intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân phối chương trình môn Vật lý cấp THPT

Chia sẻ: NgôThanhAn NgôThanhAn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

698
lượt xem
125
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phân phối chương trình môn Vật lý cấp THPT (L10-L12-L12) giúp điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân phối chương trình môn Vật lý cấp THPT

  1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 (CHUẨN) *** Cả năm: 37 tuần – 70 tiết. Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết. Học kỳ II: 18 tuần – 34 tiết. Nội dung điều chỉnh (so với SGK Tiết Bài Tên bài xuất bản 2011) và hướng dẫn thực PPCT hiện HỌC KỲ I Phần I: CƠ HỌC Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (10LT+2TH+2BT = 14 tiết) “Không yêu cầu HS phải làm bài 1 Chuyển động cơ 1 tập 9 trang 11 SGK. 2 Chuyển động thẳng đều 2 Mục II.3. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều 3,4 thẳng nhanh dần đều: Chỉ cần nêu công thức (3.3) và kết luận. Bài tập 5 4 Sự rơi tự do 6,7 Mục III.1. Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều: Chỉ cần nêu kết luận về hướng của 5 Chuyển động tròn đều 8,9 vectơ gia tốc. Bài tập 12 trang 34 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Tính tương đối của chuyển động. Công 6 10 thức cộng vận tốc Bài tập 11 7 Sai số của phép đo các đại lượng vật lý 12 Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự 8 13,14 do. Xác định gia tốc rơi tự do Kiểm tra 1 tiết (Học xong chương I) 15 Chương II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (8LT+2TH+1BT = 11 tiết) Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện Bài tập 9 trang 58 SGK: Không 9 16 cân bằng của chất điểm yêu cầu HS phải làm. 10 Ba định luật Niu-tơn 17,18 11 Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn 19 12 Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc 20 13 Lực ma sát 21 Mục II. Lực ma sát lăn và mục III. Lực ma sát nghỉ: Đọc thêm. Câu hỏi 3 trang 78 SGK: Không yêu cầu HS phải trả lời. 1
  2. Bài tập 5 trang 78 và bài tập 8 trang 79 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Mục II. Chuyển động li tâm: Không dạy. Câu hỏi 3 trang 82 SGK: Không 14 Lực hướng tâm 22 yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 4 trang 82 và bài tập 7 trang 83 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Bài tập 23 15 Bài toán về chuyển động ném ngang 24 16 Thực hành: Đo hệ số ma sát 25,26 Chương III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN ( 7LT+2BT= 9 tiết) Cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng 17 của hai lực và của ba lực không song 27,28 song Cân bằng của một vật có trục quay cố 18 29 định. Mô men lực 19 Quy tắc hợp lực song song cùng chiều 30 Bài tập 31 Các dạng cân bằng. Cân bằng của một 20 32 vật có mặt chân đế Mục II.3. Mức quán tính trong chuyển động quay: Đọc thêm. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Câu hỏi 4 trang 114 GK:Không 21 Chuyển động quay của vật rắn quanh 33 yêu cầu HS phải trả lời. một trục cố định Bài tập 10 trang 115 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. 22 Ngẫu lực 34 Bài tập 35 Kiểm tra học kỳ I 36 HỌC KÌ II Chương IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (8LT+2BT = 10 tiết) Động lượng. Định luật bảo toàn động 23 37,38 lượng 24 Công và công suất 39,40 Bài tập 41 Mục II. Công thức tính động 25 Động năng 42 năng: Chỉ cần nêu công thức và kết luận. Mục I.3. Liên hệ giữa biến thiên 26 Thế năng 43,44 thế năng và công: Đọc thêm. Mục I.2. Sự bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động trong 27 Cơ năng 45 trọng trường: Chỉ cần nêu công thức (27.5) và kết luận. Bài tập 46 Phần II : NHIỆT HỌC Chương V: CHẤT KHÍ (5LT+ 1BT = 6 tiết) 2
  3. Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử 28 47 chất khí Quá trình đẳng nhiệt. Định luật 29 48 Bôi-lơ-Ma-ri-ốt 30 Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ 49 31 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng 50,51 Bài tập 52 Kiểm tra 1 tiết (Học xong chương V) 53 Chương VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ( 3LT+ 1BT= 4 tiết) 32 Nội năng và sự biến đổi nội năng 54 Mục II.1. Quá trình thuận nghịch 33 Các nguyên lí của nhiệt động lực học 55,56 và không thuận nghịch: Không dạy. Bài tập 57 Chương VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ (7 LT + 2TH+ 3BT =12 tiết) 34 Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình 58 35 Biến dạng cơ của vật rắn Cả bài: Đọc thêm. 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn 59 Bài tập 60 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng 61,62 38 Sự chuyển thể của các chất 63,64 39 Độ ẩm của không khí 65 Bài tập 66 Thực hành: Đo hệ số căng mặt ngoài của 40 67,68 chất lỏng Bài tập 69 Kiểm tra học kỳ II 70 LỚP 11 (CHUẨN) Cả năm: 37 tuần – 70 tiết. Học kỳ I: 19 tuần – 37tiết. Học kỳ II: 18 tuần – 33tiết. Nội dung điều chỉnh (so với SGK Tiết Bài Tên bài xuất bản 2011) và hướng dẫn PPCT thực hiện HỌC KỲ I Chương I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG (7LT+3BT = 10 tiết) 1 Điện tích. Định luật Culông 1 Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn 2 2 điện tích Bài tập 3 Điện trường và cường độ điện 3 4,5 trường. Đường sức điện 3
  4. Bài tập 6 Bài tập 8 trang 25 SGK: Không yêu 4 Công của lực điện 7 cầu HS phải làm. 5 Điện thế. Hiệu điện thế 8 Công thức năng lượng điện trường Q2 W= trong mục II.4. Năng 6 Tụ điện 9 2C lượng tụ điện: Không dạy. Bài tập 8 trang 33 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Bài tập 10 Chương II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI (8LT+ 2TH+3BT = 13 tiết) 7 Dòng điện không đổi. Nguồn điện 11,12 Mục V. Pin và acquy: Đọc thêm. Bài tập 13 8 Điện năng. Công suất điện 14 Bài tập 15 Mục I. Thí nghiệm: Không dạy. Mục II. Định luật Ôm đối với toàn 9 Định luật Ôm đối với toàn mạch 16,17 mạch: Chỉ cần nêu công thức (9.5) và kết luận. Bài tập 18 Mục I. Đoạn mạch chứa nguồn điện (nguồn phát điện) và mục II.3. 10 Ghép các nguồn điện thành bộ 19 Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng: Không dạy. Phương pháp giải một số bài toán về 11 20,21 toàn mạch Thực hành: Xác định suất điện động 12 22,23 và điện trở trong của một pin điện hóa Kiểm tra 1 tiết (học hết chương II) 24 Chương III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG (7LT+2TH+3BT = 12 tiết) Bài tập 7, bài tập 8 trang 78 SGK: 13 Dòng điện trong kim loại 25 Không yêu cầu HS phải làm. Mục I. Thuyết điện li: Không dạy vì đã học ở môn Hóa học. Câu hỏi 1 trang 85 SGK: Không yêu 14 Dòng điện trong chất điện phân 26,27 cầu HS phải trả lời. Bài tập 10 trang 85 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Bài tập 28 15 Dòng điện trong chất khí 29,30 Mục III.3. Hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí trong quá trình dẫn điện không tự lực: Không dạy. Mục IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực: Chỉ cần nêu được khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực. 4
  5. Câu hỏi 2 trang 93 SGK: Không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 9 trang 93 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. 16 Dòng điện trong chân không Cả bài: Đọc thêm. Mục V. Tranzito lưỡng cực p-n-p. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: Đọc thêm. 17 Dòng điện trong chất bán dẫn 31,32 Câu hỏi 5 trang 106 SGK: Không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 7 trang 106 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Bài tập 33 Phần B. Khảo sát đặc tính khuếch Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh đại của tranzito: Không dạy. 18 lưu của điôt bán dẫn và đặc tính 34,35 Bài 4,5,6 trang 114 SGK: Không yêu khuyếch đại của tranzitor cầu HS phải làm. Bài tập 36 Kiểm tra học kỳ I 37 HỌC KỲ II Chương IV. TỪ TRƯỜNG (4LT+2BT = 6 tiết) Mục V. Từ trường Trái Đất: Không 19 Từ trường 38 dạy. 20 Lực từ. Cảm ứng từ 39 Bài tập 40 Từ trường của dòng điện chạy trong 21 41 các dây dẫn có hình dạng đặc biệt Mục I.2 Xác định lực Lo-ren-xơ: Chỉ cần nêu kết luận và công thức (22.3). 22 Lực Lorenxơ 42 Mục II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều: Không dạy. Bài tập 43 Chương V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ (4LT+2BT = 6 tiết) 23 Từ thông. Cảm ứng điện từ 44,45 Bài tập 46 Mục I.2. Định luật Fa-ra-đây: Chỉ cần nêu công thức (24.3), (24.4) và 24 Suất điện động cảm ứng 47 kết luận. Bài tập 6 trang 152 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Công thức (25.4) của mục III.2. Năng lượng từ trường của ống dây 25 Tự cảm 48 tự cảm: Không dạy. Bài tập 8 trang 157 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Bài tập 49 Kiểm tra 1 tiết (Học hết chương V) 50 5
  6. Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG (2LT+2BT = 4 tiết) 26 Khúc xạ ánh sáng 51 Bài tập 52 27 Phản xạ toàn phần 53 Bài tập 54 Chương VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC (8LT+2TH+5BT = 15 tiết) Mục III. Các công thức lăng kính: 28 Lăng kính 55 Không dạy. 29 Thấu kính mỏng 56,57 Bài tập 58 30 Giải bài toán về hệ thấu kính Cả bài: Không dạy. 31 Mắt 59,60 Bài tập 61 32 Kính lúp 62 Bài tập 63 33 Kính hiển vi 64 34 Kính thiên văn 65 Bài tập 66 Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu 35 67,68 kính phân kỳ Bài tập 69 Kiểm tra học kỳ II 70 LỚP 12 (CHUẨN) Cả năm: 37 tuần – 70 tiết. Học kì I: 19 tuần – 35 tiết. Học kì II: 18 tuần – 35 tiết. Nội dung điều chỉnh (so với SGK Số Bài Tên bài xuất bản 2011) tiết và hướng dẫn thực hiện HỌC KỲ I Chương I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC (6LT+2TH+3BT=11tiết) 1 Dao động điều hòa 1,2 Bài tập 3 2 Con lắc lò xo 4 Mục III. Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lượng: 3 Con lắc đơn 5 Chỉ cần khảo sát định tính. Bài tập 6 trang 17 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Bài tập 6 4 Dao động tắt dần. Dao động cưỡng 7 6
  7. bức Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng 5 phương, cùng tần số. Phương pháp 8 giãn đồ Frenen Bài tập 9 Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các 6 10,11 định luật dao động của con lắc đơn Chương II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM (6LT + 2BT = 8 tiết) 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 12,13 Mục II. Cực đại và cực tiểu: 8 Giao thoa sóng 14 Chỉ cần nêu công thức (8.2), công thức (8.3) và kết luận. Bài tập 15 9 Sóng dừng 16 10 Đặc trưng vật lý của âm 17 11 Đặc trưng sinh lý của âm 18 Bài tập 19 Kiểm tra 1 tiết (Học xong chương II) 20 Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (8LT+2TH+4BT = 14 tiết) Mục III. Giá trị hiệu dụng: Chỉ cần nêu công thức (12.9) và kết 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều 21 luận. Bài tập 3 và bài tập 10 trang 66 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Cả bài: Chỉ cần nêu các công thức liên quan đến các kết luận và 13 Các mạch điện xoay chiều 22,23 các kết luận. Bài tập 5 và bài tập 6 trang 74 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Bài tập 24 14 Mạch có R,L,C nối tiếp 25 Bài tập 26 Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay Mục I.1. Biểu thức công suất: 15 27 chiều. Hệ số công suất Chỉ cần đưa ra công thức (15.1). Mục II.2. Khảo sát thực nghiệm 16 Truyền tải điện năng. Máy biến áp 28 một máy biến áp: Chỉ cần nêu công thức (16.2), (16.3) và kết luận. Bài tập 29 Mục II.2. Cách mắc mạch ba 17 Máy phát điện xoay chiều 30 pha: Không dạy vì đã học ở môn Công nghệ. Mục II. Động cơ không đồng 18 Động cơ không đồng bộ ba pha 31 bộ ba pha: Không dạy vì đã học ở môn Công nghệ. Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay 19 32,33 chiều RLC nối tiếp Bài tập 34 7
  8. Kiểm tra học kỳ I 35 HỌC KỲ II Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (4LT+1BT = 5 tiết) 20 Mạch dao động 36 Mục I.2.a. Từ trường của mạch 21 Điện từ trường 37 dao động và mục II.2. Thuyết điện từ Mắc – xoen: Không dạy. 22 Sóng điện từ 38 Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng 23 39 sóng vô tuyến Bài tập 40 Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG (5LT+2TH+2BT = 9 tiết) 24 Tán sắc ánh sáng 41 25 Giao thoa ánh sáng 42 Bài tập 43 26 Các loại quang phổ 44 27 Tia hồng ngoại và tia tử ngoại 45 28 Tia X 46 Bài tập 47 Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng 29 48,49 bằng phương pháp giao thoa Kiểm tra (Học hết chương V) 50 Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (5LT+ 2BT = 7 tiết) Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng 30 51 tử ánh sáng Hiện tượng quang điện trong. Pin 31 52 quang điện Bài tập 53 Bài tập 5 trang 165 SGK: Không 32 Hiện tượng quang. Phát quang 54 yêu cầu HS phải làm. 33 Mẫu nguyên tử Bo 55 Bài tập 56 Mục I.2. Sự phát xạ cảm ứng 34 Sơ lược về Laze 57 và mục I.3. Cấu tạo của laze: Không dạy. Chương VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ (7LT + 3BT = 10 tiết) 35 Tính chất và cấu tạo hạt nhân 58 Năng lượng liên kết của hạt nhân. 36 59,60 Phản ứng hạt nhân Bài tập 61 Mục II.2. Định luật phóng xạ: 37 Phóng xạ 62,63 Chỉ cần nêu công thức (37.6) và kết luận. Bài tập 64 38 Phản ứng phân hạch 65 Mục III. Phản ứng nhiệt hạch 39 Phản ứng nhiệt hạch 66 trên Trái Đất: Không dạy. Bài tập 67 8
  9. Chương VIII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ ( Đọc thêm ) 40 Các hạt sơ cấp Cả bài: Đọc thêm. 41 Cấu tạo vũ trụ Cả bài: Đọc thêm. Ôn tập học kỳ II 68,69 Kiểm tra học kỳ II 70 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2