03/16/11
MP4
1
Phân tích mô hình S.W.O.T c a ủ NHTM C Ph n AN BÌNH ầ
ổ
MP4
Gi
i Thi u:
ớ
ệ
N i Dung Phân Tích:
ộ
c SWOT
* Đi m m nh ạ ể * Đi m y u ế ể * C h i ơ ộ * Thách th cứ * Ma Tr n SWOT ậ * Chi n l ế ượ
03/16/11
MP4
2
Th m nh: ế ạ
ổ
ư
ế ượ
ồ
ố c và chi ph i ữ ữ
ề ệ ự ợ ế
ả
ề
ớ
S h tr c a EVN nh 1 c đông chi n l ự ỗ ợ ủ 40% v n đi u l ), s h p tác này không nh ng mang (n m gi ữ ắ l i giá tr hình nh mà còn mang đ n cho ABBank nh ng c h i ơ ộ ị ạ kinh doanh ti m năng to l n. Trong năm 2006, ABBank đã có nh ng thành công đàng khích l ệ
trong nhi u lĩnh v c nh : ư
ữ
ự
ề
ụ
ề
ả
ồ
ị
ị
- Cung c p các d ch v tài kho n, qu n lý ngu n ti n, d ch v cho ả ụ vay, tài tr các công ty, nhà th u c a EVN ầ ủ
ấ ợ
ế ố ớ ơ ở ữ ệ
ủ ơ
ề
- K t n i v i c s d li u và h th ng thanh toán c a EVN và ệ ố EVN Telecom đ tri n khai d ch v thanh toán hóa đ n ti n đi n ể ể ệ ụ ị và hoá đ n c a vi n thông đi n l c ệ ự ễ
ơ ủ
i các công ty đi n l c t
ầ
i ệ ự ạ ứ
ệ ạ ệ ủ
ề ề
ể ụ ủ
ề ẩ
ủ
ị
- Tri n khai các qu y thu ti n đi n t ể các t nh mi n Nam đ thu ti n đi n c a khách hàng và cung ng ỉ các s n ph m d ch v c a Ngân hàng cho các CBCNV c a ngành ả đi n.ệ
03/16/11
MP4
3
Th m nh: ế ạ
M c lãi su t huy
M cứ lãi su tấ kỳ h nạ c aủ các NHTM
Đ.vị: %/tháng
ứ ấ đ ng v n c a ABB ố ủ ộ r t c nh tranh: ấ ạ
Ngân hàng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng
Incombank 0,59 0,62 0,65 0,7
Sacombank 0,7-0,725 065-0,75 0,755 0,82
MP4
03/16/11
4
Ngu n: Hi p h i NHVN ệ ộ
ồ
ABBank 0,73 0,78 0,82 0,77
Th m nh ế ạ
Ngân hàng đang s h u m t c c u thu ở ữ
ộ ơ ấ ệ ạ : trong đó
ả
ầ
ậ
ế
ư ế
tài s n có khá hi n đ i nh p t ậ ừ thu nh p lãi thu n và thu nh p phi lãi là ậ ng nhau trong năm 2006, n u ng đ t ươ ươ ABB ti p t c phát tri n nh th này thì ể ế ụ đây s là m t th m nh r t l n, giúp Ngân ấ ớ ế ạ ộ ẽ c nh ng r i ro. hàng tránh đ ủ ữ ượ
03/16/11
MP4
5
Th m nh ế ạ
ị
ạ đáp
ụ ầ ủ
ề ừ ư ộ ắ ế ng tài chính b ng các gi ằ u, c th là chu i s n ph m bán l
ị ườ ụ ể
ỗ ả
ả ẻ
ẩ
ch , ng
ể ệ ở ỗ
ỗ ả
i pháp này đ “lái” k ế
c l ượ ạ ể
ạ
ỗ ả c ABBank ti p t c phát tri n, và đ
ẩ c
ượ
ượ
ể
S n ph m, d ch v khá hoàn ch nh, và linh ho t ỉ ẩ ả ng khách hàng. c nhu c u c a nhi u đ I t ng đ ố ượ ượ ứ đ c bi t trong năm 2006 v a qua, Ngân hàng An Bình ệ ặ c nh c đ n nh m t cái tên m i n i, t n công đã đ ớ ổ ấ ượ i pháp tài chính t vào th tr i ố đa năng bao g m: ồ ư YOUhouse, YOUmoney, YOUcard, YOUstock, YOUshop, YOUspend, YOUsaving…tính linh ho t c a ạ ủ i, khách chu i s n ph m này th hi n ẩ hàng có th s d ng các gi ể ử ụ ả ho ch tài chính c a mình hay gia đình. Chu i s n ph m ủ này đang đ ế ụ khách hàng đón nh n.ậ
03/16/11
MP4
6
Thế m nhạ
Là m t Ngân hàng đô th tr
ơ
ệ
ộ
ụ ề
ư ự ươ ộ ậ t Nam. Tham v ng này th hi n ọ ở ộ ề ố
ề ệ
ể ệ ở ệ , m r ng chi ặ
đ ng cu i năm 2005
ỷ ồ
ừ
ớ ố ộ 165 t ố tháng 8/2006, tháng 8/2007 tăng v n đi u l
lên
ề ệ
ỷ
8 đi m vào cu i năm
i m r ng nhanh, t
ướ
ừ
ể
ố
ể
ở ộ ể ố ớ
ố ố
ụ
ị ẻ, nh ng có kinh nghi m h n ch c năm ho t đ ng trong lĩnh v c ngân hàng, ABBank có ạ ộ n lên m t t p đoàn tài chính đa năng nhi u tham v ng v ọ hàng đ u c a Vi vi c ệ ầ ủ Ngân hàng này tăng nhanh v V n đi u l nhánh… v i t c đ có th xem là chóng m t. ể - Quy mô v n tăng nhanh: t ố lên 990 t ố 2300 t .ỷ - M ng l ạ 2005 lên 14 đi m vào cu i năm 2006 và 31 đi m trên 9 t nh thành ph l n vào cu i tháng 5 năm 2007, m c tiêu ỉ cu i năm 2007, con s này là 50.
ố
ố
03/16/11
MP4
7
Th m nh ế ạ
ạ
ộ
ộ
ữ c
ạ
có trình đ , là nh ng ộ n c đào t o ạ ở ướ ệ ở
ề
ướ
ạ
ộ
các ngân Vi t Nam. ở ệ ầ ế ụ
ọ
ỉ
Đ I ngũ lãnh đ o và cán b nhân viên lãnh đ o cao c p và trung c p đ ấ ượ ấ ngoài, có nhi u năm kinh nghi m làm vi c ệ c ngoài và ngân hàng uy tín khác hàng n c dài h n rõ rang và đ y Ngân hàng có m t chi n l ế ượ tham v ng s là kim ch nam cho Ngân hàng ti p t c ẽ phát tri n.ể
03/16/11
MP4
8
Đi m Y u
ể
ế
ủ
Quy mô c a Ngân hàng còn nh :ỏ
T ng tài s n
ả
ổ
Đ.v : t
đ ng
ị ỷ ồ
NH 2005 2006 Thay đ iổ
ABB 679,7 3113,8 458,1
MSB 4378 8520 194,6
03/16/11
MP4
9
SCB 4032 10973 272,1
Đi m y u
ế
ể
Hi u qu s d ng
ệ
Hi u qu s d ng v n ố ả ử ụ
ệ
Đ.v :ị
v n còn th p: ố ả ử ụ ấ
Ngân hàng ROE ROA
SCB 18,55 1,01
Nam A 7,12 1,01
03/16/11
MP4
10
ABB 5,14 1,87
Đi m y u
ể
ế
c là m t
ộ
ế
ữ
ướ ế
ạ
ụ
ng
ả
Thi u m t c đông chi n l ế ượ ộ ổ Đi u này gây ra c ngoài: Ngân hàng n ề nh ng h n ch cho ABB trong vi c t n ệ ậ d ng các công ngh m i cũng nh k ư ỹ ệ ớ năng qu n lý tiên ti n... trên con đ ế ườ h i nh p và phát tri n c a mình ể ủ
ậ
ộ
03/16/11
MP4
11
Đi m y u
ể
ế
S l
ng các chi nhánh,m ng l i còn ít ướ ạ
ố ượ ớ
. Đ n ế ố i vi c m r ng thêm khách ở ộ ỉ ả ề
nay m i ch có h n 50 chi nhánh trên toàn qu c, ơ đi u này c n tr t ệ ở ớ hàng, kha năng ti p c n v i khách hàng. ế ậ
ớ ố ệ ạ ủ ỉ ầ ớ
ạ ẫ
ộ ụ ị
ữ
Các kênh phân ph i hi n đ i c a ABBank còn thi uế , đ n đ u năm 2007 m i ch có 13 máy ế i Hà N i và TPHCM, Ngân hàng v n ATM t ch a có d ch v Internet banking, home banking, ư đây s là nh ng c n tr l n cho ngân hàng trên ở ớ con đ
03/16/11
MP4
12
ng phát tri n c a mình ả ể ủ ẽ ườ
Đi m Y u
ể
ế
t đên
Công tác MARKETING,PR còn y u.ế i bi B ng ch ng là ch a có nhi u ng ế ư
ườ
ứ
ề
ằ ngân hàng AN BÌNH
03/16/11
MP4
13
Cơ h iộ
ổ
ệ
ng b n v ng ưở ề ữ i sau Trung Qu c có đi u ki n ố
ề
ệ
ứ
vĩ mô n đ nh,tăng tr ị c th 2 trên th gi ế ớ ưở
ng t ng s n ph m qu c n i(GDP)
ổ
ố ộ
ị ưở
ng cao trong 10 năm qua ẩ
ngườ kinh tế: ế ướ n đ nh và tăng tr ả
ấ
ấ
ỉ ố
ng kinh t
ế ủ
ấ
c a Vi ả
ưở l ỷ ệ ạ
t Nam cao và ạ ừ t Nam phát tri n t
i cho ngành ngân hàng Vi
ng kinh t
Môi tr * Đi u khi n kinh t ề t Nam là n Vi ệ kinh t ế ổ * M c tăng tr ứ Năm 2003: 7.34% Năm 2004: 7.69% Năm 2005: 8.4% Năm 2006: 8.17% Năm 2007:ph n đ u 8.5% * Ch s giá tiêu dung(CPI) Năm 2004:9.5% Năm 2005:8.4% Năm 2006:6.6% Ta th y m c đ tăng tr ứ ộ đ nh,cùng v i đó là t ớ ị doanh thu n l ậ ợ
ệ l m phát gi m. T đó t o môi tr ệ
m c n ở ứ ổ ườ ể ố
03/16/11
MP4
14
C h i ơ ộ
ứ
i quy t bài toán v n cho Ngân hàng, Theo ể : ng ch ng khoán phát tri n ố ế
i ả
c các bài toán v v n, nhi u NH c ổ ề ố
ề ố
ố ủ
ề c các đ i tác chi n l ệ ố ệ ố ế ượ ượ
i nh ng giúp NH ụ ư
Th tr ị ườ - Gi ả ADB, TTCK phát tri n đã giúp các NH gi ể quy t đ ế ượ ph n trong đó có ABBank đã tăng v n trong năm ầ 2006, 2007 và giúp tăng h s an toàn v n c a h , Đ ng th i t o đi u ki n cho các NH trong ờ ạ ọ ồ c tìm ki m đ n c là ế ướ . các NH qu c t ố ế ng tín d ng ch m l ậ ưở c n x u t
03/16/11
MP4
15
ki m soát đ ạ t h n ượ ợ ấ ố ơ - Tăng tr ể
Cơ h iộ
Nhu c u D ch v Ngân hàng v n còn r t ấ
ụ
ầ
ẫ
ị
ố
ủ ế ế ệ ổ
i 30 tu i, th h này ứ ố ị ụ ể
ư ọ
ti m năng: ề – VN là m t qu c gia đông dân, ch y u là dân ộ s tr , 60 dân s d ố ướ ố ẻ mong mu n có m t m c s ng cao... Đây là c ơ ộ ố h i cho NH tri n khai các d ch v khách hàng ộ cá nhân nh cho vay du h c, cho vay mua nhà...
03/16/11
MP4
16
C h i ơ ộ
Nhu c u D ch v Ngân hàng v n còn r t ti m
ấ ề ụ ẫ ầ ị
ộ ủ ườ
c nâng cao trong khi s ng i bi i dân không ng ng ế ố ườ
ị
ừ t và s ử ả ư ế ả
ụ ư ư ế
03/16/11
MP4
17
ẻ t s d ng th còn r t khiêm t n i bi năng: - Trình đ dân trí c a ng đ ượ d ng d ch v NH v n còn ít. VN có kho ng 88 ẫ ụ ng tài kho n ch a đ n 10 tri u dân nh ng s l ố ượ ệ dân s , ch a đ n 400,000 th tín d ng trong khi ụ ố s ng ố ườ ế ử ụ ẻ ấ ố
C h i: ơ ộ
ầ ị
ấ ề
Nhu c u d ch v Ngân Hàng v n còn r t ti m năng . Vi
ầ
ệ
ể
ẫ ướ
c
c công nghi p, giá tr ị ướ
ị
ế
ấ
ổ ể
ệ ệ
ọ
ớ
ỉ
ớ l n trong t ng giá ỷ ớ ỏ ố ớ ạ ằ ư ợ
ng c năm kho ng 19%(bao g m c các kho n th u
ưở
ả
ả
ả
ự ế
ả ẻ
ệ
ố ổ
ấ
ể ấ ớ
ở ộ
ậ
ể
ụ t Nam đang d n chuy n sang n ệ s n xu t công nghi p năm 2006 theo giá so sánh 1994 ệ ấ ả tính đ t 490.82 t đ ng,tăng 17% so v i năm 2005, các ỷ ồ ạ ngành công nghi p và d ch v chi m t ụ ệ tr s n xu t. Mà nh ng ngành này đòi h i v n l n đ áp ữ ị ả d ng ngay khoa h c công ngh hi n đ i. Trong khi đó ụ t Nam m i ch cho vay b ng 60% so v i ngân hàng Vi ớ ệ c,c năm 2006 t ng d n cho vay c a GDP c a c n ủ ổ ủ ả ướ ả đ ng , bình quân tăng nganh ngân hàng tăng 137.000 t ỷ ổ tr ấ ồ chi qua th ,cho vay tr c ti p doanh nghi p…)trong khi đó c Trung Qu c t ng cho vay b ng 150 % GDP c a n ủ ướ ở ằ này. R t nhiêu ngành ngh đang phát tri n và r t có ti m ề ấ ề năng, nhu câu m r ng v n c a h là r t l n vì v y ngân ố ủ ọ hàng có th yên tâm cho vay h n. ơ MP4 18
03/16/11
C h i ơ ộ
C h i h p tác qu c t
ố ế:
ơ ộ ợ - Năm 2006 đ
ấ
ượ
c đánh d u b ng vi c VN ằ
ậ
ồ
ị ườ
ướ ộ
ệ
ả ớ
MP4
19
03/16/11
ệ gia nh p WTO, Hoa Kỳ thông qua PNTR, Ngu n v n FDI và ODA đ t ố ạ USD...Và đ c đánh m c k l c 15 t ượ ỷ ứ ỷ ụ h p d n th 2 ng đ u t giá là th tr ứ ẫ ầ ư ấ Châu Á , sau Trung Qu c. Đã t o đi u ề ạ ố c tranh th ki n cho các NH trong n ủ c công ngh , trình đ qu n lý ti n đ ế ti n thông qua vi c h p tác v i các t ổ ch c tài chính qu c t
l n
ệ ợ ố ế ớ
ệ ượ ế ứ
Thách Th cứ
Khó khăn t ả ệ
: phía khách hàng ừ
ế
ủ c c t ả
ả ầ ạ ộ
ủ ờ ố
ệ
03/16/11
MP4
20
- Hi u qu kinh doanh và k t qu tài chính c a ả t đ DN đi vay gi m khi thu quan l n l ầ ượ ượ ắ ế gi m do yêu c u h i nh p làm kh năng c nh ậ ả tranh c a DN th i gian đ u s gi m xu ng, t ừ ầ ẽ ả đó khó khăn trong vi c tr n Ngân Hàng, làm ả ợ NH đ i m t v i r i ro tín d ng ụ ặ ớ ủ ố
Thách th cứ
các quy đ nh c a c quan
ị
ừ
ủ ơ
l
l ế ị ộ ẽ ạ
ắ ị
i nhu n sau thu ế
ệ ậ
ưở
ợ
Khó khăn t :: qu n lýả Ch th 03/2007 c a NHNN v vi c h n ị ỉ ề ệ ạ ủ ch t ch ng khoán cho vay đ u t ầ ư ứ ế ỷ ệ d tr và Quy t đ nh1141 v tăng t ỷ ệ ự ữ ề b t bu c s t o ra nh ng khó khăn nh t ấ ữ đ nh cho Ngân hàng trong vi c duy trì ng l m c đ tăng tr ứ ộ năm 2007
03/16/11
MP4
21
Thách th cứ
Đ i m t v i các ngân hàng ngo i ạ :
ạ
c h ạ ỏ ướ
ư
ụ v n và môi ng tín d ng, ư ấ ụ
ố ặ ớ – Vi c lo i b các h n ch đ i v i các Ngân ế ố ớ ệ c ngoài, cho phép h đ hàng n ng ọ ượ ưở c đ y đ quy n nh m t ngân hàng trong n ề ướ ư ộ ầ ủ s gây ra nh ng khó khăn l n cho Ngân hàng ớ ữ ẽ trên các lĩnh v c nh : th tr ị ườ ự d ch v thanh toán, ho t đ ng t ạ ộ ị i, ho t đ ng huy đ ng v n gi ộ
03/16/11
MP4
22
ạ ộ ố ớ
Thách th c ứ
ổ ứ
Đ i m t v i các t ố ặ ớ
ư ả
ể ệ ụ
ứ
ộ
ch c tài chính phi ngân hàng: Nh B o Hi m, Tài chính, Ch ng Khoán trong nghi p v huy đ ng v n và cho vay...
ố
03/16/11
MP4
23
Thách th cứ
Đ i m t v i s l c h u v công ngh
ố ặ ớ ự ạ ậ ề
ồ
ả
ệ
ẩ
ự
ị
ậ ... Luôn
ứ ộ ả ệ ử
ụ
ị ữ
ệ: Bao g m c công ngh trong thanh toán, trong th m đ nh d án, m c đ b o m t c a các d ch v ngân hàng đi n t ủ đ t ra nh ng thách th c cho ngân hàng ứ ặ trong quá trình ph c v khách hàng c a ủ ụ ụ mình.
03/16/11
MP4
24
Thách th c ứ
Nh ng thách th c khác:
ứ ộ
ữ ư ự ế ấ
ủ
Nh s bi n đ ng ngoài d tính v t ề ỷ giá, lãi su t..., s bi n đ ng c a th ị ự ế tr
ng tài chính qu c t
ự ộ .
ố ế
ườ
ắ
ỏ
Khách hàng ngày càng đòi h i kh t khe h n v các d ch v c a Ngân hàng
ụ ủ
ề
ơ
ị
03/16/11
MP4
25
Ma tr nậ SWOT
c đ u
ng b n v ng ề ữ
ủ
ướ ầ
ậ
ắ ớ
ớ
ướ
c, T ổ
ờ
ợ
C h i ơ ộ 1 Kinh t tăng tr ế ưở 2 S phát tri n c a TTCK ể ủ ự 3 Nhu c u D.V NH còn r t l n ấ ớ ụ ầ nh chính sách m c a 4 H p tác qu c t ở ử ố ế
c và chi
ế ượ
c là m t
ế ượ
ộ
ộ
ấ
ạ ệ
ấ ố
ệ
ạ
ị ẻ ư
ộ
ể
26
MP4
ế ượ
c dài h n rõ ràng, c ụ
ạ
Thách th c:ứ 1Khó khăn c a khách hàng trong b h i nh p ộ 2 C nh tranh gay g t v i các Ngân hàng ạ n c ngoài, Ngân hàng l n trong n ướ ch c tài chính phi ngân hàng ứ 3 s thay đ i chính sách qu n lý ả ự ổ 4 S l c h u v công ngh ự ạ ậ ệ ề Đi m y u: ế ể 1 Quy mô còn nhở 2. Thi u m t c đông chi n l ộ ổ ế c ngoài ngân hàng n ướ 3 Hi u qu s d ng v n th p ố ả ử ụ ệ 4 Kênh phân ph i truy n th ng và hi n đ i ề ố còn thi uế 5 Marketing và Pr còn y uế
Đi m m nh ạ 1 EVN là m t c đông chi n l ộ ổ ph iố 2 M c lãi su t huy đ ng c nh tranh ứ 3 C c u thu nh p khá hi n đ i ậ ạ ơ ấ 3 SP khá hoàn ch nh và linh ho t ạ ỉ 4 Là m t NH đô th tr nh ng đ y tham ầ v ngọ 03/16/11 5, Có m t chi n l ộ th ể
Chi n l
c SWOT
ế ượ
c ữ
Nh ng chi n l ế ượ ụ : có th áp d ng ể
Đi m m nh ể ạ Đi m y u ế ể
S1,3;O1,3,4 W1,4,5;O3 C h i ơ ộ
03/16/11
MP4
27
S1,2,3;T2 W2,T4 Thách th cứ
c mà ABBank đang
ế ượ
ạ ướ ủ
ự
c a i c a EVN và các d án đ u t c Lào và Campuchia thì ABB s m các
ầ ư ủ ẽ ở
i 2 qu c gia này nh m cung c p các
ạ
ằ
ấ
ụ ụ
ầ ủ
Chi n l s d ng ử ụ T n d ng đi m m nh và c h i ơ ộ : ậ ụ ể * T n d ng m ng l ạ ậ ụ các n EVN ướ ở chi nhánh c a mình t ố ủ s n ph m ph c v cho nhu c u c a EVN và khách hàng ẩ ả c a EVN ủ
* ABB ti p t c phát tri n đa d ng hoá và đ a ra th tr
ế ụ
ư
ạ
ị ườ ằ ng bán l
ạ ắ ầ ị ườ
ẩ ằ ề
ề
ị
ng tài chính
ng ể đa năng, linh ho t b t đ u b ng chu i s n ph m bán l ẻ ỗ ả ch YOU nh m ti p t c t n công vào th tr ẽ ế ụ ấ ữ v n còn nhi u ti m năng, tăng th ph n c a mình trên th ố ị ầ ủ tr ườ
03/16/11
MP4
28
c mà ABBank đang
ế ượ
Chi n l áp d ngụ
V
ể
ượ
ướ
ằ ơ ộ ề
ị ể ớ ậ ụ ổ
ưở
ụ
ạ
ư ợ
ụ
ậ
ng t
ừ
ng ch ng khoán, ABBank ti p t c
ế ụ
ệ
ằ
ế
ố
t qua đi m y u, t n d ng c h i: ế ậ ụ ơ ộ * Ngân hàng ti pế t cụ phát tri n m ng l i chi nhánh, bình ạ ể quân s m thêm 20-30 đi m giao d ch/năm, nh m thu hút ẽ ở thêm nh ng khách hàng m i, t n d ng c h i n n kinh t ế ữ ng n đ nh, qua đó mà đ t m c tiêu đang trên đà tăng tr ị t năm 2007-2010 doanh thu, d n tín d ng, và thu nh p ừ 250%-300%. tăng tr ưở * Thông qua th tr ứ ị ườ tăng quy mô ho t đ ng c a mình, b ng vi c phát hành c ổ ủ ạ ộ , phát hành trái phi u, trái phi u m i đ tăng v n đi u l ề ệ phi u chuy n đ i.
ớ ể ể
ế ế
ổ
03/16/11
MP4
29
cượ mà ABBank đang
Chiến l áp d ngụ
t qua
ạ
T n d ng đi m m nh đ v ể
ể ượ
i c a EVN, đ a ra m c lãi su t huy đ ng v n
ướ ủ
ậ ụ
ư
ạ
ấ
ố
ỗ ả
ạ
ẩ
ầ
ộ ạ ỏ
ộ
ứ ạ c nh ng c nh tranh ngày càng gay g t.
ậ ụ thách th c:ứ * T n d ng m ng l ứ đa d ng, linh ho t... đ y tính c nh tranh, chu i s n ph m bán l ẻ ạ c cách th c c nh tranh đ không b lo i kh i cu c giúp ABB có đ ị ạ ể ượ ch i tr ữ
ơ ướ
ắ
ạ
nướ g hi nệ đ iạ , tăng
ụ
ộ
ả
ớ ặ ầ ủ
ụ ề
ủ ạ
ờ
c r i ro.
* Ti pế t cụ phát tri nể cơ cấu tài s nả có theo h d nầ tỉ tr ngọ thu nh pậ thu nầ phi lãi, gi mả d nầ tỉ tr ngọ thu nh pậ thu nầ từ lãi sẽ giúp ABB tránh ph i ph thu c quá l n vào ho t ạ ả đ ng tín d ng khi các khách hàng đi vay c a mình g p ph i nh ng ữ ộ khó kh n v tài chính trong nh ng giai đo n đ u c a th i kỳ m ở ữ ắ c a, t đó giúp NH phân tán đ ượ ủ ử ừ
03/16/11
MP4
30
cượ ABB đang áp
Chi nế l d ng:ụ
V
t qua đi m y u tránh nh ng thách
ể
ế
ữ
ố
ố ừ
c đánh giá
ả ử ụ ạ ượ
ườ
ượ th cứ : * Tăng v n, nâng cao hi u qu s d ng ệ đó nâng cao kh năng c nh tranh v n t ả ng c nh tranh đ trong môi tr ạ t s p t i là r t kh c li ệ ắ ớ
ấ
ố
03/16/11
MP4
31