NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 117
PHU THUT NI SOI TÁI TO DÂY CHNG CHÉO TRƢỚC
BẰNG GÂN BÁNH CHÈ ĐỒNG LOI MT BÓ
ThS. Trn Cu Long Giang
I. ĐẠI CƢƠNG
Tổn thương dây chng chéo (DCCT) tổn thương một trong nhng dây
chng chính ca khp gi; Thường xy ra sau tai nn giao thông hoc tai nn th
thao: dng hoặc thay đổi tư thế đột ngt, nhy cao. Khp gi sau chấn thương sưng
n, mt vững và đau khi đi lại.
II. CH ĐỊNH
- Đt DCCT và dây chng chéo sau (DCCS) đơn thun gây mt vng
khp gối (ngăn kéo sau đ 3, 4).
- Đứt DCCT DCCS kèm tổn thương phối hp khác ca khp gi (dây
chng bên, sn chêm)
III. CHNG CH ĐNH
- Nhim trùng khp gi
- Hn chế gp dui gi sau chấn thương
- Gãy xương kèm theo vùng lồi cầu đùi và mâm chày
- Bnh lý ni khoa hoc tình trng toàn thân nng không cho phép phu thut
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Bác s chuyên ngành chấn thương chỉnh hình chng ch
phu thut ni soi khp.
2. Phương tiện: B dng c ni soi, máy ni soi….
3. Người bnh
4. H bệnh án: Đúng theo quy định B Y tế
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 118
3. Thc hin k thut:
Thì 1: Chun b mnh ghép: Mảnh ghép gân bánh chè đồng loi.
- Đặt lên bàn dng c chun bn.
- Loi b hết phn m còn bám vào gân.
- Gi li phn chốt xương 2 đầu.
- Đo chiều dài ca gân.
- Khâu tết mnh gân thành mnh ghép chiều dài đường kính cn thiết
để to hình dây chng.
Thì 2: Thăm khám khớp gi qua ni soi.
- Vào gi qua 2 l vào: trước ngoài và trước trong.
- Bơm nước áp lực 60 mmHg để làm giãn khp.
- Thăm khám khớp gi qua ni soi bt đầu t túi cùng hot dch t đầu, đến
khoang trong, khoang ngoài cui cùng kim tra s toàn vn ca DCCT
DCCS.
- Sa cha tổn thương sụn chêm nếu có. Dn sch t chc phn mm xung
quanh v trí định khoan đường hầm đùi đường hầm mâm chày để to hình dây
chng.
- Thì 3: Tạo đường hầm xương đùi của DCCT
- Dùng thước định v để xác định v trí đường hầm xương đùi của DCCT.
Trong k thut to hình DCCT mt bó, v trí đường hầm đùi được xác định tương
ng vi v trí tâm của điểm bán li cầu ngoài đùi của DCCT, tương ng vi v trí
10 gi đối vi khp gi trái tư thế gp gối 90 độ.
- Đưng kính của đường hầm đùi chính đường nh đ đưa lọt mnh ghép
vào trong xương đùi. Cách khoan đường hầm đùi khác nhau tùy thuộc vào cách
thc c đnh mảnh ghép vào xương đùi.
- Sau khi khoan xong đường hầm xương đùi, luồn sn ch ch để thc hin
kéo mảnh ghép vào trong đường hm thì sau.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 119
Thì 4: Tạo đường hm mâm chày ca DCCT
- Để khoan đường hầm xương chày, chúng tôi ngõ trước trong đ đưa thước
định v đưng hm vào
- Ngõ vào trước ngoài được s dụng để quan sát dng c định v đưng hm
xương chày và quan sát trong quá trình khoan đưng hm mâm chày.
- V trí đặt đường hm của DCCT tương xng vi v trí tâm đim bám
DCCT ti mâm chày nm giữa 2 gai chày, trước b trước DCCS 5 - 7mm
- Đưng kính của đường hầm chày chính đường kính để đưa lọt mnh
ghép vào trong xương chày. Cách khoan đường hm chày khác nhau tùy thuc vào
cách thc c định mảnh ghép vào xương chày.
- Lun ch ch để kéo mảnh ghép vào trong đường hm thì sau.
- Thì 5: Lun dây chng và c định dây chằng trong đường hm.
- Dùng ch ch để kéo mảnh ghép vào trong đường hầm xương đùi đưng
hm mâm chày.
- C định hai mảnh ghép trong đường hầm xương đùi và đường hm chày.
- Thì 6: Kim tra li dây chng.
- Dây chằng sau khi được c định trong đường hầm xương đùi đường
hm mâm chày cn kim tra lại đ căng ca dây chằng cũng như độ vng ca khp
gi qua nội soi và qua thăm khám lâm sàng.
VI. THEO DÕI
- Tình trng nhim trùng khp gi sau m
- Tp phc hi chức năng theo giai đoạn
VII. X TRÍ TAI BIN
X trí tai biến nếu có.