[Type text]
B môn Toán Khoa CNTT và Truyn Thông ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên son)
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN CHUYÊN ĐỀ: BẤT ĐẲNG THỨC
I. Một số ghi nhớ
*Định nghĩa:
0 baba
.
*
cacbba ,
*
cbcaba
*
dbcadcba ,
*
bcaccba 0,
*
bcaccba 0,
*
bdacdcba 0,0
*
00, bdacdcba
*
Nnbaba nn 0
*
nNnbaba
nn
,
l
*
mnaaa mn 1
*
mnaaa mn 10
*
NnRaa n ,,0
2
, du = xy ra khi a=0
*
, du = xy ra khi
ba
(tương ứng)
*
Rbababa ,,0
22
, du = xy ra khi
0 ba
*
Raaa ,||
, du = xy ra khi
0a
hoc
0a
(tương ứng)
*
Rbababa ,|,|||||
, du = xy ra khi
0ab
hoc
0. ba
(tương ứng)
*
Rbababa ,||,||||||
, du = xy ra khi
0ab
hoc
0. ba
(tương ứng)
*
1|cos|,1|sin| xx
*
bababa
,|,|||||
du = xy ra khi
0, kbka
.
*
bababa
,|,|||||
du = xy ra khi
0, kbka
.
*
bababa
,||,||||||
du = xy ra khi
0, kbka
.
*
bababa
,||,||||||
du = xy ra khi
0, kbka
.
* Bt đng thc Côsi
Cho n s không âm
n
aaa ,...,,21
khi đó ta
nnn aaanaaa ...... 2121
; dấu "=" xảy ra
khi
n
aaa ...
21
.
* Bt đng thc Bunhiacôpxki
Cho hai dãy s
n
aaa ,...,,21
n
bbb ,...,,21
khi đó ta có
)...)(...()...(22
2
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa
;
dấu "=" xảy ra khi
n
n
b
a
b
a
b
a ...
2
2
1
1
.
Trưng hợp đặc bit: vi mi s thc x, y, z ta có
*
2
22
2
2222
22
1.1.)11)((
yxyx
yxyx
[Type text]
B môn Toán Khoa CNTT và Truyn Thông ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên son)
dấu "=" xảy ra khi
yx
.
*
2
222
2
222222
33
1.1.1.)111)((
zyxzyx
zyxzyx
dấu "=" xảy ra khi
zyx
.
II. Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức
1.Phương pháp sử dụng định nghĩa
Để chứng minh
ba
ta chng minh
0 ba
.
Ví d 1: Vi mi s thc x, y, z. Chng minh rng:
a.
zxyzxyzyx 222
b.
zxyzxyzyx 222
222
c.
)(23
222 zyxzyx
d.
)(
444 zyxxyzzyx
ng dn gii:
Ta xét hiu
a.
.,,0])()()[(
2
1
)222222(
2
1
222
222222
Rzyxxzzyyx
zxyzxyzyxzxyzxyzyx
Dấu “=” xảy ra khi
zyx
.
b.Ta xét hiu
Rzyxzyxzxyzxyzyx ,,0)(222 2222
.
Dấu “=” xảy ra khi
zyx
.
c.Ta xét hiu
Rzyxzyxzyxzyx ,,)1()1()1()(23 222222
.
Dấu “=” xảy ra khi
1 zyx
.
d.Ta xét hiu
0])()()[(
2
1
)()()(
2
1
222222
2
1
)(
222222222222222
222444
222444444
xzzyyxxyzxzyyzx
xyzzxyyzxzyx
xyzzxyyzxzyxzyxxyzzyx
vi mi s thc x, y, z. Dấu “=” xảy ra khi
zyx
.
Ví d 2: Vi mi s thc a, b, c, d. Chng minh rng:
[Type text]
B môn Toán Khoa CNTT và Truyn Thông ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên son)
)1(1
2222 dcbadcba
.
ng dn gii:
Ta xét hiu
0])2()2()2()2[(
4
1
)]1(444444[
4
1
)1(1
2222
22222222
adacaba
dcbadcbadcbadcba
Vi mi s thc a, b, c, d. Dấu “=” xảy ra khi
1,2 dcba
.
2.Phương pháp biến đổi tương đương
Chng minh bt đng thc cn chứng minh tương đương với mt bất đẳng thức đúng.
Ví d 3: Vi mi s thc a, b, c, d, e. Chng minh rng:
a.
baabba 1
22
b.
)(
22222 edcbaedcba
c.
))(())((4488221010 babababa
ng dn gii:
a. Bt đng thc cn chng minh tương đương vi bt đng thc
0])1()1()[(
2
1
01 22222 bababaabba
.
Bt đng thức trên luôn đúng, dấu “=” xy ra khi
1 ba
.
b. Bt đng thc cn chng minh tương đương vi bt đng thc
0
2222
0)(
2222
22222
e
a
d
a
c
a
b
a
edcbaedcba
Bt đng thức trên luôn đúng, dấu “=” xy ra khi
edcba 2222
.
c. Bt đng thc cn chng minh tương đương vi bt đng thc
0)()(
0))((0)()(
00))(())((
422422222
66222222282228
84482102104488221010
bbaababa
bababaababbaba
babaabbababababa
Bất đẳng thc trên luôn đúng, dấu “=” xy ra khi
ba
hoc
ba
hoc
0a
hoc
0b
.
d 4: Vi các s thc x, y thỏa mãn các điều kin
yxxy ,1
. Chng minh
rng:
22
22
yx
yx
.
ng dn gii:
Bt đng thc cn chng minh tương đương với bt đng thc
[Type text]
B môn Toán Khoa CNTT và Truyn Thông ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên son)
0)2(
02)2(222202)2(2222
022220
2222
022
2
222222
22
2222
yx
xyyxyxyxyx
yxyx
yx
yxyx
yx
yx
Bất đẳng thức trên luôn đúng, dấu “=” xảy ra khi
yx
xy
yx
1
02
hay
2
62
2
62
y
x
hoc
2
62
2
62
y
x
.
Ví d 5: Vi mi s thực dương x, y, z . Chứng minh rng:
21
xz
z
zy
y
yx
x
.
ng dn gii:
Ta có
yxz
z
xz
z
zyx
y
zy
y
zyx
x
yx
x
;;
.
Cng vế vi vế ca ba bt đng thc trên ta suy ra
1
xz
z
zy
y
yx
x
.
Bạn đọc d dàng chứng minh được
yxz
xz
xz
z
zyx
xy
zy
y
zyx
zx
yx
x
;;
Cng vế vi vế ca ba bt đng thc trên ta suy ra
2
xz
z
zy
y
yx
x
.
3.Phương pháp dùng bất đẳng thức Côsi
Ví d 6: Vi mi s thc a, b, c không âm. Chng minh rng:
abcaccbba 8))()((
.
ng dn gii:
S dng bt đng thc Côsi cho tng cp hai s không âm ta được
abba 2
bccb 2
acca 2
[Type text]
B môn Toán Khoa CNTT và Truyn Thông ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên son)
Nhân vế vi vế ca ba bt đng thức trên ta suy ra đpcm. Dấu “=” xy ra khi a=b=c.
Ví d 7: Giải phương trình
2
3
42
1
12
4
14
2
xxx
x
x
x
.
ng dn gii:
Đặt
2
0,
4
2
ab
ba
b
a
x
x
. Phương trình trên tr thành
2
31
11
baa
b
b
a
.
Vế trái của phương trình
.
2
3
3
))(1)(1(
1
.3.))(1)(1(.3
2
1
3)
1
1
1
1
1
)](()1()1[(
2
1
3)
1
1
1
1
1
)(1(
3)1
1
()1
1
()1
1
(
1
11
3
3
baba
baba
baab
baba
baab
ba
baa
b
b
a
baa
b
b
a
Như vậy, vế trái
vế phi. Dấu “=” xảy ra khi
01
1
x
ba
b
a
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nht x=0.
d 8: Vi s thc ơng x, y, z thỏa mãn điu kin x+y+z=1. m giá tr ln nht
(GTLN) ca biu thc
111
z
z
y
y
x
x
P
.
ng dn gii:
Ta có
)
1
1
1
1
1
1
(3
1
11
1
11
1
11
zyxz
z
y
y
x
x
P
.
Vì x+y+z=1 nên
.
4
9
)2)(2)(2(
1
.3.)2)(2)(2(.3.
4
1
)
2
1
2
1
2
1
).()2()2()2(
4
1
)
111
).((
)
1
1
1
1
1
1
).((
1
1
1
1
1
1
3
3
yxzzxyzyx
yxzzxyzyx
yxzzxyzyx
yxzzxyzyx
yxzzzxyyzyxx
zyx
zyx
zyx
zyx