Câu 1:
a) VK lam t ng h p ch t h u c c a mình t ngu n cacbon nào? Ki u dinh ơ
d ng c a chúng là gì?ưỡ
Vk lam có kh năng quang t d ng: s d ng ngu n cacbon c a CO ưỡ 2
Vk lam có kh năng c đ nh N 2 t do ( N2 NH3)
VSV k khí b t bu c ch có th s ng và phát tri n trong đi u ki n không có
oxy vì: chúng không co enzyme catalaza và 1 s enzyme c n thi t đ ế lo i b
các s n ph m oxy hóa đ c h i nh H ư 2O2, các ion superoxit
b) Trong giai đo n lên men r u không nên m n p bình n u r u ra xem: ượ ượ
- N m men r u là VSV k khí không b t bu c. quá trình lên men r u có s ượ ượ
tham gia c a n m men r u ượ
- Khi không có oxy, n m men r u gây nên hi n t ng lên men r u bi n ượ ượ ượ ế
glucose thành CO2 và r u etylicượ
- Khi có đ oxy, n m men oxy hóa glucose thành CO 2 và H2O
trong giai đo n lên men r u, m n p bình thì oxy tràn vào bình ượ glucose
b oxy hóa thành CO2 và H2O làm cho r u tr nên nh tượ
c) Nêu ng d ng c a VSV trong đ i s ng
- S n xu t sinh kh i
- S n xu t acid amine
- S n xu t các ch t xúc tác sinh h c
- S n xu t gôm sinh h c
- S n xu t th c ph m cho con ng i và gia súc ườ
- Làm phân bón trong nông nghi p
- Làm thu c
- x lý rác th i, n c th i ướ
- …….
d) Nhóm vi khu n nào đ c chúng ta ăn vào nhi u nh t cùng v i th c ph m ượ
Vi khu n lactic: S n ph m s a lên men nh iagua, các lo i phomat, s a b , ư ơ
hoa qu lên men t nhiên,….
Câu 2:
a) Các hình th c sinh s n VK :
- Sinh s n vô tính:
+ Phân đôi (Đa s vk): Vk lactic
+ Bào t : X khu n
+ Phân nhánh, n y ch i: 1 s vk n c ướ
+ Đ t đo n: VK lam (đ i v i các t bào d hình) ế
- Sinh s n h u tính: Ti p h p E.Coli ế
b) N i bào t là gì? Đây có ph i là m t hình th c sinh s n c a VSV không?
N i bào t là lo i bào t là lo i bào t hình thành trong t bào vi khu n. ế
Đây không ph i là hình th c sinh s n c a Vk vì m i t bào vk ch t o ra 1 n i ế
bào t . Đây chính là hình th c b o v t bào v t qua nh ng đi u ki n b t ế ượ
l i c u môi tr ng : Ch t dinh d ng c n ki t, nhi t đ cao, ch t đ c h i, ườ ưỡ
….
C u trúc n i bài t :
- l p màng ngoài: c u trúc x p, cách nhi t, thành ph n ch y u là licoprotein, ế
không th m n c, ướ
- L p áo: c a y u là protein và 1 ít là photpholipoprotein, có tính đ kháng cao ế
v i lizozim, proteaza, ch t ho t đ ng b m t
- L p v bào t : có ch a Canxidipicolinat giúp bào t b n nhi t và ch u nhi t
cao
- Lõi bào t : có thành bào t , màng bào t , bào t ch t, vùng nhân bào t
c) t i sao vk gây loét d dày có th s ng đi u ki n pH r t th p (2-3)
VK khu n này có thêt ti t ra Na ế 2CO3, enzyme ureaza phân gi i Ure thành
NH3+ đ nâng cao n ng đ pH n i chúng s ng ơ
Câu 3: Phân bi t 3 ki u chuy n hóa v t ch t VSV
Hô h p hi u khí ế Hô h p k khí Lên men
Oxy C nKhông c nKhông c n
Ch t nh n
đi n t cu i
cùng
Là oxy phân tCác ch t vô c nh ơ ư
NO3-, SO42-, CO2
Ch t nh n đi n
t cu i cùng là 1
ch t h u c ơ
Hi u qu
năng l ngượ Oxy hóa hoàn toàn
s n ph m thành CO 2
và H2O, t o ra nhi u
năng l ng nh tượ
Sinh ra các s n
ph m trung gian,
năng l ng sinh raượ
ít
Sinh ra các s n
ph m trung gian,
năng l ng sinhượ
ra ít
Câu 4:
VK có c u trúc đ n gi n nh ng l i có t c đ sinh tr ng và sinh s n cao: ơ ư ưở
- Vk có h enzyme có ho t tính m nh n m trên màng sinh ch t ho c trong t ế
bào ch t VK đ ng hóa nhanh, m nh
- VK có t l S/V l n trao đ i ch t nhanh
- VK h p thu nhi u chuy n hóa nhanh
- VK có h gen đ n gi n, d phát sinh bi n d ơ ế thích nghi cao
Câu 5:
a) Hi n t ng ti m tan virus là gì? Chu trình ti m tan? Khi nào virus ôn hòa ượ
tr thành virus đ c
b) Virus gây suy gi m mi n d ch ng i có v t ch t di truy n là AND. Làm ườ
th nào đ nó g n vào h gen t bào ch ? Chu trình phát tri n trong t bàoế ế ế
ch ?
Câu 6:
Time (phút) N 2nS t bào trong qu n th ế
0 0 1 1
30 1 2 2
60 2 4 4
90 3 8 8
a) Th i gian th h và t c đ sinh tr ng riêng c a loài vsv trên? ế ưở
g= 30 phút
t c đ sinh tr ng riêng: µ = 1/g = 2 ưở
b) C y 200 t bào vsv trên vào môi tr ng nuôi c y, t i pha cân b ng (sau 7 hế ườ
nuôi c y) có 1638400 t bào/ ml. Li u vsv trên có tr i qua pha ti m phát ế
không?
7h = 420 phút
Nt = N0 x 2n
=> 2n = 8192 = 213 n = 13
T ng th i gian c n cho 13 l n phân chia là
13 x 30 = 390 p
VSV này có pha ti m phát, th i gian c n cho pha ti m phát là 420 – 390 =
30p
Câu 7:
a) Các ki u chuy n hóa v t ch t chính VSV? D a vào đâu đ phân bi t các
ki u chuy n hóa VSV
D a vào ch t nh n di n t và s n ph m t o thành
b) Ki u chuy n háo nào t o ra năng l ng nhi u nh t? Giai đo n nào? ượ
- Hô h p hi u khí ế
- Giai đo n chu i truy n electron hô h p
+ Đ i v i vsv hô h p hi u khí hay k khí thu c nhóm t bào nhân chu n thì ế ế
chu i truy n đi n t x y ra t i màng trong ty th
+ Đ i v i vsv hô h p hi u khí hay k khí thu c nhóm t bào nhân s thì chu i ế ế ơ
truy n đi n t x y ra t i màng màng sinh ch t
Câu 8: Phân bi t VCDT ch y u SV nhân s và Nhân th c ế ơ
Sinh v t nhân s ơ Sinh v t nhân th c ư
- VCDT ch y u là ế ADN n m trong
vùng nhân c a t bào, không có màng ế
nhân bao b c
- Ch có 1 phân t ADN d ng vòng,
không có s k t h p v i protein ế
histon
- VCDT ch y u là ADN n m trong ế
nhân t bào, nhân có màng nhân baoế
b c
- Có nhi u phân t ADN d ng xo n
kép, có s k t h p v i protein histon ế
Câu 9:
Nuôi 2 ch ng vi sinh v t A, B trong cùng m t môi tr ng t i thi u th y chúng ườ
sinh tr ng phát tri n bình th ng nh ng khi tách 2 ch ng A và B ra nuôiưở ườ ư
riêng trong đi u ki n môi tr ng t i thi u thì c hai ch ng đ u không phát ườ
tri n đ c. Hãy gi i thích hi n t ng trên? ượ ượ
- M i ch ng A và B đ u không s ng đ c trong môi tr ng t i thi u => C ượ ườ
hai ch ng A và B đ u thu c nhóm vi sinh v t khuy t d ng. ế ưỡ
- Khi nuôi c A và B trong cùng 1 môi tr ng t i thi u, chúng sinh tr ng và ườ ưở
phát tri n bình th ng => ch ng A và B là vi sinh v t đ ng d ng. ườ ưỡ
Gi i thích:
TH1: Ch ng A s n xu t nhân t sinh tr ng cung c p cho ch ng B và ng c ưở ượ
l i ch ng B cũng s n xu t nhân t sinh tr ng khác cung c p cho ch ng A. ưở
TH2: Ch ng A t ng h p 1 thành ph n c a nhân t sinh tr ng, ch ng B t ng ưở
h p thành ph n còn l i c a cùng nhân t sinh tr ng, c hai thành ph n này ưở
cùng tham gia hình thành nhân t sinh tr ng c n thi t cho ch ng A và B. ưở ế
Câu 10:
a) Plasmid là gì?
Là ADN n m ngoài NST, kích th c ch b ng kho ng 1/10 th nhi m s c, có ướ
th nhân lên đ c l p v i s nhân lên c a NST
b) Vì sao m t s vk có kh năng kháng Penicillin
Vì plasmid t ng h p Penicillinase ( = β-lactamase) : là m t enzyme phân gi i
Penicillin b ng cách b gãy vòng β-lactamase
Các plasmid giúp vi khu n đ kháng v i nhi u lo i kháng sinh cùng lo i, b i
s có m t c a các gen mã hóa nhi u enzyme phân h y các kháng sinh n m k
nhau