ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
----------------
HOÀNG TH LAN
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S DNG
KHÁNG SINH TRONG ĐIU TR ĐỢT CP
BNH PHI TC NGHN MN TÍNH
(COPD) TI BNH VIN E NĂM 2021
KHA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC NGÀNH DƯỢC HC
Hà Ni - 2022
LI CM ƠN
Trưc tiên, tôi xin bày t lòng kính trng biết ơn sâu sắc tới người thy,
người đã hướng dn tôi hoàn thành khóa lun tt nghip này: PGS. TS Hà Văn
Thúy -Trưởng b môn Qun lý - Kinh tế c trưng Đại hc Y c - ĐHQGHN
TS. Thị Thu Hương Phó trưởng khoa c bnh vin E Trung Ương
nhng thy đã tham gia trc tiếp hướng dn, ch bảo và đóng góp rt nhiu ý kiến
quý báu cho tôi trong thi gian thc hin nghiên cu.
Tôi xin trân trng cảm ơn ban Giám đốc Bnh vin E trung ương các cán
b Khoa Dưc cùng Phòng Kế hoch tng hp, Bnh vin E trung ương đã tạo điều
kin tt nht cho tôi trong quá trình thu thp s liu cho khóa lun tt nghip.
Tôi xin gi li cảm ơn tới các thy cô trường Đại hc Y c ĐHQGHN
những người sẵn sàng giúp đỡ, chia s kiến thc, kinh nghim cùng các tài liu q
để tôi có th hoàn thành tt nht khóa lun tt nghip này.
Cuối cùng tôi xin đưc gi li cảm ơn sâu sắc ti gia đình, bạn đã động
viên, ng h tôi rt nhiu trong quá trình hoàn thành khóa lun. Tôi xin chân thành
cảm ơn!
Hà Ni, ngày 1 tháng 6 năm 2022
Sinh viên
Hoàng Th Lan
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATS
Hiệp hội lồng ngực Hoa Kỳ (American Thoracic Society)
BN
Bệnh nhân
BPTNMT
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
BYT
Bộ Y tế
C2G
Cephalosporin thế hệ 2
C3G
Cephalosporin thế hệ 3
C4G
Cephalosporin thế hệ 4
ĐC
Đợt cấp
ERS
Hội Hô hấp châu Âu (European Respiratory Society)
FEV1
Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên (Forced Expiratory
Volume in One Second)
FQ
Flouroquinolon
GOLD
Chiến lược toàn cầu về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Global
Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease)
GFR
HDSD
Mức lọc cầu thận (glomerular filtration rate)
Hướng dẫn sử dụng
ICD-10
Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong
(International Classification of Diseases)
ICS
KS
Corticosteroid dạng hít (Inhaled corticosteroid)
Kháng sinh
MLCT
Mức lọc cầu thận
NICE
Viện Chăm sóc sức khỏe quốc gia Anh (National Institute for
Health and Care Excellence)
SABA
Thuốc cường beta-2 tác dụng ngắn (Short-acting beta2-agonists)
TB
Trung bình
TKMX
Trực khuẩn mủ xanh
DANH MC CÁC BNG
Bng 1.1 Quản lý đợt cp BPTNMT ca GOLD 2021 ............................................... 6
Bảng 1.2 HDSD kháng sinh trong đt cp BPTNMT ca NICE ............................... 8
Bng 2.1 Biến s nghiên cu……………………………………………….............17
Bng 2.2 Bng phân tng bệnh nhân theo nguy cơ biến chng. ............................... 19
Bng 2.3 Bảng đánh giá tính phù hp trong ch định, la chn kháng sinh ............. 20
Bng 2.4 Bảng đánh giá tính phù hp trong liu dùng và nhịp đưa thuc ............... 21
Bảng 3.1 Đặc điểm bnh nhân trong mu nghiên cu……………………………23
Bảng 3.2 Phác đồ điều tr đợt cp BPTNMT khi BN mi vào nhp vin ................ 25
Bng 3.3 S ợt thay đổi phác đ kháng sinh ......................................................... 26
Bng 3.4 S phác đồ và thi gian s dng kháng sinh ti bnh vin ....................... 27
Bng 3.5 Kết qu điu tr đợt cp BPTNMT ............................................................ 28
Bng 3.6 Tính phù hp trong vic ch định s dng kháng sinh .............................. 29
Bng 3.7 Tính phù hp trong la chọn phác đ kháng sinh ban đu ........................ 29
Bng 3.8 Phân tích v liu dùng (mg/ln) trên BN theo mc lc cu thn............... 30
Bng 3.9 Phân tích nhịp đưa thuốc (ln/24h) trên BN theo mc lc cu thn ......... 31
DANH MC CÁC HÌNH V
Hình 1.1 HDSD kháng sinh cho đt cp BPTNMT mc đ trung bình ................... 10
Hình 1.2 HDSD kháng sinh cho đt cp BPTNMT nhp vin ................................. 11
Hình 2.1 Sơ đồ thu thp bnh án nghiên cu……………………………………….16