Phân tích đ nh tính b ng ph

ng pháp XRD.

ươ

ng d n: Nguy n Đình Vinh. ễ

ướ ự

ị ồ

Giáo viên h Sinh viên th c hi n: Hoàng Th H ng Nhung L p: C nhân hóa K7.

1.Chu n b m u và ghi gi n đ XRD. ả ồ ị ẫ ẩ

d ng b t, kh i ho c

ẫ ạ

ặ ộ ẽ ả

ẫ ạ

ả ộ ế

m u, đ r ng

ả i 0,01 mm ữ ẫ

ộ ộ

t.

M u có th chu n b ẩ ị ở ạ ể màng m ng. Nhìn chung m u d ng b t s đ m b o đ chính xác cao h n. ơ N u m u d ng b t thì ph i nghi n m n sao ộ cho kích th c đ t d ướ ạ ướ Ép ph ng m u lên khay gi ẫ kho ng 2cm. ả G n khay gi ắ v i đ phân gi ớ ộ

m u lên b m u. Ghi gi n đ ả ồ ệ ẫ ữ ẫ i càng cao càng t ả

1.Chu n b m u và ghi gi n đ XRD.

ẩ ị ẫ

ả ồ

ườ

c ng là ướ

ng đ đ m nh và b ộ ợ c sóng đ n s c, th ơ ắ ộ ủ ạ ườ ị ả ồ

ả ủ ờ ố

c không quá ít. ặ

m u ph i b ng ω và ả ằ ố ộ ẫ

Ch n b ọ ướ CuKα vì có c sóng có giá tr trung bình làm cho đ phân gi i c a gi n đ nhi u x thích h p đông ễ ạ th i có s peak thu đ ượ Khi detector quay góc 2θ thì m t quay góc θ có nghĩa là t c đ bàn quay detector 2ω ố ộ thì t c đ quay bàn chúng quay cùng chi u..ề

ng pháp XRD ươ ị ằ

ườ i ta có th : ể

ợ ặ ẫ

ạ ẫ

c các d ng k t tinh khác nhau c các h p ch t có m t trong m u, ấ c lo i tinh th có trong m u ể ế ạ

ượ ượ t đ ệ ượ ộ

ỉ ầ ượ

2.Phân tích đ nh tính b ng ph Dùng tia xrd ng Xác đ nh đ ị xác đ nh đ ị Phân bi c a cùng m t ch t ấ ủ Không phá h y m u ẫ Ch c n l ẫ trình phân tích t ủ ng m u ít, phân tích nhanh, quá ng đ i d th c hi n. ố ễ ự ươ ệ

2.Phân tích đ nh tính b ng ph

ng

ươ

pháp XRD

t ế ườ ử ẫ ầ ổ

Đ thu h p ph m vi tìm ki m và so ạ ẹ i g i m u c n cho bi sánh ph , ng ế nh ng thông tin sau:

Lý l ch c a m u: các ch t đ u dùng đ ẫ ể nghiên c u, ph ươ

ấ ầ ng pháp đi u ch . ế ề ủ ứ

Các nguyên t ố chính có m t trong m u. ặ ẫ

ụ ế ủ ế ầ ẫ

Thành ph n pha d ki n c a m u ( n u có).

2.Phân tích đ nh tính b ng ph

ng pháp

ươ

XRD

ễ ạ c so sánh v i các ph ổ ớ

T gi n đ nhi u x tia xrd ừ ả ồ nh n đ ậ ượ chu n.Khi so sánh ta c n tìm các ẩ phi u có thành ph n hóa h c phù ế ầ h p v i các m u c n phân tích, ẫ ầ ợ ớ so sánh các v ch xem có kh p c ớ ả v giá tr d và c ườ ị ề

ng đ I. ộ

ủ ậ

3.Gi n đ nhi u x tia x c a v t ễ ạ ả ồ li u mao qu n trung bình. ả ệ

ậ ệ

cao đ ợ ằ

ấ ạ

ề ặ ậ ệ ả

Các v t li u mao qu n trung bình ả c t ng h p b ng v i tr t t ớ ậ ự ượ ổ cách s d ng các ch t t o khuôn nh : ư ấ ạ ử ụ các block co-polyme, các ch t ho t đ ng b m t… Các v t li u mao qu n trung bình đa s pha t o v t li u không có c u trúc ố tr ng thái vô đ nh hình. tinh th mà

ạ ậ ệ ở ạ ể ị

ả ồ

ủ ậ ệ

3.Gi n đ nhi u x tia x c a v t li u mao qu n trung bình.

ễ ạ ả

ễ ạ ở

x p nên

o không thu góc 2θ trên 10 ả c các peak nhi u x . V i s s p x p tr t t ậ ự ế ạ ớ ự ắ i có o) l vùng góc h p ( 0,5-10 ạ ẹ ỗ ố ễ

=> gi n đ nhi u x ồ đ ượ các l peak nhi u x đ c tr ng. ở ạ ặ ư