89
PHU THUT U TUYN YÊN BẰNG ĐƯỜNG M NP S
I. ĐẠI CƯƠNG
U tuyến yên chiếm khong 10% các khi u ni sọ, đa phần là các khi u lành tính,
phát trin t thùy trước tuyến yên (khi u thùy sau tuyến yên rt hiếm gp). Bệnh thường
gp la tui 30-40, không s khác bit hai gii. Các triu chứng đưa người bnh
đến viện thường do s chèn ép ca khối u (như đau đầu, buồn nôn, bán manh thái dương,
sụp mi…) hoặc do tác động đến h thng ni tiết (như ri lon kinh nguyt, tiết sa n
suy gim sinh nam giới, tăng huyết áp, đái tháo nhạt, to đầu chi…). Các triệu
chng lâm sàng trên ng vi kết qu xét nghim ni tiết quan trng nht hình nh
khi u trên phim cộng hưởng t các yếu t quyết định phương pháp điều tr (phu
thut, x tr hoặc điều tr ni khoa). Vi s phát trin nhanh chóng ca các trang thiết b
hiện đại như hệ thống định v thn kinh, h thng ni soi, kính vi phu, phu thut u
tuyến yên ngày càng đưc ch định rộng rãi hơn đạt kết qu tốt hơn. Tuy nhiên việc
tái khám xét nghim định k để ch đnh s dng thuc php vn cùng
quan trọng đối vi tt c các người bnh có hay không có ch định phu thut.
II. CH ĐỊNH
Khi u tuyến yên ln, phát trin lên cao, ra sau hoc sang bên xâm ln xoang tĩnh
mch hang hoc nền thái dương.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không có chng ch định tuyt đi.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
- Kíp m:
+ 03 bác sĩ: 01phẫu thut viên chính và 02 bác sĩ ph m.
+ 02 Điều ỡng: 01 điều ng phc v dng c cho phu thuật viên, 01 điều
dưỡng chy ngoài.
- Kíp gây mê: 01 bác s gây mê, 01 điều dưng ph mê.
2. Ngưi bnh:
- Hi bnh, khám bnh chi tiết, t m. H bệnh án t đầy đủ tin s, din
biến bnh, đầy đủ phim chp (cộng hưởng t, ct lp vi tính), xét nghiệm bản, xét
nghim ni tiết, kết qu khám mt…
- Khám gây mê trước m theo quy định.
- Đưc co tóc hoc gi đu sch s, v sinh vùng m.
3. Phương tiện:
- Trang thiết b để tiến hành gây mê ni khí qun theo dõi người bnh trong
sau m.
- Bàn m có h thng gá đầu Mayfield.
- Khoan máy, h thống định v thn kinh, kính vi phu, dao hút siêu âm.
- B dng c vi phu thut s não.
- Vật tư tiêu hao:
90
100 gc con, 20 gói bông s, 5 si ch prolene 4/0 hoc 5/0, 3 si ch vicryl 2/0, 1
gói surgicel, 1 gói spongel, 2 gói sáp s.
- Ghim s hoc np vis hàm mt, cht liu cm máu Floseal, b dẫn lưu kín dưới
da.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. thế: Ngưi bnh nm ngửa, đu thng hoặc hơi nghiêng sang trái (tùy v trí khi
u), nga tối đa, được c định chc chn trên khung Mayfield.
2. Vô cm: y mê ni khí qun.
3. K thut:
- Đăng ký h thống định v thn kinh.
- Sát trùng rng rãi vùng m, tri toan.
- Gây tê vùng rạch da (đường chân tóc trán phi hoc trên cung mày).
- Rạch da, bóc tách cân cơ.
- M np s bng khoan máy (trán hoc keyhole bên phi).
- M màng cng hình vòng cung.
- Đặt kính vi phu. Tách màng nhn sylvian hút dch não ty làm xp não.
- Xác định thn kinh th giác động mch cnh cùng bên, bóc tách màng nhn
v phía đường gia -> xác định giao thoa th giác.
- Ly u tng phn bng curette hoc dao hút siêu âm -> bóc tách v u. Dùng h
thống định v kim tra các cc.
- Cm máu bằng dao điện lưỡng cc, surgicel hoc floseal.
- Đóng màng cứng bng ch prolene 5/0.
- Đặt dẫn lưu NMC và dưới da.
- C định np s bng ghim hoc np vis hàm mt.
- Đóng vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Mch, huyết áp, th, nhit đ.
- Tri giác, đng t, nước tiu.
- Chy máu vết m.
2. X trí tai biến:
- Đái tháo nhạt hoặc suy thưng thận: Điều tr bng thuc (hormone thay thế), bi
ph nước - điện gii.
- Chy máu: M li ly máu t và cm máu.
- Giãn não tht do chy máu m: Dẫn lưu não thất ra ngoài hoc bng.
- dch não ty (DNT): chc dẫn lưu dịch não ty thắt lưng, khâu tăng cường
vết m.
- Nhim trùng: điu tr ni khoa (kháng sinh).