Trang 1

Ạ PH N I : C S LÍ LU N V PHÂN TÍCH HI U QU HO T

Ơ Ở

Ậ Đ NG C A DOANH NGHI P.

Ầ Ủ

I. S c n thi ự ầ ế ủ t c a phân tích hi u qu ho t đ ng : ệ ả ạ ộ

1. Khái ni m v phân tích hi u qu ho t đ ng : ả ạ ộ ệ ề ệ

1.1 Khái ni m v hi u qu ho t đ ng : ề ệ ạ ộ ệ ả

ữ ề ệ ộ qu ho t đ ng . Đ ng trên nhi u góc đ khác nhau có nh ng quan ni m khác nhau v hi u ề ệ ứ ạ ộ ả

ế ạ ộ ụ ệ ệ ả c và chi phí b ra. Cách hi u này đ ng nh t v i l ấ ớ ợ ể ượ ả ồ ỏ -N u hi u hi u qu theo m c đích thì hi u qu ho t đ ng là hi u s gi a ệ ố ữ k t qu thu đ ủ i nhu n c a ậ ể ả ế doanh nghi p.ệ

- N u đ ng trên góc đ t ng y u t đ xem xét, hi u qu th hi n trình đ ế ứ ế ố ể ả ể ệ ệ ộ và kh năng s d ng các y u t ử ụ ả trong quá trình s n xu t kinh doanh. ả ấ ộ ừ ế ố

ằ ấ ằ ạ ặ ệ ể ạ ộ ể ạ ộ ả Có th nói r ng m c dù có s th ng nh t quan đi m cho r ng ph m trù ng c a ho t đ ng kinh doanh c a ủ ấ ượ ả ả ủ i khó tìm th y s th ng nh t trong khái ni m v hi u qu ấ ề ệ ệ ự ố hi u qu ho t đ ng ph n ánh m t ch t l ặ doanh nghi p, song l ấ ự ố ạ ệ ho t đ ng. ạ ộ

ả ề ộ ấ ề ằ ế ậ Nhi u nhà qu n tr h c cho r ng, hi u qu ho t đ ng là m t v n đ ph c ứ ạ ộ ệ ố trong quá trình ho t đ ng kinh doanh. Vì v y, mu n : chi phí và k t qu , chi phí là ả ạ ộ ế ố ữ ế ả ả ả ị ọ t p liên quan đ n các y u t ế ố ạ đ t hi u qu cao ph i có s k t h p gi a 2 y u t ạ ti n đ đ doanh nghi p th c hi n k t qu đ t ra. ề ự ế ợ ự ệ ề ể ệ ế ả ặ ệ

Đ đánh giá chính xác hi u qu ho t đ ng, ta có công th c chung: ạ ộ ứ ể ệ ả

K t qu đ u ra ả ầ ế

Hi u qu ho t đ ng = ạ ộ ệ ả

Các y u t đ u vào ế ố ầ

Theo cách hi u nh trên thì hi u qu ho t đ ng là đ i l ệ ả ư ả ạ ượ ệ ạ ượ ượ ạ ộ ả ỏ ợ c. Hi u qu ho t đ ng đ ợ ả ạ ộ ườ ả c k t qu ng h p k t qu tăng, chi phí gi m và c trong tr ộ ơ ố ế ế ộ ữ ng so sánh gi a c nâng cao trong ư ng h p chi phí tăng nh ng ả ể ạ ượ ế ể ế ả ả chi phí b ra và k t qu đ t đ tr ườ t c đ tăng k t qu nhanh h n t c đ tăng chi phí đã chi ra đ đ t đ ố đó.

1.2 Khái ni m v phân tích hi u qu ho t đông: ệ ề ệ ả ạ

ệ ệ ả ả ủ ủ ụ ở ự ị ả ệ ố ả ệ ả ử ụ ả ệ ượ ế ả c ạ ượ ườ i ủ ả ủ ng tài s n c a ự t nhi m v này, doanh nghi p ph i s d ng và phát c kh năng sinh lãi thì ườ i ệ ẽ ị ả ế ủ ẽ ả ị ắ Phân tích hi u qu c a doanh nghi p là vi c đánh giá kh năng đ t đ ả ệ k t qu , kh năng sinh lãi c a doanh nghi p. B i vì m c đích cu i cùng c a ng ố ế ệ ả ch s h u, c a nhà qu n tr là b o đ m s giàu có, s tăng tr ưở ả ủ ủ ở ữ doanh nghi p; đ th c hi n t ụ ể ự ệ c a mình. N u không đ m b o đ tri n ti m năng kinh t ể ề i nhu n t l ắ ậ ươ ợ ch có nguy c b m t v n . ủ ng lai s không ch c ch n, giá tr doanh nghi p s b gi m, ng ơ ị ấ ố

Trang 2

2. Ý nghĩa c a phân tích hi u qu ho t đ ng: ả ạ ộ ủ ệ

ọ ệ ộ ị ạ ộ ả ụ ạ ộ ả ệ ế tr ừ ướ ả ủ ệ ử ụ ả ệ ỉ đánh giá, xem xét vi c th c hi n các ch tiêu kinh t ự ế đó tìm ra nh ng bi n pháp đ ữ ệ ệ ự ừ ề ệ ộ ế ộ ả ộ ủ ế ả ữ ự ề ệ ứ ể ọ ế ượ ấ ị ị ế ủ ạ ạ ệ ằ ệ ả Phân tích hi u qu ho t đ ng chi m m t v trí quan tr ng trong quá trình ế ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Đó là công c qu n lý có hi u qu mà ệ các doanh nghi p s d ng t c đ n nay. Phân tích hi u qu ho t đ ng giúp ạ ộ ệ nh th nào, doanh nghi p t ế ư ế ệ ự ể c th c hi n đ n đâu t nh ng m c tiêu kinh t đ ế ượ ệ ụ ữ t n d ng m t cách tri t đ th m nh c a doanh nghi p. Đi u đó có nghĩa là phân ủ ệ ể ế ạ ậ ụ tích hi u qu ho t đ ng không ch là đi m k t thúc m t chu kỳ kinh doanh mà còn ệ ể ỉ ạ ộ kh i đ u m t chu kỳ kinh doanh ti p theo. K t qu phân tích c a th i gian kinh ờ ế ở ầ ắ ớ ẽ i s là doanh đã qua và nh ng d đoán trong phân tích đi u ki n kinh doanh s p t nh ng căn c quan tr ng đ doanh nghi p ho ch đ nh chi n l c phát tri n và ữ ể ng án kinh doanh có hi u qu , nh m h n ch r i ro b t đ nh trong kinh ph ươ doanh.

ả ọ ề i đa nh ng ngu n l c c a doanh nghi p đ đ t đ c l Phân tích hi u qu ho t đ ng nh m phát huy m i ti m năng th tr ng, ị ườ ằ i nhu n cao ậ ạ ộ ồ ự ủ ể ạ ượ ợ ệ ữ ệ ố khai thác t nh t.ấ

ả ệ ạ ộ ọ ỉ ữ ệ ế ố ớ ấ ệ ố ớ ả Phân tích hi u qu ho t đ ng không ch có ý nghiã quan tr ng đ i v i b n t là thân Công ty mà còn có ý nghĩa đ i v i nh ng ai quan tâm đ n Công ty đ c bi ặ nhà đ u t , ngân hàng, nhà cung c p...vì phân tích hi u qu ho t đ ng s giúp cho ẽ ầ ư h có nh ng thông tin đ có nh ng quy t đ nh chính xác h n, k p th i h n. ờ ơ ữ ọ ạ ộ ị ế ị ả ơ ữ ể

Ạ II. THÔNG TIN S D NG TRONG PHÂN TÍCH HI U QU HO T Ử Ụ Ả Ệ Đ NG.Ộ

Phân tích hi u qu ho t đ ng đ ạ ộ ơ ở ệ ệ ả c th c hi n trên c s các báo cáo tài ự c hình thành thông qua vi c x lý các báo cáo k toán: đó là B ng cân ượ ệ ử ượ ả t khác. chính - đ đ i k toán, báo cáo k t qu kinh doanh và các báo cáo chi ti ố ế ế ế ế ả

: 1.B ng cân đ i k toán ố ế ả

ộ ả ả ả ộ ố ệ ạ B ng cân đ i tài kho n là m t báo cáo tài chính mô t ờ ộ ứ i m t th i đi m nh t đ nh nào đó. Nó đ ệ c l p trên c s ợ ấ ị ữ ứ ố ắ ố ồ ể ả ả ố ớ ấ ạ ượ ậ ệ ộ ng có quan h s h u, quan h ệ ở ữ ấ ọ ệ ồ ự ạ ộ ủ tình tr ng tài chính ơ ở c a m t doanh nghi p t ủ nh ng th mà doanh nghi p có(tài s n) và nh ng th mà doanh nghi p n (ngu n ồ ữ v n) theo nguyên t c cân đ i(tài s n b ng ngu n v n). Đây là m t báo cáo tài ằ ố ệ chính có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i m i đ i t ọ ố ượ kinh doanh v i doanh nghi p; nó đánh giá t ng quát qui mô tính ch t ho t đ ng và ổ trình đ s d ng các ngu n l c, là c s đ phân tích tình hình tài chính c a doanh ơ ở ể nghi p, tr giúp quá trình phân tích và quy t đ nh. ớ ộ ử ụ ợ ế ị ệ

ị ủ ả ệ ế ả ủ ể ờ ộ ủ ề ả ử ụ ả ố ệ ả ộ ồ ả ậ ố ị ả ủ ể ậ ờ ả Bên tài s n c a B ng cân đ i k tóan ph n ánh giá tr c a toàn b tài s n ố ế hi n có đ n th i đi m l p báo cáo thu c quy n qu n lý và s d ng c a doanh ộ nghi p: đó là tài s n c đ nh , tài s n l u đ ng. Bên ngu n v n ph n ánh ngu n ồ ả ư hình thành các lo i tài s n c a doanh nghi p đ n th i đii m l p báo cáo: đó là v nố ệ ạ ế có) và các kho n n ph i tr . ch s h u(v n t ả ả ả ố ự ủ ở ữ ợ

2.Báo cáo k t qu kinh doanh: ế ả

Trang 3

ả ế ố ế ấ ủ ả ề ố ả ả ủ ạ ộ ớ ể ủ ự ươ ệ ả ế ỹ ụ ớ ổ ự ấ ị ệ ể ị ố ề ế ế ơ ở ả ư ậ ế ả ả ấ ị ệ ờ ả ộ ệ ụ ớ ủ ợ ữ ự ổ ề cvà k t qu qu s d ng các ti m năng v v n, lao đ ng, k thu t và trình đ ề ố ề ậ ộ ỹ t s ế ự Khác v i B ng cân đ i k tóan, báo cáo k t qu kinh doanh cho bi ệ d ch chuy n c a ti n v n trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, ị ng lai. Báo nó cho phép d tính kh năng ho t đ ng c a doanh nghi p trong t cáo k t qu kinh doanh còn giúp các nhà phân tích so sánh doanh thu và s ti n ố ề ự th c nh p qu khi bán hàng hóa, d ch v v i t ng chi phí phát sinh và s ti n th c ậ xu t qu đ v n hành doanh nghi p. Trên c s đó có th xác đ nh k t qu kinh ỹ ể ậ doanh lãi hay l . Nh v y, báo cáo k t qu kinh doanh ph n ánh k t qu kinh ỗ doanh, ph n ánh tình hình tài chính c a doanh nghi p trong m t th i kỳ nh t đ nh. Nó cung c p nh ng thông tin t ng h p v tình hình th c hi n nghĩa v v i Nhà n ộ ướ ả ử ụ qu n lý s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ả ả ấ ế ả ả ấ ủ ệ

3. Các báo cáo chi ti t khác : ế

ả ệ ạ ộ ể ở ộ ệ ả tiêu th v s n xu t, tình hình tăng gi m tài s n c ế ả ỗ ỉ ớ ạ Phân tích hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p không th ch gi i h n ủ trong ph m vi nghiên c u các báo cáo tài chính mà ph i m r ng sang các báo cáo ạ ứ ả ố t lãi l khác nh : B ng chi ti ấ ụ ề ả ư ả đ nh và các tài li u khác v giá tr s n xu t và s l ố ượ ấ ề ị ng s n ph m tiêu th . ụ ẩ ị ả ệ ả

ạ ộ ệ ệ ả ạ ố ệ ủ ấ ế ề ả ả ả t trên các s c thì c n xem chi ti ấ ố ệ ế ầ ố ầ Bên c nh đó, khi phân tích hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p ta c n ả ụ ph i có s li u v chi phí lãi vay, chi phí kh bi n và b t bi n trong kho n m c ả ế chi phí s n xu t kinh doanh,chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh các y u t ế ố nghi p. T t c nh ng s li u trên mu n có đ ổ ượ ệ k toán chi ti ế ữ i doanh nghi p ệ ấ ả t t ế ạ

Ộ NG PHÁP PHÂN TÍCH HI U QU HO T Đ NG Ả Ạ Ệ III. CÁC PH ƯƠ C A DOANH NGHI P. Ệ Ủ

1.Ph ng pháp phân tích đ nh l ng : ươ ị ượ

Các ph ng pháp truy n th ng đ ươ ề ố ượ ử ụ ạ c s d ng trong phân tích hi u qu ho t ệ ả đ ng là: ộ

t : ươ ủ ả ầ ả ng pháp chi ti ự ướ ề ể ng pháp này có các h ng ph ụ ụ ng chi ti t sau: 1.1Ph nghi p theo nhi u h ệ Thông th ươ ườ ế là s phân chia k t qu kinh doanh c a doanh ế ng khác nhau đ ph c v cho các yêu c u qu n lý c th . ụ ể ế ướ

-Chi ti ờ ế ự ủ ế ả ệ ế ệ ả ừ ườ ộ ả ượ ấ ị ệ ượ ệ t theo th i gian : là s phân chia k t qu kinh doanh c a doanh ả t theo th i gian giúp chúng nghi ptheo các kho ng th i gian khác nhau. Vi c chi ti ờ ờ ta phân ph i ngu n l c đ u vào theo t ng kho ng th i gian c th vì không ph i ả ụ ể ờ ồ ự ầ ố ả i ta ph i lúc nào ho t đ ng kinh doanh cũng đi lên. M t khác, trong qu n lý ng ả ặ ạ ộ c nh p đ s n xu t kinh doanh đ đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh n m đ ạ ộ ấ ả ể ề ắ doanh; giúp doanh nghi p phát hi n đ ạ ộ c tính chu kỳ, tính th i v trong ho t đ ng ờ ụ i pháp kinh doanh phù h p. kinh doanh c a doanh nghi p đ có gi ợ ủ ệ ể ả

ế ế ệ -Chi ti ể ể ả ị ế ệ t theo đ a đi m phát sinh: là vi c phân chia k t qu kinh doanh theo ng, phân chia ế t t h n s đóng góp c a t ng b ph n đ n k t qu chung c a doanh ả đ a đi m phát sinh k t qu nh : phân chia doanh thu theo th tr ị ườ ư ị doanh thu theo c a hàng, phân chia giá thành theo giai đo n s n xu t. Vi c chi ti ấ này s chi ti ẽ ử ế ơ ự ạ ả ế ủ ừ ủ ế ả ậ ộ

Trang 4

ệ ộ ộ ụ ạ ủ ừ ấ ớ ế ằ ả ữ ể ấ ậ ộ nghi p và cá tác d ng r t l n trong h ch toán kinh doanh n i b nh m đánh giá nh ng thành tích hay khuy t đi m c a t ng b ph n trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ

ế ệ ế ả ả c u thành nên ch tiêu đó ế -Chi ti ỉ ỉ t giá thành theo kho n m c, chi ti ế ạ ộ ụ ạ ằ ướ ế ừ ỉ ừ ể ệ c u thành ch tiêu ph n ánh k t qu : là vi c phân t theo các y u t ỉ ế ố ấ nh : chi chia ch tiêu ph n ánh k t qu theo các y u t ư ế ố ấ ả ả ế t doanh thu theo lo i hình ho t đ ng, chi ti t ti ế ả t này nh m đánh giá xu h doanh thu theo t ng m t hàng… Vi c chi ti ng tác ặ ệ đ ng c a các ch tiêu c n phân tích t đó phát hi n ra tr ng đi m c a công tác ộ ủ ọ ầ ủ qu n lý. ả

1.2Ph ng pháp so sánh : ươ

ỉ ộ ỉ ố ố ể ng pháp đ i chi u ch tiêu kinh t ế ươ c ch n làm g c đ so sánh. Đây là ph ọ ử ụ ươ c n phân tích v i m t ch tiêu ớ ế ầ ng pháp ph bi n và s d ng ử ụ ổ ế ươ ấ ng pháp này ph i quan tâm đ n các v n ế ả Là ph kinh t đ ế ượ lâu đ i trong phân tích. Khi s d ng ph ờ đ sau : ề

1.21 L a ch n g c so sánh : ọ ố ự

ầ ủ Vi c l a ch n s g c đ so sánh ph i căn c vào m c tiêu và yêu c u c a ả ọ ố ố ể ệ ự ụ ứ phân tích. Có th l a ch n các lo i s g c sau : ọ ạ ố ố ể ự

ọ ố ố ố ố ằ ạ ố ế hình th c hi n k ho ch hay m c tiêu đ ra. ạ -S g c là s k ho ch, vi c l a ch n s g c này là nh m đánh giá tình ự ệ ự ề ệ ế ụ

-S g c là s c a nh ng năm tr ố ủ ữ ướ ọ ố ố c, vi c l a ch n s g c này là nh m đánh giá s bi n đ ng c a ch tiêu c n phân tích qua th i gian. ủ ự ế ộ c ho c kỳ tr ặ ướ ầ ỉ ệ ự ờ ố ố ằ

ố ố ệ ệ ự -S g c là s c a doanh nghi p khác ho c s trung bình ngành, vi c l a i pháp qu n lý phù ả ặ ố ệ ố ủ ằ ọ ố ố ủ ề ả ị ch n s g c này là nh m v trí c a doanh nghi p và đ ra gi h p.ợ

1.22 Đi u ki n so sánh : ệ ề

ộ ộ ả ế ả , m i ch tiêu thì ph i ỗ ỉ ỉ ả ph n ánh m t n i dung kinh t ộ ộ -Các ch tiêu ph i ph n ánh cùng m t n i dung kinh t c th . ế ụ ể ả

ng pháp tính toán. -Các ch tiêu ph i có cùng m t ph ả ộ ỉ ươ

c đo s d ng. -Các ch tiêu ph i có cùng m t th ả ộ ỉ ướ ử ụ

1.23 K thu t so sánh : ậ ỹ

ế ự ế t s bi n đ ng v m t l ộ ề ặ ượ ng c a ch ủ ỉ ệ ố ằ tiêu c n phân tích so v i ch tiêu kỳ g c. -So sánh b ng s tuy t đ i: cho bi ố ớ ầ ố ỉ

ố ố

ng đ i : so sánh v m t t gi a ch tiêu kỳ phân tích l ố ươ ố ề ặ ỷ ệ ữ ỉ

= S kỳ phân tích - S kỳ g c ố -So sánh b ng s t ằ v i ch tiêu kỳ g c. ố ỉ ớ

S kỳ phân tích - s kỳ g c ố ố ố

Trang 5

t% = *100%

S kỳ g c ố ố

S kỳ phân tích ố

Ho c t% = *10 0% ặ

S kỳ g c ố ố

1.3 Ph ươ ng pháp lo i tr : ạ ừ

ng c a các nhân t ể ứ ộ ả ưở Là ph ộ ươ

ng pháp dùng đ đánh giá m c đ nh h ươ trong phân tích. Nguyên t c c a ph ế ủ ủ ố ng c a các nhân t ố ế đ n ng pháp ế ầ c n ng pháp này có còn l ủ ắ ủ nào đó đ n ch tiêu kinh t ỉ ươ ố ng c a m t nhân t ộ ủ ưở ế i. Ph ạ s bi n đ ng c a các ch tiêu kinh t ỉ ự ế lo i tr là khi đánh giá nh h ưở ả ạ ừ phân tích thì ph i lo i tr nh h ạ ừ ả ả ng pháp c th : 2 ph ụ ể ươ

1.31 Ph ng pháp thay th liên hoàn: ươ ế

Ph ươ ng này dùng đ đánh giá nh h ể ưở c n phân tích b ng cách l n l ằ nào thì các nhân t ầ ượ ố ế ng c a các nhân t ủ ả t thay th tr s c a nhân t ế ị ố ủ còn l ố đ n ch tiêu kinh ỉ ố ế kỳ g c sang kỳ ố ố ị ố ủ i luôn c đ nh tr s c a ố ị ạ t ế ầ phân tích. Khi thay th nhân t nó.

ng pháp này đ c s d ng khi các nhân t ươ ố ả ưở ế ỉ ệ ớ s p x p theo trình t nh h ệ ớ ế ố ắ t ự ừ ứ ng đ n nhân t ng. ng đ n ch tiêu Ph kinh t c n phân tích có m i quan h v i nhau và liên h v i ch tiêu phân tích ỉ ế ầ b ng m t công th c toán h c, trrong đó các nhân t nhân ộ ằ t s l ố ố ượ ượ ử ụ ố ọ ch t l ố ấ ượ ế

thay th c a các nhân t ứ ộ ả ưở ố ế ủ đó k t qu đánh giá nh h ừ khác nhau thì m c đ nh h ưở ế ả thay th c a các nhân t ả ị ng c a các ủ ng khác nhau.Vì vây, trong ộ theo m t ế ủ ự ố Trình t ự khác nhau, t ố ng pháp này c n ph i xác đ nh trình t ả ầ ụ ể nhân t ph ươ nguyên t c nh t đ nh, c th : ấ ị ắ

ng s thay th tr ng, nhân s l ch t l ấ ượ ẽ ữ c nhân t ệ ố ủ ủ ả ế ướ ề ng là nh ng nhân t ữ ệ ệ ố ng là s l -Nhân t ố ượ ố ố ượ ph n ánh qui mô hay đi u ki n c a c a quá trình s n xu t kinh nh ng nhân t ố ấ ả doanh, nhân t ấ ủ ph n ánh hi u qu hay hi u su t c a ch t l ả ả ố ấ ượ quá trình kinh doanh.

-Trong tr ợ ườ ặ ng có s nh h k t c u thì trình t ế ẽ ấ ố ế ấ c, ti p theo là nhân t k t c u sau cùng là nhân t ng thay th tr ng h p doanh nghi p s n xu t kinh doanh nhi u m t hàng thì ề thay th s là: ự ự ả ố ệ ả ng c a nhân t ủ ế ưở ế ướ ố ế ấ thông th nhân t ch t l ườ s l ố ố ượ ng. ấ ượ

-Trong tr ng thì nhân t ấ ượ ố ợ c và nhân t ườ ch y u thay th tr ế ướ ng h p có nhi u nhân t ề ố ứ ế ng ho c ch t l s l ặ ố ố ượ th y u thay th sau. ế ủ ế

1.32 Ph ng pháp s chênh l ch : ươ ệ ố

Ph ng pháp này là tr ườ ợ ng h p đ c bi ệ ủ có quan h tích s . Theo ph ươ hoàn khi gi a các nhân t ữ t c a ph ươ ặ ố ng pháp thay th liên ế ươ ứ ộ ả ng pháp này, m c đ nh ệ ố

Trang 6

ng c a nhân t nào s b ng s chênh l ch c a nhân t ố ẽ ằ ủ ệ ố ố đó nhân v i các s còn ớ ố h ủ ưở i đã c đ nh. l ố ị ạ

2.Ph ng pháp phân tích đ nh tính: ươ ị

ể ữ ố ệ ệ ử ụ ữ ư ơ ở ế ị ư ủ ề ầ ố ố ờ ư ể ạ ộ ầ ể ư c nh h ng đ ủ ề ủ ể ị ệ ượ ả ượ ể ả ẩ ả Vi c s d ng nh ng s li u trên báo cáo tài chính đ so sánh, đánh giá và nh n xét, trên c s đó đ a ra nh ng quy t đ nh là ch a đ y đ . Vì nhi u khi ậ ơ ở nh ng con s trên báo cáo tài chính là nh ng con s th i đi m nên ch a có c s ữ ữ đ đánh giá chính xác và đ y đ v tình hình ho t đ ng kinh doanh th i gian dài ờ ể t ph i d a vào ng phát tri n c a doanh nghi p mà còn c n thi cũng nh xu h ả ự ế ầ ướ ng nh : tình hình pháp nh ng nhân t khác không th đ nh l ưở ữ ư ố ạ v đ c đi m ho t lu t, môi tr ng kinh doanh, khách hàng và tình hình th c t ự ế ề ặ ườ ậ đ ng s n xu t c a đ n v nh : Đ c đi m s n ph m, đ c đi m ngành hàng kinh ể ặ ể ấ ủ ơ ộ doanh, chính sách phân ph i s n ph m… ị ư ố ả ặ ẩ

ƯỞ Ộ NG Đ N HI U QU HO T Đ NG Ả Ạ Ế Ệ Ố Ả C A DOANH NGHI P. IV CÁC NHÂN T NH H Ệ Ủ

1.Các nhân t bên trong: ố

1.1 Công tác t ch c qu n lý: ổ ứ ả

ổ ề ệ ứ ẻ ệ ắ i cũng nh cho t p th trong m t t ậ ế ư ườ ể ệ ợ ộ ả cho t ng ng ừ ẽ ồ ự ừ ệ ụ ể ể ử ệ ể ư ắ ch c qu n lý là vi c s p x p, phân chia quy n h n và trách Công tác t ạ ch c. ộ ổ ứ nhi m c th , riêng l ụ ể ệ ch c qu n lý h p lý s giúp cho nhân viên làm vi c m t cách có hi u Công tác t ổ ứ ả qu do t ch c đã phân rõ ngu n l c cho t ng công vi c c th , các nhân viên đã ổ ứ ả hi u rõ t ng qui t c cũng nh quy trình làm vi c đ có th x lí thông tin, ra quy t ế ừ ể i quy t công vi c có hi u qu . đ nh và gi ả ệ ả ị ế ệ

1.2Trình đ t ch c s n xu t : ộ ổ ứ ả ấ

ệ ệ ể ư ế ị Vi c khai thác và s d ng tri ố ử ụ ạ ấ ấ ể ạ ổ ồ ự ả i các doanh nghi p là m t vi c làm r t khó đ t đ ệ ộ ch c s n xu t h p lý thì có th h n ch s ấ ợ đó s tăng s n l t đ các ngu n l c s n xu t nh : máy móc c. ạ ượ ế ự ấ ng s n xu t ả ả ượ ấ ừ ẽ thi t b , lao đ ng, v n…t ộ Do đó, n u doanh nghi p không t ệ lãng phí v ngu n l c trong quá trình s n xu t, t ồ ự và gi m th p chi phí, nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ệ ứ ả ả ả ế ề ấ ệ ả

1.3 Chính sách bán hàng:

ể ệ ế ả ư ấ ỗ ụ ả ề ộ ấ ị i ích đ t đ c t ả ả ỏ ữ ệ ắ ợ ầ ữ ả ệ ệ ằ ng hàng tiêu th , đi u này nh h ụ ả ng tr c ti ự ạ ộ ứ ệ ưở ả Đ tăng doanh thu bán hàng thì m i doanh nghi p ph i quan tâm đ n các ỗ chính sách nh : chính sách tiêu th , chính sách s n xu t ,chính sách tài chính. Tuy nhiên, m i chính sách đ u c n ph i có m t kho n chi phí nh t đ nh. Vì v y, các ậ ầ đó tìm doanh nghi p c n ph i cân nh c gi a chi phí b ra và l ạ ượ ừ m i bi n pháp h u hi u nh t nh m làm gi m chi phí đ n m c có th mà v n tăng ế ẫ ể ấ ọ p ế đ n hi u qu ho t đ ng kinh l ả ế ề ượ ệ . doanh c a doanh nghi p ủ

1.4 Ngu n tài chính: ồ

ạ ộ ố ắ ề ệ ả ớ ả ệ kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh có ý nghĩa s ng còn đ i v i s t n t ư ấ g n li n v i vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t i hay ố Đây là nhân t ủ ố ớ ự ồ ạ ệ

Trang 7

ủ ề ể ệ ề ể ấ ấ ị ệ ụ m i tài s n c ầ ư ớ ệ ở ả ầ ộ ả ế ị ế ẩ ả ả ộ ề ề ế ấ ệ ổ ứ phát tri n c a doanh nghi p. B i vì đi u ki n ti n đ đ doanh nghi p t ch c ề s n xu t kinh doanh là ph i c n có m t s v n nh t đ nh;ví d nh n u doanh ư ế ộ ố ố ả ố nghi p quy t đ nh đ a m t s n ph m m i, ti n hành đ u t ớ đ nh(TSCĐ),thuê m n thêm lao đ ng, thanh toán các kho n chi tiêu khác phát sinh ị trong quá trình s n xu t kinh doanh.T t c các v n đ này đ u gián ti p hay tr c ự ấ ả ti p liên quan đ n ho t đ ng tài chính. ư ướ ấ ạ ộ ả ế ế

2.Các nhân t bên ngoài : ố

2.1Nhà cung c p:ấ

ấ ụ ầ ả ệ ậ ả ườ ủ ữ ả ệ ữ ả ự ị ọ ệ ứ ả ờ ẻ ệ ấ ả ấ ằ Đ quá trình s n xu t kinh doanh liên t c và có hi u qu thì c n ph i có ả ể i cung ng các m i quan h m t thi t v i các nhà cung c p. Vì h là nh ng ng ứ ấ ế ớ ố ả đ u vào c a quá trình s n xu t, doanh nghi p ph i l a chon nh ng nhà s n y u t ấ ế ố ầ ả xu t có uy tín, đúng giá c và th i h n đ cung ng k p th i cho quá trình s n ể ờ ạ ấ xu t, giúp doanh nghi p có ngu n l c đ u đ n, r nh t, hi u qu nh t nh m nâng ặ ồ ự ề ệ ấ cao hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p. ệ ạ ộ ủ ệ ả

2.2 Đ i th c nh tranh : ủ ạ ố

ổ ố ữ ủ ạ ứ ỏ Đ i th c nh tranh là nh ng t ề ớ ặ ể ể ậ ầ ặ ế ẫ ả ệ t thì doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao ch t l ạ ư ấ ượ ệ ả ả ả ề ấ ch c, cá nhân có kh năng th a mãn nhu ả ặ c u c a khách hàng v các m t hàng gi ng v i m t hàng c a doanh nghi p ho c ệ ủ ố ầ ủ các m t hàng có th thay th l n nhau. Vì v y, đ dành u th th ph n, đ c nh ể ạ ặ ế ị ả tranh t ng s n ph m, gi m ừ ẩ ố giá bán, khuýên mãi…Đi u này t o ra kh năng nâng cao hi u qu s n xu t kinh ả doanh.

2.3Khách hàng và nhu c u c a khách hàng: ầ ủ

ầ ủ ế ị ng c a doanh nghi p và là y u t ủ ế ố ọ khách hàng và nhu c u c a khách hàng quy t đ nh qui mô cũng nh ị ườ ệ c kinh doanh. Do đó doanh nghi p ph i t p trung t ệ ấ ả ụ ụ ấ ị ả ậ ọ ữ ệ ậ ớ ọ ư ự ệ ằ ọ ư Nhân t ố ầ quan tr ng hàng đ u c c u nhu c u trên th tr ầ ơ ấ khi xác đ nh chi n l t c vào ế ượ ị khách hàng, ph c v khách hàng v i m c tiêu cung c p cho h nh ng d ch v hàng ụ ụ ụ ụ ậ đ u nh : gía c ph i chăng, l a ch n hàng hóa tùy mu n ,thu n ti n, ph c v t n ả ả ầ ố tình…Đây là nhân t quan tr ng cũng nh áp l c đ i v i doanh nghi p nh m nâng ự ố ớ ư ố cao hi u qu ho t đ ng. ạ ộ ả ệ

2.4Các nhân t khác : ố

Ngoài các nhân t trên thì môi tr , chính tr , xã h i có nh h ố ườ ộ ạ ộ ủ ế ng kinh t ế ệ ị l ư ỷ ệ ạ ng ưở ả ố l m pháp, t giá h i ỉ r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh : t ấ ớ đoái, lãi vay ngân hàng, chính sách ti n t …ề ệ

V.CÁC CH TIÊU PH N ÁNH HI U QU HO T Đ NG KINH

Ạ Ộ

Ỉ DOANH C A DOANH NGHI P.

ả ạ ộ Hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t ế ệ ả ằ ủ ph n ánh trình đ s d ng ộ ử ụ c a quá trình kinh doanh c a doanh nghi p nh m đ t k t qu cao nh t các y u t ấ ả ủ trong ho t đ ng kinh doanh v i chi phí th p nh t. Do v y hi u qu kinh doanh c a ấ ấ ệ ế ố ủ ạ ộ ạ ế ả ệ ậ ớ

Trang 8

c xem xét m t cách t ng h p mà còn đ ệ ỉ ượ ợ ộ ổ ượ ứ c nghiên c u doanh nghi p không ch đ trên c s các y u t thành ph n c a nó. ế ố ơ ở ầ ủ

1.Các ch tiêu ph n ánh hi u qu cá bi t: ệ ả ả ỉ ệ

t c a ho t đ ng kinh doanh đ c đánh giá thông qua các ch ệ ủ ạ ộ ượ ỉ ệ ả Hi u qu cá bi tiêu hi u su t. ệ ấ

Hi u su t s n xu t kinh doanh là khái ni m dùng đ đo l ng m c đ s ể ệ ệ ườ ứ ộ ử ấ đ u vào. d ng các y u t ụ ấ ả ế ố ầ

1.1 Hi u su t s d ng tài s n: ấ ử ụ ệ ả

1.2

Doanh thu thu n ầ

Hi u su t s d ng tài s n = ấ ử ụ ệ ả

T ng tài s n bình quân ả ổ

ho c: Giá tr s n xu t ấ ị ả ặ

Hi u su t s d ng tài s n = ấ ử ụ ệ ả

T ng tài s n bình quân ả ổ

Doanh thu thu n ầ ở ầ ừ ạ ộ ho t đ ng công th c trên bao g m doanh thu thu n t ồ ứ kinh doanh, thu nh p ho t đ ng tài chính và thu nh p ho t đ ng khác. ạ ộ ạ ộ ậ ậ

Ch tiêu này cho bi t ỉ ệ ẽ ạ ầ ư ạ ộ ồ ế ị ủ ầ ồ ỉ t m t đ ng tài s n đ u t i doanh nghi p s t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu thu n hay giá tr s n xu t . Giá tr c a ch tiêu này càng ấ cao th hi n hi u qu s d ng tài s n càng l n. ả ử ụ ả ị ả ớ ể ệ ệ ả

ầ N u xem xét hi u qu s d ng tài s n ch trong lĩnh v c kinh doanh thu n ả túy thì m i quan h gi a tài s n và doanh thu thu n đ ự c tính nh sau: ế ố ệ ệ ữ ả ử ụ ả ỉ ầ ượ ư

Doanh thu thu n s n xu t kinh doanh ầ ả ấ

S vòng quay c a tài s n = ủ ả ố

T ng tài s n bình quân ả ổ

1.2Hi u su t s d ng TSCĐ (hay v n c đ nh). ấ ử ụ ố ố ị ệ

ố ớ Đ i v i các doanh nghi p s n xu t, giá tr s n xu t hình thành ch y u t ị ả ấ t v vi c s d ng TSCĐ, có th ệ ề ệ ử ụ ự ủ ế ừ ể ệ ả ệ ể ể ệ ấ ả năng l c TSCĐ nên đ th hi n hi u qu cá bi tính theo các ch tiêu sau : ỉ

Giá tr s n xu t ị ả ấ

Hi u su t s d ng TSCĐ = ấ ử ụ ệ

Nguyên giá bình quân TSCĐ

ho c: Doanh thu thu n s n xu t kinh doanh ầ ả ấ ặ

Hi u su t s d ng TSCĐ = ấ ử ụ ệ

Trang 9

Nguyên giá bình quân TSCĐ

ỉ ả ộ ồ ặ ị ả ệ ớ ị ả ấ ị ị ả ể ả ấ ấ ng h p ch n t ợ ườ ị ằ t vì th hi n kh năng đ u t ể ệ ả ạ ả ư ể ệ ư ắ ố i bao Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng nguyên giá bình quân TSCĐ đem l ạ ể ệ nhiêu đ ng giá tr s n xu t ho c doanh thu thu n. Ch tiêu này càng cao th hi n ấ ồ ỉ ầ càng l n và hi u su t s d ng TSCĐ càng cao, ch tiêu hi u su t công tác đ u t ệ ỉ ấ ử ụ ầ ư ấ ươ ng này cao hay th p còn ph thu c vào đ n v đó là đ n v s n xu t hay th ơ ơ ụ ộ m i.Trong tr c ượ s là giá tr s n xu t thì nó có th ph n ánh đ ọ ử ố gi m ệ ầ ư ả kh năng t o ra giá tr b ng TSCĐ. Ch tiêu này cao quá th hi n vi c đ u t ỉ ạ nh ng xét v lâu dài cũng ch a ch c là t ủ TSCĐ c a ầ ư doanh nghi p th p. ề ệ ấ

1.3Hi u su t s d ng tài s n l u đ ng (hay v n l u đ ng) ố ư ộ ả ư ộ ấ ử ụ ệ

1.31Hi u su t s d ng tài s n l u đ ng: ả ư ộ ấ ử ụ ệ

ả ố ư ộ ệ ừ ộ ư ể ậ ố t mang các hình thái khác nhau trong quá trình d ộ ố ộ ư ể ể ậ Trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, v n l u đ ng không ấ ủ ng ng v n đ ng. Nó là m t b ph n có t c đ l u chuy n v n nhanh so v i ớ ộ ộ ậ ố ộ ự TSCĐ. V n l u đ ng s l n l ẽ ầ ượ ố ư tr , s n xu t, l u thông phân ph i.Vì v y, đ đánh giá t c đ l u chuy n v n l u ố ư ố ữ ả đ ng thì ta c n xem xét s vòng quay bình quân c a v n l u đ ng. ộ ủ ố ư ộ ấ ư ầ ố

Doanh thu thu nầ

S vòng quay v n l u đ ng = ố ố ư ộ V n l u đ ng bình quân ố ư ộ

ỉ ố ư ấ ố ỏ ầ ộ ồ ị ế ộ v n l u đ ng quay càng nhanh. Đó là k t qu ự ữ ụ ả Ch tiêu này cho th y s vòng quay c a v n l u đ ng trong kỳ phân tích hay ủ ố ư ộ m t đ ng v n l u đ ng b ra thì đ m nhi m bao đ ng doanh thu thu n .Tr giá ả ộ ồ ệ ả c a ch tiêu này càng l n ch ng t ỉ ỏ ố ư ủ ứ ớ c a vi c qu n lý v n l u đ ng h p lý trong các khâu d tr , tiêu th và thanh toán, ợ ố ư ộ ệ ủ t o ti n đ cho tình hình tài chính lành m nh. ạ ề ạ ề

V n l u đ ng bình quân ố ư ộ

S ngày 1 vòng quay v n l u đ ng = *360 ố ố ư ộ Doanh thu thu nầ

ỉ ầ ế ể ố ư ộ ượ Ch tiêu này th hi n s ngày c n thi ể ệ ố ể ộ ố t đ v n l u đ ng quay đ ộ ố ư ứ ớ c 1 vòng. ỏ H s này càng nh thì t c đ luân chuy n v n l u đ ng càng l n và ch ng t ỏ hi u su t s d ng v n l u đ ng càng cao. ố ư ộ ệ ố ệ ấ ử ụ

Thông qua 2 ch tiêu trên ta có th xác đ nh s v n l u đ ng ti t ki m hay ố ố ư ể ộ ị ế ệ lãng phí b ng công th c : ằ ỉ ứ

1 –N0)

u đ ng ti t ki m S v n l ố ố ư ộ ế ệ Doanh thu thu n kỳ phân tích(N ầ

hay lãng phí (+/-) = 360

N1,N0 : th i gian m t vòng luân chuy n v n l u đ ng kỳ phân tích, kỳ g c. ể ố ư ộ ố ộ ờ

Trang 10

t c các doanh nghi p s n xu t hay th ấ ả ấ ế ệ ả ớ ạ ộ Trong t ả ố ả ộ ồ ươ tr ng l n trong tài s n l u đ ng và đ u t ầ ư ả ư ưở ậ ơ ế ố ộ ể ố ư ộ ầ ậ ố ồ ng m i thì hành t n kho và ắ ng n n ph i thu luôn chi m m t t ộ ỷ ọ ợ ng r t h n. T c đ quay vòng c a hàng t n kho nhanh hay ch m thì có nh h ấ ủ ồ ạ ệ l n đ n t c đ luân chuy n v n l u đ ng. Chính vì v y, đ đánh giá sâu h n hi u ể ớ su t s d ng v n l u đ ng, ta c n đi sâu phân tích s vòng quay hàng t n kho và ộ ấ ử ụ s vòng quay n ph i thu. ố ố ư ả ợ

1.32Hi u su t s d ng hàng t n kho: ấ ử ụ ệ ồ

Giá v n hàng bán ố

S vòng quay hàng t n kho = (vòng) ố ồ

S d bình quân hàng t n kho ố ư ồ

ố ộ ủ ả ể ủ ượ ệ ệ ớ ế ệ ề ầ

T c đ quay vòng c a hàng t n kho nhanh thì th hiên kh năng thanh toán ồ c a doanh nghi p càng l n và công vi c kinh doanh c a doanh nghi p đ c đánh ệ ủ giá là có hi u qu . Khi phân tích ch tiêu này c n chú ý đ n ngành ngh kinh doanh ỉ ả c a doanh nghi p. ủ ệ

Th i gian c a m t vòng quay S d bình quân hàng t n kho ố ư ủ ờ ộ ồ

hàng t n kho = *360 ồ

Giá v n hàng bán ố

c khi nó đ c tiêu Ch tiêu này ph n ánh th i gian l u kho bình quân tr ờ ư ả ỉ ướ ượ th .ụ

1.33Hi u su t s d ng n ph i thu: ấ ử ụ ợ ả ệ

ế

S vòng quay n ố ợ Doanh thu bán Thu GTGT + ch u thu n đ u ra ầ ầ ị

thu khách hàng = (vòng)

S d bình quân ph i thu khách hàng ố ư ả

ộ ố ả ả ứ ượ ắ ả ả ả ỏ ệ ế ư ế ệ ả ụ ủ ả ẫ ượ ộ ợ c s li u v ỉ Ch tiêu này ph n ánh t c đ chuy n hóa kho n ph i thu thành ti n, ch ề ể c đánh giá là công tác thu h i n c a doanh nghi p đ ồ ợ ủ t và lúc này doanh nghi p có kh năng đáp ng các kho n n ng n h n b i các ở ạ ứ ng đ n doanh thu ng hi n nay thì ệ c khách hàng và làm ề ậ ượ ố ệ ề ớ ấ ệ ề ả ỉ tiêu này càng cao ch ng t ệ t ợ ố kho n ph i thu. Nh ng n u ch tiêu này quá cao thì có nh h ưở ả ỉ tiêu th c a doanh nghi p trong kỳ, vì trong n n kinh t th tr ế ị ườ c n ph i có m t chính sách tín d ng h p lý m i h p d n đ ụ ầ tăng doanh thu c a doanh nghi p. Trong đi u ki n không thu th p đ ệ doanh thu bán ch u thu n ta có th l y doanh thu bán hàng đ thay th . ế ể ấ ủ ị ể ầ

S d bình quân n ph i thu ố ư ả ợ

Kỳ thu ti n bình quân = *360 (ngày/vòng) ề

ế

Doanh thu bán Thu GTGT + ch u thu n đ u ra ầ ầ ị

Trang 11

ỉ ả ủ ả ả ố ỉ ụ ủ ệ ạ ớ ượ ể ả ợ Ch tiêu này ph n ánh s ngày bình quân 1 vòng quay c a kho n ph i thu. Ch tiêu này đem so sánh v i kỳ h n tín d ng c a doanh nghi p áp d ng cho khách ụ c tình hình thu h i công n và kh năng chuy n hóa thành hàng s đánh giá đ ồ ti n c a kho n ph i thu. ả ả ẽ ề ủ

2.Các ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh t ng h p : ổ ợ ệ ả ả ỉ

ệ ệ ả ổ ệ ủ ừ ả ạ ả ỉ ầ ờ ủ ồ ự ể ạ ệ ổ ợ t c a t ng lo i ngu n l c, ta c n phân Ngoài vi c xem xét hi u qu cá bi ồ ự ả tích hi u qu t ng h p d a vào các ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i c a doanh ợ ự ệ nghi p. Đó chính là kh năng s d ng m t cách t ng h p các ngu n l c đ t o ra ả ộ ử ụ k t qu trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh. ự ả ế ấ ả

2.1T su t l i nhu n trên doanh thu : ỷ ấ ợ ậ

ủ ệ ấ ộ ả c tiêu th , nâng cao ch t l i nhu n. S bi n đ ng c a t y su t này ph n ánh s bi n đ ng c a hi u qu ụ ả ự ế ộ ng c a các chi n l ủ ầ ự ế ấ ượ ứ ủ ủ ế ượ ả ồ T su t này ph n ánh c 100 đ ng doanh thu thu n thì có bao nhiêu d ng ỷ ấ ả l ậ ợ hay nh h ng s n ph m.Có các ưở ẩ ả ch tiêu ph bi n sau : ổ ế ỉ

L i nhu n tr c thu ậ ướ ế ợ

T su t l i nhu n trên DTT = *100(%) ỷ ấ ợ ậ

Doanh thu thu nầ

Doanh thu thu n ầ ở ồ ậ ầ ả ợ ủ ứ ậ ứ ư ấ ả ạ ộ t ph i ph i tính riêng ch tiêu đánh gía kh năng sinh l ả ế ả ả ỉ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. công th c trên bao g m doanh thu thu n s n xu t kinh ấ doanh, thu nh p tài chính và thu nh p khác. Tuy nhiên vì s c sinh l ạ i c a m i ho t ỗ ủ ế ủ đ ng không nh nhau và ho t đ ng s n xu t kinh doanh là ho t đ ng ch y u c a ạ ộ ộ doanh nghi p nên c n thi ờ i ệ t ừ ạ ộ ầ ấ ả

T su t này đ c xác đ nh trên c s m i quan h gi a doanh thu, chi phí ượ ệ ữ ị ơ ở ố i nhu n ch trong lĩnh v c kinh doanh thu n. và l ỷ ấ ậ ự ầ ỉ ợ

T su t l i nhu n trên doanh L i nhu n thu n SXKD ỷ ấ ợ ầ ậ ậ ợ

thu thu n SXKD = *100% ầ

Doanh thu thu n SXKD ầ

ỉ ả ồ ụ ả Ch tiêu này ph n ánh m c sinh lãi c a 1 đ ng doanh thu khi tiêu th s n ủ hi u qu kinh doanh ỏ ệ ứ ỉ ủ ứ ả ẩ ị ph m hàng hóa. Tr giá c a ch tiêu này càng cao ch ng t càng l n .ớ

ng h p, do chính sách kh u hao khác bi ộ ố ườ ấ ợ ậ ậ ầ ợ ệ i nhu n có th đ Trong m t s tr i nhu n thu n b tính toán sai l ch. Do v y, đ lo i tr ể ạ ừ ự c tính l su t l ỷ ấ ợ tiêu l chính sách kh u hao, ch tiêu t ấ t d n đ n ch ỉ ế ệ ẫ s khác bi ệ ề t v i nh sau : ư ạ ể ượ ậ ị ỉ

T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên doanh L i nhu n thu n Chi phí kh u hao ậ ấ ầ ậ ợ +

Trang 12

thu thu n SXKD SXKD TSCĐ ầ

khi lo i tr chính sách = ạ ừ

kh u hao Doanh thu thu n SXKD ầ ấ

Chi phí kh u hao TSCĐ ấ ấ ở ế ố ằ ố ế ế ượ ả ị ượ công th c trên đ c tính b ng cách l y hao mòn ứ lũy k cu i năm – hao mòn lũy k đ u năm trên B ng cân đ i k tóan( n u trong ế ầ năm không có thanh lý, nh ị ng bán)ho c l y giá tr hao mòn tăng trong kỳ - giá tr ặ ấ hao mòn gi m trong kỳ trên báo cáo chi ti t v tình hình tăng gi m TSCĐ. ế ề ả ả

ỉ ả ệ c t ả 100 đ ng doanh thu. T ng ổ ệ ệ ệ s c a ch tiêu này còn th t ở ử ố ủ ự ế ồ ầ ư ủ ỉ ể ủ ệ ỉ ả ể ả ỉ ng ườ Ch tiêu hi u qu này cho phép đánh giá hi u qu doanh thu, nó đo l ể hi u qu đ t đ ả ạ ượ ừ hi n kh năng tái đ u t c a doanh nghiêp.Do vây, s ti n tri n c a ch tiêu này ả qua th i gian ch ra kh năng phát tri n và kh năng mà doanh nghi p ph i duy trì ả ờ đ tái đ u t ể . ầ ư

2.2T su t sinh l ỷ ấ ờ ủ i c a tài s n (ROA) ả

L i nhu n tr ậ ợ ướ c thu (sau thu ) ế ế

ROA = *100%

T ng tài s n bình quân ả ổ

t ỉ ứ ệ ẽ ạ ầ ư ạ c thu (sau thu ). Ch tiêu ROA càng cao ph n ánh kh Ch tiêu này ph n ánh c 100 tài s n đ u t ỉ ồ ả ế ướ ế i doanh nghi p s t o ra bao ả ả ả i nhu n tr ợ ậ i tài s n càng cao. ả nhiêu đ ng l năng sinh l ờ

ng đ n ch tiêu t su t sinh l i tài ể ỉ ỷ ấ ờ c chi ti ố ả t qua ph ưở ế ng trình Dupont : Ngoài ra, đ làm rõ các nhân t ỉ s n, ch tiêu ROA còn đ ả nh h ươ ượ ế

L i nhu n tr ợ ậ ướ c thu (sau thu ) Doanh thu thu n ầ ế ế

ROA = * *100%

Doanh thu thu n T ng tài s n bình quân ả ầ ổ

= T su t l ỷ ấ ợ i nhu n tr ậ ướ c thu Hi u su t s d ng ệ ấ ử ụ ế *

(sau thu ) trên doanh thu thu n tài s n ế ầ ả

Đ làm rõ nh h ng pháp ủ ừ ể ể ử ụ ươ ng c a t ng nhân t lo i tr . H n ch c a ch tiêu này là ch u nh h ạ ừ ạ ả ế ủ ưở ỉ ị ả , ta có th s d ng ph ố ng chi phí lãi vay. ưở

i kinh t c a tài s n(RE) 2.3T su t sinh l ỷ ấ ờ ế ủ ả

c thu + Chi phí lãi vay L i nhu n tr ợ ậ ướ ế

RE = *100%

T ng tài s n bình quân ổ ả

ạ ừ ả ố ớ ưở ả sinh l ỉ ờ ủ ng c a c u trúc tài chính đ i v i kh năng Ch tiêu này đã lo i tr nh h ủ ấ i c a tài s n. Ch tiêu này càng cao bi u hi n doanh nghi p kinh doanh càng ệ ể ệ ả ỉ

Trang 13

i. Áp d ng t ừ ố ụ ộ v n ch ơ ị ế ủ ế ỷ ấ su t này, doanh nghi p s có quýêt đ nh nên huy đ ng t ệ ẽ ỷ ấ su t sinh l ờ ố ế i kinh t ả ệ ớ ầ ệ ậ ạ ủ l ộ ờ c a doanh nghi p l n h n lãi hay huy đ ng v n vay. N u t su t vay thì doanh nghi p nên ti p nh n các kho n vay và t o ra ph n tích lũy cho ấ ng ườ i ch s h u. ủ ở ữ

VI. CÁC CH TIÊU PH N ÁNH HI U QU HO T Đ NG TÀI Ộ Ả Ả Ạ Ệ Ỉ CHÍNH C A DOANH NGHI P. Ủ Ệ

ả ầ ư ề ườ i và t ng đ ươ ệ ủ ọ c các nhà đ u t ộ Hi u qu tài chính th ệ ạ ắ ả i ích c a h trong hi n t ề ệ và s đ u t ả ầ ư ể ư ầ ấ ặ ệ ự ầ ư ệ ưở ồ ố ủ ở ữ ố i ch ườ ụ ả ị ớ quan tâm vì nó g n li n v i ượ ng lai. M t doanh nghi p có hi u qu tài chính l ệ ệ ợ ng. Đ phát tri n, doanh nghi p ệ cao chính là đi u ki n cho doanh nghi p tăng tr ể ộ ph i đ u t luôn c n các ngu n v n. Nh ng v n đ này đ t ra m t ề câu h i : doanh nghi p nên gia tăng v n ch s h u hay nên huy đ ng v n vay? Do ộ ố ỏ ủ vây, hi u qu tài chính là m c tiêu c a các nhà qu n tr cũng nh c a ng ư ủ ủ và ng . ả i có v n đ u t ố ệ ườ ầ ư

1.Kh năng sinh l ả ờ ố i v n ch s h u (ROE) ủ ở ữ

Đây là ch tiêu ph n ánh kh năng t o ra l ả ả ủ ở ữ ạ ọ ậ ủ ố ỏ ố ầ ư

ạ ộ i có nhi u c h i đem l ề ơ ộ i l ạ ợ ể ớ ủ ở ữ ườ i nhu n c a v n ch s h u và ỉ ợ vào doanh c các nhà đ u t đ r t quan tâm khi h quy t đ nh b v n đ u t ầ ư ấ ượ ế ị ủ nghi p. So v i ng i cho vay, thì vi c b v n vào ho t đ ng kinh doanh c a ch ệ ỏ ố ủ ườ ớ ệ i nhu n cao s h u mang tính m o hi m l n nh ng l ư ậ ạ ạ ở ữ h n. Vì th tăng kh năng sinh lãi c a v n ch s h u là m t trong các m c tiêu ả ụ ộ ủ ố ơ trong ho t đ ng qu n lý tài chính và các nhà phân tích th ng dùng ch tiêu ROE ỉ ả làm th c a ch s h u. i đ u t ế ạ ộ c đo m c doanh l ứ ợ ầ ư ủ ủ ở ữ ướ

ệ ữ ợ ờ ố ố ậ ủ i nhu n c a doanh nghi p v i v n ch s h u, v n th c có c a doanh nghi p ệ i v n ch th hi n qua m i quan h gi a l ủ ở ữ ủ ể ệ ự ố Kh năng sinh l ả ệ ớ ố ủ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế

V n ch s h u bình quân ROE = *100(%). ủ ở ữ ố

ỉ ố i nhu n sau thu . Trong tr Ch tiêu này th hi n 100 đ ng v n đ u t ồ ậ ệ ợ ộ ồ ể ệ i nhu n cu i cùng, l ợ ố ồ ề ng tài chính. Ng ồ i c n thi i, t ị ườ ứ ả c a ch s h u s t o ra bao ủ ở ữ ẽ ạ ầ ư ủ ng h p doanh ợ ườ ế nhi u ngu n, ch tiêu này càng cao thì doanh nghi p càng ệ ượ c ượ ơ ộ su t này càng th p d ng thì kh năng ấ ướ ủ ở ữ ỉ c ngu n v n m i thông qua th tr ớ ố ị ườ t c a th tr i m c sinh l ờ ầ ế ủ c a doanh nghi p càng khó . ệ nhiêu đ ng l ậ nghi p huy đ ng v n t ố ừ có có c h i tìm ki m đ ế l ạ ỷ ấ thu hút v n ch s h u , kh năng đ u t ố ầ ư ủ ả

2.Các nhân t nh h i v n ch : ố ả ưở ng đ n kh năng sinh l ả ế ờ ố ủ

c nguyên nhân tác đ ng tr c ti p đ n ROE cũng nh ượ ự ế ế ộ ể ấ ng c a t ng nhân t đ n kh năng sinh l ư i v n ch , ta s xem xét ố ế ả ờ ố ủ ẽ ể m c đ nh h ứ ọ ả các nhân t Đ có th th y rõ đ ủ ừ ưở sau : ố

ng tr c tiên đ n hi u qu tài chính ph i là hi u qu kinh ả ướ ế ệ ệ ả ả ả ưở doanh c a doanh nghi p. ệ Dĩ nhiên nh h ủ

Trang 14

ROE =

L i nhu n sau thu ế ợ ậ

V n ch s h u bình quân ủ ở ữ ố

L i nhu n tr ợ ậ ướ c thu Doanh thu thu n T ng tài s n b/q ầ ế ả ổ

= * * * ( 1-T)

Doanh thu thu n T ng tài s n b/q V n ch s h u b/q ủ ở ữ ả ầ ố ổ

1

= ROA * *(1-T)

V n ch s h u b/q ủ ở ữ ố

T ng tài s n b/q ả ổ

1

= ROA * *(1-T) T su t N ỷ ấ ợ

V i T là thu su t thu thu nh p doanh nghi p. ế ế ấ ệ ậ ớ

Qua đó ta có th th y s c sinh l i v n ch tùy thu c vào s c sinh l ộ ể ấ ứ ủ ứ i c a tài ờ ủ ợ ư ế ệ ử ụ ệ ứ ố ủ ấ ộ ờ ố s n và c u trúc v n c a doanh nghi p, t c tùy thu c vào vi c s d ng N nh th ả nào?.

ủ ơ ả ệ ợ ể ạ ượ ụ ậ th tr ế ị ườ ả ệ ế ự ợ ồ ể ữ ậ M c tiêu c b n trong ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p trong i nhu n. Đ đ t đ c m c tiêu đó, các t ki m chi phí, tăng doanh ệ ằ ho t đ ng kinh doanh, đ ng th i ch đ ng l a ch n c c u tài chính h p lý ọ ơ ấ ủ ộ i thi u hóa chi phí s d ng v n và các r i ro v c c u tài chính, ủ ố i nhu n v n ch s h u. M t trong nh ng công c mà các nhà c các m c đích trên là ộ ng s d ng đ đ t đ ề ơ ấ ụ ụ ể ạ ượ ử ụ ố ệ ụ ạ ộ ng là t n n kinh t i đa hóa l ề ố doanh nghi p ph i th c hi n nh u bi n pháp nh m ti ệ ự ệ ề thu t ừ ạ ộ ờ sao cho v a t ừ ố ử ụ v a t i đa hóa l ợ ừ ố ủ ở ữ qu n lý tài chính doanh nghi p th ườ ả đòn b y tài chính c a doanh nghi p. ệ ủ ẩ

Đòn b y tài chính ph n ánh m t đ ng v n mà doanh nghi p hi n đang s ệ ệ ử ẩ ộ ồ c hình thành t ả d ng có bao nhiêu đ ng v n đ ố ượ ụ ồ ừ ố các kho n n . ợ ả

ng c a đòn b y tài chính đ n kh năng ưở ế ẩ ả sinh l ng trình sau : Do đó đ th y rõ h n s nh h ủ i v n ch , ta có th bi u di n ROE qua ph ể ể ơ ự ả ễ ể ấ ủ ờ ố ươ

ROE =[ RE + (RE –i) * ]] *(1-T). N ợ VCSH

Trong đó i: lãi su t ngân hàng ấ

Trang 15

N : n ph i tr ợ ả ả ợ

ỉ ả ệ ế ẽ ẫ ế i. Nh ng n u m t hi u qu kinh doanh thì ch a đ ả ấ c l ượ ạ ưở ả ố su t l ỷ ấ ợ ệ ố ộ ủ ấ ộ ng kinh doanh có hi u qu , m c l ả ị ả ẩ ườ i nhu n tr ậ ặ ế ẩ ứ ợ ả ả ệ ệ ố ợ ủ ệ ớ ế ệ ợ ườ ả ở ộ ượ ả ớ ơ ậ ng tài s n l n; h n n a, sau khi tr lãi ả ậ ợ c m t l ế i, trong tr ệ ả ng h p REi). Vì sao v y? B i vì doanh nghi p ch ph i chi ra m t l ỉ ệ ộ ượ ợ m c c đ nh, ít nh ng l i đ ữ ở ứ ố ị ạ ượ ư ủ ở i nhu n sau thu và lãi vay đ dành cho ch s h u, vì v y l l i ích c a ch s ủ ở ữ ủ ể ậ ợ ng h p doanh nghi p kinh doanh c l h u s tăng lên đáng k . Ng ợ ườ ượ ạ ể ữ ẽ i v n ch s h u cũng b s t gi m nhanh chóng, lúc này kém hi u qu thì doanh l ị ụ ủ ở ữ ợ ố ả ệ ẽ doanh nghi p không nên vay thêm(đây là tr ệ ợ ệ làm cho hi u qu tài chính c a doanh nghi p th p h n và lúc này doanh nghi p ủ ệ đang g p r i ro trong kinh doanh do ph i s d ng 1 ph n l i nhu n làm ra đ bù ặ ủ đ p lãi vay mà doanh nghi p ph i tr . ả ả ắ ệ

ề ỉ ụ ụ ộ ủ ả ượ ng c a đòn b y tài chính s r t l n và ng ẽ ấ ớ ưở ẩ ặ ứ ả ệ ữ c thu và lãi vay s d n đ n s ẩ ế ẽ ẫ ướ ộ ộ Vì lãi ti n vay ch ph thu c vào s ti n vay và lãi vay mà không ph thu c ố ề ng ho c doanh thu c a doanh nghi p, do đó trong các doanh nghi p có vào s n l ệ ệ ượ ạ h s n cao m c nh h i. c l ủ ệ ố ợ Nh ng doanh nghi p không vay n thì không có đòn b y tài chính. Nói m t cách ộ ợ ế ự i nhu n tr khác, m t s bi n đ ng nh c a l ậ ỏ ủ ợ ộ ự ế i nhu n v n ch s h u. thay đ i l n c a l ủ ở ữ ố ổ ớ ủ ợ ậ

Còn trong tr ng h p RE=i: ho t đ ng kinh t ch bù đ p đ ạ ộ ợ ế ỉ ắ ượ ạ c chi phí ho t ườ đ ng tài chính. Khi đó, ROE= RE*(1-T). ộ

Nh v y, c u trúc tài chính ( ) đóng vai trò là đòn b y tài chính ư ậ ẩ ấ Nợ VCSH

i v n ch . Doanh nghi p nào v n d ng h p lý, linh ậ ụ ệ ợ ủ c tác d ng c a nó . đ i v i kh năng sinh l ả ố ớ ho t s phát huy đ ụ ượ ờ ố ủ ạ ẽ

Trang 16

PH N II. PHÂN TÍCH HI U QU HO T Đ NG T I CÔNG TY C Ả Ạ Ộ Ạ Ệ Ổ PH N TH Y S N ĐÀ N NG. Ầ Ẵ Ầ Ủ Ả

Ủ Ả A.M T S V N Đ CHUNG V CÔNG TY C PH N TH Y S N Ộ Ố Ấ Ổ Ầ Ề Ề ĐÀ N NG.Ẵ

I.Đ C ĐI M CHUNG C A CÔNG TY C PH N TH Y S N ĐÀ Ổ Ủ Ủ Ặ Ầ Ả Ể N NG.Ẵ

1.Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty: ể ủ

ổ ầ ứơ ệ ẵ ậ ố ọ ơ ở ả ạ ơ ả ự ứ c đây là doanh nghi p Nhà c v i tên g i : Xí nghi p qu c doanh đánh cá QN-Đn, thành l p tháng 12 năm n ướ ớ 1977 trên c s c i t o ngh cá, không thông qua xây d ng c b n. Ch c năng c a ủ th i kỳ đ u là khai thác th y s n ho t đ ng theo ch tiêu k ho ch c a Nhà n c. ạ ộ Công ty c ph n Th y s n Đà n ng nguyên tr ủ ả ệ ề ủ ả ế ạ ướ ủ ầ ờ ỉ

ạ T năm 1978 đ n năm 1985 h u nh năm nào cũng hoàn thành k ho ch ư ừ ế ế ầ đ c giao. ượ

ế ể ả ổ ơ ấ ồ ắ ầ ộ ặ ấ ế ề ố ổ ủ ấ ả ề ế ặ ố T năm 1986 đ n năm 1990 là th i kỳ b t đ u chuy n đ i c c u qu n lý. ừ ờ Đây là th i kỳ Công ty g p r t nhi u khó khăn. Đ i tàu đánh cá g m 52 chi c ho t ạ ờ ử đ ng t B c chí Nam, không cân đ i n i chi phí s n xu t, không đ kinh phí s a ừ ắ ộ ch a tàu, ph i n m b , đ i s ng nhân dân g p nhi u khó khăn. Đ n cu i năm ữ 1990 Công ty đ ng trên b v c phá s n. ờ ờ ố ờ ự ả ằ ứ ả

Th i kỳ t ờ ế ừ ạ ả ạ ờ ứ ủ ả ẩ ứ ề ậ ầ ấ ề ị ố ừ ề ướ c c i thi n. năm 1990 đ n năm 1997 là th i kỳ Công ty m nh d n c i cách. ể ch c năng khai thác th y s n chuy n Ch c năng chính c a Công ty thay đ i t ổ ừ ủ ủ ả sang khai thác, ch bi n d ch v h u c n ngh cá, kinh doanh xu t kh u th y s n. ế ế ụ ậ ầ Huy đông nhi u ngu n v n khác nhau t p trung vào h u c n ngh cá. T đó Công ậ ồ ướ c ty kinh doanh có lãi năm sau cao h n năm tr giao, v n đ ờ ố ơ c b o toàn và phát tri n, đ i s ng công nhân đ ể c, hoàn thành nghĩa v Nhà n ượ ả ố ượ ả ụ ệ

Th i kỳ t ng c a Nhà n ế ừ ự ủ ệ ờ ầ ệ ể c 24%, c ớ ơ ấ ồ ướ ố ề ệ ơ ố ờ ướ năm 1998 đ n năm 2002, th c hi n ch tr c ủ ươ c. Ngày 07/01/1998 Công ty chuy n sang v c ph n hóa doang nghi p Nhà n ướ ề ổ ổ ho t đ ng theo mô hình Công ty c ph n. V i C c u v n Nhà n ổ ầ ố ạ ọ ạ đông 66% trên t ng s v n đi u l là 3.892.500.000 đ ng. Qua h n b n năm ho t ổ đ ng v n tăng lên, c t c tăng 18%/năm. Đây là th i kỳ Công ty kinh doanh có lãi ộ nh t so v i đ ng v n b ra. ấ ố ố ổ ứ ố ỏ ớ ồ

Trang 17

Nh n xét : ậ

Công ty c ph n th y s n Đà N ng đ c thành l p t ổ ủ ả ứ ế ế ủ ả ấ ủ ấ ự ẩ ố ớ ạ ộ khi chuy n sang c ph n hóa, k t qu ổ ủ ả ẻ ớ ư ầ ầ ủ ừ ể ả r t s m. Tuy nhiên ẵ ượ ậ ừ ấ ớ ầ ch c năng khai thác th y s n chuy n ch c năng chính c a Công ty đã thay đ i, t ể ổ ừ ứ ủ sang ch bi n xu t kh u th y s n. Vì v y trong lĩnh v c ch bi n xu t kh u th y ẩ ế ế ậ i, tuy s n đ i v i Công ty còn m i m , trong ho t đ ng thu mua có ph n thu n l ậ ợ ả nhiên hình nh c a Cong ty ch a rõ nét t ả ế c qua các năm tăng nhanh. đ t đ ạ ượ

TÌNH HÌNH CÔNG TY QUA M T S CH TIÊU 3 NĂM G N ĐÂY Ộ Ố Ầ Ỉ

Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Ch tiêu ỉ

ng. 22.444.355.000 41.585.926.000 48.270.680.000 1.Giá tr t ng s n l ị ổ ả ượ

-Giá tr ngo i t (USD) 1.674.333,39 1.880.067,42 2.298.042 ạ ệ ị

352 398 1099 ạ 2.Cá đông l nh các lo i(t n) ạ ấ

86 94,5 107,49

3.Tôm đông l nh các lo i ạ ạ (t n)ấ

25.046.069.000 48.999.602.000 51.696.442.000 4.Doanh số

5.L i nhu n tr c thu 261.406.000 251.860.000 288.595.000 ậ ợ ướ ế

283 320 346 ố ộ lao đ ng 6.T ng s ổ i)ườ (ng

500.000 566.007 675.000 ậ 7.Thu nh p bình quân(đ ng)ồ

2.Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a Công ty: ề ạ ủ ứ ụ ệ

2.1Ch c năng: ứ

-Kinh doanh xu t nh p kh u và kinh doanh n i đ a. ẩ ộ ị ấ ậ

-Khai thác, thu mua h i s n. ả ả

-Nuôi tr ng và ch bi n h i s n. ế ế ả ả ồ

-C a x g , đóng m i tàu thuy n và s a ch a. ư ẻ ỗ ử ữ ề ớ

-D ch v ngh cá. ụ ề ị

Nh n xét : ậ

ế ế ứ ứ ấ ẩ ứ i ch y u ph c v cho ch c năng chính. Đây là l i th Trong các ch c năng trên, ch c năng ch bi n và xu t kh u là ch c năng ế ụ ụ chính. Các ch c năng còn l ứ ủ ế ứ ạ ợ

Trang 18

ủ ả ế ế ẩ ờ ồ c a Công ty trong kinh doanh ch bi n th y s n xúât kh u. Đ ng th i các ch c ứ ủ năng này làm gi m b t r i ro trong kinh doanh lĩnh v c chính. ớ ủ ự ả

2.2 Nhi m v : ệ ụ

ự ự ệ -T ch c th c hi n kinh doanh đúng ngành ngh đã đăng ký, th c hi n kinh t b máy móc và hàng tiêu thi ổ ứ ấ ề ế ị ậ ư ậ ẩ c. ệ doanh xu t kh u th y s n và nh p kh u v t t ả ẩ dùng, phát tri n ngh cá đ t n ấ ướ ủ ề ể

ể ả ạ ồ hi u qu nhu n v n đ m b o đ u t ố -T o ra ngu n v n cho s n xu t và d ch v , đ ng th i qu n lý tri n khai có ị ở ộ ả ả ấ ờ và m r ng s n xu t. ầ ư ụ ồ ả ố ả ệ ấ ả ồ

ả ờ ố ử ụ ậ ố ộ bòi d -Qu n lý và s d ng t ng nâng cao trình đ chuyên môn cho ng ộ t cán b công nhân viên, chăm lo đ i s ng v t ch t, ấ i lao đ ng. ộ ườ ưỡ

ự -Quan h buôn bán và h tr cho các xí nghi p đông l nh trong khu v c, ệ ạ ệ ng c a s n ph m. ỗ ợ ậ ủ ả ẩ h p tác nâng cao trình đ k thu t cũng nh ch t l ộ ỹ ợ ư ấ ượ

ụ ệ ầ ộ ậ cao hi u qu kinh t xã h i trong Công ty, khu v c… Nh n xét: V i nhi m v trên, Công ty đóng góp m t ph n trong vi c nâng ệ ớ ế ệ ộ ự ả

2.3Quy n h n: ề ạ

c quy n tham gia s ban ngành đ bàn b c nhi u v n đ liên ề ể ề ấ ạ ở ượ quan đ n ho t đ ng c a đ n v nh : Công ty đ ạ ộ ế ề ủ ơ ị ư

ề ả ộ ợ -Đ c quy n thanh lý các tài s n không còn phù h p v i lao đ ng, s n xu t ấ ớ ả c quy n mua s m các trang thi t b phù h p v i năng l c và tình hình s n ắ ả ế ị ượ ề ự ợ ớ ; đ xu t c a Công ty. ượ ấ ủ

ế ợ ế ồ -Đ c quy n đàm phán ký k t h p đ ng kinh doanh, lên k t thành ph n ầ ượ trong n ề c và ngoài n c. kinh t ướ ướ ế

-Đ c bình đ ng tr ẳ ướ ượ ề ệ ố i các ngân hàng trong n ề ố c vay v n b ng ti n Vi c pháp lu t và đ t Nam hay ậ ằ c. Đ c quy n phát huy ngu n v n trong ồ ướ c ngoài nh m m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh ấ ằ ượ ở ộ ạ ộ ả ượ ngo i t t ạ ệ ạ nhân dân và các t b ng cách phát hành c phi u. ằ ch c n ổ ứ ướ ế ổ

II. Môi tr ng kinh doanh và chính sách phân ph i s n ph m c a Công ườ ố ả ủ ẩ ty:

1.Môi tr ng kinh doanh: ườ

1.1Đ c đi m c a nguyên li u th y s n: ủ ả ủ ể ệ ặ

ớ ạ ủ ệ ệ ng n ề c nó s ướ ủ ả

ế ả c. Khác v i các lo i nguyên li u khác, nguyên li u th y s n có nhi u đ c ặ ả ẽ ườ ỏ ả ng th i n u chúng ta không b o ị ươ ố ế ng s n ph m th y s n. Vì v y, khi ch t ấ ả ủ ẩ ả đi m riêng. Đó là sau khi tách nguyên li u th y s n ra kh i môi tr ệ ể b ng t và ch t trong th i gian ng n th m chí b ậ ắ ờ ế ị ạ ng đ n ch t l qu n t t s nh h ấ ượ ưở ả ố ẽ ả ng nguyên li u th y s n không t l ố ượ ậ t đ t thì chúng ta không có s n ph m t ố ượ ủ ả ệ ẩ

ệ ả ỡ nguyên li u th y s n, khi nguyên li u th y s n có đ t ủ ng c a ấ ượ t càng cao, càng cho ỉ i t i và kích c nguyên li u th y s n là 2 ch tiêu ch t l ủ ủ ả ủ ả Đ t ộ ươ ệ ộ ươ ố ệ

Trang 19

cao và gi m t ẩ ấ ả l ỷ ệ ế ị i t ế ệ ệ ầ ủ ấ cao. Đi u này đ c bi ế ề ặ ẩ ị ph ph m. Tuy phép s n xu t ra các s n ph m có giá tr kinh t ả ả ẩ ủ ả t đ n đâu mà kích c nguyên li u th y s n v y dù nguyên li u th y s n t ỡ ủ ả ươ ố ế ậ không đáp ng yêu c u c a khách hàng thì cũng không th s n xu t ra nh ng s n ả ể ả ứ ữ ng và giá tr kinh t ph m có ch t l ố ớ t quan tr ng đ i v i ọ ệ ấ ượ s n ph m xu t kh u. ẩ ấ ẩ ả

ả Ngoài ra nguyên li u th y s n còn mang tính mùa v rõ r t, làm nh h ẩ ng ưở ụ ệ ủ ng s n ph m c a ấ ượ ệ ả ế ả ả ộ ủ ả r t l n đ n quá trình s n xu t, qu n lý lao đ ng và ch t l ấ ấ ớ Công ty.

1.2Môi tr ườ ng kinh t : ế

c t ng b ổ ơ ệ ướ ể ớ ấ ướ ừ ầ ữ ừ ạ l ỷ ệ ạ ộ ả Sau h n 10 năm th c hi n đ i m i đ t n ự ạ kho ng t ả ế ố ạ l m phát qua các năm có xu h ở ứ 8-10%, t ỉ ạ ộ ế ớ ế ị ườ ề ệ ạ ư ỹ ậ c công nghi p hóa, ệ hi n đ i hóa và phát tri n m nh trong nh ng năm g n đây. T c đ tăng tr ưở ng ệ ố kinh t ng gi m, đ n năm ế ướ 2000 con s l m phát ch còn m c 3-4%, thu nh p bình quân đ u ng i ngày ầ ườ ậ càng tăng. Ngoài ra ho t đ ng liên doanh liên k t v i các doanh nghi p n c ngoài ệ ướ ớ ng r ng l n đã t o đi u ki n cho Công ty có đi u ki n ti p xúc v i các th tr ộ ệ ề nh M , Nh t, Châu Âu. Vì v y trong năm qua ho t đ ng kinh doanh c a Công ty ủ ậ đi lên và t o đ c v trí cao trong ngành th y s n xu t kh u. ớ ạ ộ ấ ạ ượ ị ủ ả ẩ

1.3Môi tr ng t nhiên: ườ ự

B bi n Vi ỉ ờ ể ơ ề t Nam dài 3200Km, riêng các t nh Mi n Trung chi u dài b ệ ế

ng th gi ạ c th tr ị ườ c ờ ể ủ ả ướ ữ ấ ượ ề ặ ướ ở ự ể ế ế ủ ạ ộ ệ ể ủ ữ ệ ế ờ ề ề ủ c, ch ng lo i th y bi n là 2000Km chi m h n 61% chi u dài b bi n c a c n ạ ủ ể ư ự h i s n phong phú, đa d ng. Trong đó có nh ng lo i có gía tr kinh t cao nh m c ạ ế ị ả ả i a chu ng. Bên nang, m c ng, tôm bi n, cá bi n…, r t đ ự ố ể ộ ế ớ ư ể khu v c Mi n Trung có th s d ng đ nuôi tr ng c nh đó, di n tích m t n ồ ệ ạ ể ử ụ h i s n. Cung c p ngu n nguyên li u cho ho t đ ng s n xu t, ch bi n c a các ấ ả ồ ấ ả ả ủ đ n v trong c n i, cùng v i s phát tri n c a ngành th y ớ ự ớ ả ướ ị ơ s n trong c n c, vi c áp d ng nh ng công ngh tiên ti n trong công tác nuôi ả ệ ả ướ tr ng s có tri n v ng phát tri n ể ọ ẽ ồ c. Trong nh ng năm t ữ ụ ể ở khu v c này . ự

1.4Nhà cung c p:ấ

Hi n nay ngu n cung ng nguyên li u cho Công ty ch y u là ứ ệ ồ ệ ủ ế nh ng t th ư ươ ở ư ạ ổ ứ ạ các tr m ng, ng dân đánh ư c b trí kh p n i trong và ngoài thành ph nh ng ố ượ thu mua, các tr m này t b t… Các tr m thu mua đ ạ ắ nguyên li u đ ệ ượ ch c thu mua h i s n t ả ả ừ ữ ắ ơ 4 tr m sau: ạ ố c thu mua ch y u t ủ ế ừ

Công ty

Tr m Đà N ng Tr m H i An Tr m Qu ng Ngãi Tr m Qu ng Bình ạ ộ ạ ẵ ạ ả ạ ả

ể ế ấ ư 30%, h là nh ng ng i tr c ti p đánh b t và kinh doanh thu mua h i s n t ả -T nhân thu mua trên bi n sau đó cung c p cho Công ty chi m kho ng i các ọ ả ả ạ ườ ự ữ ế ắ

Trang 20

ng xuyên và b t c ề ắ ấ ọ ồ ườ ấ ứ tàu thuy n khai thác đang đánh b t, h là ngu n cung c p th lúc nào mà Công ty c n.ầ

ư ồ ơ ở ợ ờ ể ặ ể ắ ớ ỉ ồ ư ố ớ ệ ớ ả ơ ạ ng và ch t l c s l ng. -T nhân thu mua trên b bi n chi m kho ng 25%, ngu n này có th là đ i ố ả ế tác làm ăn lâu năm v i Công ty ho c ch có quan h trên c s h p đ ng ng n h n, ạ ệ ạ i có kinh nghi m, có v n l n, d ti p xúc v i ng dân, linh ho t h là nh ng ng ễ ế ườ ữ ọ ch c các tr m thu mua, theo ki u thu mua này tuy giá c h i cao h n so v i t ớ ổ ơ ể ứ nh ng đ m b o đ ả ượ ố ượ ả ư ấ ượ

ế ả ộ ẩ ấ ế ế ờ ầ ắ nhân cũng nh h n ch đ ủ có s n ph m cung c p cho khâu ch bi n, đ m b o đ Công ty còn t h n ch đi nhi u chi phí t ế ạ ệ -Đ i tàu khai thác c a Công ty chi m kho ng 25%. Đ ch đ ng trong vi c ể ủ ộ ế c các h p đ ng đã ký k t, ợ ả ồ ch c đánh b t xa b , g n b . V i ngu n cung c p này Công ty đã ờ ấ ớ ổ ứ ư ạ ề ả ả ượ ồ ế ượ c nh ng yêu sách c a h . ủ ọ ư ữ

-Ngoài ra Công ty có th mua t ể ắ ạ ấ ủ ề ồ b t đ ớ ượ gian thu mua không đ nh rõ, do đó t tr ng chi m ít nh t là 10%. ng dân đ nh b t cá, cách mua này gi m ả ư c chi phí cho Công ty vì gía r , nh ng ch ng lo i không đ ng đ u, th i ờ ư ế ừ ẻ ỷ ọ ấ ị

ỷ ọ ừ ế ạ -T tr ng thu mua còn l ỉ ấ ấ ủ i là t ồ ỉ ớ ự ệ các nhà cung c p ngoài t nh chi m 10%, ngu n này mua ch khi nào cá ngu n khác không cung c p đ thì m i th c hi n, vì ồ quá đ t.ắ

1.5Khách hàng c a Công ty : ủ

ả ủ ẩ ư ồ ố Trong nh ng năm qua do ch t l ấ ượ ữ ng nên ngoài các th tr ị ườ ư ớ ị ườ ở ộ ế ể ng m i nh : Đài Loan, Sigapore và Hàn Qu c; đ c bi c có n n kinh t ề ướ ự ạ ng sang các n ứ ự ư ữ ố ng s n ph m c a Công ty ngày càng có uy ng cũ nh H ng Kông, Trung Qu c. Công t ệ ặ ố ậ phát tri n nh : Nh t, ư c s c nh tranh m nh m c a các ẽ ủ ạ c có ngành th y ủ ướ ữ ng l n, th ph n và tài chính v ng c trong khu v c nh : Trung Qu c, Thái Lan… là nh ng n ầ ẩ ộ ượ ấ ạ ớ ị tín trên th tr ị ườ ty đã có thêm các th tr ị ườ Công ty đã m r ng th tr ướ M , Châu Âu. Ngoài ra, Công ty đang đ ng tr ỹ n ướ s n m nh và hàng năm xu t kh u m t l ả m nh.ạ

2.Chính sách phân ph i s n ph m c a Công ty : ố ả ủ ẩ

Hi n nay th tr ng m c tiêu c a Công ty là th tr ị ườ ủ ụ ng M , ta ti n hành xem xét chính sách phân ph i s n ph m t ố ả ế ị ườ ẩ ng Châu Á và th ị ị ườ ng i 2 th tr ạ ệ ỹ tr ườ này:

Kênh phân ph i t i th tr ng Châu Á: ố ạ ị ườ

*Kênh gián ti p:ế

Môi gi iớ

iườ Công ty CPTSĐN cướ Công ty NK n ngoài Công ty trung gian Ng tiêu dùng Công ty XNK trong n cướ

Trang 21

Kênh tr c ti p: ự ế

Công ty trung gian Ng iườ tiêu dùng

Công ty CPTS Đà N ngẵ Công ty nh p kh u ẩ ậ c ngoài n ướ

ẩ ẩ ủ ấ ế ự ế ề ả ấ ẩ ả ế ự ề ư ả ạ ế ạ i kênh tr c ti p chi m 30%. Tuy nhiên v lâu dài thì ph i xu t kh u tr c ti p b i vì kênh xu t kh u tr c ti p có nhi u u đi m, v l i qua quá trình kinh doanh trên ể th tr Hi n nay s n ph xu t kh u c a Công ty 70% là qua kênh gián ti p, còn l ệ ở ự ế ấ ng ph n nào Công ty đã có kinh nghi m và uy tín. ị ườ ẩ ầ ệ

Kênh phân ph i t i th tr ố ạ ị ườ ng M : ỹ

Kênh gián ti p:ế

iườ

Công ty trung gian Ng tiêu dùng c ngoài Công ty NK n ướ Công ty CPTS Đà N ng ẵ Công ty XNK trong cướ n

ng M là th tr ị ườ ỹ ủ ệ ạ ị ườ ụ i Công ty ch a tìm đ ư ố ị ườ ượ ậ ủ ệ ả c m i quan h g n bó v i trung gian hay đúng h n l ng m c tiêu c a Công ty, kênh phân ph i là kênh ng này c trung gian thâm nh p th tr ư ng s n ph m c a Công ty đ đi u ki n, đó là do Công ty ch a ủ ề i ích trung gian ố ẩ ệ ắ ơ ợ ớ Th tr gián ti p. Hi n t ế m c dù ch t l ấ ượ ặ n m b t đ ắ ượ ắ làm cho Công ty quá ít.

ạ Hi n nay Công ty có g n 40 lo i s n ph m khác nhau đ đáp ng đa d ng ạ ả ứ ể ầ nhu c u c a khách hàng v i các m t hàng ch y u sau: ớ ặ ệ ầ ủ ẩ ủ ế

CH NG LO I M T S M T HÀNG CH Y U C A CÔNG TY Ạ Ộ Ố Ặ Ủ Ế Ủ Ủ

M t hàng cá ặ Cá đông l nhạ Cá nguyên con:cá thu, cá hố

Cá khô Cá c t khúc: cá c , cá lát ắ ờ

Cá phi lê : cá thu, cá da bò

M t hàng m c ự ặ M c đông l nh M c phi lê ự ạ ự

M c l t da ự ộ

M c thự ẻ

B ch tu c ộ ạ

M t hàng tôm ặ Tôm nguyên con: tôm sú Tôm đông l nhạ

Tôm khô Tôm càng xanh…

M t hàng gh ặ ẹ Gh đông l nh ẹ ạ

Trang 22

M t hàng ru c ố ặ Ru c khô ố

M t hàng khác ặ …..

III. C c u t ch c s n xu t kinh doanh và qu n lý t i Công ty: ơ ấ ổ ứ ả ả ấ ạ

1.C c u t i Công ty: ơ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh t ấ ạ

ỗ ơ ị ả ộ ch c s n xúât h p lý là m t trong ợ i hi u qu cho công tác qu n lý s n xu t nói ả ố ớ ề ữ ệ ả ấ ấ nh ng đi u ki n quan tr ng đem l ạ chung và hi u qu công tác h ch toán k tóan nói riêng. ả Đ i v i m i đ n v s n xu t, c c u t ơ ấ ổ ứ ả ả ệ ọ ế ệ ạ

S đ c c u t i Công ty : ơ ồ ơ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh t ấ ạ

Ổ Ầ CÔNG TY C PH N TH Y S N ĐÀ N NG Ẵ Ủ Ả

ộ ậ ả B ph n s n xu t ấ ộ ậ ả chính B ph n s n xu t ấ ph trụ ợ B ph n ph c ụ ộ ậ v s n xu t ấ ụ ả

PX đi nệ PXSX n c ướ đá ậ B ph n ộ ph c v ụ ụ s n xu t ấ ả Bộ phậ n KCS PX chế bi nế hàng đông

Ch c năng - nhi m v c a các b ph n : ộ ậ ụ ủ ứ ệ

-B ph n s n xu t chính: ch có m t phân x ậ ả ế ế ạ ỉ ng ch bi n hàng đông l nh. ng này là ch bi n các m t hàng đông l nh d ng block, ấ ưở ưở ặ ạ ạ ộ ộ Nhi m v c a phân x ế ế ụ ủ ph c v cho xu t kh u và tiêu dùng n i đ a. ộ ị ẩ ệ ụ ụ ấ

ụ ợ ấ ộ ụ ụ ự ế c ti n hành liên t c và đ u đ n. ậ ả xu t chính, đ m b o cho b ph n này đ ả ả ậ ả -B ph n s n xu t ph tr : có tác d ng ph c v tr c ti p cho b ph n s n ụ c đ ặ ượ ượ ế ộ ậ ộ ề ụ ấ

ng s n xu t n ấ ướ ụ ả ệ c đá : có nhi m v s n xu t n ưở ng ch bi n hàng đông, ngoài ra còn cung c p m t l +Phân x ưở ả ế ế ấ ướ ộ ượ ấ ấ c đá cung c p ng d th a ra ư ừ cho phân x bên ngoài.

Trang 23

ưở ệ ệ ặ ả ậ ng đi n: có nhi m v đ m b o l p đ t, qu n lý, v n hành các ả ắ ấ t b máy móc, ch đ ng ngu n đi n và đi n l nh cho quá trình s n xu t ụ ả ệ ệ ạ ủ ộ ả ồ +Phân x lo i thi ế ị ạ c a Công ty. ủ

ộ ậ ể ả ẩ ấ ượ ề ệ ệ ả ẩ ị +B ph n KCS: có ch c năng ki m tra ch t l ứ ấ ng. ng s n ph m trong quá trình ấ s n xu t và sau khi hoàn thành, ch u trách nhi m v v sinh s n ph m sau khi xu t ả x ưở

ộ ậ ụ ả ứ ệ ấ ả ấ -B ph n ph c v s n xu t : Đ m b o vi c cung ng, c p phát, v n ậ ự ượ ng ụ ậ ệ ả ẩ ệ ẩ chuy n nguyên v t li u, nhiên li u, bán thành ph m, kho thành ph m và l c l ể v n chuy n. ậ ể

Gi a các b ph n s n xu t có m i quan h m t thi ấ ậ ả ệ ậ ộ ố ế ớ ớ t v i nhau, g n bó v i ắ ữ nhau và h tr l n nhau. ỗ ợ ẫ

2.C c u t ch c qu n lý t i Công ty : ơ ấ ổ ứ ả ạ

ầ ệ ổ ộ ậ ầ ủ ả ổ cách pháp nhân, có tài kho n đ ạ ộ ấ ả ượ ở ạ Công ty c ph n Th y s n là doanh nghi p c ph n, ho t đ ng đ c l p, có ẫ i ngân hàng, có con d u riêng theo m u ch v tài c. Công ty ho t đ ng đ c l p theo nguyên t c t c m t ạ ộ ắ ự ủ ề ướ ủ ị t ư quy đ nh c a Nhà n chính, h ch toán kinh doanh theo c ch th tr ộ ậ ng . ơ ế ị ườ ạ

ch c qu n lý c a Công ty luôn đ ủ ệ ả Mô hình t ạ c hoàn thi n đ đáp ng yêu ể ổ ứ ấ i Công ty. Hi n nay, Công ty áp d ng mô hình qu n lý s n xu t ả ượ ụ ứ ả ả c uv qu n lý t ầ kinh doanh theo ki u tr c tuy n - ch c năng nh sau : ệ ế ự ứ ư ể

S Đ T CH C QU N LÝ S N XU T KINH DOANH Ơ Ồ Ổ Ứ Ả Ả Ấ

H I Đ NG QU N TR Ị Ộ Ồ Ả

GIÁM Đ CỐ

PGĐ K thu t ậ ỹ PGĐ N i chính ộ

P.K TOÁN Ế P.KINH DOANH P.TC - HC

GĐ.XÍ NGHI PIỆ GĐ.XÍ NGHI PIIỆ

PX PX PX Trạ Trạ m m cướ PX n đá cơ khí chế bi nế chế bi nế thu mua xăng d uầ Tr mạ kinh doanh h iả s nả PX đóng s aử tàu thuyề

Trang 24

Chú thích :

: quan h tr c tuy n ế ệ ự

: quan h ch c năng. ệ ứ

ả Ch c năng và quy n h n c a các b ph n trong c c u b máy qu n ộ ạ ủ ơ ấ ứ ộ ề ậ lý:

ch c đã thành l p ra Công ty, đ ra ph ng h ộ ồ ậ ả ươ ướ ng ổ ứ s n xu t kinh doanh và đi u hành Công ty trong quá trình s n xu t. ả -H i đ ng qu n tr : là t ấ ề ấ ị ề ả

-Ban giám đ c g m: ố ồ

+Giám đ c: là ng ố ướ ả ườ ủ ề ệ ế ị ấ ả ồ ồ ị ờ ề ế ả ậ ộ c và toàn Công ty, có trách i đ i di n cho Nhà n ệ ườ ạ ề i có toàn quy n nhi m qu n lý và đi u hành m i ho t đ ng c a Công ty. Là ng ạ ộ ọ c quy t đ nh các h p đ ng s n xu t kinh doanh, đ ng th i ch u trách nhi m tr ướ ệ h i đ ng quant tr và t p th cán b công nhân viên v k t qu ho t đ ng s n ả ộ ồ ạ ộ ể xu t kinh doanh c a Công ty. ấ ợ ị ủ

ố ộ ỉ ạ ự ả ề ụ ả ế ế ề ư ả ấ ả +Phó giám đ c n i chính : ph trách lĩnh v c kinh doanh, qu n lý ch đ o và ụ ồ đi u hành kinh doanh, tìm ki m th tr ng tiêu th s n ph m; tìm ki m ngu n ẩ ị ườ nguyên li u đ đ m b o cho s n xu t; tham m u cho giám các v n đ liên quan ấ đ n k ho ch s n xu t kinh doanh. ế ế ể ả ả ệ ạ ấ

ụ ậ ỹ ố ỹ ề ả ả ờ ầ ư ậ ứ ự ỉ ạ ở ộ ấ ằ ấ ồ +Phó giám đ c k thu t: ph trách vi c qu n lý k thu t trong quá trình s n ả ệ ớ xu t, ch đ o vi c đi u hành s n xu t đ ng th i nghiên c u các m t hàng m i ấ ồ ặ nh m m r ng s n xu t, ph trách công tác đ u t ờ xây d ng c b n đ ng th i ơ ả nâng cao ch t l ệ ệ ả ụ ng và hi u qu s n xu t. ấ ượ ả ả ấ

ạ ự ế ả ắ ự ở ể ậ ộ ộ ệ ậ ỉ ị ng án tr l -Phòng k ho ch hành chính : tr c ti p tham gia vào công tác qu n tr t ề ờ ươ ị ạ i các b ph n đ báo cáo v i ớ ụ ộ ng, tham m u cho Giám ư ả ươ ế ắ ị ế ạ ạ ự Công ty, n m b t k p th i s bi n đ ng v nhân s lãnh đ o và có k ho ch đi u ch nh k p th i. Ngoài ra, b ph n này có nhi m v xây d ng k ho ch ti n l ế đ c trong công tác khen th ố ờ ự ế ạ ề ề ươ ưở ng và các ph ng và k lu t. ỷ ậ

ế ố ổ ụ ố ổ ứ ồ -Phòng k toán : có nhi m v giúp Giám đ c t ệ ố ố ị ả ữ ư ị ch c công tác th ng kê đ ng trong Công ừ ưư ộ ệ ồ ơ ứ ứ ch c qu n lý các ngu n v n c đ nh và l trong toàn Công ty, t ty, l p báo cáo tài chính theo đ nh kỳ, qu n lý và l u tr tài li u, h s , ch ng t ả ậ k tóan. ế

Trang 25

C c u t c s đi u hành nh t quán t i Công ty đ m b o đ ừ ấ ả ả ạ ượ ề ch c t i, giúp thông tin đ ả ơ ấ ổ ứ ạ ướ ờ ữ ệ ả trên ượ ự ề xu ng d c truy n đ t và ph n h i nhanh chóng, chính xác. ồ ả ố Đ ng th i nó còn đ m b o m t s phân chia quy n h n, trách nhi m gi a các ạ ề ộ ự ồ phòng ban và nhân viên.

ố ớ ậ ả ả ấ ớ ị ệ ộ ế Còn đ i v i các b ph n s n xu t kinh doanh, v i các văn b n quy đ nh v ộ ậ ạ ề ự ủ ệ ủ ấ ế ả

ề nhi m v và các quy ch làm vi c c a các b ph n có th linh ho t trong quá trình ể ụ i quy t các v n đ n m trong gi x t lý thông tin, gi i h n quy n l c c a mình ớ ạ ề ằ ư m t cách nhanh chóng. Do đó, các b ph n này m t m t ch u s đi u hành và ặ ộ ộ ậ ộ ki m tra ho t đ ng c a chính mình. ki m soát c u văn phòng Công ty, m t khác t ạ ộ ể ị ự ề ủ ự ể ặ ả

IV.T ch c k toán t i Công ty: ổ ứ ế ạ

1.T ch c b máy k toán : ứ ộ ổ ế

ằ ự ớ ầ ủ ứ ế ể Nh m th c hi n công tác k toán v i đ y đ các ch c năng thông tin, ki m ch c h ch toán k toán mà Công ổ ứ ạ ế

ệ tra và giám sát ho t đ ng kinh doanh, mô hình t ạ ộ ty áp d ng là mô hình k toán t p trung. ế ụ ậ

M i công tác k toán đ u t p trung ệ ỉ ệ ọ ụ ế ổ ề ậ ề ế ư ợ ể ố ệ ệ ế ấ ứ ể ổ ệ phòng k toán.Các xí nghi p ch có ở nhi m v ghi chép t ng h p v nguyên v t li u đ a vào s n xu t, tính ngày ả ậ công…và đ nh kỳ chuy n s li u đó lên phòng k toán đ làm căn c ghi s . Mô hình này đ m b o s th ng nh t đ i v i công tác k toán, giúp cho vi c x lý ử thông tin m t cách k p th i cũng nh b máy k toán đ ả ự ố ờ ị ấ ố ớ ư ộ ế ượ ọ c g n nh . ẹ ị ả ộ ế

D i đây là mô hình t ch c b máy k toán t i Công ty. ướ ổ ứ ộ ế ạ

S đ t ch c b máy k tóan: ơ ồ ổ ứ ộ ế

K TOÁN TR NG Ế ƯỞ

TH QUỦ Ỹ Ế

K TOÁN THANH Ụ Ề TOÁN, TIÊU TH ,TI N L NG,BHXH ƯƠ

Ế Ế ƯỞ NG K TOÁN TR XNTS HÒA C NG ƯỞ NGƯỜ K TOÁN TR XNTS N I H NG Ạ Ư

Chú thích:

: quan h tr c tuy n ế ệ ự

Trang 26

: quan h ch c năng ệ ứ

Ch c năng, nhi m v c a t ng nhân viên k toán : ụ ủ ừ ứ ế ệ

ch c công tác k toán t ệ ứ ế ạ ế ệ i Công ty, ch u ị ưở ề c Công ty v toàn b công tác h ch toán k toán, đ ng th i đi u ờ ồ ạ ng: có nhi m v t ụ ổ ộ ề ế -K tóan tr trách nhi m tr ướ hành chung ho t đ ng c a phòng. ạ ộ ủ

-Th qu : có nhi m v thu chi, b o qu n ti n m t, ki m kê và l p báo cáo ủ ỹ ụ ệ ể ề ả ặ ậ ả qu hàng ngày. ỹ

ụ ề ươ ụ ậ ệ ề ử ể ề -K toán thanh toán, tiêu th , ti n l ừ ặ ụ ả ỹ ả ươ ặ ệ ồ ớ ả ng và BHXH: có nhi m v l p các ế thu chi ti n m t, ti n g i, ki m tra báo qu hàng ngày; theo dõi tình hình ch ng t ứ ng cho cán b qu n lý doanh nghi p. M t khác tiêu th s n ph m và thanh toán l ẩ ằ còn theo dõi các kho n khách hàng còn thi u n và tìm cách thu h i s m nh m quay nhanh vòng v n, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. ộ ợ ả ế ệ ủ ệ ầ ố

-K toán tr i xí nghi p d ạ ạ ệ ướ ự ỉ i s ch ng xí nghi p: th c hi n h ch toán t ệ ự ng Công ty. đ o và ki m tra c a k toán tr ạ ưở ủ ế ệ ưở ế ể

2.Hình th c t ch c k toán t i Công ty : ứ ổ ứ ế ạ

ấ ừ ặ ả ấ ể ớ ậ ổ ứ ế ổ t, các b ng bi u và báo cáo tài chính. ụ đ c đi m s n xu t và yêu c u qu n lý, Công ty đã áp d ng Xu t phát t ầ hình th c Nh t ký chung v i kỳ h ch toán là quý. V i hình th c k tóan này, phòng ớ ậ ứ k toán tài v c a Công ty đang s d ng m t s s sách sau: S Cái, S Nh t ký ụ ủ ộ ố ổ ế chung, các s k tóan chi ti ể ổ ế ả ạ ử ụ ả ế

Trình t ự ghi s k tóan : ổ ế

Ch ng t ứ g c ừ ố

S quổ ỹ ổ S Nh t ký ậ chung ti S kổ ế toán chi tế

S CÁIỔ B ng t ng ổ ả t h p chi ti ế ợ

ả B ng cân đôí tài kho nả

BÁO CÁO K TOÁN Ế

Trang 27

Chú thích :

: ghi hàng ngày

: ghi cu i tháng ố

: ghi cu i quý. ố

: quan h đ i chi u ệ ố ế

ị ặ ứ ứ ổ ế Hàng ngày ho c đ nh kỳ vài ngày, căn c vào ch ng t ừ ố ề ế ặ ượ ụ ậ ế ề t liên quan. Riêng các nghi p v thu, chi ti n m t đ ệ ề ử ượ ặ t thì đ ế c ghi vào s ượ ử ậ ụ ầ c ghi vào S Nh t ký chung, sau đó k ả g c k tóan ph n c ghi vào ổ c ghi vào ế ệ i đ ạ ượ ụ ế ậ ổ ánh vào s chi ti s Nh t ký ti n m t, các nghi p v liên quan đ n thu chi ti n g i đ ệ ụ ổ Nh t ký ti n g i ngân hàng; các nghi p v c n theo dõi chi ti ề các s chi ti ổ tóan ghi vào s các tài kho n liên quan. t. Các nghi p v còn l ệ ổ ả

Cu i tháng k toán ph i ti n hành t ng h p s li uvà khóa các s , th k ổ ả ế ợ ố ệ ế ẻ ế ổ t, l p các B ng t ng ế ậ ẻ ế ổ ả ứ ổ

ố t. Sau đó, căn c vào các s và th k tóan chi ti toán chi ti ế h p chi ti t. ế ợ

ố ệ ớ ổ ế S li u trên các B ng t ng h p chi ti ả ế ỹ t ph i đ ả ượ ế ể ậ ổ ề ợ ỉ ả ố ổ ố ớ c ki m tra v i S Cái và S qu . Sau khi đ i chi u đi u ch nh đúng kh p, k toán l p B ng cân đ i tài kho n trong t ng tháng. ừ ả

ố ế ả ố Đ n cu i quý căn c vào 3 B ng cân đ i tài kho n c a 3 tháng trong quý đ ả ứ ả ố ố ố ể l p B ng cân đ i tài kho n cu i quý. B ng cân đ i tài kho n cu i quý. B ng cân ả ậ đ i tài kho n và b ng t ng h p chi ti c s d ng đ l p các Báo cáo k toán. t đ ả ố ố ế ượ ử ụ ả ủ ả ể ậ ả ế ả ổ ợ

Trang 28

B.PHÂN TÍCH HI U QU HO T Đ NG T I CÔNG TY C

PH N TH Y S N ĐÀ N NG.

Ủ Ả

Ệ Ẵ

NGU N TÀI LI U S D NG Đ PHÂN TÍCH. Ệ Ử Ụ Ồ Ể

-B ng cân đ i k toán c a 3 năm: 2000, 2001, 2002. ủ ố ế ả

-Báo cáo ho t đ ng s n xu t kinh doanh 3 năm: 2000,2001, 2002. ạ ộ ấ ả

-B ng chi ti t lãi l ả ế ỗ tiêu th v s n xu t năm: 2001, 2002. ấ ụ ề ả

-Tình hình tăng gi m tài s n c đ nh 3 năm: 2000, 2001, 2002. ả ố ị ả

-Các tài li u khác v giá tr s n xu t và s l ị ả ố ượ ệ ề ấ ng s n ph m tiêu th . ụ ẩ ả

Ộ Ạ Ả Ạ TY C PH N TH Y S N ĐÀ N NG. I.PHÂN TÍCH HI U QU HO T Đ NG KINH DOANH T I CÔNG Ổ Ầ Ệ Ủ Ả Ẵ

1.Phân tích hi u qu cá bi t: ệ ả ệ

Hi u qu cá bi ng đ ượ ệ ệ ả ỉ tài s n c đ nh, hi u su t s d ng v n l u đ ng và hi u su t s d ng tài s n. ả ố ị ệ ả c đánh giá qua các ch tiêu: hi u su t s d ng ấ ử ụ ố ư ộ ệ ấ ử ụ ệ t th ườ ấ ử ụ

B NG 1. B ng phân tích hi u qu cá bi t c a Công ty. Ả ệ ả ả ệ ủ

2001/2000

ĐVT: 1000 đ ng.ồ Ch tiêu ỉ Năm CL

2000 25.046.069 25.051.413

2001 48.999.602 50.047.300

2002 51.696.442 51.704.920

23.953.533 24.955.887

2002/2001 % 5,5 3,3

2.696.840 1.657.620

D D

ầ ầ

6.742.987

8.564.215

10.248.435

1.821.228

27

1.684.220

19,7

-14,6

69,8

5.322.802 10.157.630 2,47

4.543.795 10.060.019 4,97

7.717.123 14.106.814 3,67

-779.007 2,5 2,01

3.13.328 -1,3 -0,68

d ng tài

ấ ử ụ

1.Doanh thu thu n SXKD 2.Doanh thu thu n và thu nh p c a các ho t đ ng ộ ậ khác 3.Nguyên giá bình quân TSCĐ 4.V n l u đ ng bình quân ố ư ộ 5.T ng tài s n bình quân ả ổ 6.Hi u su t s ệ s n(l n) ả ầ

% 95,6 99,8

3,71

5,72

5,04

6,08

-4,08

ụ d ng

4,7

10,78

6,7

-44

+21

77

33

54

ư ộ

(9) = (2) : (5). 7.Hi u su t s ấ TSCĐ(l n) ầ (6)=(1): (3) 8.S vòng quay v n l u ư đ ng(vòng). (7)=(1) : (4) ộ 9.S ngày 1 vòng quay v nố l uđ ng(ngày/vòng). (8)=(360: (7)

Trang 29

t, ta th y: ỉ ề ệ ả ệ ấ

Qua các ch tiêu v hi u qu cá bi •

ồ ả ệ ứ ả ạ ố ả ệ ệ ộ ấ ỉ ệ ế ế ả ố ị ể ấ ử ụ t, tuy nhiên đ xem xét đ n hi u qu cá bi ệ

ổ Hi u su t s d ng toàn b tài s n c a Công ty qua 3 năm không n ả ủ ộ ấ ử ụ đ nh, năm 2000 c 1 đ ng tài s n đ u t i Công ty đem l I 2,47 đ ng doanh thu, t ầ ư ạ ị ồ năm 2001 t o ra 4,97 đ ng doanh thu và năm 2002 gi m xu ng còn 3,67 đ ng. Đây ồ ồ ạ t đ y đ nh t là m t d u hi u không t ệ ầ ủ ấ ố c n xem xét đ n ch tiêu hi u su t s d ng tài s n c đ nh và hi u su t s d ng ấ ử ụ ầ v n l u đ ng. ố ư ộ • ủ ệ ấ ử ụ ệ ạ ướ ữ ế ả ớ ả i có khuynh h ầ ộ ạ ồ ầ ầ ơ ồ ơ ấ ố ị ủ ấ ả ố ị ệ ầ ả ố ị ố ị ư ủ ố ộ ố ị ệ ả i 5,04 đ ng doanh thu thu n. i Công ty đem l t Nhìn chung, hi u su t s d ng tài s n c đ nh c a Công ty qua 3 ố ị năm có nh ng bi n đ ng l n và hi n t ả ng gi m. M t đ ng tài s n ộ ồ ầ c đ nh năm 2000 t o ra 3,71 đ ng doanh thu thu n, năm 2001 doanh thu thu n ố ị ố tăng h n 23.9523.533.000 đ ng(g n b ng doanh thu thu n năm 2000) trong khi t c ằ đ tăng c a nguyên giá bình quân tài s n c đ nh th p h n r t nhi u t c đ tăng ộ ề ố ộ ả c a doanh thu thu n nên hi u su t s d ng tài s n c đ nh cao h n năm tr c 2,01 ướ ấ ử ụ ủ ơ i ti p t c tăng l n. Sang năm 2002, nguyên giá tài s n c đ nh và doanh thu thu n l ầ ạ ế ụ ầ nh ng t c đ tăng c a nguyên giá bình quân tài s n c đ nh cao h n t c đ tăng ộ ơ ố doanh thu thu n, do đó đã làm cho hi u su t s d ng tài s n c đ nh gi m, m t ộ ầ đ ng v n đ u t ầ ư ạ ố ồ ả ấ ử ụ ồ ả ầ ạ

ở ấ ệ ầ ạ ệ ả ố ị ờ ạ ầ ố ư ị ườ ậ ụ ng, vi c m r ng m ng l ở ộ ỉ ộ ố c đã mang l ạ ả ể ữ ạ ơ ở ậ ầ ấ ỹ ể ế ị ệ ớ ấ ụ ụ ả ắ ể ả ệ ấ ặ ế ị ị th c t ự ế ầ ạ ạ ế ị ư ầ ấ ờ ả ồ ố ố ử ụ ờ ồ ệ ngu n kh u hao tài s n c đ nh. S dĩ hi u su t tài s n c đ nh c a Công ty năm 2001 tăng, nguyên nhân là ủ do doanh thu thu n tăng m nh: nh áp d ng chính sách tín d ng, chính sách bán ụ ướ hàng m t cách linh ho t theo yêu c u c a th tr i ủ ạ ả phân ph i trong thành ph và các vùng lân c n cũng nh các t nh thành trong c i nh ng hi u qu đáng k cho Công ty. Bên c nh đó, vào đ u năm n ệ ướ ậ đáng k vào vi c xây d ng c s v t ch t k thu t 2002 Công ty có s đ u t ự ự ầ ư t b ph c v cho công tác ph c v cho quá trình s n xu t, mua s m m i trang thi ụ ụ ả ạ t do yêu c u phát tri n s n xu t và nâng cao ch t l qu n lý; đ c bi ng các lo i ấ ượ ầ nh m đáp s n ph m, d ch v đ i v i khách hàng nên Công ty đã quy t đ nh đ u t ụ ố ớ ẩ ả ầ ư ằ :988.760.868 đ ng. Đ n ngày ng k p yêu c u v i t ng s đ u t ư ứ ế ồ ố ầ ớ ổ ị t b nh : Kho l nh 80 t n s 1, Kho l nh 80 31/12/2002 toàn b các công trình thi ấ ố ộ 2, nâng c p kho ch đông thành h m đông, nâng c p h m đông s 1…đ u t n s ề ầ ấ ấ ố ầ ư c nghi m thu và đ a vào s d ng có hi u qu , đ ng th i ngu n v n đ u t đã đ ệ ượ này đ u l y t ề ấ ừ ả ố ị ư ấ ồ

Vì v y, s đ u t ậ ầ ự ầ ư ớ ệ ấ ử ụ ả ơ ớ m i này đã ch a th góp ph n gia tăng doanh thu năm ư 2002, làm cho hi u su t s d ng tài s n c đ nh th p h n so v i năm 2001. Tuy ấ nhiên s h a h n m t ti m l c l n trong nh ng năm s p đ n. ự ớ ể ố ị ữ ẽ ứ ẹ ộ ề ế ắ

Trang 30

• ấ ả ộ ng xuyên qua các giai đo n c a quá trình s n xu t(d tr ạ ẩ ườ ụ ả ầ ộ ố ề ố ủ ể ầ ầ ố ng s d ng các ch tiêu: s i ta th ậ ấ ự ữ ẽ ộ ả ử ụ ư ụ ệ ườ ườ ệ ỉ ừ Trong s n xu t kinh doanh v n l u đ ng v n đ ng không ng ng ố ư ộ _ s n xu t _ tiêu th ấ ả ủ ế th ). Đ y nhanh t c đ luân chuy n c a v n l u đ ng s góp ph n gi i quy t ả ể ủ ố ư nhu c u v v n c a Công ty, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n. Đ xác đ nh hi u su t s d ng v n l u đ ng ng ố ộ ị vòng quay v n l u đ ng, s ngày m t vòng quay bình quân v n l u đ ng. ộ ấ ử ụ ố ư ộ ố ư ố ố ư ộ

ấ ả ố ư ủ ộ t ầ ư ạ ộ ị ấ ử ụ ố ư ố ệ ộ ồ ầ ồ Qua B ng 1 ta th y, hi u su t s d ng v n l u đ ng c a Công ty tăng không n đ nh qua 3 năm. M t đ ng v n l u đ ng đ u t i Công ty năm 2000 ổ mang l i 4,7 đ ng doanh thu thu n, con s này tăng lên 10,78 đ ng vào năm 2001 ạ và năm 2002 l ồ i gi m xu ng còn 6,7 đ ng doanh thu thu n. ạ ầ ả ố ồ

ể ớ ơ cho th i gian m t vòng luân chuy n gi m xu ng 44 ngày. -Năm 2001 so v i 2000 v n l u đ ng luân chuy n nhanh h n 6,08 vòng làm ố ờ ố ư ộ ể ả ộ

ể ậ ớ ơ cho th i gian m t vòng luân chuy n tăng lên 21 ngày. -Năm 2002 so v i 2001 v n l u đ ng luân chuy n ch m h n 4,08 vòng làm ờ ố ư ộ ể ộ

c các nhân t ượ ố ả ưở ư ứ ộ ả ng trên, ta c n đi sâu phân tích các nhân t ưở nh h đ n hi n t *Đ th y đ ể ấ ố ế ng cũng nh m c đ nh h ố ả nh h ầ ng c a ủ ưở ng t ng nhân t ệ ượ ừ đ n t c đ luân chuy n v n l u đ ng nh sau: ể ố ư ộ ế ố ộ ư

-Năm 2001 so v i năm 2000 : ớ

+Doanh thu thu n tăng lên 23.953.333 nghìn đ ng đã làm cho s vòng quay ồ ố ầ v n l u đ ng tăng lên: ố ư ộ

48.999.602 25.046.069 - =+4,5(vòng)

5.322.802 5.322.802

+V n l u đ ng bình quân gi m 779.007 nghìn đ ng đã làm s vòng quay ả ồ ố ộ ố ư v n l u đ ng tăng lên : ố ư ộ

- =+1,58(vòng) 48.999.602 5.322.802 48.999.602 4.543.795

T ng h p : 4,5 +1,58 =6,08 (vòng) ổ ợ

Qua đó, s v n l u đ ng Công ty đã ti c: ố ố ư ộ ế t ki m đ ệ ượ

48.999.602(33-77) = -5.988.840(nghìn đ ng)ồ 360

-Năm 2002 so v i 2001 ớ

+Doanh thu thu n tăng lên 2.696.840 nghìn đ ng đã làm cho s vòng quay ồ ố ầ v n l u đ ng tăng lên: ố ư ộ

Trang 31

- =0,59(vòng) 51.696.442 4.543.795 48.999.602 4.543.795

ố ư ộ ồ ố +V n l u đ ng bình quân tăng lên 3.173.328 nghìn đ ng đã làm cho s vòng quay v n l u đ ng gi m: ố ư ộ ả

- =-4,76(vòng) 51.696.442 4.543.795

T ng h p : 0,59 - 4,67 = - 4,08(vòng). 51.696.442 7.717.123 ợ ổ

Qua đó, s v n l u đ ng Công ty đã lãng phí : ố ố ư ộ

51.696.442(54-33)

=3.015.626(nghìn đ ng). ồ 360

ộ ả ế ủ ờ ố ệ ữ ắ ố ủ ấ ỗ ự ụ ượ ộ ồ ệ ố ả ố ư ả ả ố t c a năm 2000, đã ti c tình tr ng không t ạ ầ ng v n l u đ ng là 5.988.840.000 đ ng. Tuy nhiên, hi u su t s ộ ộ ộ ượ ồ ộ ấ K t qu phân tích cho th y, v n l u đ ng c a Công ty năm 2001 quay ố ư nhanh 6,08 vòng là nh nh ng n l c gia tăng doanh s và vi c qu n lý v n có ế t hi u qu đã ph n nào kh c ph c đ ả ệ ấ ử ki m m t l ộ ượ ệ t, v n d ng v n l u đ ng gi m trong năm 2002 là do khâu qu n lý v n không t ố ố ố ư ụ ố ư l u đ ng tăng lên 6,98% hay 3.173.328.000 đ ng làm cho s vòng quay v n l u ố ư ng v n l u đ ng 3.015.602.000 đ ng. Đây đ ng gi m 4,67 vong, lãng phí m t l ả ộ là d u hi u không t ệ ố ủ

ả ố ợ ồ

ĐVT

ủ ả ồ ố ư ộ ả ế ả ộ ơ ấ l ộ ỷ ệ ớ ả ế ả ế ả ố ư ế ố ươ ủ ư ấ ặ ả ử ụ ệ ể ấ ộ ự ữ ệ ả ố ồ ố ư t c a Công ty trong năm qua. • Phân tích s vòng quay hàng t n khovà n ph thu: Trong c c u v n l u đ ng c a Công ty thì kho n ph i thu và hàng t n kho l n. Kho n ph i thu chi m 66,8% v n l u đ ng trong đó riêng chi m m t t kho n ph i thu khách hàng chi m 60,7%, hàng t n kho chi m kho ng 13,5859(do ả ồ ể m t hàng kinh doanh c a công ty có tính ch t mau ng, ch ng th i). Nh vây, đ ố ế có th y rõ h n hi u qu s d ng v n l u đ ng ta có th đi vào xem xét chi ti t ố ư vi c phân b v n trong khâu thanh toán và d tr thông qua s vòng quay ph i thu khách hàng và s vòng quay hàng t n kho c a công ty. ơ ổ ố ố ủ ồ

2000

2002

2001/2000

25.046.069

2002/20 01 2.696.840

2.504.607

269.684

ế

ầ ầ

23.866.734

1.824.021

404.596

2.748.111

640.086 1.359.064

48.999.602 4.899.960 46.745.960 1.006.195 1.345.000

51.696.442 5.169.644 48.569.604 1.410.791 4.093.111

23.953.533 2.395.353 22.879.226 366.109 -14.064

1000 1000 1000 1000 1000

1.Doanh thu thu n SXKD 2.Thu GTGT đ u ra 3.Gía v n hàng bán ố 4.Hàng t n kho bình quân ồ 5.Ph i thu KH bình quân

-12,03

37,29

46,46

34,43

9,17

vòng

6.S vòng quay HTK (6) =(3): (4)

CL B NG 2 Ả Ch tiêu ỉ Năm 2001

10

11

-2

+3

8

ngày

20,27

40,07

13,89

19,8

26,18

vòng

ngày

18

26

-9

+17

9

7.S ngày 1 vòng quay HTK (7)= 360 : (6) 8.S vòng quay ph i thu KH (8)=[(1)+(2)] : (5) 9.Kỳ thu ti n bình quân ề (9)=360: (8)

Trang 32

ư ế ọ ạ ộ t, d tr là khâu quan tr ng trong quá trình kinh doanh c ượ ả ẽ ằ ờ ụ ế i hi u qu s d ng v n, gi m đ c a Công ty, d tr nh m b o đ m cho ho t đ ng kinh doanh c a Công ty đ ủ liên t c, đáp ng k p th i yêu c u c a khách hàng. n u d tr ứ góp ph n đem l ầ Nh chúng ta đã bi ự ữ ị ệ ự ữ ở ứ c chi phí d tr hàng t n. ự ữ ủ m c h p lý s ợ ồ ự ữ ả ầ ủ ố ả ử ụ ượ ả ạ

ồ ả ấ ố ờ

ể ấ ấ ố ớ ả ậ ố ư ỏ ố ặ ấ ủ ả ồ ị ứ ấ ử ụ ệ ả ộ ố ư ơ ố ọ ố ồ ở ư ố ơ ố ủ ấ ộ ồ ồ Qua b ng 2 ta th y s vòng quay hàng t n kho năm 2002 là th p nh t trong ẩ 3 năm, th i gian m t vòng quay hàng t n kho kéo dài 11 ngày(do đ i v i s n ph m ồ ộ n th i nhanh chóng vì v y s vòng quay th y s n, do đ c đi m mau h h ng, ươ hàng t n kho th p) . Đi u này cho th y v n b đông ngày càng tăng lên đã làm ố ấ ề gi m hi u su t s d ng v n l u đ ng c a Công ty. S dĩ có điêù này là do năm ủ ố 2002 giá v n hàng bán tăng h n 1.824.021.000 đ ng nh ng do t c đ tăng giá v n hàng bán th p h n t c đ tăng c a hàng t n kho nên s vòng quay hàng t n kho gi m 12,03 vòng đã làm cho s ngày m t vòng quay hàng t n kho tăng lên 3 ngày. ộ ả ố ồ

ố ả ợ ấ ợ ả ớ ả ả ấ ạ ề

ả ượ ư ộ ạ ụ ế ả ề ạ ế ợ ệ ẩ ậ ư ụ ị ế ớ ố đó s nâng cao hi u su t s d ng v n l u đ ng. Cũng qua B ng phân tích trên, ta th y s vòng quay n ph i thu khách ấ hàngnăm 2002 là th p nh t qua 3 năm. T c đ quay vòng n ph i thu khách hàng ộ ố năm 2002 gi m m nh so v i năm 2001 là 26,18 vòng đã làm cho kỳ thu ti n bình ả ng này là do s gia tăng kho n quân tăng lên 17 ngày. Nguyên nhân c a hi n t ự ệ ượ ủ c tiêu th nhi u h n, Công ty ch a có m t chính sách ph i thu khi mà hàng hóa đ ụ ơ ề ố tín d ng h p lý, qu n lý công tác thu h i n ch a ch t ch d n đ n tình tr ng v n ẽ ẫ ồ ợ ư ặ ợ b chi m d ng nhi u và làm gia tăng các kho n n đ n h n, n quá h n. Đây là ợ ế ị ạ ả ụ ạ ng hi n nay, đ y m nh th tr t. Vì v y, trong n n kinh t ng không t m t xu h ế ị ườ ề ố ướ ộ ể t nh ng c n ph i xây d ng m t chính sách tín d ng đ tiêu th s n ph m là t ộ ự ả ầ ố ẩ ụ ả ế khuy n khích khách hàng thanh toán s m và đúng h n, tránh tình tr ng b chi m ạ ạ c t c đ luân chuy n ph i thu khách d ng v n. Có nh v y m i đ y nhanh đ ả ể ộ ư ậ ụ hàng và hàng t n kho, t ố ư ọ ấ ử ụ ượ ố ệ ớ ẩ ẽ ừ ồ

ạ ể ả ờ Tóm l ữ ữ ấ ử ụ ỗ ự ố ế ằ ụ ệ i, trong th i gian đ n Công ty c n ph i có nh ng n l c đ kh c ắ ầ ầ ph c nh ng nguyên nhân trên nh m nâng cao hi u su t s d ng v n, góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng. ạ ộ ệ ả

2.Phân tích hi u qu kinh doanh t ng h p: ổ ợ ệ ả

2.1Phân tích kh năng sinh l các ho t đ ng c a Công ty : ả i t ờ ừ ạ ộ ủ

ạ ộ ể ấ ng s d ng các ch tiêu sau: ả i ta th ệ doanh thu và chi phí, ng ườ ệ ữ Đ phân tích hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong quan h gi a ả ử ụ ườ ỉ

Trang 33

ĐVT

Ch tiêu ỉ

B NG 3 B ng phân tích kh năng sinh l các ho t đ ng c a Công Ả ả ả i t ờ ừ ạ ộ ủ ty

2002

1000đ

2000 275.353

CL

454.063

2001/2000 73.221

2002/2001 105.489

1000đ

994.037

1.399.920

1.717.542 405.883

317.622

c thu

ợ ợ ợ

1000đ 1000đ ế 1000đ 1000đ

(52.629) (6.862) 251.860 25.046.069

(182.240) 85.525 251.860 48.999.602

(165.471) 3 288.595 51.696.442

-129.611 92.387 -9.546 23.953.533

16.769 -85.522 36.735 2.696.840

1000đ

25.051.413

50.047.300

51.704.920

24.995.887

1.657.620

ậ ủ

%

0,86

0,50

0,56

-0,36

0,06

ỷ ấ ợ

ậ i nhu n c thu trên doanh

ướ

%

1,10

0,71

0,88

-0,39

0,17

ậ i nhu n

%

3,97

2,86

3,32

-1,11

0,46

ỷ ấ ợ

ậ i nhu n

ầ 1.L i nhu n thu n ậ ợ SXKD 2.L i nhu n ậ ợ KD+KHTSCĐ 3.L i nhu n tài chính ậ 4.L i nhu n khác ậ 5.L i nhu n tr ướ ậ 6.Doanh thu thu nầ SXKD 7.Doanh thu thu n và thu nh p c a các ho t ạ đ ng khác ộ 8.T su t l tr ế thu thu nầ 9.T su t l ỷ ấ ợ thu n SXKD trên ầ DTTSXKD 10.T su t l trên DTTSXKD khi lo iạ tr chính sách kh u hao

Năm 2001 348.574

i chung t ờ ấ ả ừ ố ệ ả ồ ế ế ợ ế ệ ậ ợ ườ ậ ợ ả ứ ộ ợ ả ả ệ ấ các ho t đ ng c a S li u phân tích cho th y: kh năng sinh l ủ ạ ộ ồ Công ty qua các năm gi m so v i năm 2000. N u trong năm 2000, c 100 đ ng ứ ế ớ ả c thu thì đ n năm 2001 đã gi m doanh thu thu n t o ra 0,86 đ ng l i nhu n tr ướ ậ ầ ạ xu ng còn 0,50 đ ng và đ n năm 2002 là 0,56 đ ng. Đây là m t đ u hi u không ộ ấ ồ ồ ố ậ ủ i nhu n c a i nhu n đ tính ch tiêu trên bao g m l t t . Tuy nhiên, c n chú ý là l ợ ồ ỉ ể ầ ố ự c 3 ho t đ ng, trong đó l ng không đ m b o cho s i nhu n ho t đ ng khác th ả ạ ộ ạ ộ ả i nhu n ho t đ ng tài chính có liên quan đ n m c đ huy tích lũy n đ nh, còn l ế ị ổ ậ đ ng v n c a Công ty. Do v y, đ đánh gía hi u qu s n xu t kinh doanh đ y đ ầ ủ ậ ộ ố ủ nh t c n xem xét đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ấ ạ ộ ấ ầ ạ ộ ể ả ế

Qua ch tiêu t ỉ ậ ấ i t ờ ừ su t l ấ ợ ả ư ầ ả ộ ạ ề ặ ớ i nhu n trên doanh thu thu n s n xu t kinh ỷ ả doanh(dòng 9), có th th y kh năng sinh l ho t đ ng s n xu t kinh doanh ể ấ ộ ấ c a Công ty m c dù gi m nh ng năm 2002 có nhi u ti n b rõ r t so v i năm ệ ế ả ủ ế 1,10% đ n 0,71% thì đ n 2001. N u trong 2 năm 2000 và 2001, con s này gi m t ừ ế ế ả ố

Trang 34

ồ ứ ậ ợ ồ ớ ủ ấ

ả ớ ữ ầ ạ ừ i c a Công ty t ộ ấ ố ế ạ ộ ừ ạ ộ ệ ạ ệ ấ ầ năm 2002, c 100 đ ng doanh thu thu n SXKD t o ra 0,88 đ ng l i nhu n thu n, tang so v i năm 2001 0,17%. N u lo i tr tác đ ng c a chính sách kh u hao(xem ế ho t đ ng kinh doanh năm 2002 tăng dòng 10) thì kh năng sinh l ờ ủ ỗ ự lên 0,46% so v i năm 2001, đây là m t d u hi u l c quan th hi n nh ng n l c ể ệ c a Công ty trong vi c tăng doanh s , ti t ki m chi phí. Tình hình này xu t phát ệ ủ :ừ t

t ki m chi phí đã góp -Nh ng gi ữ i pháp t ng h p nh m tăng doanh thu, ti ằ ổ ế ệ ph n làm tăng kh năng sinh l ợ i. ầ ờ ả ả

ệ -Vi c đ u t ấ máy móc thi ấ ượ ả ng đã góp ph n làm tăng t b , m r ng nhà x ưở ở ộ ế ị ng s n ph m, gi m th p chi phí ho t đ ng làm ấ ẩ ậ i nhu n ầ ạ ộ ợ ả ả ầ ho t đ ng kinh doanh. ầ ư năng su t lao đ ng, tăng ch t l ộ tr ng giá v n hàng bán trên doanh thu thu n gi m nên đã nâng cao l t ố ọ ỷ thu n t ầ ừ ạ ộ

Đ có th th y rõ đ c đi u này ta có th xem b ng sau: ể ấ ể ượ ể ề ả

B NG 4. Ả

ĐVT :1000 đ ngồ Ch tiêu ỉ

2002/2001 CL

2001 48.999.602 Năm 2002 51.696.442 100 100 +2.696.840 % +5,5

ầ ổ 48.651.028 46.745.582 51.242.379 48.569.604 99,29 95,4 99,12 +2.591.351 +5,33 +3,9 93,95 +1.824.022

1.043.554 1.658.156 2,13 3,2 +614.602 +58,9

861.892 348.574 1.014.619 454.063 1,76 0,71 1,96 0,88 ậ +152.727 17,72 +105.489 +30,2 6 1.Doanh thu thu n SXKD 2.T ng chi phí -Giá v n hàng ố bán -Chi phí bán hàng -Chi phí QLDN 3.L i nhu n thu n SXKD ợ ầ

ớ ả ế ỷ ọ ố ả ầ ừ ự ữ ề ộ ở i có xu h ướ ơ ế ng đ tiêu th đ ạ ộ tr ng cao và l ạ ẩ ỷ ọ ụ ượ ả ườ ệ ề ả ể ẩ ụ ả ứ i tăng nhanh do Công ty có h

ả tr ng giá Qua k t qu phân tích trên, ta th y năm 2002 so v i năm 2001, t ấ 95,4% vào năm 2001 xu ng còn 93,95% v n hàng bán trên doanh thu thu n gi m t ố tr ng chi phí bán hàng và chi phí vào năm 2002. Bên c nh nh ng tích c c trên, t ỷ ọ ạ ng tăng đã tác đ ng không nh ỏ qu n lý doanh nghi p trên doanh thu có chi u h ướ ệ ả ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. S dĩ chi phí i t đ n kh năng sinh l ệ ủ ờ ừ ả ế ế ị ng tăng, đó là do trong c ch th bán hàng chi m t c s n ph m đòi h i doanh nghi p ph i t n kém nhi u chi tr ả ố ỏ ể ề phí cho công tác bán hàng nh : chi phí v qu ng cáo, khuy n mãi, tuyên truy n, ế ề chi phí v n chuy n, chi phí b o qu n hàng hóa…đ đ y m nh m c tiêu th hàng ể ậ ạ ệ hóa . H n n a, m c chi phí qu n lý doanh nghi p l ứ ơ ữ ệ ạ th ng t ng cán b công nhân viên đông đ o làm ch c qu n lý c ng v i l c l ộ ộ ả ứ ổ ố ng, ti n th ng tăng lên. T t c nh ng đi u đó làm cho chi phí cho chi phí ti n l ề ấ ả ữ ề ề ươ ư ả ả ớ ự ượ ưở

Trang 35

ấ ậ ả ề ặ ằ ừ ữ ự ệ ả ả bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p tăng lên. Vì v y, v n đ đ t ra là Công ể uy tín lâu dài nh ng v a ph i tìm m i bi n pháp nh m c c ti u ty v a ph i gi ư hóa chi phí, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. ệ ệ ừ ả ọ ủ ệ ầ

ệ ủ ả ệ ộ ư ệ ệ c kh năng sinh l Hi n nay, Công ty có 2 xí nghi p tr c thu c là Xí nghi p Th y s n Hòa ệ ự ể ấ C ng(Xí nghi p I) và Xí nghi p Th y s n N i H ng(Xí nghi p II). Đ th y ủ ả ườ đ ượ ệ ạ i c a t ng xí nghi p c th , ta xem b ng sau: ệ ụ ể ờ ủ ừ ả ả

B NG 5. Ả

2001

2002

2001

2002

89.970

ĐVT:1000 đ ngồ Xí nghi p IIệ Ch tiêu ỉ

72.435

Tỷ tr ngọ 16%

102.911

Tỷ tr ngọ 29,5%

122.864

Tỷ tr ngọ 27%

ợ ầ

41,4%

18.947.968

38,7% 18.309.167

35,4% 20.994.496

42,8% 21.401.004

thu

0,475%

0,4%

0,49%

0,57%

ấ ợ i trên

1.L i nhu n ậ thu n SXKD 2.Doanh thu n SXKD ầ 3.T su t l ỷ nhu n ậ DTTSXKD

Xí nghi p Iệ Tỷ tr ngọ 25,8%

tr ng l Qua b ng trên ta th y, h u h t t ầ ủ ừ ệ ế ỷ ọ ề ả ớ ố ệ ấ ợ ả ệ ả ạ ộ ạ ả ấ ự ỗ ự ủ ệ ủ ợ ủ ế ả ả ố ho t đ ng kinh doanh c a Công ty không cao. ổ i t i nhu n và doanh thu c a t ng Xí ậ ấ ợ ng gi m vào năm 2002. Tuy nghi p so v i s li u c a Công ty đ u có xu h ướ ủ i nhu n trên doanh thu thu n c a xí nghi p II tăng lên vào năm nhiên, t su t l ầ ủ ậ ỷ ho t đ ng s n xu t kinh doanh i chung t 2002 t đó đã làm cho kh năng sinh l ờ ừ ừ ệ c a Công ty qua 2 năm có nh ng ti n b rõ r t. Bên c nh s n l c c a Xí nghi p ệ ộ ủ ế ữ ả i nhu n thì l II trong vi c gia tăng l i nhu n năm 2002 c a Xí nghi p I đã gi m ậ ậ ợ ệ xu ng làm cho t ng l i nhu n thu n c a Công ty gi m và k t qu cu i cùng là ầ ậ ợ kh năng sinh l ờ ừ ạ ộ ố ả ủ

ạ ộ ấ ả ả i ch y u c a Công ty, đ c bi ư ậ ờ ủ ế ủ ứ ặ ự ệ ơ ở ạ ạ ộ ổ Nh v y, nhìn chung ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong c 3 năm là ho t ạ ế t năm 2002 là năm th 2 th c hi n k đ ng sinh l ộ ệ ho ch 3 năm do Đ i h i c đông Công ty l n th 2 đ ra và đây là c s t o đà ầ ạ cho vi c th c hi n th ng l ử i k ho ch 3 năm c a Đ i h i c đông l n 2. ề ạ ộ ổ ợ ế ự ủ ệ ệ ạ ầ ắ

2.2Phân tích kh năng sinh l i tài s n c a Công ty: ả ờ ả ủ

c xem xét qua 2 ch tiêu: t ả ờ ườ ượ ỷ ấ ng đ c a tài s n. Sau đây là b ng phân tích kh ế ủ su t sinh ả ỉ ả ả l ờ năng sinh l Kh năng sinh l i tài s n và t ả i t ờ ừ i tài s n th ả su t sinh l i kinh t ờ ỷ ấ tài s n c a Công ty. ả ủ

B NG 6. B ng phân tích kh năng sinh l i tài s n. Ả ả ả ả

ĐVT Ch tiêu ỉ

ờ Năm 2001 2000

1000đ 1000đ

c thu ướ ậ

251.860 10.060.019 2002 288.595 14.106.814 215.862 10.157.630 1.L i nhu n tr ế 2.T ng tài s n bình quân ả ợ ổ

1000đ % % % %

Trang 36

57.973 2,13 2,7 - - 186.383 2,5 4,36 0,37 +2,15 173.886 2,05 3,28 -0,45 -0,65 ấ ng hi u su t ệ

% - -1,78 +0,2

3.Chi phí lãi vay 4.ROA 5.RE 6.Chênh l ch ROA ệ 7. nh h ưở Ả s d ng tài s n ả ử ụ 8. nh h ỷ ấ ợ su t l i ng t ưở Ả nhu n trên doanh thu ậ

ả ấ ấ ả ạ ế i nhu n tr ướ ậ ồ tai Công ty ch đem l i 2,05 đ ng l ả ớ ả i Công ty t o ra 2,13 đ ng l ợ ế ậ ạ i nhu n tr ậ ỉ ướ ồ ủ ế ể ph n I, kh ề ậ ở ưở ư ế i tài s n năm 2002 th p nh t so v i 3 năm. N u năm 2000, c thu thì t ế ồ ư ạ i nhu n t o ra là 2,5 đ ng. Và đ n năm 2002 thì m t đ ng ộ ồ ộ c thu . Đây là m t ợ t cho tình hình ho t đ ng c a Công ty. Tuy nhiên, đ làm rõ c n ầ ả ờ ậ i nhu n ấ ử ụ ạ ạ ộ ng đ n kh năng sinh l ả i tái s n tùy thu c vào hi u su t s d ng tài s n và t ệ i . Nh đã đ c p ả ố nh h ố ả ả ầ su t l ỷ ấ ợ ộ Kh năng sinh l ờ c 1 đ ng tài s n đ u t ầ ồ ứ sang năm 2001, m c l ứ ợ tài s n đ u t ầ ư d u hi u không t ệ ấ phân tích nhân t năng sinh l ờ trên doanh thu, qua ph ng trình sau : ươ

ROA=Hi u su t s d ng tài s n* T su t l i nhu n trên doanh thu. ấ ử ụ ỷ ấ ợ ệ ả ậ

ả i tài s n năm 2001 so v i năm 2000 tăng 0,37% là do nh ả ớ ả ng c a các nhân t *Kh năng sinh l ờ : ố ủ h ưở

-Hi u su t s d ng tài s n tăng làm cho ROA tăng: ả ấ ử ụ ệ

(4,97 – 2,47)*0,86% = +2,15%

-T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên doanh thu thu n gi m làm cho ROA gi m: ầ ả ả ậ

4,97*(0,05% - 0,86%) = -1,78%.

T ng h p nh h ng 2 nhân t : +2,15% - 1,78%= +0,37%. ợ ả ổ ưở ố

*T ng t , kh năng sinh l ự ả ờ ả i tài s n năm 2002 so v i năm 2001 gi m ả ớ ươ 0,45% là do :

-Hi u su t s d ng tài s n gi m làm cho ROA gi m: ấ ử ụ ệ ả ả ả

(3,67 - 4,97)*0,50% = -0,65%.

-T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên doanh thu thu n tăng làm cho ROA tăng : ầ ậ

(0,56% - 0,05%)*3,67 = 0,2%.

T ng h p nh h ng 2 nhân t : -0,65% +0,2% = -0,45%. ợ ả ổ ưở ố

ả ả ờ ế ả ả ủ ố ả ả ớ K t qu phân tích cho th y, kh năng sinh l ấ ấ ử ụ i nhu n trên doanh thu thu n tác đ ng theo chi u h ộ ỷ ờ ủ ề ế ề i tài s n c a Công ty có chi u h ng gi m do hi u su t s d ng tài s n năm 2002 gi m xu ng so v i năm 2001. ướ ướ trong khi đó t ng i c a tài s n. Vì v y, trong th i gian đ n công ty c l ng ượ ạ ế c n có nh ng bi n pháp khai thác năng l c s n xu t c a tài s n c đ nh hi n có, ầ ệ su t l ậ ấ ợ i đ n kh năng sinh l ả ữ ầ ậ ấ ủ ả ự ả ố ị ờ ả ệ ệ

Trang 37

ệ ằ ố ư ả ư ệ ố ố ị ả ộ i. ấ ử đ ng th i làm t t công tác qu n lý v n l u đ ng nh m nâng cao hi u su t s ố ư ộ ờ ồ ề d ng tài s n c đ nh cũng nh hi u su t s d ng v n l u đ ng thì càng có đi u ấ ử ụ ụ ki n tăng kh năng sinh l ả ệ ờ

ề ữ ả ả ộ ị ồ ố ố ố i c a tài s n ta xem xét ch tiêu t su t sinh l Nh ng phân tích trên v kh năng sinh l ấ ử ụ ả ể ấ i kinh t ờ ỷ ấ ờ ủ ế ủ ỉ dòng 5 trong b ng 6. ở i c a tài s n còn ch u tác đ ng b i ờ ủ c u trúc ngu n v n. Mà c u trúc ngu n v n c a Công ty qua các năm là không ủ ồ ấ ự ự gi ng nhau và chi phí s d ng v n vay cũng khác nhau.Vì vây, đ th y rõ th c s ố kh năng sinh l c a tài ả s n(RE) ả ả ở

V i t i c a t i kinh t ờ ấ ế ờ ủ ấ ả ượ t c l ố

su t sinh l ớ ỷ ấ ỏ ủ ở ữ ố ấ ồ ệ ỉ ứ ồ ứ ề ạ ỉ ồ ổ ả ợ ồ ể ơ ồ ị ẳ ả ủ ế ể ệ ầ ậ ố ị ư ư ệ ả ố ng v n ta th y kh năng sinh l ả t Công ty đã s d ng v n vay hay Công ty đã b ra kinh doanh mà không c n bi ử ụ ế ầ ử ụ v n ch s h u. T s li u phân tích, cho th y năm 2001 Công ty đã s d ng ừ ố ệ ấ ố tài đ ng v n r t hi u qu . N u không ph i tr chi phí lãi vay thì 100 đ ng đ u t ầ ư ả ả ế ả ồ i 2,7 đ ng l i nhu n thì m c này tăng lên 4,36 đ ng vào s n năm 2000 ch đem l ồ ậ ợ ạ ả năm 2001, trong khi đó đ n năm 2002 m c này ch còn l i 3,28 đ ng. Đi u này là ế i nhuân năm 2002 ch tăng 36.735.000 đ ng trong khi đó t ng tài s n bình do l ỉ quan tăng h n 4.046.795.000 đ ng. Vì vây không th kh ng đ nh năm 2002 hi u ệ ầ ư qu kinh doanh c a Công ty không ti n tri n mà c n ph i nhìn nh n vi c đ u t ả ẽ ứ m tài s n c đ nh năm 2002 ch a phát huy hi u qu cho Công ty nh ng s h a ớ h n m t ti m l c l n trong nh ng năm t i. ớ ẹ ả ộ ề ự ớ ữ

ẫ ồ ạ ệ ừ ế ả ả ố ả ậ ẫ ộ ố ộ ế ấ ả ồ ố ỷ ọ ơ ế ậ ổ ờ ậ ầ ủ ướ ằ i đa chính sách u đãi c a nhà n ư ứ ể ạ ạ ộ ụ ả ồ ả ữ ề ệ t ệ i, đ c bi T k t qu phân tích trên cho th y công ty v n còn nh ng t n t ấ ả ặ ữ ủ ế là hi u qu cá bi i c a tài s n gi m. Nguyên nhân ch y u t và kh năng sinh l ả ờ ủ ệ i này là t c đ quay vòng v n còn ch m do t c đ luân chuy n c a nh ng t n t ể ồ ạ ữ ủ tr ng l n c a hàng t n kho và các kho n ph i thu th p; giá v n hàng bán chi m t ớ ả ủ trong t ng chi phí . Vì v y, trong th i gian đ n Công ty c n phát huy h n n a n i ữ ộ ờ c nh m năng l c v n có đ ng th i t n d ng t ố ự ố cao hi u qu ho t đ ng đ m b o đi u ki n đ c nh tranh và đ ng v ng trên th ị ệ ả ng. tr ườ

II.PHÂN TÍCH HI U QU TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C

PH NNTH Y S N ĐÀ N NG. Ủ Ả

Ệ Ẵ

1.Kh năng sinh l ả ờ ố i v n ch s h u(ROE) ủ ở ữ

ế ạ ủ ệ ố Đ t n d ng và khai thác t ệ ụ ạ ộ ằ ể ư ể ầ ả i đa th m nh hi n có c a Công ty nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng, ta c n đi sâu phân tích hi u qu tài chính đ có th đ a ra ệ m t quy t đ nh đúng v vi c l a ch n ngu n tài tr . ợ ề ệ ự ể ậ ả ế ị ộ ọ ồ

ứ ế ệ ậ ố ợ ng h p sau: ROE1 v i m c l ậ i nhu n tr ậ ứ ợ ậ ả ướ ế ả ộ Vì trong 3 năm qua do m c thu su t thu thu nh p doanh ngh p ph i n p ế ấ là không gi ng nhau, c th năm 2000 là 12,5%, năm 2001 là 0% và năm 2002 là ầ ượ t 11%.Vì v y, đ k t qu phân tích có tính so sánh và nh n xét h p lý, ta l n l xem xét c 2 tr ớ c thu và ROE2 v i ớ m c l ụ ể ả ể ế ợ ườ i nhu n sau thu . ế ứ ợ ậ

B NG 7. B ng phân tích kh năng sinh l i v n ch s h u. Ả ả ả ờ ố ủ ở ữ

Trang 38

ĐVT Ch tiêu ỉ

2000

1000đ 215.862 Năm 2001 251.860 2002 288.595 ướ c ậ

1.L i nhu n tr ợ thuế 2.L i nhu n sau thu ế ậ ợ 3.V n CSH bình quân ố 4.ROE1 5.ROE2 1000đ 1000đ % % 188.880 4.046.118 5,34 4,67 251.860 4.153.792 6,06 6,06 256.595 4.972.785 5,8 5,17

ớ ẳ ự ự i v n ch ờ ố i nhu n tr ậ Qua ch tiêu ROE1, ta s th y đúng v i th c l c kh ng sinh l ỉ ư ứ ộ ế c y u t ế ể ủ ạ ừ ượ ế ố ứ ể ỉ ự ứ ộ ế ư ấ ượ ờ ố i v n ch trong tr ủ ả ế ả i gi m so v i năm 2001, năm 2002 c 100 đ ng v n ch tài tr t ạ ồ ố c thu hay 5,17đ ng l i nhu n tr ậ ứ ế ợ ợ ồ ỉ ế ố ộ ủ ở ữ ờ ố ủ ẽ ấ ướ c cũng nh m c đ ti n tri n c a Công ty trong 3 năm qua.Vì v i l ớ ợ khách quan, đó là chính sách khuy n khích c ph n thu ta đã lo i tr đ ổ ầ ế ế hoánn doanh nghi p thông qua m c đón góp 3 năm 1998,1999 và năm 2000. N u ệ c m c đ ti n tri n c a Công ch d a vào ROE2 đ đánh giá thì ta không th y đ ể ủ ng h p1 hay ty. Nh ng nhìn chung dù xem xét kh năng sinh l ợ ườ 2 thì cũng cho th y hi u qu tài chính trong năm 2002 có ti n tri n so v i năm ấ ớ ể ệ ợ ạ 2000 nh ng l i ả ủ ư i nhu n sau Công ty ch đem l ướ ậ ạ thu trong khi năm 2001 m c này là 6,06 đ ng. Nguyên nhân là do Công ty ch a ư ồ ấ i đa các ngu n l c thu c quy n s h u vào quá trình ph c v s n xu t huy đ ng t ề ở ữ ộ i v n ch s h u, đ m b o s d ng theo kinh doanh đ làm tăng kh năng sinh l ả ể nguyên t c hoàn tr đ i v i các ngu n qu , b o toàn và phát tri n đ ỹ ả ớ i 5,8 đ ng l ồ ứ ồ ự ả ả ố ớ ụ ụ ả ả ử ụ c v n. ể ượ ố ắ ồ

i đa m i ngu n l c tài Vì v y trong th i gian đ n công ty g n huy đ ng t ế ồ ự ộ ọ ố ậ i Công ty ph c v đ c l c cho m c tiêu kinh doanh c a công ty. chính có t ờ ụ ụ ắ ự ầ ụ ủ ạ

2.Các nhân t nh h ố ả ưở ng đ n kh năng sinh l ả ế ờ ố i v n ch : ủ

Nh đã trình bày ộ ở ầ ầ ụ ư ả ủ ệ ậ ặ ả ớ ồ ờ ạ ả ấ ử ụ ắ ơ ữ ả ố ị ủ ở ữ nh h ả i c a tài s n nói chung và kh năng sinh l ờ ủ ơ ấ ẽ ệ ả ợ ủ ể ẽ ờ ố ữ ộ ơ ấ ố ả ợ ợ ộ ọ ắ ể ệ ứ ờ ố ượ ẩ ệ ả ả ệ ả ph nI, hi u qu tài chính ph thu c m t ph n vào hi u ệ ộ ả ệ i Công ty có bi n qu kinh doanh c a Công ty. Vì v y, n u trong nh ng năm t ữ ế t h n v n l u đ ng đ ng th i kh c ph c ụ pháp qu n lý ch t ch chi phí, qu n lý t ố ư ộ ố ơ ả tình tr ng gi m sút hi u su t s d ng tài s n c đ nh thì s nâng cao h n n a kh i v n ch s h u nói riêng. năng sinh l ả ng M t khác c c u tài tr c a Công ty cũng là m t trong nh ng nhân t ưở ặ đ n ROE. Do đó, đ có th cân nh c, l a ch n m t c c u tài tr h p lý nh m ằ ự ế i v n ch , c hi u ng đòn b y tài chính, nâng cao kh năng sinh l t n d ng đ ủ ụ ậ ẩ c n xem xét m i quan h gi a hi u qu tài chính, hi u qu kinh doanh và đòn b y ố ầ tài chính thông qua ph ệ ữ ng trình: ươ

Nợ VCSH ROE = [RE +(RE-i)* ]*(1-T).

Trong đó, i :lãi su t vay bình quân ấ

T : thu su t thu thu nh p doanh nghi p. ế ấ ế ệ ậ

Trang 39

RE : t su t sinh l i kinh t ỷ ấ ờ ế

: đòn b y tài chính ẩ Nợ VCSH

Ta có :

Lãi su t vay bình quân = *100%. ấ Chi phí lãi vay T ng n vay bình quân ổ ợ

57.973.000 i2000 = *100%= 3,78%.

1.497.493.346

186.383.000 i2001 = *100% = 3,54%. 5.261.896.375

173.886.000

i2002 = * 100% = 4,30%. 4.045.190.920

ệ ố ể t đ hi u ng đòn b y tài chính hay ch a, chúng ta l n l ợ ủ ẩ ư t hay ch a t ầ ượ t, đã khai ư ố ệ t xem xét hi u Đ đánh giá vi c tài tr c a Công ty qua các năm là t thác tri ệ ể ệ ứ qu tài chính qua các năm: ả

ươ ợ -Năm 2001:RE > i hay 4,36% > 3,54% đã làm cho đòn b y tài chính d ườ ẩ ệ ứ ự ế ấ Công ty đã duy trì m t t ườ ẩ ợ ng. ẩ ng h p này Công ty nên gia tăng N đ phát huy hi u ng c a đòn b y ủ ợ ể su t n khá ộ ỷ ấ ợ ộ ng h p này s làm tăng ẽ ố t ậ ụ ố Trong tr tài chính m t cách hi u qu nh t và th c t ả ệ cao(58,71%) hay đòn b y tài chính l n (1,42), trong tr hi u qu s d ng v n ch . Nh v y, trong năm 2001 Công ty đã v n d ng t ủ hi u ng đòn b y tài chính trong vi c gia tăng hi u qu tài chính . ớ ư ậ ệ ả ử ụ ẩ ệ ệ ứ ệ ả

ệ ố ẽ ẩ ạ ế ế ế ả ấ i ng ị c l ượ ạ ạ

i. Công ty l ẩ ả ử ụ ẽ ộ ố -Năm 2002: RE < i hay 3,28% < 4,30% đã làm cho hi u s (RE-i)<0 hay đòn su t n đ gi m đòn b y tài chính ỷ ấ ợ ể ả ủ ng c a nó đ n hi u qu tài chính c a ủ ệ i duy trì m t t su t n quá cao và ợ ng h p ườ ớ i hi u qu s d ng v n ch và g p r t nhi u r i ro ề ủ ủ ệ t hi u ố ặ ấ ư ậ ụ ệ ư ậ Công ty nên gi m t b y tài chính âm. Đáng l ẩ ả nh m h n ch đ n m c th p nh t nh h ứ ưở ấ ả ằ l đ n v , nh ng th c t ộ ỷ ấ ợ ự ế ạ ư ơ tăng so v i năm 2001(6,04%) hay đòn bb y tài chính l n (3,67), trong tr ớ c l này s tác đ ng ng ượ ạ trong thanh toán ng n h n . Nh v y, năm 2002 công ty đã ch a v n d ng t ạ ắ ứ ng đòn b y tài chính. ẩ

ừ ề ệ ụ ậ Nhìn chung, t ng đòn b y tài chính t nh ng đánh giá chi ti ạ ế ừ ế ộ ế ẩ ứ ộ ủ ộ ấ ớ ầ ợ ợ ự ề ế ủ ấ ả t t ng năm v vi c v n d ng hi u ệ ữ ữ i Công ty ta có th đi đ n m t k t lu n r ng trong nh ng ậ ằ ứ ể ề năm qua m c đ r i ro ti m n trong c c u Công ty càng l n. Đây là m t v n đ ề ẩ ơ ấ ờ mà Công ty c n quan tâm đ xây d ng chính sách tài tr phù h p. Vì v y trong th i ể gian đ n Công ty ph i ch đ ng đi u ch nh gi m th p h s n đ h n ch r i ro ỉ ủ ộ ờ có th g p ph i và ph i có bi n pháp cân nh c l a ch n ngu n tài tr , đ ng th i ậ ệ ố ợ ể ạ ồ ả ắ ự ế ể ặ ợ ồ ệ ả ả ọ

Trang 40

ừ ẽ ệ ượ ẩ c hi u ng đòn b y ệ ứ không ng ng nâng cao hi u qu kinh doanh thì s phát huy đ ả tài chính, nâng cao kh năng sinh l i v n ch . ủ ờ ố ả

Ộ Ố

Ộ Ố Ệ Ạ

Ạ Ộ

Ổ Ầ

Ủ Ả

Ệ PH N III.B SUNG M T S CH TIÊU PHÂN TÍCH HI U QU TÀI CHÍNH VÀ M T S BI N PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO Ả HI U QU HO T Đ NG T I CÔNG TY C PH N TH Y S N ĐÀ Ệ N NG.Ẵ

Ậ Ợ Ề Ỉ Ạ Ả Ệ A.NH N XÉT V TÌNH HÌNH, T NG H P CÁC CH TIÊU PHÂN Ổ Ổ Ầ TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HI U QU HO T Đ NG T I CÔNG TY C PH N Ạ Ộ TH Y S N ĐÀ N NG. Ủ Ả Ẵ

I.Nh ng thu n l i và khó khăn c a Công ty: ậ ợ ữ ủ

ậ ố ả Trong b i c nh h i nh p n n kinh t ộ ữ c ta và c a thành ph sau đ i m i luôn tăng tr th gi ế ế ớ ố ầ ủ ưở c a n ế ủ ướ ề ủ ớ ệ i và nh ng năm đ u c a th ổ ạ ệ th gi ế ế ớ ố ả ộ i và khó khăn sau: ế ng cao k 21, n n kinh t ề ỷ ệ ầ và nn đ nh; h th ng pháp lu t ngày càng hoàn thi n, t o đi u ki n cho vi c đ u ổ ệ ố ề ậ ị , phát tri n kinh t i. Trong b i c nh đó, ng, h i nh p kinh t th tr t ế ị ườ ậ ể ư Công ty có nh ng thu n l ậ ợ ữ

1.Nh ng thu n l i c b n: ậ ợ ơ ả ữ

-Công ty đã rút ra đ ữ ả ọ ọ ề ệ ạ ơ ế ề ộ ị ượ ủ ậ ệ ứ ộ ổ ể c s h ượ ự ưở ổ c nh ng bài h c kinh nghi m trong công tác qu n lý, ệ đi u hành m i ho t đ ng c a Công ty theo mô hình c ph n có các xí nghi p thành ổ ầ th tr ng theo đ nh viên h ch toán ph thu c, v n hành trong c ch n n kinh t ế ị ườ h doanh nghi p Nhà ệ ừ ướ n ng ng c a cán b công nhân viên toàn ướ Công ty, vì v y đã t o đ ạ ộ ụ ng xã h i ch nghĩa.Vi c chuy n đ i hình th c Công ty t ủ c sang Công ty c ph n đ ộ ạ ộ ủ c không khí đoàn k t, sôi n i ho t đ ng c a Công ty. ổ ầ ạ ượ ứ ế ủ ậ

-Công ty có nh ng thu n l ệ ự ữ ẵ ố ề ử ạ ộ ể ả nhiên, thành ph Đà n ng có i v đi u ki n t ậ ợ ề ề nhi u c a bi n, ti m năng v th y s n d i dào, ho t đ ng s n xu t, khai thác c a ủ ấ ồ ề ủ ả bà con ng dân đ c duy trì. ề ượ ư

ướ ừ ủ ộ -Đ i ngũ qu n lý Công ty đã t ng b ng đ i ch đ ng v i vai trò nhi m v đ ớ ị ầ ụ ng, c thích ng v i cv ch th tr ơ ế ị ườ ớ c phân công. Đ i ộ ụ ượ t tình trong lao đ ng s n ả ộ c yêu c u khách hàng. ứ ả ộ t ng v trí công tác t ố ệ ươ ừ ngũ công nhân có tay ngh ngày càng thu n th c, nhi ề xu t, s n ph m s n xu t ra có ch t l ng, đ m b o đ ả ệ ả ượ ấ ượ ấ ả ầ ả ẩ ấ

ng tiêu th hàng xu t kh u đ c m r ng, c ng c đ ẩ ượ ố ượ ấ -Th tr ị ườ ừ ụ ể ấ ặ ở ộ ẩ ớ ả ạ ượ ề ế c ni m tin ề ủ và không ng ng phát tri n các m t hàng xu t kh u v i nh ng khách hàng đã có ữ ớ quan h lâu dài v i Công ty, t o đ c nh ng hình nh tôt đ p v Công ty đ n v i ẹ ữ ớ ệ m i khách hàng. ọ

Trang 41

c chính ph 2 n ướ ủ ệ ươ ng đ i r ng và đ y ni m tin cho các doanh nghi p Vi ở c thông qua, m ra t Nam, ộ t -M đ ỹ ượ ề ệ ệ ầ ng m i Vi -Hi p đ nh th ạ ị ệ ng t m t th tr ố ộ ươ ị ườ trong đó có Công ty chúng ta.

-Qui mô Công ty ngày càng m r ng và phát tri n, đ đi u ki n đáp ng t ủ ề ở ộ ứ ể ố t ệ các yêu c u s n xu t hàng xu t kh u theo tiêu chu n ngành qui đ nh. ẩ ầ ả ẩ ấ ấ ị

2.Nh ng khó khăn : ữ

t, khí h u ti p t c có nhi u chuy n bi n ph c t p, nh h ậ ế ụ -Th i ti ờ ế ụ ứ ạ ả ẩ ấ ưở ậ ả ả ể ế ủ ả ẩ ấ ị ả ứ ư ả ả ấ ng. ấ ng x u ề ồ đ n mùa v khai thác h i s n và nuôi tr ng th y s n xu t kh u. Do v y ngu n ồ ế nguyên li u ph c v s n xu t b gi m sút, s n ph m s n xu t ra ch a đáp ng k p ị ệ v i nhu c u c a th tr ầ ủ ớ ụ ụ ả ị ườ

ệ -S khai thác b a bãi các ngu n nguyên li u làm cho tình tr ng nguyên li u ừ ự ệ ạ ồ ngày càng khan hi m .ế

ố ủ ả ượ ắ ẩ

-Chu kỳ s ng c a s n ph m ngày càng đ ầ ớ ẩ ệ ẩ ớ ớ ả ế ắ ẫ ẫ c rút ng n nên vi c phát tri n ể ệ s n ph m m i ngày càng khó khăn và ph n l n s n ph m m i xu t hi n theo ấ ả ả d ng nguyên m u hay c i ti n nên r t d x y ra s trùng l p d n đ n s c nh ế ự ạ ấ ễ ả ự ạ tranh gi a các Công ty ngày càng gây g t. ắ ữ

i trong cán b và công ồ ạ ờ ộ ủ nhân c a Công ty, đó là l c c n cho s phát tri n c a Công ty. ự ả -Cách nghĩ, cách làm c a th i kỳ cũ v n còn t n t ủ ẫ ể ủ ự

ng c nh p kh u hàng th y s n có nh ng thay đ i v ủ ả ẩ ậ -Th tr ị ườ ể m t s n ở ộ ố ướ ủ ả ữ ữ ả ổ ề ấ ng b t ưở ẩ ậ i cho tình hình xu t kh u v th y s n c a Công ty. chính sách ki m soát hàng th y s n nh p kh u, do đó đã có nh ng nh h l ợ ẩ ề ủ ả ủ ấ

-Máy móc thi t b ph c v s n xu t đã cũ, h h ng t ấ ươ ề ố ế ị ử ưở ả ả ạ ị ng đ i nhi u ch a ư ỏ ế ả ng không nh đ n s n ụ ụ ả ư ỏ có k ho ch b o trì, s a ch a đúng đ nh kỳ làm nh h ữ ế xu t.ấ

ủ II.T ng h p các ch tiêu phân tích và đánh giá hi u qu ho t đ ng c a ả ạ ộ ợ ệ ỉ Công ty c ph n th y s n Đà N ng: ủ ả ẵ ổ ổ ầ

1.T ng h p các ch tiêu phân tích : ổ ợ ỉ

ầ Đ đánh giá t ng h p tình hình và hi u qu ho t đ ng c a Công ty c ph n ệ ạ ộ ể ả ổ ợ th y s n Đà N ng, ta l p b ng t ng h p các ch tiêu phân tích ổ ợ ỉ ả ủ ả

ổ ủ ph n 2 nh sau: ư ở ầ 2002 2001 ĐVT 2000

ệ ố ố ệ ố ố ố

ẵ ậ Ch tiêu ỉ 1.Hi u su t s d ng TSCĐ ấ ử ụ 2.S vòng quay VLĐ 3.S ngày 1 vòng quay VLĐ 4.Hi u su t s d ng tài s n ả ấ ử ụ 5.S vòng quay HTK 6.S ngày 1 vòng quay HTK 7.S vòng quay PTKH 8.Kỳ thu ti n bình quân ề 9.T su t LN trên DTT l nầ vòng ngày l nầ vòng ngày vòng ngày % 3,71 4,7 77 2,47 37,29 10 20,27 18 0,86 5,72 10,78 33 4,97 46,46 8 40,07 9 0,50 5,04 6,7 54 3,67 34,43 11 13,89 26 0,56 ỷ ấ

Trang 42

% % 1,10 3,97 0,71 2,86 0,88 3,32 ỷ ấ ỷ ấ ừ

10.T su t LN trên DTTSXKD ạ 11.T su t LN trên DTTSXKD lo i tr chính sách kh u hao ấ 12.ROA 13.RE 14.ROE1 15.ROE2 % % % % 2,13 2,7 5,34 4,67 2,5 4,36 6,06 6,06 2,05 3,28 5,8 5,17

B ng ph ể ấ ươ ằ ượ ổ c t ng h p các ch ợ ỉ ng trình Dupont, ta có th th y đ tiêu phân tích năm 2002 so v i năm 2001 qua s đ sau: ớ ơ ồ ROE

6,06% 5,17%

ROA C u trúc v n ấ ố

2,5% 2,05%

Hi u su t s d ng tài s n T su t LN trên DTT ả ấ ử ụ ỷ ấ 0,50% 0,56% 4,97 3,67

DTT L i nhu n ậ ợ HSSDTSCĐ HSSDVLĐ

5,72 so v i 5,04 10,78 6,7 ớ

S vòng quay HTK S vòng quay PTKH ố ố

46,46 so v i 34,43 40,07 so v i 13,89 ớ ớ

2.Đánh giá v hi u qu ho t đ ng c a Công ty c ph n th y s n Đà ủ ả ạ ộ ề ệ ủ ổ ầ ả N ng:ẵ

ữ ả ổ Qua b ng t ng h p, s đ và nh ng đánh giá v hi u qu ho t đ ng c a ủ ề ệ ậ quá trình phân tích, ta có th rút ra m t s nh n ơ ồ c t ượ ừ ạ ộ ộ ố ể ợ ả Công ty mà em đã rú t ra đ xét sau:

2.1.Nh ng m t m nh c a Công ty: ạ ủ ữ ặ

ổ ầ ả ấ ơ ị ạ ộ ờ ồ ấ ng tr ượ ệ Công ty c ph n th y s n là đ n v kinh doanh s n xu t và ho t đ ng có ủ ả ự c ngu n v n l n nh có s ố ớ ượ ề ả ạ c trong v n đ vay v n, uy tín c a Công ty trên và a đãi c a Nhà n ủ ố ướ i cho vi c đàm phán ký k t h p ế ợ c công tác tiêu th . ụ hi u qu trong nhi u năm li n. Công ty đã t o ra đ ệ h tr ỗ ợ c nâng cao, thu n l th ươ đ ng đ i v i các đ i tác kinh doanh, đ y m nh đ ẩ ồ ề ủ ng ngày càng đ ố ề ậ ợ ượ ư ườ ố ớ ạ

Trang 43

ữ ế ề ầ

ạ Nhìn chung, tuy nh ng năm qua m c d u có nhi u bi n c nh ng ho t ư ố ặ i nhu n tăng. ậ ợ ế ng hi u c a Công ty xu t hi n m i n i trên th tr ng. ị ườ ấ đ ng kinh doanh c a Công ty ngày càng ti n tri n, doanh thu và l ộ S n ph m mang th ả ủ ươ ệ ủ ọ ơ ể ệ ẩ

Qua phân tích, đánh giá ta th y hi u su t s d ng tài s n c đ nh và kh ấ ấ ệ ử ụ ả i t ờ ừ ố ị ấ ạ ộ ờ ủ t đ p trong th i gian t ớ ề ẹ i đa các nhân t ố ố ệ ủ ậ ơ ớ ươ ữ ắ ơ ữ ổ ừ ạ ộ ở ộ ả ấ ả năng sinh l ể ho t đ ng c a Công ty năm 2002 tăng nh và có r t nhi u tri n v ng t nh m ằ i. Vi c phát huy khai thác t ố ẹ ọ làm tăng l ướ c, i nhu n cao h n và cùng v i nh ng chính sách vĩ mô c a Nhà n ợ ữ ch c ch n trong nh ng năm t ng hi u c a Công i s nâng cao h n n a uy tín th ắ ệ ủ ớ ẽ ụ ố v n ty. T đó, kích thích s đ u t tham gia c a các c đông trong quá trình tích t ủ ự ầ ư nh m m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tăng kh năng thanh kho n c a ủ ả ả ằ Công ty.

2.2Nh ng h n ch : ế ữ ạ

ể ấ ữ nhi u h n ch nh h ưở Bên c nh nh ng đi m m nh c a Công ty, qua phân tích ta th y còn r t ấ ng đ n hi u qu ho t đ ng chung đó là: ạ ạ ế ả ạ ộ ạ ệ ủ ả ề ế

ế ạ ỉ ỉ ạ ỉ ự ế ủ ỉ ả ặ ỏ ế ự ủ ệ ả Đ i h i c đông đ t ra là 52 t nh ng th c t ạ ộ ổ h ưở đ ượ sát v i th c ti n và vi c n m b t th tr -Trong năm 2002 Công ty ch a hoàn thành ch tiêu doanh thu k ho ch do ch đ t 51 t , đi u này làm nh ả ề ấ ng không nh đ n hi u qu ho t đ ng c a Công ty. Qua đó, ta cũng th y c vi c xây d ng và đi u hành k ho ch s n xu t kinh doanh c a Công ty ch a ư ớ ấ ng còn nhi u b t c p. ề ư ư ạ ộ ế ạ ị ườ ệ ề ệ ắ ự ễ ấ ậ ắ

-Hi u su t s d ng tài s n còn th p là do : ấ ử ụ ệ ả ấ

ậ ng c a hi u su t s d ng tài s n c đ nh. Vì v y ố ị ủ ả trong năm đ n c n ph i có bi n pháp kh c ph c tình tr ng này. +Th nh t, do nh h ứ ấ ế ầ ấ ử ụ ạ ụ ưở ệ ệ ắ ả ả

+Th hai, do công tác qu n lý v n l u đ ng ch a t ả ố ư ộ ứ ộ ể ậ ộ ư ố ố ộ ố ư ồ ờ ề ủ ả ị ả ấ ố ự ự ệ ổ ề ừ ư ấ ố ồ ủ t, t c đ quay vòng c a v n l u đ ng ch m, th i gian 1 kỳ luân chuy n v n l u đ ng dài. Kh năng ố ư ế chuy n đ i thành ti n c a các kho n ph i thu và hàng t n kho th p, v n b chi m ả ể d ng nhi u. T đó cho th y Công ty s d ng đ ng v n ch a th c s hi u qu và ả ử ụ ụ ch a có m t chính sách bán hàng h p lý. ư ộ ợ

ả ệ ấ ả ả ấ ệ ặ -Hi u qu kinh doanh t ng h p còn th p do qu n lý s n xu t và chi phí ạ t ki m, có lúc còn thi u ch t ch . các ho t ế ư ạ ng đ đ y m nh đa d ng các m t hàng tiêu th còn h n ị ườ ể ẩ ẽ ụ ế ạ ặ ổ ợ ho t đ ng kinh doanh ch a th t s ti ậ ự ế ạ ộ đ ng tìm ki m th tr ạ ộ ch .ế

ặ i u, t ư ự ữ ộ ơ ấ ố ố ư ố ợ ư ậ ụ ệ ệ ẩ ả ủ ư ụ ộ ề ằ ả ợ M t khác, trong nh ng năm qua Công ty đã ch a s d ng h p lý đòn cân n , ư ử ụ t hi u ng đó công ty ch a v n d ng t ch a xây d ng m t c c u v n t ệ ứ ừ ề đòn b y tài chính trong vi c nâng cao hi u qu c a mình. Do vi c qu n lý đi u ả ệ hành các ho t đ ng tài chính còn th đ ng, ch a đ ra các gi i pháp nh m thúc đ y m nh tính hi u qu m i ngu n l c tài chính c a Công ty. ẩ ạ ộ ệ ồ ự ả ọ ủ ạ

ằ T nh ng h n ch trên, Công ty c n có các bi n pháp kh c ph c nh m ầ ừ ụ ệ nâng cao h n n a hi u qu ho t đ ng c a Công ty trong th i gian đ n. ạ ộ ủ ờ ữ ơ ữ ạ ệ ế ả ắ ế

B.B SUNG CÁC CH TIÊU PHÂN TÍCH HI U QU TÀI CHÍNH. Ổ Ả Ệ Ỉ

Trang 44

t b sung các ch tiêu đánh giá hi u qu tài chính: I.S c n thi ự ầ ế ổ ệ ả ỉ

ầ ể ệ ứ ố ng t ướ c là xu h ạ ộ ầ ứ ỉ ể ủ ế ề ể ắ ậ ầ ư ả ả ệ ố ầ ọ ổ ế ộ c đ ng v n c a mình b ra. c và phát huy đ ệ ng ngày càng phát tri n, vi c c ph n hóa các doanh nghi p th tr Kinh t ệ ổ ế ị ườ t y u. Do đó ngày càng xu t hi n nhi u h n các Công ty Nhà n ơ ề ấ ế ấ ướ ướ t, đ i v i các c ph n ho t đ ng d i hình th c v n góp c a các c đông. Đ c bi ủ ố ớ ệ ặ ổ ầ ổ ng ch ng khoán thì đa s các c đông Công ty c ph n đã niêm y t giá trên th tr ổ ố ị ườ ổ không tham gia tr c ti p đi u hành Công ty mà ch có th thông qua tình hình phân ự ế ờ ừ tích tài chính c a Công ty đ n m b t thông tin và theo dõi kh năng sinh l i t ắ . Vì v y, các ch tiêu phân tích hi u qu tài chính, các t đ ng v n mình đã đ u t ỷ ỉ ồ ố s sinh lãi c ph n có ý nghĩa quan tr ng và là c s đ các c đông so sánh, đ i ơ ở ể ổ ố chi u và đi đ n m t quy t đ nh đúng đ n nên đ u t ứ ộ ế ị ế ầ ư ắ r i ro có th ch p nh n đ ậ ượ ể ấ ủ vào Công ty nào mà m c đ ố ủ ựơ ồ ỏ

Vì vây, đ phù h p v i tình hình th c ti n c a n n kinh t ợ th tr ế ị ườ ớ ể ệ ư ể ự ễ ủ ề ạ ộ ệ ả ỉ ệ ả ổ ỉ c h c. ng cũng ả nh đ hoàn thi n các ch tiêu phân tích hi u qu ho t đ ng nói chung và hi u qu ệ tài chính nói riêng, em xin b sung thêm các ch tiêu đánh gía hi u qu tài chính đ i ố v i m t Công ty c ph n bên c nh các ch tiêu đã đ ỉ ớ ượ ọ ạ ầ ộ ổ

ủ II.Các ch tiêu đánh giá hi u qu tài chính c a Công ty c ph n th y ủ ổ ệ ả ầ ỉ s n Đà N ng: ả ẵ

Ngoài ch tiêu kh năng sinh l ỉ ệ i v n ch thì đ i v i Công ty c ph n, hi u ầ ổ ả ủ ố ớ ờ ố c đánh giá thông qua các ch tiêu sau: qu tài chính còn đ ỉ ả ượ

1.T su t l i nhu n c a v n c đông(ROE): ỷ ấ ợ ậ ủ ố ổ

ụ ạ ộ ệ ạ M c tiêu ho t đ ng đ u tiên c a các doanh nghi p là t o ra thu nh p cho ậ ứ ộ ự i nhu n c a v n c đông đánh giá m c đ th c ủ ậ ủ ố ổ ầ ỷ ấ ợ ủ ủ cácch nhân c a mình. T su t l hi n m c tiêu này. ụ ệ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế

ROE = *100(%) V n c đông bình quân ố ổ

ầ ợ ậ ổ Khi có c phi u u đãi thì ph n l ế ư i c a l ạ ủ ợ ế i nhu n sau thu sau khi đã tr ế i nhu n sau thu dành đ chia cho c ể cho c t c c a c ổ ứ ừ ổ ủ ổ ậ đông là ph n còn l ầ phi u u đãi. ế ư

t m t đ ng v n góp c a các c đông hàng năm s t o ra ộ ồ ẽ ạ ủ ố ổ ỉ bao nhiêu đ ng l Ch tiêu này cho bi ế i nhu n. ậ ợ ồ

2.Thu nh p c a m t c phi u th ng(EPS): ậ ủ ộ ổ ế ườ

ố ẽ ế ng l ầ ư ạ ừ ố Các nhà đ u t ươ ề ổ ậ

i t ứ ể ả ề ệ ầ ư ườ ườ ậ ủ ế ị ự ể ổ i nhu n mua c phi u đ u có mong mu n s thu đ ậ c l ượ ợ ổ ế vào c phi u đó. Vì thu nh p c a 1 c phi u v n đ u t trong t ổ ủ ế ầ ư ng quan tâm đ n các báo cáo ng là căn c đ tr lãi nên các nhà đ u t th th ế ườ c a doanh nghi p v thu nh p c a 1 c phi u th ọ ổ ng đ quy t đ nh l a ch n c ế ủ phi u đ u t . ầ ư ế

ế ư ế ậ ng c phi u th ng đang l u hàng bình quân L i nhu n sau thu - C t c c a c phi u u đãi ợ S l ố ượ ổ ứ ủ ổ ư ườ ế ổ

Trang 45

EPS =

ng c ế ổ ằ S l ố ượ ườ ng c phi u th ng đang l u hành ư ng đang l u hành bình quân b ng s l cu i kỳ h ch toán n u không có c phi u đ ế ố ượ ế ư ạ ố ổ ổ ượ c ườ phi u th ở ế phát hành hay thu h i trong năm. ồ

ỉ ổ ườ ế ng hàng n m thu đ ượ ẽ ượ c hoàn toàn s nào đó mà thôi, s ắ ẽ ậ l ổ ổ ứ ậ ạ c bao nhiêu ố ố i s b sung vào ngu n v n kinh doanh, th c hi n tái s n xu t m r ng. Vì ở ộ ự ấ Ch tiêu này cho bi ế đ ng l i nhu n và thông th ợ ồ ậ nàyvì ph n l i nhu n t o ra đ chia c t c ch theo m t t ầ ợ còn l ồ ạ ẽ ổ v y, doanh nghi p nào có EPS l n h n s thu hút s đ u t ậ t 1 c phi u th ng các c đông s không nh n đ ườ ỉ ể ố ớ ộ ỷ ệ ả ệ h n. ự ầ ư ơ ơ ẽ ệ

3.T s giá th tr ng trên thu nh p c a m t c phi u th ng(P/E): ỷ ố ị ườ ậ ủ ộ ổ ế ườ

ả ỉ ủ m t m c đ nh t đi nh ti m năng phát tri n c a ể ị ng đ i v i thu nh p c a nó. Ch tiêu này ph n ánh doanh nghi p và s đánh giá c a th tr ự ở ộ ủ ứ ị ườ ệ ộ ấ ố ớ ề ậ ủ

Giá th tr ị ườ ỗ ổ P/E = ng c a m i c phi u ế ủ Thu nh p c a m i c phi u ế ỗ ổ ậ ủ

ỉ ầ ư ẽ ỏ ể ể ệ ệ ế ớ s b ra bao nhiêu đ ng đ mua m t đ ng ộ ồ Ch tiêu này ph n ánh nhà đ u t ồ ả ớ ỷ i c a c phi u. Ch tiêu này càng cao th hi n hi u qu càng l n. Vì v i t ả ỉ i và ng tăng d n đó là m t d u hi u tăng tr ng thu n l ề ờ ủ ổ ị ườ ậ ợ ướ ưở ệ ầ ti n l giá th tr ộ ấ ph n ánh m t tri n v ng, kinh doanh có hi u qu . ả ả ng có xu h ể ọ ộ ệ

4.T s giá th tr ỷ ố ị ườ ng trên giá tr s sách c a m t c phi u(M/B): ủ ộ ổ ị ổ ế

ỉ ớ ng s bi ị ườ ế c ẽ ế ượ t đ ở ộ ổ ứ ế ủ V i ch tiêu này nhà kinh doanh ch ng khoán trên th tr m c đ chênh l ch gi a giá tr s sách k toán c a m t c phi u mình đang s ệ ộ ứ h u v i giá th tr ế ị ườ ữ ớ ị ổ ng s tr cho c phi u đó. ổ ữ ẽ ả

M/B = ng m i c phi u Giá th tr ế ỗ ổ ị ườ Giá tr s sách m i c phi u ế ỗ ổ ị ổ

Tr giá c a ch tiêu này càng cao thì càng thu hút đ ủ ị ỉ ượ i trên c ị ườ ề ơ ờ tham gia nhi u h n vào th tr phi u đó. Tính thanh kho n cao th hi n s l ng giao d ch đ mua đi bán l ể ị ể ệ ố ượ ng giao d ch l n . ị ế ả c các nhà kinh doanh i đ ki m l ổ ạ ể ế ớ

Ả Ệ Ệ Ỉ III.HOÀN THI N CÁC CH TIÊU PHÂN TÍCH HI U QU TÀI Ủ Ả CHÍNH T I CÔNG TY C PH N TH Y S N ĐÀ N NG. Ổ Ầ Ạ Ẵ

D a vào s li u Công ty, ta có th tính toán các ch tiêu sau: ố ệ ự ể ỉ

ĐVT

Năm 2000

Năm 2001

Năm 2003

Ch tiêu ỉ

B ng phân tích các ch s sinh lãi c ph n. ổ ầ ỉ ố ả

188.880.000

251.860.000

256.850.000

đ ngồ

1L i nhu n sau thu ậ

ế

2.C t c c phi u u đãi

12.137.718

21.520.000

23.581.000

đ ngồ

ổ ứ ổ

ế ư

3.V n c đông bình quân

3.892.500.000

3.895.919.000

3.950.401.000

đ ngồ

ố ổ

34.120

34.120

34.120

ố ượ

ế

ườ ng

ng c phi u th 4.S l bình quân đang l u hành ư

cổ phi uế

ng m t c

101.000

107.100

111.384

ườ

đ ngồ

5.Giá th tr phi uế

sách m t c

100.000

100.000

100.000

ị ổ

đ ngồ

6.Giá tr s phi uế

%

7.ROE3

4,85

6,47

5,48

8.EPS

5.180

6.751

6.837

đ ngồ

9.P/E

19,49

15,86

16,29

l nầ

10.M/P

1,02

1,07

1.11

l nầ

Trang 46

ả ấ ỉ ỉ

ả ệ ể ế ớ ủ ự ầ ầ ng hi u cũng nh s đ u t Qua b ng phân tích trên ta th y, n u ch xem xét các ch tiêu đánh giá hi u ệ ế ậ ằ qu ho t đ ng tài chính thông qua các ch tiêu nêu trên thì ta có th k t lu n r ng ỉ ạ ộ hi u qu ho t đ ng tài chính c a Công ty m c cao (so sánh v i ROE2). Do đó ở ứ ạ ộ ả i Công ty c n phát huy nh ng ti m l c hi n có góp ph n nâng cao trong th i gian t ề ữ ớ ờ c a các c đông. h n n a uy tín th ư ự ầ ư ủ ươ ơ ữ ệ ổ ệ

Ộ Ố Ệ Ả Ệ C.M T S BI N PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO HI U QU HO T Ạ Ầ Ủ Ả Đ NG T I CÔNG TY C PH N TH Y S N ĐÀ N NG. Ổ Ầ Ộ Ạ Ẵ

ề ệ ả ạ ộ ạ ẵ ạ ộ Qua phân tích tình hình ho t đ ng t đ xu t m t s bi n pháp góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Công ty. ầ ề ấ ể Nâng cao hi u qu ho t đ ng là đi u ki n đ Công ty t n tai và phát tri n. ồ i Công ty c ph n th y s n Đà N ng, em xin ủ ả ạ ộ ể ầ ả ộ ố ệ ệ ổ ệ ủ

Ấ Ử Ụ I.NH NG BI N PHÁP NH M NÂNG CAO HI U SU T S D NG Ằ Ệ Ữ Ệ V N T I CÔNG TY. Ố Ạ

Vi c ch a s d ng h t các ngu n tài s n ế ệ ư ử ụ ườ ề ầ ằ doanh nghi p là th ệ ả ở ố ả ử ụ ệ ổ ủ ả ủ ủ ả ạ ộ ầ ế ấ ử ầ ủ ể ệ ư ả ế ế ớ ượ ữ ấ ả ỏ ộ ng xuyên ồ ả ổ x y ra. Vì th , v n đ đ u tiên nh m nâng cao hi u qu s d ng v n là ph i t ả ch c và s đ y đ tài s n c a mình. Ho t đ ng c a Công ty c ph n th y s n Đà ứ ậ N ng th hi n trên c 3 khâu: khai thác, ch bi n và l u thông hàng hóa, do v y ẵ c nh ng t n th t gây đòi h i Công ty ph i cáo trình đ qu n lý cao m i tránh đ ổ lãng phí đ ng v n s d ng. ả ố ử ụ ồ

1.Qu n lý tài s n c đ nh: ả ố ị ả

ở ư ệ ầ Nh đã phân tích ự ả ả ủ ể ể ế ậ ờ ạ ộ ố ị ệ ả ầ ả ph n2, ta th y hi u su t s d ng tài s n c a Công ty ấ ử ụ ấ trong năm qua có s gi m sút. Vì v y, trong th i gian đ n đ có th nâng cao h n ơ n a hi u qu ho t đ ng thì Công ty c n ph i có bi n pháp qu n lý tài c đ nh m t ộ ữ cách h u hi u h n. ả ệ ơ ệ ữ

Trang 47

ậ ả ế ị ấ ộ ố ị ả t b là b ph n c u thành l n c a tài s n c đ nh, là công c ớ ủ ả ộ ố ượ ủ ệ ệ ấ t b . Vì v y, đ khai thác tri ể ệ ể ệ ủ ờ ỏ t b , gi m th i gian lãng phí c a ng ủ ờ ộ t b nh m m c đích tăng s l ng s n ph m s n xu t, gi m thi u chi phí c ấ ư ủ ể ả ố ượ ả ả ữ ẩ ị ả ườ ộ ố ộ ạ ị ị ư ỏ ạ ỹ ệ ượ c cũng nh vài hi n t ư ả ưỡ ậ ỏ ở ự ế ạ ả ụ Máy móc thi ệ ậ ng lao đ ng nh m s n xu t ra s n ph m. Vi c t n tr c ti p khai thác các đ i t ẩ ấ ằ ế ự v nhi u m t. i đa th i gian có ích c a máy móc thi d ng t ặ t b có ý nghĩa kinh t ề ế ề ế ị ờ ố ụ Trong nh ng bi n pháp tăng năng su t lao đ ng thì doanh nghi p r t chú tr ng đ n ế ấ ọ ộ ữ ấ vi c tăng năng su t c a máy móc thi t đ năng su t ế ị ấ ủ ệ ậ t b đòi h i doanh nghi p ph i tăng th i gian làm vi c c a máy c a máy nóc thi ả ệ ế ị ủ i lao đ ng cũng nh c a máy móc móc thi ườ ả ế ị ố thi ả ằ ẩ ụ ế ị đ nh trên m i đ n v s n ph m s n xu t ra. Tuy nhiên, có nh ng máy móc trong ấ ỗ ơ ị ng xuyên b gián đo n do m t s b ph n b h h ng và quá trình ho t đ ng th ạ ộ ậ ng nh tr ng i k thu t. hao mòn do ch a thay th đ ế ượ ư ng, b o trì d phòng máy móc Đi u này đòi h i Công ty ph i có k ho ch b o d ả ỏ t b đ nh kỳ. thi ị ề ế ị

ạ ả ệ ả Bên c nh đó, ngoài vi c b o d ườ ng, b o trì máy móc thi ử ụ ệ ể ạ ả ữ ở ử ệ ủ ử ữ ợ t b Công ty c n ầ ế ị ưỡ ế ị ể ị t b đ k p ph i th ng xuyên theo dõi ki m tra tình hình s d ng máy móc thi ả th i phát hi n nh ng tr ng i x y ra nh m có bi n pháp s a ch a k p th i và b ố ờ ằ ữ ị ệ ờ trí công tác s a ch a sao cho phù h p v i l ch làm vi c c a công nhân ch bi n, ế ế ớ ị s n xu t. ả ấ

ợ ụ ể ườ ắ ng h p c th mà Công ty quy t đ nh l a ch n đúng đ n ế ị ự ọ ừ ng, b o trì máy móc hay không? có nên b o d Tùy theo t ng tr ả ả ưỡ

ể ợ ụ ể ố Ta có th xét m t s tr ấ ố ệ ng h p c th sau đây: cu i năm 2002 phó giám ộ ố ườ ầ đông s 2 trong 6 năm g n ề ử ụ ủ ậ ố đ c k thu t cung c p s li u v tình hình s d ng t ố ỹ đây:

S l n h h ng S năm h h ng ố ầ ư ỏ ư ỏ ố

0 1

1 2

2 1

3 2

6

M i l n máy h ng ỏ ỗ ầ c l ướ ượ ề ồ ụ ử ng thi ị ữ ề ả ự ế ể ả ợ ữ ồ ầ ợ ồ ồ ỉ ỏ ờ ể ả t đánh giá 2 ph ng án sau: t h i bình quân là 2.250.000đ ng v chi ệ ạ phí d ch v s a ch a. Trung tâm d ch v s a ch a, b o trì máy móc đ ngh ị ị ụ ử ọ ng án kí h p đ ng b o trì d phòng trong vòng 5 năm đ n, có th hy v ng ph ươ ậ máy ch h ng hóc 1 l n/2 năm, chi phí cho h p đ ng là 1.000.000đ ng/năm. V y trong th i gian đ n Công ty có nên s d ng chính sách b o trì hay không? Đ giúp ử ụ Công ty có quy t đ nh đúngd đán, ta l n l ầ ượ ế ế ị ươ

-D a trên s li u quá kh , tính s l n h h ng trung bình n u Công ty áp ư ỏ ự ế ứ ố ầ ố ệ du ng chính sách cũ(t c không ký h p đ ng) ồ ứ ụ ợ

S l n h h ng T n su t ấ ố ầ ư ỏ ầ

Trang 48

0 1/6=0,167

1 2/6=0,333

2 1/6=0,167

3 2/6=0,333

1

V y s l n h h ng kỳ v ng=0*0,167+1*0,333+2*0,167+3*0,333 ậ ố ầ ư ỏ ọ

=1,67(l n/năm). ầ

-Chi phí thi t h i kỳ v ng hàng năm c a vi c h h ng máy áp d ng chính ệ ạ ệ ư ỏ ụ ủ ọ sách cũ:

1,67*2.250.000=3.757.500đ ng.ồ

-Chi phí kì v ng c a h p đ ng b o trì d phòng: ủ ợ ự ả ọ ồ

0,5*2.250.000+1.000.000=2.125.000đ ng.ồ

V y Công ty nên ký h p đ ng b o d ợ ồ ậ ả t ti ế ượ ồ ty đã ừ ợ i cho Công ty m t kho n l ươ ữ ậ ạ ộ ạ ộ ặ ỗ ầ ư ỏ ể ậ ụ ư ố ộ ả ế ả ấ ố c n đ nh. ng, b o trì d phòng, vì v i h p ớ ợ ưỡ ả ự c:4.117.500- ki m thêm đ đ ng này Công ệ ồ i nhu n c a Công ty đó góp ph n làm tăng l 2.125.000=1.632.500đ ng/năm, t ủ ậ ầ i nhu n mà còn ng án này không nh ng đem l lên. Ph ả ợ ế ị t h n đó là th i gian ng ng ho t đ ng c a máy móc thi có 1 u đi m đ c bi t b ờ ủ ệ ơ ể ư i đa đ s a ch a sau m i l n h h ng s gi m xu ng, nghĩa là có th t n d ng t ố ẽ ả ữ ể ử h n th i gian, công su t làm vi c c a t ấ đong s 2 đ m b o ti n đ s n xu t ả ệ ủ ủ ờ ơ đ ượ ổ ị

ư ỏ ư ế ệ ử ế ệ ớ ằ ắ ự ầ ư ả ể ố ấ ế ị ẩ ớ ấ ấ Hi n nay, m t s máy móc thi ạ t b c a Công ty h h ng ch a có k ho ch ộ ố ế ị ủ b o trì s a ch a. Bên c nh đó, trong th i gian đ n v i ngu n l c tài chính hi n có ữ ạ ồ ự ờ ả ở ộ cho các d án mua s m máy móc thi Công ty d ki n đ u t t b nh m m r ng ự ế ế ị ầ ư nâng c p Công ty c n ph i có bi n pháp qui mô s n xu t. Nh ng sau khi đ u t ệ ầ ư ấ ả i đa năng su t c máy móc thi t n d ng t t b này. Có nh v y m i có th làm ậ ư ậ ụ ấ ứ gi m chi phí (kh u hao) trên m t đ n v s n ph m(vì Công ty trích kh u hao nhanh ị ả ộ ơ ả trong nh ng năm đ u). Do v y, các bi n pháp có th áp d ng đó là: ữ ụ ệ ể ậ ầ

+Đ y m nh ho t đ ng tiêu thu, m r ng th tr ẩ ạ ộ ữ ng, thi ả ị ườ ằ ở ộ ề ạ ớ ượ ệ t l p m i quan h ố ế ậ làm ăn lâu dài v i nh ng khách hàng truy n th ng nh m đ m b o đ c th i gian ờ ả làm vi c c a máy móc thi t b , tránh lãng phí th i gian h u ích. ệ ủ ế ị ố ờ ữ

ỹ ợ ớ ộ t b , có nh v y h m i có k ho ch b o qu n t ệ t cũng nh ọ ớ ế ị ả ạ ả ố ố ế ằ ữ ụ ậ ư ậ ố ở ả ố ị ấ ử ụ ạ ộ ệ ả ầ +B trí công nhân k thu t sao cho phù h p v i trình đ và công ngh tiên ố ư ti n c a máy móc thi ế ủ k p th i x lý nh ng tình hu ng tr ng i x y ra. Nh m m c đích cu i cùng là nâng ạ ả ị ờ ử ủ cao hi u su t s d ng tài s n c đ nh, góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ệ Công ty.

2.Qu n lý v n l u đ ng: ố ư ộ ả

Trang 49

Qua phân tích ở ệ ấ ầ ộ ố ư ấ ấ ả ả ố ể ả ấ ph n 2 cho th y hi u qu s d ng v n l u đ ng r t th p ả ử ụ ch y u là do s vòng quay kho n ph i thu và hàng t n kho th p. Công ty nên có ồ bi n pháp qu n lý hàng t n kho và kho n ph i thu khách hàng đ nâng cao hi u ệ ả ồ ả qu s d ng v n l u đ ng. ủ ế ệ ả ử ụ ố ư ộ

2.1Qu n lý kho n ph i thu: ả ả ả

ề ệ ỏ ế ề ư ả ừ ể ọ ệ ạ ộ ườ i nhu n, tr ậ ưở ố ủ ả ng đ n l ế ợ ệ ẽ ặ ủ ử ụ ấ ả ả ầ ờ ố ợ ế ẩ ạ ờ ồ ể ộ s m nh m h n ch đ n m c th p nh t l ấ ượ ế ế ả ớ ặ ẩ ằ ụ ả ứ ạ ấ ố Năm 2002, kỳ thu ti n bình quân khách hàng dài (26 ngày), đi u này nh ả ố ng không nh đ n hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p nh : thi u v n h ế ố ả ử ụ ưở đó làm trong kinh doanh, Công ty ph i đi vay đ trang tr i cho m i ho t đ ng t ế cho chi phí s d ng v n cao và s nh h ng h p n u ợ ẽ ả khách hàng m t kh năng thanh toán thì doanh nghi p s g p r i ro do không thu h i đ c v n. Do đó, trong th i gian đ n Công c n ph i có các chính sách, công ế ồ ượ c thích h p đ m t m t đ y m nh tiêu th s n ph m đ ng th i khuy n khích ụ khách hàng tr ị ng v n Công ty b chi m d ng. ụ ế

ạ ạ ộ ố ớ ụ T i Công ty, các chính sách và quy đ nh đ i v i ho t đ ng tiêu th còn s ị ề ụ ể ẩ ậ ố ớ ạ ộ ổ ề ấ ộ ị ơ sài. Đi u này không thúc đ y ho t đ ng tiêu th ngày càng phát tri n. Vì v y, em xin đ xu t m t vài chính sách b sung vào các chính sách quy đ nh đ i v i Công ty.

2.11Xây d ng chính sách tín d ng: ự ụ

ệ ệ ạ ộ ủ ả ạ ủ ề ớ ơ ế ấ ọ ự th tr ế ị ườ ọ ặ ề ề ề ự ở ộ ạ ạ ấ ượ ợ ỏ ằ ả ỏ ế ế Hi n nay vi c gia tăng các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c ch bi n ệ th y s n ngày càng nhi u, cùng v i c ch linh ho t c a n n kinh t ng, nên khách hàng có quy n l a ch các nàh cung c p. Các tiêu chu n l a ch n đ t ra ẩ ự ệ ngày càng đa d ng , m r ng ra kh i ph m vi:ch t l ng, giá c …Đi u ki n ả c khách hàng quan tâm h n c nh m th a mãn l i ích tiêu dùng là chính sách đ ơ ượ bán hàng c a nhà cung c p. ủ ấ

ủ ư ủ ệ ả ạ Trong đi u ki n c nh tranh c a ngành th y s n nh ngày nay, vi c xây ề ộ ng th c bán hàng góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng là m t ươ ộ ạ ộ ệ ứ ệ ầ ả t. d ng m t ph ự vi c làm vô cùng c n thi ệ ầ ế

ụ ế ị ự ẽ ế ệ ụ ụ ệ ả ộ ả ở ộ ẽ i nhu n c a Công ty. ng đ n doanh thu và c th là l i, nh h ậ Chính sách tín d ng quy t đ nh m nh m đ n doanh thu bán hàng. Vì v y, ạ ả xây d ng m t chính sách tín d ng khoa h c và hi u qu là nhi m v khó khăn c u ọ các nhà qu n lý. B i vì chính sách tín d ng không hi u qu thì s tác đ ng ng ượ c ụ l ụ ể ạ ả ệ ậ ủ ả ưở ế ợ

ị ế ụ ủ ấ đ C s cho vi c c p phát tín d ng là phân tích v th tín d ng c a khách c s d ng khi phân tích v th tín d ng c a khách hàng ị ế ệ ố ượ ử ụ ụ ủ ụ ơ ở hàng. Nh ng nhân t ữ có th là:ể

A:Đ o đ c thanh toán c a khách hàng. ạ ứ ủ

B:Năng l c thanh toán c a khách hàng. ự ủ

i bình quân hay thu nh p bình quân c a khách hàng. C:Ch s sinh l ỉ ố ờ ủ ậ

D:L i th c nh tranh hay v th t ng lai c a khách hàng. ị ế ươ ế ạ ợ ủ

Trang 50

Nh ng nhân t này có th đ c thông qua: ữ ố ể ượ

+Các ngu n thông tin do khách hàng cung c p. ấ ồ

+Các ngu n thông tin th hi n qua s li u, ch tiêu tài chính trên các báo cáo ố ệ ể ệ ồ ỉ tài chính đã qua ki m toán c a khách hàng. ủ ể

các ngân hàng, t ch c tín d ng mà khách hàng có ừ ổ ụ ứ ồ i đó. kho n ký thác t +Ngu n thông tin t ạ ả

+Ngu n thông tin t các doanh nghi p đã giao d ch v i khách hàng trong ồ ừ ệ ớ ị nh ĩng năm qua. ư

ng pháp “Phân ươ phân bi tích tuy n tích y u t Sau đó, Công ty tính đi m tín d ng cho khách hàng qua ph ế ể ụ t” theo công th c: ệ ế ố ứ

M=hA*A + hB *B + hC *C + h D*D + .. ..

ế ố ộ ậ ệ ố ỗ

ỉ hay th p ph thu c vào tính ch t quan tr ng c a m i bi n s đ c l p(0 £ h£ 1). Trong đó, h là h s đi u ch nh theo m i bi n s đ c l p, h s này cao ấ ệ ố ề ấ ế ố ộ ậ ụ ủ ộ ọ ỗ

ể ậ ấ Sau khi tính đi m tín d ng cho khách hàng và Công ty ch p nh n c p phát ng án ấ ươ ụ ự ữ ế ọ : ụ tín d ng cho khánh hàng. B c ti p theo Là Công ty l a ch n nh ng ph ướ c p phát tín d ng kh thi nh t. Các v n đ đ t ra lúc này là ấ ấ ấ ề ặ ụ ả

+Chi phí b ra và l vi c c p phát tín d ng là bao c t ỏ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ừ ệ ụ ấ nhiêu ?

+Th i h n tín d ng h p lý là bao nhiêu ? ờ ạ ụ ợ

+Sau khi bán ch u thì ph ng th c thu ti n hi u qu nh t là gì ? ị ươ ứ ệ ề ấ ả

ấ ụ i m t kho n thu trong th i gian đ n. Ph Khi quy t đ nh c p tín d ng cho khách hàng thì Công ty s b ra m t chi phí ộ ế c ch p nh n n u ẽ ỏ ượ ế ị ộ ấ ậ ờ i thu n c a kho n ph i thu t ng án đ ế ươ ng lai đó NPV>0. ả ầ ủ ả ả ươ và s thu l ẽ ạ giá tr hi n t ị ệ ạ

ta có th xét đ n tính kh thi c a vi c ch p nh n tín d ng t i Công ờ ụ ủ ệ ế ể ậ ấ ả ạ Bây gi : ty nh sauư

Gi s Công ty ch p nh n th i h n tín d ng là 22 ngày. ả ử ờ ạ ụ ậ ấ

Ta có, giá bán ti n trao tay c a 1 kg tôm xu t kh u là 12USD. ủ ề ẩ ấ

Theo th ng kê chi phí bi n đ i x p x 94% đ n giá bán. ổ ấ ế ố ơ ỉ

: v = 12*0,94=11,28USD =>Chi phí bi n đ i 1 kg tôm ế ổ

ẽ ậ ==>N u Công ty ch p nh nu bán ch u cho khách hàng thì Công ty s bán ị s r ng Công ty s đ nh giá cao h n giá thu ti n ngay là ẽ ị ứ ấ ả ử ằ ề ơ ơ ế v i m c giá cao h n. Gi ớ 1% thì giá tín d ng, s là ụ ẽ :

P’ =(1+0,01)*12=11,28USD.

ạ ủ ự ắ ấ ng m c lãi su t u đãi 0,28%/tháng) Vi c l a ch n l ọ ợ ệ ự hàng(hi n nay công ty đ ệ i ích c a công ty d a trên lãi su t vay ng n h n c a ngân ủ c h ượ ưở ấ ư ứ

Trang 51

Khi đó giá tr hi n t ị ệ ạ i thu n s là: ầ ẽ

i. NPV=Kho n thu tính theo hi n giá – Chi phí b ra hi n t ệ ệ ạ ả ỏ

NPV = - v 1+i

12,12

1+0,0028* = -11,28=0,82USD 22 30

ươ ệ ẽ ấ ng án có th ch p nh n vì NPV >0. Doanh nghi p s ch p ể ấ ậ K t lu n: ph ậ ế ờ ạ ấ nh n th i h n c p phát tín d ng cho khách hàng là 22 ngày. ụ ậ

ộ ệ ấ ụ ự ễ ẽ ả ủ ả l ấ ủ ủ ợ ộ c so sánh v i t ả này l ỷ ệ ướ ụ ữ ụ Tuy nhiên, ta xét thêm m t khía c nh th c ti n khác trong vi c c p tín d ng ạ là: khi c p tín d ng cho khách hàng thì công ty s ph i ch u m t kho n r i ro do ị ấ c. Xác su t r i ro này s đ m t s n không thu h i h t đ ớ ỷ ệ ẽ ượ ộ ố ợ ồ ế ượ c.Theo kinh nghiêm c a các nhà qu n lý khi áp ph n trăm n không thu h i đ ồ ượ ầ d ng chính sách tín d ng trong nh ng năm(1994-1998) thì t ừ c ch ng ụ kho ng 5%. ả

ứ ủ ụ ủ ẫ M c r i ro có th ch p nh n trong vi c c p tín d ng c a Công ty mà v n ả đ m b o Công ty hòa v n(xem nh không có c p tín d ng) là: ả ể ấ ố ệ ấ ấ ậ ư ụ

NPV =0 <==> -11,28=0 (1-a )*12,12 1,00205

===>a =6.74% Nh ng tính toán trên cho ta m t k t lu n: trong m t s tr ữ ộ ố ườ tr ợ ng h p r i ro ợ ủ ẫ c đây(6,74%>5%) thì Công ty v n không thu h i đ ồ ượ không b t n th t gì khi xác l p chính sách tín d ng. ấ c n là cao so v i t ậ ị ổ ộ ế ậ l ớ ỷ ệ ướ ụ

ặ M t khác, n u xác su t thu h i n không đ ấ ượ ế c đ t đ ồ ợ c đây thì trong m i tháng Công ty có th thu đ ể c m c 5% nh ạ ượ ở ứ c m t kho n l ượ ư ả ợ i ướ ộ ỗ nh ng năm tr ữ nhu n là: ậ

P =[ ]*8.500 =1.716USD. (1-0,05)*12,12 -11,28 1,0028

(V i gi ớ ả thuy t, m i tháng s n l ỗ ả ượ ế ng tiêu th là 8,5t n tôm đông l nh) ấ ụ ạ

ư ắ T nh ng tính toán trên, Công ty nên cân nh c có đ a ra chính sách tín d ng ụ ụ ả ượ ụ ề ọ ừ ữ đ tăng l ơị ể luôn có xu h ng tiêu th ậ ụ ng gia tăng. Vì v y, Công ty c n quan tâm h n đ n chính sách này. nhu n. Đi u quan tr ng khi áp d ng tín d ng là s n l ướ ế ầ ậ ơ

Trang 52

ả ơ ụ ả ạ ầ ả ệ ấ ử ụ ố ủ ệ ằ ụ ụ ố ơ t h n Đ cho chính sách tín d ng đ t hi u qu h n góp ph n qu n lý t kho n ph i thu nh m nâng cao hi u su t s d ng v n c a Công ty thì song song v i vi c c p tín d ng th i h n cho khách hàng, Công ty cũng nên áp d ng chính ớ sách chi ờ ạ t kh u trong thanh toán c a khách hàng. ể ả ệ ấ ế ủ ấ

2.12Chính sách chi ế t kh u: ấ

Chi t kh u là s kh u tr làm gi m giá tr h p đ ng đ ấ ế ị ợ ượ ừ ả ấ ồ ờ ạ ướ ề chi ớ c áp d ng v i ụ c th i h n. V phía Công ằ ề ả t kh u đ a ra có tác d ng tích c c thì chi phí thu h i n và kho n ồ ợ ự ự ế ư l ỷ ệ ụ khách hàng nh m khuy n khích thanh toán ti n mua tr ty, t ế ph i thu khó đòi gi m d n. ả ấ ả ầ

Khi đ a ra chính sách chi ư ượ ế ể ấ t kh u và đ chính sách này đ ộ ố ơ ở ề ậ ị ấ ể ẫ ỷ c ch p nh n thì v phía Công ty l n khách hàng đ u ph i d a trên m t s c s sau đ xác đ nh t ả ự ề l chi ệ t kh u. ấ ế

+Đi u ki n đ khách hàng ch p nh n m c chi ề ứ ể ế ậ ả ợ ừ i t chi ấ ấ t kh u l n h n chi phí c h i v n mà khách hàng b ra. ơ ộ ố ệ ấ ớ ơ t kh u là kho n thu l ỏ ế

+C s c a vi c đ a ra m c chi ệ ấ ế t ề c n u áp d ng chíêt kh u . kh u nh h n l ứ ế ư i ích Công ty thu đ ượ ế ơ ở ủ ỏ ơ ợ t kh u v phía Công ty thì chi phí chi ấ ụ ấ

ư ệ ể ệ ề ớ ủ Căn c vào đi u ki n trên, cùng v i vi c nhìn nh n nh ng u đi m c a t kh u cho khách hàng t kh u, Công ty nên áp d ng chính sách chi ữ ấ ậ ế ụ ấ ứ chính sách chi v i m c chi ế ứ ớ ế t kh u xác đ nh nh sau; ị ư ấ

Chi phí c h i c a Công ty =0,28%*12=3,36% ơ ộ ủ

n u không áp d ng chi ế ụ ế t kh u ấ

Doanh thu d ki n c a Công ty năm 2003 là:53.535.000.000đ ng. ự ế ủ ồ

ế D ki n n u áp d ng chính sách tín d ng thì doanh thu bán ch u chi m ự ế ụ ụ ế ị kho ng 80%. ả

===> Doanh thu bán ch u=53.535.000.000*80%=42.800.000.000đ ng. ồ ị

ụ ụ ế t kh u là ấ ự ế ề c kỳ thu ti n bình quân ng n h n. D ki n kỳ thu ti n bình quân là 28 ngày. M c đích áp d ng chi ơ ề ắ đ t đ ạ ượ

ớ ố ế V i m c đích rút nh n kỳ thu ti n bình quân xu ng còn 14 ngày, ta ti n t kh u cho năm 2003 ng án áp d ng chính sách chi ắ ươ ề ụ ế ấ ả ủ i Công ty nh sau:

Ph Ph ụ hành xét tính kh thi c a ph t ư ạ Ch tiêu ỉ ươ chi

ng án không t kh u ấ ế 42.800.000.000 28 3.661.777.778 ng án có ươ chi t kh u ấ ế 42.800.000.000 14 1.830.888.889

1.830.888.889 ả 1.Doanh thu bán ch uị 2.Kỳ thu ti n bình quân ề 3.S d ph i thu khách hàng bình ố ư ả quân(=[(1)*(2)*1,1]/360 4.Kho n ph i thu gi m do áp ả d ng chi ụ ả t kh u ấ ế

Trang 53

0,9 ồ s d ng kho n thu h i ả

ỷ ệ ử ụ c tính ượ ế ệ

5.T l ướ 6.L 7.Ti 8.Chi phí do chi t kh u 1.647.800.000 55.366.080 x%*42.800.000.000 gi m ng v n đ u t ầ ư ả t ki m chi phí c h i ơ ộ ấ ế

T l chi t kh u t i đa là : ỷ ệ ế ấ ố

55.366.080= x%*42.800.000.000

x%= 0,13%

ự ế ấ t kh u Trong khi đó, chi phí c h i v n c a khách hàng khi th c hi n chi ng ng). ơ ộ ố ủ ạ ạ i ngân hàng v i s ngày g i t ớ ố ệ ử ươ ứ ắ

s là(lãi su t ti n g i ng n h n t ấ ề ử ẽ 0,11%*(28-14) = 0,051% 30

ứ ả i nhu n mà khách hàng thu đ song v i giá tr hóa đ n l n thì t ng l M c chênh l ch 0,13%-0,051% = 0,079% tuy không ph i là m t t ớ ệ ơ ớ cao, l ộ ỷ ệ c là đáng k . ể ượ ậ ổ ợ ị

Gi t kh u cho khách hàng v i m c chi ế ậ ứ ớ ế ấ t kh u i nhu n c h i Công ty thu đ 0,079% thì l c là: s Công ty ch p nh n chi ả ử ợ ấ ậ ơ ộ ấ ượ

55.366.000 - 0,079%*42.800.000.000 = 21.554.000

ụ ế t kh u đ khuy n khích khách ế ể ấ hàng tr ti n tr V y, Công ty nên áp d ng chính sách chi ậ ả ề c th i h n. ờ ạ ướ

*Tóm l ớ ạ

ụ ế ệ ị t kh u nh trên, m t ộ ư ấ ế ớ ượ ng ứ ặ ẽ ả đó nâng cao hi u su t s d ng v n l u đ ng, ộ ể ừ i nhu n nh m góp ph n nâng cao h n n a hi u qu ho t đ ng chung ệ ơ ầ ộ ấ ử ụ ả ố ư ạ ộ ữ ằ i, v i chính sách tín d ng và chính sách chi ụ m t s có tác d ng thu hút s c mua c a khách hàng, m t m t s gi m b t l ủ ụ ặ ẽ v n công ty b chi m d ng đ t ố nâng cao l ậ ợ c a công ty. ủ

2.Qu n lý hàng t n kho: ồ ả

ế ấ Qua b ng cân đ i k toán và s chi ti ố ế ớ ế ứ ồ ổ ố ớ ươ ứ ớ ố ề ậ ồ ế ộ ể ỉ ề ệ ắ ạ ậ ợ ạ ng b ch m l ị ậ ướ ủ ạ ả ồ t TK152 năm 2002, ta th y hàng t n ả tr ng l n(13,58%). S vòng quay c hàng t n kho tính đ n ngày kho chi m t ỷ ọ 31/12/2002 gi m đi 12,03 vòng so v i năm 2001, t ng ng v i s ngày m t vòng ả quay hàng t n kho tăng lên 3 ngày. Đi u này làm ch m quá trình luân chuy n thành ti n , ch m trong vi c thanh toán các kho n n ng n h n. Bên c nh đó ch tiêu này ả còn ph n ánh công vi c kinh doanh c a Công ty có khuynh h i làm ệ cho hàng t n kho tăng. ồ

ấ ư ả ấ ặ ẩ ể ồ ề ả ấ ậ ồ ở ẩ ề ặ ộ

ố ượ ả ặ ố ch đóng đ ầ ế ạ ượ ặ ỉ ầ có thành ph m t n kho cu i kỳ. Vì v y v n đ đ t ra là hàng t n kho ố gì? Đó là do đ u năm 2002 Công ty có mua m t kh i l ng nguyên li u g l n đ ệ đóng tàu. K ho ch đ t ra là đ n cu i năm 2002 ph i đóng đ ế t ế đây chính là nguyên li u g t n và chi phí s n xu t kinh doanh d dang. Do đ c đi m tính ch t ngành ngh , s n ph m s n xu t nên h u nh không đây là cái ể ỗ ớ c 8 tàu nh ng th c ự ư ượ ở ồ ậ ở c 4 tàu, đ t 50% so v i k hoach đ t ra. Vì v y hàng t n kho ấ ạ ệ ỗ ồ ớ ế ả

Trang 54

K ho ch d t ra trong năm 2003 là ph i đóng xong 4 chi c tàu còn l ặ ả ế ế ạ ồ ả ể ế ố ơ ạ ờ ạ ả ả ệ ể ự ự ẽ ạ ả ắ ợ ự ữ ặ i ích đ t đ ạ ượ ế ị ậ ệ ự ữ ỏ ộ ả ữ ợ ế t nh t? Nh v y s g p nhi u thu n l ề ễ ả ố ắ ư ậ ẽ ặ ả ả ậ ợ ơ ụ ấ i. Vì ồ t h n hàng t n kho, tránh tình tr ng hàng t n v y trong th i gian đ n đ qu n lý t ậ đ ng nhi u làm tăng chi phí kho, chi phí b o qu n, chi phí b o hi m… kho b ả ề ị ứ ọ Công ty c n ph i giám sát ch t ch công tác th c hi n k ho ch, ph i có s cân ế ầ nh c h p lý gi a l c khi d tr nguyên v t li u và chi phí b ra cho ậ ệ ả t n kho đ đi đ n quy t đ nh đúng đ n nên d tr nguyên v t li u v i m t kho n ớ ể ồ i h n và d dàng qu n lý bao nhiêu là t ấ c chi phí b o qu n cũng nh s hao h t m t mác, góp ph n t ki m đ h n, ti ầ ư ự ượ ệ ế ơ nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. ạ ộ ả ệ ủ

II.QU N LÝ CHI PHÍ. Ả

Nh đã phân tích ở ự ể ệ ầ ố ể ố ế ớ ổ ạ ư ầ t, giá v n hàng bán chi m t ỷ ọ ớ ố ộ ấ ơ ớ ự ạ ạ i nhu n thu n t ế ợ ưở ấ ả ấ ệ ậ ậ ể ả ệ ph n 2, doanh thu thu n có s gia tăng th hi n vi c tr ng l n trong t ng doanh thu i tăng v i t c đ th p h n doanh thu(3,9% so v i 5,5%)nên làm cho ầ i nhu n s n xu t kinh doanh tăng. Bên c nh đó, s gia tăng m nh chi phí bán ầ ừ ả t 2 ố ế ầ i nhu n h n n a. T đó, góp ph n ng x u đ n l ấ ế ơ ạ ộ ạ ữ ừ ậ ợ ư kinh doanh ti n tri n t ế thu n nh ng l l ả ậ ợ hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p đã nh h ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Vì v y n u trong năm đ n Công ty ki m soát t lo i chi phí này thì s góp ph n nâng cao l ẽ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ty. ạ ộ ầ ủ ệ ả

ổ ộ ầ ủ ư ự ớ ừ ở ộ ươ ầ ệ ng châm gi ủ ả ị ổ ứ ụ ế ướ ư ợ ẽ ạ ấ ng t ể ữ t ki m chi phí v n chuy n là vi c làm h t s c c n thi ể ệ ậ ậ ủ ầ ể ố ch c m ng l ộ ệ ả ch c ph ươ ng ti n v n t ậ ả ệ Hi n nay, đ nâng cao uy tín c a m t Công ty c ph n cũng nh th c hi n ệ ể ổ v ng khách hàng cũ, thu hút thêm khách hàng m i, Công ty c ph ữ ữ ờ ng tiêu th đ ng th i c m r ng th tr ph n th y s n Đà N ng đang t ng b ị ườ ụ ồ ướ ẵ ng cung c p hàng hóa d ch v đ n đúng n i giao hàng. N u Công ty không có ph ươ ế ơ ậ h i l u thông hàng hóa thích h p s làm tăng chi phí v n ướ chuy n. và đây là m t trong nh ng nguyên nhân làm cho chi phí bán hàng tăng t góp nhanh. Vì v y, ti ế ứ ầ ế ế c đi u này ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh donah c a Công ty. Đ làm đ ượ ể ề ạ ộ ệ i b ng cách Công ty c n t i thi u hóa chi phí v n t ng án kinh doanh t ậ ả ằ ầ ổ ứ i trong quá trình v n chuy n hàng đ n n i giao hàng l a ch n ph ơ ế ể ươ ọ ự ng, đúng th i h n, l y ni m tin c a khách hàng. cho khách hàng, đ m b o ch t l ậ ờ ạ ấ ượ ủ ề ấ ả ả

ậ i, hàng hóa Công ty bán theo gía FOB vì v y công ty v n chuy n ể ườ ng ti n có th ch n là: Đ ng ô tô, Đ ng s t, Đ ng ườ ể ọ ậ ắ ươ ườ ệ

Hi n t ệ ạ hàng hóa ra c ng, các ph ả th y.ủ

ủ ườ ớ ườ ạ ự ể ớ ủ ậ ậ ậ ườ ủ ể ằ ậ ng v n ng s t khi kh i l ắ ố ượ ng th y ph thu c vào ộ ụ ể ườ ng th y chi phí th p, nó có th thu hút ấ ng hàng có c ly khác nhau, đa s các lo i hàng có giá tr không cao, ố ư t. Tuy nhiên v n chuy n b ng đ ự ượ ạ ị +Đ ng th y: có kh năng c nh tranh v i đ ả chuy n l n và c ly v n chuy n dài nh ng v n chuy n đ ể th i ti ể ờ ế nh ng l ữ không có yêu c u cao và t c đ đ a hàng. ố ộ ư ầ

ườ ệ ậ ươ ể ườ đii đ ủ ụ ậ toàn không cao, giá chuyên ch cao h n ph ậ ng s t, đ ng ti n đ +Đ ng ô tô: Đây là ph ạ ng dài, th t c v n chuy n nhanh g n, kh i l ố ượ ệ ườ ở ng ti n r t linh ho t nh ng không thu n ti n khi ư ng v n chuy n nh , tính an ể ng th y. ắ ườ ệ ấ ọ ươ ỏ ủ ơ

Trang 55

ắ ườ ườ ườ ể ắ ậ ng ti n khác. Tuy nhiên đ

+Đ ng s t: Đ ng s t có u th trong v n chuy n đ ư ạ ớ ể ạ ằ ng dài, kh i ố ắ ng s t ít ườ ủ ụ ậ làm th t c v n ế ươ ậ ớ ộ ư ự ng l n, chi phí th p so v i các lo i ph l ấ ượ linh ho t b ng ô tô, t c đ l u chuy n ch m, th i gian trình t ố chuy n lâu và Công ty l ả ố ệ ờ i ph i t n thêm chi phí đ v n chuy n hàng đó ra c ng. ể ậ ể ể ả ạ

B ng đánh giá ch n ph ệ ậ ọ ả ươ

ng ti n v n t

ĐQĐ Đi mể

ĐQĐ Đi mể

ệ Đ ng ô tô ươ ườ i ậ ả ườ Đ ng th y ủ Các y u tế ố Hệ số ĐQĐ ng ti n v n chuy n ể Lo i ph ạ Đ ng s t ắ ườ Điể m

2 0,2 3 0,3 1 0,1 Th i gian làm th t c ủ ụ ờ 0,1

2 0,2 2 0,2 1 0,1 ộ ộ 0,1

2 0,1 3 0,15 2 0,05 M c đ ph thu c th i ờ ụ ti T c đ đ a hàng hóa ứ tế ố ộ ư 0,1

3 0,3 2 0,2 3 0,1 An toàn 0,3

2 0,3 3 0,45 2 0,15 B o qu n hàng hóa ả ả

ng ph c v

1 3 3 1 2 1 2 2 1 3 3 1

0,05 0,3 0,45 0,2 2,1 0,1 0,1 0,3 0,4 2,2 0,3 0,05 0,3 0,45 0,2 1,9 0,05 0,1 0,15 0,2 1 Ch t l ụ ụ ấ ượ Kh năng v n chuy n ể ậ ả Gía chuyên chở Linh đ ngộ T ngổ

Ghi chú: Đi m1-3 ể

1:ít phù h pợ

2:phù h pợ

3:khá phù h pợ

H s 0,1-1l a ch n theo đ c đi m hàng hóa c a Công ty. ặ ệ ố ự ủ ể ọ

ự ệ ể Qua b ng đánh gía l a ch n ph ươ ằ ố ọ ể ệ ậ ng ti n v n chuy n b ng ô tô . Đây là ph ể ằ ươ ậ ấ ấ ớ ặ ả ả ươ ệ ậ ủ ợ ỏ ệ ng ti n v n chuy n th y ng án cho ph ấ ươ ọ đi m s ph ng ti n v n chuy n b ng ô tô có đi m s cao nh t do đó ch n ể ể ố ng ti n phù h p nh t v i đ c tính ph ệ ươ hàng hóa c a Công ty và hy v ng r ng s góp ph n không nh vào vi c gi m chi ầ ẽ phí bán hàng, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Công ty trong năm t i. ằ ạ ộ ọ ả ủ ệ ớ

Bên c nh đó vi c gia tăng chi phí qu n lý doanh nghi p đã làm gi m l ạ ệ ệ ờ ả ế ầ ả ng sao cho h p lý. M t khác, c n tăng c ưở ả ườ ặ ầ ọ ứ ệ ỹ ị ậ ng, ti n th ề ệ ự ề ể ị ệ ế ừ ế ả ộ ậ ủ ộ ầ ạ ơ ị ợ i ả ố ơ nhu n c a Công ty, vì v y trong th i gian đ n Công ty c n ph i qu n lý t t h n ậ ủ v n đ ti n l ng công tác ấ ợ ề ề ươ ki m tra vi c th c hi n các quy ch c a Công ty ban hành mà tr ng tâm là các quy ế ủ ệ ể - k thu t- tài chính, phát hi n k p th i ch quy đ nh v các đ nh m c kinh t ờ ậ ế ế ị đ ngày càng hoàn thi n h n nh ng khuy t đi m trong công tác qu n lý kinh t ơ ế ể ả ữ ả các qui ch đã ban hành, không ng ng nâng cao hi u l c qu n lý c a b máy qu n ệ ự lý Công ty đ i v i các đ n v thành viên h ch toán đ c l p. Góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng qu n lý chi phí c a Công ty. ả ố ớ ạ ộ ủ ệ ả

Trang 56

III.NH NG BI N PHÁP NH M TĂNG DOANH THU. Ữ Ằ Ệ

Doanh thu c a Công ty trong năm qua cao h n hai năm tr ơ ậ c nh ng l ư ớ ướ ầ ố ờ ế ư ệ ệ ả ậ ơ ầ ả ỉ ấ ữ ẩ ạ ộ ụ ể ứ ả ầ ợ i ủ c năm 2002 tăng lên 1,64 l n so v i năm nhu n thu n s n xu t kinh doanh đ t đ ạ ượ ấ ợ 2000 và ch g p 1,3 l n năm 2001. Vì v y, trong th i gian đ n mu n nâng cao l i ậ ầ nhu n h n n a nh m nâng cao hi u qu kinh doanh cũng nh hi u qu tài chính, ả ằ Công ty c n đ y m nh ho t đ ng s n xu t và tiêu th đ gia tăng m c doanh thu. ấ ạ Sau đây là m t s bi n pháp c th : ụ ể ộ ố ệ

1.Đa d ng hóa s n ph m: ả ạ ẩ

ạ ở ộ ẩ ả Đa d ng hóa s n ph m là quá trình m r ng danh m c s n ph m sao cho ộ ng c a doanh nghi p nh m t o ra s n ph m m t ằ ụ ả ạ ườ ủ ệ ả ẩ ớ ẩ phù h p v i đi u ki n môi tr ề cách h p lý và có hi u qu c a doanh nghi p. ả ủ ệ ệ ợ ợ ệ

ả ẩ ệ ớ ủ

ấ ộ ủ ề ị ườ ự ề ấ ạ ộ ố ờ ắ ủ ướ ờ ồ ạ ả ủ ế ề ẩ ớ ệ ự ươ ộ ọ ả ẩ ạ ộ ớ Hi n nay, do kh năng phát tri n s n ph m m i c a Công ty còn r t nhi u ề ấ ể ả ng lai. Vì ho t ạ h n ch và khó khăn. Đây là m t r i ro l n cho Công ty trong t ế ớ ươ ạ ự ng r t đa d ng và luôn có s đ ng s n xu t kinh doanh trong đi u ki n th tr ả ạ ệ ộ ư bi n đ ng do s ra đ i ngày càng nhi u các Công ty ho t đ ng cùng ngành và s h ộ ế c nh tranh gây g t c a 2 n c H ng Kông và Trung Qu c; cho ra đ i ngày càng ạ nhi u ch ng lo i s n ph m hàng hóa v i m u mã phong phú đa d ng, n u Công ty ạ ẫ ự ng án s n xu t kinh doanh, th c không năng đ ng trong vi c l a ch n các ph ấ hi n đa d ng hóa s n ph m cho phù h p v i nhu c u c a th tr ng và xã h i thì ị ườ ệ s d dàng b ng ng tr ho t đ ng ch bi n cũng nh tiêu th s n ph m. ụ ả ẽ ễ ả ầ ủ ư ợ ế ế ệ ạ ộ ị ư ẩ

ữ ạ ớ ế ẩ ệ ạ ẩ ợ i Công ty nên có k ho ch xây ng đa d ng hóa s n ph m. Vi c đa ả ng sau: Vì nh ng lí do trên, theo em trong th i gian t ờ d ng m t c c u s n ph m h p lý theo h ướ ộ ơ ấ ả ự d ng hóa s n ph m t ệ ạ ả ạ i Công ty nên th ch hi n theo các h ư ướ ẩ

ự ề ạ ả ạ ng xuyên c i ti n m u mã s n ph m. +Đa d ng hóa s n ph m truy n th ng: tôm đông l nh, m c đông l nh… ố ả ẩ ả ế ạ ườ ẩ ẫ b ng cách th ằ

i m t s s n ph m do v a qua ch a làm t ộ ố ả ừ ư ẩ ố ứ t công tác nghiên c u, ng l +Gi ữ ạ tìm hi u th tr ị ườ ể

ộ ố ả ẩ ớ ơ ở ẩ ệ ả ả ơ ấ ả ị ườ ớ ừ ề ầ +Đ a vào c c u s n ph m m t s s n ph m hoàn toàn m i có kh năng ả ư ỗ ự ể ả ng trên c s doanh nghi p đ m b o các n l c đ s n tiêu th l n trên th tr ụ ớ xu t s n ph m m i đó. T đó, làm ti n đ trong vi c góp ph n làm tăng doanh ệ ấ ả thu, tăng l ẩ i nhu n, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Công ty. ả ề ạ ộ ủ ệ ậ ợ

2.Đ y m nh ho t đ ng tiêu th : ụ ạ ộ ẩ ạ

2.1Nâng cao ch t l ng th y s n xu t kh u: ấ ượ ủ ả ấ ẩ

ấ ượ ệ ả ng là bi n pháp đ nâng cao uy tín s n ph m c a Công Năng cao ch t l ể ủ đó kh năng tiêu th s n ph m tăng và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ụ ả ẩ ủ ạ ộ ừ ệ ẩ ả ty, t Công ty. Mu n nh v y, ta s d ng các bi n pháp sau: ử ụ ư ậ ả ố ệ

ng nguyên li u thu mua vì ch t l ệ ấ ượ ng s n ph m. Vì v y c n ph i t +Nâng cao ch t l ế ị ấ ượ ấ ớ ủ ả ng nguyên li u ngành ả ổ ứ ch c ậ ẩ ả ệ th y s n quy t đ nh r t l n đ n ch t l ấ ượ công tác thu mua nguyên v t li u đ m b o s l ng và ch t l ầ ng. ế ậ ệ ả ả ớ ượ ấ ượ

Trang 57

+Xây d ng các quy trình công ngh ch bi n hoàn ch nh và các quy đ nh v ệ ế ế ự ị ỉ ề v sinh th c ph m cho t ng m t hàng. ệ ừ ự ặ ẩ

ả ng nhân viên KCS giám sát ch t l ấ ượ ề ạ ng đ n ch t l ng d n k thu t, ki m tra sau sót nh h ể ế ế ả ưở ế ng s n ph m và bán +B trí l c l ố ự ượ ẩ ở thành ph m t i m i công đo n ch bi n trên dây truy n đ k p th i nh c nh , ờ ể ị ỗ ẩ ạ ắ ng th y s n trong h ủ ả ấ ượ ậ ỹ ẫ ướ quá trình s n xu t. ả ấ

ộ ồ ơ ư ữ ề ữ ế t đ ba qu n, tr ng l +Thi ẩ ng ấ ượ ể ẽ ng kích c …đ đ ỡ ượ ư ọ ả ng. t l p b h s l u tr v nh ng thông tin liên quan đ n ch t l ế ậ s n ph m c u t ng lô hàng nh nhi ỏ ả ừ ả dàng phân lo i t ng lô hàng khi có s c ch t l ạ ừ ệ ộ ự ố ấ ượ

Ngoài ra, Công ty c n xem xét đ i m i công ngh ch bi n và t ng b ệ ế ế ướ ừ ớ

i h n). d ng iqu n lý ch t l ấ ượ ả ụ poits- phân tích các m c nguy các đi m ki m soát t ố c áp ầ ng theo h th ng HCCP(Hazarp Anlycis Critical Control ớ ạ ổ ệ ố ể ể

2.2Tăng c ng m r ng th tr ng: ườ ở ộ ị ườ

i m t s th tr ạ ở ộ ố ị ườ ỉ ừ ế ạ ộ ể ộ ng quen thu c ng lai ho t đ ng kinh doanh c a công ty khó phát tri n đi ủ ng, luôn luôn tìm ở ộ ị ườ ủ ầ ụ ủ ươ ướ ế ng m i. Vi c tiêu th c a Công ty n u ch d ng l ệ thì ng i r ng trong t ạ ằ lên. Do v y, b ậ ki m th tr ị ườ c ti p theo c a Công ty là c n m r ng th tr ớ ế

Hi n nay, s n ph m s n xu t ra h u h t tiêu th c ngoài. ầ ế n ụ ở ướ ệ ả ấ ả ẩ

C c u th tr ơ ấ ị ườ ng xu t kh u c a Công ty: ẩ ủ ấ

Th tr ng 2000 2001 2002 ị ườ

169.778.08

9

% % % Tr gía ị Tr giá ị Tr giá ị

44.126,27

2,64

1.H ng Kông ồ

915.159,82

81,89

82,8

2.Trung Qu cố

54,6 6

1.541.593,1 4

1.902.936,2 3

93.496,40

5,58

98.248,10

4,27

3.Đài Loan

470.284,10 28,09

51.600,00

2,74

78.964,32

3,44

4.Nh t B n ậ ả

14.344,86

0,62

5.Hàn Qu cố

93.551,56

5,59

22.796,50

1,21

55.856,09

2,43

6.Úc

57.715,24

3,44

7.Th y sĩụ

76.278,25

4,06

100.218,02

4,36

8.Sigapore

18.021,45

47.799,27

2,08

1,1

9.Mỹ

100

1.674.333,39

100 1.880.067,42

2.298.042

100

10.B Đào Nha ồ

T ngổ

Trang 58

ẩ ệ ủ ượ ả ị ườ ng Châu Âu còn th tr ng m ch chi m m t t ỹ ế ộ ỷ ệ ủ ế ế nh . Sn ph m đ ả ấ ng Châu Á, trong đó th tr ị ườ ạ ẩ ạ ẩ ị ườ ố ẩ ấ ư ấ l ự ạ ấ ậ ờ ẹ ớ ố ượ ẩ ữ ế ụ ệ ơ i nhu n thì Công ty nên nghiên c u m r ng th tr ủ ở ộ ợ ướ ề ộ ớ ể ả ộ ấ ị ườ ả ủ i quy t đ ả ặ ể ng đên sm ị ườ ả ườ ướ ự ng s n xu t cũng nh th tr Qua b ng trên ta th y, hi n nay s n ph m c a Công ty ch y u đ c tiêu ả i th tr ị ng Đài Loan là ch y u, ti p theo là th th t ị ườ ử ế ụ ạ ượ c tr ỉ ỏ ườ phân ph i vào th tr ng Đài Loan ch y u là Tôm, m c đông l nh d ng block; ủ ế ố còn các s n ph m ru c khô, hàng nông s n, gh đông l nh tuy có xu t kh u sang ả ả i nh ng v i s l ư ng còn r t th p. Do Công ty ch a m t s qu c gia trên th gi ế ớ ộ ố ố ng c a các s n ph m này. Vì v y, trong th i gian đ n đ ể làm t t công tác th tr ị ườ ả ủ ố m r ng qui mô s n xu t, nâng cao h n n a uy tín c a mình, th c hi n m c tiêu ự ả ấ ở ộ ng sang Châu Âu i đa hóa l t ứ ị ườ ậ ố c ngoài. tuy và M cũng nh h ng ra liên doanh liên k t v i các Công ty n ế ớ ư ướ ỹ c nhiên đây không ph i là m t v n đ m t s m m t chi u có th gi ế ượ ề ộ ả ể ng, nghiên c u đ i th c nh tranh và c đ c đi m mà c n ph i nghiên c u th tr ầ ủ ạ ứ ố ứ ng m i. T đó m có th huy đ ng nhu c u tiêu dùng c a khách hàng trên th tr ộ ầ ớ ừ ngu n l c tài chính, xây d ng ph ở ồ ự r ng th tr ả ộ ớ ng án s n xu t kinh doanh h ấ ng tiêu th . ụ ư ị ườ ị ườ ấ

2.3Thành l p t Marketing và t ng b c hoàn thi n kênh phân ph i: ậ ổ ừ ướ ệ ố

2.31Thành l p t Marketing: ậ ổ

ổ ầ ặ ậ ầ ẩ ậ ư ẵ ể ế ế ng ả ấ đ ng, nhà s n xu t ph i chú tr ng đ n công tác th tr ng tiêu th có ý nghĩa quy t đ ng đ n s t n t ả ụ ấ ế ọ ế ị ế ế ự ồ ạ ờ ườ ượ ữ ặ ấ ứ ế ề ả ẵ ấ ậ ướ ệ ở ế ậ ớ ng đ n th i c kinh doanh c a Công ty. Cho nên s ư ệ ậ ả ưở ư ạ ầ ủ c quan tâm đúng m c và g p r t nhi u h n ch ; công ty còn ph i nh ạ t Nam, S kinh t ế ờ ơ ố ớ ế ắ ị ườ ả ẩ ạ ẩ Marketing đ m nhi m nhi m v ậ ổ ả ờ ế ệ ệ ả ằ M c d u Công ty C ph n th y s n Đà N ng đã có m t b ph n n m ộ ộ ủ ả trong phòng kinh doanh nh ng còn r t y u. Vì v y đ ch bi n ra s n ph m không ả ụ b khâu tiêu th . ở ị ứ ọ ị ườ i và phát tri n c a Công ty. Th tr ể ủ ị ườ Công ty phait luôn thu th p thông tin và x lý thông tin nhanh chóng đ k p th i đáp ể ị ử ậ i tiêu dùng. Nh ng năm v a r i, công tác này c a công ty ng nhu c u c a ng ứ ủ ừ ồ ờ ch a đ ạ ư ng m i xu t nh p kh u th y s n Đà N ng, các c quan khác nh : Trung tâm th ươ ẩ ơ ủ ả ...cung c p thông tin các văn phòng đ i di n n i Vi c ngoài t ạ ấ ế ạ ng đ n ch m so v i di n bi n, x lý thông v công tác này. Vì v y thông tin th ử ễ ườ ề ự tin không k p th i làm nh h ị ờ ủ ế c m t cũng nh lâu dài đ i v i Công ty là ph i đ y m nh qu ng c n thi ả t tr ế ướ ầ ng nhămg tìm ki m b n hàng, đ y m nh tiêu th s n cáo, nghiên c u th tr ụ ả ẩ ạ ứ ậ ph m c u Công ty và nhi m v này không ngoài ai khác là t Marketing. Vì v y, ổ ụ ệ trong th i gian đ n Công ty c n ph i thành l p t ụ ả ầ này.

M c đích c a vi c thành l p Marketing là: ụ ủ ệ ậ

i th tr ng Châu Á, đ c bi t là th tr ng Đài Loan ị ạ ị ườ ặ ệ ị ườ và Nh t B n. +Duy trì s n đ nh t ự ổ ậ ả

+Thâm nh p th tr ậ ị ườ ng này là đ t t ng M , t ng b ỹ ừ ấ ị ườ ị ướ ẩ ấ ng này, ph n đ u ẩ 12%- ạ ừ c phtá tri n th tr ể đ n năm 2005, gía tr kim ng ch xu t kh u sang th tr ị ườ ế *15% t ng kim ngh ch xu t kh u c a Công ty. ạ ẩ ủ ạ ấ ổ

ĐVT:1000USD

Trang 59

KH2004 KH2005 KH 2003 Kh an m c ụ ỏ

2620 2910 T ng KNXK 2400 ổ

279 362 188 KNXK sang Mỹ

10,65% 12,44% 7,83% T tr ng ỷ ọ

+Chu n b các đi u ki n đ có th phát tri n s n ph m, vào th tr ể ệ ề ể ể ả ẩ ẩ ị ngườ Châu Âu khi có c h i. ị ơ ộ

Bên c nh đó, ngành th y s n có m t s ki n quan tr ng trong lĩnh v c ch ọ ạ ủ ả ấ ờ ủ ộ ự ệ ộ ệ ấ ẩ ế ệ ẩ ượ B c vào Nam, hi p h i này đ ủ ả ừ ắ ấ ộ ệ ớ ự ậ ẩ ộ ệ ệ ạ ọ ế ậ

ấ ượ ị ườ t l p và m r ng h p tác qu c t ố ế ẽ ệ ệ ở ộ ậ ố ợ ệ ơ ỏ ướ ề ế ng. ế ự ủ ả bi n và xu t kh u đso là s ra đ i c a hi p h i ch bi n và xu t kh u th y s n. ế ế Hi p h i này đ c thành l p vào tháng 6/1998 g m 70 thành viên là các doanh ồ ộ c thành nghi p ch bi n và xu t kh u th y s n t ượ ế ế ng, hi u qu s n xu t, kinh l p v i m c đích giúp các h i viên nâng cao ch t l ả ả ấ ụ ậ ạ ng và tăng kh năng c nh doanh, t o m i ngu n nguyên li u, m r ng th tr ở ộ ả ồ , ph i h p v i các c quan tranh. Ngoài ra còn thi ợ ớ c. N u Công ty gia nh p hi p h i này s là đi u ki n đ h c h i, m trong n ở ể ọ ộ r ng quan h và có c h i đ ti p c n th tr ị ườ ộ ơ ộ ể ế ậ ệ

2.32Hoàn thi n kênh phân ph i: ệ ố

ả ệ ạ Hi n t ế ụ ậ ừ ế ướ ộ ụ ố t th c góp ph n gia tăng doanh thu, tăng l ự ậ ợ i kho n 70% doanh thu tiêu th c a Công ty ch y u là qua kênh ủ ế ụ ủ c hoàn thi n kênh gián ti p, còn 30% tiêu th qua kênh tr c ti p. Vì v y t ng b ệ ụ ế ệ phân ph i, gia tăng doanh s tiêu th qua kênh gián ti p là m t trong nh ng bi n ố ữ pháp thi ị ế ủ i nhu n và nâng cao v th c a ế Công ty trên th tr ầ ng . ị ườ

2.321Thi t l p và đánh giá l a ch n ph ng án: ế ậ ự ọ ươ

ự ế ứ và chính sách phân ph i s n ph m c a Công ty ố ả ủ ẩ ng án sau: Căn c vào tình hình th c t ươ em xin đ a ra 3 ph ư

ươ ng án 1: Trên c s kênh phân ph i cũ, Công ty ti n hành c ng c và ố ủ ế ố tăng c ng thu hút thêm nhi u thanhg viên tham gia vào kênh phân ph i. ố ơ ở ề -Ph ườ

M c đích:+Tăng c ng tính s n sàng hàng hóa trên th tr ng. ụ ườ ị ườ ẵ

+H n ch y u kém v d ch v h sau khi bán. ế ế ề ị ụ ạ

+Gia tăng doanh s .ố

Bi n pháp th c hiên : ự ệ

+Tăng c ng c đ ng khuy ch tr ng. ườ ổ ộ ế ươ

+C ng c m i quan h gi a Công ty và trung gian b ng cách xác ằ ệ ữ ủ i ích gi ũa Công ty và trung gian. ố ố ư đ nh trách nhi m, l ị ệ ợ

Chi phí ban đ u c tính 500 tri u đ ng. ầ ướ ệ ồ

ng án 2:Trên c s kênh phân ph i cũ, Công ty xây d ng 1 s trung ố ự ố ươ gian ch n l c n -Ph ọ ọ ở ướ ơ ở c nh p kh u. ẩ ậ

Trang 60

M c đích: +Theo sát th tr c s bi n đ ng c a th ị ườ ụ ng, ch đ ng tr ủ ộ ướ ự ế ủ ộ ị tr ng. ườ

+Tăng uy tín c Công ty trên th tr ng. ị ườ ử

+Thâm nh p th tr ng nhanh chóng. ị ườ ậ

Bi n pháp th c hi n: ự ệ ệ

ố ự +T p trung chú tr ng vào vi c phát tri n kênh phân ph i tr c ệ ể ậ ọ ti p.ế

+Công ty xây d ng m t s trung gian ch n l c n c ngoài. ọ ọ ở ướ ộ ố ự

Chi phí ban đ u kho n 800 tri u đ ng. ệ ầ ả ồ

ố ng tìm ki m h p tác v i nhi u trung gian phân ph i ươ ườ ợ n ng án 3:Tăng c đ ng th i xây d ng m t s trung gian ch n l c ộ ố ồ ề ớ ế c nh p kh u. ậ ọ ọ ở ướ -Ph ờ ự ẩ

M c đích:+Gia tăng doanh s ụ ố

+Tăng uy tín c a Công ty ủ

+Theo sát th tr ng. ị ườ

Bi n pháp th c hi n: ự ệ ệ

+Xây d ng đ i di n bán hàng c ngoài. ự ệ ạ n ở ướ

+Tăng c ng. ườ ng ho t đ ng c đ ng khuy ch tr ổ ộ ạ ộ ế ươ

+Xây d ng m i quan h ch t ch gi a Công ty và trung gian trên ệ ặ ẽ ữ ự ố i ích. c s l ơ ở ợ

Chi phí ban đ u kho n 1100 tri u đ ng. ả ệ ầ ồ

Y u tế ố Kênh T c đ tăng tr

T c đ tăng doanh s , chi phí qua kênh tr c ti p và gián ti p c a kênh phân ự ế ế ủ ố ph i trong m i ph ng án: ố ộ ỗ ố ươ

6%

7%

8%

8%

9%

11% 13% 15% 9%

11% 12% 13%

T.ti pế

Doanh số

15% 15% 16% 15% 12% 13% 13% 13% 15% 16% 17% 16%

G.tiế p

8%

5%

5%

5%

5%

8%

7%

7%

7%

8%

8%

8%

13% 12% 12% 12% 10% 10% 10% 10% 13% 13% 13% 13%

Chi phí T.ti pế G.ti pế

T c đ tăng tr ố ộ ưở ng ố ộ ưở ng PA 1 PA 2 T c đ tăng ng PA 3 tr ố ộ ưở

ỷ ồ ố ỷ ồ i qua kênh tr c ti p. Doanh s năm 2003 là 53,5t ế gián ti p kho ng 72% t ng chi phí , 28% còn l ổ đ ng, chi phí là 52,8t ạ ả đ ng. Chi phí qua kênh ự ế

Tính thu h i ròng c a 3 ph ng án. ủ ồ ươ

Trang 61

K.TT K.GT T ngổ

43,07

60,08

17,49

41,94

59,43

17,49

43,07

60,56

PA 1 PA 2 PA 3 Chỉ tiêu K.TT K.GT T ngổ K.TT K.GT T ngổ

1 17,01

49,53

67,73

19,42

47,40

66,82

19,42

49,96

69,38

57,45

77,11

21,94

53,56

75,5

21,75

58,45

80,2

Doanh số 2 18,20

66,07

87,3

25,23

60,53

85,76

24,58

67,81

92,39

3 19,66

42,96

58,48

15,97

41,82

57,79

15,97

42,96

58,93

4 21,23

48,11

64,74

17,09

45,60

62,69

17,25

48,54

65,79

54,37

71,48

18,28

50,60

68,88

18,63

54,86

73,49

1 15,52 Chi phí 2 16,30

61,44

79,41

19,56

56,66

76,22

20,12

61,99

82,11

3 17,11

0,11

1,6

1,52

0,12

1,64

1,52

0,11

1,63

4 17,97

1 1,49

1,09

2,99

2,33

1,8

4,13

2,17

1,42

3,59

3,08

5,63

3,66

2,96

6,62

3,12

3,59

6,71

4,63

7,89

5,67

3,87

9,54

4,46

5,82

10,28

Thu h iồ 2 1,9 ròng 3 2,55

4 3,26

Khi đó giá tr hi n t i thu n NPV là: ị ệ ạ ầ

NPV= Kho n thu tính theo hi n giá- Chi phí b ra hi n t i. ệ ạ ệ ả ỏ

V i chi phí c h i 10% thì : ơ ộ ớ

NPV1=11,86-0,5=11,36t đ ng ỷ ồ

NPV2=14,36-0,8=13,56t đ ng ỷ ồ

NPV3=14,42-1,1=13,32t đ ng. ỷ ồ

ng án đem l i giá tr thu n cao nh t là ph ng án 2. Do đó ta K t lu n: ph ậ ế ươ ạ ấ ầ ị ươ

ng án 2. ch n ph ọ ươ

2.312Mô hình kênh phân ph i :ố

t l p: C s thi ơ ở ế ậ

ệ ự ủ

D a vào quan h kinh doanh c a Công ty t ớ ủ ườ tr ừ ướ i c a công ty XNK trong n ướ ứ ế ẩ c đ n nay v i các trung ớ c. B c đ u thâm nh p ậ gian mà ch y u là môi gi ầ ủ ế th tr ầ ư ế ị ườ ạ đ ng th i h n ch r i ro trong vi c xu t kh u. Tuy nhiên sau m t th i gian ho t ờ ấ ồ đ ng Công ty thi i, Công ty XNK trong ộ ế ướ ng gián ti p. Hình th c này có l i th là ít đ u t ợ ộ ệ ệ ớ ng Công ty ch n con đ ọ ế ủ ờ ạ t l p quan h v i các trung gian(môi gi ế ậ ớ

Trang 62

c) căn c trên m i quan h v n có c a Công ty, Công ty tăng c ố ủ ứ ệ ố ườ ạ ẽ ơ l ỷ ệ ng t

l ỷ ệ ơ ở ố hoa h ng là 2-3%, Công ty đã nâng t ế ậ ứ ớ ế ế ố ấ i nhu n, không ti p c n v i th tr ị ườ ế ớ ư ả ớ ậ ứ ở ạ ế ứ ệ ệ ế ặ ậ ẩ ng thúc đ y n ướ hoa h ng. Thông s h p tác ngày càng m nh m h n thông qua vi c tăng t ồ ệ ự ợ này lên 4-5% doanh s . Đay l th ồ ỷ ệ ườ ẩ chính là c s thi t l p kênh phân ph i gián ti p. Tuy nhiên hình th c xu t kh u ế ậ gián ti p còn nhi u h n ch nh gi m l ng, ợ ạ ề ồ không gây thanh th và uy tín v i khách hàng.. ..Trong các hình th c trên v i ngu n l c hi n có hình th c m đ i di n bán hàng ho c liên doanh liên k t là thu n ti n ệ ự nh t.ấ

*Đ i di n bán hàng: ệ ạ

ẩ ệ ủ ấ ạ ể ỉ ướ ệ ệ ề ạ ề ượ ề ệ ấ ệ ủ ả ọ khi đ ệ Đ i di n bán hàng không mua bán s n ph m c a nhà cung c p hay phân ả ệ ớ c Công ty ch đ nh đ liên h v i ượ ị ạ i thi u m u mã c a s n ph m. Đ i di n bán hàng có quy n h n ẩ ng gía và đi u ki n giá, h không có quy n ch p nh n chào hàng và ký ậ ỉ c y quy n. Đ i di n bán hàng ch ượ ủ ợ i Công ty đ tính xem có nên h y b hay ch p nh n h p ề ủ ạ ỏ ừ ể ể ấ ậ ơ ớ ạ c ngoài thay vì đó đ i di n này đ ph i n ố ướ khách hàng, gi ẫ ng l th ươ h p đ ng thay m t cho Công ty tr ặ ồ ợ chuy n các đ n hàng t đ ng hay không. ồ

ạ ệ ượ ặ ố Đ i di n bán hàng đ ấ ơ ề ặ ề ở ữ ế ử ụ ạ c quy n c t hàng vào kho ho c phân ph i cho khách ề ấ ậ hàng thay vì bên s n xu t, bên cung c p hàng hóa hoàn thành đ n hàng và v n ấ chuy n tr c ti p đ n bên mua. do v y quy n s h u hàng v m t pháp lý cũng ự đ ệ tay Công ty. Tuy nhiên s d ng đ i di n ể ượ bán hàng có nh ng u nh ả ậ ể ế c chuy n th ng cho khách hàng t ừ c đi m sau: ẳ ữ ư ượ ể

u đi m: Ư ể

-Ch c n m t kho n ti n cam k t khá ít. ỉ ầ ề ế ả ộ

-Góp ph n nâng cao uy tín và thanh th c a Công ty trên th ng tr ng. ế ủ ầ ươ ườ

ệ ố ủ ệ ề ề ệ - y nhi m c a Công ty có quy n đi u hành tuy t đ i đi u ki n giá cũng ề Ủ nh đi u ki n bán. ư ề ệ

-Tăng c ng khai thác th tr ng hi n t i nh m tăng doanh s , tăng l ườ ị ườ ệ ạ ằ ố ợ i nhu n c a doanh nghi p. ậ ủ ệ

-L i nhu n bán b trích ra theo t hoa h ng h n là chi ậ ị l ỷ ệ ồ ơ ế ứ t kh u trong m c ấ ợ bán buôn.

Nh ượ c đi m: ể

c chào hàng nh ạ ữ ệ ậ ớ ng xuyên đ u t ư tài ườ ủ -Đ i di n bán hàng không t n tình v i nh ng chi n l ế ượ ườ i y thác mong mu n vì đ i di n bán hàng không th ạ ệ ố ầ ư ng chính.

ắ ườ ủ ữ i y thác có trách nhi m pháp lý vì nh ng ệ ho t đ ng làm ăn đ ng d -Theo nguyên t c chung, ng ứ ạ ộ ướ i tên Công ty do đ i di n bán hàng ti n hành. ệ ế ạ

-Ng i đ c y thác ch u gánh n ng qu n lý và ng ặ ả ị ườ ế i này làm tr c ti p ự i mua hàng. ườ ượ ủ ườ v i s đông ng ớ ố

Trang 63

Kênh phân ph i:ố

T i th tr ng Đài Loan ị ườ ạ

Kênh gián ti p:ế

Môi gi iớ Ng iườ

c Công ty CPTSĐN

Công ty trung gian Công ty NK tiêu dùng Công ty XNK trong n cướ

Kênh tr c ti p: ự ế

Ng iườ Công ty NK

Công ty trung gian Công ty CPTSĐN tiêu dùng ạ Đ i di n ệ bán hàng

T i th tr ng M ị ườ ạ ỹ

Kênh gián ti pế

Ng iườ Công ty XNK trong n Công ty trung gian cướ Công ty CPTSĐN Công ty NK tiêu dùng

Kênh tr c ti p ự ế Ng iườ ạ

i t Công ty trung gian ề ở tiêu ẩ dùng *Tóm l ả ứ trên đ u giúp cho Công ty đ y nhanh ho t đ ng s n xu t và tiêu th . T đó, làm gia tăng m c doanh thu bán hàng, góp ph n nâng cao l Đ i di n ệ bán hàng t c các bi n pháp nêu ra ệ ạ ấ ả ụ ừ ấ i nhu n và nâng cao hi u qu ho t đ ng chung c a Công ty. Công ty CPTSĐN ạ ộ ầ ạ ộ ủ ệ ả ậ ợ

Ệ IV.XÂY D NG C C U V N T I U NH M NÂNG CAO HI U Ố Ư Ố Ằ Ơ Ấ Ự QU TÀI CHÍNH C A CÔNG TY. Ủ Ả

ầ ư ữ ệ ứ Nh đã phân tích ố ấ ể ể ệ ả ế ậ c. V y đ năm 2003 và nh ng năm đ n công y có c s ữ ế ự ố ệ ế ể ẩ ạ ặ ph n 2, ta th y trong nh ng năm qua công ty ch a v n ư ậ ở t hi u ng đòn b y tài chính đ có th nâng cao hi u qu tài chính h n ơ d ng t ẩ ụ ơ ở m c đã có th đ t đ ể ạ ượ ứ ộ ơ ấ v n d ng h p lý hi u ng đòn b y tài chính, em ti n hành xây d ng m t c c u ụ ệ ứ ợ ậ v n t k ho ch Công ty đã đ t ra năm 2003 là doanh thu 53,5 i u h n trên s li ố ố ư ơ .ỷ t

Đ ng th i d vào b ng chi phí s n xu t kinh doanh theo y u t ồ ờ ự ả trên báo cao t các tài kho n 641,642 ta có th phân tích chi phí ế ố ể ấ ả ả ổ ế ế quy t toán năm 2002 và s chi ti năm 2002 theo bi n phí và đ nh phí. T đó d đoán cho năm 2003 nh sau: ừ ế ư ự ị

-T l bi n phí trên doanh thu:93,5% ỷ ệ ế

Trang 64

-Đ nh phí : 2,82 t ị ỷ

-T ng tài s n bình quân :14 t ả ổ . ỷ

ể ở ộ ả ỷ ồ ế ầ Trong năm đ n 2003 đ m r ng qui mô s n xu t kinh doanh Công ty d ầ ư ấ ự ng các ho t đ ng khác. ạ ộ ủ ơở ữ ể ầ h u đ đ u đ ng tài s n c đ nh và tăng c ả ố ị ộ ấ ườ ố ố ki n đ u t ế V y v n đ đ t ra là Công ty nên huy đ ng v n vay hay v n ch s ậ t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ? ư thêm g n 1 t ề ặ ạ ộ ấ ả

Gi su t n c a Công ty: ả ử s , lãi vay ngân hàng bi n đ ng tùy thu c vào t ế ộ ộ ỷ ấ ợ ủ

T su t n Lãi ỷ ấ ợ

0% 0

10% 3,36%

20% 3,47%

30% 3,60%

40% 3,8%

50% 4,1%

60% 4,38%

70% 4,69%

Xác su t đ t đ c doanh thu 0,1 0,5 0,4 ấ ạ ượ

Doanh thu 50,5 53,5 56,5

Bi n phí(93,5%) 47,22 50,02 52,83 ế

Đ nh phí 2,82 2,82 2,82 ị

0,46 0,66 0,85 ợ ả ầ L i nhu n thu n s n xu t ấ ậ kinh doanh

TH1:T su t n 0% ỷ ấ ợ

14 14 14 V n ch s h u ủ ở ữ ố

Chi phí lãi vay 0 0 0

Trang 65

L i nhu n tr c thu 0,46 0,66 0,85 ậ ợ ướ ế

ROE 3,29% 4,71% 6,07%

ROE bình quân 5,112%

TH2: T su t n 10% ỷ ấ ợ

12,6 12,6 12,6 V n ch s h u ủ ở ữ ố

Chi phí lãi vay 0,047 0,047 0,047

L i nhu n tr c thu 0,413 0,613 0,803 ậ ợ ướ ế

ROE 3,28% 4,87% 6,37%

ROE bình quân 5,317%

TH3:T su t n 20% ỷ ấ ợ

11,2 11,2 11,2 V n ch s h u ủ ở ữ ố

Chi phí lãi vay 0,097 0,097 0,097

L i nhu n tr c thu 0,363 0,563 0,753 ậ ợ ướ ế

ROE 3,24% 5,03% 6,72%

ROE bình quân 5,527%

TH4:T su t n 30% ỷ ấ ợ

9,8 9,8 9,8 V n ch s h u ủ ở ữ ố

Chi phí lãi vay 0,15 0,15 0,15

L i nhu n tr c thu 0,31 0,31 0,31 ậ ợ ướ ế

ROE 3,16% 5,2% 7,145

ROE bình quân 5,772%

TH5: T su t n 40% ỷ ấ ợ

8,4 8,8 8,4 V n ch s h u ủ ở ữ ố

Chi phí lãi vay 0,213 0,213 0,213

L i nhu n tr c thu 0,247 0,447 0,637 ậ ợ ướ ế

ROE 2,94% 5,32% 7,58%

ROE bình quân 5,986%

TH6: T su t n 50% ỷ ấ ợ

7 7 7 V n ch s h u ủ ở ữ ố

Chi phí lãi vay 0,287 0,287 0,287

Trang 66

L i nhu n tr c thu 0,173 0,173 0,173 ậ ợ ướ ế

ROE 2,47% 5,33% 8,04%

ROE bình quân 6,128%

TH7:T su t n 60% ỷ ấ ợ

5,6 5,6 5,6 V n ch s h u ủ ở ữ ố

Chi phí lãi vay 0,361 0,361 0,361

L i nhgu n tr c thu 0,099 0,299 0,489 ậ ợ ướ ế

ROE 1,78% 5,34% 8,73%

ROE bình quân 6,34%

TH8:T su t n 70% ỷ ấ ợ

4,2 4,2 4,2 V n ch s h u ủ ở ữ ố

Chi phí lãi vay 0,46 0,46 0,46

L i nhu n tr c thu 0 0,2 0,39 ậ ợ ướ ế

ROE 0 4,76% 9,29%

ROE bình quân 6,096%

Trang 67

ụ ừ ợ ỷ ấ ợ ươ su t n 0%-60%, ố ớ ng đ i l n Nh v y, ta th y ROE tăng liên t c t t ố 0%-50% nh ng l 50%-60%. ấ ư ậ b t đ u gi m xu ng t ừ ỷ ấ ợ ả ắ ầ su t n t khi t ạ ư ỷ ấ ợ ừ ng h p t các tr ườ su t n 60%-70%. và t c đ tăng ROE t ộ ố su t n t ỷ ấ ợ ừ i th p d n khi t ầ ấ

i năm 2002 đã h n 4 t Tuy nhiên, ngu n v n di u l ồ nhu n đ l ậ ơ ể ạ ậ ố ả ế ầ ế su t n <61%. , t c ỷ ứ ề ệ ầ chi m g n 30% t ng tài s n d tính năm 2002. V y trong năm đ n Công ty c n ự xem xét cân nh c l a ch n ngu n tài tr thích h p sao cho 50%

Đ ng th i, huy đ ng t i Công ty ph c v ộ ồ ạ ọ ố ể ả i đa m i ngu n l c tài chính có t ồ ự ắ ơ ờ ụ ả ư ố ủ ệ ạ ụ ụ đ t l c cho m c tiêu kinh doanh theo nguyên t c hoàn tr và phát tri n. Khi đó, hy ắ ự v ng hi u qu tài chính c a Công ty s cao h n năm 2002 và đ t m c t ể i thi u ẽ ọ 6,128%.

Trang 68

Trang 69

Trang 70

Cäng ty THUÛY SAÛN

Ộ Ố Ộ Ố Ệ Ộ

B SUNG M T S CH TIÊU PHÂN TÍCH HI U QU TÀI Ệ CHÍNH VÀ M T S BI N PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO HI U QU HO T Đ NG T I CÔNG TY C PH N TH Y S N ĐÀ Ả N NG.Ẵ