YOMEDIA
ADSENSE
Phân phối chương trình môn Toán cấp THPT
697
lượt xem 108
download
lượt xem 108
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu Phân phối chương trình môn Toán cấp THPT dưới đây giúp GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân phối chương trình môn Toán cấp THPT
- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LỚP 10 Chương trình cơ bản. Cả năm 105 tiết Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết Học kì I: 19 tuần ( 54 tiết) 32 tiết 22 tiết Học kì II: 18 tuần ( 51 tiết) 30 tiết 21 tiết I - Đại số Chương Mục Nội dung điều chỉnh Tiết thứ §1.Mệnh đề Trình bày tinh giảm về mặt lý 1 thuyết, nhất là phần mệnh đề I. Mệnh đề - chứa biến. Tập hợp Luyện tập Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2 (10 tiết) 2,3,4,5 §2. Tập hợp Bài tập cần làm (tr 13):1,2,3 3 §3.Các phép toán tập hợp Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4 4,5 §4. Các tập hợp số Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3 6 Luyện tập 7 §5. Số gần đúng. Sai số Không dạy: II. Sai số tuyệt đối. 7,8 Ví dụ 5 trang 22: Giới thiệu khái niệm ’’Độ chính xác của một số gần đúng’’ Bài tập cần làm (tr 23):2, 3a, 4, 5 §6.Ôn tập chương Bài tập cần làm (tr 24-26):10, 9,10 11, 12, 14. §1. Hàm số 11,12 II. Hàm số §2. Hàm số y = ax + b 13 bậc nhất và Luyện tập 14 bậc hai §3. Hàm số bậc hai 15,16 ( 8 tiết) Ôn tập chương 17 Kiểm tra chương 1 và chương 2 18 §1. Đại cương về phương trình 19,20 § 2. Phương trình quy về về phương 21,22 III. Phương trình bậc nhất, bậc hai trình và hệ §3. Phương trình và hệ phương trình 23,24 phương trình bậc nhất nhiều ẩn (10 tiết) Luyện tập ( có thực hành giải toán trên 25 máy tính tương đương 500MS,570MS) Ôn tập chương. 26,27 Kiểm tra chương 3 28 Kiểm tra học kỳ I ( ĐS và HH) 29,30 Trả bài kiểm tra học kỳ I 31 §1. Bất đẳng thức. 32,33 1
- §2. Bất phương trình và hệ bpt một ẩn 34,35, IV. Bất đẳng 36 thức. §3. Dấu của nhị thức bậc nhất 37,38 Bất phương §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39,40 trình(15 tiết) §5.Dấu của tam thức bậc hai 41,42 Luyện tập 43 Ôn tập 44 Kiểm tra chương 4 45 §4. Phương sai và độ lệch chuẩn Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu 46,47 V. Thống kê khái niệm bảng phân bố tần số (4 tiết ) ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp Ôn tập . (Có thực hành giải toán trên Bài tập cần làm (tr 128):1, 2, 3 48, 49 máy tính tương đương Bài tập cần làm (tr 128-131):4e, 500MS,570MS). bài tập thực hành nhóm (dành cho các nhóm học sinh) §1. Cung và góc lượng giác Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 50,51 VI. Góc 2d, 3a, 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 6 lượng giác §2. Giá trị lượng giác của một cung Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 52,53 ( 13 tiết) 2a, 2b, 3, 4, 5 Luyện tập 54 §3. Công thức lượng giác Bài tập cần làm (tr 153): 1, 2a, 55,56, 2b, 3, 4a, 4b, 5, 8 57 Ôn tập Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 58 5a, 5b, 6a, 6b, 7a, 7d, 8a, 8d Kiểm tra chương 5 - chương 6. 59 Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 60,61, 4a, 4b, 5, 7, 8, 11 62 II. Hình học Chương Mục Nội dung điều chỉnh Tiết thứ §1. Các định nghĩa Bài tập cần làm (tr 7):1,2,3,4 1,2 I .Véc tơ §2. Tổng hiệu của hai véc tơ Bài tập cần làm (tr 12):1, 2, 3, 4, 5 3,4 (13 tiết) Luyện tập 5 §3.Tích của một số với một véc tơ Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 4, 5, 6 6,7 Luyện tập 8 §4. Hệ trục toạ độ Bài tập cần làm (tr 26):3, 5, 6, 7,8 9,10 Luyện tập 11 Ôn tập chương Bài tập cần làm (tr 27):5, 6, 9, 11, 12 12 Kiểm tra chương 1 13 §1.Giá trị lượng giác của một góc α Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị 14 II.Tích vô từ 00 đến 1800. lượng giác của các góc đặc biệt để hướng của phục vụ cho phần góc giữa hai hai véc tơ và vectơ. Không dạy các nội dung còn ứng dụng lại. (12 tiết) Bài tập cần làm (tr 40):2, 5, 6 Luyện tập 15 (có sử dụng máy tính bỏ túi) §2. Tích vô hướng của hai véc tơ Bài tập cần làm (tr 45):1, 2, 4, 5 16,17 Ôn tâp học kỳ 1 18,19 2
- Luyện tập tích vô hướng 21,22 §3. Hệ Thức lượng trong tam giác Bài tập cần làm (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 23,24 và giải tam giác 8, 9 Thực hành giải tam giác 25 Luyện tập 26 Ôn tập chương 2 Bài tập cần làm (tr 62):4, 7, 8, 9, 10 27 §1. Phương trình đường thẳng Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 28,29,30 7, 8a, 9 III. Phương Luyện tập 31 pháp toạ độ §2. Phương trình đường tròn Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 32 trong mặt 3a, 6 phẳng Luyện tập 33 (12 tiết) Kiểm tra chương 2 và phần đầu 35 chương3 §3. Phương trình E líp Không dạy: Mục 4. Liên hệ giữa 36,37 đường tròn và đường elip. Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b, 2, 3. Luyện tập 38 Kiểm tra cuối năm ( ĐS & HH) 39,40 Ôn tập chương3 - ôn cuối năm Bài tập cần làm (tr 93):1, 3, 4, 5, 8a, 41,42 9 Bài tập cần làm (tr 98-99):1, 3, 4, 5, 6, 8,9 Trả bài cuối năm 43 LỚP 11 (CHUẨN) Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết Học kì I: 19 tuần (72 tiết) 48 tiết 24 tiết Học kì II: 18 tuần (51 tiết) 30 tiết 21 tiết I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương Mục Nội dung điều chỉnh Tiết thứ §1. Hàm số lượng giác Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 1,3,3,4 6, 7 Luyện tập 5 §2. Phương trình lượng giác cơ bản. Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5 6,7,8 Luyện tập 9 Chương I: Sử dụng máy tính bỏ túi 10 Hàm số Phương trình bậc nhất đối với một Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 11 lượng giác. hàm số lượng giác. (tr 32-34): đọc thêm; Các phần Phương còn lại dạy bình thường. trình lượng Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5 giác Luyện tập. 12 (21 tiết). Phương trình bậc hai đối với một hàm 13 số lượng giác. Luyện tập. 14 Phương trình bậc nhất đối với sinx và 15,16 cosx. 3
- Luyện tập. 17,18 Ôn tập chương 1. Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 19,20 5a,c, Kiểm tra chương 1 21 §1. Quy tắc đếm. Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4 22,23 Luyện tập 24 §2. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp. Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6 25,26 Chương II: Luyện tập - Sử dụng máy tính bỏ túi 27,28 Tổ hợp – §3. Nhị thức Newton. Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5 29 Xác suất §4. Phép thử và biến cố. Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6 30 (15 tiết) Luyện tập . 31 §5. Xác suất của biến cố. Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5 32,33 Luyện tập. 34 Ôn tập chương 2. Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 35 5, 7 Kiểm tra chương 2 36 §1. Phương pháp quy nạp Toán học. Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5 37 §2. Dãy số. Bài tập cần làm (tr 92):1, 2, 4, 5 38,39 Luyện tập. 40 Chương §3. Cấp số cộng . Bài tập cần làm (tr 97):2, 3, 5 41 III: Luyện tập. 42 Dãy số. Ôn tập học kỳ một 43 Cấp số Kiểm tra học kỳ I ( GT và HH ) 44,45 cộng. Cấp §4. Cấp số nhân. Bài tập cần làm (tr 103):2, 3, 5 46,47 số nhân Trả bài kiểm tra học kỳ 48 (9tiết) Luyện tập cấp số nhân. 49 Ôn tập chương. Bài tập cần làm (tr 107):5, 6,7, 8, 50 9 §1. Giới hạn của dãy số. Bài tập cần làm (tr 121):3, 4, 5, 7 51,52,53 Luyện tập. 54,55 §2. Giới hạn của hàm số. Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6 56,57,58 Chương Luyện tập. 59,60 IV: §3. Hàm số liên tục. Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6 61 Giới hạn Luyện tập. 62 (14 tiết) Ôn tập chương4. Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8 63 Kiểm tra chương 4 64 §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7 65,66 Luyện tập. 67 §2.Quy tắc tính đạo hàm. Bài tập cần làm (tr 162):2, 3, 4 68,69 Luyện tập. 70 §3. Đạo hàm của hàm số lượng giác. Bài tập cần làm (tr 168):3, 6, 7 71,72 Chương V: Luyện tập. 73 Đạo hàm §4. Vi phân. Bài tập cần làm (tr 171):1, 2 74 (13 tiết) §5. Đạo hàm cấp hai. Bài tập cần làm (tr 174):1, 2 75 Ôn tập chương. Bài tập cần làm (tr 176):1, 2, 3, 5, 76 7 Kiểm tra chương 5 77 Ôn tập cuối năm. Bài tập cần làm (tr 178):3, 5, 6, 7, 78 8, 10, 13, 15, 17,18, 20 II. HÌNH HỌC. 4
- Chương Mục Nội dung điều chỉnh Tiết thứ §1. Phép biến hình §2. Phép tịnh tiến Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3 1 Chương I: §5. Phép quay Bài tập cần làm (tr 19):1, 2 2,3 Phép dời Luyện tập (từ §1 đến §5) 4 hình và §6 Khái niệm về phép dời hình... Bài tập cần làm (tr 23):1, 3 5 phép đồng §7. Phép vị tự. - Nội dung dừng lại ở mức độ 6 dạng trong xác định ảnh của đường tròn qua mặt phẳng phép vị tự cho trước. (11 tiết) - Không dạy : Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III Bài tập cần làm (tr 29):1, 3 Luyện tập. 7 §8. Phép đồng dạng. Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3 8 Ôn tập chương I. Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 9,10 2a,d, 3a,b, 6, 7 Kiểm tra chương 1. 11 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10 12, 13, phẳng. 14 Chương II: Luyện tập. 15 Đường §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai 16, 17 thẳng và đường thẳng song song. Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3 mặt phẳng Luyện tập. 18 trong §3. Đường thẳng và mặt phẳng song Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3 19 không gian. song. Quan hệ Luyện tập 20 song song §4. Hai mặt phẳng song song. Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4 21,22 (15 tiết) Luyện tập. 23 Ôn tập học kì I 24 §5. Phép chiếu song song. Hình biểu 25 diễn của một hình không gian. Ôn tập chương Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4 26 §1. Vectơ trong không gian. Sự đồng Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 27 phẳng của các vectơ. 7 Luyện tập. 28 Chương §2. Hai đường thẳng vuông góc. Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4, 5, 29 III: 6 Vectơ Luyện tập. 30 trong §3. Đường thẳng vuông góc với mặt Bài tập cần làm (tr 104):3, 4, 5, 8 31,32 không gian. phẳng. Quan hệ Luyện tập. 33 vuông góc Kiểm tra chương 2 và phần đầu chương 34 (15 tiết) 3 §4. Hai mặt phẳng vuông góc. Bài tập cần làm (tr 113):3, 5, 6, 35,36 7, 10 Luyện tập. 37 §5. Khoảng cách. Bài tập cần làm (tr 119):2, 4, 8 38,39 Luyện tập. 40 Kiểm tra cuối năm ( GT và HH) 41,42 Ôn tập chương 3 - Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 121):3, 6, 7 43,44 Bài tập cần làm (tr 125):1a,d,e, 2, 3, 4, 5, 6, 7 5
- Trả bài kiểm tra cuối năm 45 LỚP 12 (CHUẨN) Cả năm 140 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết Học kì I: 19tuần ( 72 tiết) 48 tiết 24 tiết Học kì II: 18 tuần (51 tiết) 30 tiết 21 tiết GIẢI TÍCH Chương Mục Nội dung điều chỉnh Tiết thứ § 1. Sự đồng biến, nghịch biến của Không dạy: Mục I. Hoạt động 1,2 hàm số. (HĐ)1 và ý 1. Bài tập cần làm (tr 9):1(a,b,c), I- Ứng dụng 2(a,b), 3, 4 của đạo hàm § 2. Cực trị của hàm số. Bài tập cần làm (tr 18):1, 2, 3, 3,4 để khảo sát và 4 vẽ đồ thị hàm - Luyện tập 5,6 số §3. Giá trị LN, NN của hàm số Không dạy: Mục II. HĐ1 và 7,8 (20 tiết) HĐ3. Bài tập cần làm (tr 23):1, 2, 3 - Luyện tập 9 § 4. Đường tiệm cận - Bài tập Bài tập cần làm (tr 30):1,2 10,11 § 5. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Không dạy: Mục II. HĐ1, 12,13, Hàm đa thức. Hàm phân thức HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5. 14 Bài tập cần làm (tr 43):5, 6, 7 Tương giao 15 Luyện tập 16,17 Thực hành 18 Ôn tập chương 1 Bài tập cần làm (tr 45):6, 7, 8, 9 19 Kiểm tra chương 1 20 § 1. Lũy thừa - Bài tập 21,22 § 2. Hàm số mũ - Bài tập Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và 23,24 bảng tóm tắt các tính chất của II- Hàm số lũy hàm số lũy thừa y = xα ; Phần thừa, hàm số còn lại của mục III không dạy mũ, hàm số Bài tập cần làm (tr 60):1, 2, 4, 5 logarit § 3. Logarit. Bài tập cần làm (tr 68):1, 2, 3, 25,26 (17 tiết) 4, 5 Luyện tập 27 6
- § 4. Hàm số mũ, hàm số logarit. Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và 28,29 bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit. Mục I. ý 3 (Tr. 73-74) Mục II. ý 3 (Tr. 75-76) không dạy Bài tập cần làm (tr 77):2, 3, 5 Luyện tập 30 § 5. Phương trình mũ, loarit. Bài tập Bài tập cần làm (tr 84):1, 2, 3, 4 31,32 § 6. Bất phương trình mũ, logarit Bài tập cần làm (tr 89):1, 2 33 Luyện tập 34 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 35 Ôn tập chương 2 Bài tập cần làm (tr 90):4, 5, 6, 36 7, 8 Kiểm tra chương 2 37 § 1. Nguyên hàm - Bài tập Không dạy: Mục I. HĐ1, Mục 38,39,40 II. HĐ6, HĐ7. III- Nguyên Bài tập cần làm (tr 100):2, 3, 4 hàm , tích Luyện tập 41 phân và ứng Ôn tập học kỳ 1 42,43 dụng Kiểm tra học kỳ 1( GT và HH) 44,45 (16 tiết) § 2. Tích phân Không dạy: Mục I. HĐ1, HĐ2 46,47 Bài tập cần làm (tr 112):1, 2, 3, 4, 5 Trả bài kiểm tra học kỳ 1 48 § 2. Tích phân ( tiếp) 49,50 Luyện tập 51,52 § 3. Ứng dụng của tích phân Không dạy: Mục I. HĐ1. 53,54 Bài tập cần làm (tr 121):1, 2, 3, 4 Luyện tập 55 Ôn tập chương 3 Bài tập cần làm (tr 126):3, 4, 5, 56,57 6, 7 Kiểm tra chương 3 58 § 1. Số phức - Bài tập Bài tập cần làm (tr 133):1, 2, 4, 59,60 6 § 2. Cộng , trừ , nhân số phức - Bài Bài tập cần làm (tr 135):1(a,b), 61,62 tập 2(a,b), 3(a,b), 4, 5 IV- Số phức § 3. Phép chia số phức - Bài tập Bài tập cần làm (tr 138):1 (b,c), 63,64 (9 tiết) 2, 3(a,b), 4(b,c) § 4. Phương trình bậc hai với hệ số Bài tập cần làm (tr 140):1, 2 65 thực. (a,b), 3, 4 Luyện tập 66 Ôn tập chương 4 Bài tập cần làm (tr 143):3, 4, 5, 67 6, 7, 8, 9. Kiểm tra chương 4 68 Ôn tập học kỳ 2 Bài tập cần làm (tr 145):Câu 69,70 hỏi: Từ câu 1 đến câu 10 Bài tập: Từ bài 1 đến bài 16 Kiểm tra cuối năm ( GT và HH) 71,72 Ôn thi tốt nghiệp 73→78 7
- HÌNH HỌC Chương Mục Nội dung điều chỉnh Tiết thứ § 1. Khái về niệm về khối đa Bài tập cần làm (tr 12):3, 4 1,2 diện I - Khối đa § 2. Khối đa diện lồi, đều - Không dạy: Mục II. (Tr. 16-17) 3,4 diện Luyện tập HĐ4 (Tr 18) (11 tiết) Chỉ giới thiệu định lí và minh họa qua hình 1.20. Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 ở trang 18. Bài tập cần làm (tr 18):1, 2, 3 § 3. Khái niệm về thể tích khối Bài tập cần làm (tr 25):1, 2, 4, 5 5,6 đa diện. Luyện tập 7,8 Ôn tập chương 1 Bài tập cần làm (tr 26):TL: 6, 8, 9,10 9, 10, 11 Kiểm tra chương 1 11 § 1. Khái niệm về mặt tròn xoay. Bài tập cần làm (tr 39):2, 3, 5, 7, 12,13 8, 9 Luyện tập 14 II- Mặt nón, § 2. Mặt cầu Không dạy: Mục I. ý 4 và HĐ1 15,16, mặt trụ, mặt Bài tập cần làm (tr 49):2, 4, 5, 17,18 cầu 7,10 (10 tiết) Luyện tập 19,20 Thực hành 21 Ôn tập học kỳ 1 22,23 Ôn tập chương 2 Bài tập cần làm (tr 50):TL: 2, 5, 7 24 § 1. Hệ tọa độ trong không gian Bài tập cần làm (tr 68):1(a), 4(a), 25,26,27 5, 6 Luyện tập 28 § 2. Phương trình mặt phẳng-Bài - Giới thiệu: Định nghĩa vectơ 29,30, III - Phương tập pháp tuyến; tích có hướng: công 31,32 pháp tọa độ nhận; không chứng minh biểu trong không thức tọa độ của tích có hướng gian của hai vectơ. (18 tiết) - Không dạy: việc giải bài toán (tr.70). Bài tập cần làm (tr 80):1, 3, 7, 8(a), 9(a,c) Luyện tập 33 Kiểm tra giữa chương 3 34 § 3. Phương trình đường thẳng Bài tập cần làm (tr 89):1(a,c,d), 35,36,37 trong không gian. 3(a), 4, 6, 9 Luyện tập 38,39 Ôn tập chương 3 Bài tập cần làm (tr 91):TL: 2, 3, 40 4, 6, 8, 11 Ôn tập học kỳ 2 - Cuối năm Bài tập cần làm (tr 99):TL: 2, 3, 41, 42 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15 Trả bài kiểm tra cuối năm 43 Ôn thi tốt nghiệp 44,45 8
- 9
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn