MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN NGỮ VĂN 6 NĂM HỌC: 2021 - 2022
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1
2
bản: - Văn Truyền thuyết, cổ tích Ngoài chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 6. - Tiếng Việt: Từ đơn và từ phức, Từ ghép và từ láy, Trạng ngữ. - Làm văn: Kể truyền chuyện thuyết, cổ tích.
bản, Văn Tiếng Việt, Làm văn đã học trong 8 đầu tuần tiên của chương trình HKI
Nhận biết: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Tìm thông tin trong văn bản theo yêu cầu + Xác định ngôi kể, nhân vật + Nhận diện: từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy, trạng ngữ. + Nhận diện: chi tiết kì ảo trong truyện cổ tích và truyền thuyết, yếu tố lịch sử trong truyền thuyết. Thông hiểu: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Nêu nội dung vấn đề được đặt ra trong văn bản/đoạn văn bản. + Mở rộng thông tin theo sự hiểu biết của cá nhân. + Phân loại từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy, từ ghép. + Nêu ý nghĩa chi tiết kì ảo, tưởng tượng. + Nêu ý nghĩa của trạng ngữ. - Viết đoạn văn ngắn: Kể lại một sự việc trong truyền thuyết hoặc cổ tích đã học (khoảng 120 1
1
chữ). Vận dụng cao: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Trả lời ngắn (khoảng 3 - 5 dòng) nêu suy nghĩ, liên hệ từ nội dung văn bản / đoạn văn bản. 2 3 1
6 48 6
20% 2,0 điểm 60% 6,0 điểm 20% 2,0 điểm Tổng câu hỏi Tổng thời gian (60 phút) Tỉ lệ (100%) Tổng điểm (10 điểm)
MÔN: NGỮ VĂN 6
Văn bản
Các văn bản ngoài chương trình Sgk thuộc thể loại:
1. Truyền thuyết
2. Cổ tích
Tiếng Việt
1. Từ đơn, từ phức, từ láy, từ ghép
2. Trạng ngữ
Làm văn
Kể lại một sự việc trong truyện truyền thuyết, cổ tích đã học
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN NGỮ VĂN 7 NĂM HỌC: 2021 - 2022
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1
2
- Văn bản: Cổng trường mở ra, tay Cuộc chia của những con búp bê, Bánh trôi nước, Qua đèo Ngang, Bạn đến chơi nhà. - Tiếng Việt: Từ ghép và từ láy, Đại từ, Từ Hán Việt, Quan hệ từ - Làm văn: Văn biểu cảm về đồ vật, cây cối, con người. bản, Văn Tiếng Việt, Làm văn đã học trong 8 đầu tuần tiên của chương trình HKI
1
1
Nhận biết: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Tìm thông tin trong văn bản theo yêu cầu + Nhận diện: từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ. Thông hiểu: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Nêu nội dung vấn đề được đặt ra trong văn bản/đoạn văn bản. + Mở rộng thông tin theo sự hiểu biết của cá nhân. + Phân loại từ ghép, từ láy, đại từ. + Phân tích tác dụng / Nêu ý nghĩa của việc sử dụng trường từ láy, từ Hán Việt. - Viết đoạn văn biểu cảm về đồ vật, cây cối hoặc con người (khoảng 120 chữ). Vận dụng cao: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Trả lời ngắn (khoảng 3 - 5 dòng) nêu suy nghĩ, liên hệ từ nội dung văn bản / đoạn văn bản.
2 3 1
6 48 6
Tổng câu hỏi Tổng thời gian (60 phút) Tỉ lệ (100%) Tổng điểm (10 điểm) 20% 2,0 điểm 60% 6,0 điểm 20% 2,0 điểm
MÔN: NGỮ VĂN 7
Văn bản
1. Cổng trường mở ra
2. Cuộc chia tay của những con búp bê
3. Bánh trôi nước
4. Qua đèo Ngang
5. Bạn đến chơi nhà
Tiếng Việt
1. Từ ghép, từ láy
2. Đại từ
3. Từ Hán Việt
4. Quan hệ từ
Làm văn
Văn biểu cảm về đồ vật, cây cối, con người.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN NGỮ VĂN 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1
2
- Văn bản: Tôi đi học, Trong lòng mẹ, Lão Hạc, Cô bé bán diêm, Chiếc lá cuối cùng. - Tiếng Việt: Trường từ vựng, Từ tượng hình và từ tượng thanh, Từ địa ngữ phương và biệt ngữ xã hội, Trợ từ và thán từ. - Làm văn: Cảm nhận về nhân vật bản, Văn Tiếng Việt, Làm văn đã học trong 8 đầu tuần tiên của chương trình HKI
Nhận biết: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Tìm thông tin trong văn bản theo yêu cầu + Nhận diện: cách liên kết đoạn văn trong văn bản, trường từ vựng, từ tượng hình, từ tượng thanh, từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội, trợ từ, thán từ. Thông hiểu: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Nêu nội dung vấn đề được đặt ra trong văn bản/đoạn văn bản. + Mở rộng thông tin theo sự hiểu biết của cá nhân. + Đối chiếu, phân tích mối quan hệ giữa các thông tin. + Phân tích tác dụng / Nêu ý nghĩa của việc sử dụng trường từ vựng, từ tượng hình, từ tượng thanh, từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội… trong ngữ cảnh. + Quan hệ ý nghĩa giữa các đoạn văn.
1
- Viết đoạn văn trình bày cảm nhận về một nhân vật trong các văn bản tự sự đã học trong 8 tuần đầu tiên của chương trình học kì I (khoảng 150 chữ). Vận dụng cao: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Trả lời ngắn (khoảng 3 - 5 dòng) nêu suy nghĩ, liên hệ từ nội dung văn bản / đoạn văn bản. 2 3 1 1
6 48 6
Tổng câu hỏi Tổng thời gian (90 phút) Tỉ lệ (100%) Tổng điểm (10 điểm) 20% 2,0 điểm 60% 6,0 điểm 20% 2,0 điểm
MÔN: NGỮ VĂN 8
Văn bản
1. Tôi đi học
2. Trong lòng mẹ
3. Lão Hạc
4. Cô bé bán diêm
5. Chiếc lá cuối cùng
Tiếng Việt
1. Trường từ vựng
2. Từ tượng hình, từ tượng thanh
3. Từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội
4. Trợ từ, thán từ
5. Tình thái từ
6. Liên kết các đoạn văn trong văn bản
Làm văn
Cảm nhận về nhân vật.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN NGỮ VĂN 9 NĂM HỌC: 2021 - 2022
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1
2
- Văn bản (văn bản nghị luận, văn bản nghệ thuật, văn bàn thông tin) ngoài trình chương sách Ngữ văn 9. - Tiếng Việt: Các phương châm hội thoại, Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp - Làm văn: Văn nghị luận xã hội
- Văn bản ngoài chương trình - Tiếng Việt đã học trong 8 tuần đầu HK I - Văn nghị luận xã hội
1
Nhận biết: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Tìm thông tin trong văn bản theo yêu cầu + Nhận diện phương châm hội thoại, cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. Thông hiểu: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản: + Nêu nội dung vấn đề được đặt ra trong văn bản/đoạn văn bản. + Mở rộng thông tin theo sự hiểu biết của cá nhân. + Đối chiếu, phân tích mối quan hệ giữa các thông tin. + Chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp (hoặc ngược lại). + Phân tích lỗi vi phạm phương châm hội thoại. - Viết đoạn văn nghị luận xã hội theo chủ đề cho trước (khoảng 200 chữ). Vận dụng cao: - Kỹ năng đọc hiểu văn bản:
1
+ Trả lời ngắn (khoảng 3 - 5 dòng) nêu suy nghĩ, liên hệ từ nội dung văn bản / đoạn văn bản.
2 3 1
6 48 6
20% 2,0 điểm 60% 6,0 điểm 20% 2,0 điểm
Tổng câu hỏi Tổng thời gian (60 phút) Tỉ lệ (100%) Tổng điểm (10 điểm)
NỘI DUNG ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN 9
Văn bản
Văn bản ngoài chương trình Sgk Ngữ văn 9
Tiếng Việt
- Các phương châm hội thoại
- Cách dẫn trực tiếp và gián tiếp
Làm văn
Nghị luận xã hội
TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN NGỮ VĂN - LỚP: 10
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: + Xác định được thể loại, đặc trưng thể loại + Chỉ ra được phương thức biểu đạt
1 câu
2 câu ĐỌC HIỂU VĂN BẢN Văn bản trong chương trình + Tấm Cám + Truyện An Dương Vương và Mị Châu, Trọng Thủy + Chiến thắng Mtao – Mxây
(một đoạn văn)
Thông hiểu: - Nắm được nội dung của văn bản - Chỉ ra được ý nghĩa cụ thể của một chi tiết trong văn bản. - Chỉ ra được biện pháp tu từ và nêu được hiệu quả của biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản. Vận dụng: - HS bày tỏ cảm nhận, suy nghĩ về một nhân vật, một hình ảnh, một thông điệp, một quan niệm sống được gửi gắm trong văn bản (viết đoạn khoảng 8 - 10 dòng) 1 câu
Tổng 5.0
Số điểm: 1,0 1 câu Số điểm: 2.5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,0
Nhận biết - HS biết sử dụng kiến thức cơ bản về đọc hiểu để: + Xác định phương thức biểu đạt, thể thơ được sử dụng trong văn bản.
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
+ Chỉ ra ngữ liệu trong văn bản mà đề yêu cầu.
2 câu
Văn bản ngoài chương trình (văn bản thơ)
1 câu ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
Thông hiểu - Nắm được nội dung của văn bản - Hiểu được ý nghĩa cụ thể của một chi tiết được đề cập đến trong văn bản - Chỉ ra được biện pháp tu từ và hiểu được hiệu quả của biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản Vận dụng - HS bày tỏ quan điểm, thái độ, cảm xúc cá nhân về một hình ảnh/ một quan điểm/một tư tưởng được gửi gắm trong văn bản. - HS có khả năng lý giải vấn đề (viết đoạn văn khoảng 8 -10 dòng)
Tổng 5,0 Số điểm 1,0 Số điểm 2,5 Số điểm 1,5 Số điểm 0,0
TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN NGỮ VĂN - LỚP: 11
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: + Xác định được thể thơ + Chỉ ra được đề tài, chủ đề, hoàn cảnh sáng tác
1 câu
2 câu ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
Văn bản trong chương trình + Tự tình + Thu điếu + Thương vợ
Thông hiểu: - Nắm được nội dung của văn bản - Chỉ ra được ý nghĩa cụ thể của một chi tiết trong văn bản. - Chỉ ra được biện pháp tu từ và nêu được hiệu quả của biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản. Vận dụng: - HS bày tỏ cảm nhận, suy nghĩ về một hình ảnh, một thông điệp, một quan niệm sống được gửi gắm trong văn bản (viết đoạn khoảng 8 - 12 dòng) 1 câu
Tổng 5.0
Số điểm: 1,0 1 câu Số điểm: 2.5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,0
Nhận biết - HS biết sử dụng kiến thức cơ bản về đọc hiểu để: + Xác định phương thức biểu đạt, phong cách ngôn ngữ… được sử dụng trong văn bản.
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
+ Chỉ ra ngữ liệu trong văn bản mà đề yêu cầu.
2 câu
Văn bản ngoài chương trình (văn bản nhật dụng)
1 câu ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
Thông hiểu - Nắm được nội dung của văn bản - Hiểu được ý nghĩa cụ thể của các chi tiết, khía cạnh, phương diện được đề cập đến trong văn bản - Chỉ ra được biện pháp tu từ và hiểu được hiệu quả của biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản Vận dụng - HS bày tỏ quan điểm, thái độ cá nhân về một tư tưởng/ vấn đề được nêu trong văn bản. - HS có khả năng lý giải vấn đề (viết đoạn văn khoảng 8 - 12 dòng)
Tổng 5,0 Số điểm 1,0 Số điểm 2,5 Số điểm 1,5 Số điểm 0,0
TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN NGỮ VĂN - LỚP: 12
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: + Xác định được thể thơ + Chỉ ra được đề tài, chủ đề, hoàn cảnh sáng tác
1 câu
2 câu
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN Văn bản trong chương trình + Tây Tiến + Đất Nước + Việt Bắc (một đoạn thơ)
Thông hiểu: - Nắm được nội dung của văn bản - Chỉ ra được ý nghĩa cụ thể của một chi tiết trong văn bản - Chỉ ra được biện pháp tu từ và nêu được hiệu quả của biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản. Vận dụng: - HS bày tỏ cảm nhận, suy nghĩ về một hình ảnh, một thông điệp, một quan niệm sống được gửi gắm trong văn bản (viết đoạn văn khoảng 8 - 12 dòng)
Tổng 5.0
1 câu Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,0 Số điểm: 1,0 1 câu Số điểm: 2.5
Nhận biết - HS biết sử dụng kiến thức cơ bản về đọc hiểu để: + Xác định phương thức biểu đạt, phong cách ngôn ngữ…
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
2 câu
Văn bản ngoài chương trình (văn bản nhật dụng)
1 câu ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
được sử dụng trong văn bản. + Chỉ ra ngữ liệu trong văn bản mà đề yêu cầu. Thông hiểu - Nắm được nội dung của văn bản - Hiểu được ý nghĩa cụ thể của các chi tiết, khía cạnh, phương diện được đề cập đến trong văn bản - Chỉ ra được biện pháp tu từ và hiểu được hiệu quả của biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản Vận dụng - HS bày tỏ quan điểm, thái độ cá nhân về một tư tưởng/ vấn đề được nêu trong văn bản. - HS có khả năng lý giải vấn đề (viết đoạn văn khoảng 8 - 12 dòng)
Tổng 5,0 Số điểm 1,0 Số điểm 2,5 Số điểm 1,5 Số điểm 0,0