ng pháp tính h s n n
Phân tích và l a ch n các ph ự
ọ
ươ
ệ ố ề
1. M đ u ở ầ
s gi a l c đ n v và chuy n v t ỷ ố ữ ự ơ ể ộ ị ủ ấ ề ứ ả ọ i, ph ấ ộ ng ng. H s n n là m t trong nh ng ữ H s n n là t ị ươ ứ ệ ố ề i và bi n d ng c a đ t n n. Th c đ c tr ng quan tr ng c a đ t n n ph n ánh s c ch u t ự ủ ấ ề ặ ị ả ư ạ ấ i, lo i đ t, h s n n là hàm phi tuy n, ph thu c vào c p đ t t ế ế ệ ố ề kích th ộ ả ng tác c c- đ t n n nh sau: c c u ki n tác d ng vào đ t. Mô hình hoá t ệ ố ề ế ạ ươ ọ ng th c gia t ả ứ ư ấ ề ướ ấ ụ ấ ươ ụ ệ
i các nút sao cho phù ố ớ ặ ằ ạ - C c đ ộ h p v i đ c tr ng hình h c t ư ợ c mô hình b ng m t ho c nhi u thanh th ng n i v i nhau t ẳ ề ng ng c a c c th c. ự ủ ọ ọ ượ ớ ặ ọ ươ ứ
ổ ủ i các đi m sao cho phù h p v i s thay đ i c a ớ ự ể ợ ấ ề ồ ạ - Thay đ t n n b ng các liên k t đàn h i t ằ đ t n n và tính ch t làm vi c c a c c. ấ ấ ề ế ệ ủ ọ
- T h p các đi m chia theo c c và theo đ t. ổ ợ ể ấ ọ
2. Các ph ng pháp tính h s n n. ươ ệ ố ề
2.1. Ph ng pháp tra b ng. ươ ả
2.1.1. Quy trình 22TCN 18-79:
t k móng c c theo K.X. Zavriev. Trong b ng tra này, z ế ế ả ọ ả ườ B ng tra này th (m) là đ sâu l p đ t. ớ ộ ng dùng cho thi ấ
k/z (t/m3) Tên đ tấ
1. Sét và sét pha cát d o ch y; bùn 100-200 ẻ ả
200-400 ẻ ề 2. Sét pha cát, cát pha sét và sét d o m m; cát b i và r i ờ ụ
400-600 ứ ẻ 3. Sét pha cát; cát pha sét và sét d o c ng; cát nh và trung bình ỏ
4. Sét pha cát; cát pha sét và sét c ng và cát thô 600-1000 ứ
1000-2000 5. Cát l n s i; đ t hòn l n ớ ẫ ỏ ấ
2.1.2. J.E.Bowles
h cho móng c c.ọ
B ng tra này dùng đ xác đ nh k ể ả ị
k (MN/m3) Tên đ tấ
220-400 1. Sét; cát ch tặ
157-300 2. Cát thô và ch t v a ặ ừ
3. Cát trung 110-280
80-200 4. Cat m n; cát b t ộ ị
60-220 5. Sét c ng ( m) ứ ẩ
6. Sét c ng (bão hoà) 30-110 ứ
7. Sét d o ( m) 39-140 ẻ ẩ
1
8. Sét d o (bão hoà) 10-80 ẻ
9. Bùn sét 2-40
2.2. Ph ng pháp tính theo các công th c n n- móng. ươ ứ ề
2.2.1. Theo công th c Terzaghi: ứ
ks = 24(cNc + γDNq+0.4γBNγ)
Trong đó:
ks : h s n n ệ ố ề
c: l c dính c a đ t ủ ấ ự
s
ng riêng cu đ t phía trên đi m tính k γ: Tr ng l ọ ượ ả ấ ể
φ: góc ma sát trong c a đ t ủ ấ
s
D: chi u sâu tính k ề
B: b r ng c c. ề ộ ọ
c; Nq; Nγ tra b ng theo
φ Các giá tr Nị ả
4
2.2.2. Theo công th c Vesic: ứ
12
2
p
= k E s m - 30.1 B 1( ) BE s IE p
Trong đó:
k: h s đàn h i ồ ệ ố
B: B r ng c c ọ ề ộ
EpIp: Đ c ng ch ng u n c a c c. ố ố ủ ọ ộ ứ
µ: H s poát xông c a đ t n n ủ ấ ề ệ ố
Giá tr µ = 0.3 có th xem là t ng đ i chính xác cho các tr ng h p. ể ị ươ ố ườ ợ
Es: Mô đun đàn h i đ t n n. ồ ấ ề
Es= 5N(kg/cm2); N: Tr s SPT ị ố
2.2.3. Tính theo giá tr SPT: ị
ks = 1.95N (MN/m3) cho đ t r i ấ ờ
ks = 1.04N(MN/m3) cho đ t dính. ấ
Trong đó:
N: giá tr SPT trung bình ị
B: b r ng c c. ề ộ ọ
2.2.4. Tính theo mô đun bi n d ng n n: ế ề ạ
a) H s n n t ng đ ng tính nh sau: ệ ố ề ạ i mũi c c theo ph ọ ươ ứ ư
v = αEoD-3/4
- C c đ ng: K ọ ứ
v = 0.2 α EoD-3/4
- C c khoan nh i: K ọ ồ
2
Trong đó:
3)
ng đ ng (kgf/cm Kv: H s n n muic theo ph ệ ố ề ươ ứ
o = 1
α : H s đi u ch nh mũi c c E ệ ố ề ọ ỉ
2)
D: Đ ng kính mũi c c (cm). ườ ọ
Eo: Mô đun bi n d ng n n (kgf/cm ế ề ạ
Eo = 25N; (N: Giá tr xuyên tiêu chu n). ị ẩ
b) H s n n d c thân c c thdeo ph ng đ ng tính nh sau: ệ ố ề ọ ọ ươ ứ ư
sv = 0.05 αEoD-3/4
- C c đóng trong đ t r i: k ấ ờ ọ
sv = 0.1 αEoD-3/4
- C c đóng trong đ t dính: k ấ ọ
sv = 0.03 αEoD-3/4
- C c khoan nh i: k ọ ồ
3)
ng đ ng (kgf/cm ksv: h s n n thân c c theo ph ệ ố ề ọ ươ ứ
c) H s n n ngang thân c c tính nh sau: ệ ố ề ư ọ
3).
ksv = 0.2 αEoD-3/4
kh: H s n n ngang thân c c (kgf/cm ệ ố ề ọ
3. Ví d tính toán theo các ph ng pháp: ụ ươ
3.1. S li u đ a ch t, n n móng: ố ệ ị ấ ề
c tham kh o t thi t k chi ti t c u Quý Cao t ị ấ ệ ề ượ ả ừ ế ế ế ầ ạ ố ộ ư ấ i lý ư t k GTVT (TEDI) th c hi n. Tài li u đ a ch t và n n móng này đ trình Km 44.000trên Qu c l v n thi ấ ế ế 10 do Công ty T v n Nippon Koei, Louis Berger và Tcty T ự ệ
ng pháp trên, ta có k t qu trong ệ ố ề ộ ố ứ ươ ế ả i đây: Áp d ng công th c tính toán h s n n theo m t s ph ụ b ng d ả ướ
C c P4: Dài 44m, đ nh ng kính 1.00(m). ọ ỉ ở ộ đ cao – 2.00, c c khoan nh i đ ọ ồ ườ
k(kN/m3)
ặ
ư
Đ c tr ng đ t n n, ấ ề c cọ
The
Theo
Theo
Theo Eo
B r ng c c B=1.00m ọ
ề ộ
B ngả (22TCN
B ngả (J.E.
SPT
Terzaghi
Vesic
N
Kv
Ksv
Kh
18-79)
Bowles
Độ sâu
Cao độ
Loạ i đ tấ
-2
0
2
4
0
10000
2080
1492.49
1034.09
3162.3
474.345
3162.3
-4
2
3
4
2000
10000
3120
3630.89
1604.44
4743.45
711.518
4743.5
-6
4
3
4
4000
10000
1040
5769.29
1604.44
4743.45
711.45
4743.5
-8
6
3
4
6000
10000
3120
7907.69
1604.44
4743.45
711.45
4743.5
-10
8
4
4
8000
10000
4160
10046.1
2191.16
6324.6
948.69
6324.6
-12
10
4
10000
10000
2080
12184.5
1034.09
3162.3
474.345
3162.3
2
-14
12
4
12000
10000
3120
14322.9
1604.44
4743.45
711.518
4743.5
3
-16
14
7
4
14000
10000
7280
16461.3
4017.58
11068.1
1660.21
11068
-18
16
9
4
16000
10000
9360
18599.7
5274.78
14230.4
2134.55
14230
3
-20
18
6
4
18000
10000
6240
20738.1
3399.69
9486.9
1423.04
9486.9
-22
20
6
4
20000
10000
6240
22876.5
3399.69
9486.9
1423.04
9486.9
-24
22
3
4
22000
10000
3120
25014.9
1604.44
4743.45
711.518
4743.5
-26
24
3
4
24000
10000
3120
27153.3
1604.44
4743.45
711.518
4743.5
-28
26
15
4
26000
10000
15600
29291.7
9173.61
23717.3
3557.59
23717
-30
28
16
5b
56000
15000
16640
32810.4
9837.96
25298.4
3794.76
25298
-32
30
14
5b
60000
15000
14560
34948.8
8512.95
22136.1
3320.42
22136
-34
32
21
5b
64000
15000
21840
37087.2
13208.3
33204.2
4980.62
33204
-36
34
23
7
136000
110000
23920
37845.3
14576.3
36366.5
5454.97
36366
-38
36
27
7
144000
110000
28080
39983.7
17341.5
42691.4
6403.66
42691
-40
38
27
7
152000
110000
28080
42122.1
17341.5
42691.4
6403.66
42691
-42
40
28
7
160000
110000
29120
44260.5
18038.3
44272.2
6640.83
44272
-44
42
18
7
168000
110000
18720
46398.9
11176.9
28460.7
4269.11
28461
-46
44
35
7
176000
110000
36400
48537.3
22971.1
55340.3
8301.04
55340
3.2. K t qu th t i tĩnh. ả ử ả ế
i tĩnh c c nói trên đ ế ệ ọ K t qu th t ả ử ả ngh Giao thông v n t c tham kh o theo tài li u c a Vi n Khoa h c Công ủ i đây: c mô t ượ ọ i. Nh ng s li u chính đ ố ệ ậ ả ệ d ả ướ ả ượ ữ ệ
Đ lún (mm) tính theo c p t i (kN) ấ ả ộ
C p t i (kN) Đ lún đ nh P4 ấ ả ộ ỉ
(mm) Tr sị ố Th i đi m ờ ể
2360 Ch t t 4.668 i ấ ả
D t 2.235 iỡ ả
2870 Ch t t 5.568 i ấ ả
D t 2.238 iỡ ả
3540 Ch t t 6.128 i ấ ả
D t 2.245 iỡ ả
4310 Ch t t 7.998 i ấ ả
D t 3.753 iỡ ả
3.3. Tính theo mô hình:
ế ề ả ọ ệ ố ng pháp mô đun bi n d ng n n. Mô hình c c đ n có các liên k t đàn h i b trí theo các kho ng cách 2m cách đ u. h s ơ n n tính theo ph ề ồ ố ạ ươ ế ề
c tính nh sau: G i đàn h i g n vào c c đ ồ ắ ọ ượ ố ư
v = kv . At, (At di n tích mũi c c) ệ
1. G i đàn h i đ ng mũi c c: K ồ ứ ố ọ ọ
ồ ứ ọ ố sv = ksv .As (As di n tích xung quanh ph n c c gi a hai g i ầ ọ ữ ệ 2. G i đàn h i đ ng thân c c : K đàn h i ngang). ố ồ
4
h = khp .Ahp (Ahp di n tích hình chi u đ ng c a ph n c c gi a hai
ố ứ ủ ữ ệ ế ầ ọ 3. G i đàn h i ngang: K ồ g i đàn h i ngang) ồ ố
ế ả ử ả ớ ế K t qu ki m tra cho th y h s n n tính cách này khá sát v i k t qu th r i. B ng ả ả ể i tr ng th ng đ ng P(kN) tính theo mô hình: chuy n v (mm) theo t ị ệ ố ề ứ ấ ả ọ ể ẳ
C p t i P (kN) ấ ả Đ lún c a c c P4 (mm) ủ ọ ộ
Th i đi m Tr sị ố ể ờ
2360 Theo mô hình 5.170
4.668, +11% ệ Theo thí nghi m, sai khác
2870 Theo mô hình 6.180
5.568; +11% ệ Theo thí nghi m, sai khác
3540 Theo mô hình 7.510
6.128; +22% ệ Theo thí nghi m, sai khác
4310 Theo mô hình 9.030
7.998; +12% ệ Theo thí nghi m, sai khác
4. K t lu n ế ậ
ệ ể ớ ụ ng pháp còn l - Ph m vi áp d ng: quy mô d án l n nên ti n hành thí nghi m đ xác đ nh giá tr h s ế ạ n n. Các ph ề ự i áp d ng theo síô li u đ a ch t nào có đ tin c y cao h n. ấ ị ệ ố ơ ị ậ ươ ụ ệ ạ ộ ị
ng pháp lu n: M t s ph ậ ế ằ ấ ả ng pháp có xét đ n kích th ươ ươ t khi thí nghi m xác đ nh h s n n b ng t m lún thì kích th ệ ố ề ng pháp có k đ n nh h ươ ộ ố ể ế ả ỉ ướ ọ ấ ờ ủ ặ ề c c a c c. Chúng ta đ u - Ph bi c t m nén khác nhau cho ệ ế k t qu khác nhau. Nh v y các ph c c c có ng c a kích th ế ý nghiã lý lu n ch t ch h n. M t s nghiên c u ch ra r ng h s n n c a đ t r i thay đ i theo chi u sâu, đ i v i đ t dính thì nh h ưở ổ ướ ủ ọ ướ ấ ủ ưở ằ ứ ệ ố ề ng này không đáng k . ể ộ ố ị ư ậ ẽ ơ ố ớ ấ ậ ề ả
o thì tính theo Terzaghi.
t k , h s n n c n ph i đ ể ư ậ ế ế ệ ố ề ả ượ ấ ể ầ ậ ủ ệ ố ư ng pháp tra b ng. N u có hình tr ơ ở ả ấ ố ệ ươ ế ả ợ ỉ Do đ c đi m nh v y nên khi thi ph tr khoan thì nên tính theo SPT. N u không có giá tr SPT hay E c tính theo ít nh t là hia ặ ng pháp khác nhau đ có c s đánh giá đ tin c y c a h s đ a vào tính toán. Trong ộ ươ ng h p ch có s li u mô t ụ ỗ l ườ ế đ t thì dùng ph ị
Giai đo n thi ng pháp tính h s n n ạ t k ế ế ươ ệ ố ề Thi t k s b ế ế ơ ộ Ph ả ỉ ơ t: t k chi ti ế ế ả ỏ ơ Thi ế - Công trình quy mô nh (C) - Công trình quy mô trung bình (B) ỉ ố ệ ị
ả ế t ế - Công trình quy mô l n (A) ớ - Dùng b ng tra - Tính theo các ch tiêu c lý - Dùng b ng tra - Tính theo các ch tiêu c lý - Tính theo các s li u thí nghi m đ a ch t ấ ệ - Dùng các b ng tra đ đ i chi u ế ể ố - Cho phép ti n hành th c nghi m n u c n thi ế ầ ệ ự - Ti n hành thí nghi m xác đ nh h s n n ệ ố ề ệ ế ị
5
- Tính toán theo tài li u đ a ch t đ đ i chi u ấ ể ố ệ ế ị
ng Vi Ngu n: T p chí C u đ ạ ầ ườ ồ ệ t Nam, s 11/2006 ố
6