6
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
Phu thut U bung trng trong Thai k
Cao Văn Hưng*
Tóm tt
Khiubungtrngtrongthaik làmttìnhtrngkhôngph biếnchiếmt l khong1%
trongs ttc các ca mang thai. Trong 1% các trưnghợp đó, chỉ khong0,5%1%nhng
trườnghp thcs cnphuthut. Cácth thut, phuthuttrongthaik có nguy cơ dẫn đến
mts biếnc btlợi cho thai nhi như sythai,sinhnonvàriloạn tăng trưởng.Tuynhiên,
nếukhôngphuthut,vicápdụng phương pháp xử trí theo dõi cũng có thể dn đếncácbiến
chngnghiêmtrngkhác,chnghạn như xoắnhocv unangbungtrng. Hinnay,phu
thutnisoi (PTNS) ngàycàngtr nênph biến hơn ở ph n mangthaivì nó ít gây đau sau
m không gây tác độngxấu đếnkếtccsnkhoanóichung.ncạnh đó, phẫuthutm
h cũng đượcch địnhtrong1s trườnghpnhất định.
T khóa:Ubungtrngvàthai,phuthut m nisoi,phuthutm h.
Abstract
SURGERY FOR THE TREATMENT OF OVARIAN CYSTS IN PREGNANCY
Pregnancies thatare complicated by anovarian cyst have anoccurrence rateof about 1%
amongallpregnancies. Withinthat1%bracket,onlyabout0.5%1%ofthesepregnancies
actuallyrequiresurgery. Pregnanciesthatrequiresurgicalproceduresdocarrytheriskofsome
adverse fetal outcomes such as fetal loss, preterm delivery, and dysmaturity of the fetus.
However,withouttheuseofsurgery,applying amoreconservativemanagementapproach
could result in other serious complications as well, such as torsion or the rupturing of the
ovariancysts.Laparoscopicsurgerycurrentlyisacceptedasthemostefficientwaytotreat
benignovariancystbecauseofthereducedpostoperativepain,shorthospitalization,andrapid
recovery.Laparotomyforovariantumorsisalsoindicatedincertaincases.
Keyword: OvarianCystsduringpregnacy,laparoscopy,laparotomy.
Đặt vấn đề
Khối u buồng trứng trong thai kỳ
một tình trạng không phổ biến. Một số
trường hợp mang thai nang hoàng thể
được ghi nhận thể tự tiêu biến một
cách tự nhiên. Tuy nhiên, các khối u buồng
trứng khác, chẳng hạn như nang thanh dịch
và u bì, có thể tồn tạidần dần to ra và do
đó gây ra các biến chứng khi mang thai.10
Các thủ thuật, phẫu thuật trong thai kỳ có
nguy cơ dẫn đến một số biến cố bất lợi cho
thai nhi như sẩy thai, sinh non rối loạn
tăng trưởng.12 Tuy nhiên, nếu không phẫu
thuật, việc áp dụng phương pháp xử trí theo
dõi cũng thể dẫn đến các biến chứng
nghiêm trọng khác, chẳng hạn như xoắn
hoặc vỡ u nang buồng trứng.10 lo ngại
các biến chứng này nên khối u buồng trứng
trong thai kỳ thường được phẫu thuật chủ
động trong tam nguyệt hai của thai kỳ.
Tránh phẫu thuật vào ba tháng đầu của thai
kỳ sợ ảnh hưởng hoàng thể thai kỳ gây
sẩy thai sớm, hạn chế phẫu thuật vào ba
tháng cuối của thai kỳ tử cung to, thể
gây chuyển dạ sinh non.18
Hiện nay, PTNS ngày càng trở nên
phổ biến hơn phụ nữ mang thai vìnóít
gây đau sau mổ và không gây tác động xấu
đến kết cục sản khoa nói chung.4 Mặc
vậy, hầu hết thai phụ u buồng trứng được
* BM Sn Ph khoa Sc khe sinh sn,
Khoa Y, ĐHQG TPHCM - DĐ: 09
33233324
Email:hunglkqn@yahoo.com
7
TỔNG QUAN Y VĂN
chỉ định phẫu thuật mổ nội soi hay mổ
hở lo lắng về các biến chứng xảy ra cho mẹ
và thai nhi. Với lý luận là khi mang thai, tử
cung lớn lên sẽ choán chỗ trong khoang
bụng gây khó khăn cho phẫu thuật; các loại
thuốc dùng trước, trong sau mổ như
thuốc gây mê, kháng sinh, giảm đau…
thể ảnh hưởng đến thai nhi.
Điu tr phu thut u bung trng trong
thai k
Tn sutvàdintiếnubungtrngtrong
thaik cncanthip phuthuật dao động
t 1/81 đến1/2500tr sinhsng,tínhtrung
bìnhlà1/600.8
Do kích thướct cungtokhicóthainên
khiubungtrngítcótriuchứng điển
hình,tuithaicànglncàngkhópháthin
khi u bung trứng qua thăm khám lâm
sàng.Khikhiucótriuchứng thườnggp
làtriu chứng đau bng kèm nhng triu
chứng không đặchiệu khác như buồnnôn,
nôn,…
Lưu đồ chẩn đoán xử trí khi u phn
ph trong thai k6
ới đây là lưu đ chẩn đoán và xử trícác
trườnghpuphnph trongthaik theo
tácgi deHaanJvàcngs năm 2015 .
Theonhómtácgi trên,vikhiuphnph
trongthaik,nhìnchunglàtheodõi nếucó
cácduhiugiýulànhtính.Nếukhiu
phnph nghing áctínhthìcóch định
phuthut.Riêngvới trườnghpcakhi
ubungtrnglànhtính,cáctácgi khác
như Suvit Bunyavejchevin, Vorapong
Phupong14 phân tích trong The Cochrane
Collaboration năm 2013, đồngthunphu
thutkhiu có đưngkính>6cmtnti đến
tamcánguytth haivìs các nguy của
xonhayv u.
8
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
Phu thut u bung trng trên thai ph
ti Vit Nam
Trước kia, phương pháp phuthutubung
trng trên thai ph ch yếu là m h
nhiều do như k thutm nội soi chưa
tt, s tai biến ca vic vào bng bng
trocarttrênthaiphụ…Phương pháp mổ m
còntntinhiumthnchế như nhiễm
trùngvếtmổ, nguy vếtm b dính,tc
rutdob dínhruột…Sau khi mổ,vếtso
dophuthutm m cóth để liso
ngườibnhb mtmáunhiukhithchin
phuthut.
TiVitNam,PTNSubungtrngln đu
tiên đượcápdngtiBnhvinT Dũ vào
năm 1993 tiBnhvinPh Sntrung
ương vào năm 1996. Vào năm 1990, BV Từ
đượcchọn làm đơn vị ytế chuyênv sn
ph khoa đầu tiên trong nước đ các đơn vị
ytế trênthế giichuyngiaocáck thut
m nội soi trong điềutr ph khoa.
Hình1.Phuthutnisoibócubung
trng15
Mt s nghiên cu phu thuật điều tr u
bung trng trong thai k
1. Các nghiên cứu nước ngoài
Năm 1999, tác giả DavidSorianovàcng
s đã báo cáo nghiên cứu “Phuthutni
soi bng so vi phu thut m bng
trongvicqunlýcáckhiphnph trong
thai k ”. Kết qu không có biến chng
phuthuthocsauphuthutchom xy
ra nhng ph n mang thai đã trải qua
phuthutnisoi.Trongnhóm39ph n
này,5ph n b sẩy thai 3 tháng đuvà2
tr sinh bị d ttbmsinh(stmôi,h
hàmếch).2casythaixyra nhómphu
thutm bụng 3 tháng đầuvà1d ttbm
sinh (chuyn v ca c mch ln) được
chẩn đoán trong nhóm phẫuthutm bng
3thánggia.5
Năm 2011, tác gi YasushiKotanivàcng
s đã báo cáo nghiên cứu “Biếnchngca
phuthutnisoisovim h trongthai
k cóubungtrnglànhtính”. Lượngmáu
mttrungbìnhvàthigiannmvinsau
m nhómnisoiln tlà22±34mL
và6,0±2,7ngày,và nhómm h là102
± 99 mL 11,6 ± 2,9 ngày tương ứnglàcó
ý nghĩa (P <0,05 và P <0,01). Không sự
khácbiệt đáng k nàov s tuntuithai
trungbìnhhoctrọng ợng sinh trung
bìnhcatr sinh (3.131g nhómm ni
soisovi3.071g nhómm h baogm
mtcadasinhnon).C hainhómkhông
cóbất thườngthainhi.16
Năm 2013, tác giả Fan-HlanKoovàcng
s đã báocáonghiêncứu “Kinh nghiệm11
năm phẫu thut u bung trng khi mang
thai”. Kết qu có 50 bệnh nhân đã được
phântích.Huhếtttc bnhnhân(n=46,
92%)khôngcótriuchứng đượcphu
thutchnlọc. Thườngthìphuthutnày
đượcthchintrong tamcánguytth hai
(35,70%).Cáctácgi xác đnht l uquái
(26%), u nang niêm mc (20%) và u ni
mct cung(16%)làbapháthinbnh
ph biến nht. Các khi u bung trng
không đặchiệu thườnggp(28%),baogm
7caunanghoàngth,6cau nang đơn giản
và1caunangngdntrng.Haithaiph
đượcchẩn đoán khiubungtrngác
tính, nhưng cả hai đều đã di căn v trí
chính đại tràng. 10 trườnghpthaiph
đượcphuthutnisoi.Gâymêtoànthân
đã được s dụng cho 4 trường hp bnh
nhânvàttc đều đưcphuthutm bng
thăm khẩn cp. Khôngcó biến chng
liên quan đến phu thut hoc chuyn d
sinhnon.7
Năm 2013, tác giả Yu-JinKoovàcngs
đã báo cáo nghiên cứu “Nisoisovim
h đối vi khi u phn ph ph n có
thai”. Trong tngs 152 ph n,tuithai
trung bình khi phu thut là 14,8 +/- 4,1
tun,vàhuhếtcáccam đượcthchin
tamcánguytth hai(64,5%).Xonphn
ph được phát hin 27 bnh nhân
(17,8%),vàbệnh ác tính đượcpháthin
9
TỔNG QUAN Y VĂN
4bnhnhân(2,6%).Trongs 111bnh
nhân được theo dõi cho đếnkhisinh, kết
qu btlisaum ch đượcquansátthy
2 bnh nhân (1,8%) sy thai và 16 bnh
nhân(14,4%)sinhnon.Sosánhgianhóm
phu thut m bng (118 bnh nhân,
77,6%)vànisoi(34bnhnhân,22,4%)
chothynhómsaucóthigiannmvin
saum ngắn hơn kếtqu phuthuttt
hơn nhóm trước(5,9T2,5ngàysovi2,4
T0,7ngày,p<0,001).V kếtqu snkhoa,
khôngcós khácbiệt đáng kể v nguy
sythaivàchuynd sinhnontrongphân
tích đa biến.19
Năm 2014, tác gi LimeiChenvàcngs
đã báo cáo nghiên cứu “Phân tích so sánh
gia ni soi và m bng trong qun lý u
nangbungtrngtrongthaikỳ”. Nhóm nội
soi bngítmất máu hơn (43 ± 15 so với
51±13mL,P=0,02),thigiannmvin
saum ngắn hơn (2,9 ± 0,5 so với5,8±0,6
ngày , P <0,001), đims đau sau m
thấp hơn (2,7 ± 1,2 so vi 5,9 ± 1,5, P
<0,001) so vi nhóm m m bng. Thi
điểmmổ, điểmApgarcatr sinh cân
nnglúcsinhgiahainhómkhôngcós
khác biệt ý nghĩa (P> 0,05). 16 bnh
nhân trong nhóm m ni soi và 15 bnh
nhântrongnhómm m bụng đượcm ly
thai.T l nh khác nhau ý nghĩa gia
nhómnisoivànhómphuthutm bng
(lần lượtlà6,25%sovi53,3%và0%so
vi20%).11
Năm 2017, tác giả Yi-XuanLiuvàcngs
đã báo cáo nghiên cu “Phuthut m
bngsovinisoi bng đ ctb unang
bungtrnglànhtínhtrongthik mang
thai:mtnghiêncứu đoàn hệ hicứu”. Mục
đích củanghiêncunàylàsosánhkếtcc
thaik vàphuthuật cũng như chi phí của
vicctb u nang đốivimtkhiubung
trng lành tính trong thi k mang thai
được điutr bngphuthutm bngvà
nisoi bng.Tácgi đã hoàn thành mt
nghiêncứu đoàn hệ hicuvàd liuliên
quan đượcthuthpvàphântícht tháng9
năm 2009 đến tháng 9 năm 2014 tạiBnh
vinSn&Ph khoathuc ĐihcPhúc
Đán. Tổngcngcó65ph n mangthai,30
trườnghpnội soi 35 trườnghp phu
thutm bng.Nhómnisoicóchiphí
cao hơn (P <0,001) và tỷ l stsaum thp
hơn (P = 0,005), thigiannmvinsaum
ngắn hơn (P <0,001) và kháng sinh d
phòngngắn hơn (P <0,001). Tuổithaikhi
sinh,t l sinhm,sinhnon,thời gian điều
tr d phònggimco,t l cohit cung
saum,cânnặng sinh và tỷ l riloạn
sinh không khác biệt có ý nghĩa giữa 2
nhóm.Soviphuthutnội soi để ctb u
nangbungtrnglànhtính trongthaik,
nisoi bụng tác động ngang nhau đi
vibàm vàthainhi.17
Năm 2017, tác giả WanAhmadHazimbin
WanGhazalivàcngs nghiêncu “Phu
thutnội soi điềutr u bungtrngtrong
thaik,mtnghiêncứu 14 năm”. Kếtqu
cathaik đims đau sau phẫuthut
vàs dngthucgiảm đau được đánh giá.
Tuntuithaitrungbìnhtithời điểmphu
thutlà14tun1ngày(±2tun1ngày).
Thigianphuthutlà87,4phút(±34,8
phút) với lượng máu mt trung bình là
110,3ml(±32,0). Kích thướctrungbình
caunangbungtrnglà6cm(IQR2cm).
2 trườnghpchuynsangm nisoi.Ch
2 trường hợp được báo cáo là b sy
trongtamcánguytth hai đượcchẩn đoán
sau4tunvà10tun.Thigiannmvin
trungbìnhlà1,51ngày (±0,597).Tuithai
trung bình khi sinh là 37,78 (± 3,42) cân
nng lúc sinh trung bình 2,97 kg (± 0,65
kg). Có mt em bé b chậm tăng trưởng
trong t cung vi cân nng lúc sinh là
1,89kg tui thai 35 tun và mt em bé
khácb chngbàngquangtovi quan
sinhdục không rõ ràng không liên quan đến
phuthuật. Điểmtrungbìnhcủa cơn đau là
1,5(±1,6)trên 10. 87,9%ph n b đau
nh,ch 64,6%cnparacetamolhockhông
cngiảm đau13
Năm 2018, tác giả KokiKuriharavàcng
s đã báo cáo nghiên cứu “Đánh giá phẫu
thutnisoitrênbnhnhânmangthaib u
nangbungtrngvàảnh hưởngcủa nó đối
vithaik trong 5 năm”. Trong khoảngthi
gian 5 năm từ tháng 1 năm 2011 đếntháng
12 năm 2016, 14 trườnghpunangbung
trứng lành tính đã được phu thut trong
thi k mang thai. 3 trường hp là phu
10
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
thut khn cấp 11 trường hp là phu
thuật chương trình. Trong 14 trườnghp,
tuithaitithi đimphuthuật dao động
t 6 đến 20 tun. Không tìm thy biến
chngtoànthânsauphuthutvàkhôngcó
tnghpnàobáocáobtk d ttthainhi
hocbtk trườnghpnàochmpháttrin
trongt cung.Kếtqu chothythchin
phuthuật trong giai đoạn đầucatamcá
nguytth haicót l thành công cao hơn
đốiviphuthutnội soi đồngthigim
thiurirochoc m vàthainhi.Nisoi
bụng đượcthchiện trong giai đoạnsauca
tamcánguytth haihoc sau đó mang lại
những khó khăn lớn hơn về k thut và
phuthuật do kích thưccat cungtr
nênlớn hơn v th tíchvàchiếmphnln
hơn củakhoangbụng. Hơn nữa, lượngkhí
trongbnglớn hơn có thể khiếnt cungco
lại đe dọasinhnon.Phuthutnisoi
đượcthchiện trong ba tháng đucathai
k cóth gâynguyhimnhiều hơn cho thai
nhi do giai đoạn đầu ca quá trình hình
thành vàpháttrincathainhi,mcdùba
tháng đầu ít nguy cơ gặp khó khăn về phu
thutvàk thut.9
2. Các nghiên cứu trong nước
Chưa nhiềunghiêncuv kếtccthai
k sauphuthutubungtrngtrongthai
k ticácbnhvinph sn VitNam.
Vn đ x tríkhiubungtrứng cũng chưa
đượcthngnht.Mtvàinghiêncuv t
l phuthutubungtrngtrongthaik
được ghinhn.Huhếtghinhnphuthut
ubungtrng tamcánguyt2thaik là
nang hoàng th tn ti, u bì bung trng
lànhtính,uthanhdchhayubìbungtrng.
Phương pháp phẫuthutlànisoicắt u hơn
làctphnph.Nếunghing áctính,cn
gisinhthiếtlnh.Ctbungtrứng đốibên
khi đã xác địnháctính.
Năm 2007, nghiên cứucatácgi Nguyn
Th MngTuyntiếnhànhnghiêncuth
nghim lâm sàng không nhóm chng v
hiuqu điềutr ubungtrngtrongthai
k bng phu thut ni soi cho thy. 77
trường hp phu thut nội soi điu tr u
bungtrngtrongthaik tuithai14-20
tuntibnhvinT từ tháng07-2006
đến tháng 07-2007. Kết qu: T l thành
côngcaphuthutnội soi điềutr ubung
trng trong thai k là 96,1%. Tui thai
trungbình16,8tun(14-20).Ubungtrng
kích thước trung bình 7,7cm trong đó
nh nht là 5 cm, ln nht 10 cm. Kích
thướcubungtrứng liên quan đếnthi
gian phu thut. Không có tai biến trong
mổ, 1 trườnghplitrutngày1hu
phẫu, 2 trườnghpdasythai1tunsau
m. Kết lun: Ni soi bụng điu tr u
bungtrng trong thai k cho t l thành
côngcao96,1%.3
Mt nghiên cu ca bnh vin Ph sn
Trung Ương năm 2018 về t l phuthut
ubungtrngtrongthaik chiếm0,67%
tngs casinh.Phuthutubungtrng
lúcmangthailà41,3%,phuthutubung
trngkèmm lythailà58,7%.Phuthut
ch độnglà87,1%,cpculà12,9%.T l
phu thut nội soi khi đang mang thai
93,5%. Không cótai biếnnào xy ra khi
phuthut.1
Năm 2020, tác giả Nguyn Th Hng
Nhung đã báo cáo nghiên cứu “Kếtccthai
k các trưnghpcóphuthutubung
trngtrongthaik tiBnhvinT Dũ”
theothiếtkế báocáolotcahicuchokết
qu như sau: thời điểmphuthutubung
trnglúcthai16tunchiếmt l 50%,có
34,6% trườnghp đưcm cpcu.Ttc
cácthai ph trong nghiêncu có kếtqu
giiphubnhubungtrnglànhtính.V
kếtccthaik,trong185thaiph thamgia
nghiêncứu, không trườnghpnàosinh
cond tật. Có 2 trườnghpsythai(1,2%),
2 trườnghợp thai lưu (1,1%). Đc đim
m sauphuthutubungtrng:khôngcó
trường hp nào có biến chng sau phu
thutnisoiubungtrng.2
Kết lun
Cáckếtqu nghiêncu chothyđiềutr u
bungtrngtrongthaik bngphuthut
phương pháp an toàn. Trong đó, phẫu
thutnisoi bnglàlachntốt hơn,ít
mất máu hơn, ít đau sau mổ và thi gian
nmvinsaum ít hơn. Phương pháp nội
soi giúpphchồi nhanh hơn, kếtqu làít
dínhvùngchậu hơn không ảnh hưởng
đếnthainhi.