
PHÂN LO I D ÁN Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNHẠ Ự Ầ Ư Ự
(Ban hành kèm theo Ngh đ nh s ị ị ố 12/2009/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2009 c a Chính ph )ủ ủ
_________
STT LO I D ÁN Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNHẠ Ự Ầ Ư Ự T NG M C Đ U TỔ Ứ Ầ Ư
I D án quan tr ng qu c giaự ọ ố Theo Ngh quy t ị ế
s 66/2006/QH11 ố
c a Qu c h iủ ố ộ
I Nhóm A
1
Các d án đ u t xây d ng công trình: thu c lĩnh v cự ầ ư ự ộ ự
b o v an ninh, qu c phòng có tính ch t b o m tả ệ ố ấ ả ậ
qu c gia, có ý nghĩa chính tr - xã h i quan tr ng.ố ị ộ ọ Không k m c v nể ứ ố
2Các d án đ u t xây d ng công trình: s n xu t ch tự ầ ư ự ả ấ ấ
đ c h i, ch t n ; h t ng khu công nghi pộ ạ ấ ổ ạ ầ ệ Không k m c v nể ứ ố
3
Các d án đ u t xây d ng công trình: công nghi pự ầ ư ự ệ
đi n, khai thác d u khí, hoá ch t, phân bón, chệ ầ ấ ế
t o ạmáy, xi măng, luy n kim, khai thác ch bi nệ ế ế
khoáng s n, ảcác d án giao thông (c u, c ng bi n,ự ầ ả ể
c ng sông, sânả bay, đ ng s t, đ ng qu c l ),ườ ắ ườ ố ộ
xây d ng khu nhà .ự ở
Trên 1.500 t đ ngỷ ồ
4
Các d án đ u t xây d ng công trình: thu l i, giaoự ầ ư ự ỷ ợ
thông (khác đi m I - 3), c p thoát n c và côngở ể ấ ướ
trình h t ng k thu t, k thu t đi n, s n xu tạ ầ ỹ ậ ỹ ậ ệ ả ấ
thi t b thông tin, đi n t , tin h c, hoá d c, thi tế ị ệ ử ọ ượ ế
b y t , công trình c khí khác, s n xu t v t li u,ị ế ơ ả ấ ậ ệ
b u chính, vi n thông.ư ễ
Trên 1.000 t đ ngỷ ồ
5
Các d án đ u t xây d ng công trình: công nghi pự ầ ư ự ệ
nh , sành s , thu tinh, in, v n qu c gia, khu b oẹ ứ ỷ ườ ố ả
t n thiên nhiên, s n xu t nông, lâm nghi p, nuôiồ ả ấ ệ
tr ng thu s n, ch bi n nông, lâm, thu s n.ồ ỷ ả ế ế ỷ ả
Trên 700 t đ ngỷ ồ
6
Các d án đ u t xây d ng công trình: y t , văn hoá,ự ầ ư ự ế
giáo d c, phát thanh, truy n hình, xây d ng dân d ngụ ề ự ụ
khác (tr xây d ng khu nhà ), kho tàng, du l ch, thừ ự ở ị ể
d c th thao, nghiên c u khoa h c và các d án khác.ụ ể ứ ọ ự
Trên 500 t đ ngỷ ồ

II Nhóm B
1
Các d án đ u t xây d ng công trình: công nghi pự ầ ư ự ệ
đi n, kệhai thác d u khí, hoá ch t, phân bón, ch t oầ ấ ế ạ
máy, xi măng, luy n kim, khai thác ch bi n khoángệ ế ế
s n, các d án giao thông (c u, c ng bi n, c ngả ự ầ ả ể ả
sông, sân bay, đ ng s t, đ ng qu c l ), xây d ngườ ắ ườ ố ộ ự
khu nhà .ở
T 75 đ n 1.500ừ ế
t đ ngỷ ồ
2
Các d án đ u t xây d ng công trình: thu l i, giaoự ầ ư ự ỷ ợ
thông (khác đi m II - 1), c p thoát n c và côngở ể ấ ướ
trình h t ng k thu t, k thu t đi n, s n xu t thi t bạ ầ ỹ ậ ỹ ậ ệ ả ấ ế ị
thông tin, đi n t , tin h c, hoá d c, thi t b y t , côngệ ử ọ ượ ế ị ế
trình c khí khác, s n xu t v t li u, b u chính, vi nơ ả ấ ậ ệ ư ễ
thông.
T 50 đ n 1.000ừ ế
t đ ngỷ ồ
3
Các d án đ u t xây d ng công trình: h t ng kự ầ ư ự ạ ầ ỹ
thu t ậkhu đô th m i, công nghi p nh , sành s , thu tinh,ị ớ ệ ẹ ứ ỷ
in, v n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên, s n xu tườ ố ả ồ ả ấ
nông, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n, ch bi n nông,ệ ồ ỷ ả ế ế
lâm, thu s n.ỷ ả
T 40 đ n 700ừ ế
t đ ngỷ ồ
4
Các d án đ u t xây d ng công trình: y t , văn hoá,ự ầ ư ự ế
giáo d c, phát thanh, truy n hình, xây d ng dân d ngụ ề ự ụ
khác (tr xây d ng khu nhà ), kho tàng, du l ch, thừ ự ở ị ể
d c th thao, nghiên c u khoa h c và các d án khác.ụ ể ứ ọ ự
T 30 đ n 500ừ ế
t đ ngỷ ồ
III Nhóm C
1
Các d án đ u t xây d ng công trình: công nghi pự ầ ư ự ệ
đi n, khai thác d u khí, hoá ch t, phân bón, ch t oệ ầ ấ ế ạ
máy, xi măng, luy n kim, khai thác ch bi n khoángệ ế ế
s n, các d án giao thông (c u, c ng bi n, c ngả ự ầ ả ể ả
sông, sân bay, đ ng s t, đ ng qu c l ). Cácườ ắ ườ ố ộ
tr ng ph thông n m trong quy ho ch (không kườ ổ ằ ạ ể
m c v n), xây d ng khu nhà .ứ ố ự ở
D i 75 t đ ngướ ỷ ồ
2
Các d án đ u t xây d ng công trình: thu l i, giaoự ầ ư ự ỷ ợ
thông (khác đi m III - 1), c p thoát n c và côngở ể ấ ướ
trình h t ng k thu t, k thu t đi n, s n xu t thi t bạ ầ ỹ ậ ỹ ậ ệ ả ấ ế ị
thông tin, đi n t , tin h c, hoá d c, thi t b y t , côngệ ử ọ ượ ế ị ế
trình c khí khác, s n xu t v t li u, b u chính, vi nơ ả ấ ậ ệ ư ễ
thông.
D i 50 t đ ngướ ỷ ồ
3
Các d án đ u t xây d ng công trình: công nghi pự ầ ư ự ệ
nh , sành s , thu tinh, in, v n qu c gia, khu b oẹ ứ ỷ ườ ố ả
t n thiên nhiên, s n xu t nông, lâm nghi p, nuôiồ ả ấ ệ
tr ng thu s n, ch bi n nông, lâm, thu s n.ồ ỷ ả ế ế ỷ ả
D i 40 t đ ngướ ỷ ồ
4
Các d án đ u t xây d ng công trình: y t , văn hoá,ự ầ ư ự ế
giáo d c, phát thanh, truy n hình, xây d ng dân d ngụ ề ự ụ
khác (tr xây d ng khu nhà ), kho tàng, du l ch, thừ ự ở ị ể
d c th thao, nghiên c u khoa h c và các d án khác.ụ ể ứ ọ ự
D i 30 t đ ngướ ỷ ồ
Ghi chú:
1. Các d án nhóm A v đ ng s t, đ ng b ph i đ c phân đo n theo chi uự ề ườ ắ ườ ộ ả ượ ạ ề
dài đ ng, c p đ ng, c u theo h ng d n c a B Giao thông v n t i.ườ ấ ườ ầ ướ ẫ ủ ộ ậ ả

2. Các d án xây d ng tr s , nhà làm vi c c a c quan nhà n c ph i th cự ự ụ ở ệ ủ ơ ướ ả ự
hi n theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph .ệ ế ị ủ ủ ướ ủ

