeae) composite: có nghĩa là ộ i thích m t bông hoa cúc v n g m nhi u hoa nh h p l i trên m t i. Đê gi ỏ ợ ạ ố ề đâu trang mà m i cánh th c ch t là m t bông hoa, ộ ự ộ ố ướ t Nam và m t s n c Trung Qu c, Nh t B n, Vi i Trung Qu c, Nh t B n và các c ta x a r t quý tr ng, ư ấ ọ ụ ơ , dáng hoa đ p, mùi th m ẹ ứ ố i b n tâm tình, m t th hoa quân t ộ ữ ứ h p l ̉ ả ợ ạ cu ng hoa, hình thành hoa t ố cây hoa cúc có ngu n g c t ồ Châu Âu (nó đ c ng coi nó nh ng ng ườ ạ d u và kín đáo, th m c lá và cành. ả ơ ị

ượ ọ ơ ầ ư ộ ố

ắ ồ ỏ ề “ head” (đ u). Đó là m t kh i bao g m nhi u c g i là Hoa c a cây cúc đ ộ ồ ủ ố b c(ắ bract) hoa đ n ch m vào nhau trông gi ng nh m t hoa đ n n . M t kh i lá ở ố ộ ơ ụ ngoài(chi cế i có vòng hoa phía màu xanh chen chúc bao quanh hoa đ u. Hoa đ u l ầ ầ ạ t v i m t l hoa t a tia = hoa hình môi), phân bi ạ i phía bên trong hoa v hình d ng ề ệ ớ và màu s c(chi c hoa hình đĩa = hoa hình ng). ố ế ắ

Có kho ng 600 lo i hoa cúc v i hình dáng, kích th c, màu s c khác nhau ả ạ ớ ướ ắ

c chia (danh pháp khoa h cọ : Asteraceae hay Compositae). H hoa cúc đ ọ ượ ọ H Cúc ra làm 3 b l n: ộ ớ

- Heliantheceae (còn đ c g i là h h ng d ng) ượ ọ ọ ướ ươ

- Lactuceae - Senecionceae

ặ ườ

ỏ ạ ụ ả ậ ơ ỏ ể i phi n lá bao ph m t l p lông t ẵ ặ ế ừ ng cây có t ạ ắ ủ ộ ớ ừ ễ ề ưở ố ơ 30-50 lá trên thân. ứ ặ ỏ ướ c thân cao hay th p, to hay nh , c ng hay m m ph ố ớ ỏ ứ ậ ấ ữ ố ộ i nh ng gi ng Cúc d i hay gi ng c truy n Vi ộ ậ ụ ng to, ệ t ẳ ố t nh a m tr ng, m ch có b n ngăn ố ủ ắ ỏ ả ạ ự ổ ạ ế ả ố

ầ ớ ạ ễ ể ề ễ 5-20cm. Kích th ễ ấ ớ ố ượ ướ ề ả ưỡ ng ừ m u c a thân (g i là m t) nh ng r m c ệ c các r trong b r Cúc chênh l ch ộ ễ ng r r t l n do v y kh năng hút n ậ ồ ừ ữ ằ ễ ọ ở ấ ủ ầ nh ng ph n ắ ở ữ ễ ọ

1. Đ c đi m sinh h c cây hoa cúc : ng là lá đ n không có lá kèm, m c so le nhau, b n lá x thùy lông chim, Lá th ọ phi n lá m m m ng có th to hay nh , màu s c xanh đ m hay nh t ph thu c ộ ề ế , m t trên nh n, gân vào t ng gi ng. M t d ặ ướ ố hình m ng. Trong m t chu kì sinh tr ộ Cây thu cộ thân th o nh , có nhi u đ t giòn d gãy càng l n càng c ng, cây d ng ạ ả đ ng ho c bò. Kích th ề ứ thu c vào t ng gi ng và th i v tr ng. Nh ng gi ng nh p n i thân th ườ ờ ụ ồ ừ m p, th ng và giòn, ng c l ề ữ ượ ạ Nam thân nh m nh và cong. Thân có ng ti đ n.ơ R ễ c aủ cây hoa Cúc là lo i r chùm, ph n l n phát tri n theo chi u ngang, phân b t ng đ t m t t ướ ặ ừ ấ ố ở ầ c và dinh d nhau không nhi u, s l r t m nh. Cúc ch y u tr ng b ng nhân vô tính nên các r không phát sinh t ạ ấ ủ ế m m r c a h t mà t ễ ủ ạ ầ ngay sát m t đ t. ặ ấ

2. M t S Nghiên C u :

ộ ố

ng đ ẳ ủ ượ ườ c dùng làm d u căng th ng th n kinh và giúp ng ngon vì ầ ố ế ị ớ ữ ọ ệ ệ ữ ể ủ ứ ph c t p ế ườ ng b ng cách ngăn ng a nh ng bi n ch ng ừ ữ ấ ằ i s tăng đ ạ ự ộ Các nhà nghiên c u đã làm thí nghi m đ phân tích nh h ứ ệ ủ ệ ưở ả ng type 2. Nh ng con chu t này ớ ng huy t - m t trong nh ng d u hi u c a b nh ti u ể ng c a trà ệ ủ ể ể ườ ắ ệ ữ ộ ộ ng trong máu c a chúng ế ượ ườ ủ ượ ng v a ph i trong 3 tu n, m c đ i 1/4 l n so v i tr c khi ữ ầ ớ ư ố i Ai C p, Hi L p và La Mã đã s dùng hoa và lá c a hoa ử ạ ủ ng ĐH tr ọ ở ườ ng pháp ườ ữ ệ ườ ươ ng. Hoa cúc th th nên u ng trà hoa cúc cùng v i b a ăn hàng ngày. Các nhà khoa h c đã nghiên c u u ng trà hoa cúc giúp ki m soát b nh ti u ể ứ ố ứ ạ c a căn b nh này và đ ế ườ ch ng l ố đ ng. ườ hoa cúc v i nh ng con chu t m c b nh ti u đ ữ ng đ không thể không đ hormon insulin vì th l ủ c u ng trà hoa cúc v i m t c. Sau đó, nh ng con chu t này đ ộ đi u hoà đ ộ ớ ượ ố ề l ng huy t gi m t ả ớ ướ ầ ả ế ứ ườ ừ ượ ch a u ng trà. T th i xa x a ng ư ừ ờ ậ cúc đ làm thu c ch a b nh. Còn ngày nay, các nhà khoa h c ố ể ng Toyama Aberystwyth Anh và tr ậ ả đang nghiên c u ph Nh t B n ứ c ph m ch a b nh ti u đ chi ể ườ ữ ệ ẩ ượ t xu t tinh ch t hoa cúc làm d ấ ế ấ

Bài 2:

H T NHÂN T O

nhiên, có m t phôi ộ ạ ạ ng. Sau đó, ưỡ ộ ự ấ ỏ ứ

1. Đ nh nghĩa : ị H t nhân t o (artifical seed) là d ng h t mô ph ng h t t ạ ạ c b c trong m t l p hydrogel có ch a ch t dinh d ộ ớ ượ ọ ưỡ ầ

ng đ ả ộ ỉ

sinh d phôi này n y m m thành m t cây con hoàn ch nh. 2. S l

c v đ c tính sinh h c cây sài đ t:

ấ ọ

ớ ẳ ọ ả ố ắ

ơ ượ ề ặ ọ • Tên khoa h c: Wedelia calendulacea Less. H Cúc (Asteraceae). • Cây th o s ng dai, đ ng th ng hay m c bò, cao t ứ ọ ố

i 40cm. Thân màu xanh, ư ư ừ ộ m t ụ ấ i, x p thành i lá. Hoa màu vàng t ế m t d ở ặ ướ ầ ươ ặ ố ọ có lông tr ng. Lá m c đ i, hình b u d c, có răng c a to và nông, có lông ầ ụ c hai m t. Lá có 1 gân chính và 2 gân ph xu t phát g n nh t thô ở ả đi m ể ở đ u ầ ở

ng n cành. Qu b nh , không có lông. ả ế ỏ ứ ầ ổ ọ ị ủ ầ ợ

phía cu ng lá, n i rõ nách lá ho c ặ ở • Thành ph n hóa h c ấ ọ : D ch ép c a cây ch a d u hoà tan 11,2%, h p ch t béo 29,7%, phytosterol 3,75%; caroten 1,14%, chlorophylle 3,75%, nh aự 44,95% còn có đ ườ lignin và các ch t có cellulose. Trong lá có ch t Wedelolacton, v a là m t ộ ấ flavonoid v a là m t cumarin ầ ng, tanin, saponin, các ch t có solice, pectin, mucin, ấ ừ ấ . tinh d u và r t nhi u mu i vô c . ơ ừ ề ấ ộ ố

Hình cây sài đ tấ

: gi m đau, gi m s t kháng sinh rõ r t,không th y có • Tác d ng lâm sàng ụ ệ ấ ả ả ố đ c tính. ộ

ọ ố ủ ồ ỏ ủ ế ạ ấ ị ề ạ • Sài Đ t này g m ch y u là cây thân c .Lá c a nó m c đ i, lá kép hình chân v t.Có nhi u lo i,lo i dùng trong bài thí nghiêm là cây có hoa vàng, cu ng dài,lá có nhám long, m i bên rìa có 2-3 răng c a nh . ỏ ỗ ư ố

2. Các nghiên c u :ứ

 Ch y u là làm d ủ ế  Th ườ ườ ự ệ ở c v ượ ị ng dùng trong các tr ầ ổ ư ạ ế ề ả ổ ả ng h p: 1. D phòng b nh s i; 2. C m ợ cúm, s mũi; 3. B ch h u, viêm h u, s ng amygdal;. 4. Viêm khí ầ qu n, viêm ph i nh , ho gà, ho ra máu; 5. Huy t áp cao. Li u dùng 15-30g, d ng thu c s c. ẹ ố ắ ạ

ẻ ở ắ i c n thi ng cây t , rôm s y, b p chu i, s ng vú, ố ư ấ t giã đ p, l y ắ ả ươ ầ ế ấ c r a hay bôi.

ụ ng tiêm 6cc, đĩa Petri, chai n c c t vô trùng. Ố

 Dùng ngoài ch a đinh nh t, gh l ọ ữ s ng t y ngoài da. L y m t l ộ ượ ấ ư n ướ ử 3. Cách ti n hành: ế a. D ng c : ụ - ướ ấ - Natri alginate 1%, canxi chloride 0,1M. - Cách pha dung d ch Natri alginate 1%: ị c c t đung nong trong 30s l y ra ấ Cân 0.5g Natri alginate cho vào 49.5ml n ế ế ướ ấ ế ấ ị ấ khu y, r i cho vào đun ti p cho đ n khi tan h t thanh dung d ch trong va sánh. ồ L y ra đ ngu i ộ . ể b. Ti n hành thí nghi m: ệ ế Ch i đ ả ặ ồ ượ ả ồ ộ ố ẩ ừ ọ ỏ ẽ ơ ị t Natri alginate s ngay l p t c đ ẽ ậ ứ ượ ỏ ớ ị ị ặ ọ ở ớ ạ ự ồ ị c tách ra và r i trên m t Natri alginate (kho ng 30-40 ch i), dùng m t ng tiêm kim 6cc (b mũi kim) hút các ch i vào cùng v i d ch Natri alginate ồ ỏ t vào dung d ch canxi chloride sau đó đ y nh d ch Natri alginate nh ra t ng gi 0,1M. Các gi ả ồ ọ chloride các gi c bao b c b i l p v Canxi alginate. Đ h t trong d ch chloride calcium 30 giây, l a các h t có ch i đem r a ử c c t vô trùng. trong n ẹ ị t Natri alginate r i ra s mang theo c ch i, khi g p dung d ch canxi ọ ể ạ c c t và tr trong n ữ ướ ấ ướ ấ

i thích :

4. K t qu và gi ế ả a. k t qu : ả ế

Hình : H t nhân t o ạ ạ

- Nh ng các h t còn ch a đ ng đ u v kích th

ố ắ c bao b c b i m t màng Canxi alginate trong su t, r n ọ ỡ ồ c. - Các ch i non đ ộ ượ ch c, thành nh ng hình tròn nh gi ữ ạ ướ ồ ằ c, có nhi u h t ch i n m ề ạ ỏ ố t n ư ọ ướ ề ề ư ồ trung tâm, mà b l ch ra g n v màng Canxi alginate. ầ ở ị ệ ng đ i là đ t yêu c u. ạ ả ươ ầ

ướ ủ ớ

c quá đ c ho c quá l ng. ặ ượ ặ ỏ

ầ ệ ề ơ ự ấ ề ồ ơ ị c tròn. ắ ư không - K t qu t ế b. gi i thích : ả c c a ch i quá l n. - Kích th ồ - Pha Gel alginat ch a đ t yêu c u. Không đ ư ạ - Do thao tác th c hành thí nghi m : hút b m kim tiêm không đ u, hút còn có b t ọ khí, không khu y đ u dung d ch canxi chloride 0.1M khi b m ch i vào => không đ ượ

Bài 3:

GI I PH U R , THÂN, LÁ

ng nghiên c u:

ng:

ắ c chung

1. Đ i t ố ượ a. Đ i t ố ượ  R c a cây si. ễ ủ  Thân c a cây húng qu . ế ủ  Lá c a cây c ó. ủ b. s l ơ ượ a. cây si :

ố ộ ồ c Thái Lan nh n làm cây ‘bi u t ố ạ i ng’  Cây Si (Weeping fig) là m t loài cây trong gi ng Ficus, có ngu n g c t ể ượ ượ ậ Đông Nam Á và Australia. Cây đ cho thành ph Băng C c (V ng Các). ố ố ọ

 Tên khoa h c và các tên khác: Ficus benjamina (hay F. nitida) thu c h ộ ọ ọ th c v t Moraceae. ự ậ

 Cây thu c lo i đ i m c, có th m c cao đ n 30m, nh ng kích th ế ư ể ọ ướ ườ ạ g c. Không có r buông t c thay ộ ng tr ng. Thân màu nâu nh t hay xám. Cành m c ọ ủ trên nhánh. Toàn cây có nh a m . ừ ự ồ ễ ầ ẵ ọ ố ứ ầ ố ỏ ươ ồ ậ i r i sau đó x m đen. Cây ra qu quanh năm. (Riêng ừ ng kính ch ng ườ ả ạ ạ ộ đ i tùy theo môi tr ổ ngang t ừ ố Phi n lá hình trái xoan, đ u nh n và đáy tà; hai m t đ u nh n không lông, ặ ề ế dài 5-9 cm rng 3-6 cm, có cu ng dài 5-15 mm. Qu m c t ng đôi trên cành ả ọ ừ ng kính 10-15 mm, khi non, hình c u hay hình tr ng, không có cu ng, đ ườ chín có màu đ t ả d ng Ficus benjamina var. comosa cho qu màu vàng, đ ạ 1.2 cm).

c.

ọ ầ ự ủ ợ  Thành Ph n hóa h c : Trong nh a m (latex exudate) c a Si có các h p ạ ấ

c li u. ố ạ ụ lo i diastase, esterase, lipase .  M t s công d ng : ch y u dùng làm d ượ ệ Trong Nam d ủ ế ừ ễ ụ ơ i trong 30 ml r ễ ươ ắ u (40 gram r t ượ ứ ố i (100g) và mu i ăn (5g): Lá thái nh , tr n mu i r i sao nóng, ố ồ máu, b m tím do va đ p, té ngã. ủ ch t lo i sitosterol, Bergapten, Psoralen, Ficin, Cao-su, Cerotinic acid, Các phân hóa t ượ D cượ ộ ố ễ thân cây, r ph thu hái và sao cho h i vàng. R Si li u là nh a trích t ệ ự u tr ng hay vodka), c ngâm r đ ượ ượ u ng tr đau nh c, hay thoa bóp bên ngoài ch ng s ng đau. Lá Si (100 ư ị ố gram), lá b ỏ ộ gói trong v i đ ch m tr t ậ ưở ả ể ườ ố ị ụ ầ b. cây húng qu :ế

ả ọ Ocimum basilicum thu c hộ ọ

Húng qu là loài cây thân th o có tên khoa h c là ế Hoa môi. - Thu c b : - Thu c h : - Chi (gi ng): ộ ộ Lamiales. ộ ọ Lamiaceae. Ocimun. ố

ừ ẫ ng t ng v qu . i, húng qu đ c dùng làm gia Cây cao ch ng 0,3m, lá r m, xanh th m, mùi v n ng ị ồ ậ m t s n i trên th gi ế ớ ị ế Ở ộ ố ơ ế ượ

- Loài: O. basilicum. Đ c đi m hình thái : ể ặ t h ự ươ ươ vị.

ộ ọ Ô rô Acanthaceae

ặ ừ ỏ ể ụ ọ ố ậ ố

c. c óẮ ( tên latinh: Acanthus intergrifolius ) - Thu c h : - Thu c bộ ộ Hoa mõm sói Scrophulariales - Nhóm: cây làm thu c.ố Cây nh cao ch ng 1-2m, thân tròn, phân cành nhi u Đ c đi m hình thái : ề ế thành b i dày, cành non dài, màu xanh bong, không long. Lá m c đ i, phi n nguyên, m ng, bóng, xanh đ m, cu ng 1cm. - Thành ph n hóa h c: trong cây có ch a alcaloit, trong v có ch a tannin.lá ch a ứ ứ ứ ỏ

ỏ ầ ọ nhi u ch t nh n. ấ ề ờ

- Công d ng: r có v m n, chua, h i đ ng, tính hàn, có tác d ng l i ti u, tiêu ụ ụ ơ ắ ợ ể

ủ ễ

ị ặ ễ viêm và làm long đ m.ờ 2. c u trúc và ch c năng c a r , thân và lá ấ a. R :ễ

ngoài vào trong, khi nhìn d i kính hi n vi ướ ể ễ ừ ố ố ứ  R có s phân b đ i x ng t ỏ

ế

ể ỏ ộ

bào nhu mô, vách m ng, có ho t tinh phân ỏ ạ

ự qua lát c t m ng: ắ  Bi u bì: m t l p t bào v i lông r không có cutin. ớ ễ ộ ớ ế  V : vùng nhu mô r ng v i các t bào ch a tinh b t. ớ ộ ộ ứ  N i bì: m t l p t bào v i khung caspary. ớ ộ ớ ế  Chu luân: m t hay vài l p t ớ ế ộ chia m nh n i cho cá r bên. ơ ễ ế ạ ạ ộ ồ

 Mô m ch x p thành bó, g m libe và m c.  Chính vì c u trúc nh v y nên ch c năng chính c a r là: h p thu n c và ủ ễ ấ ấ ướ ng đ nuôi cây. ư ậ ấ ứ ưỡ

 ể di p, các bó m c x p thành hình sao và các bó libe n m xen ằ ử ệ

 gi a, các bó libe-m c x p thành ộ ở ữ ộ ế các ch t khoáng, các ch t dinh d ấ song t Ở ộ ế gi a các cánh sao. ữ đ n t Ở ơ ử ệ vòng xen k nhau. di p, có m t vùng nhu mô lõi ẽ

b. thân:

di p, thân song t ử ệ ạ di p d ng c và thân song t ỏ ử ệ di p ạ ơ ủ ệ

di p: có t ch c m ch đ n gi n, không có s phân bi t rõ gi a v ơ ử ệ ổ ứ ả ạ ơ ự ệ ữ ỏ

- có 3 lo i: thân đ n t d ng g . ỗ ạ + Thân đ n t và lõi. di p d ng c : gi ng nh đ n t + Thân song t ử ệ ạ t. m c riêng bi ệ

di p ch khác là các bó libe và ỏ ố ư ơ ử ệ ỉ ộ

di p d ng g : khi còn non thì c u trúc t ỗ ấ ươ ự ư ạ nh d ng c , tuy kho ng gi a các ử ệ ạ ưở ả ầ ạ ắ ầ ổ ế ng thành thì m t s t ạ ng t bào nhu mô n m ằ ở ạ ầ ầ ằ ạ ạ ớ ầ ứ ạ ự ộ ể ả ể ạ ề ệ ầ ễ + Thân song t ỏ nhiên khi b t đ u tr ộ ố ế ữ bó m ch bi n đ i thành t ng sinh m ch, t o nên các vòng m ch và libe đòng ạ tâm. Trong các bó m ch, mô non nh t luôn luôn n m g n t ng sinh m ch. ạ ấ các cây + Mô phân sinh bên , t c các t ng phát sinh sube-nhu bì (t o l p chu bì ở ễ g già) hay libe-m c (t o các bó libe-m c). Trong s phát tri n c u ch i và r ộ ồ ỗ sau s n y m m, nhi u mô phân sinh ng m i s xu t hi n đ t o nên nhi u ề ọ ớ ẽ ấ ự ả nhánh và r bên. + Ch c năng : nâng đ , ch a h th ng m ch và n i li n b lá v i h th ng r . ễ ứ ệ ố ớ ệ ố ố ề ứ ạ ỡ ộ

c, oxygen và cacbon dioxit), x y ra r t m nh ạ ấ ở ủ ặ ả ẩ ấ ạ lá, ch t c a các khí kh u, giúp s trao đ i khí ổ ự ề ể ầ ủ ị ệ ủ c đi u hòa theo nhu c u c a th c v t. ướ ự ậ ắ ế ấ ỏ ừ ề ả ụ ớ ươ ẻ ng nhau và liên t c v i khí quy n bên ngoài qua các khí kh u. ẩ ể ơ bào ch a di p l p, n i ớ ủ ế ủ ệ ạ ứ ế ế ầ ự ợ ẽ ớ ệ ạ ị t cho quang h p (theo mô m c) và c và các ch t khoáng c n thi i cho ệ ặ ấ ề ợ ế ầ c. Lá: - s trao đ i khí (h i n ơ ướ ổ ự y u qua các khí kh u. C u t o đ c bi ẩ ế đ ượ - D i bi u bì, nhu mô th t lá s p x p r t l ng l o, ch a nhi u kho ng gian bào r ng thông th ộ Nhu mô th t lá là ph n ch y u c a phi n lá v i các t ị th c hi n s quang h p. ệ ự - Mô m ch c a lá liên h ch t ch v i nhu mô th t lá, t o đi u ki n thu n l ậ ợ ủ ạ s cung c p n ộ ấ ướ ự s phân ph i các s n ph m quang h p (theo libe). ẩ ự ả ố ợ

Bó d n ẫ gân lá

Bi u ể

Mô gi uậ

Hình gi i ph u lá c Ó ả Ắ ẫ

Bi u Bì ể

N i Bìộ

Lõi X pố

Chu Luân

Xylem

Libe

Bi uể Bì

Xylem

Nhu Mô T yủ

Hình gi i ph u r cây Si ả ẫ ễ

Hình gi i ph u thân cây Húng Qu ả ẫ ế